Giáo trình Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển - Đề tài: Hướng dẫn kiểm tra hiện trường – Máy và điện

pdf 250 trang ngocly 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển - Đề tài: Hướng dẫn kiểm tra hiện trường – Máy và điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_huong_dan_giam_sat_dong_moi_tau_bien_de_tai_huong.pdf

Nội dung text: Giáo trình Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển - Đề tài: Hướng dẫn kiểm tra hiện trường – Máy và điện

  1. Giỏo trỡnh hướng dẫn giỏm sỏt đúng mới tàu biển Đề tài: Hướng dẫn kiểm tra hiện trường – Mỏy và éiện
  2. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 Chừỗng 1 Kièm tra trừốc khi h− thuý 101 Kièm tra cŸc h−ng mũc ẵừỡc ẵ´t mua vậ 1. Kièm tra cŸc giảy chửng nhºn vĂ dảu "VR" cða cŸc h−ng mũc ẵừỡc ẵ´t mua vậ Hãu hặt cŸc chi tiặt vĂ vºt liẻu õng n±m trong danh mũc kièm tra ẵơ ẵừỡc ‡¯ng kièm kièm tra trừốc t−i xừờng săn xuảt vĂ ẵừỡc giao cho nhĂ mŸy ẵĩng tĂu cùng vối cŸc giảy chửng nhºn trừốc khi l°p xuõng tĂu. Dảu "VR" vĂ cŸc giảy chửng nhºn cða cŸc h−ng mũc ẵừỡc ẵ´t mua vậ phăi ẵừỡc kièm tra xŸc nhºn l−i vĂo cŸc thội ẵièm thẽch hỡp sau khi cung cảp cho cŸc xừờng ẵĩng tĂu. CŸc qui trệnh kièm tra cĩ thè ẵừỡc quyặt ẵÙnh tùy theo cŸc ẵiậu kiẻn quăn lỷ cða nhĂ mŸy ẵĩng tĂu. Thừộng thừộng, cŸc qui trệnh sau ẵừỡc Ÿp dũng : (a) ‡ậ nghÙ nhĂ mŸy cung cảp cŸc băn sao (cĂ lÅn giảy b±ng bợt chệ) cða cŸc dảu " VR" vĂ lºp danh mũc cŸc thiặt bÙ ẵĩ. Sau ẵĩ, kièm tra cŸc giảy chửng nhºn cĩ cŸc băn sao dảu "VR" vĂ cŸc danh mũc cða chợng vĂo cŸc thội ẵièm thẽch hỡp. (b) Sau khi cŸc h−ng mũc ẵừỡc ẵ´t mua vậ ẵừỡc cung cảp cho nhĂ mŸy, cŸc ‡¯ng kièm viÅn phăi kièm tra cŸc dảu "VR" vĂ kièm tra xŸc nhºn chợng vối cŸc giảy chửng nhºn mổt vĂi lãn. (c) Vối cŸc thiặt bÙ ẵừỡc kièm tra bời cŸc tọ chửc ‡¯ng kièm khŸc thuổc khõi IACS, phăi tiặn hĂnh cŸc bừốc (a), (b) trÅn ẵè kièm tra sỳ phù hỡp giựa GCN vĂ thiặt bÙ. 102 L°p rŸp õng bao trũc 1. Thứ thuý lỳc õng bao trũc Do cŸc õng bao ẵợc thừộng ẵừỡc chặ t−o s³n bời nhĂ săn xuảt vĂ ẵơ ẵừỡc ‡¯ng kièm kièm tra, nÅn cĩ thè bị qua viẻc thứ thuý lỳc t−i nhĂ mŸy ẵĩng tĂu. Tuy nhiÅn, phăi kièm tra cŸc giảy chửng nhºn qui ẵÙnh ờ mũc 101-1 vĂ kièm tra tọng thè. ‡õi vối cŸc õng bao ẵừỡc chặ t−o tữ thắp tảm b±ng phừỗng phŸp hĂn, õng bao t−o thĂnh mổt phãn kặt cảu thμn tĂu. Do ẵĩ, cãn tham khăo vĂ kặt hỡp vối cŸc ẵ¯ng kièm viÅn vị tĂu ẵè quyặt ẵÙnh vậ viẻc hĂn vĂ thứ thuý lỳc, thứ kẽn, thứ víi róng vv ẵõi vối cŸc kắt mợt ẵuỏi tĂu. 2. Kièm tra ẵổ bĩng bÅn trong cð Sau khi doa xong lồ, cŸc tr−ng thŸi cuõi cùng cða cŸc cð õng bao ờ sõng ẵuỏi phăi ẵừỡc kièm tra ẵè ẵăm băo khỏng cĩ rồ khẽ, xŸc ẵÙnh kẽch thừốc cuõi cùng vĂ cŸc dung sai l°p ghắp trừốc khi l°p ghắp õng bao vĂo thμn tĂu vĂ l°p ghắp b−c vĂo trong õng bao. Do cð õng bao thừộng ẵừỡc chặ t−o b±ng phừỗng phŸp ẵợc vĂ cung cảp ờ tr−ng thŸi thỏ cĩ mửc dừ gia cỏng lốn, cŸc khuyặt tºt ẵợc nhừ ngºm xì, rồ khẽ vv cĩ thè xuảt hiẻn trong rảt nhiậu trừộng hỡp khi doa. Trong nhựng trừộng hỡp nĂy, cãn phăi phμn biẻt ẵ´c tẽnh cða cŸc khuyặt tºt, kièm tra cŸc khuyặt tºt bÅn trong b±ng phừỗng phŸp thứ khỏng phŸ hðy v.v vĂ quyặt ẵÙnh biẻn phŸp hĂn sứa chựa ho´c xứ lỷ nhiẻt sau khi sứa chựa tùy theo mửc ẵổ cða khuyặt tºt. Cãn phăi thºn tràng trong mổt sõ trừộng hỡp do viẻc sứa chựa b±ng hĂn khỏng triẻt ẵè ẵơ ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 9
  3. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn dạn ẵặn sỳ xuảt hiẻn cŸc vặt nửt sau khi ẵừa vĂo khai thŸc, ho´c phăi khoắt l−i lồ sau khi hĂn ẵ°p do biặn d−ng sau sứa chựa ờ cŸc bổ phºn ẵừỡc hĂn. Do khĩ cĩ thè giự ẵừỡc ẵổ chẽnh xŸc thĂnh phám, cĩ thè chảp nhºn cŸc dung sai sau : ‡ổ ỏ van : ≤ 5/100 mm ‡ổ cỏn (ẵổ khỏng trũ) : 5/100 - 8/100 mm (Cãn phăi chợ ỷ trŸnh ẵổ cỏn ngừỡc trong l°p ắp) CŸc giối h−n cho phắp l°p ắp : 3/100 -5/100 mm (õng bao trũc) 2/100-3/100 mm (cŸc ọ ẵở) 3. Tăi tràng l°p ắp õng bao/b−c Do viẻc l°p ắp cŸc õng bao (ho´c l°p trỳc tiặp b−c) vĂo lồ cð sõng ẵuỏi ẵừỡc thỳc hiẻn ẵè chÙu cŸc tăi tràng cða ọ ẵở trong õng bao, cho nÅn õng bao vĂ sõng ẵuỏi cãn phăi tiặp xợc ẵóng ẵậu trÅn toĂn bổ chiậu dĂi vĂ dung sai l°p ghắp giựa chợng phăi hỡp lỷ sao cho mõi ghắp khỏng bÙ lịng ra do sỳ biặn ẵọi tăi tràng gõi ẵở. Phừỗng phŸp kièm tra tõt nhảt lĂ vÁ ẵó thÙ quan hẻ giựa ẵổ dĂi ắp vĂ tăi tràng ắp, phăi ẵăm băo quan hẻ nĂy lĂ tuyặn tẽnh (khŸc vối l°p ắp chμn vÙt, ẵổ dĂi ắp chì cãn ẵo theo bừốc 10 cm lĂ ẵð). Mồi nhĂ mŸy ẵĩng tĂu sứ dũng mổt mửc dung sai l°p ghắp giựa lồ sõng ẵuỏi vĂ õng bao (ho´c ọ ẵở) khŸc nhau. M´c dù tăi tràng l°p ắp thỳc tặ phμn bõ theo dăi khŸ rổng, tùy thuổc vĂo ẵổ chẽnh xŸc cða kẽch thừốc sau gia cỏng, tăi tràng l°p ắp cĩ thè lảy giŸ trÙ gãn ẵợng sau : Tăi tràng l°p ắp cuõi cùng (tản) xảp xì b±ng ẵừộng kẽnh chμn vÙt (cm). Viẻc l°p ắp b−c vĂo õng bao củng từỗng tỳ nhừ ờ trÅn, nhừng trong trừộng hỡp b−c trong õng bao lĂ kim lo−i tr°ng, khỏng ẵừỡc phắp Ÿp dũng mửc dung sai l°p ghắp lốn, do dÍ xăy ra hiẻn từỡng trĩc măng t−i cŸc bậ m´t cða kim lo−i tr°ng ẵừỡc hĂn vĂo b−c ẵở khi b−c ẵở bÙ co l−i. Qui trệnh l°p ắp lỳc ẵừỡc thè hiẻn dừối ẵμy : ‡õi vối õng bao Kẽch thðy lỳc p kặ Gio¯ng nhạn Tảm gia cừộng Ÿ Khung Bu lỏng õng bao õng bao trũc Kẽch thðy lỳc Bu lỏng dạn hừống Tảm ẵẻm GiŸ ẵở (gồ ho´c kim lo−i) Bỗm (Phừỗng phŸp nĂy ẵừỡc sứ dũng chð yặu cho cŸc (Phừỗng phŸp nĂy ẵừỡc sứ dũng chð yặu tĂu cở trung vĂ cở lốn. Phăi ẵăm băo sỳ tiặp xợc cho cŸc tĂu nhị. Phăi gia cừộng thẽch ẵŸng cða gio¯ng nhạn (O ring). Phăi sứ dũng MOLY- giŸ ẵở, nặu khỏng giŸ ẵở cĩ thè bÙ vở COAT trÅn m´t trong cða cð vĂ m´t ngoĂi cða õng bao trũc ẵè ẵậ phíng kÂt) 10 ẵ¯ng kièm viẻt nam – 2005
  4. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 ‡õi vối ọ ẵở õng bao Bu lỏng B−c ẵở ‡ai õc Thanh dạn dạn hừống Thanh dạn hừống hừống õng bao Tảm ẵẽch ẵ´t lỳc B−c ẵở Kẽch thðy lỳc Kẽch thðy lỳc 4. ‡o ẵừộng kẽnh trong cða õng bao/b−c sau khi l°p ắp Phăi kièm tra xŸc nhºn biÅn băn ẵo ẵừộng kẽnh trong cða õng bao/b−c sau khi l°p ắp. 103 L°p chμn vÙt 1. ‡ổ dĂi l°p ắp (a) Trừộng hỡp chμn vÙt khỏng cĩ then, ẵổ dĂi l°p ắp cãn thiặt phăi ẵừỡc xŸc ẵÙnh dỳa trÅn "Băn tẽnh l°p ắp chμn vÙt" (mạu MT-2), chuán bÙ biÅn băn l°p ắp (mạu MT-6) vĂ ẵăm băo ẵổ dĂi l°p ắp. Mạu MT-2 phăi ẵừỡc lừu giự cán thºn trong hó sỗ biÅn băn kièm tra. Phừỗng phŸp xŸc ẵÙnh, phừỗng phŸp l°p ắp kièu ừốt v.v phăi ẵừỡc ẵừa vĂo băn Bọ sung 103 ẵè tham khăo. (b) Trừộng hỡp chμn vÙt cĩ then, then ẵĩng vai trí truyận mỏ men xo°n tữ trũc sang chμn vÙt, ẵổ tiặp xợc trÅn toĂn bổ bậ m´t lĂ cãn thiặt. Do bậ m´t gia cỏng lỷ từờng nhừ vºy ẵè ẵ−t ẵừỡc ẵổ tiặp xợc trÅn toĂn bổ bậ m´t rảt khĩ thỳc hiẻn ẵừỡc trong thỳc tặ, phăi thỳc hiẻn viẻc gia cỏng bậ m´t. Phăi kièm tra xem cĩ hừ hịng gệ trong quŸ trệnh vºn chuyèn, sỳ hệnh thĂnh cŸc vặt bán v.v trừốc khi l°p chμn vÙt. ‡õi vối cŸc chμn vÙt cĩ then, viẻc l°p ắp lỳc thừộng hay ẵừỡc sứ dũng ẵè hồ trỡ. Tuy nhiÅn khỏng ẵừỡc sứ dũng tăi tràng l°p ắp quŸ lốn dÍ lĂm doơng rơnh then. Thỏng thừộng, cĩ thè sứ dũng cỏng thửc sau ẵè xŸc ẵÙnh ẵổ dĂi l°p ắp. 2d p −4 L = ì10 tgα Trong ẵĩ : L : ‡ổ dĂi l°p ắp chuán (mm). dp : ‡ừộng kẽnh trũc chμn vÙt t−i ẵãu cỏn (mm). α : Mổt nứa gĩc cỏn t−i phãn cỏn (ẵổ). Cãn phăi kièm tra xŸc nhºn cŸc biÅn băn l°p ắp ngay că vối cŸc chμn vÙt cĩ then. (c) Khi chμn vÙt vĂ trũc chμn vÙt ẵừỡc nõi vối nhau b±ng bẽch vĂ bu lỏng nhừ trong trừộng hỡp chμn vÙt biặn bừốc, cĩ hai trừộng hỡp, trừộng hỡp thử nhảt sứ dũng cŸc chõt ẵè ẵÙnh vÙ vÙ trẽ, trừộng hỡp thử hai sứ dũng cŸc bu lỏng tinh lĂm bu lỏng bẽch nõi. Phăi lºp biÅn băn ghi cŸc lỳc xiặt vĂ sỳ ẵóng ẵậu cða chợng. Chợ ỷ : CŸc chμn vÙt biặn bừốc phăi ẵừỡc thứ rí rì sau khi l°p ẵ´t. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 11
  5. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn CŸc chμn vÙt biặn bừốc lo−i nhị ẵỏi khi ẵừỡc cung cảp ẵóng bổ vối trũc sau khi l°p ẵ´t t−i xừờng chặ t−o. Trừộng hỡp nĂy củng yÅu cãu phăi thứ rí rì sau khi l°p ẵ´t xuõng tĂu. 2. L°p rŸp ẵai õc chμn vÙt vĂ mủ chμn vÙt (a) Khi chμn vÙt ẵừỡc l°p ắp ẵ−t ẵặn vÙ trẽ mong muõn, trừốc hặt thŸo Ÿp suảt dãu W, sau ẵĩ ẵặn Ÿp suảt dãu D. Sau khi ẵăm băo b±ng ẵóng hó so r±ng chμn vÙt khỏng bÙ trỏi ra, thŸo kẽch vĂ l°p ẵai õc chμn vÙt. Chợ ỷ : Mổt sõ ẵai õc chμn vÙt ẵừỡc sứ dũng luỏn lĂm kẽch dãu trong l°p ắp. ‡õi vối cŸc chμn vÙt cĩ then, nÅn sứ dũng cộ lÅ chμn vÙt cða tĂu ẵè ẵăm băo lỳc xiặt. ‡õi vối cŸc chμn vÙt khỏng then, thừộng khỏng cĩ cộ lÅ chμn vÙt, ẵai õc chμn vÙt ẵừỡc cõ ẵÙnh vối ẵổ c¯ng khoăng 2 tản sứ dũng dμy quản quanh ẵai õc. (b) Phăi kièm tra ẵăm băo viẻc l°p bổ lĂm kẽn cð chμn vÙt vĂ thiặt bÙ chõng xoay ẵai õc chμn vÙt. Sau khi l°p rŸp mủ chũp vĂ trừốc khi bỗm mở vĂo mủ chũp chμn vÙt, nÅn tiặn hĂnh thứ kẽn khẽ thỏng qua lồ n−p dãu ẵè ẵăm băo nừốc bièn khỏng rí làt vĂo. Tuy nhiÅn, trong trừộng hỡp nĂy, khẽ sứ dũng ẵè thứ phăi ẵăm băo ẵð ẵổ khỏ vĂ khỏng bÙ ngừng ẵàng nừốc. Cãn phăi ẵăm băo r±ng cð chμn vÙt ẵừỡc n−p ẵãy b±ng chảt ẵiận ẵãy. Bổ ẵẻm kẽn kièu tảm giựa cð chμn vÙt vĂ mủ chμn vÙt/bẽch nắn ẵẻm phăi lĂ lo−i chì cĩ mổt tảm (khỏng ẵừỡc sứ dũng lo−i 2 tảm) ẵè ẵăm băo kẽn nừốc. 3. L°p rŸp víng ch°n rŸc Víng ch°n rŸc ẵừỡc sứ dũng ẵè băo vẻ Ÿo bàc trũc, cŸc chi tiặt cõ ẵÙnh bổ ẵẻm kẽn v.v khỏng bÙ hừ hịng bời cŸc vºt trỏi nọi, lừối ẵŸnh cŸ, dμy rỡ v.v Nhựng vºt nĂy cĩ thè quản quanh trũc chμn vÙt khi hĂnh trệnh. Víng ch°n rŸc phăi ẵừỡc kièm tra ẵè ẵăm băo cĩ l°p vĂo thμn tĂu (lồ sõng ẵuỏi ho´c ẵai õc õng bao) b±ng bu lỏng ho´c ẵừỡc hĂn. ‡o−n phð Khe hờ Bu lỏng Víng ch°n rŸc L°p b±ng hĂn 12 ẵ¯ng kièm viẻt nam – 2005
  6. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 Bọ sung cho ẵiậu 103 CŸc phừỗng phŸp l°p ắp chμn vÙt khỏng then vĂ phừỗng phŸp xŸc ẵÙnh ẵổ dĂi l°p ắp (1) Hừống dạn l°p ắp chμn vÙt Hệnh vÁ dừối ẵμy minh hàa vẽ dũ vậ cŸch l°p ắp chμn vÙt. (Dãu Ÿp lỳc W ẵè l°p ừốt) ‡óng hó Kẽch thðy lỳc so (Dãu D) Chợ ỷ: Tham khăo ẵiậu (2) vậ Ÿp suảt dãu D vĂ W Dăi ẵ´t chuán cho ẵóng hó Hổp van phμn phõi Ÿp suảt Bỗm dãu ẵiẻn ho´c tay Phừỗng phŸp gŸ nĂy khỏng ẵừỡc chảp nhºn (2) Phừỗng phŸp l°p ắp chμn vÙt khỏng then vĂ cŸch xŸc ẵÙnh chiậu dĂi l°p ắp Trong Bọ sung nĂy, phừỗng phŸp l°p ắp kièu "l°p khỏ" ẵừỡc thỳc hiẻn khi chμn vÙt ẵừỡc l°p ắp trỳc tiặp vĂo trũc chì b±ng Ÿp suảt tữ ẵãu sau cða cð chμn vÙt. Phừỗng phŸp l°p ắp kièu "l°p ừốt" lĂ phừỗng phŸp mĂ chμn vÙt ẵừỡc l°p ắp b±ng Ÿp suảt hừống trũc cĩ sỳ trỡ giợp cða Ÿp suảt dãu ẵừỡc ẵừa vĂo cŸc rơnh dãu bÅn trong cð chμn vÙt. Ÿp suảt dãu tŸc dũng theo hừống trũc gài lĂ "Ÿp suảt D" vĂ Ÿp suảt dãu ẵừỡc ẵừa vĂo trong cŸc rơnh dãu bÅn trong cð chμn vÙt ẵừỡc gài lĂ "Ÿp suảt W". 1. LĂm s−ch dãu chõng rì Trừốc khi l°p ắp chμn vÙt, dãu chõng rì bỏi bÅn ngoĂi m´t cỏn trũc chμn vÙt vĂ bậ m´t trong cða chμn vÙt phăi ẵừỡc lĂm s−ch b±ng chảt pha loơng v.v NgoĂi ra, tảt că cŸc dãu ẵậu phăi ẵừỡc lĂm s−ch cŸc chảt bán. Viẻc lĂm s−ch nĂy ẵừỡc thỳc hiẻn nh±m ẵăm băo ẵợng hẻ sõ ma sŸt giựa cŸc kim lo−i vĂ cín nh±m trŸnh sĩt dãu cĩ ẵổ nhốt cao trÅn cŸc bậ m´t tiặp xợc. Chợ ỷ : Cĩ cŸc lo−i dãu chõng rì khŸc nhau nhừ NOX-RUST 366, NEOS PN-101, ho´c mở. 2. ‡o nhiẻt ẵổ Trừốc khi b°t ẵãu l°p ắp chμn vÙt, phăi ẵo nhiẻt ẵổ cð chμn vÙt (Cb) vĂ nhiẻt ẵổ phãn cỏn trũc chμn vÙt. Cãn phăi ẵo nhiẻt ẵổ t−i mổt vĂi ẵièm trÅn cð chμn vÙt vĂ phãn cỏn cða trũc ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 13
  7. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn chμn vÙt sau ẵĩ lảy giŸ trÙ trung bệnh. Tuy nhiÅn, nặu cŸc sõ liẻu ẵo ẵừỡc nĂy khŸc nhau nhiậu thệ lảy giŸ trÙ thảp nhảt cho cð chμn vÙt vĂ giŸ trÙ cao nhảt cho trũc chμn vÙt ẵè ẵăm băo an toĂn. 3. Tẽnh toŸn ẵổ dĂi l°p ắp cãn thiặt Sau khi ẵo nhiẻt ẵổ cða cð chμn vÙt (Cb) vĂ nhiẻt ẵổ phãn cỏn trũc chμn vÙt, ẵàc giŸ trÙ bắ (L1) cða ẵổ dĂi l°p ắp cãn thiặt trong "Băn tẽnh l°p ắp chμn vÙt" ẵơ ẵừỡc ‡¯ng kièm phÅ duyẻt ho´c "Băn tẽnh l°p ắp chμn vÙt" (mạu MT-2) do ‡¯ng kièm so−n. GiŸ trÙ lốn hỗn (L2) ẵừỡc xŸc ẵÙnh ẵỗn giăn b±ng cŸch cổng thÅm giŸ trÙ khỏng ẵọi cða chμn vÙt vối giŸ trÙ bắ (L1) mĂ khỏng cãn quan tμm ẵặn cŸc giŸ trÙ nhiẻt ẵổ t−i thội ẵièm l°p ắp. 4. XŸc ẵÙnh ẵièm "0" XŸc ẵÙnh giŸ trÙ b°t ẵãu (ẵièm "0") chì ẵừỡc thỳc hiẻn vối trừộng hỡp l°p khỏ. CŸc van trÅn ẵừộng õng dãu ẵè l°p ừốt khỏng ẵừỡc mờ cho ẵặn khi kặt thợc viẻc l°p khỏ, nh±m ẵè dãu khỏng làt vĂo bậ m´t tiặp xợc. (1) Ban ẵãu, Ÿp suảt dãu D ẵừỡc duy trệ trong khoăng 20 -50 tản. ‡óng hó so ẵừỡc ẵ´t vậ giŸ trÙ "0" ẵè xŸc ẵÙnh chiậu dĂi l°p ắp. ẽt nhảt phăi gŸ l°p 2 ẵóng hó so. Lợc nĂy, ghi l−i ẵièm ẵãu tiÅn trong băn sõ liẻu (ẵièm "a" trong Hệnh 1) (2) Sau ẵĩ, t¯ng Ÿp suảt dãu D lÅn cŸc bừốc thẽch hỡp (theo cŸc mửc khoăng 20ữ50 tản) vĂ giự nguyÅn. Ghi l−i cŸc giŸ trÙ dÙch chuyèn trÅn ẵóng hó so vĂ cŸc Ÿp suảt dãu D vĂo băn sõ liẻu. Phăi thỳc hiẻn viẻc ghi sõ liẻu cho ẽt nhảt 5 ẵièm (cŸc ẵièm "b", "c", "d", (1)) trÅn Hệnh 1). Viẻc l°p ắp khỏ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn cho ẵặn khi ẵ−t ẵừỡc khoăng 1/5 ẵổ dĂi l°p ắp cãn thiặt ho´c khoăng 2 mm. Hệnh 1 Hệnh 2 1 1 d d c c b b Tăi tràng theo Ÿp suảt dãu D Tăi tràng theo Ÿp suảt dãu D a ‡ièm "0" thỳc a 0 ‡ổ dĂi l°p ắp 0 ‡ổ dĂi l°p ắp thỳc tặ ‡ãu tiÅn, khi tăi tràng ẵừỡc ẵặn "a", ẵ´t ẵóng hó so vậ "0" 14 ẵ¯ng kièm viẻt nam – 2005
