Giáo trình Logic toán (Phần 1) - Trịnh Huy Hoàng

pdf 57 trang ngocly 2480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Logic toán (Phần 1) - Trịnh Huy Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_logic_toan_phan_1_trinh_huy_hoang.pdf

Nội dung text: Giáo trình Logic toán (Phần 1) - Trịnh Huy Hoàng

  1. GiáotrìnhLogicToán MỤCLỤC BÀI1:KHÁIQUÁTVỀLOGÍC 3 1.Giớithiệu: 3 2.Địnhnghĩalogichọc: 3 3.Sựhìnhthànhvàpháttriểncủalogichọc: 3 4.Ứngdụngcủalogichọc: 4 5.Đôinétvềlogicmờ 5 BÀI2:LOGÍCMỆNHĐỀ 9 1.Địnhnghĩa: 10 2.Phântích: 10 3.Cácphéptoánlogiccơbản: 11 Bảngchântrị 12 4.Côngthứctrongđạisốlogic: 12 4.1/Côngthức: 12 4.2/Côngthứctươngđương: 13 4.3/Cácquitắcthaythế: 14 5.Hệquảlogicvàtươngđươnglogic: 17 6.Côngthứcđốingẫu 17 7.Tínhđầyđủcủamộthệcácphéptoán 17 7.Ứngdụnglogicmệnhđềđểvẽmạchđiệntử 18 BÀI3:LOGÍCTÍNHTOÁN 24 1.Kháiniệm: 24 1.1/D ạngtuyểnchuNn: 24 1.2/DạnghộichuNn: 24 2.Sốlogic: 25 2.1/Địnhnghĩa: 25 2.2Hàmlogic: 26 2.2Tươngđươnglogic: 28 3.Thuậttoánbiểudiễnmộtcôngthứclogicdướidạngtuyểnchun: 28 4.Thuậttoánbiểudiễnmộtcôngthứclogicdướidạnghộichun: 30 Bài4:CÀIĐẶTMIN HHỌA 33 1.Thuậttoántínhsốlogiccủamộtcôngthức: 33 2.Chươngtrìnhminhhọaviệckiểmtra2côngthứctươngđương: 39 BÀI5:SUYDIỄN LOGICVÀV NTỪ 42 1.Giớithiệu: 42 2.Địnhnghĩaquitắcsuydiễn: 42 3.Kiểmtramộtquitắcsuydiễn: 44 4.Cácquitắcsuydiễncơbản: 45 5.Cácvídụápdụngtrongsuyluậnvàchứngminh 48 6.Địnhnghĩavịtừvàvídụ 50 6.1/Ðịnhnghĩa: 50 6.2/Cácphéptoántrêncácvịtừ 50 Gv:TrịnhHuyHoàng Trang1
  2. GiáotrìnhLogicToán 6.3/Quitắcphủđịnhmệnhđềcólượngtừ 51 6.4/Mộtsốquitắcdùngtrongsuyluận: 53 BÀI6:N GÔN N GỮPROLOG 58 1.TưduylậptrìnhvàđịnhnghĩavấnđềtrênProlog 58 2.Cácclause,cáchgiảithíchcácvấnđềtrênProlog 60 3.Thựcthichươngtrình.Đặtcâuhỏivànhậncâutrảlời 62 4.PhéphợpnhấtCơchếtìmcâutrảlờicủaProlog. 65 4.1/Phéphợpnhất 65 4.2/CơchếtìmcâutrảlờicủaProlog 66 5.SựquayluiKhốngchếsốlượnglờigiảiVịtừnhátcắtvàfail 68 6.LậptrìnhđệquyvớiProlog 72 7.DanhsáchtrênProlog 74 8.LậptrìnhđệquyvớidanhsáchtrênProlog 75 9.Danhsáchhaichiều 78 BÀI7:LOGICMỜ 81 1.Mộtsốkháiniệm 81 1.1/Tậpmờ(FuzzySets) 81 1.2/Sốmờ(FuzzyN umbers) 85 1.3/Sốlogicdạnghìnhkhối 86 1.4/Sốlogicdạngtamgiác 87 1.5/Sốlogicdạnghìnhthang 89 2.Ápdụngcủalogicmờtrongdựđoán 90 2.1/Giátrịtrungbìnhtrongthốngkê 90 2.2/Cácphéptoánvớisốtamgiácvásốhìnhthang 91 2.3/Trungbìnhtronglogicmờ 93 2.4/DựđoánbằngphươngphápDelphikếthợplogicmờ 95 2.5/PhươngphápFuzzyDelphicótrọngsố: 99 2.6/ỨngdụngFuzzyPerttrongviệcquảnlýcácđềán 100 ĐỀTÀICỘN GĐIỂMCUỐIKỲ 110 TÀILIỆUTHAMKHẢO 111 Gv:TrịnhHuyHoàng Trang2
  3. GiáotrìnhLogicToán BÀI1:KHÁIQUÁTVỀLOGÍC 1.Giớithiệu: Logiclàkhoahọcxuấthiệnrấtsớmtronglịchsử.N óxuấthiệnvàothếkỷthứIVtrước côngnguyênkhisựpháttriểncủakhoahọcnóiriêngvàtưduynóichungđãđòihỏiphảitrả lờicâuhỏi:làmthếnàođểđảmbảosuyrađượckếtluậnđúngđắn,chânthựctừcáctiềnđề chânthực? 2.Địnhnghĩalogichọc: Từ“Logic”cónguồngốctừHylạplàtừ“Logos”,từnàycórấtnhiềunghĩatrongđó cóhainghĩathườngdùngnhấtlà:  Chỉtínhquiluậtcủasựtồntạivàpháttriểncủathếgiớikháchquan.  Chỉnhữngquiluậtđặcthùcủatưduy. Khitanói“tráiđấtquayquanhmặttrời”,tađãsửdụngnghĩathứnhất.Cònkhinói “anhấysuyluậnhợplogic”,tađãsửdụngnghĩathứhai. 3.Sựhìnhthànhvàpháttriểncủalogichọc: N gườisánglậpralogichọclànhàtriếthọcHylạpvĩđạiAristote(384322Tr.CN ). Ởthờicổđại,logichọccủaAristoteđượccáchọctròcủaôngtiếptụcpháttriểnsau khiôngmấtnhưnghọcchỉnêuramộtsốquitắcsuyluậnvớItiềnđềlàphánđoánđiềukiện vàphánđoánlựachọnnghiêmngặtmàthôi.CácnhàtriếthọcthuộctrườngpháiMegatvà trườngpháikhắckỷđixahơn:họnghiêncứucácquanhệsuydiễn.Đểnghiêncứuvấnđề này,họđưaraquanhệbaohàm (implication)vàhọcũngđưarahìnhthứcđầutiêncủađịnh lýdiễndịchđịnhlýlàmcơsởchocácphépchứngminhtrongcáchệthốnghìnhthứchóa: mộtsuyluậnđượcgọilàhợplogickhivàchỉkhicôngthứcbiểuthịnólàmộtcôngthứchằng đúng. CácthànhtựuquantrọngnhấtởthờiLamãcổđạilà:hệthốngcácthuậtngữlogic đượcsửdụngđếnngàynay:hìnhvuônglogic(saunàyđượcBoethiushoànthiện);lýthuyết vềtamđoạnluậnphứchợpvàtamđoạnluậnvớitiềnđềlàphánđoánquanhệ. Vàothờiphụchưng,logichọctruyềnthốngbịchỉtríchmạnhmẽ.Mộtsốnhàtưtưởng tiếnbộcủathờikỳnàybuộctộilogiclàchỗdựachotưtưởngkinhviện.N hàtriếthọcngười Gv:TrịnhHuyHoàng Trang3
  4. GiáotrìnhLogicToán AnhF.Bacon(15611626)chorằngtamđoạnluậncủaAristotehoàntoànvôíchvìnókhông chophéptìmracácthôngtinmớitừcáctiềnđềđãcó.Vậynênkhoahọcsửdụngnókhông thểpháthiệncácquiluậtmớithôngquaviệcnghiêncứucácsựkiệnthựcnghiệmđãbiết. ÔngxâydựngnênlogicquinạpmàvềsauđượcmộtnhàtriếthọcvàlogichọcAnhkháclà S.Mill(1806–1873)pháttriển. VềphầnlogicdiễndịchthìmãiđếnthếkỷXVIImớiđượcnhàtoánhọcvàtriếthọc ngườiPhápR.Descates(1596–1650)thanhminhvàbảovệ.Ôngmuốnxâydựngnóthành phươngphápnhậnthứctổnghợp.Cônglaorấtlớntrongviệcpháttriểnlogicdiễndịchvẫn thuộcvềnhàtoánhọcvàlogichọcngườiĐứcLeibniz(1646–1716).Ôngđượccoilàngười đầutiênđặtnềntảngchologickíhiệu.Ôngđưaratưtưởngsửdụngcáckíhiệuvàphương pháptoánhọcvàologic.Ôngchỉrarằngkhisửdụngcáckíhiệuthaycholờinói,không nhữngchúngtalàmchotưtưởngđượctrởnênrõrànghơn,chínhxáchơnmàcònlàmchotư tưởng trở nên đơn giản hơn. Ông muốn xây dựng logic học thành phép tính (calculus rationator)–ngônngữnhântạotổngquáttrongđócácsuyluậnđượchìnhthứchoágiống nhưcácphéptínhđượchìnhthứchoátrongđạisố.TưtưởngcủaLeibnizvềsauđượccácnhà toánhọcvàlogichọcJ.Boole(1815–1864)vàDeMorganpháttriển,họđãxâydựngcáchệ đạisốlogic. Sựpháttriểncủalogichìnhthứctrongthờihiệnđạigắnliềnvớicáctêntuổicủacác nhà bác học lớn như G.Frege (1848 – 1925), Peano (1858 – 1932), B.Russel (1872 – 1970), .QuátrìnhpháttriểncủalogichọckểtừthờiLeibnizvàđặcbiệtlàtừRusseltrởvề sauliênquanrấtchặtchẽđếntoánhọc.N gàynay,logichìnhthứcbaogồmnhiềunhánhkhác nhaunhưlogiccổđiển,logictìnhthái,logicthờigian,logickiếnthiết,logicrelevant,logic khôngđơnđiệu,logicmờ, 4.Ứngdụngcủalogichọc: Cùngvớisựpháttriểncủakhoahọcvàcôngnghệ,logichọcngàycàngđượcứngdụng rộngrãi.Logicgiúpgiảiquyếtcácvấnđềnangiảicủatoánhọc,củađiềukhiểnhọc,củanhiều vấnđềtrongkhoahọcmáytính N gườitasửdụnglogicvịtừđểlàmcácngônngữlậptrình chotrítuệnhântạo(vídụngônngữPROLOG);ứngdụnglogicmờ(Fuzzylogic)đểphát triểncôngnghệmờ Gv:TrịnhHuyHoàng Trang4
  5. GiáotrìnhLogicToán 5.Đôinétvềlogicmờ N gàynaykhinhìnlạilịchsửcủalogicmờ,ngườitanhậnthấyngườiđầutiênđềcập tớilogicmờchínhlàĐứcPhật(500nămtrướcCN ).TriếtlýPhậtgiáodựatrêntưtưởngrằng thếgiớiđầynhữngmâuthuẫn,"sắckhôngkhôngsắc",mọithứđềchứamộtphầnđốilậpcủa nó.BướcchânvàomỗingôichùachúngtađềuthấyởngaygiantrướclàhaivịThiện—Ác, làhìnhảnhhaimặttốtvàxấutrongmỗiconngười.N óitheolýthuyếtlogicmờnghĩalàsự vậtcóthểđồngthờilàAvàkhôngA.Ởđâytathấycómộtmốiliênhệrõrànggiữatriếtlý Phậtgiáovàlogicmờhiệnđại.ThuyếtâmdươngcủangườiTrungQuốccũnghàmchứalogic mờ!"Logo"bátquáithểhiệntưtưởngcốtyếucủathuyết:hìnhtrònthểhiệnsựtoànvẹncủa sựvật,trờiđất;mỗisựvậthiệntượngđềucóhaimặtâmvàdươngđốilậpnhau,cùngtồntại, mặtnàythịnhthìmặtkiasuy(phầnâmtorathìphầndươngnhỏđivàngượclại);dấutrắng trongphầnđenvàdấuđentrongphầntrắngthểhiệntrongâmcódương,trongdươngcóâm; dấuđentrongđầutocủaphầntrắngthểhiệnkhidươngcựcthịnhthìchínhlàlúctronglòng nóxuấthiệnâm(vàngượclại). SauđứcPhật200năm,nhàbáchọcHylạplàAristotepháttriểnlogicnhịphân.Trái ngượcvớitriếtlýnhàPhật,Aristotechorằngthếgiớitạobởicácđốinghịch,thídụnamnữ, nónglạnh,khôướt.MọithứhoặclàAhoặclàkhôngA,khôngthểcảhai.Logicnhịphâncủa Aristotetrởthànhnềntảngchokhoahọc,nếumộtthứđượcchứngminhvềmặtlogic(nhị phân)thìnóđượcvàvẫnsẽđượckhoahọccôngnhận.Chotớicuốithếkỷ19,khimộtnhà vănnhàtoánhọcngườiAnh,Russel,pháthiệnramộtnghịchlýcủalogicnhịphân... Russel(18721970),ngườikhaisinhlogicmờ BátướcBertrandArthurWilliamRusselsinhratrongmộtgiađìnhquýtộcAnhnăm 1872.Ôngcómộtcuộcđờidàivàđầybiếnđộng.Thờitrẻtuổi,ôngnghiêncứutoánhọcvà sauđó,cùngvớimộtnhàtoánhọckhác,viếtmộtcuốnsáchvềnhữngcơsởcủatoánhọc. Trongsách,họdànhcảmộttrangchỉđểchứngminh1+1=2.Trongquátrìnhnghiêncứu, ôngđãpháthiệnramộtnghịchlýmàngàynaygọilànghịchlýtậpcủaRussell: Trướchếtchúngtaphânbiệthailoạitập:tậpchứachínhnóvàtậpkhôngchứachính nó. Gv:TrịnhHuyHoàng Trang5
