Đề thi giữa kỳ môn Kinh tế học vĩ mô

ppt 32 trang ngocly 3330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi giữa kỳ môn Kinh tế học vĩ mô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptde_thi_giua_ky_mon_kinh_te_hoc_vi_mo.ppt

Nội dung text: Đề thi giữa kỳ môn Kinh tế học vĩ mô

  1. Thi giữa kỳ (Midterm Exam) Đáp án Hoai Bao 1
  2. Câu 1 ❑Kinh tế học vĩ mô sẽ không giải thích: ❑A: Tại sao có một số quôc gia tăng trưởng cao? ❑B: Tỷ suất lợi nhuận của giáo dục là gì? ❑C: Tại sao có một số quốc gia có lạm phát cao? ❑D: Lý do gì dẫn đến suy thoái kinh tế? Hoai Bao 2
  3. Câu 2 ❑ Một biến số được gọi là nội sinh (endogenous) khi: ❑A: Cho trước tại thời điểm xây dựng mô hình ❑B: Được xác định (determined) trong mô hình ❑C: là sản lượng (Y) của mô hình ❑D: là một biến nằm ngoài mô hình Hoai Bao 3
  4. Câu 3 ❑Một biến được gọi là ngoại sinh (exogenous) khi: ❑A: Cho trước (fixed) khi xây dựng mô hình. ❑B: Được xác định (determined) trong mô hình. ❑C: Là sản lượng (Y) của mô hình. ❑D: Được giải thích (explained) bởi mô hình. Hoai Bao 4
  5. Câu 4 ❑Giá cả cứng nhắt là một giả định hợp lý về sự thay đổi của giá cả diễn ra khi: ❑A: tháng này sang tháng khác ❑B: từ năm này sang năm khác ❑C: trong ngắn hạn ❑D: trong dài hạn Hoai Bao 5
  6. Câu 5 ❑Tất cả những biến sau là biến lưu lượng (flow), trừ: ❑A: số lượng xe máy mua bán ❑B: số người mất việc ❑C: chi tiêu của doanh nghiệp về thiết bị ❑D: nợ chính phủ Hoai Bao 6
  7. Câu 6 ❑Tất cả những biến sau đây là biến tích lượng (stock), trừ: ❑A: của cải của người tiêu dùng ❑B: thâm hụt ngân sách của chính phủ ❑C: số lượng người thất nghiệp ❑D: khối lượng vốn trong nền kinh tế Hoai Bao 7
  8. Câu 7 ❑GDP là giá trị thị trường của tất cả hàng hoá dịch vụ trong nền kinh tế trong một giai đoạn nào đó. ❑A: đã sử dụng ❑B: trung gian ❑C: cuối cùng ❑D: tiêu dùng Hoai Bao 8
  9. Câu 8 ❑Nền kinh tế có 8 quả táo và 6 quả cam, giá táo là 1$ và giá cam là 0.5$. GDP sẽ là: ❑A: 14 quả ❑B: 20$ ❑C: 11$ ❑D: 10$ Hoai Bao 9
  10. Câu 9 ❑Năm 2002 giá táo và cam là 0.5$ và 1$, năm 2006 là 1$ và 1.5$. Nếu năm 2002 có 4 quả táo và 3 quả cam và năm 2006 là 5 và 4. Thì GDP thực năm 2006 là (năm 2002 là gốc): ❑A:5$ ❑B:6.5$ ❑C:9.5$ ❑D:11$ Hoai Bao 10
  11. Câu 10 ❑ Nếu GDP danh nghĩa tăng 7% và GDP thực tăng 3% thì GDPdeflaor tăng xấp xỉ: ❑A: 21% ❑B: 3.5% ❑C: 10% ❑D: 4% Hoai Bao 11
  12. Câu 11 ❑Nếu giá cả hàng hoá mà các doanh nghiệp và chính phủ mua mà tăng lên, sẽ thể hiện trong: ❑A: CPI, không thể hiện trong GDPdeflator ❑B: GDPdeflator, không thể hiện trong CPI ❑C: Thể hiện trong cả CPI và GDPdeflator ❑D: Không thể hiện cả trong CPI và GDPdeflator Hoai Bao 12
  13. Câu 12 ❑ Cô gái lấy ông quản gia của nhà mình. Khi làm quản gia ông ấy nhận lương là 1tr/tháng. Trước và sau khi cưới ông quản gia cô gái có mức lương là 10tr/tháng. Quyết định này của cô gái sẽ ảnh hưởng: ❑A: Giảm GDP ❑B: Tăng GDP ❑C: Không ảnh hưởng đến GDP ❑D: Trước giảm GDP, sau tăng GDP Hoai Bao 13
  14. Câu 13 ❑Cho C = 150 + 0.75Y, nếu Y tăng 1 đơn vị khi đó S sẽ tăng: ❑A: 0.15 ❑B: 0.75 ❑C: 0.25 ❑D: 1 Hoai Bao 14
  15. Câu 14 ❑ Cho C = 150 + 0.85(Y-T), nếu T tăng 1 đơn vị thì S sẽ: ❑A: Giảm 0.85 ❑B: Tăng 0.15 ❑C: Giảm 0.15 ❑D: Tăng 0.85 Hoai Bao 15
  16. Câu 15 ❑ Cho C = 150 + 0.85(Y-T) với T = T0 + tY. Nếu T0 tăng lên 1 đơn vị, khi đó: ❑A: Giảm 0.85 đơn vị ❑B: Giảm 0.15 đơn vị ❑C: Tăng 0.85 đơn vị ❑D: Tăng 0.15 đơn vị Hoai Bao 16
