Câu hỏi trắc nghiệm Hệ thống nhiện liệu xăng

doc 9 trang ngocly 1500
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Hệ thống nhiện liệu xăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_he_thong_nhien_lieu_xang.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Hệ thống nhiện liệu xăng

  1. HỆ THỐNG NHIỆN LIỆU XĂNG 229. Nhược điểm chính của hệ thống nhiên liệu động cơ xăng có bộ chế hoà khí là gì? a. Tỷ lệ xăng và không khí khó điều chỉnh. b. Làm cho hiệu suất nhiệt động cơ thấp. c. Khí thải gây ô nhiểm môi trường lớn. d. Hỗn hợp không đồng đều ở các xylanh. 230. Sự khác nhau cơ bản của động cơ xăng có bộ chế hòa khí và động cơ phun xăng là gì? a. Bộ phận điều khiển để phun xăng. b. Hiệu suất nhiệt của động cơ. c. Tính tiết kiệm nhiên liệu. d. Thành phần khí thải 231. Hệ thống phun xăng điện tử ra đời nhằm giải quyết vất đề gì trước tiên? a. Giảm thiểu tối đa sự độc hại của khí thải. b. Hiệu suất nhiệt của động cơ xăng. c. Tiết kiệm nhiên liệu. d. Cung cấp nhiên liệu ổn định. 232. Chức năng của ECU trong động cơ phun xăng điều khiển bằng điện tử là gì? a. Tiếp nhận và xử lý thông tin của các cảm biến cung cấp. b. Là bộ phận chấp hành để điều khiểu lượng xăng ở vòi phun, góc đánh lửa sớm. c. Chuyển đổi tính hiệu cơ, điện, từ sang dạng số. d. Lưu trử các tính hiệu. 233. Sự khác biệt cơ bản giữa HTNL bộ chế hoà khí và hệ thống phun xăng điện tử là gì? a. Cấu tạo và hoạt động của hệ thống. b. Hoạt động điều khiển phun xăng. c. Hoạt động điều khiển thành phần hỗn hợp d. Cơ cấu điều khiển phun xăng. 234. Bộ chế hoà khí tốt thì: a. Đảm bảo hỗn hợp đậm đặc khi khởi động và loãng dần khi tăng tốc. b. Đảm bảo hỗn hợp luôn ổn định. c. Đảm bảo tiết kiệm. d. Đảm bảo hệ số thừa không khí nhỏ nhất. 235. V gọi là van gì? (a) 236. Khi động cơ hoạt động ổn định thì xăng trong 3 ống 1,2,3, như thế nào? (b)
  2. 237. Trong hình sơ đồ bộ chế hoà khí ống phun nào là ống phun gia tốc. (d) 238. Bơm nhiên liệu là loại bơm gì? (a) 239. Bơm cánh gạt là loại bơm gì? (b) 240. Đây là bình lộc không khí kiểu gì? (b)
  3. 241. Đây là bình lộc không khí kiểu gì? (b) 242. Đây là bình lọc xăng kiểu gì? (a) 243. Hỗn hợp đốt trong động cơ xăng hình thành ở đâu? a. Ở bộ chế hoà khí. b. Ở bộ chế hoà khí và trên đường ống nạp. c. Ở buồn đốt. d. Ở bộ chế hoà khí và trên đường ống nạp và buồn đốt. 244. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (a) 245. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (a)
  4. 246. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (a) 247.Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (a) 248. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (c) 249. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (c) 250. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (a)
  5. 251. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (a) 252. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (d) 253. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (d) 254. Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (d) 255.Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là: (d) 256. Hoạt động của bộ chế hoà khí trong hình là: (a)
  6. 257. Hoạt động của bộ chế hoà khí trong hình là: (a) 258. Trong các yêu cầu kỹ thuật của xăng yêu cầu nào là quan trọng? a. Độ tro rất ít. b. Yêu cầu phải sạch c. Axít trong xăng không vượt quá giói hạn cho phép. d. Phải dễ bóc hơi 259. Vì sao động cơ xăng cần có bugi? a. Vì hỗn hợp khó cháy. b. Vì động cơ xăng có tỷ số nén thấp. c. Vì động cơ xăng có nhiệt độ cuối thì nén thấp. d. Vì cả 3 yếu tố a,b,c trên. 260. Vì sao động cơ xăng có tỷ số nén thấp. a. Vì tỷ số nén cao gây ra kích nổ. b. Vì hỗn hợp xăng dễ cháy. c. Động cơ có tỷ số thấp để dễ khởi động. d. Động cơ có tỷ số nén thấp động cơ gọn nhẹ. 261. ĐC phun xăng trực tiếp, vậy tại sao hiệu suất nhiệt vẫn thấp hơn ĐC diesel? a. Vì động cơ xăng có tỷ số nén thấp. b. Vì xăng có nhiệt trị thấp hơn diesel. c. Vì động cơ xăng có tính kính nổ. d. Vì xăng phun với áp suất thấp. 194. Những tính chất cơ bản của xăng tính chất nào không đúng. a. Tính bay hơi. b. Tính chống kích nổ. c. Nhiệt độ bén lửa. d. Nhiệt độ đông đặc. 262. Động cơ phun xăng đã giải quyết được vấn đề gì nổi bật. a. Hỗn hợp ổn định. b. Tiết kiệm nhiện liệu. c. Tỷ lệ hỗn hợp ổn định. d. Khí thải ít gây ô nhiểm môi trường. 263. Hệ thống phun xăng điện tử có mấy bô phận. a. Có 2 bộ phận. b. Có 3 bộ phận. c. Có 4 bộ phận. Có 5 bộ phận. 264. Trong các hạn chế của bộ chế hòa khí hạn chế nào là quan trong? a. Ô nhiểm môi trường. b. Hoạt động của các xylanh không động điều. c. hao phí nhiên liệu cao. d. Gỉam hệ số nạp.
