Chuyên đề Tổng quan về thị trường tài chính - Trần Thị Mộng Tuyết

pdf 47 trang ngocly 3210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tổng quan về thị trường tài chính - Trần Thị Mộng Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_tong_quan_ve_thi_truong_tai_chinh_tran_thi_mong_tu.pdf

Nội dung text: Chuyên đề Tổng quan về thị trường tài chính - Trần Thị Mộng Tuyết

  1. CHUYÊN ĐỀ TỔ NG QUAN V Ề TH Ị TR ƯỜ NG TÀI CHÍNH GV: TS Trầ n Th ị M ộ ng Tuy ế t 1
  2. 1. Bả n ch ấ t và ch ứ c năng c ủ a th ị tr ườ ng tài chính 1.1. Bả n ch ấ t c ủ a th ị tr ườ ng tài chính Thị tr ườ ng tài chính là n ơ i di ễ n ra s ự luân chuy ể n vố n t ừ nh ữ ng ng ườ i có v ố n nhàn r ỗ i t ớ i ng ườ i thiế u v ố n. Thị tr ườ ng tài chính cũng có th ể đ ượ c đ ị nh nghĩa là nơ i mua bán, trao đ ổ i các công c ụ tài chính. • Bả n ch ấ t TTTC chính là s ự giao l ư u, luân chuy ể n vố n c ủ a xã h ộ i. • Hoạ t đ ộ ng trên TT tài chính có ả nh h ưở ng tr ự c tiế p t ớ i s ự giàu có c ủ a cá nhân, t ớ i hành vi doanh nghiệ p và ng ườ i tiêu dùng và t ớ i đ ộ ng thái chung củ a toàn b ộ n ề n kinh t ế . 2
  3. 1.2. Chứ c năng c ủ a th ị tr ườ ng tài chính 1.2.1 Dẫ n v ố n t ừ nh ữ ng n ơ i th ừ a v ố n sang nhữ ng n ơ i thi ế u v ố n Thể hi ệ n: + Kênh TC gián tiế p thông qua nh ữ ng trung gian TC là các Ngân hàng và các đị nh ch ế TC phi NH. + Kênh TC trự c ti ế p: ng ườ i th ừ a v ố n mua tr ự c tiế p các tài s ả n TC t ừ ng ườ i phát hành thông qua các TTTC. 3
  4. 1.2.2 Hình thành giá củ a các tài s ả n tài chính Thông qua tác độ ng qua l ạ i gi ữ a nh ữ ng ng ườ i mua và bán, giá củ a các TSTC đ ượ c xác đ ị nh, hay nói cách khác, lợ i t ứ c c ầ n ph ả i có trên m ộ t TSTC đượ c xác đ ị nh 1.2.3 Tạ o tính thanh kho ả n cho tài s ả n tài chính TTTC không nhữ ng t ạ o ra c ơ ch ế huy đ ộ ng v ố n mà còn tạ o ra c ơ ch ế giao d ị ch chuy ể n đ ổ i s ở hữ u ch ứ ng khóan cho phép NĐT ki ế m l ờ i trên khỏ an chênh l ệ ch giá, t ứ c là t ạ o ra tính thanh khỏ an cho các TSTC. 4
  5. 1.2.4 Giả m thi ể u chi phí tìm ki ế m và chi phí thông tin Nhờ tính t ậ p trung, kh ố i l ượ ng giao d ị ch và giá trị giao d ị ch l ớ n, thông tin đ ượ c cung cấ p đ ầ y đ ủ và nhanh chóng, TTTC cho phép giả m đ ế n m ứ c th ấ p nh ấ t chi phí tìm kiế m và chi phí thông tin 5