  6. GiáotrìnhLogicToán Xétthídụ:mộtquảlêthuộctậpcácquảlê,nhưngtậpcácquảlêkhôngthuộcvềtập cácquảlêdobảnthânnókhôngphảilàmộtquảlê!N ghĩalàtậpcácquảlêkhôngphảilàmột thànhviêncủachínhnó. Bâygiờtaxétmộttậpkhác,tậpmọithứkhôngphảiquảlê,gồmsách,chuộtcống,hay cảtổngthốngBushnữa!Dotrongtậpnàybạntìmthấymọithứkhôngphảiquảlê,nênbạn cũngcóthểtìmthấytrongđótậpcácquảlêvàtậpmọithứkhôngphảiquảlê!N ghĩalàtập mọithứkhôngphảiquảlêlàthànhviêncủachínhnó. Russelđisâuhơnvàxemxéttậpcủamọitậpmàkhôngchứachínhnó.Trongtậpnày, bạnsẽtìmthấytậpcácquảlê,tậpcáctổngthống,vànhiềutậpkhácnữa.N hưngbạnsẽkhông tìmthấytậpmọithứkhôngphảiquảlê,dotậpđóchứachínhnóvàdovậykhôngthoảmãn tiêuchuNnđặtra.Trongkhixemxéttậpcáctậpkhôngchứachínhnónày,Russellbănkhoăn liệunócóphảilàmộtthànhviêncủachínhnó? N ếunólàmộtthànhviêncủachínhnó,thìkhôngthoảmãnđịnhnghĩa.Mặtkhác,nếu nókhôngphảilàthànhviêncủachínhnó,thìtheođịnhnghĩavềtậpđó,thìnólạithoảmãnvà nhưvậynólàthànhviêncủachínhnó! Vìvậykhitìmranghịchlýnày,Russellngẫunhiênchứngminhrằnglogicnhịphân, màôngnghĩlàcơsởcủatoánhọc,khôngthểtựchứngminhnó.Tấtnhiênngàynay,chúngta biếtnghịchlýcủaRussellkhôngphảilàmộttrườnghợpkhônggiảiđược,nếudùnglogicmờ thìtacócâutrảlờingay.Tuynhiên,Russellkhônghềbiếtgìvềlogicmờvàđãvôcùngthất vọngvớitoánhọc.Ôngtừbỏtoánhọc,nhữngnhưthếkhôngcónghĩalàôngđãdừnglạiviệc làmđảolộnthếgiớinày.Trongsuốtcuộcđời97năm,ôngluôntruyềnbátưtưởngcủamình; ôngviếthàngtásách,sáchtoán,triếtluận,tiểuthuyết,thậmchícảthứsáchlácảinữa.Khi mấtnăm1970,ôngđãkhôngchỉkhởiđầumộttrangmớicủalogichọc,màcònđoạtcảmột giảiN obelvănhọc.Ônglàmộtthídụđiểnhìnhchothấynhữngngườicótàinănglớnvềtoán họccũngcóthểlànhữngnhàvănlớn. Zadeh,chađẻcủalogicmờhiệnđại. N ăm1964,giáosưZadehbắtđầusuynghĩliệucóthứlogictốthơnnàodùngtrong máymóc.Ôngcóýtưởngliệutacóthểbảomáyđiềuhoàlàmviệcnhanhhơnkhitrờinóng lên,haynhữngvấnđềtươngtựnhưthế,sẽhiệuquảhơnviệcđặtratừngluậtchotừngnhiệt Gv:TrịnhHuyHoàng Trang6
  7. GiáotrìnhLogicToán độ.Đâychínhlàbướcđiđầutiêncủalogicmờhiệnđạinhưchúngtahiểuvàứngdụngngày nay. Phảimấtmộtthờigiandàilogicmờmớiđượcchấpnhận,mặcdùngaytừđầumộtsố ngườiđãrấtquantâm.Bêncạnhcáckỹsư,nhữngnhàtriếthọc,tâmlýhọcvàxãhộihọc nhanhchóngápdụnglogicmờvàongànhkhoahọccủamình. N ăm1987,N hậtBảnđãxâydựnghệthốngtàuđiệnngầmđầutiênlàmviệcvớihệ thốngđiềukhiểnhoạtđộngtàutựđộngdựatrênlogicmờ.Đâylàmộtthànhcônglớnvàdẫn tớisựpháttriểnbùngnổcủalogicmờ.Cáctrườngđạihọcvàcáchãngcôngnghiệpđuanhau pháttriểnnhữngýtưởngmới.ĐầutiênlàởN hậtBản,dotôngiáoởN hậtthừanhậnrằngmọi thứcóthểchứaphầnđốilậpcủachínhnó,chứkhôngcoilàmộtthứ"kinhkhủng"nhưhầuhết nhữngnơikháctrênthếgiới.Vàlogicmờcũnghứahẹnđemlạinhiềutiềnbạcchocáchãng côngnghiệp,tấtnhiênlàđiềunàyđượcđónchào. LogicmờđượccôngbốlầnđầutiêntạiMỹvàonăm1965dogiáosưLotfiZadeh.Kể từđó,logicmờđãcónhiềupháttriểnquacácchặngđườngsau:phátminhởMỹ,ápdụngở ChâuÂuvàđưavàocácsảnphNmthươngmạiởN hật. ỨngdụngđầutiêncủalogicmờvàocôngnghiệpđượcthựchiệnởChâuâu,khoảng saunăm1970.TạitrườngQueenMaryởLuânĐôn–Anh,EbrahimMamdanidùnglogicmờ đểđiềukhiểnmộtmáyhơinướcmàtrướcđâyôngấykhôngthểđiềukhiểnđượcbằngcáckỹ thuậtcổđiển.VàtạiĐức,HansZimmermanndùnglogicmờchocáchệraquyếtđịnh.Liên tiếpsauđó,logicmờđượcápdụngvàocáclĩnhvựckhácnhưđiềukhiểnlòximăng, nhưngvẫnkhôngđượcchấpnhậnrộngrãitrongcôngnghiệp. Kểtừnăm1980,logicmờđạtđượcnhiềuthànhcôngtrongcácứngdụngraquyếtđịnh vàphântíchdữliệuởChâuâu.N hiềukỹthuậtlogicmờcaocấpđượcnghiêncứuvàphát triểntronglĩnhvựcnày. CảmhứngtừnhữngứngdụngcủaChâuÂu,cáccôngtycủaN hậtbắtđầudùnglogic mờvàokỹthuậtđiềukhiểntừnăm1980.N hưngdocácphầncứngchuNntínhtoántheogiải thuậtlogicmờrấtkémnênhầuhếtcácứngdụngđềudùngcácphầncứngchuyênvềlogic mờ.MộttrongnhữngứngdụngdùnglogicmờđầutiêntạiđâylànhàmáyxửlýnướccủaFuji Electricvàonăm1983,hệthốngxeđiệnngầmcủaHitachivàonăm1987. Gv:TrịnhHuyHoàng Trang7
  8. GiáotrìnhLogicToán N hữngthànhcôngđầutiênđãtạoranhiềuquantâmởN hật.Cónhiềulýdođểgiải thíchtạisaologicmờđượcưachuộng.Thứnhất,cáckỹsưN hậtthườngbắtđầutừnhữnggiải phápđơngiản,sauđómớiđisâuvàovấnđề.Phùhợpvớiviệclogicmờchophéptạonhanh cácbảnmẫurồitiếnđếnviệctốiưu.Thứhai,cáchệdùnglogicmờđơngiảnvàdễhiểu.Sự “thôngminh”củahệkhôngnằmtrongcáchệphươngtrìnhviphânhaymãnguồn.Cũngnhư việccáckỹsưN hậtthườnglàmviệctheotổ,đòihỏiphảicómộtgiảiphápđểmọingườitrong tổđềuhiểuđượchànhvicủahệthống,cùngchiasẽýtưởngđểtạorahệ.Logicmờcungcấp chohọmộtphươngtiệnrấtminhbạchđểthiếtkếhệthống.Vàcũngdonềnvănhóa,người N hậtkhôngquantâmđếnlogicBooleanhaylogicmờ;cũngnhưtrongtiếngN hật,từ“mờ’ khôngmangnghĩatiêucực. Dođó,logicmờđượcdùngnhiềutrongcácứngdụngthuộclĩnhvựcđiềukhiểnthông minhhayxửlýdữliệu.Máyquayphimvàmáychụphìnhdùnglogicmờđểchứađựngsự chuyênmôncủangườinghệsĩnhiếpảnh.Misubishithôngbáovềchiếcxeđầutiêntrênthế giớidùnglogicmờtrongđiềukhiển,cũngnhưnhiềuhãngchếtạoxekháccủaN hậtdùng logicmờtrongmộtsốthànhphần.Tronglĩnhvựctựđộnghóa,OmronCorp.cókhoảng350 bằngphátminhvềlogicmờ.N goàira,logicmờcũngđượcdùngđểtốiưunhiềuquátrìnhhóa họcvàsinhhọc. N ămnămtrôiqua,cáctổhợpChâuâunhậnrarằngmìnhđãmấtmộtkỹthuậtchủchốt vàotayngườiN hậtvàtừđóhọđãnỗlựchơntrongviệcdùnglogicmờvàocácứngdụngcủa mình.Đếnnay,cókhoảng200sảnphNmbántrênthịtrườngvàvôsốứngdụngtrongđiều khiểnquátrình–tựđộnghóadùnglogicmờ. Gv:TrịnhHuyHoàng Trang8
  9. GiáotrìnhLogicToán BÀI2:LOGÍCMỆHĐỀ Trongđờisốnghàngngày,ngườitacầncónhữnglýluậnđểtừcácđiềukiệnđượcbiết hay được giả định (các tiền đề premises) có thể suy ra các kết luận (conclusion) đúng. Hãyxét2lýluậnsau:  Lýluận(1) :Cáctiềnđề: +N ếuhômnaytrờiđẹpthìtôiđichơi. +N ếutôiđichơithìhômnayvềtrễ. Giảthiết:Hômnaytrờiđẹp. Kếtluận:Hômnaytôisẽvềtrễ.  Lýluận(2) :Cáctiênđề: +N ếuhômnayrạphátkhôngđóngcửathitôisẽxemphim. +N ếutôixemphimthìtôisẽkhôngsoạnkịpbài. Giảthiết:Hômnayrạphátkhôngđóngcửa. Kếtluận:Hômnaytôisẽkhôngsoạnkịpbài. Hailýluậntrênlàđúngvàcócùngdạnglýluận.Chúngđúngvìcódạnglýluận đúng,bấtkểýnghĩamàchúngđềcậpđến. Cònlýluậnsau:  Lýluận(3) :Cáctiềnđề: +N ếutrờiđẹpthìtôiđichơi. +N ếutôiđichơithìtôisẽvềtrễ. Giảthiết:Hômnaytôivềtrễ. Kếtluận:Hômnaytrờiđẹp. Làlýluậnsaivàmọilýluậndạngnhưvậyđềusai. Logictoánhọcquantâmđếnviệcphântíchcáccâu(sentences),cácmệnhđề (propositions)vàchứngminhvớisựchúýđếndạng(form)lượcbỏđisựviệccụthể. Gv:TrịnhHuyHoàng Trang9
