Đề cương môn Phay chuyên ngành

ppt 332 trang ngocly 1970
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn Phay chuyên ngành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptde_cuong_mon_phay_chuyen_nganh.ppt

Nội dung text: Đề cương môn Phay chuyên ngành

  1. ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC PHAY CHUYÊN NGÀNH 7 TÍN CHỈ Số tiết lý thuyết: 27 Số tiết thực hành: 288 tổng cộng: 315 tiết
  2. Bài mở đầu
  3. Bài 1: phay mặt phẳng, thẳng góc và song song 25 40 60
  4. Bài 2: phay bậc
  5. Bài 3: phay mặt nghiêng 3,2 3,2 45 25 10 40 60
  6. +0.050 12 0.000 6,5 5 40 phay vuông phay rãnh Bài 4: 25 60
  7. Bài 5: phay rãnh bán nguyệt R8 12,5 40 3 60
  8. Bài 6: phay rãnh V 7,5 25 90 3 14 25 40 60
  9. Bài 7: bài tập nâng cao (càng) 2,5 1,6 1,6 1,6 14 8 12H7 12H7 24 R12 R12 76
  10. Bài 8: bài tập tổng hợp (đòn kẹp)
  11. Bài 9: phay 4 và 6 cạnh 10 0 -0.05 19 0 29-0.05
  12. Bài 10: phay rãnh then 25 5 4 8 P9
  13. Bài 11: phay then hoa 35 5 f9 Ø21 Ø25
  14. Bài 12: phay bánh răng trụ thẳng (phân độ gián tiếp) m Z d dñ 1,5 22 33 36 1,75 18 31,5 35 2 16 32 36
  15. Bài 13: phay bánh răng trụ thẳng (phân độ vi sai) 2,5 m = 1,5 Z = 67
  16. Bài 14: phay bánh răng xoắn ß mn = 1.75 ß = 18o Z = 19 Xoắn phải
  17. Bài 15: phay thanh răng thẳng 40° m m 20° 2,167m 0,167m Pc=m. 40° module 2 24 100 16
  18. Bài 16: phay thanh răng nghiêng
  19. bài mở đầu . Khái niệm về nghề phay . Vị trí, đặc điểm của nghề phay . các việc phay cơ bản . các phương pháp phay chính . máy phay . các loại máy phay . cấu tạo cơ bản . cơ cấu thao tác . bảo dưỡng máy . dao phay . Vật liệu làm dao và các loại dao phay . khái niệm về cắt gọt kim loại . các chuyển động làm việc và trục tọa độ . chế độ cắt . nhiệt cắt và dung dịch làm nguội . thường thức về atlđ và vscn . kỹ thuật an toàn trong công việc phay . thường thức về vệ sinh công nghiệp
  20. Vị trí, đặc điểm của nghề phay . Phay là một phương pháp gia công cắt gọt có năng xuất cao, chiếm trên10% trong tổng khối lượng công việc CGKL . Trong việc gia công mặt phẳng có khả năng thay thế hoàn toàn cho công việc bào. . Dao phay thuộc loại dung cụ cắt dạng trụ. có nhiều răng (răng ở mặt trụ hoặc mặt đầu). Mỗi răng là 1 con dao tiện. . Do nhiều răng nên lâu cùn, có thể áp dụng tốc độ cắt cao, lượng chạy dao lớn, cắt phoi dầy, cắt không tưới. . Cắt phoi đứt đoạn, an toàn cho người thợ. Nhược điểm: . lưỡi cắt thường xuyên va đập vào bề mặt phôi, dễ sứt mẻ . Lực cắt và công suất tiêu thụ thay đổi từng lúc làm ảnh hưởng xấu đền máy . Dao tì trượt trên bề mặt gia công rồi mới cắt thành phoi làm biến cứng bề mặt gia công gây khó khăn cho các răng sau . Máy và dao có cấu tạo phức tạp, giá thành cao làm phí tổn sản xuất cao
  21. Các việc phay cơ bản
  22. Các phương pháp phay chính Phay phẳng Phay đường tròn
  23. Các phương pháp phay chính Phay xoắn ốc Phay lăn Phay định hình tròn Phay định hình bất kỳ Phay định hình thẳng
  24. Các loại máy phay Máy phay ngang Máy phay đứng
  25. Các loại máy phay Máy phay giường Máy phay tọa độ
  26. Máy phay cấu tạo cơ bản Thân ngang Đầu phay đứng Thân máy Bàn máy dọc Bệ công-xôn Vít nâng bàn máy Đế máy chứa nước làm nguội
  27. Giá treo Máy phay cơ cấu thao tác Thân ngang Giá đỡ trục chính Tay quay bàn Tay gạt đổi tốc dọc (phương X) độ trục chính Tay quay bàn ngang (phương Y) Động cơ chạy Tay quay bàn bàn dọc đứng phương Z) Hộp tốc độ chạy bàn dọc (cơ khí) Hộp tốc độ chạy bàn đứng (điện tử) Hộp điện điều khiển Hộp tốc độ chạy bàn ngang (điện tử)
  28. Bảo dưỡng máy • Các quy tắc bảo dưỡng máy . Trước khi làm việc, phải kiểm tra máy cẩn thận. . Thao tác các cơ cấu điều khiển đúng quy tắc. . Sử dụng chế độ cắt hợp lý, không quá công suất máy. . Gá phôi bảo đảm vững chắc. . Lắp trục dao và dao bảo đảm chính xác và chặt. . Dầu mỡ bôi trơn phải đầy đủ và đúng loại. . Sử dụng dung dịch tưới trơn bảo đảm chất lượng. . Sau ca thực tập phải lau chùi máy cẩn thận. . Thấy hiện tượng khác thường phải kịp thời ngừng máy, tìm nguyên nhân. Báo cáo với thầy hướng dẫn đến xem xét, không tự tiện tháo mở các bộ phận máy.
  29. Thí dụ một bảng hướng dẫn bôi trơn dầu mỡ
  30. VẬT LIỆU LÀM DAO • Thép gió (HSS) – còn gọi là thép cắt nhanh, được dùng phổ biến hiện nay. – có độ cứng HRC = 62 - 65, chịu nhiệt tới 6000 C
  31. VẬT LIỆU LÀM DAO Hợp kim cứng (HM) – là loại hợp kim được chế tạo bằng cách nung ép (thêu kết) bột các-buya vonfram, các-buya titan với chất kết dính là cô-ban – có độ cứng cao (HRC = 71 - 75), chịu nhiệt đến 11000 C, chịu mài mòn tốt nhưng giòn. – được chế tạo thành các thỏi nhỏ (có nhiều dạng và kích thước khác nhau) và được kẹp hoặc bắt vít vào thân dao. Khi mòn xoay mặt khác, không mài lại.
  32. VẬT LIỆU LÀM DAO • Hợp kim gốm: – thành phần chủ yếu là nhôm ôxít Al2O3 (99 %), magiê-ôxít MgO (0,1 - 1 %) được nghiền thành bột mịn rồi ép nung ở nhiệt độ cao. – Có độ cứng cao (HRC = 73 -78), chịu nhiệt đến 12000 C, nhưng rất giòn nên thường dùng để gia công tinh.
  33. Dao phay Dao phay trụ Dao phay đầụ
  34. Dao phay Dao phay dĩạ Dao phay rãnhï
  35. Dao phay Dao phay góc đơnï Dao phay góc képï
  36. Dao phay Dao phay bán nguyệt lồi và lõmï
  37. Dao phay Dao phay lỗ dàiï Dao phay lỗ thông
  38. Dao phay Dao phay rãnh T Dao phay khuôn mẫu
  39. Dao phay Dao phay cắt Dao phay modul
  40. Dao phay Dao phay lăn răng Đầu dao
  41. Các chuyển động làm việc a b c a b c
  42. Trục toạ độ Trục toạ độ Trục toạ độ trên máy phay đứng
  43. Chế độ cắt tốc độ cắt Tốc độ cắt khi phay là khoảng đường mà một điểm trên lưỡi cắt ở xa tâm dao nhất di chuyển được trong thời gian 1 phút. Như vậy: .d.n v = ( m / ph) 1000 Từ công thức trên, có thể tìm số vòng quay khi biết trị số tốc độ cắt 1000.v n = (vg / ph) .d Thí dụ 1 : Dùng dao phay đường kính 63 mm, quay 100 vòng/ph. Tốc độ cắt khi phay là : .d.n 3,14.63.100 v = = 20m / ph 1000 1000 Thí dụ 2 : Biết tốc độ cắt đã chọn là 25 m/ph và đường kính dao là 100 mm. Cần cho trục máy quay với số vòng là: 1000.v 1000.25 n = = = 80vg / ph .d 3,14.100
  44. Chế độ cắt lượng chạy dao Trên máy khi phay, lượng chạy dao S là khoảng đường mà bàn máy di chuyển được trong thời gian 1 phút. Đơn vị tính là mm/ph. Nhưng chủ yếu là lượng chạy dao răng Sr là khoảng đường mà bàn máy di chuyển được trong khi dao quay được 1 răng. Quan hệ giữa 2 dạng chạy dao nói trên như sau: S = Sr . Z . N (mm/ph) Thí dụ : Dao phay có 8 răng quay 75 vg/ph với lượng chạy dao Sr = 0,1 S = 0,1 mm . 8 . 75 = 60 mm/ph Tốc độ cắt cũng như lượng chạy dao đã được thực nghiệm và lập thành bảng với các trị số được xác định với các điều kiện cắt gọt tương đối thuận lợi, Sau đây là 1 bảng chế độ cắt dùng cho công việc phay
  45. Bảng chế độ cắt Toác ñoä caét V = m/ min Chieàu saâu Löôïng Dao phay Dao phay Dao phay Dao phay Vaät lieäu caét chaïy dao tru ñaàu dóa coù chuoâi chi tieát t = mm Sr = mm B <150 mmï B < 100mm B < 32 mm < 63 mm HSS HM HSS HM HSS HM HSS HM 0,5 1 0,05 0,1 32 200 30 200 20 150 30 200 Theùp 1 2 0,1 0,2 30 180 28 180 16 120 25 160 khoâng 2 4 0,2 0,3 26 150 25 150 12 100 22 130 hôïp kim 4 8 0,3 0,4 24 120 20 120 10 80 20 100 0,5 1 0,05 1 25 100 20 100 16 80 20 160 Theùp hôïp 1 2 0,1 0,2 18 80 16 80 12 65 16 130 kim 2 4 0,2 0,3 14 65 13 65 10 50 14 100 4 8 0,3 0,4 10 50 10 50 8 40 12 80 0,5 1 0,05 0,1 25 120 22 120 16 120 22 140 1 2 0,1 0,2 22 100 20 100 12 90 18 120 Gang 2 4 0,2 0,3 19 80 15 80 10 75 16 100 4 8 0,3 0,4 16 60 12 60 8 60 14 80 0,5 1 0,05 0,1 60 120 70 180 50 160 60 120 Ñoàng 1 2 0,1 0,2 50 100 50 150 40 120 50 100 thau 2 4 0,2 0,3 40 80 50 110 32 100 45 80 4 8 0,3 0,4 32 60 49 80 25 80 40 60 0,5 1 0,05 0,1 180 320 160 320 160 250 200 320 1 2 0,1 0,2 150 250 120 250 120 200 160 250 Nhoâm 2 4 0,2 0,3 120 200 90 200 90 180 120 200 4 8 0,3 0,4 80 140 60 140 60 160 80 140 Ghi chuù: B : Chieàu roäng phay. HSS : Theùp gioù. MH : Hôïp kim cöùng.