  6. 2. Cấ u trúc c ủ a TTTC 2.1 Căn cứ vào th ờ i h ạ n luân chuy ể n vố n Thị tr ườ ng ti ề n t ệ và th ị tr ườ ng vố n 2.1.1 Thị tr ườ ng ti ề n t ệ Là thị tr ườ ng mua bán, trao đ ổ i các công cụ tài chính ng ắ n h ạ n ( th ườ ng có th ờ i h ạ n dướ i 1 năm). 6
  7. Đặ c tr ư ng : - Các công cụ th ị tr ườ ng ti ề n t ệ có th ờ i gian đáo hạ n trong vòng 1 năm nên có tính thanh khoả n cao, đ ộ r ủ i ro th ấ p và ho ạ t đ ộ ng t ươ ng đố i ổ n đ ị nh. - Hình thứ c tài chính đ ặ c tr ư ng là hình th ứ c tài chính gián tiế p. Ho ạ t đ ộ ng di ễ n ra ch ủ y ế u trên thị tr ườ ng tín d ụ ng do đó giá c ả hình thành trên thị tr ườ ng này đ ượ c bi ể u hi ệ n thông qua lãi suấ t tín d ụ ng ngân hàng. 7
  8. Thị tr ườ ng ti ề n t ệ bao g ồ m : -Thị tr ườ ng liên ngân hàng (Inter-bank Market) . Đây là thị tr ườ ng v ố n ng ắ n h ạ n gi ữ a các NH vớ i nhau do NHTW t ổ ch ứ c đ ể gi ả i quy ế t nhu cầ u v ố n gi ữ a các NHTM đ ể bù đ ắ p thi ế u h ụ t trong thanh tóan bù trừ , đáp ứ ng yêu c ầ u thanh tóan c ủ a khách hàng. . Nghiệ p v ụ mua bán đ ượ c th ự c hi ệ n b ằ ng cách chuyể n v ố n trên tài kh ỏ an c ủ a các t ổ ch ứ c tín dụ ng t ạ i NHTW . Hàng hóa là nguồ n v ố n nhàn r ỗ i c ủ a các t ổ chứ c tín d ụ ng. . Giá cả c ủ a hàng hóa này là lãi su ấ t. 8
  9. - Thị tr ườ ng ngo ạ i h ố i (Foreign Exchange Market) . Là nơ i mua bán, vay m ượ n ng ọ ai t ệ gi ữ a các chủ th ể có liên quan . Các nghiệ p v ụ ph ầ n l ớ n mang tính ch ấ t ngắ n h ạ n . Thành viên tham gia chủ y ế u là NHTM, doanh nghiệ p, các nhà môi gi ớ i ng ọ ai h ố i, các nhà cung cấ p d ị ch v ụ t ư v ấ n, các nhà kinh doanh, NHTW 9
  10. - Thị tr ườ ng v ố n ng ắ n h ạ n (Short-term Loans Market)/Thị tr ườ ng tín d ụ ng Là sự v ậ n đ ộ ng gián ti ế p c ủ a v ố n trong n ề n kinh tế th ị tr ườ ng thông qua các trung gian tài chính. Bao gồ m: . Thị tr ườ ng tín d ụ ng NH . Thị tr ườ ng tín d ụ ng TM . Thị tr ườ ng tín d ụ ng NN . Thị tr ườ ng tín d ụ ng t ự do gi ữ a các t ầ ng lớ p dân c ư . 10
  11. 2.1.2 Thị tr ườ ng v ố n Là thị tr ườ ng mua, bán trao đ ổ i các công cụ tài chính trung và dài h ạ n. • Vai trò chủ y ế u : Cung cấ p tài chính cho các kho ả n đầ u t ư dài h ạ n c ủ a chính ph ủ , doanh nghiệ p và h ộ gia đình. 11
  12. Thị tr ườ ng v ố n bao g ồ m : -Thị tr ườ ng th ế ch ấ p (Mortgage market) Họ at đ ộ ng trên th ị tr ườ ng này là các NHTM và các tổ ch ứ c TD phi NH - Thị tr ườ ng cho thuê tài chính (Leasing market). Là lọ ai hình tài tr ợ v ố n h ữ u hi ệ u cho DN đ ầ u tư đ ổ i m ớ i trang thi ế t b ị công ngh ệ . -Thị tr ườ ng ch ứ ng khoán (Securities market) Đáp ứ ng nhu c ầ u mua bán trao đ ổ i ch ứ ng khoán các lọ ai 12
