Các thuật ngữ Tiếng Anh kinh tế
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các thuật ngữ Tiếng Anh kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cac_thuat_ngu_tieng_anh_kinh_te.pdf
Nội dung text: Các thuật ngữ Tiếng Anh kinh tế
- Các thuật ngữ tiếng anh kinh tế
- economic ID tu nghia Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô 1 Abatement cost nhiễm) 2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập 3 Ability to pay Khả năng chi trả. 4 Ability to pay theory Lý thuyết về khả năng chi trả 5 Abnormal profits Lợi nhuận dị thường 6 Abscissa Hoành độ 7 Absenteeism Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do 8 Absentee landlord Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt 9 Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối. 10 Absolute cost advantage Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối. 11 Absolute income hypothesis Giả thuyết thu nhập tuyệt đối. 12 Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối. 13 Absolute prices Giá tuyệt đối. 14 Absolute scarcity Khan hiếm tuyệt đối . 15 Absolute value Giá trị tuyệt đối. 16 Absorption approach Phương pháp hấp thu. 17 Abstinence Nhịn chi tiêu. 18 Accelerated depreciation Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc. 19 Accelerating inflation Lạm phát gia tốc. 20 Accelerator Gia số 21 Accelerator coefficient Hệ số gia tốc. 22 Accelerator effect Hiệu ứng gia tốc. 23 Accelerator principle Nguyên lý gia tốc. 24 Acceptance chấp nhận thanh toán. 25 Accepting house Ngân hàng nhận trả. 26 Accesion rate Tỷ lệ gia tăng lao động. 27 Accesions tax Thuế quà tặng. Mô hình đánh đổi không gian hay mô 28 Access/space trade - off model hình tiếp cận. 29 Accommodating monetary policy Chính sách tiền tệ điều tiết. 30 Accommodation transactions Các giao dịch điều tiết. 31 Account Tài khoản. Page 1
- economic 32 Accrued expenses Chi phí phát sinh (tính trước). 33 Achieving Society, the. Xã hội thành đạt. 34 Across-the-board tariff changes Thay đổi thuế quan đồng loạt. 35 Action lag Độ trễ của hành động. 36 Active balance Dư nghạch. 37 Activity analysis Phân tích hoạt động. 38 Activity rate Tỷ lệ lao động. 39 Adaptive expectation Kỳ vọng thích nghi; kỳ vọng phỏng theo 40 Adding up problem Vấn đề cộng tổng. 41 Additional worker hypothesis Giả thuyết công nhân thêm vào. 42 Addition rule Quy tắc cộng. 43 Additive utility function Hàm thoả dụng phụ trợ. 44 Address principle Nguyên lý địa chỉ. 45 Adjustable peg regime Chế độ điều chỉnh hạn chế. Hệ thống neo tỷ giá hối đoái có thể điều 46 Adjustable peg system chỉnh. 47 Adjustment cost Chi phí điều chỉnh sản xuất. 48 Adjustment lag Độ trễ điều chỉnh. 49 Adjustment process Quá trình điều chỉnh 50 Administered prices Các mức giá bị quản chế. 51 Administrative lag Độ trễ do hành chính 52 Advalorem tax Thuế theo giá trị. 53 Advance Tiền ứng trước. 54 Advance Corporation Tax (ACT) Thuế doanh nghiệp ứng trước. 55 Advance refunding Hoàn trả trước. 56 Advanced countries Các nước phát triển, các nước đi đầu. 57 Adverse balance Cán cân thâm hụt. Lựa chọn trái ý; Lựa chọn theo hướng 58 Adverse selection bất lợi. 59 Advertising Quảng cáo. Page 2
- economic 60 Advertising - sale ratio Tỷ lệ doanh số-quảng cáo. Xem AMERICAN FEDERATION OF 61 AFL-CIO LABOR. 62 Age-earning profile Biểu quan hệ thu nhập theo tuổi 63 Agency for International Development Cơ quan phát triển quốc tế. 64 Agency shop Nghiệp đoàn. 65 Agglomeration economies Tính kinh tế nhờ kết khối. 66 Aggregate concentration Sự tập trung gộp. 67 Adverse supply shock Cú sốc cung bất lợi. 68 Aggregate demand Cầu gộp; Tổng cầu 69 Aggregate demand curve Đường cầu gộp; Đường tổng cầu 70 Aggregate demand shedule Biểu cầu gộp; Biểu tổng cầu 71 Aggregate expenditure Chi tiêu gộp. 72 Aggregate income Thu nhập gộp; Tổng thu nhập 73 Aggregate output Sản lượng gộp. 74 Aggregate production function Hàm sản xuất gộp. 75 Aggregate supply curve Đường cung gộp; Đường tổng cung. 76 Aggregation problem Vấn đề về phép gộp. 77 Agrarian revolution Cách mạng nông nghiêp. 78 Agricultural earnings Các khoản thu từ nông nghệp. 79 Agricultural exports Nông sản xuất khẩu 80 Agricultural lag Đỗ trễ của nông nghiệp 81 Agricultural livies Thuế nông nghiệp. 82 Agricultural reform Cải cách nông nghiệp. 83 Agricultural sector Khu vực nông nghiệp. Agricultural Stabilization and ASCS - Nha ổn định và bảo tồn nông 84 Conservation Service nghiệp. 85 Agricultural subsidies Khoản trợ cấp nông nghiệp. Các hội đồng tiền công trong nông 86 Agricultural Wage Boards nghiệp. 87 Aid Viện trợ 88 Aitken estimator Ước lượng số Aitken. 89 Alienation Sự tha hoá Page 3
- economic 90 Allais Maurice (1911) Allen , Sir roy George Douglas(1906- 91 1983) 1906-1983 92 Allocate Phân bổ, ấn định 93 Allocation funtion Chức năng phân bổ 94 Allocative efficiency Hiệu quả phân bổ. Allowances and expences for 95 corporation tax Khấu trừ và chi phí đôí với thuế công ty. Allowances and expencess for income Khấu trừ và chi phí đôí với thuế thu 96 tax nhập. 97 Almon lag Độ trễ Almon. 98 Alpha coeficient Hệ số Alpha 99 Alternative technology Công nghệ thay thế. 100 Altruism Lòng vị tha. 101 Amalgamation Sự hợp nhất. 102 America Depository Receipt ADR - Phiếu gửi tiền Mỹ. 103 America Federation of Labuor ALF - Liên đoàn lao động Mỹ. 104 America selling price Giá bán kiểu Mỹ. Page 4
- economic Sở giao dịch chứng khoán Mỹ (ASE hay 105 American Stock Exchange AMEX). 106 Amortization Chi trả từng kỳ. 107 Amplitude Biên độ Cơ quan mậu dịch thường trú của Liên 108 Amtorg Xô. 109 Analysis of variance ANOVA - Phân tích phương sai 110 Anarchy Tình trạng vô chính phủ. 111 Allowance Phần tiền trợ cấp. 113 Anchor argument Luận điểm về cái neo. 114 Animal spirits Tinh thần bầy đàn; Tâm lý hùa theo 115 Analysis (stats) Phân tích. 116 Annecy Round Vòng đàm phán Annecy. 117 Annual allowances Miễn thuế hàng năm. 118 Annual capital charge Chi phí vốn hàng năm. 119 Annuity Niên kim. 120 Annuity market Thị trường niên kim. 121 Anomaliess pay Tiền trả công bất thường. 123 Anticipated inflation Lạm phát được dự tính. 124 Anti-trust Chống lũng đoạn. 125 Appreciation Sự tăng giá trị. 126 Apprenticeship Học việc. 127 Anti-export bias Thiên lệch / Định kiến chống xuất khẩu. 128 Appropriate products Các sản phẩm thích hợp. Page 5