  10. GiáotrìnhLogicToán 1.Địnhnghĩa: Mộtphánđoánlàmộtsuynghĩmuốnkhẳngđịnhhayphủđịnhmộtđiềugìđócótính chínhđúnghoặcsaimàkhôngthểvừađúnglạivừasai. Mệnhđềtoánhọclàdiễnđạtphánđoánbằngmộtcâungữpháp. Mệnhđềđúngcógiátrịchânlýlà1,mệnhđềsaicógiátrịchânlýlà0. Vídụ: 4+3>2làmộtmệnhđềcógiátrịchânlýlà1 3+5=7làmộtmệnhđềcógiátrịchânlýlà0. Cácphátbiểusauđâykhôngphảilàcácmệnhđề(toánhọc)vìtínhđúngsaicủa chúngkhôngxácđịnh: Aiđangđọcsách?(mộtcâuhỏi) Chonlàmộtsốnguyêndương. alàmộtsốchínhphương. 2.Phântích: Phântíchlýluận(1)tathấynósửdụngcácmệnhđềcơsởsau: • Hômnaytrờiđẹp • Tôiđichơi • Tôisẽvềtrễ. Mỗimệnhđề(proposition)làmộtphátbiểuđúng(true)haysai(false). BiểuthịtượngtrưnglầnlượtcácmệnhđềtrênbởicáctênA,B,C,taghilạidạng lýluậncủa(1)nhưsau: N ếuAthìB(4) N ếuBthìC Đâycũnglàdạnglýluậncủa(2). CóAkếtluậnđược:C  Thườngmộtphátbiểusẻgồmnhiềuphátbiểunhỏnốikếtvớinhaubằngcácliên  từ"và","hay","vìvậy","kếtquảlà"  Mộtmệnhđềđơn(simpleproposition)làmệnhđềkhôngchứamệnhđềkhác. Gv:TrịnhHuyHoàng Trang10
  11. GiáotrìnhLogicToán  Mộtmệnhđềphức(compoundproposition)làmệnhđềđượctạothànhtừhaihay nhiềumệnhđềđơn.Việcnốikếtnàyđượcthựchiệnbởicácliêntừlogic. Vídụ: Xétcácmệnhđềsauđây. p="15chiahếtcho3". q="2làmộtsốnguyêntốvàlàmộtsốlẻ". Tacóplàmộtmệnhđềsơcấp.N hưngqlàmộtmệnhđềphứchợp,vìmệnhđềqđược tạothànhtừhaimệnhđề"2làmộtsốnguyêntố"và"2làmộtsốlẻ"nhờvàoliênkếtlogic "và". 3.Cácphéptoánlogiccơbản: Cácphéptoánlogicđượcđịnhnghĩabằng bảngchântrị(truthtable).Bảngchântrị chỉrarõràngchântrịcủamệnhđềphứchợptheotừngtrườnghợpcủacácchântrịcủacác mệnhđềsơcấptạothànhmệnhđềphứchợp.Bảngchântrịcủacácphéptoánlogictấtnhiên làphảnánhngữnghĩatựnhiêncủacáctừliênkếttươngứng.Vềmặttựnhiêncủangônngữ, trongnhiềutrườnghợpcùngmộttừnhưngcóthểcónghĩakhácnhautrongnhữngngữcảnh khácnhau.Dođó,bảngchântrịkhôngthểdiễnđạtmọinghĩacóthểcócủatừtươngứngvới kýhiệuphéptoán.Ðiềunầychothấyrằngđạisốlogiclàrõrànghoànchỉnhtheonghĩalànó chotamộthệthốnglogicđángtincậy.Ðạisốlogiccònđặcbiệtquantrọngtrongviệcthiếtkế mạchchomáytính. Bảngchântrịkhôngchỉdùngđểkêrasựliênhệchântrịgiữamệnhđềphứchợpvới chântrịcủacácmệnhđềsơcấpcấuthànhnó,màbảngchântrịcònđượcdùngvớimụcđích rộnghơn:liệtkêsựliênhệchântrịgiữacácmệnhvớicácmệnhđềđơngiảnhơncấuthành chúng. Phépphủđịnh: ¬ (không) Độưutiêncủacáctoántửlogic . Phéphội: ∧ (và) ¬ Phéptuyển: ∨ (hay) ∧,∨ Phépkéotheo: → (kéotheo) →,↔ Phépkéotheo2chiều: ↔(tươngđương) Cáctoántửcùngdòngcócùngđộưutiên. Vídụ: ¬p ∨qcónghĩalà(( ¬p) ∨q). ¬p ∨q →r ∧scónghĩalà((( ¬p) ∨q) →(r ∧s)). Gv:TrịnhHuyHoàng Trang11
  12. GiáotrìnhLogicToán ¬p ∨q∧rlàkhôngrõràngcầnphảidùngcácdấungoặcđểchỉrõnghĩa. Xéthaimệnhđềxvày,khiđótacó: Bảngchântrịcủacácphéptoánmệnhđề Mệnhđềp Phủđịnhp Mệnhđềp PhéptuyểnPhéphộiKéotheo Tươngđương x ¬x y x ∨y x ∧y x →y x ↔y 1 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 0 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 N goàiratacòncóthêmmộtphéptoánlogickháclà“phéptuyểnchọn”ứngvới2 mệnhđềsơcấppvàqkhácvớiphéptuyểnđãchoởtrênđượcviếtlàp+q,hayp ⊕qhaycó thểbiểudiễnnhưsau: Bảngchântrị x y xvy 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 0 0 4.Côngthứctrongđạisốlogic: 4.1/Côngthc: Từcácbiếnmệnhđềsơcấp,nhờcácphéptoánlogiccơbản,talậpđượccácmệnhđề phứchợp,chúngđượcgọilàcáccôngthức.TathườngkýhiệucôngthứcbởicácchữF,G, H,R, Vídụ: F=((x∧ y)→ z) G=(x→(y→ z)) R=(x∧ y)∨z) Gv:TrịnhHuyHoàng Trang12
  13. GiáotrìnhLogicToán 4.2/Côngthctươngđương: HaicôngthứcFvàGgọilàtươngđươnglogicnếuchúngnhậncùnggiátrịchânlývới mọigiátrịcủacácbiếnmệnhđềsơcấp.Kýhiệu F=G Vídụ: F=((x ∧ y) →z) G=(x →(y →z)) (chứngminhnhưbàitập) thìF=G ¬¬p ⇔p(luậtphủđịnhcủaphủđịnh) Cácluậtvềphépphủđịnh: ¬1 ⇔0 ¬0 ⇔1 Luậtgiaohoán p ∧q ⇔q ∧p p ∨q ⇔q ∨p Luậtkếthợp p ∧(q ∧r) ⇔(p ∧q) ∧r p ∨(q ∨r) ⇔(p ∨q) ∨r p ∧(q ∨r) ⇔(p ∧q) ∨(p ∧r) Luậtphânbố p ∨(q ∧r) ⇔(p ∨q) ∧(p ∨r) ¬(p ∧q) ⇔¬p ∨¬q LuậtDeMorgan ¬(p ∨q) ⇔¬p ∧¬q p ∨¬p ⇔1 Luậtvềphầntửbù p ∧¬p ⇔0 Luậtkéotheo p →q ⇔¬p ∨q Luậttươngđương p ↔q ⇔(p →q) ∧(q →p) Cácluậtđơngiảncủaphéptuyển Gv:TrịnhHuyHoàng Trang13
  14. GiáotrìnhLogicToán p ∨p ⇔p(tínhlũyđẳngcủaphéptuyển) p ∨1 ⇔1(luậtnàycònđượcgọilàluậtthốngtrị) p ∨0 ⇔p(luậtnàycònđượcgọilàluậttrunghòa) p ∨(p ∧q) ⇔p(luậtnàycònđượcgọilàluậthấpthụ) Cácluậtđơngiảncủaphéphội p ∧p ⇔p(tínhlũyđẳngcủaphéphội) p ∧1 ⇔p(luậtnàycònđượcgọilàluậttrunghòa) p ∧0 ⇔0(luậtnàycònđượcgọilàluậtthốngtrị) p ∧(p ∨q) ⇔p(luậtnàycònđượcgọilàluậthấpthụ) Mộtsốluậttrongcácluậttrìnhbàyởtrêncóthểđượcsuyratừcácluậtkhác.Cáccông thứctươngđươnglogickhác: x ⊕y=(¬x∧y)∨(x ∧¬y) x ⊕y=y⊕x (x ⊕y) ⊕z=x ⊕(y⊕z) x(y ⊕z)=xy⊕xz ¬x⊕1=x x ⊕1= ¬x x ⊕x=0 4.3/Cácquitcthayth: Dướiđâylàcácquitắcđểchotacóthểsuyranhữngbiểuthứclogicmớihaytìmra cácbiểuthứclogictươngđươngvớimộtbiểuthứclogicchotrước. Quitắc1: Gv:TrịnhHuyHoàng Trang14
  15. GiáotrìnhLogicToán TrongmộtbiểuthứclogicE,nếutathaythếmộtbiểuthứcconbởimộtbiểuthứclogic tươngđươngvớibiểuthứcconđóthìtasẽđượcmộtbiểuthứcmớiE'tươngđươngvớibiểu thứcE. Vídụ: ChobiểuthứclogicE=q ∨¬ p.ThaythếqtrongbiểuthứcEbởibiểuthức ¬¬ q (tươngđươngvớiq)tađượcmộtbiểuthứcmớiE'=¬¬ q ∨¬ p.Theoquitắcthaythế1ta có: q ∨¬ p ⇔¬¬ q ∨¬ p Quitắc2: GiảsửbiểuthứclogicElàmộthằngđúng.N ếutathaythếmộtbiếnmệnhđềpbởi mộtbiểuthứclogictuỳýthìtasẽđượcmộtbiểuthứclogicmớiE'cũnglàmộthằngđúng. Vídụ: TacóbiểuthứcE(p,q)=(p →q) ⇔( ¬ p ∨q)làmộthằngđúng.Thaythếbiếnq trongbiểuthứcEbởibiểuthứcq ∧rtađượcbiểuthứclogicmới: E'(p,q,r)=(p →(q ∧r)) ⇔( ¬ p ∨(q ∧r)) Theoquitắcthaythế2tacóbiểuthứcE'(p,q,r)cũnglàmộthằngđúng. Vídụápdụng:  Vídụ1: Chứngminhrằng (p →q) ⇔( ¬q →¬p). Chứngminh: (p →q)⇔¬p ∨q(luậtkéotheo) ⇔q ∨¬p(luậtgiaohoán) ⇔¬q ∨¬p(luậtphủđịnh) ⇔¬q →¬p(luậtkéotheo)  Vídụ2: Chứngminhrằngbiểuthứcsaulàmộthằngđúng. ((p →q) ∧p) →q Chứngminh. Gv:TrịnhHuyHoàng Trang15
  16. GiáotrìnhLogicToán ((p →q) ∧p) →q ⇔((p →q) ∧p) ∨q(luậtkéotheo) ⇔( ¬(p →q) ∨¬p) ∨q(luậtDeMorgan) ⇔¬(p →q) ∨( ¬p ∨q)(luậtkếthợp) ⇔¬(p →q) ∨(p →q)(luậtkéotheo) ⇔1(luậtvềphầntửbù) Vậybiểuthức((p →q) ∧p) →qlàhằngđúng.  Vídụ3: Chứngminhrằngbiểuthứcsaulàmộthằngđúng. p ∧q →p Chứngminh. p ∧q →p ⇔¬(p ∧q) ∨p(luậtkéotheo) ⇔( ¬p ∨¬q) ∨p(luậtDeMorgan) ⇔( ¬q ∨¬p) ∨p(luậtgiaohoán) ⇔¬q ∨( ¬p ∨p)(luậtkếthợp) ⇔¬q ∨1(luậtvềphầntửbù) ⇔1(luậtđơngiản) Vậymệnhđềp ∧q →plàhằngđúng.  Vídụ4: Chứngminhrằngbiểuthứcsaulàmộthằngđúng. p →p ∨ q Chứngminh. p →p ∨ q ⇔¬p ∨(p ∨q)(luậtkéotheo) ⇔( ¬p ∨p) ∨q(luậtkếthợp) ⇔1 ∨q(luậtvềphầntửbù) Gv:TrịnhHuyHoàng Trang16
  17. GiáotrìnhLogicToán ⇔1(luậtđơngiản) Vậymệnhđềp →p ∨ qlàhằngđúng. hậnxét: Cácvídụtrênchotathấymộtquanhệkhácgiữacácmệnhđềphứchợphaycác mệnhđề:quanhệ" suyra ".Khimệnhđềp →qlàhằngđúng,tanóirằngpsuyraq(vềmặt logic).Chúngtasẽdùngkýhiệu ⇒đểchỉquanhệ"suyra".Quanhệsuyranầycótínhtruyền (haybắccầu),nhưngkhôngcótínhchấtđốixứng. 5.Hệquảlogicvàtươngđươnglogic: N ếucôngthứcx →y=1thìmệnhđềyđượcgọilàhệquảlogiccủax. N ếuxlàhệquảlogiccủayvàyvàhệquảlogiccủaxthìxvàylàtươngđươnglogic. Vídụ:Nếu F1 =( x → y )( ∧ yz → ) G1 =( x → z ) F2 =( xz → )( ∧ yz → ) G2 =( xy ∨ ) → z KhiđóG1làhệquảlogiccủaF 1,G 2vàF 2làtươngđươnglogic 6.Côngthứcđốingẫu Cácphéptoánlogichộivàtuyểnđượcgọilàhaiphéptoánđốingẫucủanhau. HaicôngthứcFvàGđượcgọilàđốingẫucủanhaunếucôngthứcnàysuyratừcông thứckiabằngcáchthaymọiphéptoántuyểnvàhộibằngcácphéptoánđốingẫucủanó. KýhiệucôngthứcđốingẫucủacôngthứcFlàF * * Vídụ:N ếu F=( xx1 ∨ 2 ) ∧ x 3 thì F=( xx1 ∧ 2 ) ∨ x 3 7.Tínhđầyđủcủamộthệcácphéptoán Mộthệthống ∑ baogồmcácphéptoánlogicđượcgọilàmộthệđầyđủnếumọicông thứclogicđềucóthểbiểudiễnchỉgồmcácbiếnmệnhđềvớichỉcácphéptoánlogictrong hệ. Cáchệsaulàthểhiệntínhđầyđủcủacácphéptoán: ={ ∧ , ∨ , ¬ } , ={ ∧ , ¬ } , ={ ∨ , ¬ } , ={, ∧ ⊕ , ¬ } ∑0 ∑1 ∑2 ∑3 Gv:TrịnhHuyHoàng Trang17