  13. Vấ n đ ề th ả o lu ậ n Thị tr ườ ng cho thuê tài chính 1/. Khái niệ m. B ả n ch ấ t cho thuê tài chính. 2/. Sự khác bi ệ t gi ữ a cho thuê tài chính và cho thuê hoạ t đ ộ ng. 3/. Các phươ ng th ứ c cho thuê tài chính. 4/. Lợ i ích c ủ a cho thuê tài chính. 5/. Thự c tr ạ ng cho thuê tài chính t ạ i VN. 13
  14. 2.2 Căn cứ vào tính ch ấ t chuyên môn hoá c ủ a th ị trườ ng Thị tr ườ ng công c ụ n ợ , th ị tr ườ ng công cụ v ố n và th ị tr ườ ng công c ụ phái sinh. 2.2.1 Thị tr ườ ng công c ụ n ợ Là thị tr ườ ng mua bán các công c ụ n ợ nh ư trái phi ế u, các khoả n cho vay . . . • Đặ c tr ư ng : + Các công cụ giao d ị ch đ ề u có kỳ h ạ n nh ấ t đ ị nh (ngắ n, trung ho ặ c dài h ạ n ) + Sựạộ ho t đ ng trên th ịườ tr ng n ợụộấớ ph thu c r t l n vào biế n đ ộ ng c ủ a lãi su ấ t ngân hàng. + Các công cụ n ợ d ự a trên quan h ệ vay m ượ n, có th ờ i hạ n, lãi su ấượấị t đ c n đ nh tr ướ c và c ốị đ nh, ng ườở i s hữ u công c ụ n ợ không có ti ế ng nói trong vi ệ c qu ả n lý 14 Cty
  15. 2.2.2 Thị tr ườ ng công c ụ v ố n Là thị tr ườ ng mua bán các c ổ ph ầ n c ủ a các công ty cổ ph ầ n Đặ c tr ư ng : + Các công cụ trên th ị tr ườ ng này không có kỳ hạ n mà ch ỉ có th ờ i đi ể m phát hành, không có ngày mãn hạ n. + Hoạộ t đ ng c ủ a th ịườ tr ng v ốổầ n c ph n ch ủế y u phụ thu ộ c vào hi ệ u qu ả kinh doanh c ủ a công ty cổ ph ầ n + Ngườ i n ắ m công c ụ v ố n là ng ườ i ch ủ s ở h ữ u Cty phát hành 15
  16. 2.2.3 Thị tr ườ ng công c ụ phái sinh Là thị tr ườ ng cao c ấ p phát hành và mua đi bán lạ i các ch ứ ng khoán phái sinh 16
  17. 2.3 Căn cứ vào c ơ c ấ u th ị tr ườ ng Thị tr ườ ng s ơ c ấ p và th ị tr ườ ng thứ c ấ p 2.3.1 Thị tr ườ ng s ơ c ấ p Là thị tr ườ ng trong đó các công c ụ tài chính đượ c phát hành l ầ n đ ầ u và đ ượ c bán cho ngườ i đ ầ u tiên mua chúng. (còn gọ i là th ị tr ườ ng c ấ p 1) 17
  18.  2.3.2 Thị tr ườ ng th ứ c ấ p  Là thị tr ườ ng giao d ị ch các công c ụ tài chính sau khi chúng đã đượ c phát hành trên th ị trườ ng s ơ c ấ p. (còn g ọ i là th ị tr ườ ng c ấ p 2)  Việ c mua bán ch ứ ng khoán trên th ị tr ườ ng này không làm thay đổ i ngu ồ n v ố n c ủ a t ổ ch ứ c phát hành mà chỉ chuy ể n v ố n t ừ ch ủ th ể này sang chủ th ể khác.  TT thứ c ấ p là đ ộ ng l ự c thúc đ ẩ y th ị tr ườ ng s ơ cấ p. 18