  8. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 (3) CŸc ẵièm nĂy phăi ẵừỡc nõi l−i vối nhau b±ng mổt ẵừộng gãn nhừ th²ng. ‡ièm c°t nhau cða ẵừộng gãn th²ng nĂy vĂ ẵừộng cỗ sờ cða ẵổ dĂi l°p ắp ẵừỡc gài lĂ ẵièm "0" thỳc tặ. Nặu cĩ sỳ khŸc biẻt giựa cŸc sõ liẻu cða 2 ẵóng hó so, chửng tị cĩ sỳ sai sĩt trong phừỗng phŸp gŸ l°p cŸc ẵóng hó so (gŸ l°p khỏng ẵợng, khỏng song song v.v ). Nặu sỳ khŸc biẻt nĂy khỏng thè kh°c phũc ẵừỡc thệ lảy giŸ trÙ bắ nhảt. Nặu cŸc ẵièm nõi nĂy khỏng thè t−o thĂnh ẵừộng gãn th²ng, cĩ nghỉa lĂ bậ m´t tiặp xợc cĩ bảt thừộng. Tuy nhiÅn, lợc nĂy phăi kièm tra xem sõ liẻu Ÿp suảt dãu D cĩ chẽnh xŸc khỏng (vẽ dũ cŸc giŸ trÙ ẵàc khỏng rò rĂng ) 5. XŸc ẵÙnh hẻ sõ ma sŸt Sứ dũng ẵừộng th²ng dõc thu ẵừỡc tữ phừỗng phŸp l°p khỏ nĂy, cĩ thè tẽnh ẵừỡc hẻ sõ ma sŸt giựa cŸc kim lo−i theo cỏng thửc sau. Hẻ sõ ma sŸt thu ẵừỡc nĂy phăi ẵừỡc ghi l−i trong biÅn băn l°p ắp. μ r = K.K E − tgα μr : Hẻ sõ ma sŸt thu ẵừỡc tữ kặt quă thứ l°p ắp K : Tì lẻ gia t¯ng tăi tràng ắp ẵõi vối ẵổ dĂi l°p ắp. Tì lẻ nĂy thu ẵừỡc tữ kặt quă thứ l°p ắp ẵõi vối trừộng hỡp l°p khỏ (N/mm). KE : GiŸ trÙ cho trong "băn tẽnh l°p ắp chμn vÙt" (mạu MT-2) tgα : 1/2 ẵổ cỏn (cho trong mạu MT-2) L°p ắp ừốt lĂ phừỗng phŸp trong ẵĩ sứ dũng Ÿp suảt dãu W lốn hỗn Ÿp suảt tiặp xợc giựa trũc chμn vÙt vĂ cð chμn vÙt ẵè t−o ẵổ hờ giựa chợng. T−i thội ẵièm hẻ sõ ma sŸt giựa chợng thay ẵọi tữ Ÿp suảt cða kim lo−i ẵặn Ÿp suảt cða dãu, chμn vÙt ẵừỡc l°p ắp b±ng Ÿp suảt dãu D thảp. Do hẻ sõ ma sŸt cða dãu vĂo khoăng 0,02, viẻc l°p ắp sÁ trờ lÅn ẵậu ẵ´n vĂ nh nhĂng. Do dÍ xăy ra viẻc l°p ắp bảt ngộ vừỡt qua giối h−n trÅn, vệ vºy trừốc hặt phăi xem xắt kỵ vậ mửc ẵổ ẵ´t Ÿp suảt dãu D. M´c dù Ÿp suảt dãu W cãn thiặt phăi t¯ng lÅn theo ẵổ t¯ng cða ẵổ dĂi l°p ắp, vĂo giai ẵo−n cuõi cùng, cãn phăi cĩ tăi tràng l°p ắp ẵè t−o ra Ÿp suảt cãn thiặt t−i bậ m´t tiặp xợc. Ÿp suảt cãn thiặt (P) ẵừỡc nÅu trong "Băn tẽnh l°p ắp chμn vÙt" (mạu MT-2). Do cð chμn vÙt thừộng ẵừỡc chặ t−o b±ng hỡp kim ẵóng vĂ trũc ẵừỡc chặ t−o b±ng thắp ẵợc cho nÅn hẻ sõ giơn nờ nhiẻt cða cŸc kim lo−i khŸc nhau. Hẻ sõ giơn nờ nhiẻt cða cð chμn vÙt lốn hỗn cða trũc chμn vÙt, do ẵĩ phăi giự mổt thội gian ẵè nhiẻt cμn b±ng từộng ẵõi giựa cð chμn vÙt vĂ cỏn trũc. Khi l°p ắp sao cho giự ẵừỡc Ÿp suảt cãn thiặt ngay că khi cð chμn vÙt giơn nờ khi hĂnh hăi trong vùng nừốc cĩ nhiẻt ẵổ cao lĂm Ÿp suảt tiặp xợc bÙ giăm. GiŸ trÙ l°p ắp phũ thuổc vĂo nhiẻt ẵổ ẵừỡc nÅu trong "Băn tẽnh l°p ắp chμn vÙt" (mạu MT-2). Do ẵĩ, ẵổ dĂi l°p ắp t−i cŸc vùng khŸc nhau vĂo cŸc mùa khŸc nhau thệ củng khŸc nhau, vẽ dũ : ẵổ dĂi l°p ắp chμn vÙt t−i Singapo vĂo mùa h¿ khŸc vối ẵổ dĂi l°p ắp chμn vÙt ờ Nauy vĂo mùa ẵỏng. Do ẵổ dĂi l°p ắp chμn vÙt t−i Nauy vĂo mùa ẵỏng dĂi hỗn, Ÿp suảt dãu phăi lốn hỗn. Tăi tràng l°p ắp dỳ tẽnh ẵừỡc bièu thÙ trong ẵó thÙ cða "Băn tẽnh l°p ắp chμn vÙt". (1) Nặu quŸ trệnh l°p ắp chμn vÙt ẵừỡc chuyèn sang chặ ẵổ l°p ừốt ờ tr−ng thŸi c ờ Hệnh 1, Viẻc l°p ắp ẵổt ngổt chuyèn ẵặn vÙ trẽ ẵừỡc ẵŸnh dảu "*" ờ Hệnh 3. Do ẵĩ, cãn phăi nghiÅn cửu trừốc, sao cho Ÿp suảt dãu D t−i c khỏng bÙ cao quŸ. Ÿp suảt dãu D phăi ẵừỡc ẵ´t sao cho ẵổ dĂi l°p ắp n±m trong ph−m vi tữ 1 ẵặn 2 mm cho mồi ẵỡt t¯ng Ÿp ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 15
  9. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn suảt. Khi Ÿp suảt dãu D t−i c quŸ cao thệ Ÿp suảt nĂy phăi ẵừỡc giăm xuõng ẵièm e trÅn Hệnh 3. (2) Sau khi Ÿp suảt dãu cμn b±ng t−i ẵièm d, viẻc l°p ắp ẵãu tiÅn ẵừỡc thỳc hiẻn b±ng Ÿp suảt dãu W ẵừỡc t¯ng lÅn tữ tữ. Trong giai ẵo−n ẵãu tiÅn, do Ÿp suảt bậ m´t cín thảp, chì cãn Ÿp suảt dãu W thảp củng ẵð cho viẻc l°p ắp. Sau khi Ÿp suảt dãu cμn b±ng t−i giai ẵo−n 2, Ÿp suảt dãu W phăi ẵừỡc t¯ng lÅn tữ tữ vĂ viẻc l°p ắp phăi ẵừỡc tiặn hĂnh. CŸc Ÿp suảt dãu D vĂ W phăi ẵừỡc t¯ng lÅn b±ng cŸch l´p l−i quŸ trệnh nĂy. Tiặp theo, viẻc l°p ắp ẵừỡc tiặp tũc ẵặn vÙ trẽ g vĂ h, sau ẵĩ ẵặn vÙ trẽ cuõi cùng b. (3) Vậ lỷ thuyặt thệ ẵừộng th²ng nõi cŸc ẵièm cða kièu l°p ừốt nĂy sÁ ẵi qua "ẵièm "0" thỳc cða ẵổ dĂi l°p ắp" thu ẵừỡc nhừ ờ trÅn. Tuy nhiÅn, trong thỳc tặ cĩ nhiậu trừộng hỡp cĩ mổt sõ sai lẻch. (4) Nặu chì thỳc hiẻn viẻc l°p khỏ thệ ẵièm cuõi cùng b sÁ lĂ ẵièm •. (5) ‡è ẵăm băo kặt quă cuõi cùng, phăi thỳc hiẻn theo cŸc qui trệnh sau : T−i vÙ trẽ cuõi cùng b, chì c°t Ÿp suảt dãu W. Ÿp suảt dãu D phăi ẵừỡc t¯ng lÅn ẵặn mửc cĩ thè (ẵặn vÙ trẽ trong Hệnh 3, khỏng ẵừỡc vừỡt quŸ vÙ trẽ •) cĩ xắt ẵặn cỏng suảt cða thiặt bÙ thuý lỳc vĂ biặn d−ng cða cð chμn vÙt, vĂ ẵóng hó so phăi ẵăm băo khỏng thay ẵọi. Qui trệnh nĂy lĂ mổt cŸch ẵè ẵăm băo hẻ sõ ma sŸt l−i trờ vậ hẻ sõ ma sŸt cða cŸc kim lo−i. (Viẻc thứ kièm tra nĂy hoĂn toĂn thịa mơn nặu tăi tràng cĩ thè ẵừỡc t¯ng lÅn ẵặn vÙ trẽ •). o thĂnh (tản) − Qui trệnh ẵè kièm tra Giối h−n Ÿp suảt g dãu D cða thiặt bÙ n ỡ ừ t g n ờ ừ Lỳc l°p ắp do Ÿp suảt dãu D t t g n ộ ừ ‡ Nặu lỳc ắp vừỡt quŸ vÙ trẽ , sÁ cĩ sỳ cõ L°p khỏ μ = 0,13 Do lỳc l°p ắp ẵổt ngổt vừỡt quŸ nhanh, Ÿp suảt dãu D 6 1 phăi giăm ẵi 5 4 L°p ừốt 3 2 μ = 0,02 0 ‡ổ dĂi l°p ắp thỳc tặ (mm) Hệnh 3 16 ẵ¯ng kièm viẻt nam – 2005
  10. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 Nặu ẵóng hó so vừỡt quŸ vÙ trẽ Δ trong Hệnh 3 cĩ nghỉa lĂ viẻc l°p ắp tiặp tũc phŸt trièn thÅm, hẻ sõ ma sŸt phăi ẵừỡc tẽnh toŸn theo ẵổ nghiÅng cða ẵừộng th²ng nõi vÙ trẽ Δ vĂ ẵièm "0" thỳc. Hẻ sõ ma sŸt nĂy lĂ hẻ sõ ma sŸt giựa cŸc kim lo−i sau khi l°p ừốt. Nặu hẻ sõ nĂy thảp cĩ nghỉa lĂ cĩ sai sĩt trong viẻc sứ dũng dãu lĂm s−ch trừốc bậ m´t tiặp xợc, chảt lừỡng dãu W vĂ cĩ thè coi lĂ gμy ra bời lừỡng dãu sĩt l−i trÅn bậ m´t tiặp xợc dạn ẵặn trỗn trừỡt. Do ẵĩ, ẵè chuán bÙ cho viẻc l°p ắp, nÅn vÁ trừốc cŸc ẵừộng dõc cĩ cŸc hẻ sõ ma sŸt 0,16, 0,13, 0,02 v.v ẵè tham khăo. (6) Khi l°p ừốt, Ÿp suảt dãu W phăi ẵừỡc c°t trừốc Ÿp suảt dãu D. Nặu Ÿp suảt dãu D ẵừỡc c°t trừốc sÁ lĂm chμn vÙt bảt ngộ tuổt ra. Cĩ khă n¯ng chμn vÙt sÁ trỏi ra chợt ẽt do thay ẵọi tửc thội thử tỳ c°t Ÿp suảt dãu. (7) Khỏng ẵừỡc ch−m tay vĂo cŸc ẵóng hó so trong khi thỳc hiẻn cŸc qui trệnh nĂy. Viẻc sứ dũng cŸc giŸ trÙ ẵàc ẵừỡc cða ẵóng hó so từỗng tỳ nhừ nÅu ờ trÅn. (8) Khi kặt thợc cỏng viẻc, hẻ sõ ma sŸt phăi ẵừỡc tẽnh theo ẵổ dõc ẵừộng l°p ắp giõng nhừ cŸch thỳc hiẻn ẵõi vối l°p khỏ vĂ ẵừỡc lºp thĂnh biÅn băn. Hẻ sõ ma sŸt nĂy lĂ hẻ sõ cða dãu sứ dũng cho thiặt bÙ dãu W. CŸc hẻ sõ nĂy khŸc nhau tuỹ theo lo−i dãu sứ dũng. Sỳ khŸc biẻt nĂy nĩi chung nhị hỗn 0.02. Lừu ỷ : Dãu sứ dũng ẵè thứ xŸc ẵÙnh ẵổ an toĂn cða chμn vÙt khỏng then khi b°t ẵãu lĂ dãu từỗng ẵừỗng vối dãu tua bin JIS K 2213 #2. 104 Thứ kẽn bổ lĂm kẽn dãu (nừốc) õng bao trũc Thiặt bÙ lĂm kẽn õng bao trũc phăi lĂ lo−i ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt, trữ lo−i lĂm kẽn kièu bẽch nắn tặt. Khỏng cãn thiặt thỳc hiẻn kièm tra săn phám t−i xừờng ẵõi vối thiặt bÙ lĂm kẽn, nhừng phăi thứ kièm tra sau khi l°p ẵ´t xuõng tĂu t−i nhĂ mŸy ẵĩng tĂu. (a) ‡õi vối thiặt bÙ lĂm kẽn kièu bẽch nắn tặt, m´c dù khỏng cãn thiặt phăi kièm tra tững chi tiặt lĂm kẽn nhừng phăi ẵiậu chình ẵợng ẵổ nắn ch´t cða bẽch nắn tùy theo trừộng hỡp cĩ rí rì nừốc hay phŸt sinh nhiẻt. Trừốc khi h− thðy, nÅn nắn bẽch hỗi lịng ẵè cŸc tặt vĂ Ÿo bàc trũc ờ chặ ẵổ l°p lịng vĂ sau ẵĩ tữ tữ siặt ch´t hỗn. (b) Thiặt bÙ lĂm kẽn cĩ kặt cảu ẵ´c biẻt (thừộng lĂ lo−i lĂm kẽn ờ ẵãu) sau khi l°p ẵ´t xuõng tĂu phăi ẵừỡc kièm tra nhừ sau : (i) ‡õi vối thiặt bÙ lĂm kẽn chẽnh, cŸc van cảp nừốc vĂ khẽ ẵiậu khièn v.v cho thiặt bÙ lĂm kẽn sỳ cõ, phăi kièm tra xem cŸc băng hừống dạn sứ dũng thiặt bÙ cĩ thè Ÿp dũng ẵè vºn hĂnh vĂ khỏng dạn ẵặn thao tŸc sai thiặt bÙ khỏng, trong ẵĩ cĩ ẵãy ẵð cŸc lừu ỷ khỏng. (ii) Phăi ẵăm băo chửc n¯ng ho−t ẵổng cða thiặt bÙ lĂm kẽn sỳ cõ khi trÅn bièn trong ẵiậu kiẻn trũc ẵừỡc cõ ẵÙnh khỏng quay. Chửc n¯ng ho−t ẵổng cða thiặt bÙ lĂm kẽn sỳ cõ cĩ thè coi lĂ chảp nhºn ẵừỡc nặu lừỡng nừốc rí rì vĂo buóng mŸy khỏng ẵŸng kè vĂ viẻc băo dừởng cŸc chi tiặt cða thiặt bÙ lĂm kẽn chẽnh vĂ thay thặ chợng b±ng cŸc phũ tùng dỳ trự cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc dÍ dĂng trÅn bièn. Viẻc thứ sau băo dừởng ho´c thay thặ nĂy cĩ thè tiặn hĂnh trÅn ẵĂ trong trừộng hỡp cĩ cŸc ẵiậu kiẻn giõng nhừ tiặn hĂnh thứ trÅn bièn. (iii) Khi thứ ẵừộng dĂi, phăi ẵăm băo thiặt bÙ lĂm kẽn chẽnh ho−t ẵổng tõt. Do thiặt bÙ lĂm kẽn dÍ bÙ hịng do kÂt khi l°p hoĂn chình, nÅn ẵè ẵăm băo sỳ lĂm viẻc lμu dĂi, thừộng phăi ẵè mổt lừỡng nhị nừốc rí làt vĂo buóng mŸy. Lừỡng nừốc rí làt trung bệnh khoăng 5 cm3/giμy lĂ vữa ẵð ẵõi vối lo−i thiặt bÙ nĂy. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 17
  11. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (c) Thiặt bÙ lĂm kẽn dãu (thừộng lĂ lo−i lĂm kẽn kièu ẵẻm gộ (lip seal) sau khi l°p ẵ´t xuõng tĂu phăi ẵừỡc kièm tra nhừ sau : (i) TrÅn ẵĂ, phăi ẵăm băo sỳ kẽn dãu xung quanh cŸc bậ m´t trừỡt cða ẵẻm, cŸc chi tiặt l°p rŸp cða vị hổp, cŸc chi tiặt l°p rŸp lốp lĩt, cŸc chi tiặt nõi cða õng dãu vĂ cŸc hẻ thõng dãu khŸc chÙu Ÿp suảt dãu n−p ẵặn mửc lốn nhảt cða kắt dãu bỏi trỗn. Trừộng hỡp nĂy, nÅn tiặn hĂnh kièm tra trong khi trũc quay. (ii) Phăi ẵăm băo sỳ ho−t ẵổng cða chuỏng bŸo mửc dãu trong kắt. 105 ‡o cŸc khe hờ b−c trong õng bao trũc Thừộng thừộng, trừốc khi luón trũc chμn vÙt, phăi ẵo ẵừộng kẽnh trũc chμn vÙt vĂ ẵừộng kẽnh trong cða b−c. Sau khi luón trũc, cŸc khe hờ cða b−c phi kim lo−i nhừ cao su ho´c gồ gai °c vv ẵừỡc ẵo b±ng thừốc lŸ, cín ẵõi vối b−c b±ng kim lo−i tr°ng, cŸc khe hờ ẵừỡc ẵo b±ng thiặt bÙ ẵo ẵổ sũt. Thừộng, phăi ẵo kièm tra l−i trong trừộng hỡp tĂu phăi lÅn ẵĂ l−i trừốc khi thứ ẵừộng dĂi. Phăi tiặn hĂnh viẻc ẵo từỗng tỳ ẵõi vối cŸc b−c trong giŸ ẵở trũc cða cŸc tĂu nhiậu trũc. 106 Cứa thỏng bièn 1. Sõ lừỡng, kặt cảu vĂ vÙ trẽ cða cứa thỏng bièn ‡õi vối cŸc tĂu dùng nừốc bièn ẵè lĂm mŸt, ẽt nhảt phăi cĩ 02 cứa thỏng bièn t−i cŸc vÙ trẽ cŸch xa nhau. Mồi cứa thỏng bièn phăi cĩ thiặt bÙ thoŸt khẽ, thiặt bÙ vẻ sinh vĂ lừối làc t−i vÙ trẽ lồ khoắt. Trừộng hỡp cŸc tĂu Ÿp dũng kièm tra dừối nừốc (in water survey), cŸc ẵừộng õng nừốc bièn bÅn trong vĂ cŸc ẵừộng õng vẻ sinh phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho khỏng căn trờ viẻc kièm tra bÅn trong cứa thỏng bièn. 2. Thiặt bÙ thỏng khẽ CŸc cứa thỏng bièn phăi cĩ thiặt bÙ thỏng khẽ sao cho khỏng bÙ nghÁn khẽ. Thừộng cĩ hai phừỗng phŸp l°p rŸp thiặt bÙ thỏng khẽ, ẵ´t lồ thoŸt khẽ ngay trÅn tỏn vị ho´c nõi õng thỏng hỗi vối tảm n°p cứa thỏng bièn nhừ minh hàa ờ hệnh vÁ. Trừộng hỡp thử hai, miẻng hờ cða õng thỏng hỗi phăi ẵ´t trÅn boong vŸch ng¯n. õng thỏng hỗi õng vẻ sinh õng cao su ‡ừộng nừốc Tỏn sĂn Lồ thoŸt õng bÅn trong Lồ xă 18 ẵ¯ng kièm viẻt nam – 2005
  12. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 3. Thiặt bÙ vẻ sinh Hỗi nừốc ho´c khẽ nắn thừộng ẵừỡc sứ dũng ẵè vẻ sinh cứa thỏng bièn. Nặu sứ dũng õng mậm di ẵổng, ẵãu õng phăi dμng lÅn trÅn m´t sĂn vĂ ẵừỡc ẵĩng b±ng n°p ờ ẵãu õng ho´c b±ng bẽch tÙt. 4. Lừối làc Phăi cĩ lừối làc t−i lồ khoắt cða cứa thỏng bièn. CŸc tĂu Ÿp dũng kièm tra dừối nừốc, lừối làc phăi lĂ lo−i cĩ băn lậ nặu cĩ thè. 107 Van hợt nừốc bièn vĂ van xă m−n 1. Ho−t ẵổng cða cŸc van hợt nừốc bièn CŸc cãn thao tŸc phăi bõ trẽ trÅn sĂn ẵè thuºn tiẻn thao tŸc. Nặu cŸc van ẵừỡc ẵiậu khièn cỗ giối, chợng củng phăi ẵiậu khièn ẵừỡc b±ng tay. 2. Thứ thðy lỳc cŸc van vĂ õng cŸch CŸc van vĂ õng cŸch phăi ẵừỡc thứ thðy lỳc vối Ÿp suảt 5 kG/cm2. Phăi ẵăm băo vºt liẻu, kẽch thừốc vĂ phừỗng phŸp hĂn phù hỡp vối JIS F 7131 ho´c từỗng ẵừỗng. Sau khi cŸc õng cŸch ẵừỡc l°p vĂo vị tĂu ho´c cứa thỏng bièn, phăi kièm tra b±ng thám thảu, thứ kẽn b±ng víi róng vv ẵè ẵăm băo cŸc chi tiặt nõi kẽn nừốc. 3. Vºt liẻu van Khỏng cĩ qui ẵÙnh riÅng cho viẻc sứ dũng vºt liẻu lĂm van, nhiậu nhĂ mŸy ẵĩng tĂu cĩ cŸc hừống dạn riÅng cða mệnh nhừ sau : ‡ừộng kẽnh danh nghỉa ≥ 50 mm Thắp ẵợc ‡ừộng kẽnh danh nghỉa ≤ 40 mm ‡óng thanh Nặu sứ dũng gang dÀo ho´c gang graphẽt cãu, phăi Ÿp dũng phừỗng phŸp ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt. 4. CŸc chõt van xuyÅn qua vị tĂu Phăi Ÿp dũng tiÅu chuán JIS 7131 ho´c từỗng ẵừỗng ẵõi vối cŸc van hợt nừốc bièn vĂ van xă m−n l°p trÅn vị tĂu. Dừối ẵμy lĂ hệnh vÁ minh ho−. ‡õi vối van hợt nừốc bièn vĂ van xă m−n lo−i chõt van ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 19
  13. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 2 3 1 ‡õi vối van xă m−n ‡õi vối van hợt nừốc bièn 2 2 1 1 Sõ chi tiặt TÅn chi tiặt Vºt liẻu 1 Víng ẵẻm SM 400 cða JIS G3106 2 Bu lỏng cảy SUS304 cða JIS G 4303 3 ‡ai õc Sõ chi tiặt TÅn chi tiặt Vºt liẻu 1 Thμn ‡ừộng kẽnh STKM13A* cða JIS G 3445, STPG370* cða JIS G 3454, danh nghỉa tữ STS370* cða JIS G3455, STPT 370* cða JIS G3456, 15 ẵặn 150 ho´c S20C cða JIS G 4051 ‡ừộng kẽnh SM400 cða JIS G 3106, STKM13A* cða JIS G 3445, danh nghỉa tữ STPG370* cða JIS G 3454, STS370* cða JIS G 3455, 200 ẵặn 1000 STPT370* cða JIS G 3456 ho´c S20C cða JIS G 4051 2 Bẽch SM400 cða JIS G 3106, SF390A* cða JIS G 3201, SF440A* cða JIS G 3201 ho´c S20C cða JIS G 4051 Chợ thẽch 1: * HĂm lừỡng cŸc bon khỏng ẵừỡc vừỡt quŸ 0,23% Chợ thẽch 2: S20C phăi ẵừỡc xứ lỷ nhiẻt 20 ẵ¯ng kièm viẻt nam – 2005
