Giáo trình Hướng dẫn sử dụng Word 2010

pdf 147 trang ngocly 2360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Hướng dẫn sử dụng Word 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_huong_dan_su_dung_word_2010.pdf

Nội dung text: Giáo trình Hướng dẫn sử dụng Word 2010

  1. Những điểm mới trong Microsoft Word 2010 Tối ưu Ribbons N O O 2010. V R , T O 7 R , , O N , Menu Ribbon trên Word 2010 , , , , O 1
  2. H thống menu mới T , O 7 O O , , O K , , O 2010 2
  3. S , O , , P w V , t v tác gi , c t p ti , T t c a s c ch n r N O Chức năng Backstage View T O , R , K , V w T , , 3
  4. Chức năng Paste Preview M O N , V P P w P P w , N , Chức năng Text Effect Thay vì ph i t o m n W A chèn ch ngh thu t vào trang n, gi i Office 2010 công vi t nhi u và u l a ch n v i vi n c a mình. Khác v i phiên b O 7 T W A ỉ c tích h p vào Excel và Powerpoint còn v i Word 2007 thì m i s v i O V T E n có th s d ng hoàn toàn các hi u ẹp m t c a WordArt trong Excel hay Powerpoint 2007 trong Word 2010. Th 4
  5. gi n b n chỉ c n l a ch n c n áp d ng hi u p chu t vào bi ng c a Text Effect trên thanh công c t i thẻ Menu Home, m xu ng cho phép b n l a ch n các hi u ng c n áp d ng Và b n hoàn toàn có th áp d ng các hi u ng có trong Text Effect v b n c a mình. N i l a ch E hi u chỉnh n i dung cho WordArt thì gi i dung có th chỉnh s a tr c ti p n n có hi u ng c a WordArt N i dùng có th è , F , c Font, màu s c, n mang hi u ng c a WordArt Chú ý: Ch ỉ s d ng cho nh W c t o ra t Word nh d ng *.docx n i d ng *.doc thì các hi u ng này s t ng b gỡ b kh n 5
  6. Lưu fi e dưới d ng PDF và XPS được tích hợp sẵn N nh d c hỗ tr b i MS Office các phiên b D , D O ỗ tr nh d ng PDF và XPS mà không ph t thêm Add- O 7 Hiển thị thông tin chi tiết của tài i u Đ bi t thông tin v n b c b n chỉ vi c nh p chu t vào nút Office Button. M i thông tin s c hi n th ng (tính n l i cùng), s trang, s t , th i gian chỉnh s a, th i gian t o, th i n cu , i t Khả năng mở rộng màn hình O i dùng m r ng c a s so n th o b ng cách n ho c hi n b ng Menu Ribbon b ng nút l nh Minimize the Ribbon n m phía trên góc ph i c a s làm vi c c a các ng d ng Office 2010 ho c nh n t h p phím Ctrl + F1 6
  7. Chức năng ch nh s a fi e Media chuy n d ng K ỉ , O ỉ th , ỉ trong trong Microsoft PowerPoint. B n th m chí có th lo i b n O i. Nói cách khác, Office 2010 có r t nhi mà b n có th M c dù nó s không ph ỉ P , O c t o và chỉnh s 7
  8. Ch p ảnh c a sổ, ứng d ng đưa vào văn bản Đ m m i có trong Office 2010, trong Menu Insert b n d dàng nh n th y nút l nh Screenshot. Khi nh p chu t vào nút l nh này m t menu hi n ra cho phép b n ch p nh m t ng d y hay m t c a s c m chèn vào ngay t i v trí con tr . Khi nh p chu t vào nút l nh Screenshot m t menu hi n ra hi n th các c a s i dùng chỉ vi c nh p chu i c b c è N a ch n ch p tuỳ ch n b ng cách l a ch S ch p nh nh ng vùng mình mu n. Khi ch n l nh này màn hình máy tính s m chuy n thành d u c i dùng nh p chu t và khoanh m t vùng c n ch sáng lên và ngay khi th chu i dùng s c m t b c è n là vùng v a ch n. 8
  9. X ý ảnh như một chương trình chuy n nghi p V O i dùng có thêm nhi u l a ch n thi t l p các ch và hi u è n. Chỉ c n ch i t M P T \F i dùng có th d dàng nh n th t các l a ch i hi u ng cho b c , Color, Artistic Effect. Phát triển chức năng tìm kiếm N i Office 2007 và các phiên b p tho i tìm ki m không có gì khác bi t thì v O W MS n ch thành m t ch t và t tìm ki c c i thi n . Khi ch n l nh tìm ki m hay nh n t h p phím Ctrl+F, c a s so n th o s thu hẹp l i v ng chỗ cho h p tho i tìm ki K i dùng nh p n i dung tìm ki m vào ô Search Document thì các t gi ng s ng th i h p tho n ra m t ph n v i t i dùng có th d dàng di chuy n vùng có t m 9
  10. T y ch n bảo m t m nh m 10
  11. ? Đ O P n Office m n ch vi , vào m “ b o v ” ( ) tránh vi c b n vô tình s O ice 2010 cho phép b n ch n l ỉ , ỉ ỉ 11
  12. Chương 1: Thao tác căn bản tr n Word 2010 T o mới văn bản T W 7, phím t t o m t tài li u m i trong Word 2010 là Ctrl+N. Cách khác: Nh n chu t vào Microsoft Office Button (ho c Tab File), ch n New, nh t vô m c Blank document. T o m t tài li u m i t m u có sẵn: Nh n Microsoft Office Button (ho c Tab File), ch n New. Nh t o m t tài li u m i t m n. 12
  13. Mở một văn bản t o sẵn T W 7, phím t t m tài li u có sẵn là Ctrl+O. B th vào Microsoft Office Button (ho c Tab File), ch n Open. 13
  14. Lưu một văn bản đã so n thảo Lưu tài liệu Phím t u là Ctrl+S (gi ng Word 2007). Cách khác: Nh n Microsoft Office Button (ho c Tab File), ch n Save. N u file tài li n nào, b n s c yêu c t tên file và ch Đ u v ( nh d ng khác), b n nh n Microsoft Office Button (ho c Tab File), ch n Save As (phím t F , W 2007). Mặc định lưu tài liệu dạng Word 2003 trở về trước M nh, tài li u c a Word 2010 nh d ng là *.DOCX, khác v i *.DOC mà b c. V nh d ng này, b n s không th nào m c trên Word 2003 tr v c n u không cài thêm b chuy Đ W , W 2007 cho phép b i v nh d ng Word 2003 (trong danh sách Save as type c a h p tho i Save As, b n ch n Word 97-2003 Document). Mu n Word 2010 m nh d ng c a Word 2003, b n nh n Microsoft Office Button (ho c Tab File), ch W O m h p tho i Word Options. Trong khung bên trái, ch n Save. T i m c Save files in this format, b n ch n Word 97-2003 Document (*.doc). Nh n OK. 14
  15. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ Đ ng h , n làm m t d li u, b n nên b t tính ng theo chu kỳ. Nh n Microsoft Office Button (ho c Tab File), Word Options, ch n Save 15
  16. Thao tác với chuột và bàn phím Thao tác với chuột: Sao chép dạng văn bản: M t trong nh ng công c nh d ng h u ích nh t trong Word là Format Painter (nút hình cây c trên thanh công c Standard). B n có th sao chép d ng t m n m t ho c nhi th c hi n ch , t là ti n l i nh t. Đ n có d ng c n chép, b m m t l n vào nút Format Painter (n u mu n dán d ng vào m n khác) ho c b m kép nút (n u mu n dán d ng vào nhi n khác). Ti , dán d ng vào nh n nào thì chỉ c i chúng là xong (nh n thêm E t t ch c n n b m kép nút Format Painter). Sao chép hoặc di chuyển dòng hoặc cột trong table: Trong m t table, n u b n mu n chép thêm hay di chuy n m t hay nhi u dòng ho c c t thì có th dùng cách kéo và th b ng chu n dòng ho c c t c n chép ho c di chuy n, kéo kh n (n c n gi ) t t i v trí mà b n mu n. 16
  17. Dùng cây thước để xem khoảng cách văn bản trên trang: T ng b nh v , t kho ng cách l t các tab d N t công d ng khác không kém ph n thú v và ti n l , ( hi n tr c quan b ng s ) kho ng cách c n so v i l , c nh trang ho c gi a mỗ Đ bi t kho ng cách mỗi ph nào, b n b m và gi chu t t i m t v trí nào , ng th i b m gi ti p nút chu t ph i là s th y ngay kho ng cách gi a mỗi ph n là bao nhiêu. Sao chép hoặc di chuyển văn bản: t c ng nào khác trong tài li u, b n có th dùng cách kéo và th trong vi c sao chép ho c di chuy n. Ở không c n ph i nói gì thêm v ( c h u h t chúng ta ), ỉ có th c cách này thì tuỳ ch n Drag-and-drop text editing (menu Tools-Options-thẻ Edit) ph u. Phóng to hoặc thu nhỏ tài liệu: Khi c n phóng to ho c thu nh tài li , ng b n s ch n t nút Z S , t ti n vì ph i qua hai ba thao tác. N u chu t c a b n có 3 nút thì có th nhanh chóng phóng to hay thu nh tài li u t nút chu t gi a, b ng cách nh n gi y nút chu t lên (phóng to) ho c xu ng (thu nh ). Mở nhanh hộp thoại Tabs và Page Setup: Khi c n chỉnh s a chi ti t các d u tab d n, b n s ph i nh n h p tho T , i các thi t l p trang gi y thì b n l i ph n h p tho i Page Setup. Thay vì m các h p tho menu Format-Tabs hay menu File-Page Setup, b n có th nhanh chóng m chúng b ng cách b m kép b t kỳ chỗ c ngang (trong kho ng cách nh n, i các hàng s m h p tho i Tabs ho c trên hàng s m h p Page Setup). Đánh khối toàn bộ tài liệu: T c khi cung c p m t d ng , u tiên mà b n s i toàn b chúng và b n có th dùng nh 17
  18. b m menu Edit-Select All ho c nh +A N n hãy th cách này xem, chỉ c t v l ( chu t s nghiêng v ph i) và b m nhanh 3 l ch n toàn b tài li y. Thao tác với bàn phím Các phím thường dùng trong Winword gồm các phím: Các phím di chuyển con trỏ: P ↑ Di chuy n con tr lên m t dòng. P ↓ Di chuy n con tr xu ng m t dòng. P → Di chuy n con tr sang ph i m t ký t . P ← Di chuy n con tr sang trái m t ký t . Các phím xoá ký tự: Phím Delete: Xoá ký t t i ví trí con tr (bên ph i con tr ). Phím Backspace: Xoá ký t li n trái v trí con tr . Phím Insert: Đ chuy i gi a ch chèn (Insert) và thay th (Overwrite) ký t . Các phím điều khiển: Phím Home: Chuy n v trí con tr v n ch a con tr . Phím End: Chuy n v trí con tr v cu n ch a con tr . Phím Page Up: Chuy n v trí con tr lên trên m t trang màn hình. Phím Page Down: Chuy n v trí con tr xu i m t trang màn hình. Mu n v n: ng th i Ctrl+Home. Mu n v cu n: ng th i Ctrl+End. 18
  19. Thao tác nhanh trong văn bản với các phím tắt thông dụng TT Phím tắt Tác dụng 1 Ctrl+1 Giãn dòng đơn (1) 2 Ctrl+2 Giãn dòng đôi (2) 3 Ctrl+5 Giãn dòng 1,5 4 Ctrl+0 (zero) Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn 5 Ctrl+L Căn dòng trái 6 Ctrl+R Căn dòng phải 7 Ctrl+E Căn dòng giữa 8 Ctrl+J Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề 9 Ctrl+N Tạo file mới 10 Ctrl+O Mở file đã có 19
  20. 11 Ctrl+S Lưu nội dung file 12 Ctrl+P In ấn file 13 F12 Lưu tài liệu với tên khác 14 F7 Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh 15 Ctrl+X Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen) 16 Ctrl+C Sao chép đoạn nội dung đã chọn 17 Ctrl+V Dán tài liệu 18 Ctrl+Z Bỏ qua lệnh vừa làm Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với 19 Ctrl+Y Ctrl+Z) Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự 20 Ctrl+Shift+S động 21 Ctrl+Shift+F Thay đổi phông chữ 22 Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ 20