  19. Vấ n đ ề th ả o lu ậ n Thị tr ườ ng s ơ c ấ p và th ị tr ườ ng th ứ c ấ p 1/. Khái niệ m. Vai trò. Đ ặ c đi ể m 2/. Sự khác bi ệ t. 3/. Mố i liên h ệ . 4/. Liên hệ th ự c ti ễ n VN 19
  20. 3. Các công cụ c ủ a th ị tr ườ ng tài chính 3.1. Các công cụ ch ủ y ế u c ủ a th ị trườ ng ti ề n t ệ 20
  21. 3.1.1 Tín phiế u Là mộ t công c ụ vay n ợ ng ắ n h ạ n c ủ a chính phủ do kho b ạ c nhà n ướ c phát hành (đị nh kỳ 3 – 6 ho ặ c 12 tháng) Tín phiế u kho b ạ c là công c ụ đ ượ c các nhà đầ u t ư n ắ m gi ữ ch ủ y ế u đ ể qu ả n lý tính thanh khỏ an trong ng ắ n h ạ n. 21
  22. 3.1.2 Thươ ng phi ế u ( kỳ phi ế u th ươ ng mạ i ) Là loạ i gi ấ y nh ậ n n ợ đ ặ c bi ệ t, ng ườ i gi ữ nó có quyề n đòi ti ề n khi đ ế n h ạ n. Bao gồ m : + HỐẾ I PHI U : là phiế u ghi n ợ do ng ườ i bán hàng trả ch ậ m ký phát trao cho ng ườ i mua hàng trả ch ậ m trong đó yêu c ầ u ngườ i mua ph ả i tr ả m ộ t s ố ti ề n nh ấ t đ ị nh khi đế n h ạ n cho ng ườ i bán ho ặ c b ấ t c ứ ngườ i nào xu ấ t trình h ố i phi ế u này (ng ườ i thụ h ưở ng) 23
  23. No : 03 HoC hi Minh City, Date : 28-MAR-2006 EXCHANGE For U SD 51,100.00 At sight of this FIRST of Exchange (Second of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of INDUSTRIAL AND C OMERCIAL BANK OF VIETNAM BRANCH No.3 HOC HIMINH CITY (INCOMBANK BRANCH No.3 HCMC ) the sum of : U .S. DO LLARS FIFTY ON E THO U SAN D AN D ON E HU N DRED ON LY Value received as per our Invoice(s) No: 03 Date : 28-MAR-2006 Draw under : L/C No.LCI/016/BAH/06 . DATE 03-MAR-2006 To : BLOM BANK S.A.L. BEIRUT LEBANON LAC LONGQUAN CASHEW PROC ESSING J OINT STOC K COMPANY No : 03 HoChi Minh C ity, Date :28-MAR-2006 EXCHANGE For U SD 51,100.00 At sight of this SEC O N D of Exchange ( First of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of INDUSTRIAL AND C OMERCIAL BANK OF VIETNAM BRANC H No.3 HOC HIMINH CITY (INC OMBANK BRANCH No.3 HCMC ) the sum of : U .S. DO LLARS FIFTY ON E THO U SA N D AN D ON E HU N DRED ON LY Value received as per our Invoice(s) No: 03 Date : 28-MAR-2006 Draw under : L/C No.LCI/016/BAH/06 . DATE 03-MAR-2006 To : BLOM BANK S.A.L. BEIRUT LEBANON LAC LONGQUAN CASHEW PROCESSING J OINT STOCK C OMPANY 24
  24. + Lệ nh phi ế u Là giấ y nh ậ n n ợ do ng ườ i mua hàng trả ch ậ m ký phát trao cho ng ườ i bán hàng trả ch ậ m trong đó ng ườ i mua cam kế t tr ả m ộ t s ố ti ề n nh ấ t đnh ị khi đế n h ạ n cho ng ườ i th ụ h ưở ng. 26