  18. GiáotrìnhLogicToán 7.Ứngdụnglogicmệnhđềđểvẽmạchđiệntử Tacócáccổngcơbảnsauđểthiếtkếmạch: Cổnginverterthểhiệnphéptoánphủđịnh1biếnngõnhập CổngAN Dthểhiệnphéptoánhộigiữacácbiếnngõnhập. CngORthhinphéptoántuyngiacácbinngõnhp CổngXORthểhiệnchophéptoántuyểnchọn. F= xyz + xyz + xyz x xy y xyz z xyz+ x y z z x y z F x x y y x y z F=xyzt’+x’zt’+x’yz’t+xz’ Gv:TrịnhHuyHoàng Trang18
  19. GiáotrìnhLogicToán x y z t ⊕ ⊕ F=x’zt+xy’z’t+x’y’t+zt Gv:TrịnhHuyHoàng Trang19
  20. GiáotrìnhLogicToán ⊕ ⊕ x xt t xty’z⊕ z y’z y’ y F xy’ xy’z’ z‘ yz’ xy’z’yz’t’⊕ t‘ yz’t’ BÀITẬP 1. Chobiếtnhữngkhẳngđịnhnàodướiđâylàmệnhđề: a. 2làmộtsốnguyêndương. b. 2k–1làmộtchẵn. c. Trờilạnhquá! Gv:TrịnhHuyHoàng Trang20
  21. GiáotrìnhLogicToán d. N ếubiếttrướclàkhókhănsaoanhcòncốgắng? 2. Hãyviếtcácmệnhđềđãchodướiđâydướidạnghìnhthứccósửdụngphépnối: A:“Bìnhbiếtchạyxeđạp” B:“Bìnhkhôngbiếtchạyxemáy” a. Bìnhkhôngchạyđượcxemáynhưngchạyđượcxeđạp. b. Bìnhkhôngbiếtchạyxeđạplẫnxegắnmáy. c. N ếuBìnhbiếtchạyxemáythìbiếtchạyxeđạp. d. BìnhbiếtchạyxemáyvàxeđạphayBìnhchạyđượcxemáymàkhông chạyđượcxeđạp. 3. Chobiếtchântrịcácmệnhđềsau: 2 a. x ≤ 1và x +1 > 2 2 b. x−210 x +≤ → x = 1 2 c. x−210 x +≤ ↔ x = 0 2 d. x−430 x +≤→ x = 2 4. Lậpbảngchântrịvàchỉracácmệnhđềluônđúng: a. m→( n → p ) b. [(mn→∨→ )( nm )]( → mn ∧ ) c. [m→ ( np → )]( → np → ) d. [m→∨ ( np )][( → mpnp →∨→ )( )] 5. Ápdụngcácluậtlogicđểrútgọncácmệnhđềvàchỉrađâulàcôngthứchằng: a. (mn∨ ) ∨ [( mn ∧ ) ∨ n ] b. (m→ n ) ∧ [ n ∧ ( pn ∨ )] c. m∧( np ∨ )( ∧ mnp ∨∨ ) d. [[(mnp∧∧∨ ) ] [( mpp ∧∧ ) ]] ∨ n 6. Hãy F,F *, F* , F* (m ,, n p ,) q củacáccôngthứcsau: a. Fmn(,)(= mn ∨∨ )[( mn ∧∨ ) n ] Gv:TrịnhHuyHoàng Trang21
  22. GiáotrìnhLogicToán b. Fmnp(,,)= mn ∧ [ n ∧ ( p ∨ n )] c. Fmnp(,,)(= pn ∨∨ )[( mp ∧ ) ∨ n ] d. Fmnpq(,,,)= mq ∧∨ ( n p )( ∧ m ∨∨ n p ) 7. Hãybiểudiễncáccôngthứcsaudướitấtcáchệđầyđủcácphéptoán: a. Gn=∨( m ∧ ( mnp ∨∨ )) b. F= n ⊕( m ∨ p ) c. Gm= ↔( n ⊕ p ) d. G=( nm ⊕ )( ↔ mp ∨ ) 8. Mộtxạthủbắncungvàomộtmụctiêu,kếtquảđượcthểhiệntheocácmệnhđề sau: Pk ={Phátthứktrúngđích}k=1,2,3 Hãygiảithíchcácmệnhđềphứchợpsau: P∧ P ∧ P a. 1 2 3 b. P1∨ P 2 ∨ P 3 c. (PPP123∧∧ )( ∨ PPP1 ∧∧ 13 )( ∨ PPP 123 ∧∧ ) d. (PP12∧ )( ∨ PPP 123 ∧∧ )( ∨ PPP 123 ∧∧ ) 9. Cho4thísinhA,B,C,Dthamgiathiđấuxếphạng.Kếtquảxếphạngnhưthế nàonếu: N gườithứ1dựđoán:Bhạngnhì,Chạngba. N gườithứ2dựđoán:Ahạngnhì,Chạngtư. N gườithứ3dựđoán:Bhạngnhất,Dhạngnhì. Đượcbiếtlàmỗingườicóphầnđúngphầnsai. 10.Trongmộtchatroom,cótổngcông5ngườiAn,Bình,Chinh,Dung,Yếnđang thảoluậnvềđềtàilogictoánvớinhautrênmạng. Biếtrằng: HoặcAn,hoặcBìnhhoặclàcả2đangthảoluận. HoặcChinh,hoặcDung,nhưngkhôngphảicả2cùngthảoluận. Gv:TrịnhHuyHoàng Trang22
  23. GiáotrìnhLogicToán N ếuYếnđangthảoluậnthìChinhcũngvậy. DungvàAn,hoặccả2cùngthảoluận,hoặckhôngaithảoluận. N ếuBìnhđangthảoluậnthìYếnvàAncũngvậy. Hãygiảithíchxemnếutấtcảkhẳngđịnhtrênđềuđúngthìhiệntạiaiđangthảo luận? 11.Đểcóđủchứngcứbuộctộiđốivớithủphạmtrong1vụán,1cảnhsátđiềutrađi thuthậpbằngchứngtạimộttòabiệtthự.Anhtalầnlượthỏimộtsốngườisau rồicókhẳngđịnhsau: N ếungườiquảngianóithậtthìngườiđầubếpcũngvậy. N gườiđầubếpvàngườilàmvườnkhôngthểcùngnóithật. N gườilàmvườnvàngườihầukhôngthểcùngnóidối. N ếungườilàmvườnnóithậtthìngườiđầubếpnóidối. Hỏicóthểxácđịnhrõainóithậtainóidốikhông? 12.Mộtsinhviênlàmbàithigiữakỳmônlogictoángồm5câuhỏitrắcnghiệm đúng/saitrênmáytính,anhtakhôngbiếttrảlờichínhxácchobấtkỳcâuhỏinào nhưngbiếtrằng: Câu1vàcâu5cùngđòihỏitrảlờitráingượcnhau. Câu2vàcâu4cầntrảlờinhưnhau. Ítnhất1trong2câuhỏiđầucầntrảlờilàkhẳngđịnh. N ếucâu4trảlờilà“đúng”thìcâu5phảitrảlờilà“sai”. Kinhnghiệmchosinhviênnàythấyrằngmáyđặtcâuhỏi cần trả lời “đúng” nhiềuhơn“sai”. Hãyxácđịnhcácđápáncầnchọnlựa. 13.Saukhithugọn,hãytìmcácbộnghiệm(x,y,z,t)đểcáccôngthứchàmsauđạt giálà0: a. F=[( ytxz ∨→→ )( xt yz )][ → xyt →∨ ( yzxt )] b. F=[( xyzt ∨→∨ ) ( yzxt )] → [( xzyt ∨→ ) ( yz ∨ xt )] c. F=[( xyz ∨→→→ yt ) ( xt y z )] [( yt∨ xz) → xz y ] Gv:TrịnhHuyHoàng Trang23
  24. GiáotrìnhLogicToán BÀI3:LOGÍCTÍHTOÁ 1.Kháiniệm: 1.1/Dngtuynchun: Giảsửp 1,p 2, ,p nlàcácbiếnmệnhđề.MộtbiểuthứclogicFtheocácbiếnmệnhđề p1,p 2, ,p nđượcgọilàmộtbiểuthứchộicơbảnnếunócódạngsau: F=q 1∧∧∧q 2∧∧∧ ∧∧∧q n vớiq j=p jhoặcq j= ¬p j(j=1, ,n).  Vídụ: Biểuthứcx ∧¬y ∧zlàmộtbiểuthứchộicơbảntheo3biếnmệnhđềx,y,z. BiểuthứclogicE(p 1,p 2, ,p n)theocácbiếnmệnhđềp 1,p 2, ,p nđượcnóilàcó dạngtuyểnchuNnkhiEcódạng : E=E 1∨E 2∨ ∨E m TrongđómỗibiểuthứcconE iđềucódạngtuyểnchuNntheocácbiếnp 1,p 2, ,p n.  Vídụ:CácbiểuthứcsauđâycódạngtuyểnchuNn: E(x,y,z)=(x∧y ∧z) ∨( ¬x ∧y ∧z) ∨(x ∧y ∧z) F(p 1,p 2,p 3,p 4)=(p 1∧p 2∧p 3∧p 4) ∨(p 1∧¬p 2∧p 3∧¬ p4) Ðịnhlý: MọibiểuthứclogicE(p 1,p 2, ,p n)đềucóthểviếtdướidạngtuyểnchuNnduynhất, khôngkểsựsaikhácvềthứtựtrướcsaucủacácbiểuthứchộicơbảntrongphéptuyển).N ói mộtcáchkhác,tacóduynhấtmộttậphợpcácbiểuthứchộicơbản {E 1,E 2, ,E m}saocho biểuthứcE(p 1,p 2, ,p n)tươngđươnglogicvớibiểuthức (E1∨E 2∨ ∨E m.) 1.2/Dnghichun: Giảsửp 1,p 2, ,p nlàcácbiếnmệnhđề.MộtbiểuthứclogicFtheocácbiếnmệnhđề p1,p 2, ,p nđượcgọilàmộtbiểuthứctuyểncơbảnnếunócódạngsau: F=q 1∨ q2∨ ∨ qn vớiq j=p jho ặcq j= ¬ pj(j=1, ,n). Gv:TrịnhHuyHoàng Trang24
  25. GiáotrìnhLogicToán  Vídụ:Biểuthứcx ∨¬ y ∨ zlàmộtbiểuthứctuyểncơbảntheo3biếnmệnhđềx,y,z. BiểuthứclogicE(p 1,p 2, ,p n)theocácbiếnmệnhđềp 1,p 2, ,p nđượcnóilàcó dạnghộichuNnkhiEcódạng: E=E 1∧ E2∧ ∧ Em TrongđómỗibiểuthứcconE iđềucódạngtuyểnchuNntheocácbiếnp 1,p 2, ,p n.  Vídụ:CácbiểuthứcsauđâycódạnghộichuNn: E(x,y,z)=(x ∨¬ y ∨z) ∧ (¬ x ∨y ∨ z) ∧ (x ∨y ∨ z) F(p 1,p 2,p 3,p 4)=(p 1∨ p2∨p 3∨ p4) ∧(p 1∨¬ p2∨ p3∨¬ p 4) Ðịnhlý: MọibiểuthứclogicE(p 1,p 2, ,p n)đềucóthểviếtdướidạnghộichuNnduynhất, khôngkểsựsaikhácvềthứtựtrướcsaucủacácbiểuthứctuyểncơbảntrongphéphội).N ói mộtcáchkhác,tacóduynhấtmộttậphợpcácbiểuthứctuyểncơbản {E 1,E 2, ,E m}sao chobiểuthứcE(p 1,p 2, ,p n)tươngđươnglogicvớibiểuthức(E 1∧E2∧ ∧Em.) 2.Sốlogic: 2.1/Đnhnghĩa: ♦ SốlogiccủamộtbiếnnguyênthủyA,kíhiệu#Alàchântrịcủabiếnđóxéttrong khônggianlogicN chiềumàAthamgiabiểudiễn. ♦ Vídụ: Xéttrongkhônggianmộtbiếnthì#A=(1,0) Trongkhônggian2biến:AB. A B    1 1  1 0  Matrậnbiểudiễn: [A,B]   0 1    0 0  Xéttrongkhônggian3chiều:ABC Gv:TrịnhHuyHoàng Trang25
  26. GiáotrìnhLogicToán A B C    1 1 1  1 1 0    1 0 1  Matrậnbiểudiễn: [A,B,C] 1 0 0    0 1 1  0 1 0    0 0 1    0 0 0  ♦ Mỗikhônggianlogicđượcbiểudiễnbởimộtsốbiếnriêng.Sựtổhợpcácbiếnra mộtgiátrịcủacácbiếnnằmtrongkhônggianlogic. 2.2Hàmlogic: ♦ Hàmlogiclàmộtliênkếtgiữacácbiếnlogicbởicácphéptoánlogicnhư:hợp(+), giao(.),phủđịnh(),kéotheo( →),tươngđương( ↔), . ♦ N hậnxét:Mộthàmlogiccómộtsốlogictươngứng:f(A,B, ) ≅#f(A,B, ) Vídụ:trongkhônggian3biếnchof(A,B,C)= AB + BC ABCAB BC f(A,B,C) 000000 100000 010000 110101 001011 101011 011000 111101 Vậy#f(A,B,C)=#( AB + BC )=00011101 ♦ Hệquả:  Sốlogiccủamộtbiếnhợp(tổng)bằngtổngcácsốlogicthànhphần: #(A+B)=#A+#B hay#(A ∨B)=#A ∨#B Gv:TrịnhHuyHoàng Trang26