  46. Nhiệt cắt và dung dịch làm nguội • Trong khi phay nhiệt cắt phát sinh do dao ma sát với chi tiết, có thể làm dao mau mòn, giảm độ cứng hoặc “cháy”. Do đó phải tưới dung dịch làm nguội vào khu vực cắt gọt. • Dung dịch làm nguội có tác dụng : • -Làm giảm nhiệt cắt, làm mát dao giúp dao lâu mòn. • -Làm giảm ma sát, nâng cao độ nhẵn bề mắt gia công • -Ngoài ra còn có tác dụng cuốn phoi trôi sạch đi không cản trở cắt gọt. • Dung dịch làm nguội có thể là dầu khoáng vật, dầu động vật, dầu thực vật hoặc là hỗn hợp của chúng, song phải có các yêu cầu cơ bản sau: • -Có khả năng tản nhiệt tốt • -Có khả năng bôi trơn tốt • -Không gây han gỉ và ăn mòn kim loại • -Bền vững về hóa học (lâu biến chất) • -Không gây nhiểm độc cho người thợ
  47. Kỹ thuật an toàn lao động Tai naïn Phoøng ngöøa -Ñöùt ngoùn tay -Khoâng thoø tay vaøo khu vöïc ñang laøm vieäc -Khoâng duøng gieû ñeå gioû nöôùc laøm nguoäi dao -Tay aùo goïn gaøng, khoâng ñeo ñoàng hoà, voøng xuyeán khi laøm vieäc -Khoâng ño kieåm luùc dao ñang quay -Vöôùng toùc, quaàn aùo vaøo -Toùc phaûi goïn gaøng trong muõ baûo hoä lao ñoäng caùc boä phaän ñang chuyeån -Caùc boä phaän truyeàn ñoäng phaûi coù naép che kín ñoäng -Phoi baén vaøo maét, vaøo maët -Khi phay vaät lieäu gioøn hoaëc phay cao toác phaûi muõi chaân tay ñeo kính baûo hoä hoaëc laép treân maùy taám chaén phoi
  48. Kỹ thuật an toàn lao động Tai naïn Phoøng ngöøa -Ñieän giaät -Thöôøng xuyeân kieåm tra daây ñieän xem voû caùch ñieän coù bò hôû hoaëc gioøn nöùt khoâng, ñeå kòp thôøi thay. -Khoâng ñeå ñoäng cô vaø caùc thieát bò ñieän khaùc bò aåm öôùt. -Maùy phaûi coù daây noái ñaát caån thaän. -Chaùy -Tuaân theo noäi quy khoâng huùt thuoác trong xöôûng -Gieû lau öôùt daàu khoâng ñöôïc vöùt böøa baõi, phaûi taäp trung vaøo thuøng toân coù naép che. -Khi thaáy ñoäng cô noùng khaùc thöôøng vaø coù muøi kheùt, phaûi kòp thôøi taét ñieän vaø goïi thôï ñieän ñeán xem xeùt. -Phaûi trang bò bình chöõa chaùy ñaày ñuû, vaø thöôøng xuyeân kieåm tra khoâng ñeå quaù haïn söû duïng.
  49. Thường thức về vệ sinh công nghiệp • Nơi làm việc : – Cần thoáng mát, sáng sủa, luôn được giữ sạch sẽ, ngăn nắp và thuận tiện cho thao tác. – Cần được thông gió tốt, và có ánh sáng đầy đủ, tốt nhất là ánh sáng thiên nhiên. • Thân thể và quần áo : – Quần áo phải gọn gàng, vừa cỡ người và luôn giữ sạch sẽ, khô ráo. – Thân thể, tay chân phải luôn giữ cho sạch sẽ, khô ráo. Hết ca làm việc phải rửa tay bằng xà phòng cẩn thận, tắm rửa kỹ. – Trong giờ giải lao, giữa ca làm việc, nên vận động thân thể ở chỗ thoáng khí. – Ngoài giờ làm việc cần nghỉ ngơi đầy đủ và hoạt động để phục hồi sức khỏe. Cần cố gắng giữ mức ăn uống điều hòa và đủ chất cần thiết cho cơ thể.
  50. BÀI 1 PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG VÀ VUÔNG GÓC
  51. PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG – VUÔNG GÓC PHAY MẶT PHẲNG YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI PHAY MẶT PHẲNG PHAY MẶT PHẲNG BẰNG DAO PHAY TRỤ PHAY MẶT PHẲNG BẰNG DAO PHAY MẶT ĐẦU GÁ ĐẶT CHI TIẾT KHI PHAY MẶT PHẲNG PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG - VUÔNG GÓC YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG - VUÔNG GÓC GÁ ĐẶT CHI TIẾT GIA CÔNG TRÌNH TỰ PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG VUÔNG GÓC SAI HỎNG KHI PHAY MẶT PHẲNG KIỂM TRA MẶT PHẲNG SONG SONG - VUÔNG GÓC BÀI TẬP THỰC HÀNH
  52. PHAY MẶT PHẲNG YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI PHAY MẶT PHẲNG ĐỘ KHÔNG THẲNG ĐỘ KHÔNG PHẲNG ĐỘ NHÁM BỀ MẶT
  53. Phay mặt phẳng với dao phay trụ ĐẶC ĐIỂM- CẤU TẠO DAO PHAY TRỤ Các loại dao phay trụ Cấu tạo dao phay trụ PHƯƠNG PHÁP LẮP DAO PHAY TRỤ Lắp trục dao trên máy phay ngang Lắp dao phay trụ lên trục dao phay Lực dọc trục khi gá dao phay trụ PHƯƠNG PHÁP PHAY THUẬN VÀ PHAY NGHỊCH Định nghĩa phay thuận và phay nghịch Đặc điểm phay thuận và phay nghịch
  54. các loại dao phay trụ TỔ HỢP DAO PHAY DAO PHAY TRỤ RĂNG TRỤ THẲNG DAO TRỤ RĂNG THƯA VÀ RĂNG DAO PHAY TRỤ RĂNG NHẶT XOẮN
  55. CẤU TẠO DAO PHAY TRỤ CÁC BỀ MẶT CƠ BẢN CỦA DAO PHAY TRỤ a : mặt trước của răng b : mặt sau của răng c : mặt lưng của răng CÁC GÓC ĐỘ CƠ BẢN CỦA DAO PHAY TRỤ a : góc sau b: góc sắc g: góc trước l : góc xoắn của dao phay có răng xoắn * ở dao phay trụ không có các góc phụ
  56. PHƯƠNG PHÁP LẮP DAO PHAY TRỤ LẮP TRỤC DAO LÊN MÁY PHAY NGANG 1. đai ốcxiết trục dao 2. đai ốc xiết giá đở 3. trục dao 4. dao phay trụ 5. khâu định vị 6. ốc cố định xà đở 7. trục xiết rút dao 8. bạc lót
  57. PHƯƠNG PHÁP LẮP DAO PHAY TRỤ LẮP DAO LÊN TRỤC DAO
  58. PHƯƠNG PHÁP LẮP DAO PHAY TRỤ LỰC DỌC TRỤC KHI LẮP DAO PHAY TRỤ Phụ thuộc vào chiều xoắn và chiều quay dao, sao cho lực dọc trục hướng vào trong trục chính Hoặc lắp dao tổ hợp có chiều xoắn trái phải ngược nhau tóm lại : nếu dao có chiều xoắn phải, nên lắp dao sao cho có chiều quay ngược chiều kim đồng hồ nếu dao có chiều xoắn trái , nên lắp dao có chiều quay cùng chiều kim đồng hồ
  59. PHƯƠNG PHÁP PHAY THUẬN VÀ PHAY NGHỊCH PHƯƠNG PHÁP PHAY NGHỊCH Định Nghĩa: Là quá trình phay khi chiều quay của dao và chiều tiến bàn máy ngược nhau PHƯƠNG PHÁP PHAY THUẬN Định Nghĩa: Là quá trình phay khi chiều quay của dao và chiều tiến bàn máy cùng chiều nhau
  60. ĐẶC ĐIỂM CỦA PHAY THUẬN VÀ PHAY NGHỊCH ĐẶC ĐIỂM CỦA PHAY THUẬN ĐẶC ĐIỂM CỦA PHAY NGHỊCH Dao cắt vào chi tiết từ dày đến mõng nên Dao cắt vào chi tiết từ mõng đến dày dễ cắt, nhưng lực va đập lớn. không thích nên dễ bị hiện tượng trượt, nhưng ít va hợp khi cắt phôi đúc, rèn , cán, chai bề đập và êm hơn mặt Khi máy cũ, kém chính xác, xuất hiện Khe hở của vít me và đai ốc bàn máy bị khe hở của vít me và đai ốc bàn máy, sẽ dồn về một phía nên bàn máy di chuyển xuất hiện hiện tượng giật cục, dễ dẫn đến êm hơn hỏng dao Dưới tác dụng của lực cắt, chi tiết có Một thành phần của lực cắt có tác xu hướng bị bật ra khỏi đồ gá, cần phải dụng đè chi tiết xuống bàn máy nên kẹp chặt khi phay nghịch không cần lực xiết lớn Trong điều kiện gia công bình thường, Thích hợp trong trường hợp máy đã máy còn chính xác thì phay thuận có độ bị rơ, phay phá thô nhẳn bề mặt cao hơn, dao có tuổi bền cao hơn TRONG ĐIỀU KIỆN MÁY CỦA XƯỞNG TRƯỜNG,CHỈ DÙNG PHƯƠNG PHÁP PHAY NGHỊCH
  61. PHAY MẶT PHẲNG BẰNG DAO PHAY MẶT ĐẦU ĐẶC ĐIỂM VÀ CẤU TẠO DAO PHAY MẶT ĐẦU LẮP DAO PHAY MẶT ĐẦU LÊN MÁY PHAY PHƯƠNG PHÁP PHAY ĐỐI XỨNG VÀ KHÔNG ĐỐI XỨNG
  62. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO DAO PHAY MẶT ĐẦU CÁC LOẠI DAO PHAY MẶT ĐẦU Dao phay liền khối: có cấu tạo liền khối bằng thép gió Dao phay răng chắp : Răng dao được ghép bằng thép gió hay hàn, kẹp hợp kim cứng Những kích thước cơ bản của dao phay mặt đầu là : Đường kính D Dao phay mặt đầu liền khối Chiều dài L số răng Z (đôi khi chỉ cần 1đến 2 răng) Dao phay chắp mảnh hợp kim
  63. Một số loại dao phay mặt đầu kẹp mảnh hợp kim cứng
  64. LẮP DAO PHAY MẶT ĐẦU TRÊN MÁY PHAY ĐỨNG CÁC LOẠI TRỤC GÁ DAO- CẤU TẠO Các loại trục gá dao mặt đầu cấu tạo trục gá dao ngắn