  14. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 ‡õi vối cŸc van thọi 2 1 2 Chi tiặt sõ TÅn chi tiặt Vºt liẻu 1 Thμn SM400 cða JIS G3106, STKM13A* cða JIS G 3445, STPT370* cða JIS G 3454, STS370* cða JIS G 3455, STPT370* cða JIS G 3456 ho´c S20C cða JIS G 4051 2 Bẽch SM400 cða JIS G 3106, SF390A* cða JIS G 3201, SF440A* 3 Víng băo vẻ cða JIS G 3201 ho´c S20C cða JIS G 4051 Chợ thẽch 1: * HĂm lừỡng cŸc bon khỏng ẵừỡc vừỡt quŸ 0,23% Chợ thẽch 2: S20C phăi ẵừỡc xứ lỷ nhiẻt ‡õi vối cŸc van xă m−n vĂ hợt nừốc bièn 3 4 1 2 Chi tiặt sõ TÅn chi tiặt Vºt liẻu 1 Thμn SM400 cða JIS G 3106 2 õng STPG370* cða JIS G 3454, ho´c STPT370* cða JIS G 3456 3 Bu lỏng cảy SUS304 cða JIS G 4303 4 ‡ai õc sŸu c−nh Chợ thẽch 1: * HĂm lừỡng cŸc bon khỏng ẵừỡc vừỡt quŸ 0,23% ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 21
  15. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 5. Víng băo vẻ cho cŸc van thọi cða nói hỗi vĂ cŸc thiặt bÙ tŸch hỗi Do van xă m−n xă nừốc cĩ nhiẻt ẵổ cao tữ nói hỗi ho´c thiặt bÙ tŸch hỗi, cho nÅn phăi sứ dũng tảm kắp gia cừộng t−i lồ khoắt vị tĂu ẵè cŸc tỏn vị xung quanh khỏng bÙ ¯n mín vĂ mĂi mín. ‡ừộng kẽnh cða tảm gia cừộng (D) thừộng lốn hỗn ho´c b±ng 2 lãn ẵừộng kẽnh lồ khoắt (d). Tỏn vị Tỏn vị d d D D ‡õi vối van xă nừốc ‡õi vối van xă hỗi Tảm gia cừộng 6. VÙ trẽ cŸc lồ khoắt trÅn tỏn vị cða cŸc ẵừộng õng xă m−n CŸc lồ khoắt cða cŸc õng xă m−n phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho nừốc khỏng xă vĂo cŸc xuóng cửu sinh. Nặu cŸc lồ khoắt nĂy khỏng thè bõ trẽ ẵừỡc ờ nhựng nỗi nhừ vºy thệ phăi cĩ cŸc n°p che ẵè dạn nừốc chăy dàc theo tỏn vị ho´c phăi cĩ cŸc nợt bảm dững khán cảp t−i cŸc vÙ trẽ gãn nỗi ẵ´t xuóng cửu sinh ẵè dững bỗm xă nừốc qua cŸc lồ nĂy. 7. Thiặt bÙ chì bŸo van mờ CŸc tĂu ch−y tuyặn quõc tặ ho´c cŸc tĂu cĩ chiậu dĂi trÅn 24 mắt phăi cĩ thiặt bÙ chì bŸo mờ van cho tảt că cŸc van ẵŸy ẵỏi vĂ cŸc van xă m−n. 22 ẵ¯ng kièm viẻt nam – 2005
  16. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 Chừỗng 2 Kièm tra l°p ẵ´t 201 Hẻ trũc 1. C¯ng tμm trũc (a) C¯ng tμm Viẻc c¯ng tμm trũc ẵừỡc tiặn hĂnh ẵè xŸc ẵÙnh ẵièm chuán khoắt lồ õng bao trũc vĂ xŸc ẵÙnh vÙ trẽ cŸc ọ ẵở trung gian vĂ mŸy chẽnh, ngoĂi ra cín ẵè xŸc ẵÙnh ẵổ dĂi cŸc ẵo−n trũc trung gian. Phừỗng phŸp thừộng dùng, ẵẽch ng°m ẵừỡc ẵ´t ờ ẵièm chuán phẽa trừốc ẵõi vối mŸy chẽnh (ẵừỡc tẽnh tữ băn vÁ bõ trẽ hẻ trũc). B±ng cŸch c¯n chình th²ng hĂng ẵẽch ng°m tữ tμm chμn vÙt (cho trong băn vÁ), sÁ xŸc ẵÙnh ẵừỡc tμm cða cŸc bậ m´t ẵãu trừốc vĂ sau cða õng bao trũc. Sau ẵĩ, cŸc giŸ trÙ cho phắp ẵè khoắt lồ ẵừỡc ẵŸnh dảu l−i (nĩi chung, tμm khoắt phăi ẵừỡc nμng lÅn 1/2 khe hờ ọ ẵở). Trong khi ẵĩ, cŸc ẵẽch ng°m ẵừỡc ẵ´t t−i cŸc vÙ trẽ ọ ẵở trung gian vĂ ọ ẵở cuõi cùng cða mŸy chẽnh vĂ phăi xŸc ẵÙnh tμm cða cŸc ọ ẵở nĂy. Cỏng viẻc cín l−i chì lĂ chuyèn ẵừộng tμm trũc (ẵừộng th²ng trÅn băn vÁ) vĂo thμn tĂu thỳc. (i) Phừỗng phŸp quang hàc (dùng mŸy tr°c ẵ−c) C¯ng tμm b±ng phừỗng phŸp quang hàc thừộng hay ẵừỡc sứ dũng. Trong phừỗng phŸp nĂy, mŸy ng°m ẵừỡc ẵ´t t−i tμm vÙ trẽ chμn vÙt, tữ ẵĩ, b±ng viẻc c¯ng th²ng hĂng ẵẽch ng°m t−i ẵièm chuán phẽa trừốc, tμm trũc ẵừỡc xŸc ẵÙnh tữ cŸc ẵẽch ng°m trung gian. (ii) Phừỗng phŸp chiặu sŸng Nguón sŸng ẵừỡc ẵ´t ờ ẵẽch ng°m phẽa trừốc. Nguón sŸng ẵừỡc c¯ng th²ng hĂng tữ tμm cða chμn vÙt b±ng cŸch ẵiậu chình cŸc khe hờ t−i cŸc ẵẽch ng°m trung gian. (iii) Phừỗng phŸp c¯ng dμy Dμy thắp ẵừỡc c¯ng giựa tμm chμn vÙt vĂ ẵẽch ng°m phẽa trừốc. Phừỗng phŸp nĂy thừộng ẵừỡc dùng cho cŸc tĂu lo−i nhị. Bừốc tiặp theo, ẵo cŸc ẵổ cao cða ẵừộng tμm (xŸc ẵÙnh ẵừỡc theo dμy thắp c¯ng giựa ẵièm chuán phẽa trừốc vĂ ẵièm chuán ờ ẵãu phẽa sau mŸy chẽnh ) theo mổt trong cŸc phừỗng phŸp nÅu trÅn tữ bẻ mŸy chẽnh (t−i 3 ẵièm, trừốc, tμm vĂ sau) vĂ tữ cŸc bẻ ọ ẵở. Chiậu dãy cða cŸc tảm c¯n lĩt phăi ẵăm băo trong ph−m vi cho phắp (thừộng tữ 35 ẵặn 55 mm). ‡óng thội phăi ẵăm băo sỳ cμn b±ng giựa m−n trŸi vĂ m−n phăi cða bẻ mŸy vĂ ẵổ xo°n cða m´t trÅn bẻ mŸy, nặu m´t trÅn cða bẻ mŸy chẽnh khỏng song song vối ẵừộng tμm trũc, do ẵĩ chiậu dĂy cða c¯n chặt vừỡt quŸ tiÅu chuán, cĩ khă n¯ng phăi nμng ho´c h− ẵièm chuán phẽa trừốc khoăng 10 mm vĂ c¯ng tμm l−i. Chợ ỷ : ‡õi vối viẻc c¯ng tμm hẻ trũc, nÅn kièm tra băng sõ liẻu ẵo ẵừỡc sau khi c¯ng tμm hỗn lĂ tham dỳ khi c¯ng tμm. NgoĂi ra, phăi lừu ỷ r±ng, nặu kặt cảu thμn tĂu, ẵ´c biẻt lĂ kặt cảu phẽa sau chừa ẵừỡc cõ ẵÙnh ch°c ch°n sÁ dÍ xăy ra biặn d−ng thμn tĂu sau khi khoắt lồ õng bao trũc vĂ lĂm cho viẻc c¯ng tμm khỏng chẽnh xŸc, trừộng hỡp nĂy, phăi lừu ỷ tiặn hĂnh c¯ng tμm sau khi l°p ẵ´t thừỡng tãng ẵuỏi. (b) L°p rŸp hẻ trũc ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 23
  17. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn Cĩ hai phừỗng phŸp l°p rŸp hẻ trũc, phừỗng phŸp l°p theo ẵổ lẻch tμm-gơy khợc vĂ phừỗng phŸp l°p theo tăi tràng trÅn ọ ẵở. Trong phừỗng phŸp l°p theo ẵổ lẻch tμm-gơy khợc, cŸc ọ ẵở trung gian, lỳc ẵáy vĂ mŸy chẽnh ẵừỡc bõ trẽ theo ẵừộng th²ng thu ẵừỡc khi c¯ng tμm. Trong phừỗng phŸp tăi tràng trÅn ọ ẵở, cŸc ọ ẵở nĂy ẵừỡc bõ trẽ theo ẵừộng cong thu ẵừỡc tữ tẽnh toŸn Ÿp suảt ẵở cða tững ọ ẵở cĩ xắt ẵặn ẵừộng cong uõn trũc do tràng lừỡng cða trũc gμy ra ẵè sao cho Ÿp suảt t−i cŸc ọ ẵở ẵ−t ẵừỡc mửc ẵổ ẵóng ẵậu cĩ thè. Trong phừỗng phŸp tăi tràng trÅn ọ ẵở nĂy, băn tẽnh Ÿp suảt ẵở t−i mồi ọ ẵở do bÅn thiặt kặ thỳc hiẻn vĂ ẵÙnh ra chiậu cao cða mồi ọ ẵở trong băn vÁ bõ trẽ trũc. Cãn lừu ỷ r±ng, trong phừỗng phŸp tăi tràng trÅn ọ ẵở thỏng thừộng, cŸc tăi tràng cða cŸc ọ ẵở trũc trung gian vĂ ọ ẵở phẽa trừốc õng bao trũc ẵừỡc ẵo b±ng phừỗng phŸp kẽch sau khi hoĂn thĂnh viẻc c¯ng tμm vĂ nõi trũc. Tiặp theo ẵĩ, phăi kièm tra viẻc l°p rŸp ẵè ẵăm băo cŸc tăi tràng ẵĩ từỗng tỳ nhừ cŸc tăi tràng trong tẽnh toŸn. M´c dù phừỗng phŸp tăi tràng trÅn ọ ẵở thừộng ẵừỡc sứ dũng cho hẻ trũc cĩ hổp giăm tõc, nhừng phừỗng phŸp nĂy ngĂy cĂng ẵừỡc sứ dũng rổng rơi cho hẻ trũc nõi trỳc tiặp vối mŸy chẽnh cĩ b−c trong õng bao trũc b±ng kim lo−i tr°ng. (Xem Hừống dạn 3/6.2.10 - ọ ẵở trong õng bao trũc vĂ ọ ẵở trong giŸ ẵở trũc). Trong trừộng hỡp nĂy, phăi tẽnh toŸn chi tiặt cŸc Ÿp suảt bậ m´t cða ọ ẵở, ẵừộng cong uõn cða ẵừộng trũc v.v Xem hệnh vÁ minh ho− dừối ẵμy. α β ‡ừộng tμm lỷ thuyặt B−c trũc B−c trũc B−c trũc MŸy chẽnh chμn vÙt trung gian lỳc ẵáy (c) ‡ổ th²ng hĂng cða hẻ trũc Giai ẵo−n l°p rŸp cuõi cùng mŸy chẽnh vĂ cŸc ọ ẵở trung gian ẵừỡc thỳc hiẻn sau khi h− thðy. Phăi tiặn hĂnh kièm tra ẵổ th²ng hĂng hẻ trũc sau khi l°p rŸp cuõi cùng vĂ trừốc khi nõi cŸc ẵo−n trũc trung gian. T−i ẵỡt kièm tra cuõi cùng, phăi ẵo ẵổ gạy khợc vĂ ẵổ lẻch tμm cða cŸc bẽch nõi t−i cŸc ẵãu trừốc vĂ ẵãu sau cða trũc trung gian. Trũc lỳc ẵáy, hổp giăm tõc vĂ mŸy chẽnh thừộng phăi ẵừỡc l°p rŸp vối vối ẵiậu kiẻn sai sõ 0-0 vĂ nõi b±ng cŸc bu lỏng tinh (trong mổt sõ trừộng hỡp, trũc chμn vÙt vĂ trũc trung gian ẵơ ẵừỡc nõi trừốc vối nhau). Chợ ỷ : Trong thỳc tặ, thừộng phăi dùng kẽch ẵè ản ẵãu trừốc cða trũc chμn vÙt xuõng ọ ẵở phẽa trừốc õng bao, nặu khỏng ẵãu trừốc cða trũc chμn vÙt sÁ bÙ hặch lÅn do tràng lừỡng chμn vÙt. Biẻn phŸp nĂy phăi ẵừỡc thỳc hiẻn t−i bõn ẵièm, trÅn, dừối vĂ hai m−n ẵõi vối m´t vĂ ẵừộng bao bẽch nõi. ‡ổ gạy khợc cða m´t bẽch nõi thừộng ẵừỡc ẵo b±ng thừốc lŸ vĂ ẵổ khỏng ẵóng tμm thừộng ẵừỡc ẵo b±ng ẵóng hó so. Nặu cŸc sõ liẻu ẵo ẵừỡc ờ hai bÅn m−n b±ng nhau cĩ nghỉa lĂ khỏng cĩ sai lẻch. Tuy nhiÅn, theo cŸc sõ liẻu ẵo ẵừỡc phẽa 24 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  18. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 trÅn vĂ phẽa dừối, bẽch nõi trũc trung gian thừộng ờ vÙ trẽ thảp hỗn do ẵổ lẻch gμy ra bời tràng lừỡng trũc trung gian (ẵổ lẻch nĂy phũ thuổc vĂo khoăng cŸch tữ bẽch nõi trũc ẵặn ọ ẵở). M´t bẽch thừộng nghiÅng xuõng phẽa dừối. Trong phừỗng phŸp l°p nghiÅng, do cŸc sõ liẻu ẵổ gạy khợc, ẵổ khỏng ẵóng tμm thừộng ẵừỡc tẽnh toŸn vĂ cho trong băn vÁ c¯ng tμm trũc cho nÅn phăi tiặn hĂnh l°p rŸp sao cho cĩ thè ẵ−t ẵừỡc cŸc sõ liẻu l°p rŸp cĂng gãn cŸc sõ liẻu nĂy cĂng tõt. Giối h−n cho phắp tữ 3 -5/100 mm. (Chợ ỷ : cŸc sõ liẻu ẵo ờ chu vi bẽch sÁ gảp ẵỏi giŸ trÙ ẵo ờ tμm). Chợ ỷ : Do cŸc sõ liẻu nĂy thay ẵọi rảt nh−y tùy thuổc vĂo ẵiậu kiẻn thội tiặt vĂ thội ẵièm ẵo, mửc ẵổ chÅnh lẻch nĂy từỗng ẵõi lốn (do ẵổ biặn d−ng cða thμn tĂu thay ẵọi theo ẵổ giơn nờ vị tĂu vĂ tỏn boong dừối Ÿnh sŸng m´t trội), cŸch tõt nhảt lĂ tiặn hĂnh viẻc ẵo ẵ−c vĂo ban ẵÅm vệ vĂo thội ẵièm nĂy, nhiẻt ẵổ cða tĂu gãn nhừ khỏng ẵọi (khi c¯ng tμm trũc củng nÅn chàn thội ẵièm nĂy). Tuy nhiÅn rảt khĩ bõ trẽ viẻc ẵo ẵ−c vĂo ban ẵÅm, vệ vºy phăi ẵậ nghÙ nhĂ mŸy ẵo cŸc sõ liẻu nĂy nhiậu lãn trong ngĂy (buọi sŸng, trừa vĂ tõi) vĂ dỳa vĂo cŸc sõ liẻu nĂy ẵè ẵŸnh giŸ mài xu hừống thay ẵọi. Tùy thuổc vĂo kặt quă ẵŸnh giŸ mĂ cĩ thè t¯ng giối h−n cho phắp nÅu trÅn. Phăi lừu ỷ ẵặn mài sai sõ do ẵổ khỏng vuỏng gĩc giựa m´t bẽch vĂ tμm trũc. 2. L°p rŸp cŸc bu lỏng nõi CŸc bẽch nõi ẵừỡc doa lồ trÅn bộ vối ẵiậu kiẻn ghắp nõi khỏng cĩ ẵổ lẻch (ẵiậu kiẻn 0-0). CŸc bu lỏng l°p vối cŸc lồ doa nĂy ẵừỡc chặ t−o vối cŸc ẵổ dỏi l°p ghắp cða bu lỏng vĂo khoăng +10/1000. Sau khi c¯ng tμm, cŸc ẵo−n trũc ẵừỡc nõi vối nhau b±ng cŸc bu lỏng tinh. ‡è l°p rŸp cŸc bu lỏng nĂy, thừộng phăi sứ dũng kẽch dãu. Do ẵổ ch´t phũc thuổc vĂo ẵừộng kẽnh bu lỏng cho nÅn tăi tràng ắp thay ẵọi trong ph−m vi tữ 5-15 tản. ‡õi vối cŸc tĂu nhị, tăi tràng ắp vĂo khoăng 2 tản lĂ ẵð vĂ cĩ thè sứ dũng bợa cở trung ẵè ẵĩng cŸc bu lỏng vĂo. Do bu lỏng lĂ bu lỏng tinh cho nÅn cĩ thè chì cãn ẵăm băo ẵợng chặ ẵổ dung sai l°p ghắp. Trừốc khi l°p bu lỏng, phăi bỏi ẵãy ẵð chảt chõng kÂt (MOLY COAT, sỗn tr°ng) lÅn bậ m´t cŸc bu lỏng vĂ lồ khoắt. Khỏng ẵừỡc ẵè vừỗng MOLY COAT trÅn cŸc bậ m´t bẽch, vệ nĩ sÁ lĂm bu lỏng quay theo xiặt ch´t ẵai õc. Trong thội gian gãn ẵμy, phừỗng phŸp l°p l−nh ẵơ ẵừỡc chảp nhºn Ÿp dũng vĂ cĩ thè thỳc hiẻn b±ng cŸch lĂm l−nh cŸc bu lỏng b±ng ẵŸ khỏ. Trong trừộng hỡp nĂy, cĩ thè chì cãn kièm tra băng cŸc sõ liẻu ẵo dung sai l°p ắp bu lỏng (khỏng thè xŸc ẵÙnh ẵừỡc ẵổ cửng ắp bu lỏng). Cĩ quan ẵièm cho r±ng, cĩ nhiậu trừộng hỡp, cŸc bu lỏng tinh l°p b±ng phừỗng phŸp l°p l−nh bÙ kÂt l−i khi kắo ra sau khi tĂu ẵơ trăi qua quŸ trệnh khai thŸc. Viẻc kÂt nĂy cĩ thè do khỏng sứ dũng chảt chõng kÂt khi l°p bu lỏng ho´c do nừốc ngừng tũ trÅn bậ m´t cða cŸc bu lỏng ẵừỡc lĂm l−nh. Chợ ỷ : Phăi kièm tra sau khi l°p bu lỏng tinh (sau khi chặ ẵổ l°p l−nh ẵơ trờ l−i nhiẻt ẵổ bệnh thừộng) ẵè ẵăm băo cŸc ẵai õc ẵơ ẵừỡc v´n ch´t thẽch ẵŸng vĂ cĩ l°p cŸc chõt chÀ chõng thŸo lịng. Trong phừỗng phŸp l°p ghắp nĂy, cŸc bu lỏng tinh cĩ thè thŸo vĂ l°p dÍ dĂng nặu ẵừỡc sứ lỷ b±ng teflon (bulỏng NS), sứ dũng thiặt bÙ t−o ẵổ c¯ng cho chẽnh bu lỏng (MOGRIP BOLT) vĂ thiặt bÙ l°p ắp (SKF SUPERGRIP BOLT) từỗng tỳ nhừ l°p ắp trũc chμn vÙt. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 25
  19. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 3. L°p rŸp bẽch nõi trũc khỏng then Vối cŸc bẽch nõi trũc khỏng then, phăi ẵăm băo cŸc bẽch nõi thịa mơn cŸc giŸ trÙ cho phắp l°p ắp b±ng cŸch ẵăm băo cŸc sõ liẻu vậ cŸc chiậu dĂi l°p ắp từỗng tỳ nhừ l°p ắp chμn vÙt khỏng then. 202 L°p rŸp mŸy chẽnh vĂ hổp giăm tõc 1. HĂn bẻ mŸy vĂ ẵổ chẽnh xŸc cða cŸc bậ m´t l°p rŸp Bẻ mŸy ẵừỡc hĂn trong giai ẵo−n ẵĩng vị tĂu vĂ do chợng ẵĩng vai trí quan tràng, khỏng ẵừỡc phắp sứa chựa sau khi ẵơ l°p rŸp mŸy chẽnh, cho nÅn, vĂo cŸc thội ẵièm thẽch hỡp, phăi kièm tra ẵè ẵăm băo khỏng cĩ ẵừộng hĂn nĂo bÙ bị sĩt ho´c ẵừộng hĂn quŸ nhị. Phăi hoĂn thĂnh viẻc sỗn băo vẻ trừốc khi l°p mŸy chẽnh. Lừu ỷ: Do cŸc bậ m´t l°p rŸp thừộng hay bÙ v´n, xo°n do biặn d−ng kặt cảu, cãn phăi xem xắt kỵ cŸc giŸ trÙ ẵo ẵừỡc khi tiặn hĂnh c¯ng tμm. 2. L°p rŸp c¯n ho´c ẵọ keo CŸc c¯n ẵừỡc lóng vĂo giựa bẻ mŸy vĂ chμn mŸy ho´c hổp giăm tõc. Do chợng ẵừỡc cõ ẵÙnh b±ng cŸc bu lỏng, cŸc chi tiặt t−i vÙ trẽ l°p rŸp phăi ẵừỡc t−o m´t ph²ng n±m ngang t−i vÙ trẽ l°p rŸp trừốc khi l°p mŸy chẽnh. M´c dù cŸch tõt nhảt ẵè kh°c phũc ẵổ xo°n cða tỏn bẻ mŸy lĂ thay ẵọi chiậu dĂy c¯n lĩt, nhừng cĩ trừộng hỡp xứ lẽ b±ng cŸch thay ẵọi ẵổ ph²ng cða tỏn bẻ mŸy trong ph−m vi sao cho chiậu dĂy cða tỏn bẻ mŸy khỏng bÙ giăm mịng quŸ. ‡ổ vŸt cða c¯n lốn quŸ sÁ dÍ lĂm cho c¯n bÙ trừỡt ra. C¯n lĩt thừộng ẵừỡc chặ t−o tữ thắp vối ẵổ dĂy tữ 45 - 60 mm kè că dung sai cho phắp tữ 5- 10 mm vĂ ẵừỡc bĂo ph±ng ẵặn chiậu dĂy ẵo khi c¯ng tμm. Lợc nĂy, ẵè l°p rŸp dÍ dĂng, phăi t−o ẵổ nghiÅng khoăng 1/100 cho bậ m´t c¯n tiặp xợc bẻ mŸy. Sau khi mŸy chẽnh ẵừỡc cung cảp vĂ l°p ẵ´t chẽnh xŸc, chiậu cao cða tững c¯n ẵơ ẵừỡc xŸc ẵÙnh. CŸc c¯n lĩt ẵừỡc lóng vĂo giựa bẻ mŸy vĂ chμn mŸy chẽnh ho´c hổp giăm tõc. Lợc nĂy, phăi kièm tra b±ng bổt mĂu ẵè ẵăm băo ẵổ tiặp xợc tõt giựa cŸc m´t cða c¯n vối bẻ mŸy vĂ chμn mŸy (ẵổ tiặp xợc phăi phμn bõ ẵậu vĂ cĩ diẻn tẽch tiặp xợc > 2/3 diẻn tẽch m´t c¯n). Gãn ẵμy, phừỗng phŸp l°p c¯n b±ng keo (CHOCK FAST ) ẵơ ẵừỡc Ÿp dũng rổng rơi. Trong phừỗng phŸp nĂy, viẻc l°p cŸc c¯n kim lo−i ẵừỡc thay b±ng phừỗng phŸp ẵọ keo vĂ cĩ thè khỏng cãn thỳc hiẻn viẻc t−o ẵổ ph²ng vĂ gia cỏng bậ m´t cða bẻ mŸy. Do khỏng thè thỳc hiẻn ẵừỡc viẻc ẵiậu chình sau khi ẵơ ẵọ keo cho nÅn cŸc ẵổ lẻch phăi ẵừỡc ẵiậu chình thịa mơn tữ trừốc. 