  21. 23 Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ 24 Ctrl+B Bật/tắt chữ đậm 25 Ctrl+I Bật/tắt chữ nghiêng 26 Ctrl+U Bật/tắt chữ gạch chân đơn Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 27 Ctrl+M 1,27cm) 28 Ctrl+Shift+M Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab Lùi những dòng không phải là dòng đầu của 29 Ctrl+T đoạn văn bản vào 1 tab Lùi những dòng không phải là dòng đầu của 30 Ctrl+Shift+T đoạn văn bản ra lề 1 tab 31 Ctrl+A Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file 32 Ctrl+F Tìm kiếm ký tự Ctrl+G (hoặc 33 Nhảy đến trang số F5) 21
  22. 34 Ctrl+H Tìm kiếm và thay thế ký tự 35 Ctrl+K Tạo liên kết (link) 36 Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ 37 Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ 38 Ctrl+W Đóng file 39 Ctrl+Q Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab) 40 Ctrl+Shift+> Tăng 2 cỡ chữ 41 Ctrl+Shift+< Giảm 2 cỡ chữ 42 Ctrl+F2 Xem hình ảnh nội dung file trước khi in 43 Alt+Shift+S Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window 44 Ctrl+enter Ngắt trang 45 Ctrl+Home Về đầu file 22
  23. 46 Ctrl+End Về cuối file 47 Alt+Tab Chuyển đổi cửa sổ làm việc 48 Start+D Chuyển ra màn hình Desktop 49 Start+E Mở cửa sổInternet Explore, My computer 50 Ctrl+Alt+O Cửa sổ MS word ở dạng Outline 51 Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal 52 Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout 53 Ctrl+Alt+L Đánh số và ký tự tự động 54 Ctrl+Alt+F Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang 55 Ctrl+Alt+D Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di 56 Ctrl+Alt+M chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích 57 F4 Lặp lại lệnh vừa làm 23
  24. 58 Ctrl+Alt+1 Tạo heading 1 59 Ctrl+Alt+2 Tạo heading 2 60 Ctrl+Alt+3 Tạo heading 3 61 Alt+F8 Mở hộp thoại Macro 62 Ctrl+Shift++ Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2) 63 Ctrl++ Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2) Ctrl+Space 64 Trở về định dạng font chữ mặc định (dấu cách) 65 Esc Bỏ qua các hộp thoại Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với 66 Ctrl+Shift+A chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển) 67 Alt+F10 Phóng to màn hình (Zoom) 68 Alt+F5 Thu nhỏ màn hình 69 Alt+Print Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình 24
  25. Screen 70 Print Screen Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị Ch n khối và thao tác tr n khối Chọn khối Cách 1: nh p mouse t m cu i c n c n ch n Cách 2: Nh t con tr text u, gi Shift và nh p mouse ở m cu i c n c n ch n Cách 3: Dùng phím Home, End và di chuy n con tr u Gi S di chuy n con tr n m cu i c n c n ch n Sao chép, di chuyển: Lệnh Biểu tượng Phím tương đương Ý nghĩa Chuuyển đoạn văn bản đã chọn Cut Ctrl + X vào bộ nhớ Clipboard Chép đoạn văn bản đã chọn vào bộ Copy Ctrl + C nhớ Clipboard 25
  26. Dán đoạn văn bản có trong Paste Ctrl + V Clipboard vào vị trí con trỏ text Đ u ch b n Vào menu Edit ch n Copy ho c Cut Đ r con tr v trí k t qu ch n Paste Xóa khối Chọn đoạn văn bản cần xóa. Nhấn phím Delete trên bàn phím Chương 2: Thực hi n định d ng văn bản Định d ng văn bản In đậm 1. Ch n text mà b n mu , r chu t vào vùng ch n cho n khi xu t hi n thanh công c Mini. 2. Nh n nút Bold (B). B s d ng phím t t Ctrl+B. L , n Bold (ho c Ctrl+B) l n n a n u b n mu n b m. 26
  27. In nghiêng Th c hi , n nút Bold thì b n nh n nút Italic (phím t t Ctrl+I). Gạch dưới đoạn text Nh +U g n. Nh n Ctrl+U l n n b g i. Ngoài ra còn có nhi u ki u g i khác: * Gạch dưới các từ, trừ khoảng trắng: - Ch n text b n mu n g i. - T i thẻ Home, nhóm Font, b n nh i bên ph i. - Trong h p Underline style, b n ch n Word only. Nh n OK. * Gạch đôi ở dưới từ: Th c hi , trên. Trong h p Underline style, b n ch n bi u N n OK. * Đường gạch dưới trang trí: Th c hi , trên. - Trong h p Underline style, b n ch n ki u mình thích. - Đ i màu c ng g i, nh n chu t vào h p Underline color và ch n màu mình thích. Nh n OK. 27
  28. Đổi màu chữ 1. Ch n text b n mu i màu, di chuy n con tr chu t vào vùng ch n xu t hi n thanh công c Mini. 2. Nh n nút Font Color và ch n màu mình thích. Đổi kích cỡ chữ 1. Ch n text, di chuy n con tr chu xu t hi n thanh công c Mini. Đ ỡ ch , b n nh n nút Grow Font (phím t +S +>) Đ gi m kích cỡ ch , nh n nút Shrink Font (phím t t Ctrl+Shift+<). Đánh dấu (Highlight) đoạn text Đ u làm nó trông n i b c hi n: 1. T i thẻ Home, nhóm Font, b n nh nh nút Text Highlight Color . 2. Ch n m tô sáng mà b ( ng là màu vàng). 3. Dùng chu t tô ch n text mu u. 4. Mu n ng ng ch u, b n nh n chu nh nút Text Highlight Color, ch n Stop Highlighting, ho c nh n ESC. Gỡ bỏ chế độ đánh dấu text 1. Ch n text mu n gỡ b ch u. 2. Trong thẻ Home, nhóm Font, b n nh n chu nh nút Text Highlight Color. 3. Ch n No Color. Định dạng chỉ số trên (Superscript), chỉ số dưới (Subscript) 1. Chỉ số trên (Superscript); 2. Chỉ số dưới (Subscript). 28
  29. Ch n text c nh d ng. Trong thẻ Home, nhóm Font, b n nh n nút Superscript (phím t +S +=) nh d ng chỉ s trên, ho c nh n nút Subscript (phím t +=) nh d ng chỉ s i. 29
  30. CANH CHỈNH VĂN BẢN Canh trái, ph i, gi a, ho u hai bên 1. Ch n b n mu n canh chỉnh. 2. Trong thẻ Home, nhóm Paragraph, nh A L canh l trái, nh n Align Right canh ph i, nh canh gi a (gi a 2 l trái và ph i), hay nh J u hai bên. Canh chỉnh nhiều chế độ trên cùng 1 dòng 1. Chuy n ch n là Print Layout ho c Web Layout (Trong thẻ View, nhóm Document Views, ch n nút Print Layout ho c Web Layout). 2. Nh n chu t vào dòng m i và th c hi è n text canh trái: Di chuy n con tr chu t ch I sang trái cho n v trí c n gõ text, nh n text. è n text canh gi a: Di chuy n con tr chu t ch I vào kho ng gi n v trí c n gõ text. Nh n text. è n text canh ph i: Di chuy n con tr chu t ch I sang ph i cho n v trí c n gõ text, nh n text. Thay đổi các canh chỉnh theo chiều dọc đoạn text 1. Trong thẻ Page Layout, nhóm Page Setup, nh n chu i bên ph i. 2. Trong h p tho i Page Setup, nh n vào thẻ Layout. T i m c Vertical alignment, b n ch n m t lo i canh chỉnh mình thích (Top, Center, Justified, Bottom). 30
  31. 3. T i m c Apply to, b n ch n ph m vi áp d W ( b n), This section (vùng hi n t i), hay This point forward (k t v sau). Nh n OK. Canh giữa lề trên và lề dưới 1. Ch n b n mu n canh gi a so v i l trên và l i. 2. Trong thẻ Page Layout, nhóm Page Setup, nh n chu i bên ph i. 3. Trong h p tho i Page Setup, nh n vào thẻ Layout. T i m c Vertical alignment, b n ch n Center. 4. T i m c Apply to, ch n Selected text. Nh n OK. 31
  32. Thụt lề dòng đầu tiên của đoạn 1. Nh n chu n mà b n mu n th t l u tiên. 2. Trong thẻ Page Layout, nh i bên ph i c a nhóm Paragraph. 3. Ở h p tho i Paragraph, ch n thẻ Indents and Spacing. T i m c Special, b n ch n First line. T i m c By, ch n kho ng cách th t vào. Nh n OK. Điều chỉnh khoảng cách thụt lề của toàn bộ đoạn 1. Ch n mu u chỉnh. 2. T i thẻ Page Layout, nhóm Paragraph, nh n chu , ng bên c nh m c L , m kho ng cách th t l trái, hay t i m c Right u chỉnh th t l ph i. Thụt dòng tất cả, trừ dòng đầu tiên của đoạn 1. Ch n mà b n mu u chỉnh. T c ngang, hãy nh n chu t vào d u Hanging Indent và rê n v trí b n mu n b u th t dòng. N u b n không th , hãy nh n nút View Ruler phía trên c a thanh cu n d hi n th nó. Tạo một thụt âm Thay vì th t dòng vào trong, b n có th u chỉnh th t ra ngoài so v i l trái b ng cách: 1. Ch n mà b n mu n m r ng sang trái. 2. T i thẻ Page Layout, nhóm Paragraph, nh ng xu ng trong m L n n m v trí b n v a ý. 32
  33. THAY ĐỔI KHOẢNG CÁCH TRONG VĂN BẢN Tạo khoảng cách đôi giữa các dòng cho toàn bộ tài liệu Kho ng cách m nh gi a các dòng cho b t kỳ tài li u tr ng nào là 1.15. B n có th t o kho ( ) u mu n b ng cách sau: 1. Trong thẻ Home, nhóm Styles, nh n chu t ph i vào nút Normal, ch n Modify. i nhóm Formatting, nh n nút Double Space. Nh n OK. Thay đổi khoảng cách dòng cho đoạn văn bản đang chọn 1. Ch n mu i. 2. Trong thẻ Home, nhóm Paragraph, nh n nút Line Spacing. 3. Ch n kho ng cách b n mu n, chẳng h n 2.0 Ghi chú: N u mu t nhi u kho ng cách gi ng cách này không có trong menu xu t hi n khi nh n nút Line Spacing, b n hãy ch n Line Spacing Options, và nh p vào kho ng cách mà b n thích. Các ki u kho ng cách dòng mà Word hỗ tr : - S ( ) T n này hỗ tr font l n nh , vào m ng kho ng tr ng nh b L ng kho ng tr ng b sung tùy thu c vào font ch mà b d ng. - 1.5 lines: G p 1,5 l n kho - Double: G p 2 l n kho ng cách dòng 33
  34. - At least: L a ch n này xác l p kho ng cách dòng t i thi u c n thi phù h p v i font ho h a l n nh t trên dòng. - Exactly: C nh kho ng cách dòng và Word s u chỉnh n b c gi m cỡ ch . - Multiple: Xác l p kho c gi m theo tỉ l % so v i dòng n chỉ nh. Ví d , nh ĩ ng cách dòng s % Thay đổi khoảng cách trước hoặc sau các đoạn 1. Ch n b n mu i kho ng cách tr c ho c sau nó. 2. Trong thẻ Page Layout, nhóm Paragraph, b n nh n chu nh m ( c) ho A ( ) i b ng giá tr b n mu n. Thay đổi khoảng cách giữa các ký tự 1. Ch n mà b n mu i. 2. Trong thẻ Home, nh n chu i ph i c a nhóm F m h p tho i Font. 3. Nh n ch n thẻ Character Spacing h p tho i này. Trong m c Spacing, nh E m r thu hẹp kho ng cách và chỉ nh s kho ng cách trong m c By. Co dãn văn bản theo chiều ngang 1. Ch n b n mu c thu l i. 34