  25. + Chứ ng ch ỉ l ư u kho • Là giấ y do m ộ t công ty kinh doanh kho bãi ký phát, thừ a nh ậ n có gi ữ hàng hóa cho ngườ i ch ủ hàng ký g ử i và cam k ế t giao hàng cho chủ hàng hay m ộ t ng ườ i nào đó do chủ hàng ch ỉ đ ị nh b ằ ng cách ký h ậ u. 27
  26. 3.1.3 Các chứ ng ch ỉ ti ề n g ử i có th ể chuy ể n nhượ ng. • Là giấ y ch ứ ng nh ậ n v ề vi ệ c g ử i ti ề n và là m ộ t công cụ vay n ợ c ủ a ngân hàng đ ố i v ớ i ng ườ i g ử i tiề n. • Trên chứ ng ch ỉ qui đ ị nh ng ườ i s ở h ữ u nó s ẽ nhậ n đ ượ c m ộ t kho ả n ti ề n lãi đ ị nh kỳ và nh ậ n đ ủ số v ố n khi đáo h ạ n. • Ngườ i n ắ m gi ữ ch ứ ng ch ỉ này không đ ượ c rút tiề n tr ướ c khi đ ế n h ạ n mà ch ỉ có th ể thu h ồ i ti ề n bằ ng cách bán l ạ i trên th ị tr ườ ng th ứ c ấ p. • Chứ ng ch ỉ ti ề n g ử i là m ộ t công c ụ quan tr ọ ng trong việ c t ạ o ngu ồ n v ố n ho ạ t đ ộ ng đ ả m b ả o tính thanh khoả n cho ngân hàng. 28
  27. 3.1.4 Giấ y ch ấ p nh ậ n thanh tóan c ủ a ngân hàng • Là giấ y do 1 công ty phát hành, b ả o đ ả m r ằ ng m ộ t ngân hàng sẽ thanh toán vô đi ề u ki ệ n m ộ t kho ả n tiề n nh ấ t đ ị nh vào m ộ t th ờ i đi ể m nh ấ t đ ị nh trong tươ ng lai cho ng ườ i n ắ m gi ữ gi ấ y này. • Công ty trướ c khi phát hành công c ụ này bu ộ c ph ả i gử i vào tài kho ả n ngân hàng m ộ t kho ả n ti ề n t ươ ng ứng v ớ i l ượ ng ti ề n ghi trên ch ấ p phi ế u. • Ngườ i n ắ m ch ấ p phi ế u ngân hàng cũng có th ể chiế t kh ấ u l ạ i trên th ị tr ườ ng đ ể thu ti ề n tr ướ c. • Lãi suấ t công c ụ này t ươ ng đ ố i th ấ p do tính an toàn cao. 29
  28. 3.1.5 Kỳ phiế u ngân hàng (Bank Bills), Tín phiế u công ty tài chính, Ch ứ ng ch ỉ tiề n g ử i ti ế t ki ệ m Là các loạ i CK ng ắ n h ạ n th ườ ng t ừ 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng đượ c ngân hàng thuơ ng m ạ i và Cty tài chính phát hành nh ằ m huy độ ng, r ồ i dùng v ố n đó cho vay (ch ủ y ế u là ngắ n h ạ n) 30
  29. 3.2 Các công cụ ch ủ y ế u trên th ị trườ ng v ố n. Cổ phi ế u Trái phiế u Công cụ phái sinh 32
  30. Cổ phi ế u 33
  31. Trái phiế u 35
  32. 4. Các đị nh ch ế tài chính trung gian 4.1. Vai trò củ a các đ ị nh ch ế tài chính trung gian a/ Chuyể n đ ổ i th ờ i gian đáo h ạ n c ủ a các công cụ tài chính b/ Giả m thi ể u r ủ i ro b ằ ng cách đa d ạ ng hóa đầ u t ư c/ Giả m thi ể u chi phí h ợ p đ ồ ng và chi phí xử lý thông tin d/ Cung cấ p m ộ t c ơ ch ế thanh toán 37