  65. LẮP DAO PHAY MẶT ĐẦU TRÊN MÁY PHAY ĐỨNG LẮP DAO VÀ TRỤC DAO LÊN TRỤC CHÍNH LẮP DAO MẶT ĐẦU LÊN TRỤC GÁ DAO lắp dao mặt đầu lên trục dao lắp dao và trục dao lên trục chính máy phay Khoá nụ dùng để xiết dao
  66. PHƯƠNG PHÁP PHAY ĐỐI XỨNG VÀ KHÔNG ĐỐI XỨNG PHAY KHÔNG ĐỐI XỨNG Khái niệm: là phương pháp phay mà tâm dao và trục đối xứng của chi tiết gia công bị lệch nhau đặc điểm: chịu tác động của hình thức phay thuận và phay nghịch ở mỗi nữa bên dao phay
  67. PHƯƠNG PHÁP PHAY ĐỐI XỨNG VÀ KHÔNG ĐỐI XỨNG PHAY ĐỐI XỨNG khái niệm : tâm dao và trục đối xứng của chi tiết gia công trùng nhau Để quá trình phay là tốt nhất nên chọn dao có đường kính khoảng 1,4 lần bề rộng chi tiết và cho phần phay nghịch lớn hơn phần phay thuận
  68. PHƯƠNG PHÁP GÁ ĐẶT CHI TIẾT GIA CÔNG GÁ KẸP CHI TIẾT VỚI ÊTÔ HÀM SONG SONG Các loại êtô máy Gá chi tiết với êtô và chêm song song (can lót) GÁ KẸP BẰNG ĐÒN KẸP Các kiểu đòn kẹp Phương pháp kẹp bằng đòn kẹp và bulong kẹp GÁ KẸP BẰNG ĐỒ GÁ PHAY GÁ KẸP BẰNG HÀM KẸP GÁ KẸP TRÊN KHỐI V
  69. GÁ KẸP CHI TIẾT VỚI ÊTÔ HÀM SONG SONG Các loại êtô máy Gá chi tiết với êtô và chêm song song (can lót) ÊTÔ HÀM SONG SONG CÓ ĐẾ XOAY Ê TÔ XOAY VẠN NĂNG GÁ CHI TIẾT TRÊN ÊTÔ KIỂM TRA KHI GÁ CHI TIẾT TRÊN ÊTÔ
  70. GÁ KẸP CHI TIẾT BẰNG ĐÒN KẸP Các kiểu đòn kẹp Phương pháp kẹp bằng đòn kẹp và bulong kẹp ĐÚNG SAI SAI SAI
  71. GÁ KẸP CHI TIẾT BẰNG ĐỒ GÁ PHAY GÁ KẸP BẰNG HÀM KẸP GÁ KẸP TRÊN KHỐI V GÁ KẸP BẰNG HÀM KẸP GÁ KẸP TRÊN KHỐI V
  72. PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG VÀ VUÔNG GÓC YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG - VUÔNG GÓC GÁ ĐẶT CHI TIẾT GIA CÔNG TRÌNH TỰ PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG VUÔNG GÓC SAI HỎNG KHI PHAY MẶT PHẲNG KIỂM TRA MẶT PHẲNG SONG SONG - VUÔNG GÓC
  73. YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG - VUÔNG GÓC SAI SỐ HÌNH HỌC Độ không phẳng Độ không thẳng SAI SỐ VỊ TRÍ TƯƠNG QUAN Độ không song song Độ không vuông góc ĐỘ NHẲN BỀ MẶT ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA KÍCH THƯỚC GIA CÔNG
  74. gá đặt chi tiết gia công DẠNG PHÔI VUÔNG DẠNG PHÔI TRÒN
  75. HIỆU CHỈNH ÊTÔ KHI GÁ LÊN MÁY HIỆU CHỈNH ÊTÔ SONG SONG BẰNG ĐỒNG HỒ SO CẤU TẠO ĐỒNG HỒ SO- CÁCH SỬ DỤNG
  76. TRÌNH TỰ GÁ LẮP CHI TIẾT GIA CÔNG
  77. phay mặt phẳng song song - vuông góc bằng dao mặt đầu trên máy phay ngang
  78. TRÌNH TỰ PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG- VUÔNG GÓC CÁC BƯỚC THỰC HIỆN Chọn máy, chọn dao phay lắp dao và trục dao lên máy lắp và điều chỉnh êtô gá và kẹp chặt phôi trên êtô chọn chiều quay dao, chọn chế độ cắt rà dao cho chạm nhẹ vào phôi điều chỉnh máy đạt chiều sâu lát cắt thực hiện cắt với chế độ chạy dao bằng tay hay tự động lùi dao về vị trí ban đầu sau mỗi lát cắt tắt máy, kiễm tra và điều chỉnh đạt kích thước gia công
  79. CÁC SAI HỎNG VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC ĐỘ NHẲN KHÔNG ĐẠT SAI SỐ HÌNH HỌC SAI SỐ VỊ TRÍ SAI KÍCH THƯỚC
  80. KIỂM TRA MẶT PHẲNG SONG SONG- VUÔNG GÓC Kiểm tra độ không thẳng đồng hồ so chi tiết đế phẳng kiểm tra độ không vuông góc kiểm tra độ không song song
  81. BÀI TẬP THỰC HÀNH PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG VÀ VUÔNG GÓC Yêu cầu kỹ thuật Dung sai kích thước: =±0,1 Độ không song song ≤ 0,1 Độ không vuông góc ≤ 0,1
  82. CHUẨN BỊ GIA CÔNG PHÔI: Phôi thép Φ50x65 DAO PHAY: Dao phay trụ Φ80x 80 Dao phay mặt đầu Φ63x40 MÁY PHAY: Máy phay ngang Máy phay đứng ĐỒ GÁ: Êtô hàm song song 150mm DỤNG CỤ ĐO: Thước cặp 1/20 Êke Đồng hồ so DỤNG CỤ PHỤ:
  83. BÀI 2 PHAY MẶT PHẲNG BẬC
  84. BÀI 2 : PHAY MẶT PHẲNG BẬC PHÂN LOẠI- YÊU CẦU KỸ THUẬT GÁ ĐẶT KHI PHAY MẶT PHẲNG BẬC CÁC PHƯƠNG PHÁP PHAY MẶT PHẲNG BẬC SAI HỎNG KHI PHAY MẶT PHẲNG BẬC BÀI TẬP THỰC HÀNH
  85. PHÂN LOẠI VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT PHÂN LOẠI MẶT PHẲNG BẬC Loại có một bậc Loại có nhiều bậc YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI PHAY MẶT PHẲNG BẬC Độ không song song giữa các bậc Dung sai kích thước gia công Sai số hình học Sai số vị trí
  86. GÁ ĐẶT KHI PHAY MẶT PHẲNG BẬC GÁ PHÔI TRÊN ÊTÔ KHI PHAY MẶT PHẲNG BẬC Kiểm tra êtô bằng đồng hồ so khi gá phay bậc Dùng can lót khi gá trên êtô Kiểm tra độ song song khi gá phôi bằng cách gỏ búa và lay nhẹ đầu can lót
  87. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHAY MẶT PHẲNG BẬC PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG DAO PHAY TRỤ PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG DAO PHAY MẶT ĐẦU PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG DAO PHAY NGÓN PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG DAO PHAY ĐĨA PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG TỔ HỢP DAO PHAY ĐĨA
  88. PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG DAO PHAY TRỤ LỰA CHỌN DAO PHAY Đường kính dao trụ D >2t +d +10mm Chiều rộng dao B >B' + 3÷5 mm d : đường kính ngoài của khâu định vị t : chiều sâu của bậc B' : chiều rộng bậc t B'
  89. PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG DAO PHAY TRỤ ĐIỀU CHỈNH MÁY ĐỂ ĐẠT KÍCH THƯỚC Điều chỉnh vị trí dao đạt kích thước B bằng cách theo vạch dấu; bằng phương pháp rà chạm dao; hay bằng phương pháp cắt thử cắt dần từng lớp mỏng 1÷2mm, nhát cắt tinh khoảng 0,5mm Đo và điều chỉnh máy để đạt chiều sâu t của bậc
  90. TRÌNH TỰ PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG DAO PHAY TRỤ
  91. PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG DAO PHAY MẶT ĐẦU CHỌN DAO PHAY MẶT ĐẦU Đường kính dao phay phải lớn hơn bề rộng của bậc chiều dài dao phay phải lớn hơn chiều sâu của bậc Chọn dao răng thưa cho những vật liệu có độ dẻo cao
  92. PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG DAO PHAY MẶT ĐẦU TRÊN MÁY PHAY NGANG TRÊN MÁY PHAY ĐỨNG
  93. PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG DAO PHAY MẶT ĐẦU ĐIỀU CHỈNH MÁY ĐỂ ĐẠT KÍCH THƯỚC Điều chỉnh vị trí dao đạt kích thước B bằng cách theo vạch dấu; bằng phương pháp rà chạm dao; hay bằng phương pháp cắt thử Đo và điều chỉnh để đạt chiều sâu t của bậc Cắt dần từng lớp mỏng 1÷2mm, nhát cắt tinh khoảng 0,5mm
  94. TRÌNH TỰ PHAY MẶT PHẲNG BẬC Gá dao phay gá phôi lên máy chọn chế độ cắt điều chỉnh máy đạt chiều rộng B và chiều sâu nhát cắt t S tiến hành cắt từng nhát , nên cắt nhát cắt tinh từ 0,5 ÷ 1mm
  95. TRÌNH TỰ PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG DAO MẶT ĐẦU Gá dao phay gá phôi lên máy chọn chế độ cắt điều chỉnh máy đạt chiều rộng B và chiều sâu nhát cắt t tiến hành cắt từng nhát , nên cắt nhát cắt tinh từ 0,5 ÷ 1mm
  96. PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG DAO PHAY NGÓN CÁC LOẠI DAO PHAY NGÓN- CÁCH GÁ DAO Dao phay ngón chuôi trụ Dao phay ngón chuôi côn
  97. MỘT VÀI LOẠI DAO PHAY NGÓN CHUÔI TRỤ Dao phay ngón 2 lưỡi cắt bằng hợp kim cứng Dao phay ngón 4 lưỡi cắt bằng thép gió (HSS) Dao phay ngón 5 lưỡi cắt thép gió Dao phay ngón 3 lưỡi cắt thép gió
  98. MỘT VÀI LOẠI DAO PHAY NGÓN CHUÔI CÔN Dao phay phá: dùng khi gia công thô Dao phay tinh dùng khi gia công tinh