  35. 2. Trong thẻ Home, nh n chu i ph i c a nhóm F m h p tho i Font. 3. Nh n ch n thẻ Character Spacing h p tho i này. T i m c Scale, nh p vào tỉ l % mà b n mu n. N u tỉ l này l % n s , c l i, nó s c thu l i. Đánh dấu sự thay đổi và ghi chú trong tài liệu Theo dõi s i trong khi chỉnh s a 1. M tài li u mà b n mu n theo dõi. 2. Trong thẻ Review, nhóm Tracking, nh n nút Track Changes. T i tài li u theo ý b n (chèn, xóa, di chuy nh d n ). L p t c bên hông trang tài li u s xu t hi n nh ng bong bóng hi n th s i này. Tắt chế độ theo dõi sự thay đổi Trong thẻ Review, nhóm Tracking, nh n vào nút Track Changes m t l n n a t t ch theo dõi trong khi chỉnh s a. Thay đổi cách Word đánh dấu - B n có th i màu và nh nh d W u s i trong tài li u b ng cách nh n nh nút Track Changes, và nh n ch n m c Change Tracking Options. - N u b n mu n xem t t c nh i ngay trong tài li u thay vì hi n th nh ng bong bóng bên hông tài li u, nhóm Tracking, nh n vào nút Ballons, n Show all revisions inline. 35
  36. - Đ làm n i b t vùng hi n th nh ng bong bóng (bên l tài li u), hãy nh n nút Show Markup và ch n Markup Area Highlight. Định dạng cột, tab, Numbering Định dạng cột: Cách thứ nhất: c, chia c t sau: - c 1: b n nh p v n m ng, h n nào thì nh n E xu S t nội dung n, b n hãy nh n Enter con tr xu ng hàng t o m t kho ng tr ng. - c 2: tô kh i n i dung c n ch n (không tô kh i dòng tr ng trên), t i thẻ Page Layput, nhóm Page Setup b n ch n các m u c t do Word m c nhiên n nh. Nh n vào More Columns hi n th h p tho i; 36
  37. Presets : các m u chia c t One – Two – Three : Các c r ng b ng nhau Left – Right : Các c r ng khác nhau Number of Columns : S c t (n u mu n s c t ch >3) Line Between Đ ng kẻ gi a các c t Width and Spacing Đ u chỉ r ng và kho ng cách Equal column width : Các c r ng c t b ng nhau n u nh p ch n c Cách th hai: chia c c, gõ ( ng h p toàn b c chia theo d ng c t báo). - T i thẻ Page Layput, nhóm Page Setup b n ch n các m u c t do Word m c nhiên nh - Nh n vào. - T i thẻ Page Layput, nhóm Page Setup b n ch nBreaks, Column Break: ng t c t khi b n mu n sang các c t còn l i. 37
  38. b. Cài đặt điểm dừng tab (Tab stops) Đ cho vi c thu n ti n, b n nên cho hi n th c ngang ỉnh tài li u b ng cách nh n nút View Ruler u trên thanh cu n d c. B n có th nhanh chóng ch n tab b ng cách l t nh n vào ô tab selector – là ô giao nhau gi c d c ngang ( góc trên bên trái trang tài 38
  39. li ) n khi ch c ki u tab mong mu , n chu t vào n mu t tab. Tùy t ng ng h p c th mà b n có th s d ng m t trong các lo i tab sau: Tab trái: Đ t v trí b u c n text mà t ch y sang ph i khi b n nh p li u. Tab giữa: Đ t v trí chính gi Đ n text s n m gi a v t tab khi b n nh p li u. Tab phải: N m bên ph i cu n text. Khi b n nh p li , n text s di chuy n sang trái k t v t tab. Tab thập phân: K t tab này, nh ng d u ch m phân cách ph n th p phân s n m trên cùng m t v trí. Bar Tab: Lo i tab này k nh v trí cho text. Nó s chèn m t thanh thẳ ng t i v t tab. 39
  40. Default tab stops: Kho ng cách d ng c , ng là 5” Tab stop position: gõ t m d ng Tab Alignment ch n m t lo i tab là Left – Center – Right – Decimal – Bar (lo i tab chỉ có tác d ng t o m ng kẻ d c m t t nh) Leader ch n cách th hi n tab 1 None Tab t o ra kho ng tr ng 2-3-4 Tab t o ra là các d u ch m, d u g ch ho c g ch li n nét Các nút l nh: S Đ m d ng tab, t Clear : xóa t n Clear all : xóa t t c t m d t N u b n mu m d ng tab t i v trí phù h p mà không th nh chính xác khi nh n chu c ngang, ho c b n mu n chèn ký t c bi t t c tab, b n có th dùng h p tho i Tabs b ng cách nh t vào b t kỳ m d c. S m d ng tab xong, b n có th nh T nh n t m d ng trong tài li u. c. Numbering S th t t ng cho phép b nh d ng và t ch n v i các s , các bullet (d u ch m tròn). 40
  41. Bulleted and Numbered Các danh sách Bullet có các dấu chấn tròn, danh sách các Number có các số và danh sách các Ountline là sự phối hợp giữa các số và các chữ cái phụ thuộc vào sự tổ chức của danh sách. Để thêm một thứ tự tự động vào văn bản có sẵn: • Lựa chọn văn bản bạn muốn để tạo một thứ tự tự động • Trong nhóm Paragraph trên tab Home, kích vào nút danh sách Bulleted hoặc Numbered 41
  42. Đ t o m t th t t ng m i: Đ t con tr n mu n chèn th t t ng trong tài li u Ch n nút danh sách Bulleted ho c Numbered R i nh p n ng Số thứ tự tự động lồng S th t t ng l ng là danh sách có m t vài c Đ t o m t th t t ng l ng: T o th t t ng c a b n theo s ng d n phía trên Ch n nút Increase Indent hay Decrease Indent Định dạng danh sách thứ tự tự động Hình nh ch m tròn và s có th i b ng cách s d ng h p tho i Bullets or Numbering. L a ch n toàn b th t t i t t c các d u ch m tròn hay s , ho t con tr lên m t dòng trong danh sách th t t ng i m t Bullet Ch n ph i chu t 42
  43. Ch n nh danh sách Bulleter hay Numbered và ch n m t Bullet hay Numbering khác. Drop Cap Tạo một chữ hoa thụt cấp (Dropped Cap) M W o ch nh n m nh g D Đ c phóng to và th xu ng. Ki n này có tính mỹ thu t cao. Nh p chu t lên tab Insert trên thanh Ribbon và ch n l nh Drop Cap trong nhóm Text. Khi b n nh n lên nút l nh Drop Cap, m t menu x xu ng xu t hi n. B n nh n lên dòng Dropped l p t c m u t u tiên c u tiên n s c nh n m nh. 43
  44. Có 2 ch : 1. Dropped cap. 2. In-margin dropped cap. Đ có th tùy bi n ch cái nh n m nh này, b n nh n chu t lên l nh Drop Cap O a Drop Cap. Trên h p tho i Drop Cap, b n có th ch n v trí c a ch nh n m nh, font ch , s dòng th xu ng và kho ng cách t ch nh n m nh t i c m text. Nh OK hoàn t t. . Sau này, n u không mu n nh n m nh ki u Drop Cap n a, b n chỉ vi c vào l i màn hình Drop Cap và ch n l nh None là xong. 44
  45. Watermark (nền bảo vệ văn bản) Hình mờ M t hình m là m t nh trong su t mà xu t hi n trong tài li Đ chèn m t hình m : Ch n tab Page Layout trên vùng Ribbon Ch n nút Watermark trong nhóm Page Background Kích ch n Watermark b n mu n ho c Ch n Custom Watermark và t o m t hình m riêng. Đ b m t hình m , th c hi n Remove Watermark. 45
  46. Tạo tiêu đề trên và dưới (Header and Footer) cho văn bản T i thẻ Insert, nhóm Header & Footer, b n nh n chu t vào nút Header hay Footer. 46
  47. M t menu x xu ng v i các Header, Footer m u cho b n ch n. K n b n nh p n F N p xong nh t vào vùng n i dung c a trang, l p t c Header/ Footer s c áp d ng cho toàn b trang c a tài li u. Thay đổi Header / Footer cũ bằng Header / Footer mới T i thẻ Insert, nhóm Header & Footer, b n nh n chu t vào nút Header hay Footer. Sau n l i m t Header / Footer m thay cho Header / Footer hi n t i. 47
  48. Không sử dụng Header / Footer cho trang đầu tiên T i thẻ Page Layout, b n nh n chu i ph i c a nhóm Page S m h p tho i Page Setup. K n m thẻ Layout ra. Đ u ki m m D i m c Headers and footers. Nh n OK. V / F c lo i b kh u tiên c a tài li u. Trong Word 2003, b lo i b / F u tiên b ng cách vào menu File – Page Setup > ch n thẻ L > u check Different first page > OK. 48
  49. Áp dụng Header / Footer khác nhau cho trang chẵn và trang lẻ T i thẻ Page Layout, b n nh n chu i ph i c a nhóm Page S m h p tho i Page Setup. K n m thẻ L Đ u ki m m D i m c Headers and footers. Nh n OK. Bây gi b n có th chèn Header / Footer cho các trang chẵn trên m t trang chẵn b t kỳ, chèn Header / Footer cho các trang lẻ trên m t trang lẻ b t kỳ. Trong Word 2003, b th c hi b ng cách vào menu File – Page Setup > ch n thẻ L > u check Different odd and even > OK. 49
  50. Thay đổi nội dung của Header / Footer T i thẻ Insert, nhóm Header & Footer, b n nh n chu t vào nút Header hay Footer. K n ch n Edit Header / Edit Footer trong menu x xu chỉnh s a n i dung c a Header / Footer. Trong khi chỉnh s a b n có th nh d ng l i font ch , ki u ch , màu s Header / Footer b ng cách ch n ch và s d ng thanh công c Mini xu t hi n bên c nh. Chỉnh s a xong b n nh t ra ngoài vùng n i dung c a trang tài li u. Xóa Header / Footer T i thẻ Insert, nhóm Header & Footer, b n nh n chu t vào nút Header hay Footer. K n ch n Remove Header / Remove Footer trong danh sách x xu ng. Tạo Header / Footer khác nhau cho các vùng khác nhau của tài liệu - T c tiên, b n c n t o các ng phân chia các vùng trong tài li u. Nh n chu t vào v trí mu t m t vùng m i. Trong thẻ Page Layout, nhóm Page Setup, nh n nút Breaks và ch n m t ki u ng t vùng phù h p trong Section Breaks, ví d Continuous (chúng ta s tìm hi u kỹ ng t trang / ng t vùng nh ng bài vi t sau). 50
  51. - T i thẻ Insert, nhóm Header & Footer, b n nh n chu t vào nút Header hay Footer. K n ch E / E F chỉnh s a n i dung cho Header / Footer. - Trên thẻ Header & Footer, nhóm Navigation, n u th y nút Link to Previous n vào nút này m t l n n ng t k t n i gi a Header / Footer trong vùng m i này v n s th y m c Same as Previous góc trên bên ph i c a Header / Footer bi n m t. - S n chỉnh s a Header / Footer cho vùng m i này và yên tâm r ng nh ng Header / Footer c i theo. 51
  52. Đánh số thứ tự cho trang văn bản Chèn số trang vào văn bản S trang này s F Đ th c hi n, b n ch n thẻ Insert, t i nhóm Header & Footer, b n nh n nút Page Number. Trong menu xu t hi n, b n tr t i Top of Page (chèn s trang vào ph n Header) ho c Bottom of Page (chèn vào Footer). Word 2010cung c p sẵn khá nhi u m trang và b n chỉ vi c ch n m t trong các m u này là xong. Thay đổi dạng số trang B n có th i d ng s trang theo ý thích c nh d ng chu n không có sẵ Đ th c hi n, b n nh F , n t s trang. T i thẻ Design, nhóm Header & Footer, b n nh n nút Page Number, ch n ti p Format Page Numbers. 52
  53. Number format: Ch n d ng s th t Include Chapter Number: S trang s c kèm v i s Continue From Previous Section: S trang n i ti p v Start at : S c b u t s Trong h p tho i Page Number, t i m c Number format, b n hãy ch n m t ki , n OK. Thay đổi kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc của số trang Nh F , t s trang t Dùng chu t ch n s trang. T i thanh công c mini v a xu t hi n bên trên, b n có th ch n l i font ch , cỡ ch , nh d ng l i ch m, nghiêng, hay ch n màu tùy thích. Khi hi u chỉnh xong b n nh t vào vùng n i dung chính c a tài li u. Bắt đầu đánh số trang bằng một số khác B n có th b trang b ng m t con s , c nh. Cách th c hi n: T i thẻ Insert, nhóm Header & Footer, b n nh n nút Page Number, ch n Format Page Numbers. Trong h p tho i xu t hi n, b n ch n Start at và nh p vào con s b trang. Nh n OK. 53