3. ‡ổ kẽn nừốc cða cŸc bu lỏng l°p rŸp Nặu cŸc bu lỏng l°p mŸy chẽnh xuyÅn qua cŸc kắt dãu trong ẵŸy ẵỏi ho´c khoang trõng, phăi ẵăm băo ẵổ kẽn nừốc giựa bẻ mŸy vĂ cŸc bu lỏng ho´c ẵai õc b±ng cŸch xem xắt băn vÁ vĂ sau ẵĩ thứ b±ng khẽ sau khi ẵơ v´n ch´t cŸc bu lỏng. Do cŸc bu lỏng l°p rŸp cĩ thè ch−m vĂo cŸc sừộn, sõng vĂ mơ ờ m´t dừối cða tỏn bẻ mŸy vĂ mổt trong sõ cŸc cỗ cảu nĂy cĩ thè phăi c°t bốt ẵi, trừộng hỡp nĂy phăi kièm tra xem viẻc xứ lỷ ẵăm băo ẵổ bận (l°p thÅm cŸc thanh gia cừộng) cĩ thịa mơn khỏng. 26 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  20. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 4. ‡ổ ch´t cða cŸc bu lỏng l°p rŸp ‡ổ ch´t cða cŸc bu lỏng l°p rŸp phăi ẵừỡc kièm tra b±ng phừỗng phŸp gò bợa ho´c nặu cĩ thè, b±ng cŸch rợt ra sau khi ẵơ l°p c¯n. NÅn v´n ch´t cŸc bu lỏng nĂy mổt cŸch ẵóng ẵậu b±ng Ÿp lỳc dãu. VĂo thội ẵièm nĂy, phăi kièm tra xem cĩ ẵð hai ẵai õc khỏng. ‡óng thội phăi kièm tra cŸc h−ng mũc 5 vĂ 6 dừối ẵμy. 5. Tảm ch´n hai m−n vĂ trừốc sau VÙ trẽ vĂ sõ lừỡng cŸc bu lỏng tinh ẵè l°p rŸp, cŸc tảm ch´n hai m−n vĂ trừốc, sau phũc thuổc vĂo tững lo−i mŸy chẽnh. Phăi kièm tra xem chợng cĩ ẵãy ẵð vĂ phù hỡp vối băn vÁ l°p rŸp mŸy chẽnh khỏng. Phăi ẵăm băo cŸc cỗ cảu băo vẻ chõng rỗi cða cŸc chÅm ho´c ẵai õc sứ dũng trÅn tảm ch´n ẵừỡc l°p rŸp ẵợng vĂ ẵð. Phăi lừu ỷ ẵặn sỳ dÙch chuyèn cða cŸc vÙ trẽ ẵở t−m thội ẵè ẵiậu chình cŸc bu lỏng. 6. ‡ổ co bĩp trũc khuýu Khi l°p mối, cŸc khuýu trũc thừộng ẵừỡc l°p rŸp sao cho cĩ cŸc giŸ trÙ gãn vối kặt quă ẵo ẵừỡc khi thứ t−i xừờng cða nhĂ chặ t−o. M´c dù cŸc giŸ trÙ cho phắp cĩ khŸc nhau chợt ẽt tùy theo lo−i mŸy nhừng thỏng thừộng giŸ trÙ cho phắp cða ẵổ co bĩp trũc khuýu n±m trong ph−m vi 1/10,000 hĂnh trệnh pẽt tỏng. Viẻc ẵo ẵ−c ẵừỡc tiặn hĂnh sau khi cŸc bu lỏng ẵơ ẵừỡc v´n ch´t vĂ hẻ trũc ẵơ ẵừỡc l°p ghắp b±ng cŸc bu lỏng tinh. Do cŸc sõ liẻu ẵo thay ẵọi phũ thuổc vĂo ẵiậu kiẻn nhiẻt ẵổ mŸy cho nÅn phăi tiặn hĂnh ẵo trừốc khi mŸy nguổi ẵi sau khi thứ ẵừộng dĂi. 203 L°p rŸp ẵổng cỗ mŸy phŸt 1. VÙ trẽ l°p rŸp phăi ẵăm băo thuºn tiẻn cho viẻc sứa chựa vĂ băo dừởng ‡ổng cỗ lai mŸy phŸt lĂ ẵổng cỗ ‡i Å den ho´c tua bin hỗi. ‡ổng cỗ vĂ mŸy phŸt ẵậu ẵừỡc thứ t−i xừờng trÅn mổt bẻ ẵở chung. Bẻ ẵở chung ẵừỡc l°p ẵ´t qua cŸc c¯n lĩt trÅn bẻ mŸy trong buóng mŸy trong xừờng. Do cŸc vÙ trẽ l°p rŸp ẵơ ẵừỡc nghiÅn cửu tữ giai ẵo−n thiặt kặ cỗ băn vệ vºy phăi phăi xem xắt trừốc cŸc vản ẵậ sau : (a) MŸy phŸt ẵổng cỗ ‡i-Å-den Cãn phăi chợ ỷ r±ng viẻc thay thặ piston lĂ viẻc lĂm thừộng xuyÅn vĂ quan tràng. Vẽ dũ phăi kièm tra xem pal¯ng cĩ ẵð chiậu cao sao cho khi rợt piston, thanh truyận piston khỏng bÙ ch−m vĂo sỗ mi, cŸc lan can vÙn tay cĩ cãn phăi thŸo ra khỏng, cŸc ẵừộng õng cĩ ănh hừờng ẵặn cỏng viẻc khỏng vĂ cĩ ẵð khỏng gian ẵè kièm tra vĂ vẻ sinh cŸc chi tiặt ẵừỡc băo dừởng khỏng v.v NgoĂi ra, do cŸc mŸy phŸt nĂy thừộng ẵừỡc l°p ẵ´t ờ nhựng vÙ trẽ thảp nhảt trong buóng mŸy cho nÅn cŸc cổt chõng cĩ thè ănh hừờng ẵặn cỏng viẻc. Củng cãn phăi xem xắt ẵè ẵăm băo cŸc õng thỏng giĩ ẵừỡc bõ trẽ sao cho t−o ẵừỡc ẵiậu kiẻn thỏng thoŸng tõt nhảt trong trừộng hỡp cŸc buóng mŸy cĩ hỗi dãu. (b) MŸy phŸt tua bin Do cŸc n°p cða vị tua bin, vị hổp giăm tõc v.v rảt n´ng cho nÅn phăi l°p cŸc tai nμng trÅn cŸc dãm trÅn trãn. M´c dù, vậ nguyÅn t°c, cŸc õng hỗi dạn ẵặn cŸc van ẵiậu khièn gãn ẵμy thừộng lĂ lo−i khỏng nõi bẽch nhừng thỳc tặ vạn phăi cĩ sứ dũng õng nõi b±ng bẽch, vệ vºy phăi ẵăm băo cŸc bẽch nõi nĂy khỏng ănh hừờng ẵặn viẻc mờ cŸc van ẵiậu ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 27
  21. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn khièn vĂ vị tua bin, bậ m´t cða cŸc bẽch nĂy khỏng bÙ xo°n vĂ cĩ khe hờ chẽnh xŸc giựa cŸc thĂnh phãn sao cho tua bin khỏng phăi chÙu cŸc lỳc quŸ lốn. 2. L°p rŸp cŸc c¯n lĩt Phăi kièm tra cŸc c¯n lĩt giõng nhừ nÅu ờ mũc 202-2. 3. ‡ổ ch´t cŸc bu lỏng l°p rŸp Phăi kièm tra cŸc bu lỏng giõng nhừ nÅu ờ mũc 202-2. 4. ‡ổ co bĩp trũc khuýu Thỏng thừộng, cŸc khuýu trũc ẵừỡc l°p ẵ´t theo cŸc giŸ trÙ ẵo ẵừỡc khi thứ t−i xừờng chặ t−o. M´c dù ẵổ co bĩp theo tiÅu chuán khỏng ẵừỡc vừỡt quŸ 1/10.000 nhừng mồi nhĂ chặ t−o mŸy ẵậu cĩ tiÅu chuán riÅng vĂ ẵừỡc nÅu trong sọ tay hừống dạn vệ vºy phăi tham khăo cŸc giŸ trÙ nĂy khi ẵo. Tuy nhiÅn phăi lừu ỷ r±ng ẵổ co bĩp khi ẵo ờ tr−ng thŸi l−nh khŸc vối khi ẵo ờ tr−ng thŸi nĩng. Thiặt bÙ ẵo phăi ẵừỡc ẵ´t bÅn trong cŸc te mổt lợc ẵè cμn b±ng nhiẻt ẵổ khi ẵo. Trong biÅn băn ẵo phăi cĩ ghi cŸc nhiẻt ẵổ ẵo ẵừỡc trong buóng mŸy vĂ trong cŸc te. 204 L°p rŸp cŸc phũ tùng nói hỗi 1. VÙ trẽ l°p rŸp thuºn tiẻn cho băo dừởng vĂ sứa chựa (a) Nói hỗi trũ vĂ nói hỗi ẵửng CŸc nói hỗi nĂy thừộng l°p trÅn cŸc tĂu nhị, do khỏng gian trong buóng mŸy bÙ h−n chặ cho nÅn phăi lừu ỷ sao cho cĩ ẵð khỏng gian ẵè mờ vĂ ẵĩng cŸc cứa cða hổp khĩi vĂ ẵè thay thặ cŸc õng khĩi vĂ l°p cŸc lừối vĂ tay vÙn lo−i di ẵổng. (b) Nói hỗi õng nừốc Do lo−i nói hỗi nĂy thừộng ẵừỡc l°p trÅn cŸc tĂu lốn, cho nÅn cĩ thè dÍ dĂng ẵăm băo cŸc khỏng gian cãn thiặt. 2. ‡ổ ch´t cða cŸc bu lỏng chμn nói hỗi ‡ổ ch´t phăi ẵừỡc kièm tra b±ng phừỗng phŸp gò bợa. ‡è cŸc bu lỏng l°p vĂo cŸc lồ ỏ van cĩ ẵổ trừỡt tỳ do thịa mơn ẵiậu kiẻn giơn nờ, mổt sõ vÙ trẽ cãn phăi ẵừỡc cõ ẵÙnh ch´t. CŸc vÙ trẽ nĂy phăi cĩ cŸc bu lỏng ẵừỡc cõ ẵÙnh ch°c ch°n b±ng hai ẵai õc cĩ víng ẵẻm. CŸc bu lỏng cõ ẵÙnh ng°n phăi ẵừỡc thay b±ng bu lỏng dĂi hỗn. Thỏng thừộng cŸc bu lỏng cĩ tữ 2ữ3 víng ren nhỏ ra ngoĂi ẵai õc ẵừỡc coi lĂ cĩ ẵð chiậu dĂi. 3. ‡ậ phíng dao ẵổng do chíng chĂnh ngang vĂ dàc, xem xắt rung ẵổng vĂ giơn nờ nhiẻt Phăi kièm tra ẵè ẵăm băo cŸc vÙ trẽ l°p rŸp vĂ hừống cða cŸc thanh gi±ng cĩ tŸc dũng tõt vĂ an toĂn ẵõi vối rung ẵổng vĂ giơn nờ nhiẻt. Nh±m mũc ẵẽch nĂy, phăi thịa mơn cŸc ẵiậu kiẻn sau : (a) Phăi sứ dũng cŸc chõt chÀ vĂ ẵai õc chõng thŸo lịng cĩ kẽch thừốc phù hỡp sao cho khỏng bÙ tuổt cŸc chõt chÀ ho´c cŸc bu lỏng. 28 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  22. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 (b) Hừống vĂ kẽch thừốc cða cŸc lồ ỏ van cho giơn nờ nhiẻt (thừộng thừộng, c−nh dĂi b±ng 1,5 lãn c−nh ng°n). (c) CŸc kặt cảu gia cừộng thμn tĂu phăi ẵừỡc sứ dũng hiẻu quă ẵè nõi kặt cảu thμn tĂu vối nói hỗi vĂ cŸc phũ tùng nói hỗi. LiÅn quan ẵặn mũc (b) trÅn, mồi trõng nừốc (phãn trừốc ho´c sau) cða nói hỗi õng nừốc phăi ẵừỡc l°p ch´t hoĂn toĂn vối cŸc chμn lo−i cõ ẵÙnh vĂ tảt că cŸc chμn cða trõng nừốc khŸc vĂ cða cŸc bãu gĩp õng (pipe header) phăi lĂ lo−i chμn trừỡt cĩ khe hờ nhảt ẵÙnh ẵè cõ ẵÙnh vối ẵiậu kiẻn cĩ tẽnh ẵặn giơn nờ nhiẻt. CŸc kẽch thừốc cða khe hờ ẵừỡc cho trong băn vÁ vĂ thừộng vĂo khoăng 0,5 ẵặn 1,0 mm. 4. L°p rŸp nói hỗi b±ng phừỗng phŸp hĂn Nặu nói hỗi trũ ẵửng ẵừỡc l°p rŸp trỳc tiặp lÅn thμn tĂu b±ng phừỗng phŸp hĂn, cĩ hai phừỗng phŸp l°p rŸp, phừỗng phŸp thử nhảt, cŸc tảm t−o thĂnh thμn nói hỗi ẵừỡc kắo dĂi ra vĂ hĂn vĂo kặt cảu thμn tĂu, phừỗng phŸp thử hai, cŸc vŸy l°p vối thμn nói hỗi ẵừỡc hĂn vĂo kặt cảu thμn tĂu. Trong că hai phừỗng phŸp, phăi xem xắt sao cho cĩ ẵð khỏng gian ẵè kièm tra vĂ vẻ sinh cŸc chi tiặt phẽa dừối cða nói hỗi vĂ ẵè thỏng giĩ. NgoĂi ra, cŸc mắp hĂn phăi ẵừỡc chuán bÙ thịa mơn. Khỏng chảp nhºn hĂn gĩc. 5. CŸc khoăng cŸch xung quanh Khoăng cŸch giựa cŸc chi tiặt phăi ẵừỡc kièm tra xem chợng cĩ bÙ ng°n hỗn so vối qui ẵÙnh trong Qui ph−m Phãn 2-A/19.3 vĂ Hừống dạn 3/13.4-2 khỏng. (a) Khoăng cŸch cða tỏn ẵŸy bÅn trong (tỏn ẵŸy trÅn cða ẵŸy ẵỏi) M´c dù rảt ẽt trừộng hỡp nói hỗi ẵừỡc l°p ẵ´t trÅn cŸc vÙ trẽ nhừ vºy, nhừng nặu cĩ thệ khoăng cŸch nĂy khỏng ẵừỡc nhị hỗn 457 mm. (b) Khoăng cŸch tữ cŸc kắt dãu dÍ chŸy (i) M´t sau cða nói hỗi, bãu hμm dãu vĂ lí ẵõt chảt thăi : ẽt nhảt 610 mm (ii) Phãn trũ cða tang nói hỗi, gĩc cða vị nói hỗi õng nừốc : ẽt nhảt 230 mm Phãn khŸc cða nói hỗi : ẽt nhảt 460 mm 6. Bổ quŸ nhiẻt ngoĂi Phăi kièm tra xem chợng ẵừỡc l°p ẵ´t cĩ tẽnh ẵặn rung ẵổng vĂ giơn nờ nhiẻt nhừ mũc 3 khỏng. 7. Bổ giăm nhiẻt ngoĂi Từỗng tỳ mũc 6. 8. Bổ hμm l−i ngoĂi Từỗng tỳ mũc 6. 9. Bãu hμm trừốc khỏng khẽ vĂ kÅnh dạn khẽ ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 29
  23. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn Bãu hμm trừốc khỏng khẽ phăi ẵừỡc kièm tra xem cŸc khe hờ giựa cŸc chi tiặt lĂm kẽn cĩ nhị hỗn khe hờ thiặt kặ do nhĂ chặ t−o qui ẵÙnh khỏng. CŸc kÅnh dạn khẽ phăi ẵừỡc kièm tra xem chợng cĩ ẵừỡc cõ ẵÙnh chẽnh xŸc vĂ ẵừỡc hĂn ẵợng khỏng. 10. Hẻ thõng thiặt bÙ ẵõt dãu Thiặt bÙ ẵõt dãu phăi ẵừỡc kièm tra ẵăm băo chợng ẵừỡc l°p ẵ´t sao cho khỏng thè thŸo ra nặu khỏng dững viẻc cảp dãu vĂ vÙ trẽ cða sợng phun cða thiặt bÙ ẵõt phăi giõng nhừ băn vÁ khi cŸc thiặt bÙ ẵõt ẵừỡc l°p vĂo vÙ trẽ ẵõt. CŸc thĂnh quμy xung quanh thiặt bÙ ẵõt phăi ẵừỡc kièm tra ẵăm băo chiậu cao cða chợng khỏng dừối 200 mm. ‡õi vối cŸc nói hỗi ẵõt trÅn ẵình, phăi ẵăm băo cŸc chi tiặt nõi vối kặt cảu thμn tĂu (cŸc õng cảp nhiÅn liẻu) phăi lĂ cŸc mõi nõi õng mậm. 11. Hẻ thõng mờ van an toĂn vĂ cŸc nợt xă Phăi kièm tra cŸc van mờ ẵè ẵăm băo cŸc cãn cða van an toĂn cĩ thè nμng chẽnh xŸc cŸc van vĂ cŸc ẵừộng õng ẵừỡc ẵ´t ờ cŸc vÙ trẽ dÍ thảy. Phăi kièm tra ẵăm băo cĩ cŸc nợt xă ẵè trŸnh ẵàng nừốc. 12. VÙ trẽ cŸc Ÿp kặ vĂ viẻc chiặu sŸng Ngừội trỳc ca cĩ thè quan sŸt ẵừỡc Ÿp kặ theo phừỗng ngang lĂ tõt nhảt, nặu cŸc Ÿp kặ ẵừỡc ẵ´t t−i cŸc vÙ trẽ cao, chợng phăi ẵừỡc ẵ´t nghiÅng xuõng. CŸc ẵ¿n chiặu sŸng nÅn cĩ cŸc mĩc treo sao cho tia chiặu cða chợng ẵừỡc tºp trung vĂo cŸc Ÿp kặ. 13. VÙ trẽ õng thðy vĂ viẻc chiặu sŸng Từỗng tỳ nhừ mũc 12. NgoĂi ra, vÙ trẽ õng thðy phăi ẵừỡc ẵăm băo thịa mơn vậ ẵổ nghiÅng vĂ rung ẵổng khi tĂu chíng chĂnh ngang vĂ dàc. 14. Bãu hμm nừốc tiặt kiẻm khẽ thăi Do bãu hμm nừốc tiặt kiẻm khẽ thăi ẵừỡc l°p t−i cŸc vÙ trẽ cao trong buóng mŸy vệ vºy cãn phăi cĩ cŸc biẻn phŸp kh°c phũc nhừ ờ Chừỗng 3, ẵ´c biẻt lĂ ẵõi vối rung ẵổng trong trừộng hỡp cŸc tĂu cĩ mŸy chẽnh lĂ ẵổng cỗ ‡i-Å-den. củng phăi lừu ỷ cĩ ẵð khỏng gian cãn thiặt cho viẻc sứa chựa vĂ băo dừởng. 15. Thiặt bÙ dãu nĩng (a) Phăi ẵăm băo kắt giơn nờ ẵừỡc bõ trẽ t−i vÙ trẽ cĩ ẵð cổt Ÿp cho thiặt bÙ dãu nĩng. (b) Phăi ẵăm băo cĩ trang bÙ thiặt bÙ dºp chŸy cõ ẵÙnh vĂ thiặt bÙ lĂm mŸt ẵè sứ dũng trong trừộng hỡp hịa ho−n do rí rì dãu nĩng tữ cŸc chồ vở cða ẵừộng õng hμm vĂ bãu gĩp (header). 205 L°p rŸp cŸc mŸy phũ khŸc Khi kièm tra l°p rŸp cŸc mŸy phũ, phăi xem xắt cŸc vản ẵậ sau : a. CŸc bu lỏng l°p rŸp phăi ẵừỡc v´n ch´t vĂ cŸc õng nõi khỏng bÙ xo°n. b. Cĩ ẵð khỏng gian cho viẻc sứa chựa, băo dừởng vĂ kièm tra. 30 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  24. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 c. CŸc thiặt bÙ khời ẵổng, cŸc băng theo dòi vĂ bŸo ẵổng, cŸc thiặt bÙ ẵiậu khièn, chiặu sŸng, Ÿp kặ vĂ cŸc thiặt bÙ khŸc dÍ bÙ hừ hịng khỏng ẵừỡc l°p ẵ´t trÅn vŸch ng¯n phẽa trừốc buóng mŸy do vŸch nĂy thừộng bÙ rung ẵổng m−nh trong quŸ trệnh dở hĂng trÅn cŸc tĂu nhừ tĂu chờ gồ. Khi l°p ẵ´t tững mŸy, phăi chợ ỷ cŸc ẵièm sau : 1. MŸy nắn khẽ vĂ li hỡp Khi cĩ cŸc li hỡp, phăi ẵăm băo ẵổ th²ng hĂng vĂ song song cða cŸc chi tiặt chð ẵổng vĂ bÙ ẵổng lĂ phù hỡp. Khi xem xắt rung ẵổng, nÅn kièm tra b±ng phừỗng phŸp gò bợa ẵè ẵăm băo cŸc sõng cða tỏn bẻ ẵở vĂ cŸc mơ chung ẵừỡc ẵ´t trÅn cùng ẵừộng th²ng vối cŸc sõng bÅn dừối sĂn. 2. CŸc bệnh khẽ nắn ‡õi vối cŸc bệnh khẽ nắn lo−i n±m ngang, vÙ trẽ cða cŸc õng xă bÅn trong phăi ẵừỡc bõ trẽ ẵợng. ‡õi vối lo−i bệnh khẽ nắn ẵửng, phăi cĩ cŸc tảm ch´n chõng rung hựu hiẻu. ‡õi vối cŸc kắt ẵừỡc treo trÅn trãn, chợng phăi cĩ kặt cảu sao cho cŸc chi tiặt treo vĂ cŸc chi tiặt l°p vĂo kắt khỏng bÙ tºp trung ửng suảt. 3. Bỗm Phăi kièm tra ẵổ th²ng hĂng giựa bỗm vĂ mỏ tỗ dạn ẵổng. (Nặu chợng ẵừỡc l°p trÅn 1 bẻ chung thệ khỏng cãn thiặt phăi kièm tra ẵổ th²ng hĂng). ‡õi vối cŸc bỗm ẵ´t ẵửng, do ẵãu mỏ tỗ dạn ẵổng cĩ thè bÙ l°c cho nÅn phăi kièm tra trong quŸ trệnh ho−t ẵổng. Phăi cĩ biẻn phŸp thẽch ẵŸng ẵè ng¯n ngữa sỳ rí rì vĂ phun tĩe chảt lịng tữ cŸc bẽch lĂm kẽn. 4. Bãu trao ẵọi nhiẻt Phăi cĩ ẵð khỏng gian cho viẻc sứa chựa cŸc n°p ẵºy vùng nừốc vĂ ẵè thay thặ cŸc õng lĂm mŸt. 5. Thiặt bÙ tŸch hỗi ‡ừộng xă cða van an toĂn vĂ van xă Ÿp phăi ẵừỡc dạn ẵặn cŸc vÙ trẽ khỏng ănh hừờng ẵặn con ngừội ho´c thiặt bÙ. Phăi cĩ ẵð khỏng gian cãn thiặt cho viẻc vẻ sinh, băo dừởng vĂ vºn hĂnh thiặt bÙ tŸch hỗi. 6. Kắt nhiÅn liẻu vĂ kắt dãu bỏi trỗn CŸc kắt nĂy phăi ẵừỡc bõ trẽ t−i nhựng vÙ trẽ dÍ ẵặn vĂ ẵừỡc thỏng giĩ tõt. Phăi cĩ thĂnh quμy xung quanh kắt ẵè ng¯n ngữa viẻc trĂn dãu rí rì. Kặt cảu vĂ viẻc hĂn phăi ẵăm băo thịa mơn trŸnh rí rì dãu. Nặu cãn, phăi thứ nừốc ẵõi vối cŸc thĂnh quμy. Phăi ẵăm băo cĩ cŸc biẻn phŸp thẽch hỡp (vẽ dũ cĩ cŸc bºc thang) ẵè dÍ chui vĂo cŸc lồ ngừội chui. 7 Kắt tãng vĂ kắt kièm tra CŸc kắt phăi ẵừỡc bõ trẽ t−i nhựng vÙ trẽ ẵừỡc chiặu sŸng tõt vĂ dÍ ẵặn trong buóng mŸy. CŸc kắt phăi ẵừỡc trang bÙ cŸc thiặt bÙ kièm tra dãu thẽch hỡp vĂ cĩ cŸc bºc lÅn xuõng ẵè kièm tra. Phăi cĩ biẻn phŸp trŸnh hừ hịng ẵõi vối mŸy mĩc ho´c trang thiặt bÙ khŸc ngay că khi nừốc trĂn ra khịi kắt. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 31