  33. 4.2 Mộ t s ố đ ị nh ch ế tài chính trung gian  Ngân hàng thươ ng m ạ i: là loạ i hình t ổ ch ứ c tín d ụ ng đ ượ c th ự c hiệ n toàn b ộ ho ạ t đ ộ ng ngân hàng và các ho ạ t đ ộ ng khác có liên quan. Hoạ t đ ộ ng ngân hàng là ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ti ề n t ệ và d ị ch v ụ ngân hàng vớ i n ộ i dung th ườ ng xuyên là nh ậ n ti ề n g ử i và s ử d ụ ng tiề n này đ ể cung c ấ p tín d ụ ng, cung ứ ng d ị ch v ụ thanh toán.  Tổ ch ứ c tín d ụ ng phi ngân hàng: là loạ i hình t ổ ch ứ c tín d ụ ng đượ c th ự c hi ệ n m ộ t s ố ho ạ t đ ộ ng NH nh ư là n ộ i dung kinh doanh thườ ng xuyên, nh ư ng không đ ượ c nh ậ n ti ề n g ử i không kỳ h ạ n, không làm dị ch v ụ thanh toán. Công ty tài chính. Công ty bả o hi ể m. Quỹ h ư u trí. Công ty đầ u t ư . Công ty cho thuê tài chính. 38
  34.  4.2.1 Ngân hàng TM (Commercial Bank)  NHTM phát hành phiế u n ợ khi đi vay và phát hành phiế u tín d ụ ng khi cho vay.  NHTM thu nhậ n v ố n b ằ ng cách bán (phát hành) tài sả n n ợ (ngu ồ n v ố n) r ồ i dùng v ố n này mua nhữ ng nh ữ ng tài s ả n có (cho vay, đ ầ u t ư vào các giấ y t ờ có giá ) mang l ạ i thu nh ậ p.  NHTM có vai trò quan trọ ng trong vi ệ c hình thành và phát triể n th ị tr ườ ng tài chính: Là ngườ i phát hành và bán c ổ phi ế u c ủ a mình (NH cổ ph ầ n) Là ngườ i đ ầ u t ư bình th ườ ng trên th ị tr ườ ng: mua CP, TP củ a các DN, c ủ a NH khác, c ủ a Nhà n ướ c Là nhà môi giớ i h ưở ng hoa h ồ ng và kinh doanh CK39
  35. 4.2.2 Công ty tài chính (Finance companies) Là Cty cung cấ p TD cho các DN và ngườ i tiêu th ụ v ớ i nhi ề u m ụ c đích khác nhau như h ỗ tr ợ SX và tiêu dùng. . Huy độ ng v ố n d ướ i các hình th ứ c ti ề n gử i ti ế t ki ệ m có kỳ h ạ n, phát hành TP, phát hành CP . Tài trợ cho các DN b ằ ng vi ệ c c ấ p TD trung, dài hạ n đ ể mua MMTB, tài tr ợ các khoả n ph ả i thu c ủ a DN 40
  36.  4.2.3 Công ty bả o hi ể m (Insurance company)  Là trung gian tài chính đả m nh ậ n vi ệ c th ự c hiệ n m ộ t kho ả n thanh toán m ỗ i khi có m ộ t s ự kiệ n x ả y ra v ớ i m ộ t kho ả n đóng góp tr ướ c đó củ a ng ườ i mu ố n th ụ h ưở ng quy ề n l ợ i này.  Công ty bả o hi ể m huy đ ộ ng v ố n t ừ các kho ả n đóng góp củ a nh ữ ng ng ườ i tham gia h ợ p đồ ng b ả o hi ể m và s ử d ụ ng ph ầ n l ớ n s ố ti ề n huy độ ng đ ể mua trái phi ế u.  Công ty bả o hi ể m cũng có th ể đ ầ u t ư vào c ổ phiế u song s ố l ượ ng r ấ t h ạ n ch ế vì h ọ ng ạ i tính rủ i ro cao c ủ a c ổ phi ế u. 41