  99. PHAY BẬC BẰNG DAO PHAY NGÓN TRÊN MÁY PHAY ĐỨNG DÙNG DAO PHAY NGÓN KHI PHAY CÁC BỀ MẶT HẸP DAO CÓ ĐƯỜNG KÍNH LỚN HƠN BỀ RỘNG BẬC
  100. TRÌNH TỰ PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG DAO PHAY NGÓN Điều chỉnh để đạt kích thước gia công
  101. LƯU Ý : Chọn chiều phay nghịch khi phay bậc
  102. PHAY BẬC BẰNG DAO PHAY NGÓN TRÊN MÁY PHAY NGANG Dao được lắp trên trục chính máy phay ngang
  103. PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG DAO PHAY DĨA CÁC LOẠI DAO PHAY DĨA Dao phay dĩa 1 mặt cắt Dao phay dĩa 3 mặt cắt ĐIỀU CHỈNH DAO cho dao chạm cử so dao điều chỉnh theo kích thước h rà dao chạm vào chi tiết điều chỉnh đạt kích thước a a = c + b
  104. KỸ THUẬT RÀ DAO Dùng băng giấy mõng để rà dao chú ý : cho dao đứng yên, di chuyển bàn máy đến khi băng giấy kẹt nhẹ giữa dao và phôi Dùng vạch phấn để rà dao chú ý : cho dao quay, di băng giấy chuyển bàn máy đến khi dao hay vết hớt đi một lớp phấn mõng phấn mõng
  105. PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG DAO PHAY DĨA DÙNG DAO PHAY DĨA KHI PHAY BẬC HẸP ( Lưu ý chọn chiều phay nghịch)
  106. PHAY MẶT PHẲNG BẬC BẰNG TỔ HỢP DAO PHAY DĨA Tổ hợp dao phay dĩa điều chỉnh được
  107. SAI HỎNG KHI PHAY BẬC Chiều dài lưỡi cắt lớn làm ảnh hưởng đến độ chính xác Sai kích thước do điều chỉnh sai Độ nhẳn kém do dao mòn, do chọn lượng chạy dao lớn, do cắt dày
  108. BÀI TẬP THỰC HÀNH PHAY MẶT PHẲNG BẬC Phôi : phôi bài tập 1 yêu cầu kỹ thuật: độ nhẳn bề mặt : Rz20 dung sai kích thước :  ±0,1 Rz20 độ không song song ≤ 0.1 =±0,1
  109. CHUẨN BỊ GIA CÔNG MÁY: Máy phay ngang Máy phay đứng ĐỒ GÁ Êtô hàm song song Can lót DAO Dao phay ngón Φ16 HSS Dao phay dĩa Φ100x12 HSS DỤNG CỤ ĐO Thước cặp đồng hồ so êke
  110. BÀI 3 PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG
  111. PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG I. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG Phương pháp gá nghiêng phôi • Gá phôi nghiêng theo vạch dấu, theo dưởng góc • Gá phôi Gá phôi nghiêng nhờ êtô vạn năng • Gá phôi nghiêng nhờ đồ gá nghiêng Phương pháp dùng dao phay góc Phương pháp gá nghiêng đầu dao • Phương pháp phay bằng mặt trụ của dao • Phương pháp phay bằng mặt đầu của dao II. TRÌNH TỰ PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG III. KIỂM TRA MẶT PHẲNG NGHIÊNG IV. BÀI TẬP THỰC HÀNH
  112. PHƯƠNG PHÁP GÁ NGHIÊNG PHÔI GÁ THEO VẠCH DẤU Giao tuyến mặt phẳng nghiêng được vạch dấu Gá phôi lên êtô Dùng mũi vạch để rà cho vạch dấu song song Phay như phay mặt phẳng song song bằng dao trụ hay dao mặt đầu
  113. PHƯƠNG PHÁP GÁ NGHIÊNG PHÔI NGHIÊNG PHÔI BẰNG CHÊM GÓC Khi gá phôi trên êtô; không dùng chêm song song mà dùng chêm góc, góc của chêm bằng với góc nghiêng của chi tiết Sau khi gá đặt, phay mặt phẳng nghiêng như khi phay mặt phẳng song song
  114. PHƯƠNG PHÁP GÁ NGHIÊNG PHÔI GÁ THEO THƯỚC GÓC, DƯỞNG GÓC mặt gia công áp sát cạnh êtô áp sát bề mặt chi tiết
  115. PHƯƠNG PHÁP GÁ NGHIÊNG PHÔI BẰNG ÊTÔ VẠN NĂNG Êtô quay được theo 2 Êtô quay được theo 3 phương phương
  116. PHƯƠNG PHÁP GÁ NGHIÊNG PHÔI BẰNG ĐỒ GÁ NGHIÊNG VẠN NĂNG 1- Ốc diều chỉnh 2-vạch khắc độ Phay mặt phẳng nghiêng với 3- Rảnh gá phôi 4- đế xoay 5- khớp đồ gá xoay vạn năng trên máy xoay phay ngang
  117. PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG BẰNG ĐỒ GÁ NGHIÊNG CHUYÊN DÙNG ĐỒ GÁ NGHIÊNG
  118. PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG BẰNG DAO PHAY GÓC Khi mặt phẳng nghiêng có bề rộng nhỏ, dùng dao phay góc Dao phay góc đơn Dao phay góc kép
  119. PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊNG ĐẦU DAO GIỚI THIỆU ĐẦU PHAY ĐỨNG a) Cấu tạo đầu phay đứng • 1 -bulông định vị • 2-phần cố định • 3-móc treo • 4-vạch khắc độ • 5-trục chính • 6-phần xoay được • 7,8-các bánh răng truyền động b) Các vị trí xoay của đầu phay • Đầu phay có thể xoay được trên mặt phẳng xoz 1 góc đến ±90o • Một vài loại đặc biệt có thể xoay được trong mặt phẳng yoz • Thông thường chỉ xoay được ±45o
  120. PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊNG ĐẦU DAO PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG BẰNG MẶT TRỤ CỦA DAO Nghiêng đầu phay đứng một góc khi phay mặt phẳng nghiêng góc
  121. PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊNG ĐẦU DAO PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG BẰNG MẶT ĐẦU CỦA DAO Khi dùng mặt đầu dao, nghiêng đầu phay một góc =90o- Sn  Sn =75O
  122. PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG VỚI BÀN GÁ XOAY VẠN NĂNG PHAY VỚI BÀN GÁ XOAY KHOAN LỖ XIÊN
  123. TRÌNH TỰ KHI PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG Gá phôi lên đồ gá Chọn và gá dao phay Điều chỉnh chế độ cắt Chọn chiều chạy dao Rà dao , điều chỉnh chiều sâu cắt , lưu ý : t = h.cos h t
  124. KIỂM TRA MẶT PHẲNG NGHIÊNG KIỂM TRA BẰNG DƯỞNG GÓC ĐO BẰNG THƯỚC ĐO GÓC THÔNG DỤNG • Có độ chính xác không cao lắm ĐO BẰNG THƯỚC ĐO GÓC VẠN NĂNG • Có độ chính xác đo đến 1' =45o
  125. KIỂM TRA MẶT PHẲNG NGHIÊNG SỬ DỤNG THƯỚC ĐO GÓC Đọc giá trị phần độ chẳn Cộng thêm phần phút (' ) trùng trên vạch du tiêu (tương tự như trên thước cặp) phần độ chẳn: phần phút lẽ
  126. BÀI TẬP THỰC HÀNH PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG 45O Phôi: phôi bài tập 2 Dao : dao phay mặt đầu Ø63HSS Máy: máy phay đứng, xoay nghiêng đầu đứng 45o Đồ gá : êtô hàm song song 3,2 Dụng cụ đo: thước cặp, thước đo góc 3,2 =±0.1 45 25 10 40 60
  127. Bài tập 4 Phay rãnh vuông Trên máy phay vạn năng
  128. Phay rãnh vuông 1. Khái niệm về các loại rãnh 2. Các loại dao dùng để gia công rãnh vuông 3. Các phương pháp gia công rãnh vuông 4. Phương pháp đo và kiểm tra 5. Dung sai lắp ghép 6. Các bước chuẩn bị 7. Trình tự gia công 8. Các dạng sai hỏng 9. An toàn lao động 10. Những điều cần biết
  129. KHÁI NIỆM VỀ CÁC LOẠI RÃNH Rãnh t Rãnh vuông Rãnh mang cá
  130. Rãnh vuông Rãnh T Rãnh mang cá
  131. CÁC LOẠI DAO PHAY DÙNG ĐỂ GIA CÔNG RÃNH VUÔNG CẤU TẠO VÀ ĐẶC ĐIỂM
  132. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG RÃNH VUÔNG TRÊN MÁY PHAY NGANG TRÊN MÁY PHAY ĐỨNG
  133. Dụng cụ đo và kiểm tra Căn mẫu Thước kẹp Thước đo sâu Ca líp
  134. Các loại thước kẹp
  135. Dụng cụ đo sâu Thước đo sâu
  136. Dụng cụ kiểm tra - căn mẫu
  137. Dụng cụ kiểm tra - calip
  138. Các phương pháp đo và kiểm tra 1. Các phương pháp đo: Đo trực tiếp Đo gián tiếp Đo phân tích 2. Các phương pháp kiểm tra Dùng Calíp Dùng căn mẫu
  139. Hệ thống dung sai lắp ghép 1. Hệ thống lỗ: Là tập hợp các kiểu lắp mà trong đó độ hở hoặc độ dôi của kiểu lắp được hình thành bằng cách ghép các trục khác nhau với lổ cơ bản Miền dung sai của trục Đường 0 Miền dung sai của lỗ cơ bản
  140. Hệ thống dung sai lắp ghép 1. Hệ thống trục: Là tập hợp các kiểu lắp mà trong đó độ hở hoặc độ dôi của kiểu lắp được hình thành bằng cách ghép các lổ khác nhau với trục cơ bản Miền dung sai của lỗ Đường 0 Miền dung sai của trục cơ bản
  141. Dung sai ng ươ a b c c d j Sai lệch Sai d e ef k Đường 0 d f fg m n g h p r s t u v x y z za z zc b Sai lệchâm Sai ng ươ z zc j zza x y b Sai lệch Sai d u v f f g h p r s t d e ef mn c g k c Đường 0 b d a Sai lệch Sai âm