  54. Ghi chú: N u tài li u c a b n có trang bìa và b n mu c b u b ng 1, t i ô Start at, b n hãy gõ vào 0. Xóa số trang đã đánh T i thẻ Insert, nhóm Header & Footer, b n nh P N , ch n Remove Page Numbers cu i menu. Xóa số trang ở trang đầu tiên của tài liệu Trong tài li , ng trang vì nó là trang bìa. Áp d ng ph n ghi chú th thu “ trang b ng m t s ” bên trên, trang bìa v là 0. Vì v y b n hãy th c hi n thêm xóa hẳn s trang u tiên c a tài li u. - Nh n chu t vào b t kỳ vùng nào c a tài li u - T i thẻ Page Layout, b n nh n chu i bên ph i c a P S m h p tho i Page Setup ra. - Nh n chu t vào thẻ Layout trong h p tho , i Headers and footers, b u ch n vào h p ki m Different first page. Nh n OK. Bây gi b n hãy ki m tra l , u tiên không có s trang, 1 không nhé. Định d ng trang văn bản Chỉnh sửa lề trang và định hướng trang L trang có th c chỉnh s c sau: Ch n tab Page Layout trên nhóm Ribbon Trên nhóm Page Setup, kích ch n Margins Ch n Default Margin, ho c Ch n vào Custom Margins và hoàn thành h p tho i. 54
  55. Đ , c hay c t c a trang: Ch n tab Page Layout trên nhóm Ribbon Trong nhóm Page Setup, Ch n Orientation, Size hay Columns Ch n ki u thích h p. 55
  56. Áp dụng đường viền trang và màu sắc Đ áp d ng vi n trang hay màu s c: Ch n tab Page Layout trên nhóm Ribbon. Trong nhóm Page Background, Ch n Page Colors và l a ch n màu mu n áp d ng cho trang ho c Page Borders và ch ng vi n thích h p cho trang. Tạo một ngắt trang Đ chèn m t ng t trang: Ch n tab Page Layout trên nhóm Ribbon Trong nhóm Page Setup, Ch n menu Breaks. Ch n Page Break. 56
  57. Chèn một Trang bìa Đ chèn m t trang bìa: Ch n tab Insert trên nhóm Ribbon Ch n nút Cover Page trên nhóm Pages. Ch n m t ki u trang bìa. 57
  58. Chèn một trang trống Đ chèn m t trang tr ng: Ch n tab Insert trên nhóm Ribbon. Ch n nút Blank Page trên nhóm Page. 58
  59. Chương 3: Thực hi n chèn các đối tượng Chèn các kí tự đặc bi t Các ký hiệu và ký tự đặc biệt Các ký t c bi th ng ch m câu, cách kho ng, ho c các ký t h a mà không có sẵ Đ chèn các ký hi u và các ký t c bi t: Đ t con tr vào n n mu n chèn ký hi u Ch n tab Insert trên vùng Ribbon Ch n nút Symbol trên nhóm Symbols Ch n ký hi u phù h p. 59
  60. Chèn C ipArt và hình ảnh Word 2010 n chèn các minh h a và hình nh vào tài li Đ chèn các minh h a: Đ t con tr b n mu n chèn hình minh h a hay hình nh Ch n tab Insert trên vùng Ribbon Ch n nút Clip Art H p tho i xu t hi n và b n có th tìm hình m u Ch n hình minh h a b n mu n chèn Chèn và hi u ch nh hình v Đ chèn m t hình nh: Đ t con tr n mu n chèn Ch n tab Insert trên vùng Ribbon Ch n nút Picture Duy t qua hình nh b n mu n chèn và ch n nh. Ch n Insert 60
  61. Kích thước đồ h a (hình ảnh) T t c hình v có th c b ng cách kích vào nh và kích vào m t góc c a nh r g hay gi c nh cho phù h p. Chèn và hi u ch nh ưu đồ Smart Art là t p h p các lo h a b n có th s d t ch c thông tin trong tài li Đ chèn SmartArt: Đ t con tr n mu n chèn minh h a hay hình nh Ch n tab Insert trên vùng Ribbon 61
  62. Ch n nút SmartArt Ch n vào SmartArt b n mu n Ch n è n ho h a. Đ hi u chỉnh SmartArt, ch n Tab Design và các nhóm liên quan: 62
  63. V và hi u ch nh biểu đồ Bi là m t d ng th hi n b ng hình nh các s li u c a m t b ng tính. Bi c hình thành b i tr c tung và tr c hoành. Tr c hoành th hi n lo i d li so sánh. Tr c tung th hi n s ng d so sánh T i thẻ Insert, nhóm Illustrator, b n nh n vào Chart Xu t hi n c a s ch n ki Ch n m t ki u bi và nh p ho c s a n i dung b ng d li u tr c ti p trên b ng d li u Data Sheet c a màn hình Excel. 63
  64. Đ E , i trên màn hình Word Thay đổi lại kiểu biểu đồ Ch n bi , trên Tab Design ch n nhóm Type, Change Chart Type. 64
  65. - Hãy l a ch n lo i bi theo danh sách Chart type và ch n hình bi bên ô Chart sub-type. - Ch n nút Set as default chart n u mu ki u bi n s c dùng cho nh ng l n v bi sau. Nh OK hoàn thành vi i ki u bi Chỉnh sửa nội dung hiển thị trên biểu đồ Ch n bi chỉnh s a bi , Tab Layout Có thể chỉnh sửa nội dung trong nhóm Labels và nhóm Axes. Labels: Chart title: Tên bi A T tr c Legend: Chú gi i Data Labels: Hi n th d li u và các nhãn giá tr Data Labels: Hi n th d li u và các nhãn giá tr Axes: Axes: chỉnh s a, hi n th d li u trên tr c t Gridlines: T ng kẻ m 65
  66. Quay & hi n th bi theo hình nh 3-D Ch n bi chỉnh s a bi , Tab Layout, nhóm Background ch n 3-D Rotation Xu t hi n h p tho i F mat Chart Area: Rotation: Quay bi theo chi u d c, chi . Perspective: Ph i c nh xa. 66
  67. B n có th s d ng các nút ch phù h p. L p và hi u ch nh biểu thức toán h c Công cụ toán học Word 2010 cho phép b n chèn các công th c toán h Đ xem công c toán h c: Đ t con tr n mu n chèn công th c toán h c Ch n tab Insert trên vùng Ribbon Ch n nút Equation trên nhóm Symbols Ch n công th c toán h c phù h p ho c Ch n Insert New Equation 67
  68. Đ chỉnh s a công th c toán h c: Kích ch n công th c và tab Design s xu t hi n trên vùng Ribbon 68
  69. Chương 4: Thao tác với bảng biểu Thao tác t o bản và hi u ch nh bảng Tạo bảng Đ t o m t b ng: Đ t con tr n mu n t o b ng Ch n tab Insert trên vùng Ribbon. Ch n vào nút Tables trên nhóm Tables. B n có th t o m t b ng theo m t trong 4 cách sau: Đ u s dòng và c t Ch n Insert Table và nh p s dòng và c t Ch n vào Draw Table, t o b ng b ng cách kích và nh p s dòng và c t Ch n Quick Tables và ch n b ng. 69
  70. Nhập dữ liệu trong một bảng Đ t con tr vào ô b n mu n nh p thông tin. Và b u nh p Chỉnh sửa cấu trúc bảng và định dạng bảng Đ chỉnh s a c u trúc c a b ng: Ch n vào b ng và b n s th y có hai tab m i trên vùng Ribbon là: Design và Layout. thi t k và b trí b ng. 70
  71. Trên tab Design, b n có th ch n: Table Style Options Draw Borders Đ nh d ng b ng, Ch n vào b ng và ch n tab Layout. Tab Layout này cho phép b n th c hi n: Xem Gridlines và Các thu c tính (có trên nhóm Table). Chèn dòng và c t (có trên nhóm Row & Columns). Xóa b ng, Dòng và c t (nhóm Rows & Columns). Tr n ho c tách các ô (có trên nhóm Merge). 71
  72. T c ô (có trong nhóm Cell Size). Canh l n (nhóm Alignment). Định d ng đường viền và nền cho bảng Định dạng đường viền cho bảng T ng vi T c sau: Tô kh i c b ng và ch n Tables Tools. Ch n ti p Design, nh n vào nút Border ch n All Borders Ch n các ki ng vi n và nh p OK 72
  73. Tô nền cho bảng Ph i h p màu s t o n n cho Tables. B n có th th c hi n theo các c sau: Ch n các ô c , n vào Tables Tools ch n Design. Ch n ti p m c Shading và ch n màu n B n có th ph i h cho Tables c a b n Chèn công thức toán học vào bảng N i dùng v ĩ Table c W n chỉ là trình bày d li u d ng b ng v i dòng và c c t , tuy không th c v i Excel v m , W i dùng có th th c hi c m t s phép tính c ng, tr , , hỗ tr i dùng. i dùng cho r ng tính toán trong Word còn ch b ng tay r n k t qu vào. Tuy nhi , m l i th ẳn khi tính toán luôn trong Table c a Word là vi c khi chỉnh s a d li u thì máy có kh c p nh t k t qu , còn n u tính b ng tay thì l i ph i tính l n l L thì tính toán b ng tay l i ch 73
  74. Bảng 1. Bảng dữ liệu cần tính toán L y ví d c th b Đ th c hi n b ng d li , i dùng th c hi c: nh p d li , nh d ng. Bước 1. Nh p d li u t t c các c t, tr c t Thành ti n Bước 2. Tính Thành ti n = S + Đ Hộp thoại Formula Kích chuột vào ô đầu tiên của cột Thành tiền, ch n l nh Layout, nhóm Data, chọn Formula (fx) Nh p công th c tính theo hai cách t i ô Formula: Tính tr c ti a chỉ theo dòng và c t c a Excel. Trong ng h p c th này, Số lượng là cột D, Đơn giá là cột C, dòng cần tính là dòng 2, nên công th c tính s là =c2+d2 74
  75. Ho c có th s d ng các hàm có trong ô Paste Function i ho c gõ tên hàm vào. Trong Word có th s d Sum (tính tổng), Count (đếm), Average (tính trung bình cộng), Max (giá trị lớn nhất), Min (giá trị nhỏ nhất), Product (nhân) s d a chỉ E Đ tính Thành ti n có th vi sau: = Product(left) hoặc = Product(c2:d2) Ch n ch nh d ng t i ô Number Format (ví d : #,##0) Bước 3. Sao chép xu t qu v a tính, ch n copy và paste xu i c a c t thành ti n r i b F9 c p nh t theo dòng. Bước 4. Tính t ng: kích chu t vào ô cu i cùng c a dòng Thành ti n và ch n Layout/Formula, nh p công th c =sum(above) và ch n ch nh d ng t i ô Number Format r i OK. Trong quá trình làm vi c, n u d li u t i các c t S Đ u chỉnh thì chỉ c t Thành ti n và b m F9 thì máy s t ng c p nh p k t qu theo s li u m i. Chú ý: n i dùng nh p sai ki u s li u ho c trong b ng có các ô d ng Merge Cells thì có th k t qu tính toán s không chính xác. Hộp thoại Formula Formula: Hi n th hàm, công th c tính toán. B u mỗi hàm hay công th u ph i b u t d “=” (SUM(A OVE): Tỉnh t ng các giá tr trên). B n ph c c a mỗi hàm. N nh d ng ki u s P F n: . ABS: Tr tuy i . AND: Hàm và . AVERAGE: Tính trung bình . OUNT Đ m 75
  76. . IF u ki n . INT: Hàm chia l y ph n nguyên . MAX: Hàm l n nh t . MIN: Hàm nh nh t . MOD: Hàm chia l y ph . NOT: Hàm ph nh . OR: Hàm ho c . ROUND: Hàm làm tròn . SUM: Tính t ng Chuyển bảng thành văn bản và ngược i Chuyển đổi từ Table sang Text: Đ t con tr vào m t ô b t kỳ trong Table Trong thẻ Layout, nhóm Data, nh n nút Convert to Text Hi n th h p tho i sau: 76