  7. 265. Số 6 là van gì? (b) 266. Bơm bánh răng là loại bơm gì (theo nhuyên lý) ? (c) 267. Bơm pittông là loại bơm gì (theo nhuyên lý) ? (d) 268. Hoạt động của bộ chế hòa khí ở chế độ nào? 269. Khi đứng trước một ĐC làm sao để biết ĐC phun xăng trực tiếp hay gián gián tiếp? a. Dựa vào áp suất phun. b. Dựa vào vị trí của vòi phun. c. Dựa vào đặc điểm của động cơ. d. Tài liệu. 270. Áp suất của vòi phun xăng loại gián tiếp có trị số? a. 2,5 - 3,6 kg/cm2 b. 3 - 3,6 kg/cm2 c. 3,5 - 4 kg/cm2 d. 4 - 4,6 kg/cm2 271. Áp suất của vòi phun xăng loại trực tiếp có trị số? a. 35 - 50 kg/cm2 40 - 50 kg/cm2 45 - 50 kg/cm2 d. 50 - 55 kg/cm2
  8. 272. Cảm biết nhiệt độ nước làm mát đặt ở đâu? a. Cảm biết nhiệt độ nước làm mát đặt ở két làm mát. b. Cảm biết nhiệt độ nước làm mát đặt nấp xylanh. c. Cảm biết nhiệt độ nước làm mát đặt ở ống dẫn nước từ động cơ ra két làm mát. d. Cảm biết nhiệt độ nước làm mát đặt ở thân đõng cơ. 273. Cảm biến oxy lắp ở đâu? a. Lắp ở đường ống nạp. b. Lắp ở đường ống thải. c. Lắp ở bình lọc không khí. c. Lắp ở cuối ống thải. 274. Cảm biến Lamda lắp ở đâu? a. Lắp ở đường ống nạp. b. Lắp ở đường ống thải. c. Lắp ở bình lọc không khí. c. Lắp ở cuối ống thải. 275. Luân hồi khí thải để làm gì? a. Luân hồi khí thải để làm giảm thiểu hàm lượng ôxy nytơ Nox b. Luân hồi khí thải để tăng hiệu suất nhiệt của động cơ do nhiên liệu chưa cháy hết. c. Luân hồi khí thải để giảm nhiệt độ khí thải. d. Luân hồi khí thải để giải thiểu tác hại ô nhiểm môi trường. 276. Thu hồi hơi xăng để làm gì? a. Thu hồi hơi xăng để tiết kiệm xăng. b. Thu hồi hơi xăng để giảm thiểu tác hại ô nhiểm môi trường. c. Thu hồi hơi xăng là biện pháp làm tăng hiệu suất sử dụng nhiên liệu. d. Thu hồi hơi xăng là không khả thi. 277. Khi động cơ làm việc ở chế độ toàn tải hệ thống phun xăng thực hiện bằng cách nào? a. Tăng thời gian phun xăng. b. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng. c. Tăng quá trình phun xăng. d. Hiệu chỉnh quá trình cung cấp xăng. 178. Khi động cơ đang làm việc ở số vòng quay lớn mà giảm tốc độ đột ngột thì: a. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng. b. Bộ điều khiển trung tâm sẽ cắt cung cấp xăng d. Hiệu chỉnh quá trình giảm phun xăng. c. Bộ điều khiển trung tâm sẽ điều chỉnh cung cấp xăng 279. Khi tăng tốc (gia tốc) thì động cơ hiều chỉnh gì? a. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng. b. Hiệu chỉnh làm giàu xăng. c. Tăng quá trình phun xăng. c. Động cơ sẽ phun thêm nhiên liệu để ga tốc. 280. Khi động hoạt động không tải và hoạt động chậm thì động hiệu chỉnh gì? a. Động cơ điều chỉnh hỗn hợp khi hoạt động không tải phải nhạc nhất có thể được. b. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng. c. Bộ điều khiển trung tâm sẽ cắt bớt cung cấp xăng d. Động cơ điều chỉnh hỗn hợp khi hoạt động không tải phải giảm xăng.