  27. GiáotrìnhLogicToán  Sốlogiccủamộttíchbằngtíchcácsốlogicthànhphần: #(A.B)=#A.#B hay#(A ∧B)=#A ∧#B  # A = # A  #(A ⇒ B)=#A ⇒ #B ♦ Vídụminhhọa:chứngminhphátbiểusau((A →B) ∧(B →C) ∧A)→C Cónhiềucáchđểchứngminhphátbiểutrên,chẳnghạn:  Cách1:dùngbảngchântrị A B C A→B B→C (A →B) ∧(B →C) ∧A ((A →B) ∧(B →C) ∧A)→C 0001 1 0 1 1000 1 0 1 0101 0 0 1 1101 0 0 1 0011 1 0 1 1010 1 0 1 0111 1 0 1 1111 1 1 1 N hậnxét:cáchnàykháphứctạpnếusốcácphépkếtnốilogiclớn  Cách2:dùngcácluậtlogiccủaVươnghạo(1962)đểchứngminh.Cáchnày khôngdễ.  Cách3:tínhsốlogiccủaphátbiểu,nếusốlogicbằngI(1111 1)thìphátbiểu trênlàđúng. Tacó#(((A →B) ∧(B →C) ∧A) →C) =(#(A →B) ∧#(B →C) ∧#A) →#C =((#A →#B) ∧(#B →#C) ∧#A) →#C =((01010101 →00110011) ∧(00110011 →00001111) ∧01010101) →00001111 =(10111011 ∧11001111 ∧01010101) →00001111 =11111111=I ⇒pháttriểntrênlàđúng. Gv:TrịnhHuyHoàng Trang27
  28. GiáotrìnhLogicToán 2.2Tươngđươnglogic:  Haicôngthứclogicf(A 1,A 2, ,A m)vàg(A 1,A 2, ,A n)đượcgọilàtươngđươngkhi vàchỉkhi#f=#gxéttrênkhônggianlớnnhấtchứafvàg.  Vídụ:chobiếtf(A,B)=A →Bvàg(A,B,C)= (C ∨ C)∧ (B → A)cótươngđương nhauhaykhông? • Tacó:#f=10111011.Ởđâyfcũngphảiđượcxéttrongkhônggian3biến vìnócầnphảisosánhvớigcó3biến • #g=10111011 Do#f=#g ⇒fvàglàtươngđươngnhau. 3.Thuậttoánbiểudiễnmộtcôngthứclogicdướidạngtuyểnchun: Sốlogiccủatíchcácbiến:GọiC ilàsốlogiccủamộttổhợpcácbiếnsaochoC ichỉnhậngiá trị1tạicộti,cáccộtcònlạinhậngiátrị0. Vídụ:trongkhônggian3biếnA,B,C;tacóbiểudiễnnhưsau: ABC 1 0 0 0 0 0 0 0 C1 ABC 0 1 0 0 0 0 0 0 C 2 ABC 0 0 1 0 0 0 0 0 C 3 ABC 0 0 0 1 0 0 0 0 C 4 ABC 0 0 0 0 1 0 0 0 C 5 ABC 0 0 0 0 0 1 0 0 C 6 ABC 0 0 0 0 0 0 1 0 C 7 ABC 0 0 0 0 0 0 0 1 C8 Thuậttoán: chocôngthứclogicf(A 1,A 2, ,A n). n Bước1:Tính#f.Giảsử#f=(i 1,i 2, ,i 2 ) k:=1 F:={} Bước2: Nếui k=1thìF:=F+C k. k:=k+1 Bước3:nếuk ≤2 nthìquaylạibước2,ngượclạidừng. Gv:TrịnhHuyHoàng Trang28
  29. GiáotrìnhLogicToán Khithuậttoándừng,FchínhlàbiểudiễndạngtuyểnchuNncủacôngthứcfđãchoban đầu. Vídụminhhọa: TìmdạngtuyểnchuNncủacôngthứclogicsau: f(A,B,C)=(A →→→B)∧∧∧(B →→→C) Bước1:#f=10001011 k:=1 F:={} Bước2:doi k=1⇒F:=F+ ABC (C 1); k:=k+1=2 Bước3:dok ≤8(2 3)quaylạibước2 Bước2:doi k=0 ⇒F= ABC ; k:=k+1=3 Bước3:dok ≤8(2 3)quaylạibước2 Bước2:doi k=0 ⇒F= ABC ; k:=k+1=4 Bước3:dok ≤8(2 3)quaylạibước2 Bước2:doi k=0 ⇒F= ABC ; k:=k+1=5 Bước3:dok ≤8(2 3)quaylạibước2 Bước2:doi k=1 ⇒F:= ABC + ABC k:=k+1=6 Bước3:dok ≤8(2 3)quaylạibước2 Bước2:doi k=0 ⇒F= ABC + ABC k:=k+1=7 Bước3:dok ≤8(2 3)quaylạibước2 Bước2:doi k=1 ⇒F= ABC + ABC + ABC k:=k+1=8 Bước3:dok ≤8(2 3)quaylạibước2 Bước2:doi k=1 ⇒F= ABC + ABC + ABC + ABC Gv:TrịnhHuyHoàng Trang29
  30. GiáotrìnhLogicToán ⇒TuyểnchuNncủaflàF= ABC + ABC + ABC + ABC 4.Thuậttoánbiểudiễnmộtcôngthứclogicdướidạnghộichun: Tíchcủacáctổng :xétsố0ởvịtrínàothìđưatổhợptạivịtríđóvào. CáctổhợphộichuNncủa3biểnA,B,C: ABC+ + 11 1 1 1 110 D 8 ABC+ + 11 1 1 1 101 D 7 ABC+ + 1 1 11 1 011 D 6 ABC+ + 1 1 11 0 111 D 5 ABC+ + 1 1 10 1111 D 4 ABC+ + 11 01 1111 D 3 ABC+ + 1 0 11 1111 D 2 ABC+ + 01 11 11 11 D 1 Thuậttoánxácđịnhhộichun: Chocôngthứclogicf(A 1,A 2, ,A n) n Bước1:Tính#f.Giảsử#f=(i 1,i 2, ,i 2 ) k:=1;F:={} Bước2: Nếui k=0thìF:=F+D k k:=k+1 Bước3:nếuk ≤2 nthìquaylạibước2;ngượclạidừng. Khithuậttoándừng,FchínhlàdạnghộichuNncủacôngthứcđãchobanđầu. Vídụminhhọa: TìmcôngthứchộichuNncủacôngthứcsau: f(A,B,C)=(A ∧B) ∨ B ∨ C Bước1:Tính#f=11011111 k:=1 F:={} Bước2:doi k=1 ⇒F={} k:=k+1=2 Bước3:dok ≤2 3⇒quaylạibước2 Gv:TrịnhHuyHoàng Trang30
  31. GiáotrìnhLogicToán Bước2:doi k=1 ⇒F={} k:=k+1=3 Bước3:dok ≤23⇒quaylạibước2 Bước2:doi k=0 ⇒F=D 3=( A+ B + C ) k:=k+1=4 Bước3:dok ≤2 3⇒quaylạibước2 Bước2:doC k=0 ⇒F=D 3=( A+ B + C ) k:=k+1=5 Bước3:dok ≤2 3⇒quaylạibước2 Bước2:doC k=1 ⇒F=( A+ B + C ) k:=k+1=6 Bước3:dok ≤2 3⇒quaylạibước2 Bước2:doC k=1 ⇒F=( A+ B + C ) k:=k+1=7 Bước3:dok ≤2 3⇒quaylạibước2 Bước2:doC k=1 ⇒F=( A+ B + C ) k:=k+1=8 Bước3:dok ≤2 3⇒quaylạibước2 Bước2:doC k=1 ⇒F=( A+ B + C ) k:=k+1=9 Bước3:k>2 3⇒dừng Vậy:dạnghộichuNncủacôngthứcbanđầulàF= A+ B + C  N hậnxét:tuỳtheosốlogiccủacôngthứcfcósốlượngsố0haysố1íthơnmàtacó thểđưavềdạnghộichuNnhaytuyểnchuNn. Gv:TrịnhHuyHoàng Trang31
  32. GiáotrìnhLogicToán Bàitập Chuyểntấtcảcáccôngthứcsauthànhdạngchuyểntuyển,chuNnhội,chuyểntuyển hoàntoànvàchuNnhộihoàntoàn: 1. (mn∨ )( ∧ n → p ) 2. [m→ ( np → )]( → np → ) 3. n∨( m ∧ ( mnp ∨∨ )) 4. [(mn→∨→ )( nm )]( → mn ∧ ) 5. (mn∨ ) ∨ [( mn ∧ ) ∨ n ] 6. (m→ n ) ∧ [ n ∧ ( pn ∨ )] 7. m∧( np ∨ )( ∧ mnp ∨∨ ) 8. [[(mnp∧∧∨ ) ] [( mpp ∧∧ ) ]] ∨ n 9. [m→∨ ( np )][( → mpnp →∨→ )( )] 10.n⊕( m ∨ p ) 11.m↔( n ⊕ p ) 12.(nm⊕ )( ↔ mp ∨ ) Gv:TrịnhHuyHoàng Trang32
  33. GiáotrìnhLogicToán Bài4:CÀIĐẶTMIHHỌA 1.Thuậttoántínhsốlogiccủamộtcôngthức: Input:Chuỗischứacôngthứclogicf(cótốiđa5biếnlogic) Output:Sốlogictươngứngcủaf Thuậttoán: unsignedlongTinh_sologic(char*s) {Bước1:loạibỏngoặcthừacủachuỗis Bước2:sửdụngbiểuthứchậutốBalanđểtìmphéptoánchínhcủabiểuthứcs,các phéptoáncùngcấpưutiênsẽđượctínhtừtráisangphải.Giảsửvịtrícủaphéptoánchínhlà t(t=1cónghĩalàbiểuthứckhôngcònphéptoánchính) • N ếut=1: return#s • N gượclại:quabước3 Bước3:Gọis1vàs2là2biểuthứcbêntráivàbênphảicủaphéptoánchínhcủas t1=Tinh_sologic(s1); t2=Tinh_sologic(s2); switch(phéptoánchính) { case'&':returnt1&t2; case'v':returnt1vt2; case'>':returnt1>t2; } } Chươngtrìnhhoànchỉnh: #include #include #include #include Gv:TrịnhHuyHoàng Trang33
  34. GiáotrìnhLogicToán #defineMAX8 intSOLG[MAX],n; charMD[8][5];//moimenhdecotoida4kitu(giasu) /**/ char*Bo_ngoac_2phia_thua(char*s) { intl=strlen(s); if(s[0]!='('||s[l1]!=')')returns; intd=1; for(inti=1;i<l1;i++) { if(s[i]=='(')d++; elseif(s[i]==')')d; if(d==0)returns; } chars1[100]; strcpy(s1,s+1); s1[l2]=0; returns1; } /**/ intKtra_chua_ngoac_2phia(char*s) { intl=strlen(s); if(s[0]!='('||s[l1]!=')')return0; intd=1; for(inti=1;i<l1;i++) { if(s[i]=='(')d++; elseif(s[i]==')')d; Gv:TrịnhHuyHoàng Trang34
  35. GiáotrìnhLogicToán if(d==0)return0; } return1; } /**/ voidChuan_hoa(char*mde) { for(inti=strlen(mde)1;i>=0;i) if(mde[i]==32)strcpy(mde+i,mde+i+1); } /**/ intTim_phep_toan_chinh(char*bt) { ints[100];intt=0,l=strlen(bt); for(inti=0;i &v()",bt[i])) { if(bt[i]==')') { while(bt[s[t1]]!='(')t; t; } elses[t++]=i; } if(t==0)return1; returns[t1]; } /**/ voidSX(charmd[][5],intn) { Gv:TrịnhHuyHoàng Trang35
  36. GiáotrìnhLogicToán for(inti=0;i 0) { chars[5]; strcpy(s,md[i]); strcpy(md[i],md[j]); strcpy(md[j],s); } } /**/ intTim_vt(intn,char*s) { for(intj=0;j (",s[i])&&strchr("&v>(",s[i1]))cs=i; else if((i==l||strchr("&v)",s[i]))&&!strchr("&v>()",s[i1])) {chars1[5];strncpy(s1,s+cs,ics); s1[ics]=0; if(Tim_vt(n,s1)==1)strcpy(MD[n++],s1); Gv:TrịnhHuyHoàng Trang36
  37. GiáotrìnhLogicToán } SX(MD,n);//sắpxếpđểbảođảmtínhtăngcủacácbiếnnguyênthủy //điềunàykhôngquantrọngnhưngđểkhỏibịhiểunhầm returnn; } /**/ voidTinh_mang_so() {int*bit; inthmn=pow(2,n); bit=newint[hmn]; bit[0]=1; for(inti=1;i<hmn;i++)bit[i]=bit[i1]<<1; for(i=0;i<n;i++) { intt=0,hmi=pow(2,i); for(intj=0;j<hmn;j+=(hmi<<1)) for(intk=j;k<hmi+j;k++) t|=bit[k]; SOLG[i]=t; } delete[]bit; } /**/ unsignedlongTinh_sologic(char*s) { s=Bo_ngoac_2phia_thua(s); intt=Tim_phep_toan_chinh(s); if(t==1) if(s[0]=='')return~SOLG[Tim_vt(n,s+1)]; elsereturnSOLG[Tim_vt(n,s)]; Gv:TrịnhHuyHoàng Trang37