  77. Dùng các ký hi phân cách n i dung trong ô thu c Table Paragrahp marks d ( n phím Enter) Tabs có kho ng cách phím Tab Commas d u ph y Other d u khác các d , n gõ vào d u b n mu n bên c nh Nh n OK Chuyển đổi từ Text sang Table: Ch n d li u mu n chuy i thành Table Trong thẻ Insert, nhóm Tables, nh n Convert Text to Table 77
  78. Hi n th h p tho i sau: Ch n tùy ch n thích h p nút OK Dùng các ký hi phân cách n i dung trong ô thu c Table Paragrahp marks : d ( n phím Enter) 78
  79. Tabs : có kho ng cách phím Tab Commas : d u ph y Other : d u khác các d , n gõ vào d u b n mu n bên c nh 79
  80. Chương 5: Hỗ trợ x lý trong Word 2010 Auto Correct và Macro Auto Correct Đ ti t ki m th i gian và công s c khi nh p n i dung cho m n l n l p l i nhi u l n m t hay nhi u nhóm t , b n có th thi t l p ch A ect nh m thay th m t vài ký t vi t t t cho các t i các t ĩ ng các t Ch n bi ng Office 2010trên góc trái c a c a s Word, ch n Options, ch n Proofing, ch n Auto Correct Options Hi n th h p tho i sau: 80
  81. Correct TWo INitian CApitals : n u hai ký t u tiên trong m t t c gõ b ng ch in thì nó s thay ch in th hai b ng ch ng. VD: gõ TWo INitian CApitals s c thay b ng Two Initian Capitals Capitalize first letter of sentences : Word nh n bi t sau d u ch m s b u m t câu m i và ký t u câu s i thành ch in n u chúng ta gõ b ng ch ng Capitalize name of days : Ký t u tiên c a th (ngày trong tu n c gõ b ng ti ng Anh) s i thành ch in. Correct accidental usage of cAPS LOCK key : khi gõ phím Caps L , è Lock trên bàn phím sáng, lúc này chúng ta có th gõ nh m tr ng thái c a bàn phím b ng cách gi phím Shift gõ ký t u tiên c a m t t , phím Shift gõ các ký t còn l i c a t , sau 81
  82. khi gõ xong t này Word s i t ng th i làm t è Replace text as you type : t ng gõ t sai thành t Trong h p ho i trên, t c li t kê bên c ng v i t bên c t ph N y chỉ sai bên trái thì Word s t ng thay th t bên ph i. Nh p n i dung vi t t t vào h p Replace. Nh p n i dung thay th cho n i dung vi t t t vào h W , A A Th c hi n tu n t nh p thêm các t vi t t t khác. Khi th c hi n xong, nh OK thoát kh i h p tho i. Mu n xoá t vi t t t nào, b n click ch n t trong danh sách và nh n Delete. Mu n s i, ch n t trong danh sách và nh p l i vào n i dung trong khung Replace ho c With. T b n, mu n s d ng AutoCorrect b n nh p vào t vi t t t, p thêm d u phân cách t (ký t tr ng, d u ph y, d u ch m, d u ch m h , ) i dung thay th n. Macro M n, có th hi u chỉ nh d ng mà b n có th th ng xuyên trong m t tài li u Word. Chúng ghi l i chuỗi các l a ch n mà b n ch cho m t lo ng có th c hoàn thành trong m c. Ghi một Macro Đ ghi m t Macro: Ch n tab View trên vùng Ribbon Ch n i Macros 82
  83. Ch n Record Macro, h p tho i xu t hi Nh p tên (không ch a d u cách) Ch n n mu n gán cho m t nút (trên Quick Access Toolbar) hay bàn phím (chuỗi các phím) Đ gán Macro cho m t nút trên Quick Access Toolbar: Ch n Button D i Customize Quick Access Toolbar, l a ch n tài li u mà b n mu n Macro có sẵn. 83
  84. D i l nh ch n: Ch n Macro mà b n Ch n Add Ch n OK b u ghi Macro Th ng b n mu c ghi trong Macro Ch n Macros Ch n vào Stop Recording Macros Đ gán m t nút Macro cho m t phím t t: . Ở hôp tho i Record Macro, Ch n Keyboard 84
  85. . Trong h p Press New Shortcut Key, nh p phím t t mà b n mu n gán cho nút Macro và Ch n Assign . Ch n Close b u ghi Macro . Th ng b n mu c ghi trong Macro . Ch n Macros . Ch n Stop Recording Macros Chạy Macro Ch y m t Macro ph thu c thêm vào Quick Access Toolbar hay n c gán là m t phím t t. Đ ch y m t Macro t Quick Access Toolbar, Ch n vào bi u ng Macro 85
  86. Đ ch y m t Macro t phím t t, chỉ c n n các phím mà b p ch y Macro. T o ghi chú và bảo v tài i u Word. a. Chèn một ghi chú 1. Ch n text ho ng b t kỳ trong tài li u b n mu n ghi chú. 2. Trong thẻ Review, nhóm Comments, nh n nút New Comment. 3. Nh p vào ghi chú c a b n trong bong bóng hi n th khung bên c nh tài li u. Xóa ghi chú - Đ xóa m t ghi chú, nh n chu t ph , n Delete Comment. - Đ xóa nhanh t t c ghi chú trong tài li u, nh n chu t vào m t ghi chú b t kỳ. Trong thẻ Review, nhóm Comments, nh i nút Delete và ch n Delete All Comments in Document. Thay đổi ghi chú 1. N u các ghi chú không hi n th trong tài li u, b n nh n nút Show Markup trong nhóm Tracking c a thẻ R w, u ch n Comments. 2. Nh n chu t vào bên trong m t bong bóng có ghi chú c n s S a l i n i dung theo ý b n. 86
  87. Thay đổi tên người ghi chú Bên c nh mỗi ghi chú luôn có tên c i s d ng. N u b n mu i tên này, hãy th c hi 1. Trong thẻ Review, nhóm Tracking, nh n chu i nút T , n m c Change User Name. 2. Trong h p tho i xu t hi , i m c Personalize , b n nh p vào tên c , n OK. L ng ghi chú k t bây gi tr i có tác d ng v i tên m i. In tài li u kèm theo ghi chú và nh i 1. Nh n nút Microsoft Office Button (ho c Tab File) , n Print. 2. Trong h p tho i Print, t i m c Print what, ch n Settings, Print và nh n OK. 87
  88. b.Bảo vệ tài liệu Word Word 2010 hỗ tr sẵ t password b o v n v i tính b o m t cao. B n nh p vào bi ng tab File phía trên góc trái > ch n Info > Click Protect Document and 88
  89. Click Encrypt with Password > nh p OK. Xác nh n l i password > nh n OK. Click the File tab, then Click Info. On the menu to the right Click Protect Document and Click Encrypt with Password. H p tho i Encrypt Document, b n nh p password vào. Click OK 89
  90. T bây gi , mỗi khi m n này, Word s hi n th c a s yêu c u nh p password. Chỉ i nào bi t password m i có th c n i dung c a file. Mu n h y b , b n chỉ vi c vào h p tho i Encrypt Document xóa password b o v . Tìm kiếm, thay thế Tìm văn bản B n có th nhanh chóng tìm ki m m t t ho c c m t theo cách sau: Trong thẻ Home, nhóm Editing, nh n nút Find (ho c nh n phím t t Ctrl+F). Trong m c Find what c a h p tho i Find and Replace v a xu t hi n, b n hãy nh n c n tìm. 90
  91. Đ tìm mỗi m t t ho c c m t , b n nh F N Đ tìm t t c t ho c c m t cùng m n, b n nh F , nh n Main Document. Mu n k t thúc quá trình tìm ki m, b n nh n ESC. Tìm và thay thế văn bản Trong thẻ Home, nhóm Editing, nh n nút Replace (ho c nh n phím t t Ctrl+H). Ở m c Find what, b n nh n mu n tìm. Ở m c Replace with, b n nh n mu n thay th . Đ n ti p theo, b n nh n Find Next. Đ thay th n, b n nh n Replace. Sau khi nh n xong, Word s chuy b n ti p theo. Đ thay th t t c c, b n nh n Replace All. Tìm và tô sáng đoạn văn bản tìm được Đ d dàng nh n bi t các c m t c, b n có th tô sáng nó trên màn hình (không tô sáng khi in ra). 91
  92. Trong thẻ Home, nhóm Editing, nh n nút Find (Ctrl+F). Trong h p Find what, nh n mà b n mu n tìm. Nh R , n Highlight All. T t c t c s Đ t , n nh n Reading Highlight l n n a, ch n Clear Highlighting. Tìm và thay thế những định dạng đặc biệt Trong thẻ Home, nhóm Editing, b n nh n nút Replace (Ctrl+H). Nh n nút More n u b n không nhìn th y nút Format. 92
  93. Đ tìm ki n v nh d c bi t, b n hãy nh n F w N u chỉ tìm ki nh d , tr ng ô này. Nh F , nh d ng mà b n mu n tìm. Nh R w , n Format, ch nh d ng thay th . N u b n thay th b n, hãy nh n R with. Nh n Find Next, nh n ti R tìm và thay th nh d ng c bi Đ thay th toàn b , nh n Replace All. Tìm và thay thế các dấu đoạn, ngắt trang và các mục khác Trong h p tho i Find and Replace xu t hi n sau khi nh n Ctrl+H, b n nh n nút More n u không th y nút Special. 93
  94. Nh F w , n nút Special và ch n m t m c c n tìm. Nh p nh ng gì b n mu n thay th trong ô Replace with. Nh n Find Next, Replace ho c Replace All. Sử dụng ký tự đại diện khi tìm kiếm B t h p tho i Find and Replace lên. Nh M m r ng h p tho i. Đ u ki m vào ô Use wildcards. Nh p t cùng nh ng ký t i di n vào ô Find what. Nh p nh ng gì b n mu n thay th trong ô Replace with. Nh n Find Next, Replace ho c Replace All. Bảng các ký tự đại diện Đại diện Nhập Ví dụ Một ký tự bất kỳ ? “s?t” tìm “sat” và “set”. Một dãy ký tự * “s*d” tìm “sad” và “started”. “ ” tìm “in”, “within”. Không Cuối một từ > tìm “interesting”. 94
  95. Một trong những ký tự [] “w[io]n” tìm “win” và “won”. chỉ định Một ký tự bất kỳ trong “[r-t]ight” tìm “right” và “sight”. [-] dãy Dãy phải theo thứ tự tăng dần. Một ký tự bất kỳ, trừ “t[!a-m]ck” tìm “tock”, “tuck”. những ký tự cho sẵn [!x-z] Không tìm “tack” hay “tick”. trong ngoặc Đ tìm m t ký t ĩ t ký t i di n, b n gõ d u \ c ký t ẳng h n gõ \? tìm d u h i. B n có th s d ng d u ng nhóm các ký t i di chỉ ra th t phép tính. Ví d gõ “ ” “ ” B n có th s d ng ký t i di n \ tìm ki m m t bi u th c và thay th b ng m t bi u th c s p x p. Ví d gõ (Office) (Word) vào ô Find what và gõ \2 \1 vào ô Replace with. K t qu tìm c m t Office Word và thay b ng Word Office. Kiểm tra chính tả, ngữ pháp, từ đồng nghĩa, tự động ch nh s a, từ điển mặc định và công c đếm từ Có nhi giúp b c và ki m tra b n in th cho tài li u. Chúng bao g m các công c : Spelling and Grammar (công c ki m tra chính t và ng pháp), Thesaurus (t ĩ ), A ( ng chỉnh s a), Default Dictionary (t n m nh) và Word Count (công c m t ). Spelling and Grammar Đ ki m tra chính t và ng pháp c a m t tài li u: Đ t con tr u c a tài li u ho u c a b t kỳ n mà b n mu n ki m tra 95
  96. Ch n tab Review trên vùng Ribbon Ch n bi ng Spelling & Grammar trên nhóm Proofing ho c n phím t t (F7). B t kỳ m t lỗi nào s hi n th m t h p tho i cho phép b n ch n m t cách vi t hay ng pháp thích h N u b n mu n ki m tra chính t c a m t t c th , b n có th kích chu t ph i vào b t kỳ t c g i b i Word và ch n m t s thay th . 96
  97. Từ điển đồng nghĩa T ĩ n xem các t ĩ Đ s d ng t ĩ Ch n tab Review trên vùng Ribbon Ch n nút Thesaurus trên nhóm Proofing. Công c t ĩ xu t hi n phía bên ph i màn hình và b n có th xem các tùy ch n. B truy c p vào t ĩ ng cách kích ph i vào b t kỳ t nào và ch n Synonyms trên menu. 97