- economic 129 Appropriate technology Công nghệ thích hợp. 130 Appropriation account Tài khoản phân phối lãi. Bỏ phiếu tán thành; bỏ phiếu phê 131 Approval voting chuẩn. 132 Apriori Tiên nghiệm. 133 Aquinas St Thomas (1225-1274) Kinh doanh dựa vào chênh lệch giá; 134 Arbitrage buôn chứng khoán 135 Arbitration Trọng tài 136 Arc elasticity of demand Độ co giãn hình cung của cầu 137 ARCH Kiểm nghiệm ARCH. 138 ARCH effect Hiệu ứng ARCH. (384-322 BC)-Aristotle (384-322 trước 139 Aristotle công nguyên) 140 Arithmetic mean Trung bình số học. 141 Arithmetic progression Cấp số cộng. 142 Arrow.KennethJ (1921-). 143 "A" shares Cổ phiếu "A".(Cổ phiếu hưởng lãi sau). 144 Asiab Development Bank Ngân hàng phát triển châu Á. Page 6
- economic 145 Assessable Income or profit Thu nhập hoặc lợi nhuận chịu thuế. 146 Assessable profit Lợi nhuận chịu thuế. 147 Asset Tài sản. 148 Asset stripping Tước đoạt tài sản. 149 Assignment problem Bài toán kết nối. 150 Assisted areas Các vùng được hỗ trợ Association of International Bond Hiệp hội những người buôn bán trái 152 Dealers khoán quốc tế. Association of South East Asian Nations 153 (ASEAN) Hiệp hội các nước Đông nam Á. 154 Assurance Bảo hiểm xác định 155 Asset stocks and services flows Dữ trữ tài sản và luồng dịch vụ. Thông tin bất đối xứng; Thông tin không 156 Asymmetric infornation tương xứng. 157 Asymptote Đường tiệm cận. 158 Asymptotic distribution Phân phối tiệm cận. 159 Atomistic competition Cạnh tranh độc lập. 160 Attribute Thuộc tính. 161 Auctioneer Người bán đấu giá. 162 Auction markets Các thị trường đấu giá. 163 Auctions Đấu giá. 164 Augmented Dickey Fuller test ADF - Kiểm định Dickey Fuller bổ sung. 165 Augmented Phillips curve Đường Phillips bổ sung. 166 Austrian school Trường phái kinh tế Áo. 167 Autarky Tự cung tự cấp. 168 Autarky economy Nền kinh tế tự cung tự cấp 169 Autocorrelation Sự tự tương quan. 170 Automatic stabilizers Các biện pháp ổn định tự động. 171 Automation Tự động hoá. 172 Autonomous expenditure Khoản chi tiêu tự định. Khoản chi tiêu phụ thuộc (vào mức thu 173 Induced expenditure nhập). Page 7
- economic 174 Autonomous consumption Tiêu dùng tự định. 175 Autonomous investment Đầu tư tự định. 176 Autonomous investment demand Nhu cầu đầu tư tự định. 177 Autonomous transactions Giao dịch tự định 178 Autonomous variables Các biến tự định 179 Autoregression Tự hồi quy. 180 Availability effects Các hiệu ứng của sự sẵn có. 181 Average Số trung bình. 182 Average cost Chi phí bình quân. 183 Average cost pricing Định giá theo chi phí bình quân. Thu nhập kỳ vọng bình quân; Thu nhập 184 Average expected income bình quân dự kiến. 185 Average fixed costs Chi phí cố định bình quân. 186 Average product Sản phẩm bình quân. 187 Average productivity Năng suất bình quân. 188 Average propensity to consume Khuynh hướng tiêu dùng bình quân. 189 Average propensity to save Khuynh hướng tiết kiệm bình quân. 190 Average rate of tax Suất thuế bình quân (suất thuế thực tế). 191 Average revenue Doanh thu bình quân. 192 Average revenue product Sản phẩm doanh thu bình quân. 193 Average total cost Tổng chi phí bình quân 194 Average variable cost AVC-Chi phí khả biến bình quân. 195 Averch-Johnson Effect Hiệu ứng Averch-Johnson. 196 Axiom of completeness Tiên đề về tính đầy đủ. 197 Axiom of continuity Tiên đề về tính liên tục. 198 Axiom of convexity Tiên đề về tính lồi. 199 Axiom of dominance Tiên đề về tính thích nhiều hơn thích ít. 200 Axiom of Tiên đề về sự lựa chọn. 201 Axiom of prefence Tiên đề về sở thích. 202 Backdoor fancing Cấp tiền qua cửa sau. 203 Back-haul rates Cước vận tải ngược. 204 Backstop technology Công nghệ chặng cuối. Backward bending supply curve of 205 labour Đường cung lao động cong về phía sau. 206 Backward intergration Liên hợp thượng nguồn. 207 Backward linkage Liên kết thượng nguồn. 208 Backwash effects Hiệu ứng ngược. Page 8
- economic 209 Bad Hàng xấu. 210 Bad money drive out good "Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt". 211 Bagehot, Walter (1826-1877). 212 Balanced budget Ngân sách cân đối. 213 Balanced-budget multiplier Số nhân ngân sách cân đối. 214 Balanced economic development Phát triển kinh tế cân đối. 215 Balanced growth Tăng trưởng cân đối. 216 Balance of payment Cán cân thanh toán. 217 Balance of trade Cán cân thương mại. 218 Balance principle Nguyên lý cân đối. 219 Balance sheet Bảng cân đối tài sản. 220 Bancor Đồng tiền bancor (đồng tiền quốc tế). 221 Balanced GDP GDP được cân đối 223 Bandwagon effect Hiệu ứng đoàn tàu 224 Bank Ngân hàng 225 Bank advance Khoản vay ngân hàng. 226 Bank bill Hối phiếu ngân hàng. 227 Bank Charter Act Đạo luật Ngân hàng. 228 Bank credit Tín dụng ngân hàng. 229 Bank deposite Tiền gửi ngân hàng. 230 Bank for international Settlements Ngân hàng thanh toán quốc tế. Page 9
- economic 231 Banking panic Cơn hoảng loạn ngân hàng. 232 Banking school Trường phái ngân hàng 233 Bank loan Khoản vay ngân hàng. 234 Bank note Giấy bạc của ngân hàng. 235 Bank of England Ngân hàng Anh 236 Bank of United State Ngân hàng Hoa Kỳ. Tỷ lệ chiết khấu chính thức của ngân 237 Bank rate hàng ANH. 238 Bankruptcy Sự phá sản. Thuế quan mặc cả; Thuế quan thương 239 Bargaining tariff lượng. Lý thuyết thương lượng về tiền công; Lý 240 Bargaining theory of wages thuyết mặc cả về tiền công. 241 Bargaining unit Đơn vị thương lượng; đơn vị mặc cả. Tỷ số giữa tiền mặt và tiền gửi của ngân 242 Banks' cash-deposit ratio hàng. 243 Barlow Report Báo cáo Barlow. 244 Barometric price leadership Sự chủ đạo theo kế áp giá cả. 245 Barriers to entry Rào cản nhập ngành 246 Barter Hàng đổi hàng. 247 Barter agreements Hiệp định trao đổi hàng. 248 Barter economy Nền kinh tế hàng đổi hàng 249 Base period Giai đoạn gốc. 250 Base rate Lãi suất gốc. 251 Basic activities Các hoạt động cơ bản. 252 Basic exports Hàng xuất khẩu cơ bản Page 10