  38. GiáotrìnhLogicToán charch=s[t]; chars1[100],s2[100]; strcpy(s1,s); strcpy(s2,s+t+1); s1[t]=0; if(s1[t1]=='')s1[t1]=0; unsignedlongt1=Tinh_sologic(s1); unsignedlongt2=Tinh_sologic(s2); switch(ch) { case'&':returnt1&t2; case'v':returnt1|t2; case'>':return(~t1)|t2; } returnt; } /**/ voidXuat_so_np(longt) { inthaimu=pow(2,n); for(inti=haimu1;i>=0;i) printf("%d",(t>>i)&1); } voidmain() { clrscr(); chars[100]; printf("N hapcongthuclogic(cactoantulogicla,&,v,>):");gets(s); Chuan_hoa(s); n=Tim_cac_mde(s); Gv:TrịnhHuyHoàng Trang38
  39. GiáotrìnhLogicToán Tinh_mang_so(); longt=Tinh_sologic(s); printf("Sologiccua%sla:",s);Xuat_so_np(t); getch(); } 2.Chươngtrìnhminhhọaviệckiểmtra2côngthứctươngđương:  Thuậttoán: Input:2côngthứclogicf(A 1,A 2, ,A m)vàg(A 1,A2, ,A n) Ouput:Truenếuftươngđươngvớig Falsenếufkhôngtươngđươngvớig Phươngpháp:  Tính#f  Tính#g  nếu#f=#gthìkếtquả:=Truengượclạikếtquả:=False  Chươngtrìnhhoànchỉnh: #include #include #include #include #defineMAX8 intSOLG[MAX],n; charMD[8][5];//moimenhdecotoida4kitu(giasu) Cáchàmnàyđãđược /**/ càiđặttrongphầntính char*Bo_ngoac_2phia_thua(char*s); sốlogic. /**/ intKtra_chua_ngoac_2phia(char*s); /**/ voidChuan_hoa(char*mde); /**/ intTim_phep_toan_chinh(char*bt); Gv:TrịnhHuyHoàng Trang39
  40. GiáotrìnhLogicToán /**/ intTim_vt(intn,char*s); /**/ voidSX(charmd[][5],intn); /**/ voidTinh_mang_so(); /**/ unsignedlongTinh_sologic(char*s); /**/ voidXuat_so_np(longt); /**/ voidXuat_cac_md(charmd[][5],intn); /**/ voidTim_cac_mde(char*s,int&n) {intcs=0; intl=strlen(s); for(inti=1;i (",s[i])&&strchr("&v>(",s[i1]))cs=i; else if((i==l||strchr("&v)",s[i]))&&!strchr("&v>()",s[i1])) {chars1[5];strncpy(s1,s+cs,ics); s1[ics]=0; if(Tim_vt(n,s1)==1)strcpy(MD[n++],s1); } } Hàmtìmcácmệnhđềcóthayđổisovớiphầntínhsốlogicvìcácmệnhđềởđâylàhội củacácmệnhđềcủafvàg. voidmain() { clrscr(); Gv:TrịnhHuyHoàng Trang40
  41. GiáotrìnhLogicToán chars1[100],s2[100]; printf("Chuongtrinhsosanh2congthuclogictuongduong?\n"); printf("N hapcongthuclogicf(cactoantulogicla,&,v,>):");gets(s1); printf("N hapcongthuclogicg(cactoantulogicla,&,v,>):");gets(s2); Chuan_hoa(s1);Chuan_hoa(s2); n=0; Tim_cac_mde(s1,n); Tim_cac_mde(s2,n); SX(MD,n);//khongquantrongnhungdebihieulamnenphaisapxep Tinh_mang_so(); unsignedlongt1=Tinh_sologic(s1); printf("Sologiccuaf");Xuat_cac_md(MD,n); printf("=%sla:",s1); Xuat_so_np(t1); unsignedlongt2=Tinh_sologic(s2); printf("\nSologiccuag");Xuat_cac_md(MD,n); printf("=%sla:",s2); Xuat_so_np(t2); if(t1==t2){ printf("\nCongthucf"); Xuat_cac_md(MD,n); printf("=%stuongduongvoicongthucg",s1); Xuat_cac_md(MD,n); printf("=%s",s2); } elseprintf("\nHaimenhdekhongtuongduong"); getch(); } Gv:TrịnhHuyHoàng Trang41
  42. GiáotrìnhLogicToán BÀI5:SUYDIỄLOGICVÀVNTỪ 1.Giớithiệu: Mộthệthốngtoánhọcbaogồmcáctiênđề,cácđịnhnghĩa,vànhữngkháiniệm khôngđượcđịnhnghĩa.Cáctiênđềđượcgiảđịnhlàđúng.Cácđịnhnghĩađượcsửdụngđể xâydựnghayđưaranhữngkháiniệmmớitrêncơsởnhữngkháiniệmđãcó.Mộtsốthuật ngữ,kháiniệmsẽkhôngđượcđịnhnghĩarõràngnhưngđượcngầmđịnhnghĩabởicáctiên đề.Trongmộthệtoánhọcchúngtacóthểsuyrađượccácđịnhlý.Mộtđịnhlýlàmộtkhẳng địnhđượcchứngminhlàđúng.Mộtsốloạiđịnhlýđượcxemlàcácbổđề,cáchệquả. Mộtlậpluận(haylýluận)chỉrađượctínhđúngđắncủamệnhđềphátbiểu trongđịnhlýđượcgọilàchứngminh .Logiclàmộtcôngcụchoviệcphântíchcácchứng minh.Trongphầnnầychúngtasẽđềcậpđếnviệcxâydựngmộtchứngminhtoánhọc.Ðể thựchiệnđượcmộtlậpluậnhaymộtchứngminhchúngtacầnhiểucáckỹthuậtvàcáccông cụđượcsửdụngđểxâydựngmộtchứngminh.Thôngthườngmộtchứngminhsẽbaogồm nhiềubướcsuyluậnmàởmỗibướctađiđến(haysuyra)mộtsựkhẳngđịnhmớitừnhững khẳngđịnhđãbiết. Vídụvềmộtbướcsuydiễn: 1/N ếumộtdanhsáchLlàkhácrỗngthìtacóthểlấyraphầntửđầutrongdanhsách.Vì danhsáchLlàrỗngnêntheosựkhẳngđịnhtrêntakhôngthểlấyraphầntửđầutrongdanh sách. 2/N ếumộtdanhsáchLlàkhácrỗngthìtacóthểlấyraphầntửđầutrongdanhsách.Vì takhôngthểlấyraphầntửđầutrongdanhsáchLnêndanhsáchLlàdanhsáchrỗng. Trong2suydiễnởvídụtrênthìsuydiễn2/làmộtsuyluậnđúng,nhưngsuydiễn1/là khôngđúng.Vậylàmthếnàođểbiếtđượcmộtsuydiễnlàđúnghaysai?Mộtbướcsuyluận nhưthếphảidựatrênmộtquitắcsuydiễnhợplýnàođóđểnóđượcxemlàmộtsuyluận đúng.Cácquitắcsuydiễnlàcơsởđểtaybiếtđượcmộtlậpluậnhaymộtchứngminhlàđúng haysai.Trongcácmụctiếptheochúngtasẽxemxétchitiếthơnvềcácquitắcsuydiễnvà giớithiệumộtsốquitắcsuydễncơbảnthườngđượcdùngtrongviệcsuyluậnvàchứng minh. 2.Địnhnghĩaquitắcsuydiễn: Tuycónhiềukỹthuật,nhiềuphươngphápchứngminhkhácnhau,nhưngtrongchứng minhtrongtoánhọctathườngthấynhữnglýluậndẫnxuấtcódạng: Nup 1vàp 2và...vàp nthìq. Gv:TrịnhHuyHoàng Trang42
  43. GiáotrìnhLogicToán Dạnglýluậnnầyđượcxemlàhợplý(đượcchấpnhậnlàđúng)khitacóbiểuthức (p 1∧p 2∧... ∧p n) →q làhằngđúng. Tagọidạnglýluậntrênlàmột luậtsuydiễnvàngườitacũngthườngviếtluậtsuydiễn trêntheocáccáchsauđây:  Cách1 :Biểuthứchằngđúng (p 1∧p 2∧... ∧p n) →q ⇔1  Cách2 :Dòngsuydiễn (p 1∧p 2∧... ∧p n) ⇒q  Cách3 :Môhìnhsuydiễn p1 .... pn ∴∴∴q Cácbiểuthứclogicp 1,p 2,...,p ntrongluậtsuydiễntrênđượcgọilàgiảthiết(hay tiềnđề),vàbiểuthứcqđượcgọilàkếtluận.Ởđâychúngtacũngcầnlưuýrằnglýluậntrên đúngkhôngcónghĩalàtacóqđúngvàcũngkhôngkhẳngđịnhrằngp 1,p 2,...,p nđềuđúng. Lýluậnchỉmuốnkhẳngđịnhrằngnếunhưtacóp 1,p 2,...,p nlàđúngthìtasẽcóqcũngphải đúng. Vídụ: Giảsửpvàqlàcácbiếnlogic.Xácđịnhxemmôhìnhsauđâycóphảilàmộtluậtsuy diễnhaykhông? p →q p ∴q Giải: Lậpbảngchântrịtacó: p q p→q (p →q)∧p ((p →q) ∧ p) →q 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 Gv:TrịnhHuyHoàng Trang43
  44. GiáotrìnhLogicToán 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 Bảngchântrịchothấybiểuthức((p →q) ∧ p) →qlàhằngđúng.Dođó,môhìnhsuy luậntrênđúnglàmộtluậtsuydiễn.Thậtra,tachỉcầnnhìnvàocáccộtchântrịcủap,q,và p→qtrongbảngchântrịlàtacóthểkếtluậnđượcrồi,vìtừbảngchântrịtrêntathấyrằng nếucácgiảthiếtp →qvàpđúng(cógiátrịbằng1)thìkếtluậnqcũngđúng. Tacóthểkhẳngđịnhđượcmôhìnhsuyluậntrênlàmộtluậtsuydiễnmàkhôngcầnlập bảngchântrị.Giảsửp →qvàpđúng.Khiđóqphảiđúng,bởivìnếungượclại(qsai)thìp cũngphảisai(sẽmâuthuNnvớigiảthiết). 3.Kiểmtramộtquitắcsuydiễn: Ðểkiểmtramộtquitắcsuydiễnxemcóđúnghaykhôngtacóthểsửdụngmộttrong cácphươngphápsauđây:  Phươngpháp1:Lậpbảngchântrị. Theophươngphápnày,tasẽthiếtlậpbiểuthứclogictươngứngcủaquitắcsuydiễnvà lặpbảngchântrịcủabiểuthứcđóđểxemnócóphảilàhằngđúnghaykhông.Trongtrường hợpbiểuthứclogiclàhằngđúngthìtakếtluậnquitắcsuydiễnlàđúng.N gượclại,takếtluận quitắcsuydiễnlàsai. Vídụ:Ðểkiểmtraquitắcsuydiễnsau:(p →q) ∧p ⇒q talậpbảngchântrịcủabiểuthứclogic((p →q) ∧p) →qtheo2biếnlogicpvàq.Từ bảngchântrịtasẽthấybiểuthứclogiclàhằngđúngvàtađiđếnkếtluậnrằngquitắcsuydiễn trênlàđúng.  Phươngpháp2:Chứngminhbằngcáchsửdụngcácluậtlogic. Theophươngphápnầy,tasẽthiếtlậpbiểuthứclogictươngứngcủaquitắcsuydiễnvà chứngminhbiểuthứclàhằngđúngbằngcáchápdụngcácluậtlogicvàcácquitắcthaythế. Vídụ:Kiểmtraquitắcsuydiễnsauđây: (p →q) ∧p ⇒q Giải:Thựchiệnphépbiếnđổitươngđươnglogic,tacó: Gv:TrịnhHuyHoàng Trang44