  142. kiểu LẮP GHÉP
  143. Các bước chuẩn bị I•. Đọc bản vẽ 2. Chuẩn bị phôi 3. Chuẩn bị máy 4. Chuẩn bị dao 5. Chuẩn bị đồ gá 6. Chuẩn bị dụng cụ đo và kiểm tra 7. Chuẩn bị dụng cụ phụ
  144. Trình tự gia công 1. Lắp đồ gá lên bàn máy 2. Lắp dao vào trục chính 3. Gá chi tiết lên đồ gá 4. Điều chỉnh máy (s ; t ; v) 5. Chỉnh dao ngay tâm chi tiết gia công 6. Phay thô rãnh rộng 11,5mm & sâu 4,5mm 7. Đo và kiểm tra rãnh 8. Gia công rãnh đúng kích thước và yêu cầu kỹ thuật 9. Lấy bavớ, kiểm tra, tháo chi tiết
  145. Các dạng sai hỏng 1. Rãnh không đúng kích thước 2. Rãnh không đạt yêu cầu về độ bóng 3. Rãnh không song song với cạnh đáy 4. Rãnh không nằm ngay giữa chi tiết
  146. An toàn lao động 1. Không được dùng tay hay gỉe để phủi phoi khi máy đang hoạt động 2. Không được đo hoặc kiểm tra chi tiết khi máy đang hoạt động 3. Không được thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động
  147. Những điều cần biết 1. Trước khi tiến hành gia công cần phải xem xét hệ thống công nghệ đã cứng vững chưa? 2. Để điều chỉnh chiều sâu cắt phải di chuyễn chi tiết từ từ lên khi dao đang quay 3. Nên thực hiện đường chuyễn dao không gián đoạn để đạt được độ bóng trên suốt chiều dài của rãnh 4. Muốn thực hiện việc ngừng máy, phải tắt tự động đưa bàn máy trở lại vị trí ban đầu rồi tắt máy
  148. Chuẩn bị đồ gá
  149. Dao phay ngón
  150. Dao phay dĩa
  151. Máy phay vạn năng nằm ngang
  152. Máy phay đứng vạn năng
  153. Lắp ráp mộng mang cá
  154. An toàn lao động
  155. Dụng cụ phụ búa Mỏ-lết Chìa khóa chữ thập
  156. Máy phay ngang Máy phay đứng
  157. Dao phay rãnh Dao phay ngón
  158. Bản vẽ phôi
  159. Bản vẽ chi tiết gia công 5 25 6,5 40 60 +0.050 0.000 12
  160. Dùng calíp
  161. Dùng căn mẫu
  162. Rãnh vuông
  163. Rãnh t
  164. Gia công rãnh vuông trên máy phay ngang
  165. Gia công rãnh vuông trên máy phay đứng
  166. Môn học Phay BÀI TẬP 5 PHAY RÃNH TRÒN TRÊN MÁY PHAY VẠN NĂNG NẰM NGANG
  167. PHAY RÃNH TRÒN I. Khái niệm về mặt định hình II. Đặc điểm-Cấu tạo của các loại dao phay định hình III. Phương pháp phay định hình IV. Các loại dao phay cung tròn V. Dụng cụ đo và kiểm tra VI. Các bước chuẫn bị VII. Trình tự gia công VIII. Các dạng sai hỏng IX. An toàn lao động X. Những điều cần biết
  168. khái niệm về mặt định định hình Mặt định hình kín
  169. Phương pháp phay định hình 1. Phay mặt định hình kín: * Điều khiển bằng tay theo đường lấy dấu * Dùng mâm quay * Dùng mẫu chép hình * Dùng máy phay chép hình 2. Phay mặt định hình hở: * Dùng dao phay định hình
  170. DAO PHAY DÙNG ĐỂ GIA CÔNG CUNG tròn 1. Khái niệm: Đây là một loại Dao dùng để gia công các mặt định hình hở có đường sinh và đường chuẩn thẳng, thông thường được chế tạo bằng thép gío. Độ chính xác về hình dáng của chi tiết gia công tuỳ thuộc vào độ chính xác về hình dáng của Dao 2. Phân loại: * Dao phay cung tròn lồi * Dao phay cung tròn lõm
  171. Dụng cụ đo và kiểm tra 1. DỤNG CỤ ĐO * Thước kẹp * Thước đo sâu 2 DỤNG CỤ KIỂM TRA * Rập đo cung
  172. CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ 1. ĐỌC BẢN VẼ 2. CHUẪN BỊ PHÔI 3. CHUẪN BỊ MÁY 4. CHUẪN BỊ DAO 5. CHUẪN BỊ ĐỒ GÁ 6. CHUẪN BỊ DỤNG CỤ ĐO & KIỂM TRA 7. CHUẪN BỊ DỤNG CỤ PHỤ
  173. TRÌNH TỰ GIA CÔNG 1. LẮP ĐỒ GÁ LÊN BÀN MÁY 2. LẮP DAO VÀO TRỤC CHÍNH 3. GÁ CHI TIẾT LÊN ĐỒ GÁ 4. ĐIỀU CHỈNH MÁY 5. CHỈNH DAO NGAY TÂM CHI TIẾT GIA CÔNG 6. PHAY THÔ RÃNH SÂU 4,5mm 7. ĐO VÀ KIỂM TRA RÃNH 8. GIA CÔNG TINH RÃNH ĐÚNG KÍCH THƯỚC & YÊU CẦU KỸ THUẬT 9. KIỂM TRA, THÁO CHI TIẾT, LÁY BA VỚ
  174. CÁC DạNG SAI HỎNG ❖ 1. RÃNH KHÔNG ĐÚNG KÍCH THƯỚC ❖ 2. RÃNH KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU VỀ ĐỘ BÓNG ❖ 3. RÃNH KHÔNG SONG SONG ❖ 4. RÃNH KHÔNG NGAY TÂM CHI TIẾT
  175. AN TOÀN LAO ĐỘNG 1. KHÔNG ĐƯỢC DÙNG TAY HAY GIẼ ĐỄ PHỦI PHOI TRÊN BỀ MẶT CHI TIẾT ĐANG GIA CÔNG 2. KHÔNG ĐƯỢC ĐO HOẶC KIỂM TRA CHI TIẾT KHI MÁY ĐANG HOẠT ĐỘNG 3. KHÔNG ĐƯỢC THAY ĐỔI TỐC CẮT GỌT KHI MÁY ĐANG HOẠT ĐỘNG
  176. NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT ❖ 1. TRƯỚC KHI TIẾN HÀNH GIA CÔNG CẦN PHẢI KIỂM TRA XEM HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ CÓ CỨNG VỮNG CHƯA. ❖ 2. NHỚ ĐẶT MIẾNG GIẤY MỎNG VÀO GIỮA DAO VÀ CHI TIẾT KHI CANH CHỈNH TÂM ❖ 3. ĐỂ ĐIỀU CHỈNH CHIỀU SÂU CẮT PHẢI DI CHUYỄN CHI TIẾT TỪ TỪ LÊN KHI DAO ĐANG QUAY. ❖ 4. NÊN THỰC HIỆN ĐƯỜNG CHUYỄN DAO KHÔNG GIÁN ĐOẠN ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC ĐỘ BÓNG SUỐT CHIỀU DÀI RÃNH ❖ 5. ĐỂ NGỪNG MÁY: PHẢI TẮT TỰ ĐỘNG BÀN MÁY, ĐƯA BÀN MÁY TRỠ LẠI VỊ TRÍ BAN ĐẦU RỒI TẮT MÁY
  177. Gia công rãnh bán nguyệt
  178. Dao CẮT rãnh bán nguyệt
  179. Gia công cung tròn lồi
  180. Dao CẮT CUNG tròn lồi
  181. Máy phay vạn năng nằm ngang
  182. Máy phay ngang
  183. Dụng cụ đo sâu
  184. Thước kẹp
  185. Dụng cụ đo và kiểm tra Thước kẹp Rập đo cung Thước đo sâu
  186. Dụng cụ phụ Búa Chìa khoá chữ thập
  187. Bản vẽ phôi 5 25 6,5 40 60 +0.050 0.000 12
  188. Bản vẽ chi tiết gia công R8 12,5 40 3 60
  189. CUNG TRÒN LỒI
  190. Rãnh bán nguyệt
  191. Rập đo cung
  192. Phay mặt định hình hở Dùng dao phay định hình
  193. Phay mặt định hình kín Dùng mẫu chép hình Phay theo dấu Dùng máy phay chép hình dùng mâm quay
  194. Môn học phay BÀI TẬP 6 PHAY RÃNH V
  195. PHAY RÃNH V I. Khái niệm về rãnh V II. Đặc điểm-Cấu tạo của các loại dao phay cắt đứt và phay góc kép III. Phương pháp phay rãnh V IV. Dụng cụ đo và kiểm tra V. Các bước chuẫn bị VI. Trình tự gia công VII. Các dạng sai hỏng VIII. An toàn lao động IX. Những điều cần biết
  196. KHÁI NIỆM phay rãnh v 1. Công dụng 2. Phân loại * RÃNH LỒI * RÃNH LÕM
  197. DAO PHAY DÙNG ĐỂ GIA CÔNG RÃNH v CẤU TẠO VÀ ĐẶC ĐIỂM Dao phay GÓC KÉP
  198. Dụng cụ đo và kiểm tra Dưỡng kiểm tra Dụng cụ đo Thước đo sâu
  199. CHUẪN BỊ Dụng cụ đo và kiểm tra Dụng cụ đo
  200. Các phương pháp đo và kiểm tra 1. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO * ĐO TRỰC TIẾP * ĐO GIÁN TIẾP * ĐO PHÂN TÍCH 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA * DÙNG DƯỠNG * DÙNG ÊKE 90° * DÙNG THƯỚC ĐO GÓC * DÙNG ĐỒNG HỒ SO
  201. CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ 1. ĐỌC BẢN VẼ 2. CHUẪN BỊ PHÔI 3. CHUẪN BỊ MÁY 4. CHUẪN BỊ DAO 5. CHUẪN BỊ ĐỒ GÁ 6. CHUẪN BỊ DỤNG CỤ ĐO & KIỂM TRA 7. CHUẪN BỊ DỤNG CỤ PHỤ
  202. TRÌNH TỰ GIA CÔNG 1. VẠCH DẤU RÃNH V 2. LẮP ĐỒ GÁ LÊN BÀN MÁY 3. LẮP DAO CẮT ĐỨT VÀO TRỤC DAO, ĐIỀU CHỈNH MÁY 4. GÁ CHI TIẾT LÊN ĐỒ GÁ 5. CHỈNH DAO NGAY TÂM CHI TIẾT GIA CÔNG 6. CẮT RÃNH SÂU 14mm 7. GÁ CHI TIẾT NGHIÊN 45 CHỈNH DAO CẮT THÔ 8. TIẾP TỤC THỰC HIỆN VỚI RÃNH CÒN LẠI 9. THAY DAO PHAY GÓC KÉP 10. GÁ CHI TIẾT VÀ PHAY TINH ĐÚNG KÍCH THƯỚC & YÊU CẦU KỸ THUẬT 11. KIỂM TRA, THÁO CHI TIẾT, LẤY BA VỚ
  203. CÁC DạNG SAI HỎNG 1. RÃNH KHÔNG ĐÚNG KÍCH THƯỚC 2. RÃNH KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU VỀ ĐỘ BÓNG 3. RÃNH KHÔNG SONG SONG 4. RÃNH KHÔNG NGAY TÂM CHI TIẾT