- economic 253 Basic industries Những ngành cơ bản. 254 Basic need philosophy Triết lý nhu cầu cơ bản. Mức tiền công cơ bản; mức lương cơ 255 Basic wage rates bản. 256 Basing-point system Hệ thống điểm định vị cơ sở. 257 Bayesian techniques Kỹ thuật Bayes. 258 Bearer bonds Trái khoán không ghi tên. 259 Bears Người đầu cơ giá xuống. 260 Beggar-my neighbour policies Chính sách làm nghèo nước láng giềng 261 Behavioural equation Phương trình về hành vi 262 Behavioural expectations Kỳ vọng dựa trên hành vi. Các lý thuyết dựa trên hành vi về hãng; 263 Behavioural theories of the firm lý thuyết về hãng dựa trên hành vi. 264 Base year Năm gốc, năm cơ sở. 265 Benefit-cost ratio Tỷ số chi phí-lợi ích. 266 Benefit-cost analysis Phân tích lợi ích chi phí. 267 Benefit principle Nguyên tắc đánh thuế theo lợi ích. 268 Benelux Economic Union Liên minh kinh tế Benelux. 269 Bentham,Jeremy 1748-1832 270 Bergsonnian Social Walfare Funtion Hàm phúc lợi xã hội Bergson 271 Bernoulli Hypothesis Giả thuyết Bernoulli. 272 Bertrand's duopoly Model Mô hình lưỡng quyền của Bertrand. (BLUE)-Đoán số trùng tuyến tính đẹp nhất; (Ước lượng tuyến tính không 273 Best Linear Unbiased Estimator chệch tốt nhất) 274 Beta Chỉ số Beta 275 Beveridge Report Báo cáo Beveridge. 276 Bias Độ lệch. Page 11
- economic 277 Bid Đấu thầu. 278 Bid-rent function Hàm giá thầu thuê đất. 279 Bifurcation Hypothesis Giả thuyết lưỡng cực. 280 Big bang Vụ đảo lộn lớn. 281 Big push Cú đẩy mạnh. 282 Bilateral assistance Trợ giúp song phương. 283 Bilateral monopoly Độc quyền song phương. 284 Bilateral trade Mậu dịch song phương 285 Bill Hối phiếu. 286 Bill broker Người môi giới hối phiếu. 287 Bill of exchange Hối phiếu đối ngoại. 288 Bills only Chỉ có nghiệp vụ hối phiếu. 289 Binary variable Biến nhị phân. 290 Biological interest rate Lãi suất sinh học. 291 Birth rate Tỷ suất sinh 292 BIS Ngân hàng thanh toán quốc tế 293 Bivariate analysis Phân tích hai biến số 294 Black market Chợ đen Điểm cực mãn; Điểm hoàn toàn thoả 295 Bliss point mãn 296 Block grant Trợ cấp cả gói 297 Blue chip Cổ phần xanh 298 Blue Book Sách xanh 299 Blue-collar workers Công nhân cổ xanh 300 BLUS residuals Số dư BLUS Page 12
- economic 301 Bohm-Bawerk, Eugen Von (1851-1914) 302 Bond Trái khoán 303 Bond market Thị trường trái phiếu 304 Bonus issue Cổ phiếu thưởng 305 Book value Giá trị trên sổ sách 306 Boom Sự bùng nổ tăng trưởng 307 Borda Count Con tính Borda 308 Boulwarism Chủ nghĩa Boulware 309 Bounded rationality Tính duy lý bị hạn chế. 310 Bourgeoisie Tầng lớp trưởng giả; Tầng lớp tư sản 311 Box-Jenkins Phương pháp Box-Jenkins. 312 Brain drain (Hiện tượng) chảy máu chất xám 313 Branch banking Nhiệp vụ ngân hàng chi nhánh 314 Brand loyalty Sự trung thành với nhãn hiệu 315 Break-even analysis Phân tích điểm hoà vốn 316 Break-even level of income Mức hoà vốn của thu nhập 317 Bretton Woods 318 Bretton Woods system Hệ thống Bretton Woods. Page 13
- economic 319 Brooker Người môi giới. 320 Brokerage Hoa hồng môi giới. 321 Brookings model Mô hình Brookings 322 Brussels, Treaty of Hiệp ước Brussels Hiệp ước Brussels (được biết đến như 323 Brussels, Treaty of hiệp ước Bổ sung) 324 Brussels conference Hội nghị Brussels. 325 Brussels Tariff Nomenclature Biểu thuế quan theo Hiệp định Brussels 326 Buchanan, James M. (1919-) 327 Budget Ngân sách. 328 Budget deficit Thâm hụt ngân sách. 329 Budget line Đường ngân sách 330 Budget surplus Thặng dư ngân sách. 331 Budgetary control Kiểm soát ngân sách 332 Budget shares Tỷ phần ngân sách. 333 Buffer stocks Kho đệm, dự trữ bình ổn 334 Building society Ngân hàng phát triển gia cư Các chính sách, công cụ ổn định nội 335 Built-in stabililizers tạo. 336 Bullion Thoi 337 Bulls Người đầu cơ giá lên. Page 14
- economic Lý thuyết kinh tế về hệ thống công 338 Bureaucracy, economic theory of chức. 339 Bureaux Văn phòng 340 Business cycle Chu kỳ kinh doanh. 341 Business performance Kết quả kinh doanh. 342 Business risk Rủi ro kinh doanh 343 Buyer concertration Sự tập trung người mua. 344 Buyers' market Thị trường của người mua. 345 Caculus Giải tích. 346 Call money Khoản vay không kỳ hạn. 347 Call option Hợp đồng mua trước. 348 Cambridge Equation Phương trình Cambridge 349 Cambridge school of Economics Trường phái kinh tế học Cambridge Lý thuyết tiền tệ của trường phái 350 Cambridge theory of Money Cambridge. 351 CAP 352 Capacity model Mô hình công năng. 353 Capacity untilization Mức sử dụng công năng 354 Capital Tư bản/ vốn. 355 Capital account Tài khoản vốn. 356 Capital accumulation Tích lũ vốn. 357 Capital allowances Các khoản miễn thuế cho vốn. 358 Capital asset Tài sản vốn. 359 Capital asset pricing model Mô hình định giá Tài sản vốn. 360 Capital budgeting Phân bổ vốn ngân sách. 361 Capital charges Các phí tổn cho vốn 362 Capital coefficients Các hệ số vốn. 363 Capital Consumption Allowance Khoản khấu trừ cho sử dụng tư bản. 364 Capital Controversy Tranh cãi về yếu tố vốn. 365 Capital deepening Tăng cường vốn. 366 Capital equipment Thiết bị sản xuất, thiết bị vốn. 367 Capital expenditure Chi tiêu cho vốn. 368 Capital information (capital formation?) Sự hình thành vốn. 369 Capital gain Khoản lãi vốn. 370 Capital gains tax Thuế lãi vốn. Page 15