  45. GiáotrìnhLogicToán ((p →q) ∧p) →q ⇔(( ¬p ∨q)∧p) →q(luậtkéotheo) ⇔(( ¬p ∧p) ∨(q ∧p)) →q(luậtphânbố) ⇔(0 ∨(q ∧p)) →q(luậtvềphầntửbù) ⇔(q ∧p) →q(luậtđơngiản) ⇔¬(q ∧p) ∨q(luậtkéotheo) ⇔( ¬q ∨¬p) ∨q(luậtDeMorgan) ⇔( ¬q ∨q) ∨¬p(luậtgiaohoánvàkếthợp) ⇔1 ∨¬p(luậtvềphầntửbù) ⇔1(luậtđơngiản) Vậy biểu thức ((p → q) ∧ p) → q là hằng đúng, nên ta có qui tắc suy diễn (p →q) ∧p ⇒qlàđúng. Ghichú: Ðểkiểmtramộtquitắcsuydiễntacòncóthểkếthợp2phươngpháptrênvàáp dụngcảnhữngluậtsuydiễnđãbiếttrước. 4.Cácquitắcsuydiễncơbản: Trongmụcnầychúngtanêulênmộtsốquitắcsuydiễn(đúng)thườngđượcsửdụng màtacóthểkiểmtrachúngbằngcácphươngphápđãđượctrìnhbàytrongmụctrước. Stt Quitắc Môhìnhsuydiễn p →q Quitắckhẳngđịnh(ModusPonens) p 1 [(p→ q) ∧ p] → q=1 −−−−−− ∴ q Quitắcphủđịnh(ModusTollens) p →q 2 ¬ q [(p →q) ∧ q →¬p]=1 Gv:TrịnhHuyHoàng Trang45
  46. GiáotrìnhLogicToán −−−−−− ∴ ¬ p p →q Tamđoạnluậngiảthiết(Symlogism) q →r 3 [(p →q) ∧ (q →r) →(p →r)]=1 −−−−− ∴ p →r Tamđoạnluậntuyển ¬ p [¬ p∧(p ∨q)] → q=1 p∧q 3 −−−−− ∴ q p ∧q Quitắcnốiliền 4 −−−−− p∧q → p=1 ∴ q (p → q) Quitắcphảnđảo 5 −−−−−−−−− (p → q)= (¬q →¬ p) ∴(¬q →¬ p) Quitắcchứngminhbằngphảnchứng Quitắcnầychophéptachứngminh(p →¬ q ) →0thaychop →q.N óicách 4 [(p →q)→(p →¬ q)]→0 khác,nếutathêmgiảthiếtphụvàotiền đề p mà chứng minh được có sự mâu thuẫnthìtacóthểkếtluậnqtừtiềnđềp. p1→q p →q Quitắcchứngminhtheotrườnghợp 2 ... (p →q) ∧(p →q) ∧... ∧(p →q) ⇒ 5 1 2 n (p 1∨p 2∨... ∨p n) →q pn→q −−−−−−−−−−− ∴∴∴∴ (p 1 ∨ p 2 ∨ . . . ∨ p n) → q Kiểmtramộtphépsuyluậncụthể Gv:TrịnhHuyHoàng Trang46
  47. GiáotrìnhLogicToán Ðểkiểmtramộtsuyluậncụthểlàđúnghaykhông,tứclàcó"hợplogic"haykhông,ta cóthểcăncứvàocácquitắcsuydiễn(luậtsuydiễn).Phépsuyluậncụthểcóthểđượcxem nhưsựsuydiễntrêncácmệnhđềphứchợp.Cácmệnhđềsơcấpcụthể(màchântrịcóthể đúnghoặcsai)trongphépsuyluậnsẽđượctrừutượnghóa(thaythế)bởicácbiếnlogic.N hư thếphépsuyluậnđượctrừutượnghóathànhmộtquitắcsuydiễntrêncácbiểuthứclogicmà tacóthểkiểmtraxemquitắcsuydiễnlàđúnghaykhông.Ðâychínhlàbiệnphápđểtabiết đượcmộtsuyluậncụthểlàđúnghaysai. Vídụ1 : Xétsựsuyluậnsauđây:N ếumộtdanhsáchLlàkhácrỗngthìtacóthểlấyraphầntử đầutrongdanhsách.VìtakhôngthểlấyraphầntửđầutrongdanhsáchLnêndanhsáchLlà danhsáchrỗng. Trongphépsuyluận,tacócácmệnhđềsơcấp"danhsáchLlàkhácrỗng","tacóthể lấyraphầntửđầu(từdanhsáchL)".Thaythếcácmệnhđềsơcấpnầybởicácbiếnlogicp,q tươngứngthìphépsuyluậncụthểtrênsẽđượctrừutượnghóathànhmộtsuydiễntrêncác biểuthứclogicnhưsau: p →q ¬q −−−−−−−− ∴¬ p MôhìnhsuydiễnnầychínhlàquitắcsuydiễnModusTollens,đãđượcbiếtlà đúng.Vậyphépsuyluậntrênlàsuyluậnđúng. Vídụ2 :Xétxemsuyluậnsauđâycóđúnghaykhông? N ếu là số hữu tĩ thì phương trình m 2 = 2n 2cónghiệmnguyêndươngm,n.N ếu phươngtrìnhm 2=2n 2cónghiệmnguyêndươngmvànthìtacómâuthuẫn.Vậy làsốvô tĩ. Trừutượnghóacácmệnhđềsơcấp" làsốhữutĩ","phươngtrình m 2 = 2n 2 có nghiệmnguyêndươngm,n"thànhcácbiếnlogicp,qtươngứngthìphépsuyluậntrêncó dạngmộhìnhsuydiễn p →q q →0 −−−−−−− Gv:TrịnhHuyHoàng Trang47
  48. GiáotrìnhLogicToán ∴∴∴¬p Kiểmtramôhìnhsuydiễnnầytasẽthấylàđúng.N hưthếphépsuyluậntrênlàđúng. 5.Cácvídụápdụngtrongsuyluậnvàchứngminh Dướiđâytatrìnhbàychứngminhcủamộtsốmệnhđềmàkhôngnêulênmộtcáchchi tiếtvềcácquitắcsuydiễnđãđượcápdụng.N gườiđọccóthểtìmthấycácquitắcsuydiễn đượcsửdụngtrongchứngminhmộtcáchdễdàng.  Mệnhđề1: Vớimọisốnguyênn,n 3+2nchiahếtcho3. Suynghĩđầutiênlàtathấyrằngkhôngthểtìmthấymộtthừasố3trongbiểuthứcn 3+ 2n.N hưngkhiphântíchrathừasốthìn 3+2n=n(n 2+2).Phátbiểu"n 3+2nchiahếtcho3" sẽđúngnếunlàbộisốcủa3.Còncáctrườnghợpkhácthìsao?.Tathửphươngphápphân chứng. Chứngminh: Tacón 3+2n=n(n 2+2),vàsốtựnhiênncómộttrong3dạngứngvới3trườnghợp dướiđây:  Trườnghợp1 :n=3k,vớiklàmộtsốnguyên. n 3+2n=3k(9k 2+2)chiahếtcho3.  Trườnghợp2 :n=3k+1,vớiklàmộtsốnguyên. n 3+2n=(3k+1)((3k+1) 2+2) =(3k+1)(9k 2+6k+3) =(3k+1)3(3k 2+2k+1)chiahếtcho3.  Trườnghợp3: n=3k+2,vớiklàmộtsốnguyên. n 3+2n=(3k+2)((3k+2) 2+2) =(3k+1)(9k 2+12k+6) =(3k+1)3(3k 2+4k+2)chiahếtcho3. Trongmọitrườnghợp(cóthểcó)tađềucón 3+2nđềuchiahếtcho3. Vậytakếtluậnn 3+2nchiahếtcho3đốivớimọisốnguyênn. Gv:TrịnhHuyHoàng Trang48
  49. GiáotrìnhLogicToán hậnxét : Chứngminhtrêncóthểđượctrìnhbàyngắngọnhơnbằngcáchsửdụng phépđồngdưmodulo3. Mệnhđề2: N ếun 2làmộtsốchẳnthìncũnglàmộtsốchẳn. Suynghĩ:Giảsửn 2=2k(làsốchẳn).Tathấykhósuyranlàsốchẳn.N ếubiếtthôngtin gìđóvềnthìsuyrađiềugìđóvền 2thìdễhơn.Tathửphươngphápphảnchứng. Chứngminh: Tahãychứngminhmệnhđề"N ếunlẻthìn 2lẻ". Chonlàmộtsốlẻ,tacón=2k+1(klàmộtsốnguyên). Dođón 2=(2k+1) 2=4k 2+4k+1làmộtsốlẻ. Mệnhđềtrongcặpnháyképlàđúngnênmệnhđềphảnđảocủanócũngđúng.Vậy,nếu n2làmộtsốchẳnthìncũnglàmộtsốchẳn. Mệnhđề3: N ếup>3vàpnguyêntốthìp 21chiahếtcho3. Chứngminh: Tacó(p1),p,(p+1)là3sốnguyênliêntiếp.Trong3sốnguyênnầycómộtsốchiahết cho3.N hưngsốđókhôngphảilàpvìplàsốnguyêntốlớnhơn3.Dođó(p1)chiahếtcho3 hoặc(p+1)chiahếtcho3.Suyra(p1)(p+1)chiahếtcho3,tứclàp 21chiahếtcho3.  Mệnhđề4: Sốlượngcácsốnguyêntốlàvôhạn. Chứngminh: Giảsửphátbiểutrongmệnhđềlàsai.Tứclàchỉcómộtsốhữuhạn,k,sốnguyêntố (dương).Kýhiệuksốnguyêntốlàp 1,p 2,...,p k,ởđâyklàsốnguyêndương. Ðặtn=p 1p2...p k+1. Sốnlớnhớntấtcảksốnguyêntốnênnkhôngnguyêntố. Dođó,từđịnhlýcơbảncủasốhọc,nphảicómộtướcsốnguyêntốp. pphảilàmộttrongksốnguyêntố.Dođóp | (p 1p2...p k). Suyrap | (np 1p2...p k),hayp | 1. N hưthế,tacóplàmộtsốnguyêntốvàp | 1.Ðiềunầylàkhôngthể,haynóicáchkhác, tacómộtmâuthuNn. Vậy,Sốlượngcácsốnguyêntốlàvôhạn. Gv:TrịnhHuyHoàng Trang49
  50. GiáotrìnhLogicToán 6.Địnhnghĩavịtừvàvídụ 6.1/Ðnhnghĩa: Mộtvịtừlàmộtphátbiểup(x,y, )phụthuộctheocácbiếnx,y, lấygiátrịtrêncác miềnxácđịnhA,B, nàođó.Khithaythếcácbiếntrongvịtừbởicácgiátrịcụthểa,b, thuộccácmiềnxácđịnhthìtađượcmộtmệnhđềp(a,b, )cóchântrịđúnghoặcsai. GọiBlàtậphợpgồmcóhaigiátrị:Sai(kýhiệubởi0),vàÐúng(kýhiệubởi1).Mộtvị từp(x,y, ) Vídụ1: P(n) ≡"nlàmộtsốnguyêntố"làmộtvịtừtrêntậphợpcácsốtựnhiên(hoặc trêntậphợpcácsốnguyên).Tacóthểthấyrằng: P(1)=0,tứclàP(1) ≡"1làmộtsốnguyêntố"làmộtmệnhđềsai. P(2)=1,tứclàP(2) ≡"2làmộtsốnguyêntố"làmộtmệnhđềđúng. P(12)=0,tứclàP(12) ≡"12làmộtsốnguyêntố"làmộtmệnhđềsai. P(17)=1,tứclàP(17) ≡"17làmộtsốnguyêntố"làmộtmệnhđềđúng. Vịtừ"nlàmộtsốnguyêntố"cóthểđượcxemlàmộtánhxạđitừtậphợpcácsốtự nhiên vàotậphợpBooleB: P: → B Vídụ2: p(m,n) ≡"mlàmộtướcsốcủan",vớimvànlàcácbiếnsốtựnhiên,chota mộtvịtừtheo2biếnmvànthuộctậphợpcácsốtựnhiên.Tacó: p(2,4)=1,p(3,4)=0. 6.2/Cácphéptoántrêncácvt Chop(x,y, )làmộtvịtừtheocácbiếnx,y, .Phủđịnhcủap,kýhiệulà ¬p,làmột vịtừmàkhithaycácbiếnx,y, bởicácphầntửcụthểa,b, tươngứngthìtađượcmệnh đề¬(p(a,b, )).N óimộtcáchkhác,vịtừ¬pđượcđịnhnghĩabởi: (¬ p)(x,y, )= ¬(p(x,y, )) Gv:TrịnhHuyHoàng Trang50
  51. GiáotrìnhLogicToán Chop(x,y, )vàq(x,y, )làcácvịtừtheocácbiếnx,y, .Phéphộicủapvàq,ký hiệulàp →q,làmộtvịtừmàkhithaycácbiếnx,y, bởicácphầntửcụthểa,b, tương ứngthìtađượcmệnhđềp(a,b, ) → q(a,b, ).N óimộtcáchkhác,vịtừp ?qđượcđịnh nghĩabởi: (p ∧ q)(x,y, )=p(x,y, ) ∧q(x,y, ) Mộtcáchtươngtự,cácphéptoántuyển,kéotheovàtươngđươngcủa2vịtừpvàqcó thểđượcđịnhnghĩanhưsau: (p ∨q)(x,y, )=p(x,y, ) ∨ q(x,y, ) (p →q)(x,y, )=p(x,y, ) →q(x,y, ) (p ↔q)(x,y, )=p(x,y, ) ↔q(x,y, ) 6.3/Quitcphđnhmnhđcólưngt Dựavàocáchxácđịnhchântrịcủacácmệnhđềcólượngtừtheongữnghĩatự nhiêncủacácphátbiểu,tacócácquitắcphủđịnhmệnhđềcólượngtừsauđây: ¬( ∀x:P(x)) ≡∃x: ¬P(x)(1) ¬( ∃x:P(x)) ≡∀x: ¬P(x)(2) Vídụ1 :Tìmphủđịnhcủamệnhđề"tồntạimộtsốthựcxsaochox 2<0". ÐặtP(x) ≡"x2<0".Mệnhđềđãchođượcviếtdướidạngkýhiệunhưsau: ∃x:P(x) Ápdụngluậtphủđịnhmệnhđềcólượngtừ,tacómệnhđềphủđịnhcầntìmcódạng: ∀x: ¬P(x).Vậymệnhđềphủđịnhlà:"Vớimọisốthựcx,x 2≥0". Ghichú: Từcácquitắctrêntacóthểnóichungvềquitắcphủđịnhmệnhđềcólượngtừnhư sau:N ếutrongmộtmệnhđềcólượngtừtathaythếlượngtừ∀bởilượngtừ∃,lượngtừ∃bởi lượngtừ∀,vàbiểuthứcvịtừđượcthaythếbởiphủđịnhcủanóthìtasẽđượcmệnhđềphủ địnhcủamệnhđềcólượngtừbanđầu.Quitắcnầycũngápdụngđượcchocácmệnhđềvới nhiềulượngtừ. Vídụ2 : Chop(x,y,z)làmộtvịtừphụthuộcvàobiếnbộba(x,y,z) ∈AxBxC.Miềnxácđịnhlà tíchÐêCatcủa3tậphợpA,B,C.Trongtrườnghợpnầytanóivịtừplàmộtvịtừtheo3biến Gv:TrịnhHuyHoàng Trang51