  204. ANTOÀN LAO ĐỘNG 1. KHÔNG ĐƯỢC DÙNG TAY HAY GIẼ ĐỄ PHỦI PHOI TRÊN BỀ MẶT CHI TIẾT ĐANG GIA CÔNG 2. KHÔNG ĐƯỢC ĐO HOẶC KIỂM TRA CHI TIẾT KHI MÁY ĐANG HOẠT ĐỘNG 3. KHÔNG ĐƯỢC THAY ĐỔI TỐC CẮT GỌT KHI MÁY ĐANG HOẠT ĐỘNG 4. KHÔNG ĐƯỢC ĐỨNG ĐỐI DIỆN VỚI CHIỀU QUAY CỦA DAO CẮT ĐỨT ĐỀ PHÒNG DAO BỂ 5. KHÔNG ĐƯỢC TIẾN DAO TỰ ĐỘNG KHI DÙNG DAO CẮT ĐỨT
  205. NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT 1. TRƯỚC KHI TIẾN HÀNH GIA CÔNG CẦN PHẢI KIỂM TRA XEM HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ CÓ CỨNG VỮNG CHƯA. 2. NHỚ ĐẶT MIẾNG GIẤY MỎNG VÀO GIỮA DAO VÀ CHI TIẾT KHI CANH CHỈNH TÂM VÀ CHÚ Ý ĐỪNG ĐỂ DAO BỊ ĐẪY LỆCH NGANG 3. ĐỂ ĐIỀU CHỈNH CHIỀU SÂU CẮT PHẢI DI CHUYỄN CHI TIẾT TỪ TỪ LÊN KHI DAO ĐANG QUAY. 4. ĐỂ NGỪNG MÁY: PHẢI TẮT TỰ ĐỘNG BÀN MÁY, ĐƯA BÀN MÁY TRỠ LẠI VỊ TRÍ BAN ĐẦU RỒI TẮT MÁY. 5. NÊN THỰC HIỆN ĐƯỜNG CHUYỄN DAO KHÔNG GIÁN ĐOẠN
  206. CHUẨN BỊ ĐỒ GÁ
  207. PHƯƠNG PHÁP PHAY RÃNH V BƯỚC BƯỚC 1 2
  208. CÁC LOẠI Dao phay DÙNG ĐỂ PHAY rãnh v
  209. MÁY PHAY VẠN NĂNG
  210. THƯỚC ĐO SÂU
  211. CÁC DỤNG CỤ PHỤ BÚA MỎ LẾT
  212. Bản vẽ phôi R8 12,5 40 3 60
  213. Bản vẽ chi tiết gia công 7,5 25 90 3 14 25 40 60
  214. Các phương pháp kiểm tra rãnh v Dùng thước đo góc Dùng đồng hồ so
  215. KIỂM TRA RÃNH V DÙNG DƯỠNG VÀ Ê-KE 90 DÙNG Ê-KE 90 DÙNG KHỐI V
  216. Lắp ráp mộng v
  217. CÁC LOẠI THƯỚC KẸP
  218. Môn học phay BÀI TẬP 6 PHAY RÃNH V
  219. PHAY RÃNH V I. Khái niệm về rãnh V II. Đặc điểm-Cấu tạo của các loại dao phay cắt đứt và phay góc kép III. Phương pháp phay rãnh V IV. Dụng cụ đo và kiểm tra V. Các bước chuẫn bị VI. Trình tự gia công VII. Các dạng sai hỏng VIII. An toàn lao động IX. Những điều cần biết
  220. KHÁI NIỆM phay rãnh v 1. Công dụng 2. Phân loại * RÃNH LỒI * RÃNH LÕM
  221. DAO PHAY DÙNG ĐỂ GIA CÔNG RÃNH v CẤU TẠO VÀ ĐẶC ĐIỂM Dao phay GÓC KÉP
  222. Dụng cụ đo và kiểm tra Dưỡng kiểm tra Dụng cụ đo Thước đo sâu
  223. CHUẪN BỊ Dụng cụ đo và kiểm tra Dụng cụ đo
  224. Các phương pháp đo và kiểm tra 1. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO * ĐO TRỰC TIẾP * ĐO GIÁN TIẾP * ĐO PHÂN TÍCH 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA * DÙNG DƯỠNG * DÙNG ÊKE 90° * DÙNG THƯỚC ĐO GÓC * DÙNG ĐỒNG HỒ SO
  225. CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ 1. ĐỌC BẢN VẼ 2. CHUẪN BỊ PHÔI 3. CHUẪN BỊ MÁY 4. CHUẪN BỊ DAO 5. CHUẪN BỊ ĐỒ GÁ 6. CHUẪN BỊ DỤNG CỤ ĐO & KIỂM TRA 7. CHUẪN BỊ DỤNG CỤ PHỤ
  226. TRÌNH TỰ GIA CÔNG 1. VẠCH DẤU RÃNH V 2. LẮP ĐỒ GÁ LÊN BÀN MÁY 3. LẮP DAO CẮT ĐỨT VÀO TRỤC DAO, ĐIỀU CHỈNH MÁY 4. GÁ CHI TIẾT LÊN ĐỒ GÁ 5. CHỈNH DAO NGAY TÂM CHI TIẾT GIA CÔNG 6. CẮT RÃNH SÂU 14mm 7. GÁ CHI TIẾT NGHIÊN 45 CHỈNH DAO CẮT THÔ 8. TIẾP TỤC THỰC HIỆN VỚI RÃNH CÒN LẠI 9. THAY DAO PHAY GÓC KÉP 10. GÁ CHI TIẾT VÀ PHAY TINH ĐÚNG KÍCH THƯỚC & YÊU CẦU KỸ THUẬT 11. KIỂM TRA, THÁO CHI TIẾT, LẤY BA VỚ
  227. CÁC DạNG SAI HỎNG 1. RÃNH KHÔNG ĐÚNG KÍCH THƯỚC 2. RÃNH KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU VỀ ĐỘ BÓNG 3. RÃNH KHÔNG SONG SONG 4. RÃNH KHÔNG NGAY TÂM CHI TIẾT
  228. ANTOÀN LAO ĐỘNG 1. KHÔNG ĐƯỢC DÙNG TAY HAY GIẼ ĐỄ PHỦI PHOI TRÊN BỀ MẶT CHI TIẾT ĐANG GIA CÔNG 2. KHÔNG ĐƯỢC ĐO HOẶC KIỂM TRA CHI TIẾT KHI MÁY ĐANG HOẠT ĐỘNG 3. KHÔNG ĐƯỢC THAY ĐỔI TỐC CẮT GỌT KHI MÁY ĐANG HOẠT ĐỘNG 4. KHÔNG ĐƯỢC ĐỨNG ĐỐI DIỆN VỚI CHIỀU QUAY CỦA DAO CẮT ĐỨT ĐỀ PHÒNG DAO BỂ 5. KHÔNG ĐƯỢC TIẾN DAO TỰ ĐỘNG KHI DÙNG DAO CẮT ĐỨT
  229. NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT 1. TRƯỚC KHI TIẾN HÀNH GIA CÔNG CẦN PHẢI KIỂM TRA XEM HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ CÓ CỨNG VỮNG CHƯA. 2. NHỚ ĐẶT MIẾNG GIẤY MỎNG VÀO GIỮA DAO VÀ CHI TIẾT KHI CANH CHỈNH TÂM VÀ CHÚ Ý ĐỪNG ĐỂ DAO BỊ ĐẪY LỆCH NGANG 3. ĐỂ ĐIỀU CHỈNH CHIỀU SÂU CẮT PHẢI DI CHUYỄN CHI TIẾT TỪ TỪ LÊN KHI DAO ĐANG QUAY. 4. ĐỂ NGỪNG MÁY: PHẢI TẮT TỰ ĐỘNG BÀN MÁY, ĐƯA BÀN MÁY TRỠ LẠI VỊ TRÍ BAN ĐẦU RỒI TẮT MÁY. 5. NÊN THỰC HIỆN ĐƯỜNG CHUYỄN DAO KHÔNG GIÁN ĐOẠN
  230. CHUẨN BỊ ĐỒ GÁ
  231. PHƯƠNG PHÁP PHAY RÃNH V BƯỚC BƯỚC 1 2
  232. CÁC LOẠI Dao phay DÙNG ĐỂ PHAY rãnh v
  233. MÁY PHAY VẠN NĂNG
  234. THƯỚC ĐO SÂU
  235. CÁC DỤNG CỤ PHỤ BÚA MỎ LẾT
  236. Bản vẽ phôi R8 12,5 40 3 60
  237. Bản vẽ chi tiết gia công 7,5 25 90 3 14 25 40 60
  238. Các phương pháp kiểm tra rãnh v Dùng thước đo góc Dùng đồng hồ so
  239. KIỂM TRA RÃNH V DÙNG DƯỠNG VÀ Ê-KE 90 DÙNG Ê-KE 90 DÙNG KHỐI V
  240. Lắp ráp mộng v
  241. CÁC LOẠI THƯỚC KẸP
  242. BÀI SỐ 8 • BÀI TẬP TỔNG HỢP • PHAY ĐÒN KẸP
  243. ` Moân hoïc: Phay TRÖÔØNG ÑHSPKT THÖÏC HAØNH PHAY Maõ MH : KHOA CTM Tín chæ : BM:Thöïc haønh ngheà BAØI TAÄP TOÅNG HÔÏP Baøi taäp : 09 3 2 A 4 1 1 A C B 2 3 C B 3,2 Dung sai: 0,1 1 Vít chìm M8 x 40 4 1 Moû keïp traùi C45 3 25 x 25 x 40 1 Moû keïp phaûi C45 2 25 x 25 x 40 1 Thaân C45 1 25 x 25 x 80 SL Teân goïi Baûng veõ soá Vaät lieäu STT Kích thöôùc phoâi Ghi chuù ÑOØN KEÏP Tæ leä: 3:4 Nguyeãn Vaên Phöôùc
  244. ` Moân hoïc: Phay TRÖÔØNG ÑHSPKT THÖÏC HAØNH PHAY Maõ MH : KHOA CTM Tín chæ : BM:Thöïc haønh ngheà BAØI TAÄP TOÅNG HÔÏP Baøi taäp : 09 3 2 A 4 1 1 A C B 2 3 C B 3,2 Dung sai: 0,1 1 Vít chìm M8 x 40 4 1 Moû keïp traùi C45 3 25 x 25 x 40 1 Moû keïp phaûi C45 2 25 x 25 x 40 1 Thaân C45 1 25 x 25 x 80 SL Teân goïi Baûng veõ soá Vaät lieäu STT Kích thöôùc phoâi Ghi chuù ÑOØN KEÏP Tæ leä: 3:4 Nguyeãn Vaên Phöôùc
  245. QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT ĐÒN KẸP CHI TIẼT 1: NGUYÊN CÔNG NGUYÊN CÔNG 13: 1: NGUYÊN CÔNG CHI TIẼT 3: NGUYÊN CÔNG 14: NGUYÊN CÔNG CHI TIẼT 2: 2: NGUYÊN CÔNG 1: NGUYÊN CÔNG 15:NGUYÊN CÔNG NGUYÊN CÔNG 3: 1: 2: NGUYÊN CÔNG NGUYÊN CÔNG NGUYÊN CÔNG 4: 2: 3: NGUYÊN CÔNG NGUYÊN CÔNG NGUYÊN CÔNG 5: 3: 4: NGUYÊN CÔNG NGUYÊN CÔNG NGUYÊN CÔNG 4: 6: NGUYÊN CÔNG 5: NGUYÊN CÔNG NGUYÊN7: CÔNG NGUYÊN CÔNG 5: 7: NGUYÊN CÔNG 6: NGUYÊN CÔNG NGUYÊN8: CÔNG NGUYÊN CÔNG 6: 8: NGUYÊN CÔNG 7:
  246. • QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG ĐÒN KẸP CHI TIẾT 1
  247. PHAY MẶT PHẲNG 1 NGUYÊN CÔNG 1 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  248. PHAY MẶT PHẲNG 2 VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG 1 NGUYÊN CÔNG 2 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  249. PHAY MẶT PHẲNG 3 VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG 1 NGUYÊN CÔNG 3 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  250. PHAY MẶT PHẲNG 4 VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG 3 NGUYÊN CÔNG 4 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  251. PHAY MẶT PHẲNG 5 VUÔNG GÓC VỚI MẶT 1, 2, 3, 4. NGUYÊN CÔNG 5 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  252. PHAY MẶT PHẲNG 6 VUÔNG GÓC VỚI MẶT 1, 2, 3, 4. NGUYÊN CÔNG 6 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  253. PHAY BẬC 21 13 NGHIÊNG 5 (1 ) NGUYÊN CÔNG 7 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  254. PHAY BẬC 21 13 NGHIÊNG 5 (2 ) NGUYÊN CÔNG 8 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ16 Ê tô 90 29 1.5
  255. PHAY GÓC NGHIÊNG 50 (1 ) NGUYÊN CÔNG 9 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ25 Ê tô 180 31.5 1.5
  256. PHAY GÓC NGHIÊNG 50 (2 ) NGUYÊN CÔNG 10 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ25 Ê tô 180 31.5 1.5