- economic 371 Capital gearing Tỷ trọng vốn vay 372 Capital goods Tư liệu sản xuất, hàng tư liệu sản xuất. 373 Capital intensity Cường độ vốn. (ngành) dựa nhiều vào vốn; sử dụng 374 Capital - intensive nhiều vốn. 375 Capital - intensive economy Nền kinh tế dựa nhiều vào vốn. 376 Capital-intensive sector Ngành bao hàm nhiều vốn 377 Capital-intensive techniques Các kỹ thuật dựa nhiều vào vốn 378 Capital, marginal efficiency of Vốn, hiệu quả biên của 379 Capitalism Chủ nghĩa tư bản 380 Capitalization Tư bản hoá, vốn hóa 381 Capitalization issue Cổ phiếu không mất tiền 382 Capitalization rates Tỷ lệ vốn hoá 383 Capitalized value Giá trị được vốn hoá 384 Capital-labour ratio Tỷ số vốn/ lao động 385 Capital loss Khoản lỗ vốn 386 Capital market Thị trường vốn 387 Capital movements Các luồng di chuyển vốn 388 Capital-output ratio Tỷ số vốn-sản lượng 389 Capital rationing Định mức vốn 390 Capital requirements Các yêu cầu về vốn 391 Capital- reversing Thay đổi kỹ thuật sản xuất 392 Capital services Các dịch vụ vốn 393 Capital stock Dung lượng vốn 394 Capital Stock Adjustment Principle Nguyên lý điều chỉnh dung lượng vốn 395 Capital structure Cấu trúc vốn 396 Captital tax Thuế vốn 397 Capital theoretic approach Phương pháp lý thuyết qui về vốn 398 Capital theory Lý thuyết về vốn 399 Capital transfer tax Thuế chuyển giao vốn 400 Capital turnover criterion Tiêu chuẩn quay vòng vốn 401 Capital widening Đầu tư chiều rộng (mở rộng vốn) 402 Capitation tax Thuế thân Page 16
- economic 403 Capture theory Lý thuyết nắm giữ. Người / Ngân hàng bị buộc phải mua một số chứng khoán vừa phát hành. 404 Captive buyer (Nhà nước quy định). 405 Carbon tax Thuế Carbon Trường phái điểm hoá; trường phái chia 406 Cardinalism độ. Độ thoả dụng điểm hoá; Độ thoả dụng, 407 Cardinal utility khoảng cách giữa các mức thoả dụng. 408 Cartel Cartel 409 Cartel sanctions Sự trừng phạt của Cartel 410 Cash Tiền mặt. 411 Cash balance approach Cách tiếp cận tồn quỹ. (Số dư tiền mặt). Nông sản thương mại; Hoa màu hàng 412 Cash crops hoá/ hoa màu thương mại. 413 Cash drainage Thất thoát / hút tiền mặt. 414 Cash flow Luồng tiền, ngân lưu, dòng kim lưu. 415 Cash flow statement Bản báo cáo luồng tiền / ngân lưu. 416 Cash limit Hạn mức chi tiêu, hạn mức tiền mặt. 417 Cash ratio Tỷ suất tiền mặt. 418 Casual employment Công việc tạm thời. 419 Categorical Trợ cấp chọn lọc. 420 Causality Phương pháp nhân quả. 421 CBI 423 Ceiling Mức trần 424 Celler - Kefauver Act Đạo luật Celler - Kefauver. 425 Central Bank Ngân hàng trung ương Ngân hàng trung ương của các ngân 426 Central Bank of Central Banks hàng trung ương. 427 Central business district Khu kinh doanh trung tâm. 428 Central Limit Theorem. Định lý giới hạn trung tâm. 429 Central Place Theory Lý thuyết Vị trí Trung tâm. 430 Central planing Kế hoạch hoá tập trung. Ban xet duyệt chính sách trung ương 431 Central policy Review Staff (CPRS). 432 Central Statical office Cục thống kê trung ương 433 Certainty equivalence Mức qui đổi về tất định. 434 Certificate of deposit Giấy chứng nhận tiền gửi. Page 17
- economic hàm sản xuất có độ co giãn thay thế cố 435 CES production function định. 436 Ceteris paribus Điều kiện khác giữ nguyên Quy tắc dây chuyền. (Quy tắc hàm của 437 Chain rule hàm). 438 Central tendency Xu hướng hướng tâm; Hướng tâm. Mức trần và mức sàn; Mức đỉnh và mức 439 Ceilings and floors đáy. 440 Causation Quan hệ nhân quả. 441 Chamberlin, Edward (1899-1967) 442 Characteristics theory Lý thuyết về đặc tính sản phẩm. 443 Charge account Tài khoản tín dụng. 444 Cheap money Tiền rẻ. 445 Check off Trừ công đoàn phí trực tiếp. 446 Cheque card Thẻ séc. 447 Cheque Séc 448 Chicago School Trường phái (kinh tế) Chicago. 449 Child allowance Trợ cấp trẻ em. Phân phốI Kai bình phương (Phân phối 450 Chi-square distribution khi bình phương) 451 Choice of technology Sự lựa chọn công nghệ. 452 Choice variable Biến lựa chọn. Giá, phí bảo hiểm, cước vận chuyển , 453 CIF hay giá đầy đủ của hàng hoá. 454 CIO 455 Circular flow of income Luồng luân chuyển thu nhập. 456 Choice of production technique Sự lựa chọn kỹ thuật sản xuất. 457 Circular flow of payments Dòng thanh toán luân chuyển. 458 Circulating capital Vốn lưu động. Page 18
- economic 459 Clark, John Bates (1847-1938) 460 Classical dichotomy Thuyết lưỡng phân cổ điển 461 Classical economics Kinh tế học cổ điển 462 Classical school Trường phái cổ điển 463 Classical system of company taxation Hệ thống cổ điển về thuế công ty 464 Classical techniques Các kỹ thuật cổ điển Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển và 465 Classical and Keynesian unemployment theo lý thuyết Keynes 466 Classical model Mô hình cổ điển 467 Clay-clay clay-clay; Đất sét- Đất sét 468 Clayton Act Đạo luật Clayton 469 Clean float Thả nổi tự do 470 Clearing banks Các ngân hàng thanh toán bù trừ 471 Clearing house Phòng thanh toán bù trừ 472 Cliometrics Sử lượng 473 Closed economy Nền kinh tế đóng Cửa hàng đóng;Công ty có tổ chức 474 Closed shop công đoàn. 475 Closing prices Giá lúc đóng cửa. Hàng hoá club; Hàng hoá bán công 476 Club good cộng. Thuyết club; Thuyêt câu lạc bộ, thuyết 477 Clubs, theory of hàng hoá bán cộng cộng. Page 19
- economic 478 Coase, Ronald H. (1910- ). 479 Coase's theorem Định lý Coase. 480 Cobb-Douglas production function Hàm sản xuất Cobb-Douglas. 481 Cobweb theorem Định lý mạng nhện. 482 Cochrane-Orcutt Cochrane-Orcutt 483 Co-determination Đồng quyết định. Hệ số xác định (Hệ số tương quan bội 484 Coefficient of determination số R bình phương). 485 Coefficient of variation Hệ số phân tán (độ phân tán tương đối). 486 Coercive comparisons So sánh ép buộc. 487 Cofactor Đồng hệ số. 488 Coinage Tiền đúc. 489 Coincident indicator Chỉ số báo trùng hợp. 490 Cointegration Đồng liên kết 491 COLA Điều chỉnh theo giá sinh hoạt. 492 Collateral security Vật thế chấp. 493 Collective bargaining Thương lượng tập thể. 494 Collective choise Sự lựa chọn tập thể. 495 Collective goods Hàng hoá tập thể. 496 Collective exhaustive Hoàn toàn. 497 Collinearity Cộng tuyến. 498 Multi-Collinearity Đa cộng tuyến. 499 Collusion Kết cấu. 500 Collusive oligopoly Độc quyền nhóm có kết cấu. 501 Collusive price leadership Chỉ đạo giá kết cấu. 502 Comecon Hội đồng tương trợ kinh tế. 503 Command economy Nền kinh tế chỉ huy. Page 20