  25. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 8 Thiặt bÙ phμn li dãu nừốc Thiặt bÙ phμn li dãu nừốc phăi ẵừỡc bõ trẽ t−i nhựng vÙ trẽ cĩ thè tiặn hĂnh băo dừởng, kièm tra vĂ vºn hĂnh dÍ dĂng. Nặu tĂu n±m trong ph−m vi Ÿp dũng cða MARPOL, hẻ thõng õng, thiặt bÙ vĂ kièm tra ho−t ẵổng phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo danh mũc kièm tra (Mạu OPP.TG). 9 Thiặt bÙ chừng cảt Khỏng gian lĂm viẻc phăi ẵð ẵè thỳc hiẻn cỏng viẻc băo dừởng. 10. Thiặt bÙ ẵõt dãu thăi NgoĂi yÅu cãu ờ mũc 9, thiặt bÙ ẵõt dãu thăi phăi ẵừỡc l°p ẵ´t cŸch xa cŸc õng dãu ẵõt vĂ cŸc kắt dãu ẵõt xung quanh nh±m mũc ẵẽch phíng chŸy. 11. Chai khẽ CŸc chai khẽ phăi ẵừỡc ẵ´t trÅn cŸc bẻ ẵở cĂng cao cĂng tõt nặu cĩ thè, ẵè ng¯n ngữa ¯n mín t−i ẵŸy cða cŸc chai khẽ. 12. Phũ tùng dỳ trự cĩ kẽch thừốc lốn CŸc phũ tùng dỳ trự cĩ kẽch thừốc lốn phăi ẵừỡc cảt giự ờ nhựng vÙ trẽ dÍ vºn chuyèn, gãn vÙ trẽ sứa chựa vĂ l°p ẵ´t. Phăi ẵ´c biẻt lừu ỷ ẵõi vối cŸc tĂu bắ. Chợng phăi ẵừỡc cõ ẵÙnh ch°c ch°n t−i nhựng vÙ trẽ ẽt bÙ rì ho´c bán bời nừốc vĂ dãu. CŸc bậ m´t kim lo−i tr°ng cða b−c trũc vĂ cŸc bậ m´t cða bŸnh r¯ng phăi ẵừỡc băo vẻ b±ng cŸc tảm chệ ẵè trŸnh bÙ hừ hịng ho´c biặn d−ng do rỗi ho´c bÙ cŸc vºt khŸc va vĂo. 13. Thiặt bÙ lŸi (kè că hẻ thõng dãu servo) Phăi kièm tra ờ gĩc vuỏng giựa ẵừộng tμm xi lanh vĂ ẵừộng tμm bŸnh lŸi cða mŸy lŸi lo−i pẽt tỏng trừỡt (ram type) vĂ ẵổ th²ng hĂng cða ẵừộng tμm bŸnh cŸnh vĂ ẵừộng tμm bŸnh lŸi cða thiặt bÙ lŸi lo−i cŸnh quay (vane type). Phăi trang bÙ chuỏng bŸo mửc dãu thảp cho kắt dãu cỏng tŸc vĂ phăi cĩ hẻ thõng õng cõ ẵÙnh ẵè n−p l−i dãu cho kắt dãu cỏng tŸc. Phăi ẵăm băo sọ tay hừống dạn vºn hĂnh cĩ nÅu cŸc phừỗng phŸp chuyèn ẵọi cða hẻ thõng truyận ẵổng vĂ hẻ thõng ẵiậu khièn. 14. CŸc thiặt bÙ trong buóng bỗm Phăi ẵăm băo hổp ẵẻm kẽn cĩ kièu ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt ẵừỡc l°p ẵ´t t−i vÙ trẽ trũc dạn ẵổng bỗm dãu hĂng xuyÅn qua vŸch buóng mŸy vĂ khốp nõi giựa bỗm vĂ ẵổng cỗ truyận ẵổng lĂ khốp nõi mậm. Phăi ẵăm băo hổp ẵẻm kẽn cĩ thè ẵừỡc bỏi trỗn tữ bÅn ngoĂi buóng bỗm vĂ cĩ thiặt bÙ ẵo nhiẻt ẵổ vĂ hẻ thõng bŸo ẵổng nhiẻt ẵổ cao. 15. CŸc thiặt bÙ l°p ẵ´t bÅn ngoĂi buóng mŸy CŸc thiặt bÙ nĂy cĩ thè bÙ rung ẵổng vĂ cŸc ọ ẵở cĩ thè bÙ hừ hịng do cŸc bẻ ẵở khỏng ẵừỡc gia cừộng thẽch ẵŸng, do ẵĩ phăi lừu ỷ trong khi thứ ẵừộng dĂi. 32 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  26. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 Chừỗng 3 Kièm tra hẻ thõng õng 301 Kièm tra xŸc nhºn vºt liẻu, viẻc hĂn vĂ thứ thðy lỳc ẵõi vối cŸc õng nhĩm I, nhĩm II vĂ nhĩm III 1. Kièm tra xŸc nhºn vºt liẻu vĂ kặt cảu (a) Vºt liẻu cða õng, van vĂ cŸc chi tiặt ẵừộng õng phăi ẵừỡc ẵăm băo phù hỡp vối băn vÁ hẻ thõng õng ẵừỡc duyẻt. (b) Nặu sứ dũng cŸc vºt liẻu ẵ´c biẻt nhừ õng cao su, õng chảt dÀo v.v thệ chợng phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp nhºn. (c) Nặu sứ dũng chi tiặt ẵừộng õng cĩ kặt cảu ẵ´c biẻt nhừ cŸc ẵãu nõi õng kièu kÂp (bite type), cŸc mõi nõi khỏng hĂn v.v cho ẵừộng õng lo−i I vĂ lo−i II, chợng phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp nhºn. (d) Phăi lừu ỷ ẵặn giối h−n sứ dũng sao cho cŸc õng gang, cŸc van vĂ cŸc chi tiặt ẵừộng õng cĩ ẵổ dơn dĂi từỗng ẵõi nhị hỗn 12% khỏng ẵừỡc sứ dũng cho cŸc õng nhĩm I vĂ nhĩm II (trữ cŸc õng hỗi). 2. Viẻc hĂn cŸc õng vĂ chi tiặt ẵừộng õng (a) Thỡ hĂn tham gia vĂo cŸc cỏng viẻc hĂn quan tràng phăi cĩ chửng chì thỡ hĂn do ‡¯ng kièm cảp. (b) Kièm tra chảt lừỡng qui trệnh hĂn Nặu sứ dũng cŸc cỏng nghẻ hĂn nhừ hĂn thắp - SUS, hĂn thắp-hỡp kim nhỏm v.v ho´c cŸc qui trệnh hĂn ẵ´c biẻt nhừ hĂn ma sŸt, hĂn tia ẵiẻn tứ, hĂn plasma, hĂn laze v.v , phăi ẵăm băo cŸc qui trệnh hĂn ẵơ ẵừỡc duyẻt qua viẻc kiÅm tra chảt lừỡng qui trệnh hĂn trừốc khi b°t ẵãu cỏng viẻc hĂn. (c) Kièm tra mắp hĂn CŸc ẵừộng õng sứ dũng trong cŸc ẵiậu kiẻn nhiẻt ẵổ ho´c Ÿp suảt cao nhừ cŸc õng hỗi chẽnh, cŸc ẵừộng õng cða hẻ thõng ẵiậu khièn chμn vÙt biặn bừốc v.v phăi ẵừỡc kièm tra viẻc chuán bÙ mắp hĂn trừốc khi tiặn hĂnh hĂn. (d) Gia nhiẻt cŸc chi tiặt hĂn Phăi tiặn hĂnh viẻc gia nhiẻt tùy theo lo−i õng vĂ chiậu dĂy cða õng (Băng 3/11.6.3-1 cða Hừống dạn Ÿp dũng Qui ph−m). Viẻc gia nhiẻt phăi ẵừỡc tiặn hĂnh ẵóng ẵậu b±ng khẽ a-xÅ-ti-len ho´c propan vối ỏ xy ẵặn ph−m vi thẽch hỡp (thỏng thừộng, mổt phẽa khoăng 300-500 mm tẽnh tữ ẵừộng hĂn). (e) Xứ lẽ nhiẻt sau hĂn vĂ kièm tra khỏng phŸ hðy ‡õi vối viẻc xứ lẽ nhiẻt sau hĂn vĂ kièm tra khỏng phŸ hðy, nÅn lºp trừốc băng trong ẵĩ nÅu rò nhựng phãn cãn tiặn hĂnh phù hỡp vối qui ẵÙnh 11.6.4 vĂ 11.6.5, Phãn 3 cða Qui ph−m. Sau ẵĩ tiặn hĂnh theo Băng 3/11.6 Phãn 3 cða Qui ph−m. (f) Kièm tra mõi hĂn Viẻc kièm tra cŸc chi tiặt ẵừỡc hĂn thừộng ẵừỡc tiặn hĂnh trong khi thứ thðy lỳc t−i xừờng chặ t−o. Phăi kièm tra cŸc h−ng mũc sau : • CŸc mõi hĂn khỏng bÙ chùm chμn (overlap) ho´c bÙ c°t chμn. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 33
  27. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn • Khỏng cĩ cŸc vặt rồ (pit) trong mõi hĂn • Kẽch thừốc cða mõi hĂn gĩc phăi thịa mơn cŸc yÅu cãu. • Chiậu cao cða mõi hĂn phăi phù hỡp. • Mõi hĂn phăi ngảu • Phăi lĂm s−ch hoĂn toĂn xì. • CŸc bẽch nõi khỏng bÙ biặn d−ng do hĂn. • Mài ẵiậu kiẻn hĂn t−i cŸc mõi hĂn giŸp mõi vĂ cŸc chi tiặt rÁ nhŸnh phăi thịa mơn. 3. Xứ lỷ nhiẻt sau khi gia cỏng õng Trừộng hỡp cŸc õng thắp l°ng ho´c õng thắp hỡp kim khi bÙ uõn ẵặn bŸn kẽnh uõn nhị hỗn ho´c b±ng 4 lãn ẵừộng kẽnh ngoĂi õng thệ phăi ẵừỡc thừộng hoŸ ho´c thừộng hoŸ/tỏi. (Hừống dạn Ÿp dũng Qui ph−m mũc 3/13.4.4). 4. Thứ thðy lỳc (a) Thứ thðy lỳc trừốc khi l°p ẵ´t xuõng tĂu CŸc ẵừộng õng sau quŸ trệnh gia cỏng, cŸc van vĂ cŸc chi tiặt ẵừộng õng phăi ẵừỡc thứ thðy lỳc vối Ÿp suảt nhừ qui ẵÙnh trong Qui ph−m. Trong trừộng hỡp nĂy, cŸc h−ng mũc cĩ Ÿp suảt thiặt kặ nhị hỗn 1,0 MPa vĂ nhiẻt ẵổ thiặt kặ khỏng vừỡt quŸ 230oC cĩ thè ẵừỡc thứ t−i xừờng chặ t−o. CŸc yÅu cãu sau cãn phăi chợ ỷ trong quŸ trệnh thứ : • Khỏng ẵừỡc sứ dũng vºt liẻu giín lĂm cŸc tảm ẵẻm (ẵè băo vẻ cŸc cỏng nhμn khỏng bÙ thừỗng tẽch do tia nừốc). • CŸc tiÅu chuán cða bẽch nõi phăi thịa mơn. • CŸc õng yÅu cãu phăi ð phăi ẵừỡc ð. • Khỏng xuảt hiẻn rí rì ờ cŸc chi tiặt hĂn ho´c cŸc chi tiặt khŸc. • Phăi hĂn lĂm kẽn trÅn cŸc bậ m´t bÅn trong cða cŸc chi tiặt ẵừỡc hĂn bẽch. • CŸc chi tiặt ẵừỡc hĂn vĂ cŸc chi tiặt xuyÅn qua m´t trong õng phăi ẵừỡc mĂi nh³n. • Trong trừộng hỡp tảm lĩt lừng ẵừỡc thŸo ra sau khi hĂn, khỏng ẵừỡc cĩ khuyặt tºt xuảt hiẻn bÅn trong cŸc chi tiặt ẵừỡc uõn vĂ cŸc chi tiặt ẵừỡc hĂn cĩ tảm lĩt lừng. • BŸn kẽnh uõn õng phăi ẽt nhảt b±ng 2 lãn ẵừộng kẽnh ngoĂi õng trữ trừộng hỡp ẵừỡc ‡¯ng kièm xem xắt ẵ´c biẻt. • Khỏng xuảt hiẻn cŸc khuyặt tºt trong cŸc nặp nh¯n do uõn. • Khỏng cĩ cŸc khuyặt tºt nhừ cŸc vặt dºp ho´c cŸc vặt kÂp v.v trÅn bậ m´t ngoĂi cða õng. • CŸc bậ m´t bẽch sau khi ẵừỡc gia cỏng tinh phăi ẵừỡc l°p ẵ´t vuỏng gĩc vối ẵừộng tμm õng. 302 CŸc h−ng mũc kièm tra nĩi chung Tệnh tr−ng õng phăi ẵừỡc kièm tra cán thºn vĂ lừu ỷ ẵặn cŸc nổi dung sau : (a) Tảt că cŸc õng, van vĂ cŸc chi tiặt õng, cŸc cŸn vĂ cãn van v.v phăi ẵừỡc l°p ẵ´t ch°c ch°n vĂ trừộng hỡp chợng ẵừỡc l°p t−i cŸc vÙ trẽ dÍ bÙ hừ hịng thệ phăi cĩ biẻn phŸp băo vẻ thẽch hỡp. Nặu chợng ẵừỡc băo vẻ b±ng cŸc n°p che ch°n thệ cŸc n°p nĂy phăi lĂ lo−i dÍ thŸo. 34 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  28. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 (b) Giựa õng vĂ õng, giựa õng vĂ thiặt bÙ ho´c giựa õng vĂ kặt cảu thμn tĂu phăi cĩ khe hờ thẽch hỡp (khoăng 20mm lĂ vữa). Chợng khỏng ẵừỡc ch−m vĂo nhau trong trừộng hỡp bÙ rung ẵổng v.v (c) Viẻc ẵi õng phăi ẵăm băo sao cho khỏng khẽ ho´c chảt xă khỏng bÙ ẵàng l−i trong õng. Phăi cĩ hẻ thõng xă khẽ ho´c hẻ thõng xă c´n nặu khỏng khẽ ho´c c´n cĩ thè tẽch tũ l−i. (d) CŸc vÙ trẽ hờ cða van an toĂn vĂ õng xă phăi ẵừỡc bõ trẽ t−i nhựng vÙ trẽ sao cho khỏng gμy nguy hièm cho ngừội ho´c lĂm hịng thiặt bÙ ẵiẻn. (e) Phăi xem xắt (vẽ dũ phăi trang bÙ cŸc mõi nõi thŸo ẵừỡc) ẵè sao cho viẻc băo dừởng vĂ thay thặ ẵừộng õng cĩ thè ẵừỡc tiặn hĂnh dÍ dĂng vĂ ẵừộng õng khỏng căn trờ viẻc sứa chựa vĂ băo dừởng thiặt bÙ. (f) ‡ừộng õng phăi ẵừỡc l°p rŸp cĩ tẽnh ẵặn viẻc dơn nờ ho´c co ngĩt õng. (g) ‡ừộng õng phăi ẵừỡc bõ trẽ cĩ tẽnh ẵặn tŸc ẵổng xo°n cða thμn tĂu. (h) CŸc van phăi ẵừỡc bõ trẽ t−i nhựng vÙ trẽ thuºn tiẻn cho viẻc thao tŸc. Nặu buổc phăi bõ trẽ chợng t−i cŸc vÙ trẽ cao ho´c nhựng vÙ trẽ khĩ tiặp cºn thệ phăi bõ trẽ chồ ẵửng ho´c nõi dĂi cãn ẵiậu khièn. (i) CŸc ẵừộng õng vĂ thiặt bÙ, cŸc ẵừộng õng vối cŸc ẵừộng õng, cŸc ẵừộng õng vối cŸc chi tiặt õng phăi ẵừỡc l°p rŸp mổt cŸch hỡp lỷ. Phăi trŸnh viẻc cõ ẵÙnh chợng khỏng ẵóng ẵậu. (j) CŸc giŸ ẵở õng khỏng ẵừỡc cõ ẵÙnh cŸc phãn giơn nờ, co ngĩt ho´c di chuyèn cða õng. (k) CŸc giŸ ẵở õng phăi ẵừỡc cõ ẵÙnh hỡp lẽ sao cho khỏng ănh hừờng xảu ẵặn thiặt bÙ ho´c ẵừộng õng. (l) Nặu cŸc õng cĩ kẽch thừốc lốn ẵừỡc l°p dàc theo tỏn vị ho´c vŸch kắt, cŸc giŸ ẵở õng phăi ẵừỡc l°p ẵ´t t−i cŸc vÙ trẽ mĂ tỏn vị ho´c vŸch kắt ẵơ gia cừộng ờ phẽa ngừỡc l−i. (m) Phăi sứ dũng cŸc dăi dÂt ẵè ẵở cŸc õng thắp vĂ õng hỡp kim ẵóng. Phăi lóng cŸc tảm chệ vĂo ẵè băo vẻ. (n) NÅn sứ dũng cŸc mõi nõi hĂn ẵè nõi cŸc õng nhiÅn liẻu dừối boong vĂ cŸc phãn õng cĩ nhiẻt ẵổ cao nhừ õng khẽ xă Khỏng nÅn sứ dũng cŸc mõi nõi bẽch. (o) CŸc mõi nõi cða cŸc õng hμm cða cŸc kắt nhiÅn liẻu trong ẵŸy ẵỏi, cŸc kắt sμu nhiÅn liẻu, cŸc kắt nhiÅn liẻu rội, cŸc kắt gom dãu bỏi trỗn, cŸc kắt l°ng dãu bỏi trỗn v.v nÅn lĂ lo−i hĂn nặu cĩ thè. (p) Nặu sứ dũng kắt ẵŸy ẵỏi trong buóng mŸy lĂm kắt xă vĂ cŸc õng xă cĩ ẵãu hờ trong buóng mŸy dạn ẵặn cŸc kắt xă, phăi cĩ van ng°t ho´c van mổt chiậu thẽch hỡp trÅn ẵừộng õng xă. (q) Phăi cĩ van ng°t trÅn vŸch ng¯n phẽa trừốc cho ẵừộng õng hợt kắt ẵuỏi. (r) Nặu cŸc kắt nừốc lĂm mŸt cho cŸc ọ ẵở õng bao trũc bỏi trỗn b±ng dãu (VD: kắt ẵuỏi tĂu) cĩ cŸc van kièm tra mửc, phăi trang bÙ cŸc van ng°t t−i vŸch ng¯n vĂ van kièm tra mửc phăi ẵừỡc bõ trẽ kậ bÅn (hai van ng°t ho´c mổt van tỳ ẵĩng). (s) ‡μm xuyÅn cða trũc van Trong trừộng hỡp cŸc õng xuyÅn qua cŸc vŸch kẽn nừốc, boong, tỏn nĩc ho´c vŸch cða kắt sμu chửa nừốc ho´c cŸc tỏn ẵŸy trÅn, phăi cĩ biẻn phŸp ẵè ẵăm băo tẽnh kẽn nừốc cða chợng. CŸc trũc cða cŸc lo−i van khŸc nhau khỏng ẵừỡc xuyÅn qua cŸc phãn chÙu cổt Ÿp chảt lịng nhừ tỏn ẵŸy cða kắt cao (shoulder tanks), cŸc tỏn ẵŸy trÅn dùng lĂm ẵŸy kắt v.v ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 35
  29. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn Nặu cŸc õng buổc phăi ẵi qua cŸc phãn nhừ vºy, phăi xem xắt kỉ lừởng. Vẽ dũ, phăi cĩ cŸc õng băo vẻ cho cŸc hổp ẵẻm kẽn ẵè trŸnh cổt Ÿp chảt lịng. (t) CŸc mõi nõi trừỡt Khỏng ẵừỡc sứ dũng cŸc mõi nõi trừỡt trong cŸc khoang hĂng, kắt sμu vĂ cŸc khoang khĩ tiặp cºn khŸc. CŸc ẵo−n nõi cða cŸc õng hợt khỏ vĂ d±n cða cŸc khoang nĂy phăi lĂ lo−i nõi bẽch ho´c hĂn. Tuy nhiÅn, cĩ thè sứ dũng cŸc mõi nõi trừỡt ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt. CŸc mõi nõi trừỡt củng cĩ thè sứ dũng cho cŸc õng hợt cða cŸc kắt ẵŸy ẵỏi, nặu cŸc õng hợt nĂy hợt cùng chảt lịng nhừ chảt lịng trong kắt. Mõi nồi trừỡt phăi thoă mơn 12.3-3 cða Qui ph−m. (u) Mơ mĂu cða cŸc ẵừộng õng (cĩ thè tham khăo theo tiÅu chuán JIS F7005 dừối ẵμy) ‡ừộng õng MĂu phμn biẻt ‡ừộng õng MĂu phμn biẻt ‡ừộng õng nừốc ngàt Xanh nừốc bièn ‡ừộng õng hỗi nừốc B−c ‡ừộng õng nừốc bièn Xanh lŸ cμy ‡ừộng õng khẽ nắn XŸm ‡ừộng õng dãu ẵõt ‡ị ‡ừộng õng hợt khỏ ‡en ‡ừộng õng dãu bỏi trỗn VĂng ‡ừộng õng dãu nĩng VĂng 2. ‡ừộng õng gãn thiặt bÙ ẵiẻn Khỏng ẵừỡc bõ trẽ ẵừộng õng gãn thiặt bÙ ẵiẻn nhừ mŸy phŸt, băng ẵiẻn, thiặt bÙ ẵiậu khièn v.v ẵặn mửc cĩ thè. Nặu buổc phăi bõ trẽ cŸc ẵừộng õng t−i cŸc vÙ trẽ nhừ thặ thệ phăi sứ dũng cŸc mõi nõi cĩ kặt cảu ng¯n ngữa sỳ rí rì. 3. Bõ trẽ cŸc ẵừộng õng nừốc cảp nói hỗi trong cŸc kắt dãu vĂ cŸc ẵừộng õng dãu trong kắt nừốc cảp nói hỗi CŸc ẵừộng õng nừốc cảp nói hỗi khỏng ẵừỡc ẵi xuyÅn qua cŸc kắt dãu vĂ cŸc ẵừộng õng dãu khỏng ẵừỡc ẵi xuyÅn qua cŸc kắt nừốc cảp nói hỗi. 4. ‡ẻm kẽn cho cŸc thiặt bÙ ẵừộng õng Phăi ẵăm băo r±ng cŸc ẵẻm kẽn cho cŸc thiặt bÙ õng ẵừỡc lỳa chàn vĂ sứ dũng phù hỡp vối cŸc tiÅu chuán qui ẵÙnh (TiÅu chuán JIS ho´c từỗng ẵừỗng) v.v cĩ xắt ẵặn lo−i cỏng chảt, Ÿp suảt, nhiẻt ẵổ trong õng. Nặu ẵẻm ẵừỡc sứ dũng khỏng phăi lĂ lo−i ami¯ng, phăi ẵăm băo r±ng cŸc cỏng viẻc ẵừỡc tiặn hĂnh theo cŸc hừống dạn cða cŸc nhĂ chặ t−o ẵẻm ẵõi vối cŸc lừu ỷ nhừ lo−i ẵẻm, mỏ men v´n ch´t v.v 5. ‡ậ phíng sỳ b°n tĩe dãu dÍ chŸy Phăi cĩ cŸc biẻn phŸp ẵậ phíng viẻc phun tĩe t−i cŸc chồ nõi bẽch vĂ cŸc chồ nõi ẵ´c biẻt. Nặu chừa cĩ tiÅu chuán cũ thè cĩ thè Ÿp dũng biẻn phŸp bàc cŸch li theo JIS F7008 lĂ biẻn phŸp chõng phun tĩe hiẻu quă. Chợ ỷ : Nặu cĩ ẵừộng õng khẽ xă nhiẻt ẵổ cao trong ph−m vi 3 m, ngay că khi chợng ẵừỡc bàc cŸch nhiẻt, thệ cŸc mõi nõi cða cŸc õng dãu ẵõt ho´c dãu nĩng cĩ Ÿp suảt thiặt kặ vừỡt 36 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  30. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 quŸ 0,4 MPa phăi ẵừỡc Ÿp dũng cŸc biẻn phŸp chõng phun tĩe, ngay că ẵõi vối cŸc õng lo−i III. 6. ‡ièm lừu ỷ khi l°p cŸc thiặt bÙ vĂ khẽ cũ vĂo cŸc vŸch ng¯n phẽa trừốc buóng mŸy Khi l°p cŸc thiặt bÙ ho´c khẽ cũ lÅn vŸch trừốc cða buóng mŸy phăi xắt ẵặn sỳ rung ẵổng do lĂm hĂng. 7. ‡ièm lừu ỷ khi sứ dũng cŸc ẵừộng õng mậm (PVC, GRP, v.v ) CŸc õng b±ng PVC vĂ GRP cĩ thè sứ dũng ẵõi vối cŸc ẵừộng õng khỏng quan tràng. 