  17. Câu 16 ❑ Nhu cầu về sản lượng trong nền kinh tế là: ❑A: Luôn luôn bằng với phía cung ❑B: Có thể tính toán để tính thu nhập khả dụng ❑C: Bằng với tiêu dùng, đầu tư và chi tiêu chính phủ ❑D: Xác định bằng chi tiêu và thuế của chính phủ. Hoai Bao 17
  18. Câu 17 ❑ Tổng tiết kiệm quốc gia là: ❑A: Thu nhập khả dụng trừ với tiêu dùng ❑B: Thuế trừ đi chi tiêu chính phủ ❑C: Thu nhập trừ với tiêu dùng và chi tiêu chính phủ ❑D: Thu nhập trừ với chi tiêu chính phủ Hoai Bao 18
  19. Câu 18 ❑ Trong nền kinh tế đóng, tiết kiệm tư nhân là: ❑A: Y - T - C ❑B: Y - C - G ❑C: Y - I - C ❑D: Y - T Hoai Bao 19
  20. Câu 19 ❑ Nếu thu nhập là 4,000, tiêu dùng là 3,500, chi tiêu chính phủ là 1,000 và số thu thuế là 800. Khi đó tiết kiệm quốc gia là ❑A: 300 ❑B: 500 ❑C: 700 ❑D: 1,000 Hoai Bao 20
  21. Câu 20 ❑Cho Y* = 5,000; C = 500 +0.5Y; chưa cho chính phủ. Khi đó đầu tư phải là: ❑A: 2,000 ❑B: 2,500 ❑C: 3,000 ❑D: 3,500 Hoai Bao 21
  22. Câu 21 ❑ Trong một nền kinh tế đóng: nếu chính phủ tăng chi tiêu thì: ❑A: làm giảm tiết kiệm tư nhân ❑B: là tăng tiết kiệm tư nhân ❑C: làm giảm tiết kiệm chính phủ ❑D: làm tăng tiết kiệm chính phủ Hoai Bao 22
  23. Câu 22 ❑ Trong dài hạn, thu nhập của nền kinh tế tuỳ thuộc vào trong khi đó trong ngắn hạn thì phụ thuộc vào ❑A: tổng cầu, tổng cung ❑B: tổng cung, tổng cầu ❑C: chính sách tiền tệ, chính sách ngân sách ❑D: chính sách ngân sách, chính sách tiền tệ Hoai Bao 23
  24. Câu 23 ❑Trong mô hình phân tích nền kinh tế trong ngắn hạn, đầu tư thực tế và đầu tư kế hoạch khác nhau một khoản: ❑A: chi mua hàng hoá của chính phủ ❑B: thay đổi hàng tồn kho ngoài dự kiến ❑C: thay đổi tiêu dùng của hộ gia đình ❑D: số thu thuế của chính phủ Hoai Bao 24
  25. Câu 24 ❑ Khi mà tổng chi tiêu dự kiến ít hơn tổng thu nhập, thì: ❑A: thay đổi tồn kho ngoài dự kiến “mang dấu dương” ❑B: giá sẽ giảm ❑C: thay đổi tồn kho ngoài dự kiến “mang dấu âm” ❑D: giá sẽ tăng Hoai Bao 25
  26. Câu 25 ❑ Số nhân chi tiêu của chính phủ cho biết . sẽ thay đổi bao nhiêu khi chính phủ thay đổi 1 đơn vị chi tiêu của mình. ❑A: thâm hụt ngân sách ❑B: tiêu dùng ❑C: thu nhập ❑D: số thu thuế của chính phủ Hoai Bao 26
  27. Câu 26 ❑Nếu chính phủ tăng chi tiêu của mình lên thêm 100 thì tổng chi tiêu dự kiến (AE) sẽ: ❑A: Tăng lên nhiều hơn 100 ❑B: Tăng bằng 100 ❑C: Tăng ít hơn 100 ❑D: Giảm bằng 100 Hoai Bao 27
  28. Câu 27 ❑C = 0.8Yd ❑T = G =0 ❑I = 200 ❑Thu nhập cân bằng (Y*) trong nền kinh tế này là: ❑A: 1000 ❑B: 200 ❑C: 250 ❑D: 160 Hoai Bao 28
  29. Câu 28 ❑Một nền kinh tế có thu nhập/sản lượng cân bằng là 1000. Nếu chính phủ quyết định tăng thêm số thu thuế để tài trợ cho chi tiêu trong năm đến là 200, thì thu nhập cân bằng mới sẽ: ❑A: Lớn hơn 1200 ❑B: Nhỏ hơn 200 ❑C: Bằng 200 ❑D: Bằng 1200 Hoai Bao 29
  30. Câu 29 ❑Khi gia nhập vào WTO, môi trường đầu tư của Việt Nam sẽ thông thoáng hơn, kết quả dự kiến là FDI vào Việt Nam sẽ tăng lên đáng kể. Điều này ảnh hưởng như thế nào đối với đồ thị của đường AE giữa trước vào sau gia nhập WTO? ❑A:Không thay đổi, vì đây là một biến ngoại sinh ❑B: Tăng lên ❑C: Dịch chuyển song song lên trên ❑D: Dịch chuyển song song xuống dưới. Hoai Bao 30
  31. Câu 30 ❑ Nếu một quốc gia có GDP nhỏ hơn GNDI thì: ❑ A:đây là nước nhận nhiều đầu tư nước ngoài nhưng ít đầu tư ra nước ngoài ❑ B:đây là nước mà thu nhập ròng từ nước ngoài chuyển về ít hơn là người nước ngoài chuyển ra. ❑ C: câu A và B đều đúng. ❑ D: câu A và B đều sai. Hoai Bao 31
  32. Xong Hoai Bao 32