- economic 504 Commercial banks Các ngân hàng thương mại. 505 Commercial bill Hối phiếu thương mại. 506 Commercial paper Thương phiếu 507 Commercial policy Chính sách thương mại 508 Commissions Xem COMPENSATION RULES 509 Commodity Vật phẩm; Hàng hoá 510 Commodity bundling Bán hàng theo lô Công ty tín dụng hàng hoá; Công ty tín 511 Commodity Credit Corporation dụng vật phẩm Tiền tệ dựa trên vật phẩm; Tiền bằng 512 Commodity money hàng hoá. 513 Commodity space Không gian hàng hoá. Tỷ giá trao đổi hàng hoá; Tỷ giá hàng 514 Commodity terms of trade hoá. 515 Common Agricultural Policy Chính sách nông nghiệp chung. 516 Common Customs Tariff Biểu thuế quan chung. 517 Common external tariff Biểu thuế đối ngoại chung. 518 Common facility co-operative Các hợp tác xã có thiết bị chung. 519 Common market Thị trường chung. 520 Common stock Chứng khoán phổ thông. 521 Communism Chủ nghĩa cộng sản. 522 Community Charge Thuế cộng đồng. 523 Community indifference curve Đường bàng quan cộng đồng. 524 Company Công ty. 525 Company bargaining Đàm phán công ty. 526 Company director Giám đốc công ty. 527 Company saving So sánh về lương 528 Comparability argument Luận điểm về tính có thể so sánh. 529 Comparable worth Giá trị có thể so sánh. Page 21
- economic 530 Comparative advantage Lợi thế so sánh 531 Comparative costs Chi phí so sánh. 532 Comparative dynamics Phương pháp so sánh động. 533 Comparative statics Phương pháp so sánh tĩnh. 534 Compensated demand curves Đường cầu đã được bù. 535 Compensating variation Mức thay đổi bù đắp. 536 Compensation principle Nguyên lý bù đắp. 537 Compensation rules Các quy tắc trả thù lao. 538 Compensation tests Kiểm nghiệm đền bù. 539 Competition Act 1980 Đạo luật cạnh tranh 1980. 540 Competition and Credit Control Kiểm soát tín dụng và cạnh tranh 541 Competitive markets Thị trường cạnh tranh 542 Complements Hàng hoá bổ trợ 543 Complex number Số phức 544 Composite commodity theorem Định lý hàng hoá đa hợp 545 Compound interest Lãi kép 546 Compensating differentials Các mức bù thêm tiền lương. 547 Competition policy Chính sách về cạnh tranh 548 Concave function (concavity) Hàm lõm (tính lõm). 549 Concentration Sự tập trung. 550 Concentration, coefficient of. Hệ số tập trung. 551 Concentration ratio Tỷ lệ tập trung. Page 22
- economic 552 Concerted action Hành động phối hợp. Phương pháp điều hoà giảm thuế quan; 553 Concertina method of tariff reduction Phương pháp giảm thuế quan hài hoà. 554 Conciliation Hoà giải Tiêu chuẩn gà chọi; Tiêu chuẩn 555 Condorcet Criterion Condorcet 556 Confederation of British Industrial Liên đoàn công nghiệp ANH (CBI). 557 Confidence interval Khoảng tin cậy. 558 Confidence problem Vấn đề lòng tin. 559 Congestion costs Chi phí do tắc nghẽn. Conglomerate; Tập đoàn; Tổ hợp doanh 560 Conglomerate nghiệp 561 Conjectural behavior Hành vi phỏng đoán. 562 CONJECTURAL VARIATION Sự thay đổi theo phỏng đoán. 563 Consistency Tính nhất quán. 564 Consolidated fund Quỹ ngân khố. 565 Consistent Thống nhất/ nhất quán. 566 Consolidated balance sheets Bảng cân đối (kế toán/tài sản) hợp nhất. 567 Consols Công trái hợp nhất. 568 Consortium bank Ngân hàng Consortium. Sự tiêu dùng nhằm thể hiện; Sự tiêu 569 Conspicuous consumption dùng nhằm khoe khoang. 570 Constant capital Tư bản bất biến. Constant Elasticity of Substitution (CES) Hàm sản xuất với độ co giãn thay thế 571 Production Function không đổi. 572 Constant market share demand curve Đường cầu với thị phần bất biến. Sinh lợi không đổi theo qui mô; Lợi tức 573 Constant returns to scale cố định theo quy mô 574 Constrained optimization Tối ưu hoá có rằng buộc 575 Constraint Rằng buộc 576 Consumer Người tiêu dùng 577 Consumer credit Tín dụng tiêu dùng 578 Consumer demand theory Lý thuyết cầu tiêu dùng Page 23
- economic 579 Consumer durable Hàng tiêu dùng lâu bền 580 Consumer equilibrium Cân bằng tiêu dùng 581 Consumer expenditure Chi tiêu của người tiêu dùng 582 Consumer goods and services Hàng và dịch vụ tiêu dùng 583 Consumer price index Chỉ số giá tiêu dùng Quyền tối thượng của người tiêu dùng; 584 Consumer sovereignty Chủ quyền của người tiêu dùng 585 Consumer's surplus Thặng dư của người tiêu dùng 586 Consumption Sự tiêu dùng 587 Consumption expenditure Chi tiêu tiêu dùng 588 Consumption function Hàm tiêu dùng 589 Consumption tax Thuế tiêu dùng 590 Constestable market Thị trường có thể cạnh tranh được 591 Contingency reserve Dự trữ phát sinh 592 Contingency table Bảng phát sinh; Bảng sự cố Định giá (hiện tượng) phát sinh; Việc 593 Contingent valuation định giá bất thường 594 Continuous variable Biến số liên tục 595 Contract curve Đường hợp đồng 596 Contractionary phase Giai đoạn suy giảm; Giai đoạn thu hẹp 597 Convergence thesis Luận chứng hội tụ 598 Convergent cycle Chu kỳ hội tụ 599 Conversion Sự chuyển đổi 600 Convertibility Khả năng chuyển đổi 601 Convertible bond Trái khoán chuyển đổi được. 602 Convertible loan stock Khoản vay chuyển đổi được. 603 Convertible security Chứng khoán chuyển đổi được. 604 Convex function (convexity) Hàm lồi (tính lồi). 605 Cooling off period Giai đoạn lắng dịu. 606 Co-ordinated wage policy Chính sách tiền lương phối hợp 607 Core, the Giá gốc. 608 Corner solution Đáp số góc. 609 Corn Laws Các bộ luật về Ngô. Page 24