  37. Cty bả o hi ể m chia ra 2 nhóm: Công ty bả o hi ể m nhân th ọ :  Có 2 nguồ n thu: phí b ả o hi ể m và l ợ i nhu ậ n do ho ạ t độ ng đ ầ u t ư .  Từ các h ợ p đ ổ ng b ả o hi ể m nhân th ọ , m ộ t ph ầ n dùng chi trả , b ồ i th ườ ng cho ng ườ i mua b ả o hi ể m hoặ c ng ườ i th ụ h ưở ng khi có r ủ i ro; ph ầ n khác dùng để đ ầ u t ư vào CP, TP trên TTCK Công ty bả o hi ể m phi nhân th ọ :  Mứ c đ ộ r ủ i ro cao h ơ n.  Thườ ng s ử d ụ ng kho ả n ti ề n huy đ ộ ng đ ầ u t ư vào các CK ngắ n h ạ n ho ặ c có tính thanh kho ả n cao nh ư TP. 42
  38.  4.2.4 Quỹ h ư u trí • Đượ c thi ế t l ậ p đ ể thanh toán nh ữ ng kho ả n l ợ i ích củ a ng ườ i lao đ ộ ng khi h ọ v ề h ư u. • Thành lậ p ra nh ữ ng qu ỹ này là các DN t ư nhân, cơ quan nhà n ướ c ho ặ c đ ị a ph ươ ng, nghi ệ p đoàn lao độ ng và cá nhân có nhu c ầ u. • Các tổ ch ứ c này có th ể d ự đoán t ươ ng đ ố i chính xác khoả n ti ề n h ọ s ẽ thanh toán trong nh ữ ng năm tớ i nên không ph ả i lo l ắ ng v ề vi ệ c thi ế u v ố n như các t ổ ch ứ c nh ậ n ti ề n g ử i. • Các tổ ch ứ c này có th ể đ ầ u t ư các lo ạ i ch ứ ng khoán dài hạ n nh ư trái phi ế u, c ổ phi ế u công ty, các khoả n cho vay c ầ m c ố . 43
  39. 4.2.5 Công ty đầ u t ư (Investment company) Khi quỹ đ ầ u t ư đ ượ c thành l ậ p d ướ i d ạ ng mộ t công ty, nh ữ ng ng ườ i góp v ố n vào qu ỹ trở thành c ổ đông và có quy ề n b ầ u ra HĐQT quỹ . HĐQT quỹ đ ứ ng ra thuê Cty qu ả n lý qu ỹ . Công ty quả n lý qu ỹ có trách nhi ệ m c ử ngườ i đi ề u hành và s ử d ụ ng v ố n c ủ a qu ỹ để ĐT vào các CK ho ặ c các tài s ả n sinh l ợ i khác. 44
  40. 4.2.6 Công ty cho thuê tài chính (Leasing company) Là mộ t đ ị nh ch ế tài chính chuyên cung cấ p tín d ụ ng trung và dài h ạ n cho các DN thông qua việ c cho DN thuê các máy móc, trang thiế t b ị , b ấ t độ ng s ả n v ớ i th ờ i gian dài h ạ n và t ạ o điề u ki ệ n cho DN s ở h ữ u luôn tài s ả n đó khi kế t thúc h ợ p đ ồ ng cho thuê. 45