  52. GiáotrìnhLogicToán x,y,z.Miềnxácđịnhtươngứngcủa3biếnnầylàA,B,C.Hãytìmphủđịnhcủamệnhđề sau: ∀x ∈ A, ∃y ∈ B, ∃z∈ C:p(x,y,z) Theoquitắcchungtacó: ¬( ∀x ∈ A, ∃y ∈ B, ∃z ∈ C:p(x,y,z)) ≡ ∃x ∈ A, ∀y ∈ B, ∀z ∈ C: ¬p(x,y,z) Thậtranếuthựchiệntừngbướctheocácquitắc(1)và(2)tacũngđạtđượcmệnhđề phủđịnhnhưtrên: ¬( ∀x ∈ A, ∃y ∈ B, ∃z ∈C:p(x,y,z)) ≡ ∃x ∈ A, ¬( ∃y ∈ B, ∃z ∈ C:p(x,y,z)) ≡ ∃x ∈ A, ∀y ∈ B, ¬( ∃z ∈ C:p(x,y,z)) ≡ ∃x ∈ A, ∀y ∈ B, ∀z ∈C: ¬p(x,y,z) Vídụ3 : Vớimộthàmsốfxácđịnhởmộtlâncậncủađiểma∈R(alàmộtsốthực),tacóđịnh nghĩasựliêntụccủaftạianhưsau:fliêntụctạianếuvàchỉnếuchomộtsốdươngtùyý, tacómộtsốdương δsaocho |xa| 0, ∃δ>0:( ∀x:|xa| 0, ∀δ>0: ¬( ∀x:|xa| 0, ∀δ>0:( ∃x: ¬(|xa| 0, ∀δ>0:( ∃x:|xa|< δ∧¬(|f(x)f(a)|< ε)) Gv:TrịnhHuyHoàng Trang52
  53. GiáotrìnhLogicToán ≡∃ε>0, ∀δ>0:( ∃x:|xa| 0, ∀δ>0, ∃x:|xa|< δ∧|f(x)f(a)| ≥ε N hưvậytacóthểphátbiểumệnhđềphủđịnhnhưsau::"Tồntạimộtsốdương εsao choứngvớisốdương δ tùyýcómộtsốthựcxthoảđiềukiện|xa|< δvà|f(x)f(a)| ≥ε ". Nhưvytacóthphátbiumnhđphđnhnhưsau:"Tntimtsdương εsaochongvimisdương δtùyýtacómtsthcxthađiukin|xa|< δ và|f(x)f(a)|≥ε ". 6.4/Mtsquitcdùngtrongsuylun: Thayđổithứtựlượngtừhóacủa2biến Chomộtvịtừp(x,y)theo2biếnx,y.N ếulượngtừhóacả2biếnx,ytrongđóta lượngtừhóabiếnytrướcvàlượngtừhóabiếnxsauthìsẽđược4mệnhsauđây: ∀x, ∀y:p(x,y) ∃x, ∀y:p(x,y) ∀x, ∀y:p(x,y) ∀x, ∀y:p(x,y) Tươngtựtacũngcó4mệnhđềlượngtừhóatừvịtừp(x,y)trongđótalượngtừhóa biếnxtrướcvàlượngtừhóabiếnysau: ∀y, ∀x:p(x,y) ∃y, ∀x:p(x,y) ∀y, ∀x:p(x,y) ∀y, ∀x:p(x,y) Ðịnhlýdướiđâychotamộtsốtínhchấtliênquanđếnthứtựcủaviệclượngtừhóa cácbiếntrongcácmệnhđềcólượngtừ. Ðịnhlý :Giảsửp(x,y)làmộtvịtừtheo2biếnx,ythìcácmệnhđềsaulàđúng (∀x, ∀y:p(x,y)) ↔( ∀y, ∀x:p(x,y)) (∃x, ∃y:p(x,y)) ↔( ∃y, ∃x:p(x,y)) Gv:TrịnhHuyHoàng Trang53
  54. GiáotrìnhLogicToán (∃x, ∀y:p(x,y)) →( ∀y, ∃x:p(x,y)) Quitắcđặcbiệthóaphổdụng  Quitắc: GiảsửmộtmệnhđềcólượngtừtrongđóbiếnxvớimiềnxácđịnhlàA,đượclượngtừ hóavàbịbuộcbởilượngtừphổdụng ∀,vàmệnhđềlàđúng.Khiđónếuthaythếxbởia∈ Athìtasẽđượcmộtmệnhđềđúng. Vídụ1:Biếtrằngphátbiểu"mọisốnguyêntốlớnhơn2đềulàsốlẻ"làmộtmệnhđề đúng.Choalàmộtsốnguyêntốlớnhơn2(cốđịnhnhưngtùyý).Hãychứngminhrằngalà mộtsốlẻ. Giải:Ðặtp(n) ≡"nlàsốnguyêntốlớnhơn2",vàq(n) ≡"nlàsốlẻ".Tacóp(n)vàq(n) làcácvịtừtheobiếnsốtựnhiênn,vàtacómệnhđềđúngsauđây: ∀n:p(n) →q(n) Theoquitắctrêntasuyrap(a) →q(a)=1. Theogiảthiếttacũngcóp(a)=1. Suyraq(a)=1(quitắcsuydiễnModusPonens). Vậytacómệnhđề"alàmộtsốlẻ"làđúng. Vídụ2 :TrongcácđịnhlýToánhọctathườngthấycáckhẳngđịnhlàcácmệnhđề lượngtừhóaphổdụng.Vídụnhưcáctrườnghợpbằngnhaucủa2tamgiácbấtkỳ.Khiáp dụngtasẽđặcbiệthóacho2tamgiáccụthể. Quitắctổngquáthóaphổdụng  Quitắc: N ếutathaythếbiếnxtrongvịtừP(x)bởimộtphầntửacốđịnhnhưngtùyýthộcmiền xácđịnhcủabiếnxmàmệnhđềnhậnđượccóchântrịlàđúng,tứclàP(a)=1,thìmệnhđề lượngtừhóa ∀x:P(x)làmộtmệnhđềđúng.  hậnxét :N ếuxemvịtừP(x)nhưlàmộthàmlấygiátrịBooltrênmiềnxácđịnhA củabiếnxthìtacómệnhđềlượngtừhóa ∀x:P(x)làmộtmệnhđềđúngkhivàchỉkhiPlàhàmhằng1. Gv:TrịnhHuyHoàng Trang54
  55. GiáotrìnhLogicToán Từcácquitắctrêntacóthểchứngminhđượcmộtsốtínhchấtsuydiễnđượcphátbiểu trongcácmệnhđềsauđây:  Mệnhđề1 :Chop(x)vàq(x)làcácvịtừtheobiếnxlấygiátrịtrongtậphợpA(miền xácđịnhcủabiếnxlàtậphợpA),vàalàmộtphầntửcốđịnhtùyýthuộcA.Khiấyta cóquitắcsuydiễnsauđây: ∀x:p(x) →q(x) p(a) −−−−−−−−−−−−−−−−− ∴∴∴q(a)  Mệnhđề2 :Chop(x),q(x)vàr(x)làcácvịtừtheobiếnxlấygiátrịtrongtậphợpA (miềnxácđịnhcủabiếnxlàtậphợpA).Tacóquitắcsuydiễnsauđây: ∀x:p(x) →q(x) ∀x:q(x) →r(x) −−−−−−−−−−−−−− ∴∴∴∀x:p(x) →r(x) BÀITẬP 1. Tìmchântrịcủacácvịtừứngvớicácgiátrịtươngứngsau: m(x):“x>2” n(x):“x1lẻ” p(x):“x<0” a. m(2) b. n(2 10 ) c. m(− 1) ∨ n (3) d. m(0)∧ n (4) e. [m (7)→ n (1)] ∨ p (1) f. [m (−∨ 1) n ( − 1)] → p ( − 1) g. [m (3)↔ n (3)] ∨ p (3) h. m(1)→ [ n (1) → p (1)] 2. Xácđịnhchântrịcủavịtừsau: p(x,y):“xlàướccủay” Gv:TrịnhHuyHoàng Trang55
  56. GiáotrìnhLogicToán a. p(1,5) b. p(3,4) c. ∀x, p (, x x ) d. ∀y, p (, y y ) e. ∀x ∃ y, pxy (, ) f. ∀y ∃ x, pxy (, ) g. ∀∀xypxy,((,) ∧ pyx (,)) →= ( x y ) h. ∀∀∀xyzpxy,((,) ∧ pyz (,)) → pxz (,) 3. Xácđịnhchântrịcủacácvịtừsau: m(x,y):“2x>y1” n(x,y):“y ( xz )] g. ∀∈∃∈∃∈xℤ, y ℤ , z ℤ ,[(2 xyz − =∧ )(2 xyz ++= 0)] h. ∃∈∀∈∃∈xRyRzRx, , ,[(2 = y 2 − z 2 ) ∧≥ ( xz )] 5. Xácđịnhcácsuyluậnđúngvàchobiếtquitắcsuydiễnđãđượcápdụng: a. Mọingườiđềuquantâmđếnhọcvấnđềugiasứchọctậpđểtíchlũykiếnthức. Huychẳngcốgắnghọctập. SuyralàHuykhôngquantâmđếnhọcvấn. b. N ếuBìnhđichơithìBìnhkhônghọclogictoán.N ếuBìnhkhônghọcbàithìsẽthi trượtmônlogictoán.MàBìnhlạiđichơinênBìnhthitrượtmônlogictoán. c. Mọisinhviênlườihọcđềukhôngchịuđếnlớphọcthườngxuyên. Tânđãđếnlớphọcthườngxuyên. VìthếVânlàsinhviênkhônglườihọc. d. Minhkhẳngđịnhrằng,nếukhôngđượclĩnhlươngdạykèmthìphảikiếmviệckhác làm.Mặtkhác,nếuMinhnghỉdạykèmmàmẹMinhkhônggửitiềntrợcấpthìphải bánmáytínhđểđóngtiềnhọcanhvănbuổitối.CuốicùngMinhvẫnđượctrảlương nênMinhvẫnđượctiếptụchọcanhvănvàobuổitối. Gv:TrịnhHuyHoàng Trang56
  57. GiáotrìnhLogicToán e. Mọisinhviênnghiêmtúcđềukhôngnộpbàichưalàmxong.Minhkhôngnộpbàichưa làmxong.VậyMinhlàsinhviênnghiêmtúc. f. Mọicôngdânquantâmđếnmôitrườngđềubỏriêngtúinhựabỏđivàomộtchỗ.Hùng khôngquantâmđếnmôitrường.VậyHùngkhôngbỏriêngtúinhưabỏđivàomột chỗ. 6. Hãyphủđịnhrồisauđórútgọncácmệnhđềlượngtừhóasau: a. {(∀xpx )[()12 → px ()]( ∧∀ xpxpx )[ 34 () ∨ ()]( ∧∀ xpxpx )[() 13 ∨ ()]} → [ px 24 () → px ()] b. (∀xpx )[21 () → px ()]( ∧∀ xpxpx )[ 23 () ∨ ()]( ∧∀ xpx )[ 43 () → px ()]} →∀ ( xpxpx )[ 24 () ∨ ()] c. {(∀xpx )[21 () → px ()]( ∧∀ xpx )[ 23 () → px ()]( ∧∀ xpxpx )[ 43 () ∨ ()]}( ∨∀ xpxpx )[( 24 () ∧ ()] 7. Hãychứngminhcáccôngthức: n( n+ 1)(2 n + 1) a. 02+ 1 2 ++ n 2 = 6 n2( n + 1) 2 b. 03+ 1 3 ++ n 3 = 4 nn(+ 1)( n + 2)( n + 3) c. 1.2.3+ 2.3.4 ++ n .( n + 1)( n += 2) 4 1 1 1n ( n + 3) d. +++ = 1.2.3 2.3.4nn .(++ 1)( n 2) 4( n ++ 1)( n 2) 8. Tìmnguyêndươngn.Biếtrằngtrong3mệnhđềsauchỉcóduynhất1mệnhđềsai: A={n+51làmộtsốchínhphương} B={ncósốtậncùnglà1} C={n38làmộtsốchínhphương} 9. Cho2sốnguyêndươngmvàn.Biếtrằngtrongsố4mệnhđềsauchỉcóduynhất1 mệnhđềsai: A={m=2n+5} B={m+1chiahếtchon} C={m+nchiahếtcho3} D={m+7nlàsốnguyêntố} a. Hãychỉramệnhđềsaitrongcácmệnhđềtrên. b. Hãytìmtấtcáccặp(m,n)thõacácmệnhđềđúngcònlại. 10.Mộtgiảicờvuacónkỳthủthamdựthiđấuvòngtròn1lượttínhđiểm.Trongmỗitrận thìngườithắngđược2điểm,hòađược1điểm,thuathìkhôngcóđiểm.Cáckỳthủcó cùngsốđiểmsẽxétthêmcácchỉsốphụnàođó.Khikếtthúcthìkỳthủhạng1được8 điểm,kỳthủhạng2được6điểmvàkỳthủhạng3được5điểm.Cáckỳthủcònlạicó sốđiểmkhácnhau.Hãychobiếtcóbaonhiêukỳthủthamdự,vàsốđiểmcủahọbao nhiêu? Gv:TrịnhHuyHoàng Trang57