- economic Chủ nghĩa tư bản hợp doanh; Chủ 610 Corporate capitalism nghĩa tư bản doanh nghiệp. Lương tâm hợp doanh; Lương tâm 611 Corporate conscience doanh nghiệp. 612 Corporate risk Rủi ro hợp doanh; Rủi ro công ty. Địa phận của hợp doanh; Nhà nước 613 Corporate state công ty. (Các loại) đầu vào bổ trợ; Nhập lượng 614 Complementary inputs bổ trợ. 615 Concesionary prices / rates Giá / Tỷ suất ưu đãi. 616 Constant prices Giá cố định / giá bán không đổi. 617 Constant returns to scale Sinh lợi không đổi theo quy mô. Hạn chế / Ràng buộc (không chính thức/ chính thức) ngoài quy định/ theo 618 Constraint (informal / formal) quy định. 619 Conversion factor Hệ số chuyển đổi. Khoản vay cho người tiêu dùng; Vay để 620 Consumer borrowing tiêu dùng. 621 Consumer choice Lựa chọn của người tiêu dùng. Bó hàng tiêu dùng; Điểm kết hợp tiêu 623 Consumption bundle dùng. 624 Consumption externalities Những ngoại tác tiêu dùng. 625 Corporation Hợp doanh; Công ty. 626 Corporation tax Thuế doanh nghiệp; Thuế Công ty. 627 Correlation Sự tương quan 628 Positive correlation Tương quan đồng biến. 629 Nagative correlation Tương quan nghịch biến. 630 Correlation of returns Tương quan của lợi tức. 631 Correlogram Biểu đồ tương quan 632 Correspondent banks Các ngân hàng đại lý. 633 Corset Yêu cầu thắt chặt. 634 Cost Chi phí. 635 Cost - benefit analysis Phân tích chi phí - lợi ích. 636 Cost - effectiveness analysis Phân tích chi phí - hiệu quả Phí, bảo hiểm, cước vận chuyển, giá 637 Cost insurance freight CIF. 638 Cost minimization Tối thiểu hoá chi phí. 639 Cost of capital Chi phí vốn. 640 Cost of living Chi phí cho sinh hoạt; Giá sinh hoạt. Page 25
- economic 641 Cost of protection Chi phí bảo hộ. 642 Cost overrun Chi phí phát sinh. Cách định giá chi phí-cộng lợi; Cách định giá dựa vào chi phí và cộng thêm 643 Cost - plus pricing lợi nhuận. 644 Cost - push inflation Lạm phát do chi phí đẩy. Phân tích chi phí - công dụng; Phân tích 645 Cost - utility analysis tận dụng chi phí. 646 Council of Economic Advisors (ECA). Hội đồng cố vấn kinh tế. Council for Mutual economic Assitance 647 (Comecon) Hội đồng tương trợ kinh tế. 648 Countercyclical Ngược chu kỳ. 649 Countertrade Thương mại đối lưu. 650 Countervailing power Lực bù đối trọng; Thế lực làm cân bằng. Thuế chống bảo hộ giá; thuế đánh vào 651 Counter - vailing duty hàng xuất/ nhập khẩu được trợ giá. 652 Coupon Phiếu lãi, lãi suất trái phiếu. 653 Coupon payments Tiền trả lãi theo năm 654 Cournot, Antoine A. (1801-1877) 655 Cournot's duopoly model Mô hình lưỡng độc quyền Cournot. 656 Covariance Hiệp phương sai. 657 Covariance stationary Tĩnh theo hiệp phương sai. Mức lãi xuất qui ngang; Ngang giá lãi 658 Covered interest parity suất. Xem CENTRAL POLICY REVIEW 659 CPRS STAFF. 660 Craff unions Nghiệp đoàn theo chuyên môn. 661 Cramer's Rule Quy tắc Cramer's. Chế độ neo tỷ giá hối đoái điều chỉnh 662 Crawling peg dần. 663 Credit Tín dụng. 664 Credit account Tài khoản tín dụng. 665 Credit card Thẻ tín dụng. 666 Credit celing Trần tín dụng. Page 26
- economic 667 Credit control Kiểm soát tín dụng. 668 Credit creation Sự tạo ra tín dụng. 669 Credit guarantee Bảo đảm tín dụng. 670 Credit multiplier Số nhân tín dụng. Đe doạ khả tin; Đe doạ có thể thực hiện 671 Credible threat được. 672 Creditor nation Nước chủ nợ. 673 Creditors Các chủ nợ. 674 Credit rationing Định mức tín dụng 675 Credit restrictions Hạn chế tín dụng 676 Credit squeeze Hạn chế tín dụng 677 Credit transfer Chuyển khoản 678 Creeping inflation Lạm phát sên bò; Lạm phát bò dần 679 Critical value Giá trị tới hạn 680 Cross elasticity of demand Độ co giãn chéo của cầu 681 Cross-entry Nhập nghành chéo 682 Cross partial derivative Đạo hàm riêng 683 Cross-sectional analysis Phân tích chéo 684 Cross-section consumption function Hàm số tiêu dùng chéo 685 Cross-subsidization Trợ cấp chéo 686 Crowding hypothesis Giả thuyết chèn ép 687 Crowding out Lấn áp; chèn ép 688 CSO Cục thống kê trung ương 689 Cubic Lập phương 690 Cultural change Sự thay đổi văn hoá 691 Culture of poverty hypothesis Giả thuyết về văn hoá nghèo khổ Page 27
- economic 692 Cumulative causation model Mô hình nhân quả tích luỹ 693 Cumulative preference shares Các cổ phiếu ưu đãi 694 Cumulative shares Cổ phiếu được trả lợi theo tích luỹ 695 Currency Tiền mặt, tiền tệ 696 Currency appreciation Sự tăng giá trị của một đồng tiền 697 Currency control Kiểm soát tiền tệ 698 Currency depreciation Sự sụt giảm giá trị tiền tệ 699 Currency notes Tiền giấy 700 Currency principle Nguyên lý tiền tệ 701 Currency retention quota Hạn mức giữ ngoại tệ 702 Curency school Trường phái tiền tệ 703 Currency substitution Sự thay thế tiền tệ Tài khoản vãng lai/ tài khoản hiện hành, 704 Current account cán cân tài khoản vãng lai. 705 Current assets Tài sản lưu động. 706 Current cost accounting Hạch toán theo chi phí hiện tại. 707 Current income Thu nhập thường xuyên. 708 Current liabilities Tài sản nợ ngắn hạn. 709 Current profits Lợi nhuận hiện hành 710 Current and capital account Tài khoản vãng lai và tài khoản vốn. 711 Current prices Giá hiện hành (thời giá). 712 Custom and practice Tập quán và thông lệ 713 Custom markets Các thị trường khách hàng. 714 Custom Co-operative Council Uỷ ban hợp tác Hải quan. Các loại thuế hải quan, thuế tiêu thụ 715 Custom, excise and protective duties đặc biệt và thuế bảo hộ. 716 Custom union Liên minh thuế quan. 717 Cyclical unemployment Thất nghiệp chu kỳ. 718 Cycling Chu kỳ. Chi phí bồi thường thiệt hại; Chi phí bù 719 Damage cost đắp thiệt hại; Chi phí thiệt hại Chu kỳ (có biên độ) giảm dần; Chu kỳ 720 Damped cycle tắt. Page 28