  257. Khoan 2 lỗ ÞÞ10 NGUYÊN CÔNG 11 Máy Dao Đồ gá n s t 2M12 Þ10 Ê tô
  258. PHAY RÃNH 12 X 26 NGUYÊN CÔNG 12 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ12 Ê tô 410 29 2
  259. PHAY RÃNH 20 X 26 X 12 NGUYÊN CÔNG 13 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ20 Ê tô 260 29 2
  260. KHOAN LỖ Þ6,8 NGUYÊN CÔNG 14 Máy Dao Đồ gá n s t 2M12 Þ6.8 Ê tô
  261. PHAY RÃNH 8,2 X 4 NGUYÊN CÔNG 15 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ8 Ê tô 800 1.5
  262. QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG ĐÒN KẸP • CHI TIẾT 2
  263. PHAY MẶT PHẲNG 1 NGUYÊN CÔNG 1 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  264. PHAY MẶT PHẲNG 2 NGUYÊN CÔNG 2 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  265. PHAY MẶT PHẲNG 3 NGUYÊN CÔNG 3 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  266. PHAY MẶT PHẲNG 4 NGUYÊN CÔNG 4 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  267. PHAY MẶT PHẲNG 5 NGUYÊN CÔNG 5 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  268. PHAY MẶT PHẲNG 6 NGUYÊN CÔNG 6 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  269. PHAY BẬC NGUYÊN CÔNG 7 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 28 1.5
  270. PHAY MẶT NGHIÊNG NGUYÊN CÔNG 8 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  271. KHOAN - TARÔ m8 NGUYÊN CÔNG 9 Máy Dao Đồ gá n s t 2M12 Þ6.8 Ê tô
  272. QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG ĐÒN KẸP • CHI TIẾT 3
  273. PHAY MẶT PHẲNG 1 NGUYÊN CÔNG 1 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  274. PHAY MẶT PHẲNG 2 NGUYÊN CÔNG 2 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  275. PHAY MẶT PHẲNG 3 NGUYÊN CÔNG 3 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  276. PHAY MẶT PHẲNG 4 NGUYÊN CÔNG 4 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  277. PHAY MẶT PHẲNG 5 NGUYÊN CÔNG 5 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  278. PHAY MẶT PHẲNG 6 NGUYÊN CÔNG 6 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  279. PHAY BẬC NGUYÊN CÔNG 7 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  280. Phay mặt phẳng nghiêng NGUYÊN CÔNG 8 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ63 Ê tô 90 29 1.5
  281. Khoan lỗ Þ8.2 NGUYÊN CÔNG 9 Máy Dao Đồ gá n s t 2M12 Þ8.2 Ê tô
  282. Khoet lỗ Þ16 NGUYÊN CÔNG 10 Máy Dao Đồ gá n s t 6T10 Þ16 Ê tô 260
  283. BÀI 9 PHƯƠNG PHÁP CHIA ĐỀU KHOẢNG
  284. BÀI SỐ 9 :PHAY CHIA ĐỀU KHOẢNG I. CHIA ĐỀU KHOẢNG BẰNG MÂM CHIA TRÒN Cấu tạo mâm chia tròn Sử dụng mâm chia tròn II. CHIA ĐỀU KHOẢNG BẰNG ĐẦU PHÂN ĐỘ TRỰC TIẾP Cấu tạo đầu phân độ trực tiếp Phương pháp phân độ trực tiếp III. CHIA ĐỀU KHOẢNG BẰNG ĐẦU PHÂN ĐỘ GIÁN TIẾP Cấu tạo đầu phân độ gián tiếp Phương pháp phân độ gián tiếp IV. CHIA ĐỀU KHOẢNG BẰNG ĐẦU PHÂN ĐỘ VẠN NĂNG Cấu tạo đầu phân độ vạn năng Phân độ trực tiếp, gián tiếp và phân độ vi sai Phương pháp sử dụng đầu phân độ V. BÀI TẬP THỰC HÀNH
  285. I CHIA ĐỀU KHOẢNG BẰNG MÂM CHIA CẤU TẠO MÂM CHIA TRÒN 1. thân 2. vành khắc 360o 3. vạch chuẩn 4. tay quay 6 5. vành du xích 5 6. mâm gá 7. khoá xiết cố định mâm 7 1 3 4 2
  286. CẤU TẠO MÂM CHIA TRÒN bánh vít có số răng =Z0 Bánh vít thường có số răng z0=60, 90, 120, 180 được lắp cố định với trục vít K=1 mâm gá Trục vít ăn khớp với bánh vít có số đầu mối k=1 Tay quay lắp với vành du xích có khắc độ Khi quay tay quay 1 vòng, mâm chia sẽ quay được 1/z0 vòng hay 360/z0 độ tay quay SƠ ĐỒ ĐỘNG CỦA MÂM CHIA TRÒN ĐƠN GIẢN
  287. SỬ DỤNG MÂM CHIA TRÒN CÔNG DỤNG Mâm chia tròn thường dùng để chia nhiều khoảng cách đều nhau hay chia theo một trị số góc.ví dụ khoan 4 lỗ, 6 lỗ cách đều Số khoảng chia thường nhỏ và chia chẳn cho 3600 Mâm chia tròn còn dùng trong các công việc cần bước tiến vòng như phay rảnh cung tròn, phay cam chép hình PHƯƠNG PHÁP CHIA ĐỀU KHOẢNG TRÊN MÂM CHIA TRÒN Dùng vạch khắc độ trên mâm chia Dùng du xích trên tay quay để chia; du xích có khắc 20, 30, 40 ứng với bánh vít có 180, 120, 90 răng. Mỗi vạch trên du xích tương ứng với 1' Một số mâm chia tròn có khả năng nối truyền động với vítme bàn máy để có chuyển động chạy dao vòng tự động
  288. SỬ DỤNG MÂM CHIA TRÒN Gá lắp mâm chia trên máy phay bộ bánh răng truyền động trục truyền động
  289. MỘT VÀI LOẠI MÂM CHIA TRÒN Mâm chia có đế vuông góc Mâm chia có đế xoay
  290. II CHIA ĐỀU KHOẢNG BẰNG ĐẦU PHÂN ĐỘ TRỰC TIẾP CẤU TẠO ĐẦU PHÂN ĐỘ TRỰC TIẾP 1- cần gài chốt 2-trục chính 3- tay quay 4-đĩa chia 5-nắp che 6-thân 7-gạt tốc 8-mũi tâm trước 9-mũi tâm sau 10- thân ụ động 11-khoá hảm 12- tay vặn
  291. SỬ DỤNG ĐẦU PHÂN ĐỘ TRỰC TIẾP Đĩa chia trên đầu phân độ trực tiếp thường có 24 lỗ hay 24 rảnh lắp trực tiếp trên trục chính đầu phân độ. Như vậy có thể chia đều được 2, 3, 4, 6, 8, 12, và 24 khoảng (đôi khi còn có 30 lỗ và 36 lỗ) Khi chia, cần rút chốt cài và quay trực tiếp trục chính một số khoảng n= 24/z (với z là số khoảng cần chia). sau khi cài chốt, cần khoá cố định trục chính lại. Đầu phân độ trực tiếp đơn giản, dể chế tạo, dùng trong các công việc chia không cần dộ chính xác cao GÁ ĐẦU PHÂN ĐỘ TRỰC TIẾP LÊN MÁY PHAY
  292. III CHIA ĐỀU KHOẢNG BẰNG ĐẦU PHÂN ĐỘ GIÁN TIẾP PHẠM VI SỬ DỤNG Dùng trong những trường hợp không thể phân độ trực tiếp, ví dụ chia đều 5; 7; 9 khoảng (những số không là ước của 24) Độ chính xác cao do dùng cơ cấu giảm tốc trục vít bánh vít Hạn chế trong một số trường hợp khoảng chia lớn CẤU TẠO ĐẦU PHÂN ĐỘ GIÁN TIẾP Cơ cấu truyền động chính bằng trục vít bánh vít Các bộ phận phụ như tay quay, dĩa chia, kim cài, cánh kéo , ụ sau PHƯƠNG PHÁP PHÂN ĐỘ GIÁN TIẾP Có thể dùng phân độ trực tiếp nếu có dĩa chia trực tiếp
  293. CẤU TẠO ĐẦU PHÂN ĐỘ GIÁN TIẾP mâm tay quay ụ phân cặp độ ụ sau dĩa chia cánh kéo kim cài Chi tiết gia công
  294. CẤU TẠO ĐẦU PHÂN ĐỘ GIÁN TIẾP CẤU TẠO VÀ SƠ ĐỒ TRUYỀN ĐỘNG 1 2 2 8 9 7 4 3 5 6 3 4 1)trục chính 2) bánh vít 3)trục vít 4)dĩa chia 5)cánh kéo giới hạn 6) tay quay 7) dĩa chia trực tiếp 8) chốt khoá dĩa chia 9) kim cài
  295. CẤU TẠO ĐĨA CHIA Đĩa chia gồm một hay nhiều đĩa thép có khoan nhiều vòng lỗ đồng tâm. Các vòng lỗ thường là: 15; 16; 17; 18; 19; 20; 23; 26; 29; 30; 31; 33; 37; 39; 41; 43; 47; 49; 54 Trên đĩa lỗ lắp hai thanh dẹt 1;3 có thể mở ra một góc, giới hạn một số lỗ nhờ vít 2 và lò xo ép vào. thường gọi là hai cánh kéo Đĩa chia lắp lồng không trên trục tay quay và được cố định nhờ một chốt khoá
  296. CƠ CẤU TRỤC VÍT - BÁNH VÍT TRỤC VÍT: liền với trục tay quay, thường có số đầu mối k =1 BÁNH VÍT: cố định với trục chính, thường có số răng z0= 40 (đôi khi z0=60) Tỷ số z0 / k gọi là đặc tính đầu phân độ, ký hiệu là N. Đa số đầu phân độ có đặc tính N=40 CƠ CẤU TAY QUAY, KIM CÀI Tay quay lắp cố định với trục vít nhờ then Kim cài khi cắm vào lỗ trên đĩa chia dùng để xác định khoảng cần chia, đầu kim được tôi cứng, bên trong có lò xo đẩy