  98. Tạo một từ điển mặc định mới T ng thì b n có các t ng kỹ thu t chuyên môn mà có th c công nh n b i công c ki m tra chính t và ng pháp trong Word. Do v y mà b n có th tùy chỉnh t có nh ng t b n mu n cho vào. Ch n nút Microsoft Office Ch n nút Word Options Ch n tab Proofing Ch n tab When Correcting Spelling Ch n Custom Dictionaries, và h p tho i Custom Dictionaries xu t hi n. 98
  99. Ch n Edit Word List Nh p các t có th s d ng c a b n mà không có trong t n hi n th i trong Word. 99
  100. Đếm số từ trong tài liệu Word 2010 có th m s t c a tài li u trong khi b n. Ngoài ra ó th m s trang, s n, s dòng, s ký t có ho c không có kho ng tr ng. Đếm số từ trong khi gõ văn bản Trong khi b n, Word 2010 s t m s trang và s t có trong tài li T c hi n th trên thanh tr ng thái i bên trái màn hình: m c Page (s trang) và Wor ds (s t ). Đếm số từ trong vùng chọn B n có th m s t trong các vùng ch n, và các vùng ch n này không nh t thi t ph i li n m ch nhau. T c tiên b n dùng chu t ch n vùng c m. N u các vùng không li n m ch nhau, sau khi ch u tiên, b n gi phím Ctrl và ch n thêm các vùng khác. Trên thanh tr ng thái cu i màn hình s hi n th s t có trong vùng ch n. Ví d / 5 ĩ n có 110 t trên t ng s 1025 t c a tài li u. Bao g m c , m t Trong thẻ Review, nhóm Proofing, nh n nút Word Count. 100
  101. Trong h p tho W , u check vào m c Include textboxes, footnotes and endnotes. Đếm số từ trong textbox Ch n textbox mà b n mu m t . Trên thanh tr ng thái cu i màn hình s hi n th s t có trong textbox. Ví d / 5 ĩ trên t ng s 1025 t c a tài li u. Xem số trang, số ký tự, số đoạn và số dòng Đ thông tin v s trang, s ký t , s n và s dòng, b n th c hi n m t trong hai cách sau: Trong thẻ Review, nhóm Proofing, nh n nút Word Count. Trên thanh tr ng thái góc d i bên trái màn hình, b n nh n chu t vào m c Words. H p tho i Word Count xu t hi n cho b thông tin mà b n mu n. In tài i u Word Định dạng trang in Mỗi khi t o file m i, trong c a s ẵn m t trang gi y tr b u so ( ng là gi y letter ho c gi y A4). Chỉ khi nào c n n chi ti i ch n l i kh gi y khác Tab Page Layout, nhóm Page Setup, ch i góc ph m h p tho i Page Setup 101
  102. Chọn loại giấy – Tab Paper - Paper Size : ch n lo i gi , ng s hi n ra trong width và height, n u ch n Custom ph i cho s c gi y trong width và height Đặt lề cho trang in – Tab Margins 102
  103. Top : L ỉnh c a trang in Bottom : L a trang in Left : L trái c a trang in Right : L ph i c a trang in N u có dùng l M M làm sách (t i x ng gi a các trang) thì l nh left và right s tr thành Inside và Outside Gutter : Kho From edge: Kho ng cách t mép c a t gi n header ho c footer Orientation : ch ng in . Portrait : Gi y d c . Landscape : Gi y ngang Mirror margins : Đ t l i x ng nhau. N u l nh này có dùng, gi y s c phân bi t là có trang lẻ và trang chẵ (O E ), ng áp d in sách. In tài liệu Tab File, ch n Print 103
  104. Copies: ch n s b n in Printer : ch t trong Windows. N d ( ĩ c khai báo) thì ph i th c hi c sau: . Nh p Start, ch n Settings và nh p Printers. 104
  105. . Nh ng Add Printer. . Th c hi t máy in c a ch A P Wizard - Pages: in s trang ch n l a b ng cách gõ các s trang vào, dùng d u “,” phân cách các trang r i r t, d u g ch n “-“ in các trang liên ti p Trộn tài i u (Mai Merge) Các Khái niệm Trộn thư Trong th c t , n ph n g i cho nhi i chẳng h i, phi m, gi y ch ng nh n, b ng t t nghi Thay vì ph i gõ nh ng thông tin c a t i vào n i dung c a t ng gi y ch ng nh n (r t d nh m l n), ta có có th dùng công c M M gi i quy t v trên m t cách nhanh chóng. Tập tin data source M t file ch a d li u ngu i d ng b ng bi gi table, sheet (c a Excel, Access) b s c t, hàng và n i dung trong các ô. Tập tin main document M n m c trình bày hoàn chỉnh Form letter Bước 1. T o t M WORD Công Ty TNHH XYZ 999 Pasteur, Q.1, TP.HCM 8223344 Ngày 30 tháng 10 năm 2009 105
  106. THƯ MỜI  Kính gởi: Sinh năm: Địa chỉ: Mời sắp xếp thời gian đến dự cuộc phỏng vấn tuyển nhân sự cho Công ty. Thời gian: giờ, ngày Địa điểm: Giám Đốc Trần Văn A Bước 2. T o t p tin ngu n d li u trên Excel v i các c ng (chú ý là tên c t không nên vi t d u ti ng vi t, và ph i b u d li u ngay t i Cell A1). * Chú ý: t p tin d li u này b n có th t o b ng WORD, tuy nhiên n u th hi n trong Excel b n s có l u b ng d li h tr nhi u phép tính và hàm ph c t p. OBC HOTEN PHAI NS DIACHI THPHO BANG Ông Đinh như Quí Nam 1965 11 Lê Lợi TP.HCM ĐH Bà Hồ Lệ Ngọc Nữ 1966 22 Thùy Vân Vũng Tàu ĐH Ông Hoàng văn Bình Nam 1975 33 Lê Lai TP.HCM 106
  107. 44 Lý Thường Ông Phan thành Tâm Nam 1970 Kiệt TP.HCM Nguyễn Thúy 55 Lê Thánh Bà Hồng Nữ 1968 Tôn TP.HCM ĐH Ông Trần Hòa Bình Nam 1969 66 Lý Thái Tổ Biên Hòa ĐH 77 Trần Hưng Thủ Dầu Bà Lê Thị Mộng Vân Nữ 1973 Đạo Một Ông Lê Văn Lợi Nam 1967 88 Ngô Đức Kế TP.HCM 99 Hùng Bà Hàng thị Ngọc Hà Nữ 1968 Vương Vũng Tàu Hoàng thị Lệ Bà Tường Nữ 1969 96 Pasteur TP.HCM ĐH Bước 3. Trên t p tin Main chính trong Word Ch S M M M n Step by Step Mail Merge Wizard. 107
  108. Trình Wizard s m ra m t c a s bên ph i tài li u. C a s này có th di chuy n b ng chu n m t v trí m i trên màn hình và b thay i kích cỡ c a nó. 108
  109. Đ th c hi n merge mail c n ph 6 c, b ng d n b ng cách ch n nh ng tùy ch n phù h p r i nh n Next d i cùng c a h p tho i, n u mu n quay l i thì nh n vào Previous. Trong m c Select document type n sẵn Letters. Ch N c 2 109
  110. Trong m S n sẵn Use the current document. Ch N c 3 Trong m c Select recipients nh n nút Browse. Ch n va m file danh sách Ch n Sheet1, OK 110
  111. Ở h p tho i Mail Merge Recipents, ta có th lo i b ho c trích l c nh ng hàng không mu n t i. Nh n OK. Nh N c 4. 111
  112. Trong m c Write your letter, nh n ch M Đ t con tr text v n m , n chèn d li u vào, l t chèn các field vào trong main document 112
  113. Nh N c 5, c này nh >> m i ti p theo Nh n nút Next c th 6. 113
  114. Ch n Print u mu i tr c ti p ra máy in, ch n Edit indidual letters n u mu n. Trong h p tho i Merge to New Document có th ch n t o ra toàn b m i có trong danh sách ho c chỉ ch n t i cho m t s i. Envelopes T o nh ng cách Mail Merge. Th c hi ph n From n Envelops thay vì ch n From letter c1. 114
  115. Labels T o nhãn b ng cách Mail Merge. Th c hi ph F ch n Labels thay vì chọn From letter ở bước1. Catologes T n ki u danh sách b ng cách Mail Merge. Th c hi ph n From letter nhưng chọn Catologes thay vì chọn From letter ở bước1. R t cách h t o m t Mail Merge và quá trình x lý r t gi ng v c trong trình Wizard. B ng cách s d ng thanh Ribbon, b n s có th truy c p vào nhi , ẳng h ng ki m tra tìm lỗ c khi b n hoàn t t vi c hòa tr n. Ngoài ra còn có nh ng y u t nâng cao, chẳng h d th hi n các thao tác ho c tính toán trong tài li u. Nh ng l nh b n dùng trên Tab Mailings trong b n nhóm sau: Start Mail Merge Đ m b u t n ch n m t lo i tài li u n, t o, ho c chỉnh s a i nh n. Write & Insert Fields: Đ n có th chèn các Merge Field và s d ng Rules th hi n các thao tác tính toán cho tài li u. Preview Results: Bên c nh vi c xem l i tài li n, b n có th s d m tra lỗi m t cách t ng. Finish: Hoàn thành merge và k t h p các tài li u cá nhân c a b n vào m t tài li u toàn di n, hay in chúng ra ho c g n t . 115
  116. Chương 6: Các phím tắt trong Word Các loại phím tắt: s d ng phím t t. Gi s m m t ch b n có th s d ng: a. Phím truy c p các Tab và l nh trên màn hình. b. T h p phím không n m trên thanh Ribbon. Nhi i cho r ng b t kỳ s k t h p c a m t t h p phím nào d n vi c th c thi m t l u có th g i là phím t t, v t cách ĩ N có m ĩ v phím t X nh s khác bi t r t quan tr ng vì t ng lo t phím t t khác nhau s c ho ng khác nhau. Access Keys (phím truy cập) Access Key cho phép b n truy c p thanh Ribbon, nó liên h m t thi t v i các Tab, l nh và nh ng th mà b n nhìn th y trên màn hình. B n s d ng Acces Key b ng cách nh n Alt r n ti p m t phím ho c m t chuỗi tu n t các phím. Mỗi l nh trên thanh Ribbon, tr a nút Microsoft Office và trên Quick Access Toolbar u có m t phím truy c p riêng, mỗi phím truy c p c gán m t Key Tip. Key Tip là m t phiên b n m i c a h th ng ký tự gạch chân mà b n quen thu c các phiên b c khi mu n truy c p các ng cách s d ng phím Alt. Key combinations (tổ hợp phím) Các t h th c hi n m t l i nh ng gì b n nhìn th y trên màn hình. Các phím ph c nh n cùng m t 116
  117. kích ho t các l , s ng h p, dù không ph i t t c , u có liên quan t i phím Ctrl (ví d nh + copy). T h p phím không i trong phiên b n Office 2007, nó ho ng gi ng h t các phiên b n c. Duy t thanh Ribbon bằng Access Key (phím truy c p) Khi b n mu n dùng bàn phím thay vì các thi t b tr u khi n thanh Ribbon và nh ng th , c tiên b n ph i b t ch u khi n b ng bàn phím. Nói cách khác b n ph i chuy n t ch nh p li u sang ch th c thi l nh b ng cách nh n phím Alt S , n s có r t nhi u tùy ch duy t kh p thanh Ribbon. Key Tip và các biểu tượng hình khiên (Badges) Ngay khi b n nh n phím Alt, b n s th y các nhãn nh , ho c khiên nh hi n chỉ ra Key Tip c a t ng Tab. Khi b n nh kích ho t m t Tab, các khiên nh s hi n th Key Tip cho t ng l T N , b n chỉ th y mỗi l n m t nhóm Key Tip, và b n ph i nh n m t l a ch n nào c khi th y nhi K T t tuy s d ng phím t t b i b n không c n ph i ghi nh , m i th u hi n th trên màn hình. Tìm hiểu thêm về Key Tip Hình bên trái: Trên Tab Insert K T M c gán cho nút l nh SmartArt. Hình bên phải: Trên Tab Page Layout K T M c gán cho nút l nh Margins. Các Key Tip có th trùng l p trên các Tab khác nhau, trong ví d 117