- economic 721 Data Số liệu, dữ liệu. 722 Dated securities Chứng khoán ghi ngày hoàn trả. Phương pháp phân tích chiết khấu 723 DCF luồng tiền. 724 Deadweight debt Nợ "trắng". 725 Deadweight - loss Khoản mất trắng; khoản tổn thất vô ích. 726 Dear money Tiền đắt. 727 Debased coinage Tiền kim loại. 728 Debentures Trái khoán công ty. 729 Debreu Gerard (1921-) 730 Debt Nợ. 731 Debt conversion Hoán nợ; Đổi nợ. 732 Debt finance Tài trợ bằng vay nợ. 733 Debt for equity swaps Hoán chuyển nợ thành cổ phần. 734 Debt management Quản lý nợ. 735 Debtor nation Nước mắc nợ. 736 Debt ratio Tỷ số nợ giữa vốn vay và vốn cổ phần 737 Decile Thập phân vị 738 Decimal coinage Tiền đúc ước số mười 739 Decision function Hàm quyết định 740 Decision lag Độ trễ của việc ra quyết định 741 Decision rule Quy tắc ra quyết định 742 Decision theory Lý thuyết ra quyết định 743 Decreasing cost industry Ngành có chi phí giảm dần 744 Decreasing returns Mức sinh lợi giảm dần; Lợi tức giảm dần Mức sinh lợi giảm dần theo qui mô; Lợi 745 Decreasing returns to scale tức giảm dần theo quy mô Page 29
- economic 746 Deferred ordinary shares Cổ phiếu thường lãi trả sau 747 Deficit Thâm hụt 748 Deficit financing Tài trợ thâm hụt 749 Deficit units Các đơn vị thâm hụt 750 Deflation Giảm phát 751 Deflationnary gap Chênh lệch gây giảm phát 752 Deflator Chỉ số giảm phát 753 Degree of homogeneity Mức độ đồng nhất 754 Degree of freedom Bậc tự do (df) 755 Deindustrialization Phi công nghiệp hoá. 756 Delors Report Báo cáo Delors. 757 Demand Cầu 758 Demand curve Đường cầu. 759 Demand deposits Tiền gửi không kỳ hạn. 760 Demand - deficient unemployment Thất nghiệp do thiếu cầu. 761 Demand for inflation Cầu đối với lạm phát. 762 Demand function Hàm cầu 763 Demand for exchange Cầu ngoại tệ. 764 Demand for money Cầu tiền tệ 765 Demand management Quản lý cầu. 766 Demand - pull inflation Lạm phát do cầu kéo. 767 Demand schedule Biểu cầu 768 Demand shift inflation Lạm phát do dịch chuyển cầu. 769 Demography Nhân khẩu học. 770 Density gradient Gradient mật độ. 771 Dependence structure Cấu trúc phụ thuộc. Quá trình phi tiền tệ hoá; giảm bớt sử 772 Demonetization dụng tiền mặt. 773 Dependency burden Gánh nặng ăn theo. 774 Dependent variable Biến số phụ thuộc. 775 Depletion allowance Ưu đãi tài nguyên 776 Deposit Tiền gửi Page 30
- economic 777 Deposit account Tài khoản tiền gửi 778 Deposit money Tiền gửi ngân hàng. Đạo luật phi điều tiết và kiểm soát tiền Depository Institution Deregulation and đối với các định chế nhận tiền gửi năm 779 Monetary Control Act of 1980 (DIDMCA) 1980. 780 Depreciation Khấu hao; sự sụt giảm giá trị. 781 Depression Tình trạng suy thoái. Dỡ bỏ điều tiết; Xoá điều tiết; Phi điều 782 Deregulation tiết. Các tài nguyên không thể tái sinh và tái 783 Depletable and renewable resources sinh. 784 Depreciation rate Tỷ lệ khấu hao. 785 Depressed area Khu vực trì trệ. 786 Derivative Đạo hàm. Cầu phái sinh, cầu dẫn xuất, cầu thứ 787 Derived demand phát. 788 Deseasonalization Xoá tính chất thời vụ. 789 Desired capital stock Dung lượng vốn mong muốn. Định thức (hay Del hoặc được ký hiệu | 790 Determinant A|). Khử khuynh hướng; Giảm khuynh 791 Detrending hướng. 792 Devaluation Phá giá 793 Devaluation and revaluation Phá giá và nâng giá. 794 Developing countries Các nước đang phát triển. 795 Development area Vùng cần phát triển. Hoạch định phát triển; Lập kế hoạch 796 Development planning phát triển. 797 Development strategy Chiến lược phát triển. 798 Deviation Độ lệch. 799 Standard deviation Độ lệch chuẩn. 800 Dickey fuller test Các kiểm định Dickey Fuller. 801 Difference equation Phương trình vi phân 802 Differencing Phương pháp vi phân 803 Difference principle Nguyên lý bất bằng; Nguyên lý khác biệt 804 Difference stationary process (DSP) Quá trình vi phân tĩnh. 805 Differentials Các cung bậc; Các mức chênh lệch. 806 Differentiated growth Tăng trưởng nhờ đa dạng hoá 807 Differentiation Quá trình đa dạng hoá; Phép vi phân 808 Diffusion Quá trình truyền bá; Sự phổ biến 809 Dillon Round Vòng đàm phán Dillon Page 31
- economic 810 Diminishing marginal utility Độ thoả dụng biên giảm dần. 811 Diminishing returns Mức sinh lợi giảm dần; Lợi tức giảm dần (Quy luật về) tỷ lệ thay thế biên giảm 812 Diminishing marginal rate of substitution dần. (Qui luật về) giá trị thoả dụng biên giảm 813 Diminishing marginal utility of wealth dần của tài sản/của cải. 814 Direct costs Chi phí trực tiếp. 815 Direct debit Ghi nợ trực tiếp. 816 Direct taxes Thuế trực thu. 817 Directors Ban giám đốc. 818 Director's Law Quy luật Director Thả nổi (kiểu) bùn; Thả nổi không hoàn 819 Dirty float toàn Công nhân (có vị thế) bất lợi; Những 820 Disadvantaged workers công nhân không có lợi thế. 821 Discharges Những người bị thôi việc Dòng tiền đã chiết khấu; Luồng tiền 822 Discounted cash flow (DCF) chiết khấu 823 Discounted cash flow yield Lợi tức luồng tiền đã chiết khấu 824 Discount house Hãng chiết khấu 825 Discounting Chiết khấu 826 Discount market Thị trường chiết khấu. 827 Discount rate Tỷ lệ chiết khấu; suất chiết khấu 828 Discouraged Worker Hypothesis Giả thuyết về công nhân nản lòng. 829 Discrete variable Biến gián đoạn 830 Discretionary profits Những mức lợi nhuận vượt trội 831 Discretionary stabilization Sự ổn định có can thiệp Độc quyền phân biệt đối xử; Độc quyền 832 Discriminating monopoly có phân biệt. 833 Discrimination Sự phân biệt đối sử. 834 Discriminatory pricing Định giá có phân biệt 835 Diseconomies of growth Tính phi kinh tế do tăng trưởng 836 Diseconomies of scale Tính phi kinh tế do quy mô. Tiến bộ kỹ thuật ngoại tại; Tiến bộ kỹ 837 Disembodied technical progress thuật tách rời. Trạng thái bất cân; Trạng thái không 838 Disequilibrium cân bằng 839 Disguised unemployment Thất nghiệp trá hình. 840 Disincentive Trở ngại 841 Disinflation Quá trình giảm lạm phát. Page 32