  297. PHƯƠNG PHÁP PHÂN ĐỘ GIÁN TIẾP gọi n : số vòng tay quay trong 1 lần phân 2 3 4 độ z: số phần cần chia Mỗi lần phân độ, trục chính cần quay 1 góc bằng 1/z vòng ta có phương trình xích truyền động cho mỗi lần phân độ: 1 k 1 N 40 5 n = n = = z0 z z z ví dụ 1: chia 8 phần đều nhau 40 n = = 5vg Khi số vòng tay quay chẳn; kim cài chỉ 8 cắm vào 1 lỗ cố định khi phân độ, tại vòng lỗ bất kỳ trên đĩa chia
  298. ví dụ 2: z>40; cho Z = 48 40 5 5 m 25 n = = = cho m = 5 n = vg 48 6 6 m 30 Tức là quay tay 25 khoảng trên vòng lỗ 30 (có trên đĩa chia) ví dụ 3: z<40; cho Z =25 40 15 3 12 n = =1 + = 1 + =1 + 25 vg 25 vg 5 vg 20 Tức là quay tay quay 1 vòng cộng thêm 12 khoảng trên vòng lỗ 20 Để xác định số khoảng cần chia , dùng khoảng mở ra của 2 cánh kéo. (13 lỗ giới hạn 12 khoảng) Sau khi đã cắm kim vào lỗ, cần xoay kéo để xác định tiếp khoảng chia sắp tới
  299. IV CHIA ĐỀU KHOẢNG BẰNG ĐẦU PHÂN ĐỘ VẠN NĂNG TÍNH NĂNG CỦA ĐẦU PHÂN ĐỘ VẠN NĂNG Chia độ trực tiếp, chia độ gián tiếp, chia độ vi sai Chia độ khi phay rảnh xoắn Trục chính có khả năng xoay nghiêng một góc đến 900 CẤU TẠO CỦA ĐẦU PHÂN ĐỘ VẠN NĂNG CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIA ĐỀU KHOẢNG BẰNG ĐẦU PHÂN ĐỘ VẠN NĂNG
  300. CẤU TẠO ĐẦU PHÂN ĐỘ VẠN NĂNG cơ cấu đẩy chốt phân độ trực tiếp khoá dĩa chia bulông khoá cánh kéo cơ cấu kim cài dĩa chia Tay quay
  301. ĐẦU PHÂN ĐỘ VẠN NĂNG VÀ PHỤ TÙNG KÈM THEO đầu phân độ ụ chống tâm sau Bộ bánh răng thay thế dĩa chia chạc và các trục trung gian
  302. CÁC BỘ PHẬN TRONG ĐẦU PHÂN ĐỘ VẠN NĂNG 1. Đĩa chia 2. tay quay 3. trục chính 4. bánh vít z40 5. vị trí lắp bánh răng thay thế 6. trục vít 1 đầu mối 7. cánh kéo 8. cặp bánh răng côn 8
  303. PHƯƠNG PHÁP PHÂN ĐỘ BẰNG ĐẦU PHÂN ĐỘ VẠN NĂNG PHÂN ĐỘTRỰC TIẾP Tương tự như khi dùng đầu phân độ trực tiếp. Ở đầu phân độ vạn năng, đĩa chia trực tiếp được lắp cố định với trục chính, đôi khi nằm ẩn trong hộp. Cần tách sự ăn khớp trục vít- bánh vít khi phân độ trực tiếp. PHÂN ĐỘ GIÁN TIẾP Tương tự như khi dùng đầu phân độ gián tiếp PHÂN ĐỘ VI SAI Dùng trong trường hợp không thể chia đơn giản ví dụ : cho z=51 ; z =67 ( không có đĩa chia có vòng lỗ 51; 57)
  304. PHƯƠNG PHÁP PHÂN ĐỘ VI SAI TRÌNH TỰ THỰC HIỆN Cho một số z' ≈ z (z' có thể phân độ đơn giản được) 40 n'= tính n tay quay theo z': z' Sai số khi phân độ theo z' được sửa sai bằng bộ bánh răng thay thế a,b,c, d theo công thức tính: a c N(z'−z) (z'−z) x =  = = 40 b d z' z' kiểm nghiệm điều kiện ăn khớp: a+b>c+(15÷20) ; c+d >b +(15÷20) các bánh răng thay thế gồm có: -bộ 5: 25; 30; 35; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100 -bộ 4: 20; 24; 24; 28; 32; 36; 40; 44; 44; 48; 56; 72
  305. PHƯƠNG PHÁP PHÂN ĐỘ VI SAI khi z' > z x >0 : đĩa chia phải quay cùng chiều tay quay khi z' 30+15 ; 60+30>25 +15 điều kiện thoả z'< z nên đĩa chia phải quay ngược chiều tay quay ( trường hợp này phải lắp thêm bánh răng trung gian z0 ăn khớp giữa bánh c và d)
  306. sơ đồ lắp bánh răng thay thế z 40 trục chính z 25 z30 trục trung gian z0=35 z 60
  307. sơ đồ lắp bánh răng thay thế khi phân độ vi sai
  308. SỬ DỤNG ĐẦU PHÂN ĐỘ GÁ LẮP ĐẦU PHÂN ĐỘ TRÊN MÁY PHAY Dùng cựa định vị Hiệu chỉnh bằng dồng hồ so KỸ THUẬT CẮM KIM Khi cắm kim phải nhẹ nhàng , chính xác Trường hợp quay quá lỗ định cắm kim, phải quay ngược lại một đoạn xong quay tới cho kim cắm chính xác vào lỗ Phải tiến hành khử độ rơ của đầu phân độ ngay trong vị trí đầu tiên của phôi
  309. BÀI TẬP THỰC HÀNH PHAY TỨ GIÁC ĐỀU PHAY LỤC GIÁC ĐỀU
  310. CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ MÁY: Máy phay với đầu đứng DAO: Dao phay ngón Ø14HSS PHÔI: Phôi bài tập tiện 1 ĐỒ GÁ PHAY Đầu phân độ vạn năng DỤNG CỤ ĐO Thước cặp 1/20 , pan me 0÷25 , pan me 25÷50 DỤNG CỤ PHỤ
  311. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN Lắp đầu phân độ lên máy Sắp dĩa chia khi phay 4 và 6 khoảng Gá phôi lên đầu phân độ Rà gá bằng đồng hồ so Khử rơ cho đầu phân độ Chọn chế độ cắt Điều chỉnh máy, điều chỉnh chiều sâu cắt Phay nhát thô cho sáu mặt Đo kiểm và phay nhát tinh , chiều sâu nhát tinh cho 0.5mm (để
  312. BÀI 10 PHAY RẢNH THEN
  313. BÀI 10 : PHAY RẢNH THEN I. CÁC KHÁI NIỆM VỀ RẢNH THEN 1. Phân loại rảnh then 2. Yêu cầu kỹ thuật khi phay rảnh then II. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHAY RẢNH THEN BẰNG 1. Phay bằng dao phay ngón 2. phay bằng dao phay dĩa III. KIỂM TRA RẢNH THEN IV. CÁC TRƯỜNG HỢP SAI HỎNG KHI PHAY RẢNH THEN V. BÀI TẬP THỰC HÀNH
  314. CÁC KHÁI NIỆM I. PHÂN LOẠI THEN VÀ RẢNH THEN 1. Then bằng 2. Then vát 3. Then bán nguyệt 4. Then hoa II. YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI PHAY RẢNH THEN 1. Độ chính xác kích thước gia công 2. độ chính xác hính học 3. độ chính xác vị trí 4. độ nhẳn bề mặt
  315. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHAY RẢNH THEN BẰNG I. PHAY BẰNG DAO PHAY NGÓN 1. Dao phay ngón dùng phay rảnh then 2. Gá trục khi phay rảnh then 3. Phương pháp canh tâm dao 4. Các phương pháp ăn dao II. PHAY BẰNG DAO PHAY DĨA 1. Dao phay dĩa dùng phay rảnh then 2. phương pháp canh tâm dao
  316. DAO PHAY NGÓN DÙNG PHAY RẢNH THEN I. DAO PHAY NGÓN II. KẸP DAO PHAY NGÓN BẰNG ĐẦU KẸP ĐÀN HỒI
  317. CÁC PHƯƠNG PHÁP GÁ TRỤC KHI PHAY RẢNH THEN I. Gá trên êtô gỏ nhẹ bằng búa nhựa hay búa êtô chuyên dùng để gổ cặp trục
  318. CÁC PHƯƠNG PHÁP GÁ TRỤC KHI PHAY RẢNH THEN II. GÁ TRỤC TRÊN ĐẦU PHÂN ĐỘ 1.Gá trên hai mũi tâm 2.Gá khơi 3.Gá cặp một đầu +một đầu chống tâm 1 gá trục trên đầu phân độ và cặp 1đầu khi chi tiết ngắn hiệu chỉnh độ song song
  319. PHƯƠNG PHÁP CANH TÂM DAO I. PHƯƠNG PHÁP TẠO HÌNH OVAL II. PHƯƠNG PHÁP RÀ CHẠM DAO Đầu dò tâm d không làm trầy xước bề mặt phôi L D d/2 PP tạo hình oval PP rà chạm dao
  320. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĂN DAO I. PHƯƠNG PHÁP KHOAN LỖ MỒI Nếu dùng dao ngón có lỗ tâm, phải khoan lỗ mồi khi phay then để tránh làm dao gảy Lỗ khoan mồi nên chọn nhỏ hơn bề rộng rảnh then một ít II. PHƯƠNG PHÁP KHÔNG KHOAN LỖ Nếu dùng dao ngón có các lưỡi cắt phụ dài quá tâm, có thể dùng như một mũi khoan để ăn sâu rồi tiến hành phay đạt chiều dài của then Trường hợp cần cắt nhiều nhát, có thể ăn dao theo đường zic-zăc
  321. PHAY THEN BẰNG DAO PHAY ĐĨA I. DAO PHAY ĐĨA DÙNG PHAY RẢNH THEN
  322. PHƯƠNG PHÁP CANH TÂM DAO I. PHƯƠNG PHÁP TẠO HÌNH OVAL II. PHƯƠNG PHÁP CHẠM DAO III. PHƯƠNG PHÁP SO DAO BẰNG ÊKE L PP tạo PP rà chạm dao L= d/2 + B/2 Dùng êke so hình oval dao
  323. KIỂM TRA RẢNH THEN I. KIỂM TRA ĐỘ SONG SONG II. KIỂM TRA ĐỘ ĐỐI XỨNG CỦA THEN
  324. KIỂM TRA RẢNH THEN I. KIỂM TRA BỀ RỘNG RẢNH THEN 1. Bằng panme 2. Bằng căn mẫu II. KIểM TRA CHIỀU SÂU RẢNH THEN 1. Bằng thước đo sâu
  325. SAI HỎNG KHI PHAY RẢNH THEN I. Bề rộng rảnh bị sai 1. Do dao không đúng 2. Do trục chính hay kẹp đàn hồi không đồng tâm II. Chiều sâu then bị sai Do điều chỉnh máy sai III. Rảnh không song song với đường trục 1. Do êtô hoặc đầu phân độ hiệu chỉnh sai 2. Do băng máy bị mòn IV. Rảnh then không đối xứng Do canh tâm dao sai
  326. BÀI TẬP THỰC HÀNH I. PHAY RẢNH THEN b=8 t=4 l=30 4 36 A 8P9 A 2,5 2,5 4
  327. CHUẨN BỊ GIA CÔNG I. MÁY PHAY Máy phay đứng II. DAO PHAY Dao phay ngón 2 lưỡi cắt Φ8 III. ĐỒ GÁ đầu phân độ IV. DỤNG CỤ ĐO thước cặp căn mẫu thước đo sâu