8. Giối h−n sứ dũng cŸc van bừốm cĩ ẵẻm kẽn b±ng cao su CŸc van bừốm cĩ ẵẻm kẽn b±ng cao su l°p trÅn cŸc ẵừộng õng cĩ nhiẻt ẵổ thiặt kặ tữ 70oC trờ lÅn ho´c Ÿp suảt thiặt kặ vừỡt quŸ 1,6 MPa phăi lĂ lo−i ẵừỡc duyẻt. 303 Hẻ thõng õng d±n vĂ hợt khỏ (kè că cŸc ẵừộng õng ngoĂi buóng mŸy) 1. CŸc hõ hợt khỏ (a) CŸc hõ hợt khỏ ờ tỏn ẵŸy trÅn cða ẵŸy ẵỏi phăi cĩ chiậu sμu nhị hỗn 1/2 chiậu cao cða kắt ẵŸy ẵỏi trữ cŸc hõ hợt khỏ t−i ẵuỏi hãm trũc. CŸc tỏn ẵŸy cða hõ hợt khỏ phăi cŸch tỏn ẵŸy tữ 475mm trờ lÅn vĂ thè tẽch cŸc hõ hợt khỏ khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,17 m3. (b) Nặu khoang ẵừỡc hợt khỏ quŸ nhị ho´c khỏng cĩ ẵð khỏng gian ẵè bõ trẽ hõ hợt khỏ, cĩ thè sứ dũng cŸc mủ hợt khỏ b±ng thắp. (c) Qui ẵÙnh ẵõi vối cŸc hõ hợt khỏ (i) Hõ hợt khỏ trong cŸc khoang hĂng Nặu cŸc tỏn ẵŸy ẵỏi kắo dĂi ẵặn hai m−n tĂu thệ phăi ẵ´t cŸc hõ hợt khỏ ờ că hai bÅn m−n. CŸc hõ hợt khỏ phăi ẵừỡc bõ trẽ t−i nhựng nỗi tỏn ẵŸy ẵỏi cĩ nhựng phãn trủng xuõng. (ii) Hõ hợt khỏ trong buóng mŸy Phăi ẵ´t cŸc hõ hợt khỏ ờ că hai m−n ẵõi vối cŸc buóng mŸy cĩ kặt cảu ẵŸy ẵỏi. (iii) Khi buóng mŸy chẽnh, buóng nói hỗi vĂ cŸc buóng mŸy phũ ẵừỡc ng¯n cŸch b±ng cŸc vŸch kẽn nừốc vĂ mồi buóng ẵĩ ẵậu cĩ ẵŸy ẵỏi kắo dĂi ra hai bÅn m−n thệ trong mồi buóng phăi ẵ´t cŸc hõ hợt khỏ ờ că hai bÅn m−n. 2. Van mổt chiậu, hổp xă c´n, hổp lừối làc vĂ cŸc ẵo−n õng cuõi cùng nõi vối hổp xă c´n (a) CŸc van mổt chiậu (i) Tảt că cŸc van trong hổp van hợt khỏ phăi lĂ van mổt chiậu. Tuy nhiÅn, nặu mồi ẵừộng õng hợt khỏ ẵậu cĩ mổt van mổt chiậu vĂ nừốc bièn, nừốc trong cŸc khoang khỏng bÙ trĂn ra ngoĂi tữ cŸc ẵãu õng hợt khỏ thệ cŸc van trong hổp van hợt khỏ khỏng cãn lĂ van mổt chiậu. (ii) Van mổt chiậu trong cŸc ẵừộng õng hợt khỏ phăi lĂ lo−i van ch´n mổt chiậu. (b) Hổp xă c´n, hổp lừối làc vĂ cŸc ẵo−n õng cuõi nõi vối hổp xă c´n (i) Phăi cĩ cŸc hổp xă c´n cĩ n°p dÍ thŸo l°p cho cŸc õng hợt khỏ buóng mŸy vĂ hãm trũc, cŸc hổp xă c´n nĂy phăi ẵừỡc bõ trẽ t−i nhựng vÙ trẽ dÍ tiặp cºn tữ sĂn buóng mŸy. NgoĂi ra, cŸc õng cuõi ẵừỡc nõi vối phẽa hợt cða cða hổp xă c´n phăi th²ng. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 37
  31. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn (ii) T−i cŸc ẵãu cða õng hợt khỏ trong mồi khoang hĂng, phăi trang bÙ cŸc hổp lừối làc cĩ thè vẻ sinh ẵừỡc mĂ khỏng cãn phăi thŸo bẽch nõi nĂo cða õng hợt. Mồi lồ khoắt cða lừối làc phăi cĩ ẵừộng kẽnh khỏng ẵừỡc vừỡt quŸ 10 mm. Tọng diẻn tẽch cða cŸc lồ lừối làc phăi ẽt nhảt b±ng 3 lãn diẻn tẽch m´t c°t ngang õng hợt. 3. VÙ trẽ thao tŸc cŸc van ng°t Mồi van cða ẵừộng õng hợt khỏ phăi cĩ cãn thao tŸc bÅn trong buóng mŸy ho´c hãm trũc ho´c cĩ thè ẵiậu khièn tữ xa t−i vÙ trẽ dÍ tiặp cºn. 4. CŸc ẵừộng õng d±n vĂ hợt khỏ xuyÅn qua cŸc kắt sμu chửa nừốc (dãu) trữ cŸc kắt nừốc d±n (a) CŸc õng hợt nhừ õng hợt khỏ, õng d±n v.v tữ cŸc kắt khŸc khỏng ẵừỡc xuyÅn qua cŸc kắt sμu chửa dãu hĂng, trữ trừộng hỡp cŸc õng nĂy ẵừỡc ẵi trong cŸc hãm chửa õng ẵừỡc bõ trẽ trong cŸc kắt sμu chửa dãu. (b) Nặu cŸc õng hợt khỏ xuyÅn qua cŸc kắt nừốc (dãu) khỏng phăi lĂ cŸc kắt sμu chửa dãu hĂng ho´c nặu cŸc õng hợt nừốc d±n xuyÅn qua cŸc kắt sμu chửa nừốc khỏng phăi kắt nừốc d±n thệ khỏng cãn phăi cĩ hãm õng, nhừng phăi sứ dũng õng cĩ chiậu dĂy lốn hỗn vĂ tảt că cŸc ẵãu nõi õng phăi lĂ kièu hĂn. Tham khăo Qui ph−m vậ viẻc sứ dũng õng cĩ chiậu dĂy lốn. 5. CŸc õng hợt khỏ xuyÅn qua cŸc kắt d±n thừộng xuyÅn CŸc õng hợt khỏ xuyÅn qua cŸc kắt sμu chửa nừốc d±n thừộng xuyÅn phăi ẵừỡc ẵi trong cŸc hãm õng kẽn nừốc ho´c dãu ho´c phăi t¯ng chiậu dãy õng thắp. Nặu sứ dũng cŸc õng thắp cĩ chiậu dãy lốn, cĩ thè sứ dũng cŸc mõi nõi bẽch nặu cŸc mõi nõi bẽch nĂy ẵừỡc thiặt kặ vối Ÿp suảt danh nghỉa cao hỗn Ÿp suảt thiặt kặ danh nghỉa mổt bºc. 6. Hẻ thõng õng hợt khỏ buổc phăi xuyÅn qua cŸc ẵŸy ẵỏi Phăi trang bÙ cŸc van mổt chiậu t−i cŸc ẵãu hờ. Cĩ thè chảp nhºn viẻc sứ dũng van ng°t nhừng chợng phăi cĩ thè ẵĩng ẵừỡc t−i cŸc vÙ trẽ dÍ tiặp cºn. 304 Hẻ thõng õng nừốc cảp nói hỗi 1. VÙ trẽ l°p rŸp cŸc kắt tãng CŸc kắt tãng phăi ẵừỡc ẵ´t t−i cŸc vÙ trẽ sao cho nừốc xă tữ cŸc bãu ngừng, thiặt bÙ lĂm mŸt nừốc xă cĩ Ÿp suảt khẽ quyèn cĩ thè dÍ dĂng chăy vĂo. CŸc kắt tãng phăi cĩ kặt cảu sao cho cĩ thè dÍ dĂng kièm tra cŸc tệnh tr−ng nừốc cảp trong kắt vĂ dÍ dĂng tŸch dãu lạn trong quŸ trệnh cảp nừốc. Thiặt bÙ tŸch dãu phăi cĩ thè dÍ dĂng thŸo ra vĂ vẻ sinh. Ngay că trong trừộng hỡp xảu nhảt, cĩ nghỉa lĂ cĩ nhiậu dãu chăy vĂo trong kắt tãng trong quŸ trệnh cảp nừốc, dãu phăi ẵừỡc tŸch ra ẵặn mửc cĩ thè mĂ khỏng lĂm bán kắt. 2. Kặt cảu vĂ cŸc õng phũ cða kắt kièm tra CŸc kắt kièm tra phăi ẵừỡc ẵ´t t−i nhựng vÙ trẽ mĂ tữ ẵĩ chảt lịng chăy vĂo cŸc kắt cĩ vŸch ng¯n b±ng tràng lỳc vĂ phăi cĩ kặt cảu sao cho dÍ dĂng xŸc ẵÙnh vĂ tŸch ẵừỡc dãu lạn vĂo. Hỗi xă sau khi hμm nĩng dãu vậ phăi ẵừỡc dạn ẵặn kắt kièm tra. 38 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  32. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 305 Hẻ thõng õng thọi cða nói hỗi CŸc van thọi phăi cĩ kặt cảu ng¯n ẵừỡc viẻc l°ng ẵàng cŸc c´n vĂ chảt kặt tða. CŸc ẵo−n õng cŸch phăi cĩ ẵð chiậu dĂy ẵè phíng trừộng hỡp bÙ ¯n mín vĂ mĂi mín. Nặu cĩ tữ 2 õng thọi nói hỗi nõi vối nhau thệ mồi õng thọi phăi cĩ van ch´n mổt chiậu. 306 Hẻ thõng õng hỗi nừốc vĂ hẻ thõng õng xă (kè că cŸc khoang khỏng phăi lĂ buóng mŸy) 1. CŸc ẵièm nõi õng hỗi nừốc cĩ nhiẻt ẵổ vĂ Ÿp suảt cao phũc vũ mŸy chẽnh Trong nhiậu trừộng hỡp, cŸc õng hỗi nừốc Ÿp suảt cao vĂ nhiẻt ẵổ cao khỏng cĩ mõi nõi bẽch. Trong cŸc trừộng hỡp nĂy, do cỏng viẻc hĂn ẵừỡc tiặn hĂnh trÅn tĂu, do ẵĩ sau khi hĂn phăi yÅu cãu kièm tra khỏng phŸ hðy vĂ xứ lỷ nhiẻt sau hĂn. Vối cŸc mõi nõi bẽch, phăi kièm tra cán thºn vºt liẻu bẽch, cŸc tiÅu chuán cða bẽch vĂ ẵẻm kẽn. 2. CŸc phừỗng phŸp bù trữ co giơn cða cŸc õng hỗi nừốc Phăi ẵăm băo r±ng khi l°p rŸp cŸc lí so ẵừỡc l°p ẵ´t phù hỡp vối băn vÁ, viẻc bõ trẽ khỏng lĂm căn trờ ẵặn sỳ co giơn, cŸc bu lỏng cõ ẵÙnh (anchor bolt) ẵừỡc l°p ẵ´t ẵãy ẵð vĂ cŸc bẻ ẵở lí so v.v ẵừỡc bõ trẽ hiẻu quă. 3. Thiặt bÙ xă cho cŸc õng hỗi T−i cŸc vÙ trẽ thảp nhảt cða cŸc õng hỗi nừốc phăi cĩ cŸc õng xă, nừốc xă phăi ẵừỡc dạn ẵặn nhựng vÙ trẽ khỏng gμy nguy hièm. 4. CŸc van ch´n vĂ van ch´n mổt chiậu cho cŸc õng hỗi nừốc nõi vối cŸc õng hỗi chung cða tữ hai nói hỗi trờ lÅn Van ch´n t−i cŸc lồ thoŸt hỗi ra phăi lĂ lo−i van ch´n mổt chiậu. Phăi ẵăm băo trang bÙ cŸc van ch´n giựa cŸc van ch´n mổt chiậu vĂ cŸc ẵièm nõi. 5. Van mổt chiậu cho cŸc õng xă hỗi Phăi ẵăm băo cŸc van mổt chiậu ẵừỡc trang bÙ trong cŸc õng xă ẵè ẵậ phíng cŸc díng hỗi ho´c nừốc xă ngừỡc khi sứ dũng cŸc hỗi xă cho tua bin. 6. CŸc õng hỗi sứ dũng ẵè vºn hĂnh sỳ cõ cŸc tua bin lai chμn vÙt Phăi ẵăm băo cŸc ẵừộng õng ẵừỡc l°p ẵ´t cĩ thè sứ dũng trong trừộng hỡp sỳ cõ vĂ ẵừỡc cảt giự cán thºn trŸnh rì. 7. CŸc van an toĂn Phăi ẵăm băo cŸc van an toĂn cĩ cŸc thiặt bÙ nμng van. 8. CŸc õng thăi vĂ õng xă cða van an toĂn nói hỗi Phăi ẵăm băo cŸc õng xă ẵừỡc bõ trẽ t−i nhựng vÙ trẽ an toĂn cŸch xa nói hỗi vĂ khỏng cĩ thÅm cŸc van nĂo trÅn cŸc ẵừộng õng nĂy. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 39
  33. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn CŸc ẵừộng õng xă phăi cĩ kặt cảu sao cho khỏng bÙ phăn Ÿp ănh hừờng ẵặn ho−t ẵổng cða van. ‡ừộng kẽnh trong cða õng xă phăi lốn hỗn ẵừộng kẽnh trong cða lồ thỏng van an toĂn vĂ phăi ẵừỡc thiặt kặ vối Ÿp suảt cao hỗn ẽt nhảt 1/4 Ÿp suảt ẵ´t van an toĂn. CŸc õng xă tữ nói hỗi khỏng ẵừỡc nõi vối cŸc õng khŸc nhừ cŸc õng xă hỗi an toĂn dạn ra khỏng khẽ bÅn ngoĂi, cŸc õng xă l°p vĂo van an toĂn cða bổ tiặt kiẻm khẽ xă ho´c cŸc ẵừộng õng khẽ xă cða van an toĂn cho cŸc ẵừộng õng. 9. CŸch nhiẻt Phăi ẵăm băo r±ng viẻc l°p ẵ´t cŸch nhiẻt ẵĩng vai trí quan tràng trong viẻc giự nhiẻt cða hẻ thõng, vºt liẻu cŸch nhiẻt vĂ viẻc l°p rŸp thịa mơn mũc ẵẽch băo vẻ con ngừội, khỏng lĂm t¯ng nhiẻt ẵổ trong cŸc buóng. (Cĩ thè tham khăo tiÅu chuán JIS F 7008 - CŸc thỏng sõ cŸch nhiẻt cho ẵừộng õng). Thỳc tặ, chiậu dĂy cŸch nhiẻt ẵừỡc xŸc ẵÙnh trong nhiậu nhĂ mŸy ẵĩng tĂu ẵè giự ẵổ chÅnh nhiẻt ẵổ giựa cŸc bậ m´t vĂ cŸc buóng vĂo khoăng tữ 15 ẵặn 25 oC nh±m mũc ẵẽch an toĂn vĂ giự nhiẻt ẵổ buóng khỏng t¯ng. 10. Hẻ thõng chựa chŸy cða hổp khẽ quắt ẵổng cỗ Hẻ thõng chựa chŸy lo−i ẵừỡc duyẻt phăi ẵừỡc nõi vối hổp khẽ quắt, phăi ẵăm băo r±ng hẻ thõng chựa chŸy nĂy ẵổc lºp vối hẻ thõng chựa chŸy buóng mŸy. 11. CŸc õng hỗi, õng thăi vĂ õng xă cða cŸc mŸy trÅn boong (a) Nặu cŸc mŸy trÅn boong ẵừỡc dạn ẵổng b±ng hỗi nừốc, phăi xem xắt ẵãy ẵð vản ẵậ co giơn õng do cŸc õng hỗi nừốc vĂ õng xă trÅn boong thội tiặt từỗng ẵõi dĂi. (b) CŸc chi tiặt xă phăi ẵừỡc bõ trẽ t−i nhựng vÙ trẽ thẽch hỡp do nừốc xă dÍ dĂng ẵàng l−i trong cŸc õng hỗi nừốc vĂ cŸc õng thăi trÅn boong thội tiặt. (c) Phăi cĩ khe hờ hỡp lỷ giựa cŸc õng hỗi nừốc, õng thăi vĂ kặt cảu thμn tĂu, cŸc õng nĂy phăi khỏng ẵừỡc ch−m vĂo nhau khi rung ẵổng. (d) Phăi cĩ cŸc biẻn phŸp phíng trŸnh rung ẵổng b±ng cŸch bõ trẽ cŸc gõi ẵở õng hỡp lỷ. (e) CŸc õng hỗi nừốc vĂ cŸc õng thăi trÅn boong thội tiặt phăi ẵừỡc băo vẻ thẽch ẵŸng. (f) CŸc ẵừộng õng nhiẻt ẵổ cao phăi ẵừỡc bàc cŸch nhiẻt thẽch ẵŸng. 12. CŸc õng hỗi nừốc, õng thăi vĂ õng xă ẵè hμm (bao góm cŸc ẵừộng õng trong cŸc kắt sμu chửa nừốc (dãu) mĂ cĩ thè xặp hĂng bŸch hĩa, nừốc d±n ho´c dãu hĂng) (a) Nừốc thăi cða cŸc õng hỗi nừốc ẵè hμm nhiÅn liẻu vĂ dãu bỏi trỗn phăi ẵừỡc dạn ẵặn cŸc kắt kièm tra. CŸc kắt kièm tra nĂy ẵừỡc bõ trẽ t−i vÙ trẽ ẵừỡc chiặu sŸng vĂ dÍ ẵặn trong buóng mŸy sao cho cĩ thè kièm tra ẵừỡc hĂm lừỡng dãu trong ẵừộng hói xă. (b) CŸc ẵừộng õng nhŸnh hỗi nừốc ẵè hμm phăi cĩ hai van ch´n ho´c bẽch tÙt t−i cŸc chi tiặt nõi vối ẵừộng õng hỗi chẽnh. 13. CŸc õng hỗi nừốc vĂ cŸc õng xă ẵi qua cŸc hãm hĂng Nĩi chung, cŸc õng hỗi vĂ õng xă khỏng ẵừỡc ẵi qua cŸc hãm hĂng. Tuy nhiÅn, nặu chợng buổc phăi ẵi qua thệ chợng phăi cĩ ẵãy ẵð cŸc mõi nõi hĂn, ẵừỡc bàc cŸch nhiẻt vĂ băo vẻ thẽch ẵŸng b±ng cŸc tảm thắp. 307 Hẻ thõng õng lĂm mŸt 40 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  34. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 1. Hẻ thõng lĂm mŸt chẽnh vĂ dỳ phíng CŸc chi tiặt nõi cða õng nừốc bièn vĂ õng nừốc ngàt phăi cĩ cŸc bẽch tÙt. Vối cŸc ọ ẵở õng bao trũc bỏi trỗn b±ng nừốc cĩ cảu t−o nừốc bièn lĂm mŸt cŸc ọ ẵở trung gian trừốc vĂ sau ẵĩ ẵặn õng bao trũc, phăi cĩ kẽnh quan sŸt hay thiặt bÙ kièm tra díng chăy trong ẵừộng õng ẵè cĩ thè ẵăm băo r±ng õng bao trũc ẵừỡc cung cảp ẵð nừốc bièn. 2. VÙ trẽ cãn ẵiậu khièn cða van hợt nừốc bièn Hẻ thõng ẵiậu khièn cða tảt că cŸc van hợt nừốc bièn, cŸc van xă m−n bÅn dừối ẵừộng nừốc ho´c cho cŸc ẵừộng õng hợt khỏ phăi ẵừỡc l°p ẵ´t t−i nhựng vÙ trẽ sao cho cĩ ẵð thội gian ẵè ẵiậu khièn van, kè că thội gian cãn thiặt ẵè ẵặn vÙ trẽ ẵĩ trừốc khi vºn hĂnh van khi nừốc bièn chăy vĂo trong buóng. Nh±m ẵŸp ửng mũc ẵẽch nĂy, cŸc cãn ẵiậu khièn van phăi ẵừỡc bõ trẽ t−i nhựng vÙ trẽ dÍ ẵặn bÅn trÅn sĂn vĂ vÙ trẽ dÍ ẵiậu khièn. Phăi cĩ thiặt bÙ chì bŸo ẵè chì rò van ẵang ẵĩng hay mờ. 308 Hẻ thõng õng dãu bỏi trỗn 1. VÙ trẽ cŸc van ng°t trÅn ẵừộng õng giựa ẵổng cỗ vĂ kắt tuãn hoĂn (kắt ẵŸy ẵỏi) vĂ vÙ trẽ ẵiậu khièn chợng (ẵõi vối nhựng tĂu cĩ chiậu dĂi tữ 100 m trờ lÅn) Nặu sứ dũng cŸc kắt ẵŸy ẵỏi lĂm kắt tuãn hoĂn cho cŸc tĂu cĩ chiậu dĂi tữ 100m trờ lÅn, phăi cĩ van ch´n trÅn ẵừộng õng giựa ẵổng cỗ vĂ kắt tuãn hoĂn, van nĂy phăi cĩ thè vºn hĂnh dÍ dĂng tữ trÅn sĂn buóng mŸy. Tuy nhiÅn, cĩ thè khỏng cãn trang bÙ van ch´n nặu trang bÙ tảm ng¯n lĂm thay ẵọi kắt ẵŸy ẵỏi thĂnh kắt ẵŸy ba. 2. Thiặt bÙ ẵo vĂ õng thỏng hỗi cða cŸc kắt dãu bỏi trỗn (a) Thiặt bÙ ẵo (i) Nặu ẵãu trÅn õng ẵo cða kắt dãu bỏi trỗn (kè că kắt tuãn hoĂn) ẵừỡc bõ trẽ trong buóng mŸy, phăi trang bÙ van ch´n cĩ thiặt bÙ tỳ ẵĩng. (ii) ‡ãu trÅn cða õng ẵo khỏng ẵừỡc bõ trẽ gãn thiặt bÙ ẵiẻn, nói hỗi ho´c cŸc chi tiặt cĩ nhiẻt ẵổ cao khŸc. (iii) Phăi ẵăm băo r±ng thiặt bÙ chì bŸo mửc cða kắt dãu bỏi trỗn cĩ hμm nĩng vĂ kắt dãu thðy lỳc cĩ hμm nĩng phăi lĂ lo−i khắp kẽn nặu chợng ẵừỡc trang bÙ trong buóng mŸy. Tuy nhiÅn, nặu lĂ lo−i bŸo mửc d−ng phao nọi l°p bÅn ngoĂi cĩ van tỳ ẵĩng thệ khỏng cãn lo−i khắp kẽn. (b) õng thỏng hỗi (i) Do cŸc õng thỏng hỗi cĩ thè cĩ ẵãu hờ trong buóng mŸy, cŸc ẵãu hờ phăi ẵừỡc bõ trẽ t−i nhựng vÙ trẽ mĂ viẻc trĂn cða dãu ho´c hỗi tữ ẵãu hờ nĂy khỏng tiặp xợc vối thiặt bÙ ẵiẻn ho´c cŸc chi tiặt cĩ nhiẻt ẵổ cao. Tuy nhiÅn, õng thỏng hỗi cða kắt dãu bỏi trỗn vĂ dãu c´n cĩ hμm nĩng phăi cĩ ẵãu hờ n±m trÅn boong thội tiặt. (ii) õng thỏng hỗi cða kắt dãu bỏi trỗn cảp dãu liÅn tũc cho mŸy chẽnh vĂ ẵổng cỗ lai mŸy phŸt phăi thịa mơn cŸc nổi dung ờ 309.4(b)(i)(1) vĂ (2) õng thỏng hỗi cða kắt nhiÅn liẻu trong hừống dạn nĂy. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 41