  118. trên M là phím t S A T I i là phím t t cho Margins trong Tab Page Layout. B n chỉ có th th y và làm vi c v i Key Tip c T c kích ho t. N u b n lỡ ch n sai Tab thì chỉ c n nh n Esc hi n th l i Key Tip cho Tab và ch n l i Tab mà b n c n. Lưu ý: N u có m t h p tho dùng cùng m t ký t Key Tip v i m t Tab ho c m t l nh trên thanh Ribbon, thì Key Tip c a h p tho i này s Di chuyển bằng phím mũi tên Ngoài Key Tip b duy t thanh Ribbon. Đ u tiên b A ch R , di chuy n: Phím MŨI TÊN TRÁI và MŨI TÊN PHẢI chuy n qua l i gi a các Tab. Phím MŨI TÊN LÊN chuy m lên Quick Access Toolbar (t n có th dùng phím MŨI TÊN TRÁI di chuy n sang nút Microsoft Office). Phím MŨI TÊN XUỐNG chuy n b n vào T t và b n có th di chuy n ti ng cách s dùng M m ti n b so v i phiên b c c a Microsoft Office là b n có th di chuy n lên / xu ng thay vì chỉ là trái / ph i. Phím TAB và thanh Ribbon B TA di chuy n quanh thanh Ribbon. Sau khi nh A ch n thanh Ribbon, b n hãy nh n phím TAB liên t di chuy n qua các nút l nh theo t ng nhóm t T t. S t vòng h t các l n trong Tab hi n t , m s c chuy n theo th t nút Help, nút Microsoft Office, Quick Access Toolbar, các Tab và quay tr l u tiên trong Tab hi n t i. Nh S + TA di chuy c l K c l nh mà b n mu n, hãy nh n ENTER. N u b n t ng làm vi c v i Mocrosoft Office trong nhi t chuyên gia v phím t t, b n thu c lòng t t c các phím t t. Có th b n s b i r i khi t t c n m t. Th c ra, thanh Ribbon và phím t t m i c n có m t ít th b m b c b n s N u b n v n không hài lòng và mu n tr l i v i các phím t tr l i: h u h t phím t u v n ho ng. Tuy nhiên b n ph i nh chính xác vì gi c b n c n ph i nh n phím 118
  119. Đ ng: Trong các phiên b c khi b n nh n Alt + E E c m lên và b n nh n ti p các ký t c g truy c p các l nh. Trong Office 2010khi nh n t h p Alt + E (ho c các ký t t t khác) s T , p s hi n th cho b n bi t b th ng phím t N u b n nh t h p phím t t thì chỉ c n nh n ti th c hi n l nh. N u b n không nh , hãy nh E hi n th các Key Tip. Các phím tắt thông dụng: Phím Chức năng Ctrl+1 Giãn dòng đơn Ctrl+2 Giãn dòng đôi Ctrl+5 Giãn dòng 1,5 Ctrl+0 Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn F12 Lưu tài liệu với tên khác F7 Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh F4 Lặp lại lệnh vừa làm Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động Ctrl+Shift+F Thay đổi phông chữ 119
  120. Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ Ctrl+M Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm) Ctrl+Shift+M Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab Ctrl+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab Ctrl+Shift+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab Ctrl+F Tìm kiếm ký tự Ctrl+G (hoặc Nhảy đến trang số F5) Ctrl+H Tìm kiếm và thay thế ký tự Ctrl+K Tạo liên kết (link) Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ 120
  121. Ctrl+Shift+> Tăng 2 cỡ chữ Ctrl+Shift+< Giảm 2 cỡ chữ Alt+Shift+S Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window Ctrl+Enter Ngắt trang Start+D Chuyển ra màn hình Desktop Start+E Mở cửa sổ Internet Explorer, My computer Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout Ctrl+Alt+L Đánh số và ký tự tự động Ctrl+Alt+F Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang Ctrl+Alt+D Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển) Alt+F10 Phóng to màn hình (Zoom) 121
  122. Alt+F5 Thu nhỏ màn hình Alt+Print Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình Screen Print Screen Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị. 122
  123. Chương 7: Một số mẹo hay tr n Word 2010 Các công cụ đồ họa của Word 2010 T nh ng công c v nh d n các phiên b c, Office 2010 h a trong Word, giúp cho i dùng th a s c sáng t o mà không c n s tr giúp c a nh ng h a chuyên nghi P , I , D w T W , h (I ) c chia làm 05 lo i: Picture ( nh ch p), ClipArt ( nh v có sẵ t), Shapes (các hình v n), SmartArt ( các hình v , c bi ), ( th ) và WordArt (ch ngh thu t – n m trong nhóm Text). Q c th c hi n qua hai ph n: t nh d ng ng. Đ kh i t ng, ta ch n menu Insert r i ch ng trong ph n Illustrations. V P , i s d ng ph i ch n tranh a (ví d trong My Pitures) V A , i s d ng ph i ch n tranh trong kho có sẵn c a V S , i s d ng ph i ch n hình v r i kích chu b n V S A , i s d ng ph i ch n lo r i OK V i Chart, ng i s d ng ph i nh p s li u 123
  124. V W A , i s d ng ph i ch n m u và nh p n i dung Sau khi t , i s d ng ph i kích chu và chuy F nh d Đ p trung các công c nh d i t ng v a t o, bao g m Nhóm Adjust Đi u chỉ sáng t , n, g m: Brightness u chỉ sáng Contrast u chỉ n R u chỉnh tông màu. V , i s d ng có th chuy n toàn b nh thành d c theo m Đ c bi , S T chuy n m t m ng màu tr nên trong su ( lo i b n n nh) Compress Pictures nén nh. Các nh nguyên g c có th có ng r t l n (vài MB m t ), è n thì ng c a file Word s b ng ký t c ng v i dung ng c a toàn b N có th m n có kích cỡ lên t i M Đ gi ng nh, ta dùng ch nén v i 03 m c: Print 220 ppi - t t cho khi in ra máy và hi n th , Screen 150 ppi – hi n th t t trên màn hình, Email 96 ppi – ng nh - ch ng hi n th không t t Change Picture i nh Reset Picture: khôi ph c nh tr v tr ng thái g c 124
  125. Nhóm Picture Styles: các ch nh d ng cho nh, g m: Picture Shape: ch n ki u khung nh (chỉ có v ng d ng nh) Picture Border: ch n ki u vi n khung nh Picture Effects: ch n ki u hi u ng cho nh Nhóm Shape Styles các ch nh d ng d ng hình v th , g m: Shape Fill: ch n ki u n n Shape Outline: ch n ki u vi t Shape Effects: ch n ki u hi u ng cho hình v Nhóm Arrange: C ỉnh v trí, kho ng cách gi h a, g m: Position: Ch n v ng so v n Bring to front rên cùng Send to back i cùng Text Wrapping: ch n ch ng (bao theo hình vuông, bao ch t hay ph ) Align c ch n 125
  126. Group: nhóm và b c ch n Rotate: quay, l ng Nhóm Size Đi u chỉnh kích cỡ ng u chỉnh chi u cao W u chỉ r ng Crop: c t tranh Nhóm Shadow Effects: L a ch n các hi u ng bóng hai chi u Nhóm 3-D Effects: L a ch n các hi u ng bóng ba chi u Nhóm WordArt Styles: Ch n m nh d ng ch ngh thu t Design và Layout Bên c F nh d h a, thì v i nh ng lo , th còn có thêm hai menu là Design và Layout Design: chỉnh s a thi t k , d li ( i v th ) Layout: chỉnh s a giao di n Có m m c , t c a Word 2010 chỉ hi n th c t nh d W ( ) N nh d ng Word 2003 thì nh a Word 2010 ng bi c bi t, các ki nh d bóng, t o hi u ng n i b 126
  127. S d ng Word 2010 để viết B og Mỗi khi b n vi t bài m i cho Blog c a mình, b ng so n th o b ng công c c a h th ng Blog T , so n th c các ch mà b n c m t bài khi k t n i internet b r t! N u b d ng b Office 2010, b n có th dùng Word 2010 làm công c so n th o mỗi khi vi t Blog. Các s d Bước 1: Nh p vào nút Office bên góc trái trên cùng >> New >> nh p kép lên nút New Blog Post Bước 2: nh c b kho n c a blog v i ng d ng. Nh p nút Register now. N u b n không g p h p tho i yêu c u t o tài kho n 127
  128. b n có th nh p vào nút qu n lý tài kho n Manage account trên thanh công c Blog Post. Bước 3: Trong b ng qu n lý tài kho n, b n nh p New t o tài kho n t i tài kho n c a Blog. Ti n, b n ch n h th ng blog nào b , Cung c p username và password. Bước 4: Gi thì b n có th so n bài vi t c a mình trên Word 2007. S , xu t b n lên Blog, b n click nút Publish >> ch n Publish nút publish as draff i b n nháp. 128
  129. Ngoài ra b n có th dùng các nút trên thanh công c Blog trang ch (nút Homepage), chỉnh s a (nút Open Existing). T o m c c trong Word 2010 Cách dễ nhất để tạo mục lục tự động là tận dụng các Heading Styles mà bạn muốn gộp chúng trong mục lục. Ví d , , theo n i dung c a tài li u. Khi b n thêm ho c xóa b t kỳ Heading nào t tài li u, Word s c p nh t vào m c l c t W p nh t s trang trong m c l c khi thông tin trong tài li c thêm ho c xóa. Khi b n t o m t m c l c t , u tiên b ĩ u các m c trong tài li u. M c l nh d ng l a vào các c c a các Heading. C 1 s bao g m b t kỳ n nh d ng v i ki u Heading 1. Đánh dấu mục lục B n có th u các m c trong m c l c t ng theo m t trong hai cách sau: s d c xây d ng sẵn, ho u các m b n riêng. S d ng các Heading Styles c cài sẵn: L a ch n n i dung b n mu nh d ng thành Heading Ch n tab Home Trong nhóm Styles, Ch n Heading 1 (ho c ch n heading tùy ý) N u b n không th y Style b n mu n, Ch n m r ng Quick Styles Gallery N u style b n mu n không xu t hi n, Ch n Save Selection as New Quick Style 129
  130. Đ u các m c: L a ch n n i dung b n mu n t o Heading Ch n tab References Ch n Add Text trong nhóm Table of Contents Ch n Level b n mu n áp d ng cho n i n Tạo mục lục tự động Đ t o m c l c t ng 130
  131. Đ t con tr vào tài li n mu t m c l c t ng Ch n Tab References Ch n nút Table of Contents, Ch n vào Insert Table of Contents và nh d ng m c l c theo cách riêng c a mình. 131
  132. Cập nhật Table of contents S o ra b ng m c l c cho tài li u, có th b n ph i duy trì nó. B ng m c l c s t ng c p nh t khi tài li c m ; a khi nó c p nh t b t c khi nào b m i vào và là i s trang c a tài li u. Chỉ c n th c hi c sau: B n c p nh t m c l c b ng cách Click vào tab References n Update Table trong nhóm Table of Contents. Khi c p nh t b ng m c l c b n s c h i r ng b n mu n c p nh t toàn b m c l c hay chỉ mu u chỉnh s trang. Ch u chỉnh s trang n u b n thêm n trang trong tài li nào m i, còn n u b n thêm ho i n i thì nên ch n Update entire table. B n nên tránh vi c s a ch a tr c ti p vào b ng m c l c, vì n u b ng c p nh t b ng m c l c thì b n s m t d li Đ i n i dung trong b ng m c l c, thì hãy chỉnh s a trên tài li u, ch không s a tr c ti p trên b ng m c l , click Update Table. Xóa mục lục tự động Đ xóa m c l c t ng: Ch n tab Referencs trên nhóm Ribbon Ch n Table of Contents 132