  41.  Chính phủ v ừ a ban hành Ngh ị đ ị nh s ố 95/2008/NĐ-CP s ử a đ ổ i, b ổ sung mộ t s ố đi ề u c ủ a Ngh ị đ ị nh s ố 16/2001/NĐ-CP ngày 2/5/2001 về t ổ ch ứ c và ho ạ t đ ộ ng c ủ a công ty cho thuê tài chính.  Theo Nghị đ ị nh v ừ a ban hành, công ty cho thuê tài chính là m ộ t t ổ ch ứ c tín dụ ng phi ngân hàng, là pháp nhân Vi ệ t Nam; đ ượ c thành l ậ p và ho ạ t độ ng t ạ i Vi ệ t Nam d ướ i 3 hình th ứ c: công ty cho thuê tài chính trách nhiệ m h ữ u h ạ n hai thành viên tr ở lên; công ty cho thuê tài chính trách nhiệ m h ữ u h ạ n m ộ t thành viên và công ty cho thuê tài chính c ổ ph ầ n.  Công ty cho thuê tài chính liên doanh là công ty cho thuê tài chính đượ c thành lậ p t ạ i Vi ệ t Nam, b ằ ng v ố n góp c ủ a bên Vi ệ t Nam và bên n ướ c ngoài trên cơ s ở h ợ p đ ồ ng liên doanh. Công ty cho thuê tài chính liên doanh đượ c thành l ậ p d ướ i hình th ứ c công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n hai thành viên trở lên.  Công ty cho thuê tài chính 100% vố n n ướ c ngoài là công ty cho thuê tài chính đượ c thành l ậạệ p t i Vi t Nam v ớ i 100% v ốềệộởữ n đi u l thu c s h u củộặộốổứ a m t ho c m t s t ch c tín d ụướ ng n c ngoài và đ ượ c thành l ậ p dướ i hình th ứ c công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n.  Ngoài ra, công ty cho thuê tài chính liên doanh hoặ c 100% v ố n n ướ c ngoài muốạộợ n ho t đ ng h p pháp ph ảượổứ i đ c t ch c có th ẩ m quy ề n cho phép hoạ t đ ộ ng cho thuê tài chính t ạ i Vi ệ t Nam; có t ổ ng tài s ả n trên 10 tỷ USD vào cu ố i năm tr ướờểộơừườợệị c th i đi m n p đ n, tr tr ng h p Hi p đnh đầ u t ư song ph ươ ng gi ữ a Vi ệ t Nam và n ướ c nguyên x ứ có quy đnh ị khác. 46
  42.  Tên Công ty  1- Cty CTTC ANZ-VTRAC (100% vố n n ướ c ngoài) (ANZ/V-TRAC Leasing Company)  2- Cty CTTC I - NH Nông nghiệ p & PTNT (Agribank No.1 Leasing Company)  3- Cty CTTC II - NH Nông nghiệ p & PTNT (Agribank No.2 Leasing Company)  4- Cty CTTC II NH Đầ u t ư và Phát tri ể n VN ( BIDV Leasing Company II)  5- Cty CTTC Kexim (KVLC) (100% vố n n ướ c ngoài) (Kexim Vietnam Leasing Company)  6- Cty CTTC NH Công thươ ng VN ( Leasing Company- Industrial and Commercial Bank of Vietnam)  7- Cty CTTC NH Ngoạ i th ươ ng VN ( VCB Financial Leasing Company)  8- Cty CTTC NH Sài Gòn Thươ ng Tín (Sacombank)  9- Cty CTTC NH Đầ u t ư và Phát tri ể n VN ( BIDV Leasing Company)  10- Cty CTTC Quố c t ế VN (liên doanh) (Vietnam International Leasing Company Limited)  11- Cty TNHH CTTC Quố c t ế Chailease (100% v ố n n ướ c ngoài) (Chailease International Leasing company limited)  12- Cty TNHH mộ t thành viên CTTC Công nghi ệ p tàu th ủ y (VINASHIN Finance Leasing Company Limited)  13- Cty TNHH mộ t thành viên CTTC Ngân hàng Á Châu (ACB Leasing Company) 47