  35. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 3. õng hói tữ ẵổng cỗ ẵặn kắt tuãn hoĂn ‡ãu hờ cða õng hói phăi ẵừỡc l°p vĂo chồ lòm bÅn dừối m´t chảt lịng cða kắt tuãn hoĂn. õng hói tữ cŸc te cða tữ hai ẵổng cỗ trờ lÅn khỏng ẵừỡc nõi vối nhau. 4. õng hợt tữ kắt dãu bỏi trỗn Van l°p trÅn õng hợt cða kắt dãu bỏi trỗn ẵ´t trÅn ẵŸy ẵỏi vĂ ẵừỡc sứ dũng ờ vÙ trẽ thừộng mờ phăi lĂ lo−i ẵĩng tữ xa. 5. Bãu làc dãu bỏi trỗn Nặu viẻc bỏi trỗn ẵổng cỗ lĂ lo−i bỏi trỗn cừởng bửc (kè că lo−i tràng lỳc), phăi trang bÙ cŸc bãu làc dãu. CŸc bãu làc sứ dũng cho mŸy chẽnh, hẻ thõng truyận cỏng suảt cða trũc chμn vÙt vĂ hẻ thõng chμn vÙt biặn bừốc phăi lĂ lo−i kắp ho´c lo−i tỳ xă c´n. 6. Hẻ thõng ẵo nhiẻt ẵổ cða hẻ thõng dãu bỏi trỗn b−c trũc chμn vÙt Viẻc ẵo nhiẻt ẵổ cða cŸc chi tiặt trong õng bao trũc cða hẻ thõng dãu bỏi trỗn b−c trũc chμn vÙt trong õng bao phăi ẵừỡc thỳc hiẻn nhừ sau : ‡õi vối nhựng tĂu MO : Phăi trang bÙ chuỏng bŸo nhiẻt ẵổ cao cho b−c sau õng bao ho´c cŸc bổ phºn gom dãu. Tuy nhiÅn, cĩ thè chảp nhºn cŸc chuỏng bŸo nhiẻt ẵổ cao t−i ẵãu ra õng bao trũc ẵõi vối lo−i tuãn hoĂn cừởng bửc. ‡õi vối b−c ẵở cĩ ẵổ dĂi ẵừỡc thiặt kặ ng°n hỗn ẵổ dĂi yÅu cãu : Theo Hừống dạn Ÿp dũng Qui ph−m 3/6.2.10-1(2) . ‡õi vối cŸc lo−i khŸc vối cŸc lo−i nÅu trÅn : Nhiẻt ẵổ dãu phăi cĩ thè kièm tra ẵừỡc b±ng cŸc hẻ thõng sau : (i) Vối õng bao trũc ẵừỡc bỏi trỗn tuãn hoĂn cừởng bửc, phăi trang bÙ căm biặn nhiẻt ẵổ t−i ẵãu ra cða dãu bỏi trỗn õng bao. (ii) Vối õng bao bỏi trỗn kièu khỏng tuãn hoĂn, căm biặn nhiẻt ẵổ phăi ẵừỡc trang bÙ t−i cŸc bổ phºn gom dãu bỏi trỗn bÅn trong õng bao trũc. 7. VÙ trẽ ẵãu hờ õng thỏng khẽ cða cŸc te ẵổng cỗ ‡i-Å-den õng thỏng khẽ cĩ tiặt diẻn nhị ẵặn mửc cĩ thè phăi ẵừỡc dạn lÅn cŸc vÙ trẽ an toĂn trÅn boong ho´c cŸc vÙ trẽ khŸc ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp nhºn. 8. Lừu lừỡng kặ, kẽnh quan sŸt v.v , l°p trÅn ẵừộng õng dãu bỏi trỗn CŸc kẽnh sứ dũng phăi lĂ lo−i chÙu nhiẻt, trữ lo−i ẵừỡc l°p th²ng ẵửng vĂ khỏng phăi chÙu Ÿp lỳc cða bỗm nhừ lo−i kẽnh quan sŸt trÅn cŸc õng trĂn cða kắt l°ng. 9. Hẻ thõng thăi dãu bỏi trỗn Dừối cŸc bỗm dãu bỏi trỗn, bãu làc dãu bỏi trỗn, kắt dãu bỏi trỗn vĂ thiặt bÙ dãu bỏi trỗn mĂ cãn phăi thừộng xuyÅn băo dừởng vĂ ẵiậu chình phăi bõ trẽ cŸc khay hửng b±ng kim lo−i cĩ thĂnh quμy cĩ ẵð chiậu cao. Dãu rí rì vĂ dãu thăi xă vĂo khay hửng phăi chăy vậ kắt chửa dãu bỏi trỗn thăi. Nặu khĩ bõ trẽ viẻc xă dãu bỏi trỗn rí rì vĂ dãu bỏi trỗn thăi tữ khay hửng vậ kắt chửa dãu thăi thệ phăi t¯ng chiậu cao cða thĂnh quμy vĂ phăi cĩ biẻn phŸp ẵè xă khay hửng bảt cử lợc nĂo. 42 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  36. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 309 Hẻ thõng nhiÅn liẻu sứ dũng nhiÅn liẻu cĩ ẵièm chốp chŸy tữ 60 oC trờ lÅn (‡õi vối nhiÅn liẻu cĩ ẵièm chốp chŸy thảp hỗn 60oC, xem mũc 4.2.1, TCVN6259-5:2003 cða Qui ph−m vĂ Hừống dạn Ÿp dũng Qui ph−m mũc 4.2.1) 1. VÙ trẽ l°p ẵ´t cða hẻ thõng nhiÅn liẻu (Kièm tra ho−t ẵổng, thỏng giĩ vĂ l°p rŸp ờ nhựng vÙ trẽ ngay trÅn ho´c gãn cŸc chi tiặt cĩ nhiẻt ẵổ cao ẵè ẵăm băo viẻc phíng chõng chŸy). (a) Thiặt bÙ phun nhiÅn liẻu, kắt l°ng nhiÅn liẻu, kắt nhiÅn liẻu trỳc nhºt, thiặt bÙ làc nhiÅn liẻu v.v phăi ẵừỡc l°p ẵ´t t−i nhựng vÙ trẽ dÍ ẵặn vĂ ẵừỡc thỏng giĩ tõt. (b) Kắt nhiÅn liẻu, bãu làc nhiÅn liẻu, v.v , khỏng ẵừỡc bõ trẽ ngay trÅn ho´c gãn mŸy chẽnh, nói hỗi, õng hỗi nừốc, õng khẽ xă, bãu giăm μm ho´c cŸc chi tiặt cĩ nhiẻt ẵổ cao khŸc. Nặu buổc phăi bõ trẽ kắt nhiÅn liẻu bÅn trÅn cŸc chi tiặt cĩ nhiẻt ẵổ cao thệ phăi Ÿp dũng cŸc biẻn phŸp sau ẵμy : (i) ‡è căi tiặn viẻc thỏng giĩ cŸc vÙ trẽ l°p ẵ´t, phăi cĩ cŸc biẻn phŸp bọ sung viẻc thỏng giĩ cỗ khẽ, nặu cãn. (ii) CŸc khay hửng dãu phăi cĩ diẻn tẽch vĂ ẵổ sμu thẽch hỡp. Chợ ỷ : ‡è t¯ng dung tẽch khay hửng dãu, nÅn t¯ng chiậu sμu khay hửng hỗn lĂ t¯ng diẻn tẽch bậ m´t. (iii) Dãu xă trong khay hửng phăi chăy vĂo cŸc kắt thăi qua cŸc õng dạn cĩ ẵừộng kẽnh thẽch hỡp. CŸc õng dạn phăi cĂng ng°n cĂng tõt vĂ phăi cĩ ẵð ẵổ nghiÅng. Phăi lừu ỷ sao cho dãu xă khỏng ẵàng l−i trÅn ẵừộng õng. Kắt chửa dãu thăi phăi cĩ õng ẵo ho´c phăi cĩ kặt cảu sao cho cĩ thè kièm tra ẵừỡc mửc dãu trong kắt. (iv) Nặu kắt nhiÅn liẻu ẵừỡc bõ trẽ gãn õng gĩp khẽ xă thệ õng gĩp khẽ phăi ẵừỡc bàc cŸch nhiẻt thẽch ẵŸng vĂ cŸc bẽch nõi phăi ẵừỡc che b±ng cŸc hổp kim lo−i kẽn dãu ho´c b±ng văi ẵ´c biẻt ẵừỡc phð lốp hồn hỡp chÙu dãu. (v) ‡è ng¯n ngữa hịa ho−n do nhiÅn liẻu phun tữ hẻ thõng xă cða cŸc bãu làc ho´c ẵẻm kẽn, phăi ẵăm băo cŸc bãu làc ẵừỡc bõ trẽ cĂng xa cŸc chi tiặt cĩ nhiẻt ẵổ cao cĂng tõt vĂ phăi ẵừỡc che ẵºy thẽch ẵŸng. (c) Khoăng cŸch giựa kắt nhiÅn liẻu vĂ nói hỗi phăi khỏng ẵừỡc nhị hỗn 610mm tữ m´t sau cða nói hỗi vĂ 457mm ẵõi vối cŸc vÙ trẽ khŸc sao cho dãu trong kắt khỏng bÙ hμm nĩng ẵặn ẵièm chốp chŸy cða chợng. Tuy nhiÅn, cŸc khoăng cŸch nĂy cĩ thè giăm ẵặn 230mm t−i cŸc bổ phºn hệnh trũ cða nói hỗi õng nừốc trũ ho´c cŸc gĩc cða nói hỗi õng nừốc. (d) õng nhiÅn liẻu vĂ cŸc chi tiặt cða chợng trong buóng mŸy phăi ẵừỡc l°p ẵ´t t−i nhựng vÙ trẽ dÍ thỳc hiẻn viẻc kièm tra vĂ sứa chựa, khỏng xăy ra hịa ho−n ngay că khi dãu bÙ rí rì vĂ phăi dÍ phŸt hiẻn dãu rí rì. (e) CŸc van vĂ cŸc chi tiặt khŸc phăi ẵừỡc l°p t−i nhựng vÙ trẽ an toĂn khỏng bÙ hừ hịng tữ bÅn ngoĂi. 2. Bãu làc nhiÅn liẻu cða cŸc ẵổng cỗ ẵõt trong CŸc bãu làc sứ dũng cho cŸc ẵổng cỗ ẵõt trong quan tràng phăi ẵừỡc thiặt kặ sao cho chợng cĩ thè cảp nhiÅn liẻu ẵơ làc cho ẵổng cỗ ẵõt trong ngay că trong trừộng hỡp chợng ẵang ẵừỡc vẻ sinh. Nặu l°p lo−i bãu làc tỳ xă thệ phăi tiặn hĂnh thứ ho−t ẵổng. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 43
  37. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 3. Hẻ thõng õng dãu hía trổn Hẻ thõng õng dãu hía trổn phăi ẵừỡc thứ thðy lỳc trừốc ho´c sau khi l°p ẵ´t xuõng tĂu. 4. Thiặt bÙ ẵo, van xă, õng thỏng hỗi vĂ õng trĂn cða kắt nhiÅn liẻu YÅu cãu liÅn quan ẵặn thiặt bÙ ẵo, van xă, õng thỏng hỗi vĂ õng trĂn ẵừỡc qui ẵÙnh trong cŸc ẵiậu khoăn cĩ liÅn quan trong Qui ph−m. Dừối ẵμy lĂ mổt sõ h−ng mũc cãn ẵ´c biẻt quan tμm : (a) Thiặt bÙ ẵo (i) õng ẵo (1) Phăi cĩ bièn bŸo l°p t−i ẵình cða mồi õng ẵo. (2) Nặu cŸc õng ẵo cða cŸc kắt nhiÅn liẻu ẵŸy ẵỏi ẵừỡc ẵ´t trong buóng mŸy ho´c hãm trũc phăi l°p van ch´n cĩ thiặt bÙ tỳ ẵĩng t−i ẵãu trÅn. NgoĂi ra, ẵè ẵăm băo khỏng cĩ nhiÅn liẻu trong õng ẵo trừốc khi mờ van ch´n, phăi trang bÙ thÅm mổt van nhị. (3) Khỏng ẵừỡc sứ dũng kẽnh quan sŸt mửc chảt lịng hệnh trũ cho kắt nhiÅn liẻu. (ii) Thiặt bÙ chì bŸo mửc chảt lịng Thiặt bÙ chì bŸo mửc chảt lịng trong buóng mŸy phăi ẵăm băo cĩ kặt cảu kẽn. Tuy nhiÅn, trừộng hỡp dùng lo−i phao l°p ngoĂi cĩ van tỳ ẵĩng thệ cĩ thè khỏng cãn cĩ kặt cảu kẽn. (b) õng thỏng hỗi (i) ‡Ùa ẵièm vĂ vÙ trẽ ẵ´t õng thỏng hỗi cða kắt l°ng vĂ kắt trỳc nhºt phăi ẵừỡc thiặt kặ trŸnh nguy cỗ nừốc bièn b°n vĂo ho´c nừốc mừa chăy trỳc tiặp vĂo kắt ngay că khi õng bÙ vở. (1) ‡õi vối õng thỏng hỗi ẵừỡc dạn ẵặn hổp sừỗng trong õng khĩi, khỏng yÅu cãu cŸc biẻn phŸp ẵõi phĩ. (2) Trừộng hỡp cŸc õng thỏng hỗi dạn ẵặn boong thội tiặt, phăi cĩ hẻ thõng lĂm kẽn nhừ trệnh bĂy dừối ẵμy t−i ẵãu hờ trong buóng mŸy ẵè ng¯n hỗi trong kắt làt vĂo buóng mŸy. Boong thội tiặt Ho´c Ho´c Kắt dãu Kắt dãu F.O F.O * *: ‡õi vối lo−i õng uõn víng, phăi cĩ thiặt bÙ (kẽnh quan sŸt, van ) ẵè ẵăm băo cĩ nừốc trong ẵo−n õng uõn ẵĩ. (ii) õng thỏng hỗi kắt nhiÅn liẻu phăi cĩ bièn bŸo t−i ẵãu hờ vĂ phăi ẵừỡc dạn ẵặn nhựng vÙ trẽ an toĂn. VÙ trẽ an toĂn nĂy phăi cĩ khă n¯ng ẵăm băo khẽ xă do dãu bay hỗi ho´c dãu trĂn tữ ẵãu hờ khi dãu ẵừỡc n−p vĂo kắt khỏng b°t chŸy. CŸc ẵãu hờ phăi ẵừỡc bõ trẽ cŸch xa cŸc nguón gμy chŸy nhừ õng khẽ xă. 44 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  38. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 (iii) Phăi trang bÙ lừối kim lo−i khỏng rì lo−i thŸo ẵừỡc t−i ẵãu hờ cða õng thỏng hỗi kắt nhiÅn liẻu. Diẻn tẽch thỏng cða lừối kim lo−i phăi lốn hỗn diẻn tẽch m´t c°t ngang yÅu cãu cða õng thỏng hỗi. (iv) Nặu nhiÅn liẻu trong kắt ẵừỡc hμm ẵặn nhiẻt ẵổ cao hỗn nhiẻt ẵổ thảp hỗn ẵièm chốp chŸy 10oC thệ ẵổ dĂi cða õng thỏng hỗi phăi ẵð ẵè lĂm mŸt hỗi bÅn trong vĂ phăi trang bÙ chuỏng bŸo nhiẻt ẵổ cao t−i ẵãu hờ. (c) õng trĂn (i) õng trĂn phăi cĂng ng°n vĂ cĂng nghiÅng cĂng tõt. (ii) Phăi trang bÙ van mổt chiậu t−i vÙ trẽ thẽch hỡp cða õng trĂn. Tuy nhiÅn, nặu kắt ẵừỡc ẵ´t bÅn trÅn ẵừộng nừốc, cĩ thè khỏng cãn van mổt chiậu. Lừu ỷ : CŸc van mổt chiậu nĂy khỏng ẵừỡc lĂ lo−i van ch´n mổt chiậu. Nặu buổc phăi l°p van ch´n mổt chiậu thệ phăi l°p bièn bŸo lừu ỷ thẽch hỡp vĂo van. (iii) Khỏng ẵừỡc l°p van nĂo khŸc van mổt chiậu nÅu ờ (ii) trÅn vĂo õng trĂn. (iv) Khỏng ẵừỡc nõi õng trĂn vĂ õng xă vối nhau. 5. Thiặt bÙ an toĂn cho thiặt bÙ hμm ẵiẻn trong kắt nhiÅn liẻu Thiặt bÙ hμm ẵiẻn trong kắt l°ng nhiÅn liẻu ho´c kắt nhiÅn liẻu trỳc nhºt bõ trẽ trong buóng mŸy chẽnh ho´c buóng nói hỗi, ngoĂi cŸc thiặt bÙ ẵiậu chình nhiẻt ẵổ ẵè kièm soŸt nhiẻt ẵổ, phăi cĩ thÅm thiặt bÙ ẵiậu chình nhiẻt ẵổ ẵè ẵậ phíng thiặt bÙ chŸy khi khỏng cĩ dãu. Trong nhựng trừộng hỡp nĂy, mồi dμy nung phăi ẵừỡc băo vẻ thẽch ẵŸng sao cho khỏng bÙ cŸc hừ hịng cỗ khẽ khi vẻ sinh kắt ho´c kièm tra bÅn trong kắt. Chợ ỷ : Khỏng ẵừỡc bõ trẽ thiặt bÙ hμm ẵiẻn trong cŸc kắt ẵŸy ẵỏi chửa nhiÅn liẻu. 6. Hẻ thõng xă cða cŸc thiặt bÙ nhiÅn liẻu (a) Phăi trang bÙ cŸc khay hửng kim lo−i cĩ ẵð ẵổ sμu thĂnh quμy bÅn dừối thiặt bÙ thừộng phăi băo dừởng vĂ ẵiậu chình nhừ cứa ẵõt nói hỗi, bỗm nhiÅn liẻu, bãu làc nhiÅn liẻu, kắt l°ng nhiÅn liẻu, kắt trỳc nhºt. v.v (b) Khay hửng dãu xă, dãu rí rì vĂ dãu ẵừỡc xă tữ van xă kắt nhiÅn liẻu phăi chăy vậ kắt nhiÅn liẻu thăi ho´c hẻ thõng phù hỡp khŸc. (c) Phăi trang bÙ thiặt bÙ xứ lỷ cho dãu ẵừỡc thu gom trong kắt thu gom dãu xă. (d) Phăi trang bÙ van an toĂn cho nhựng thiặt bÙ hμm nhiÅn liẻu cĩ khă n¯ng phăi chÙu Ÿp suảt cao hỗn Ÿp suảt thiặt kặ. Dãu xă ra cða van an toĂn phăi chăy vậ kắt dãu thăi ho´c ẵừỡc xứ lỷ b±ng cŸc phừỗng phŸp khŸc sao cho nhiÅn liẻu khỏng bÙ trĂn ra. (e) Nặu buổc phăi bõ trẽ kắt nhiÅn liẻu ngay trÅn cŸc chi tiặt cĩ nhiẻt ẵổ cao, cŸc khay hửng cða kắt nhiÅn liẻu phăi trăi rổng vĂ cĩ ẵổ sμu thĂnh quμy thẽch hỡp. Chợ ỷ : ‡è t¯ng dung tẽch khay hửng dãu, nÅn t¯ng chiậu sμu hỗn lĂ t¯ng diẻn tẽch bậ m´t. 7. Sứ dũng õng mậm cho ẵừộng nhiÅn liẻu CŸc õng mậm sứ dũng cho õng nhiÅn liẻu vĂ cŸc hẻ thõng õng nhĩm I vĂ nhĩm II phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt. CŸc õng mậm thuổc nhĩm III khỏng cãn thiặt phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt nặu cŸc õng chì ẵừỡc sứ dũng cho mổt ẵo−n õng nhảt thiặt yÅu cãu phăi cĩ ẵổ mậm nhừ hẻ thõng phun dãu nói hỗi, thiặt bÙ làc nhiÅn liẻu, v.v , vĂ cŸc ẵừộng õng lĂm b±ng kim lo−i. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 45
  39. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn Nặu sứ dũng cŸc õng phi kim lo−i thệ chợng phăi lĂ cŸc õng chÙu nhiẻt vĂ dãu vĂ phăi ẵừỡc ‡¯ng kièm duyẻt. 8. Bàc õng phun nhiÅn liẻu cða ẵổng cỗ ‡i-Å-den (õng lóng) CŸc ẵừộng õng cĩ Ÿp lỳc cao giựa bỗm phun nhiÅn liẻu vĂ van phun nhiÅn liẻu phăi ẵừỡc bàc băo vẻ vĂ dãu rí rì trong lốp bàc phăi ẵừỡc dạn ẵặn õng xă nhiÅn liẻu. Phăi trang bÙ thiặt bÙ bŸo ẵổng dãu rí rì cho ẵừộng õng dãu cao Ÿp. 310 Hẻ thõng õng khẽ nắn 1. Thiặt bÙ an toĂn vĂ hẻ thõng xă cða bệnh khẽ nắn (a) Thiặt bÙ an toĂn cða bệnh khẽ nắn Bệnh khẽ nắn cĩ kặt cảu mĂ khỏng khẽ trong bệnh bÙ ng¯n cŸch vối van an toĂn l°p trÅn mŸy nắn khẽ phăi trang bÙ van an toĂn cĩ khă n¯ng xă Ÿp suảt tỳ ẵổng ho´c nợt chăy cĩ ẵièm chăy tữ 150oC trờ xuõng. CŸc nợt chăy phăi ẵừỡc l°p theo hừống ẵừộng tμm tĂu vĂ t−i nhựng vÙ trẽ tiặp xợc nhiẻt hiẻu quă. (b) Hẻ thõng xă Phăi l°p hẻ thõng xă cho cŸc bệnh khẽ nắn ẵè cĩ thè xă nừốc mổt cŸch hiẻu quă cho bệnh ngay că trong trừộng hỡp tĂu nghiÅng. 2. Van an toĂn trong ẵừộng õng Phăi trang bÙ hẻ thõng xă trong cŸc ẵừộng õng sao cho nừốc xă khỏng ẵàng l−i trong cŸc ẵừộng õng khẽ nắn. ‡±ng sau cŸc van giăm Ÿp phăi l°p cŸc van an toĂn vĂ Ÿp kặ. 3. Băo vẻ cŸc õng khẽ khời ẵổng ‡è băo vẻ cŸc õng khẽ khời ẵổng khỏng bÙ nọ do hừ hịng van khời ẵổng, phăi trang bÙ van mổt chiậu ẵổc lºp ho´c hẻ thõng từỗng ẵừỗng trÅn mồi õng khẽ khời ẵổng cða ẵổng cỗ. 311 Hẻ thõng õng khẽ xă 1. CŸc tr−ng thŸi mờ vĂ kặt cảu cða cŸc bừốm giĩ trong õng khĩi ho´c õng khĩi nói hỗi Khi cŸc bừốm giĩ ẵừỡc bõ trẽ trong õng khĩi ho´c õng khĩi nói hỗi, phăi cĩ hẻ thõng sao cho cŸc tr−ng thŸi mờ lốn hỗn 2/3 tr−ng thŸi mờ hoĂn toĂn. CŸc lŸ giĩ phăi cĩ khă n¯ng cõ ẵÙnh ờ nhựng vÙ trẽ bảt kệ vĂ tr−ng thŸi mờ phăi ẵừỡc chì bŸo rò rĂng. 2. Hẻ thõng khẽ xă cða tữ hai ẵổng cỗ ẵõt trong trờ lÅn ‡ừộng õng khẽ xă cða tữ hai ẵổng cỗ ẵõt trong trờ lÅn khỏng ẵừỡc nõi vối nhau. Nặu chợng ẵừỡc nõi vối mổt bãu giăm μm thệ phăi cĩ biẻn phŸp sao cho khẽ xă khỏng ẵi vĂo ẵổng cỗ ẵõt trong ẵang dững ho−t ẵổng. õng khĩi nói hỗi khỏng ẵừỡc nõi vối õng khẽ xă trữ trừộng hỡp khẽ xă cða ẵổng cỗ ẵõt trong ẵừỡc sứ dũng cho nói hỗi. 3. õng xă cða lí ẵõt dãu thăi Khỏng ẵừỡc nõi õng xă cða lí ẵõt dãu thăi vối õng xă cða ẵổng cỗ ẵõt trong. Nặu chợng ẵừỡc nõi vối õng khĩi cða nói hỗi thệ phăi trang bÙ lŸ giĩ trong õng khĩi cða lí ẵõt vĂ phăi 46 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  40. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 g°n bièn lừu ỷ ẵè thỏng bŸo khỏng ẵừỡc ẵi vĂo lí ẵõt ho´c nói hỗi khi nói hỗi ho´c lí ẵõt ẵang ho−t ẵổng. 4. CŸch nhiẻt, rí rì vĂ õng giơn nờ cða õng xă (a) CŸch nhiẻt Do nhiẻt ẵổ cða õng xă cao tữ 300oC ẵặn 400oC nÅn nhiẻt ẵổ bậ m´t phăi h− xuõng cĂng thảp cĂng tõt b±ng cŸch bàc cŸch nhiẻt vệ lỷ do an toĂn vĂ giự nhiẻt. ‡´c biẻt, trong trừộng hỡp kắt nhiÅn liẻu ẵừỡc bõ trẽ gãn õng xă ho´c cĩ khă n¯ng nhiÅn liẻu phun ho´c lan vĂo õng xă trong nhựng trừộng hỡp xảu nhảt thệ õng xă phăi ẵừỡc lĂm mŸt b±ng nừốc tuãn hoĂn ho´c cĩ cŸc bẽch nõi ẵừỡc bàc vị kim lo−i kẽn dãu ho´c b±ng văi ẵ´c biẻt cĩ phð hồn hỡp chÙu dãu. (b) õng giơn nờ Phăi trang bÙ õng giơn nờ trÅn ẵừộng õng khẽ xă ẵè ẵậ phíng hừ hịng ho´c rí rì do rung ẵổng vĂ co giơn nhiẻt. Phăi ẵăm băo õng giơn nờ ẵừỡc ẵiậu chình hỡp lỷ vĂ tŸc dũng cða õng giơn nờ khỏng bÙ h−n chặ bời cŸc chi tiặt l°p rŸp cða õng xă vĂ khỏng xăy ra rung ẵổng ho´c tiặng ón trong õng giơn nờ. 5. Kièm tra hẻ thõng dºp tĂn lứa cða õng khẽ xă (tĂu chờ khẽ hĩa lịng) ‡õi vối nhựng tĂu chờ khẽ hĩa lịng phăi g°n hẻ thõng dºp tĂn lứa vĂo õng xă cða nói hỗi vĂ ẵổng cỗ ẵõt trong. Thiặt bÙ dºp tĂn lứa thừộng lĂ mổt bổ phºn cða ẵừộng õng khẽ xă. Thiặt bÙ dºp tĂn lứa cĩ lo−i kặt hỡp vối bãu giăm μm vĂ cĩ cŸc lo−i khŸc. 312 Thiặt bÙ lĂm l−nh vĂ cŸc hẻ thõng õng khŸc (trữ RMC) (lốn hỗn 7,5 kW) 1. CŸc khỏng gian cŸch nhiẻt cða thiặt bÙ lĂm l−nh hĂng phăi cĩ hẻ thõng thỏng giĩ thẽch hỡp. CŸc khỏng gian cŸch nhiẻt cða mài thiặt bÙ lĂm l−nh sứ dũng cỏng chảt l−nh R717 phăi cĩ hẻ thõng thỏng giĩ cỗ khẽ ẵổc lºp cĩ khă n¯ng ẵiậu khièn ẵừỡc tữ bÅn ngoĂi cŸc khỏng gian ẵĩ vĂ cĩ khă n¯ng thay ẵọi khỏng khẽ trong toĂn bổ khỏng gian ẵĩ ẽt nhảt 30 lãn/giộ. 2. Sõ lừỡng vĂ vÙ trẽ l°p ẵ´t cŸc m´t n− khẽ khi thiặt bÙ lĂm l−nh sứ dũng khẽ amỏni°c ẵừỡc bõ trẽ trong buóng mŸy Phăi trang bÙ ẽt nhảt 2 m´t n− khẽ. Mổt trong sõ ẵĩ phăi ẵ´t t−i khu vỳc dÍ ẵặn. NgoĂi ra, ẵõi vối nhựng tĂu ẵừỡc chảp nhºn sứ dũng thiặt bÙ lĂm l−nh dùng khẽ amỏni°c trong buóng mŸy, nặu cŸc lõi thoŸt n−n tữ buóng kièm soŸt (ho´c ẵiậu khièn) ẵi qua buóng mŸy, ẽt nhảt phăi trang bÙ mổt m´t n− khẽ trong buóng kièm soŸt (ẵiậu khièn). 3. VÙ trẽ xă khẽ cða van an toĂn cða bệnh Ÿp lỳc chửa cỏng chảt l−nh sỗ cảp Bệnh Ÿp lỳc chửa cỏng chảt l−nh sỗ cảp vĂ cĩ khă n¯ng ẵĩng l−i ẵừỡc tữ thiặt bÙ khŸc phăi cĩ van an toĂn. Ngay că vối lo−i ẵóng bổ nhị, phăi cĩ biẻn phŸp ẵè xă khẽ xă ra khỏng khẽ ờ nhựng vÙ trẽ an toĂn trÅn boong. Chợ ỷ : Khẽ xă ra tữ van an toĂn l°p trÅn phẽa cao Ÿp cða cỏng chảt l−nh sỗ cảp cĩ thè ẵừỡc dạn ẵặn cŸc phẽa thảp Ÿp trừốc khi xă ra khỏng khẽ. Tuy nhiÅn, trong trừộng hỡp nĂy phăi kièm tra ho−t ẵổng cða van an toĂn b±ng phăn Ÿp. ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 47
  41. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 4. Kièm tra dảu ẵĩng ẵè ẵiậu chình van an toĂn CŸc van an toĂn thừộng ẵừỡc ‡¯ng kièm ho´c Tọ chửc ẵừỡc ‡¯ng kièm cỏng nhºn kièm tra t−i xừờng chặ t−o vĂ ẵừỡc ẵĩng dảu chệm vĂo bièn hiẻu ; do ẵĩ sau khi l°p ẵ´t xuõng tĂu, nặu ẵ¯ng kièm viÅn kièm tra cĩ dảu ẵĩng vĂ thảy r±ng van an toĂn khỏng bÙ hừ hịng thệ cĩ thè miÍn viẻc ẵiậu chình. 5. Kièm tra bièn lừu ỷ trong trừộng hỡp cĩ van ch´n l°p vĂo van an toĂn Do, vậ nguyÅn t°c, van an toĂn khỏng cĩ van ch´n, nặu vệ lỷ do ẵiậu khièn cãn phăi trang bÙ van ch´n thệ phăi ẵăm băo r±ng van ch´n ẵừỡc mờ, cãn ẵiậu khièn van ẵừỡc thŸo ra, cảt trÅn tĂu vĂ phăi g°n bièn lừu ỷ ẵè thỏng bŸo khỏng ẵừỡc ẵĩng van ch´n. 313 Hẻ thõng khẽ hĩa lịng (LPG) cho nhĂ bặp 1. Khu vỳc l°p ẵ´t cŸc chai khẽ hĩa lịng CŸc chai khẽ hĩa lịng phăi ẵừỡc l°p vĂ cõ ẵÙnh t−i nhựng vÙ trẽ trÅn boong thội tiặt, khỏng bÙ nguy hièm vậ sĩng, nhiẻt ẵổ cao vĂ lứa. Khi cŸc chai khẽ ẵừỡc l°p trong buóng ẵổc lºp, phăi xem xắt viẻc thỏng giĩ sao cho khẽ rí rì khỏng tẽch tũ l−i. 2. õng giơn nờ sứ dũng trong ẵừộng õng õng giơn nờ sứ dũng trong ẵừộng õng phăi lĂ õng giơn nờ kim lo−i ẵừỡc duyẻt. Nặu buổc phăi dùng õng giơn nờ phi kim lo−i thệ phăi sứ dũng lo−i ẵừỡc bàc b±ng kim lo−i. 3. Vºt liẻu õng vĂ van sứ dũng trong ẵừộng õng CŸc ẵừộng õng phăi lĂ õng thắp ho´c ẵóng liận. CŸc van vĂ chi tiặt õng phăi tuμn theo cŸc tiÅu chuán ẵừỡc cỏng nhºn (Vẽ dũ : TiÅu chuán JIS). Khỏng ẵừỡc sứ dũng vºt liẻu gang ho´c phi kim lo−i. 4. Chai khẽ, õng gĩp vĂ cŸc van l°p t−i cŸc ẵièm xuyÅn qua vŸch ng¯n bặp (i) Van ch´n l°p ẵè ẵĩng cŸc ẵừộng õng khi khỏng sứ dũng khẽ hĩa lịng phăi ẵừỡc l°p liận vối cŸc vŸch ng¯n t−i vÙ trẽ ẵừộng õng ẵi vĂo bặp. (ii) Phăi cĩ mổt van ch´n t−i mồi nhŸnh õng dạn ẵặn ẵãu ẵõt. (iii) ‡è trŸnh ¯n mín, cŸc ẵừộng õng khỏng ẵừỡc ẵi trÅn sĂn. Chợ ỷ : CŸc thiặt bÙ thỏng thừộng khỏng phăi lĂ nhựng thiặt bÙ tuμn theo nhựng tiÅu chuán ẵừỡc cỏng nhºn cĩ thè ẵừỡc sứ dũng cho cŸc van cuõi ẵừộng õng, ho´c cŸc õng mậm, v.v Phăi cán thºn khi kièm tra. 314 Hẻ thõng õng cho thỡ hĂn hỗi 1. Khu vỳc l°p ẵ´t cŸc chai khẽ (a) L°p ẵ´t trÅn boong thội tiặt 48 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  42. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 CŸc chai khẽ phăi ẵừỡc l°p ẵ´t t−i nhựng vÙ trẽ trÅn boong thội tiặt khỏng bÙ tia n°ng chiặu trỳc tiặp vĂo vĂ khỏng bÙ nguy hièm vậ sĩng, nhiẻt ẵổ cao vĂ lứa. (b) Khi l°p ẵ´t trong lõi ẵi khu vỳc buóng ờ, buóng mŸy l−nh, buóng lŸi ho´c cŸc buóng từỗng tỳ khŸc, cŸc chai khẽ phăi ẵừỡc l°p ẵ´t t−i nhựng vÙ trẽ ẵừỡc thỏng giĩ tõt vĂ khẽ rí rì khỏng bÙ tẽch tũ vĂ khỏng bÙ nguy hièm do lứa ho´c nhiẻt ẵổ cao. (c) Khi l°p ẵ´t trong buóng mŸy (i) CŸc chai khẽ a xÅ ti len phăi ẵừỡc l°p ẵ´t t−i nhựng vÙ trẽ mĂ chợng khỏng bÙ nguy hièm do lứa, nhiẻt ẵổ khỏng ẵừỡc vừỡt quŸ 38 oC vĂ ẵừỡc thỏng giĩ sao cho khẽ rí rì khỏng bÙ ngừng tũ l−i. (ii) CŸc chai ỏ xy phăi ẵừỡc l°p ẵ´t t−i nhựng vÙ trẽ khỏng bÙ nguy hièm do lứa vĂ ẵừỡc thỏng giĩ sao cho khẽ rí rì khỏng bÙ tẽch tũ l−i. Lừu ỷ khi l°p cŸc chai khẽ : Ngay că khi cŸc chai khẽ a xÅ ti len vĂ ỏ xy ẵừỡc l°p ẵ´t tuμn theo cŸc yÅu cãu nÅu trÅn, vạn phăi xem xắt kỵ ẵặn rung ẵổng vĂ dao ẵổng cða tĂu. CŸc chai khẽ a xÅ ti len phăi ẵừỡc l°p ờ tr−ng thŸi th²ng ẵửng. 2. õng giơn nờ sứ dũng trong ẵừộng õng Do vºt liẻu õng phăi tuμn theo ẵiậu -3 dừối ẵμy, chì ẵừỡc sứ dũng cŸc õng giơn nờ phi kim lo−i ẵừỡc bàc kim lo−i lĂm bổ phºn ẵừộng õng. 3. Vºt liẻu õng vĂ van sứ dũng trong ẵừộng õng Phăi sứ dũng õng thắp ẵõi vối cŸc ẵừộng õng khẽ a xÅ ti len vĂ õng thắp ho´c ẵóng ẵõi vối cŸc õng khẽ ỏ xy. Khỏng ẵừỡc sứ dũng gang ẵè lĂm cŸc van vĂ chi tiặt õng. Khỏng ẵừỡc sứ dũng ẵóng ho´c hỡp kim ẵóng cĩ hĂm lừỡng ẵóng quŸ 62% lĂm van vĂ chi tiặt õng trong ẵừộng õng a xÅ ti len. 4. VÙ trẽ l°p van ch´n trÅn vŸch cða buóng chửa chai khẽ vĂ cŸc bổ phºn ẵừộng õng ẵi vĂo buóng mŸy Van ch´n phăi ẵừỡc l°p trÅn vŸch cða buóng chửa chai khẽ vĂ t−i vÙ trẽ ẵừộng õng ẵi vĂo buóng mŸy ẵõi vối mồi õng khẽ a xÅ ti len vĂ ỏ xy. 315 Hẻ thõng õng dãu hĂng cða tĂu dãu (trữ tĂu chờ hồn hỡp dãu/qu´ng) TĂu dãu cĩ ẵŸy ẵỏi (a) õng thỏng hỗi vĂ õng ẵo cho cŸc kắt ẵŸy ẵỏi CŸc õng nĂy cĩ thè xuyÅn qua cŸc kắt dãu hĂng nặu tảt că mõi nõi õng trong kắt dãu hĂng lĂ mõi nõi hĂn vĂ sứ dũng õng thắp dĂy cĩ chiậu dĂy b±ng ho´c lốn hỗn chiậu dĂy qui ẵÙnh trong băng dừối ẵμy. Phăi lừu ỷ Ÿp dũng cŸc biẻn phŸp nhừ bõ trẽ cŸc ẵo−n õng ẵừỡc uõn hỡp lỷ ẵè bù trữ giơn nờ. ‡ừộng kẽnh danh nghỉa (A) Chiậu dĂy danh Tham khăo (TiÅu chuán qui ẵÙnh tữ ẵặn nhị hỗn nghỉa (mm) trong JIS G 3454 vĂ 3456) - 100 8.7 Schedule 160 100 200 11.1 120 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 49
  43. NB-05 Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn 200 250 12.7 80 250 - 15.1 80 TrÅn tĂu dãu hai vị (YÅu cãu trong phũ lũc I qui ẵÙnh 13F cða MARPOL) cŸc õng thỏng hỗi vĂ õng ẵo khỏng ẵừỡc ẵi qua cŸc kắt dãu hĂng trữ nhựng õng ng°n hoĂn toĂn ẵừỡc hĂn ho´c cĩ cŸc ẵiậu kiẻn từỗng ẵừỗng nhừ hĂn toĂn bổ. (b) Khỏng cho phắp cãn ẵiậu khièn van xuyÅn qua tỏn ẵŸy cða kắt dãu hĂng Khỏng ẵừỡc l°p cãn ẵiậu khièn van trÅn cŸc bổ phºn luỏn chÙu Ÿp lỳc chảt lịng nhừ tỏn ẵŸy cða kắt dãu hĂng. (c) Khỏng cho phắp õng d±n ẵi qua kắt dãu hĂng õng d±n phăi ẵăm băo khỏng ẵi qua cŸc kắt dãu hĂng. (d) Hẻ thõng õng d±n, õng nhiÅn liẻu vĂ õng hợt khỏ cða cŸc kắt ờ ẵo−n mủi vĂ khoang trõng. Mồi hẻ thõng õng phăi ẵừỡc kièm tra cĩ xắt ẵặn cŸc lừu ỷ sau : (i) Hẻ thõng õng cða cŸc kắt vĂ cŸc khoang trõng kậ vối m´t trừốc cða kắt dãu hĂng cĩ thè ẵừỡc dạn ẵặn buóng bỗm phẽa sau. CŸc ẵừộng õng chuyèn nhiÅn liẻu cĩ thè ẵừỡc dạn ẵặn cŸc bỗm l°p trong buóng mŸy. (ii) Hẻ thõng õng cða cŸc kắt ờ ẵo−n mủi ho´c cŸc khoang trõng khỏng kậ vối m´t trừốc cða kắt dãu hĂng cĩ thè ẵừỡc dạn ẵặn buóng bỗm phẽa sau ho´c ẵặn cŸc bỗm l°p trong buóng mŸy. Nặu cŸc kắt ẵĩ lĂ kắt d±n thệ hẻ thõng õng d±n cĩ thè ẵừỡc dạn ẵặn cŸc kắt d±n kậ vối kắt dãu hĂng. Chợ ỷ : Nặu cŸc õng d±n ẵừỡc bõ trẽ sao cho khỏng ẵi qua cŸc kắt dãu hĂng, hẻ thõng õng cða cŸc kắt d±n ờ ẵo−n mủi khỏng kậ vối kắt dãu hĂng cĩ thè ẵừỡc dạn ẵặn hẻ thõng õng cða kắt d±n kậ vối kắt dãu hĂng. M´t khŸc, hẻ thõng õng cða cŸc kắt d±n kậ vối kắt dãu hĂng khỏng ẵừỡc dạn ẵặn cŸc bỗm l°p trong buóng mŸy ẵõi vối cŸc kắt d±n khỏng kậ vối kắt dãu hĂng. 2. Ng¯n cŸch hẻ thõng õng dãu hĂng (a) Ng¯n cŸch cŸc õng dãu hĂng vối cŸc ẵừộng õng khŸc CŸc ẵừộng õng dãu hĂng phăi ẵừỡc bõ trẽ ẵổc lºp, ng¯n cŸch vối cŸc ẵừộng õng khŸc. CŸc hẻ thõng õng nõi vối cŸc ẵừộng õng dãu hĂng phăi thịa mơn cŸc yÅu cãu sau : (i) Nặu bỗm vĂ cŸc ẵừộng õng cða cŸc hẻ thõng khŸc khỏng phăi lĂ hẻ thõng õng dãu hĂng ẵừỡc nõi vối cŸc õng dãu hĂng, cŸc ẵừộng õng vĂ bỗm nĂy phăi thịa mơn cŸc yÅu cãu nhừ cŸc ẵừộng õng dãu hĂng, trữ nhựng ẵừộng õng chì ra trong Phãn 3 cða Qui ph−m nhừ 14.2.2-4, 14.2.9-6, 14.3.1-2, 14.3.2-2, 14.5.11(15) vĂ (ii) dừối ẵμy. Chợ ỷ : CŸc hẻ thõng õng nõi vối cŸc õng dãu hĂng nghỉa lĂ cŸc õng nõi vối cŸc õng dãu hĂng vĂ cĩ cŸc ẵãu hờ. Vẽ dũ, cŸc ẵừộng õng dãu thðy lỳc v.v ẵè ẵiậu khièn hẻ thõng dãu hĂng khỏng ẵừỡc coi lĂ hẻ thõng õng nõi vối hẻ thõng dãu hĂng. (ii) CŸc hẻ thõng khỏng phăi lĂ õng dãu hĂng ẵừỡc nõi vối õng dãu hĂng • CŸc õng ẵè thỏng giĩ kắt Viẻc nõi cŸc õng thỏng giĩ kắt vối cŸc õng dãu hĂng phăi thịa mơn: Nặu cĩ õng nõi giựa cŸc õng cảp khẽ trỗ chẽnh vĂ hẻ thõng dãu hĂng ẵè thoŸt khẽ cĩ hiẻu quă, thệ phăi trang bÙ cŸc thiặt bÙ góm hai van ng°t cùng vối hẻ thõng ẵè 50 ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005
  44. Hừống dạn giŸm sŸt ẵĩng mối tĂu bièn NB-05 thỏng hỗi cho khoang giựa cŸc van mổt cŸch an toĂn ho´c mổt thiặt bÙ góm mổt õng cuổn cĩ cŸc bẽch tÙt k¿m theo. CŸc õng thỏng giĩ kắt, trữ qu−t thọi khẽ trỗ phăi ẵừỡc bõ trẽ trong cŸc khu vỳc nguy hièm. • CŸc ẵừộng õng ẵo Ÿp suảt cða hẻ thõng dãu hĂng (kè că cŸc bỗm) : Khi chảt lịng trong cŸc ẵừộng õng ẵừỡc dạn trỳc tiặp ẵặn cŸc thiặt bÙ chì bŸo ẵè ẵo Ÿp suảt chảt lịng trong õng dãu hĂng, cŸc Ÿp kặ phăi ẵừỡc l°p trong buóng bỗm ho´c trÅn boong thội tiặt. Tuy nhiÅn, trong trừộng hỡp cĩ van ch´n t−i nhựng vÙ trẽ nõi vối hẻ thõng õng dãu hĂng vĂ van ch´n l°p trÅn cŸc vŸch ng¯n giựa buóng mŸy vĂ buóng bỗm thệ cŸc Ÿp kặ cĩ thè l°p trong buóng mŸy. • CŸc ẵừộng õng cða thiặt bÙ ẵo hĂm lừỡng Nặu cŸc õng lảy mạu cða thiặt bÙ ẵo hĂm lừỡng dãu ẵừỡc nõi vối hẻ thõng õng dãu hĂng, cŸc ẵừộng õng lảy mạu cĩ thè ẵừỡc dạn ẵặn cŸc khu vỳc khỏng nguy hièm nặu ẵừộng kẽnh danh nghỉa cða cŸc ẵừộng õng dừối 25 vĂ cĩ ẽt nhảt hai van ch´n giựa hẻ thõng õng dãu hĂng vĂ vŸch xung quanh khu vỳc khỏng nguy hièm. • CŸc hẻ thõng õng khŸc CŸc hẻ thõng õng khŸc cĩ thè nõi vối hẻ thõng dãu hĂng nặu ẵừỡc ‡¯ng kièm chảp nhºn. (b) Ng¯n cŸch ẵừộng õng dãu hĂng ẵi qua. CŸc ẵừộng õng dãu hĂng khỏng ẵừỡc ẵi qua kắt nhiÅn liẻu vĂ khoang cĩ chửa nguón gμy chŸy nhừ buóng mŸy vĂ cŸc buóng ờ, v.v , vĂ khỏng ẵừỡc dạn ẵặn cŸc khoang phẽa trừốc vŸch chõng va ho´c phẽa sau vŸch ng¯n buóng mŸy. (c) Hẻ thõng õng dãu hĂng n−p vĂ xă hĂng phẽa mủi vĂ/ho´c ẵuỏi ‡õi vối nhựng tĂu mĂ viẻc n−p vĂ xă hĂng phẽa mủi vĂ/ho´c ẵuỏi ẵừỡc thỳc hiẻn bÅn ngoĂi khu vỳc hĂng (nghỉa lĂ khu vỳc hĂng ẵừỡc qui ẵÙnh trong 3.2.6 Phãn 5 cða Qui ph−m), phăi cĩ cŸc bẽch cĩ tảm ch´n ho´c cŸc ẵo−n õng thay thặ thŸo ẵừỡc l°p ờ cŸc nhŸnh ra cða ẵừộng õng dãu chẽnh. Phăi ẵăm băo cŸc bẽch tÙt ẵừỡc l°p t−i ẵãu hờ cða õng dãu hĂng ờ phẽa mủi vĂ/ho´c ẵuỏi. (d) Hẻ thõng õng dãu hĂng xuyÅn qua kắt d±n Hẻ thõng õng dãu hĂng vĂ cŸc ẵừộng õng từỗng tỳ nõi vối cŸc kắt dãu hĂng xuyÅn qua cŸc kắt d±n phăi ẵăm băo lĂ nhựng õng ng°n cĩ cŸc mõi nõi hĂn ho´c nõi bẽch lo−i khỏng cĩ nguy cỗ rì. ‡õi vối tĂu dãu khỏng phăi lĂ lo−i hai thμn, cŸc ẵừộng õng dãu hĂng cĩ thè xuyÅn qua cŸc kắt d±n nặu cŸc mõi nõi cða õng dãu hĂng ẵừỡc hĂn ho´c lĂ mồi nõi bẽch nhừng khỏng cĩ nguy cỗ rí rì. Phăi sứ dũng cŸc ẵo−n õng uõn ẵè bù trữ co dơn. 3. Kặt cảu, ẵổng cỗ dạn ẵổng vĂ cỏng dũng cða bỗm dãu hĂng (a) Kặt cảu cða cŸc bỗm dãu hĂng (kè că cŸc van an toĂn vĂ Ÿp kặ) Bỗm dãu hĂng phăi cĩ kặt cảu khỏng phŸt sinh tia lứa vĂ ẽt rí rì dãu qua hổp ẵẻm kẽn. Phăi l°p van ch´n vĂ van an toĂn ờ phẽa ẵáy. Dãu tữ van an toĂn phăi ẵừỡc dạn vậ phẽa hợt cða bỗm. Tuy nhiÅn, vối cŸc bỗm nhừ bỗm ly tμm cĩ Ÿp suảt ẵáy vậ m´t cỗ hàc khỏng bao giộ vừỡt quŸ Ÿp suảt thiặt kặ thệ cĩ thè khỏng cãn van an toĂn. NgoĂi ra, nặu Ÿp suảt ẵáy khỏng vừỡt quŸ Ÿp suảt thiặt kặ sứ dũng cŸc biẻn phŸp mang tẽnh hẻ thõng nhừ nguón dạn ẵổng bỗm ẵừỡc ẵiậu khièn khỏng lĂm t¯ng Ÿp suảt ẵáy quŸ qui ẵÙnh ẵ¯ng kièm viẻt nam - 2005 51