  133. Ch n Remove Table of contents. Điều chỉnh mục lục B t b ng m c l c r , n l i mu i chúng. Ví d trong tài li u c a b ng m c l c thì không. B n thích màu xanh và mu n trong b ng m c l v trong tài li u. Có th b ng m c l c quá dài và b n mu n làm nó ng n b t. Ho b b ng m c l c nh n mu n có m t i nh . Chẳng h n b n mu ỗ ng ch t quãng gi a m c và s trang. Ho c b n mu n s trang n m g m Thiết kế lại bảng mục lục B ng m c l c, nó trông có vẻ , n mu n màu s c t t Đ c hi n: Trên Tab References, ch n Table of Contents trong nhóm Table of Contents n Insert Table of Contents. Trong h p tho i Table of Contents, ch c ch n r ng m c From template u trong h p Formats, n Modify. Ch n TOC 1 trong h p tho i Style ch n c cao nh t ho c Level 1, trong b ng m c l c TO n Modify. H p tho M S c m ra, s d ng h p màu Font trong ph n Formatting ch n màu xanh. Sau khi click OK hai l n, hãy xem trong m c Print Preview c a h p tho i Table of Contents và b n s th y r T , c vi t t t là TOC 1 (hay Level 1), bây gi là màu xanh. N u b n mu i TOC 2 (Level 2) hay TOC 3 (L ) , thì b ng vi c ch n TOC 2 ho c TOC 3 trong h p tho S n h p tho i Modify Style. Sau khi click OK, m t h p tho i xu t hi n v i n i dung h i b n 133
  134. có mu i b ng m c l c hay không, click OK và k t qu s hi n thành n c a b n. B n mu i nhi a? Word 2010 i dùng nhi u tùy ch ch n l a trong h p tho i Modify Style, ch n Style mà b n mu i trong h p tho S c khi th c hi n ch c Modify Style. Chú ý r ng khi click Format, b n s có l a ch i F , P , T , t c a t ng ph n và xem l i chúng trong m c Preview c khi áp d ng cho bảng mục lục. Cách làm ngắn hoặc kéo dài bảng mục lục B ng l c l c quá dài, có l chỉ c n hai c u tiên TOC 1 và TOC 2 là phù h p v i tài li u c a b n. M c Show levels h p tho i Table of Contents là n có th ch n các phân c p b n mu n th hi n trong b ng m c l c. Word 2010 n 9 c khác nhau. Làm ng n b ng m c l c b ng cách gi m c , còn mu n kéo dài b ng m c l c thì b lên. 134
  135. B n có th xem trong Print Preview ho c Web Preview xem s u chỉnh c a mình, khi nh n th y h p lý, thì click OK hai l n. Cách thay đổi đơn giản bảng mục lục B n có th th c hi i nh mà không c n r i kh i h p tho i Table of Contents. Chẳng h i các g t quãng gi m c và s trang (g i là Tab Leader), ho i canh dòng (align) c a s trang. Đ t i Tab Leader, ch n m c Tab leader xem l i ki u g ch ngang và dòng. N u b n xóa h p Right align page numbers, thì s trang s di chuy n l i g n b ng m c l c và tab leaders s không còn hi u l c. N u b n mu n xóa b toàn b s trang thì hãy b d u ch n h p Show page numbers. 135
  136. T o trang bìa trong Word 2010 a. Thêm một trang bìa Word 2010 cung c p sẵn cho b n m t b ẹp m t. è u tài li u, không ph thu c vào v trí hi n t i c a con tr trong tài li u. Trong thẻ Insert, nhóm Pages, b n nh n nút Cover Page. Trong menu xu t hi n, b n hãy nh n ch n m t ki u trang bìa mình T c áp d ng vào tài li u và b n có th s i n i dung các dòng ch m nh b ng dòng ch mình thích. b. Xóa trang bìa Đ xóa trang bìa, b n nh n chu t vào thẻ Insert, nh n nút Cover Page trong P , n Remove Current Cover Page. Tìm nhanh từ đồng nghĩa trong Word Tra từ đồng nghĩa, phản nghĩa: S d R , n còn có th tra t ĩ ph n ĩ Trong thẻ Review, nhóm Proofing, b n nh n nút Thesaurus. 136
  137. Gi phím Alt và nh n chu t vào t c n tra. K t qu s hi n th trong khung Research bên ph i. Đ chèn t ĩ c ph ĩ u hi , con tr ng, b t vào t trong danh sách k t qu , nh n chu nh t , ch n Insert. Đ tìm ti p t ĩ / ĩ a t trong danh sách tìm c, b n nh n chu t vào t t qu . Ghi chú: B n có th tìm t ĩ , ĩ khác (ngoài ti ng Anh) b ng cách nh n chu t vào h i khung nh p li u Search for và ch n m t ngôn ng , ví d ng Pháp (French) chẳng h n. 137
  138. Gởi fi e qua Emai từ môi trường Word Dù v n hay m , n ch o m i r è n g i tác, b n có th i thói quen này b ng cách g i ngay trên W Đ u ki n là máy tính c a b O E c Microsoft Express. K -mail do m t máy ch hỗ tr (theo giao th c IMAP ho c POP3), b n có th dùng Outlook Express, Microsoft Express. Hòm thư webmail của Google (Gmail) hay Yahoo cũng hỗ trợ giao thức POP3 (nhưng Yahoo chỉ dùng được tính năng này ở bản đóng phí). c th c hi M m t t p tin mu n g i Vào menu File > Share > Send Using E-mail. Ch n ti p m t ki g i email N trên, l nh này chỉ thành công khi Word phát hi n m t h th ng e- t. 138
  139. Lúc này giao di n g n ra v T , , Subject N u không nh e-mail c i g i, b n nh n vào bi u ng hình quy n v c s a chỉ và ch n > OK. Bi ng có d u ch m than s giúp b t e-mail g a mình c ( , ng, cao). B è ng Word b ng cách nh n vào bi ng chi c kẹp ghim. S , n vào m c Send a copy. Chú ý r ng vào l u tiên g , b n s c yêu c u nh p ID, password và domain. Lúc này, b n chỉ c n gõ l i v O M E Thủ thu t d ng máy tính trong Word M a Microsoft Word là so n th n, song nó i dùng th c hi n thông qua chi c c tích h p v i tên g i Tools Calculate (khá gi ng v i ti n ích c Accessories c a h u hành Windows). Đ khai thác công c bí m t này c M W , c tiên, b n c t bi ng Tools Caculate c a nó trên tab m i c a c a s so n th n b ng cách: T o Tab m i trên Ribbon: click ph i lên Ribbon, ch n Customize the Ribbon: H p tho i Word Options hi n th 139
  140. Ch n New Tab, l i tên thành Tab Caculator, và group Tinh Toan Ở c t Choose commands from, ch n All commands, di chuy n thanh cu n ch n Tools Calculate. Nh n nút Add thêm vào bi ng vào Tab Caculator K , , ẳ ((9 + )* )/50. Hãy T K ( The sesult of the calculation is). 140
  141. Thủ thu t tránh in văn bản ngoài ý muốn Có th hàng ngày b n v n so n th o tài li u b ng trình Word, vì yêu c u an toàn thông tin mà b n tuy t i không c in ra m t khi c n thi t. Tuy nhiên, ch c Print trên thanh công c c a Word luôn ng tr c sẵn sàng th c hi n l nh in cho dù b n nhỡ tay b m nh m. Đ kh ng ch ch c in t c th i không c n xác nh n c a Word, b n có th thi t l p tùy ch n thông báo c khi thi hành l nh in. Tùy chỉnh này r t c n thi t trong tr ng h p b n ng xuyên x lý hay xem l i nh ng trang tài li u bí m t nh t là trong phòng s d ng máy in n i m ng. T c h t b n c n nh n vào nút Office có bi t t ỉnh phía trái màn hình. Ch n nút Word Options, k ti p ch n Trust Center trong danh sách, r i ch n nút Trust Center Settings 141
  142. Và nh n vào Privacy Options S n chu u m c Warn before printing và b m nút OK. Ngoài ra còn có m t cách nh d ng khác i v i nh ng tài li u mang n i dung riêng , gi n là gi i pháp không cho in b n ra gi y. B n c n l a ch n toàn b trang b n (Ctrl+A), sau b m nút chu t ph i và ch n m c Font trong trình th , d u vào m c Hidden r i n nút OK. 142
  143. K t thúc c này, n i dung b n c a b n c n Đ hi n l i trên màn hình, b n vào Tab File/Options, nh n d u m c Hidden text sau ng quên nh n nút OK. Hoàn thành c này, toàn b n i dung b n hi n th tr l i trên màn hình tuy nhiên n u in b n s chỉ c k t qu là trang gi y tr ng. 143
  144. Mẹo in hình khổ giấy ớn bằng máy in nhỏ B n có m t máy in màu chỉ c cỡ gi A4 i mu n in ra nh ng t m “ ng l ” ? mang “T R ” giúp b n th c hi u t t kh thi này. “ ” m nh s c a b n ra thành r t nhi u ph n nh b ng nhau v c c a mỗi ph n b gi y A4. B n chỉ vi c in ra toàn b nh ng ph , i v i nhau cho chính xác a trẻ em và dán lên m n b sẵn, b n s có m t t m “ ” m so v i các poster qu ng cáo. Sau khi ch n ngôn ng , ng là ti ng Anh, b n nh n vào “ ” c: Nh n vào “ w ” n b c nh c n in r i nh n “O ” hi n ra ng d n t m nh r i nh n “ ” Ch n kh gi y c a máy in -> n u t m nh là kh ng thì ch n “P ”, n u là kh ngang thì ch n “L ” Ở “ ”, n tho i mái l a ch n s t mà b n c “The Rasterbator” t L t càng nhi u thì t m nh c a b n càng l n và có th n m c kh ng l . Nên tính toán kỹ m t b ng dán c khi ra l nh cho 144
  145. “The Rasterbator” t hình. S t t “The Rasterbator” th c t cho b n 1.000 t , s c t o nên m t b ng qu ng cáo kinh kh ng! B n m i nh t c “R S ” t i mi n phí t i i d ng ZIP ng 866 KB. Khi t i v máy xong, b n chỉ vi c bung c ch c ng và nh R ng ch y, không T o nhanh một hoặc nhiều dòng ngẫu nhi n Nh m ph c v cho vi c t o ra m t dòng, m t trang hay nhi u trang trong word có th ki m tra vi c in n d dàng. Chúng ta có th nh p vào dòng công th c sau: =lorem() thì m nh v n, 6 dòng ho c =lorem(s n c n in ra, s dòng trên mỗ n). Bên c n có th dùng l nh rank v i cú nh lorem. T o bảng bằng phím B ng s k t h p gi “+” “–”, E T , chúng ta có th d dàng và nhanh chóng t o ra các b ng tính. Gi s , b n c n t o m t b ng tính 4 c t và có 4 dòng, b n th c hi Đ u tiên b n nh n + + + + + n Enter cu i dòng. M t b c xu t hi n, ti p theo, b t con tr chu t c t cu i cùng và nh n Tab, m t dòng m i s xu t hi Đ r ng c a b ng tính chính b ng s d “-” n lúc t o b ng. Tuy nhiên b n có th r ng này khi nh p li u. T o đường kẻ Đ t ng k ngang c a m t trang tài li u, b n chỉ c n s d ng c bi t có trên bàn phím. Các phím -, =, *, #,~ c nh ng t 3 phím mỗi lo i tr lên s t ng kẻ , , , ng ch t ng dzíc dz K n không c n ph i vào danh m c trên R th c hi n. Ví d t ng k , n chỉ c n nh n === và nh n enter là xong. 145
  146. Bỏ tính năng tự động SuperScript T ng, khi b n gõ vào ngày theo ki u anh ho c nh ng ký t , , ,7 , W t ng SuperScript ký t , , ,7 , N u b n không mu n v y, sau khi gõ xong mỗi c m ký t , b n nh +Z Word b áp d ng thi i v i c m ký t N u b n mu n áp d i v i toàn b các c m ký t n thì b n hãy vào bi ng Office góc trên – , n Word Options. Ti p theo b n ch n m c Proofing và ch n AutoCorrect Options. Trong c a s AutoCorrect b n ch n tab AutoFormat As You Type và check b m c ch n Ordials(1st) with superscript Copy định d ng bảng tính B n v nh d ng m t ô trong b ng tính và có nhi u ô c n b nh d ng gi y. B n có th di chuy n chu s d ng ch F P , t n nhi u th nh d ng m t ô trong s nh ng ô b n c nh d ng và di chuy n chu n m t v trí c n sao chép nh d ng, quét kh i ô này và nh n F4. Th nh d ng m i s c thi t t. 146