- economic Quá trình xoá bỏ trung gian; Phi trung 842 Disintermediation gian. 843 Disinvestment Giảm đầu tư. Hiệu ứng chuyển dời; Hiệu ứng thay đổi 844 Displacement effect trạng thái. Thu nhập khả dùng; thu nhập khả tiêu; 845 Disposable income Thu nhập khả dụng. 846 Dissaving Giảm tiết kiệm. 847 Distance cost Phí vận chuyển. 848 Dirigiste Chính phủ can thiệp. 849 Discount rate Suất chiết khấu. 850 Discouraged worker / unemployment Người thất nghiệp do nản lòng. 851 Distributed lags Độ trễ có phân phối. 852 Distributed profits Lợi nhuận được phân phối. 853 Distribution, theories of Các lý thuyết phân phối. 854 Dispersion Phân tán. 855 Distortions Biến dạng Các biến dạng và thất bại của thị 856 Distortions and market failures trường. 857 Distribution (stats) Phân phối. 858 Continuous distribution Phân phối liên tục 859 Deterministic distribution Phân phối tất định 860 Discrete distribution Phân phối rời rạc 861 Normal distribution Phân phối chuẩn 862 Probability distribution Phân phối xác suất 863 Step distribution Phân phối bậc thang 864 Triangular distribution Phân phối tam giác 865 Union distribution Phân phối đều. 866 Distributional equity Công bằng trong phân phối. 867 Distributional wage Trọng số phân phối 868 Distribution function Chức năng phân phối. Sự xem xét khía cạnh phân phối; BIỆN 869 Distributive judgement MINH PHÂN PHỐi. 870 Distributive justice Công bằng về khía cạnh phân phối 871 Disturbance term Sai số. 872 Disutility Độ bất thoả dung. 873 Divergent cycle Chu kỳ phân rã; Chu kỳ bùng nổ. 874 Divergence Phân rã; phân kỳ; Sai biệt. 875 Diversification Đa dạng hoá. 876 Diversifier Người đầu tư đa dạng. 877 Dividend Cổ tức. 878 Dividend cover Mức bảo chứng cổ tức. Page 33
- economic 879 Dividend payout ratio Tỷ số trả cổ tức 880 Dividend yield Lãi cổ tức. 881 Division of labour Phân công lao động. 882 Dollar certificate of deposite Giấy chứng nhận tiền gửi đôla. 883 Domar, Evsey D. (1914-) 884 Domestic credit expansion Tín dụng trong nước (DCE). 885 Dominant firm price leadership Giá của hãng khống chế. 886 Doolittle method Phương pháp Doolittle Sự hội tụ lặp về nhu cầu; Sự trùng hợp 887 Double-coincidence of wants nhu cầu. 888 Double counting Tính hai lần; Tính lặp TỶ giá ngoại thương có tính đến giá của 889 Double factorial terms of trade các yếu tố sản xuất của cả hai bên. 890 Double switching Chuyển đổi trở lại. Double taxation and double taxation Đánh thuế hai lần và tránh đánh thuế 891 relief. hai lần. 892 Dow Jones index Chỉ số Dow Jones. 893 Dual decision hypothesis Giả thuyết quyết định kép 894 Dualism, theory of Lý thuyết nhị nguyên 895 Duality Phương pháp đối ngẫu. 896 Dual labour market hypothesis Giả thiết thị trường lao động hai cấp. 897 Dollar standard Bản vị đôla 898 Domestic absorption Sự hấp thu trong nước. Tăng trưởng hướng nội; Tăng trưởng 899 Domestic - oriented growth hướng vào thị trường nội địa. 900 Domestic resources cost Chi phí tài nguyên trong nước. 901 Dummy variable Biến giả. 902 Dumping Bán phá giá. 903 Duopoly Lưỡng độc quyền bán. Page 34
- economic 904 Duopsony Lưỡng độc quyền mua. 905 Duration of unemployment Thời gian thất nghiệp 906 Durbin h - statistic Số thống kê Durbin - h 907 Durbin- Watson Số thống kê (d hoặc D.W.). 908 Dynamic economics Kinh tế học động. 909 Dynamic model Mô hình kinh tế động. 910 Dynamic peg Tỷ giá hối đoái neo động. 911 Dynamic programming Quy hoạch động. Dynamic theories of comparative 912 advantage. Các lý thuyết động về lợi thế so sánh. 913 Earmaking Dành cho mục đích riêng. 914 Earning Thu nhập. 915 Earnings driff Khuynh hướng tăng thu nhập. 916 Earnings function Hàm thu nhập. 917 Easy money Tiền dễ vay. Chính sách tiền tệ và tài khoá lỏng/chặt; Chính sách nới lỏng / thắt chặt tiền tệ 918 Easy / tight monetary or fiscal policy hay thu chi ngân sách. 919 EC Agricultural Livies Thuế nông nghiệp của EC Xem EXPORT CREDITS GUARANTEE 920 ECGD DEPARTMENT 921 Econometric model Mô hình kinh tế lượng. 922 Econometrics Môn kinh tế lượng. 923 Economic base Cơ sở kinh tế. 924 Economic base multiplier Nhân tử cơ sở kinh tế. 925 Economic community Cộng đồng kinh tế. 926 Economic Co-operation Administration Cơ quan Hợp tác kinh tế. 927 Economic development Phát triển kinh tế. 928 Economic development Committee Uỷ ban Phát triển kinh tế. 929 Economic development Institute Viện Phát triển kinh tế. 930 Economic dynamics Động học kinh tế. 931 Economic efficiency Hiệu quả kinh tế. 932 Eclectic Keynesian Người theo thuyết Keynes chiết trung. 933 Economic cost Chi phí kinh tế. 934 Economic growth Tăng trưởng kinh tế. 935 Economic good Hàng hoá kinh tế. Page 35
- economic 936 Economic imperialism Đế quốc kinh tế. 937 Economic liberialism Chủ nghĩa tự do kinh tế. 938 Economic man Con người kinh tế. 939 Economic planning Hoạch định kinh tế. 940 Economic policy Chính sách kinh tế. 941 Economic price Giá kinh tế. 942 Economic profit Lợi nhuận kinh tế. Tiền thuê kinh tế, tô kinh tế, Đặc lợi kinh 943 Economic rent tế. 944 Economic rate of return Tỷ suất lợi nhuận kinh tế. 945 Economics Kinh tế học. 946 Economic surplus Thặng dư kinh tế. Tính kinh tế nhờ qui mô; Lợi thế kinh tế 947 Economies of scale nhờ quy mô. 948 Economic theory of polities Lý thuyết chính trị dựa trên kinh tế. 949 Economic union Cộng đồng kinh tế. 950 Economic welfare Phúc lợi kinh tế. Tính kinh tế nhờ học hành; Lợi ích kinh 951 Economies of learning tế do học tập 952 Economy of high wages Nền kinh tế có tiền công cao. 953 ECSC 954 ECU 955 Edgeworth, Francis Ysidro (1845-1926). 956 EEC 957 Effective demand Cầu hữu hiệu. 958 Effective Hiệu dụng, hiệu quả. Tỷ lệ bảo hộ hữu dụng; Thuế bảo hộ 959 Effective rate of protection hữu hiệu. Mức thuế hữu dụng; Thuế suất hộ hữu 960 Effective rate of tax hiệu. 961 Effective protection Bảo hộ hữu dụng; Bảo hộ hữu hiệu. 962 Effective rate of return Suất sinh lợi hiệu dụng. 963 Efficiency Tính hiệu quả; Tính hiệu dụng. 964 Efficiency coefficient of investment Hệ số hiệu qủa đầu tư. 965 Efficiency earnings Thu nhập hiệu quả. 966 Efficiency units Đơn vị hiệu quả. Tiền công hiệu quả; tiền lương hiệu 967 Efficiency wages dụng/ hiệu quả. 968 Efficiency wage theory Lý thuyết tiền công hiệu quả. Page 36
- economic Thị trường tài sản có hiệu dụng/ hiệu 969 Efficient asset market quả. 970 Efficient market hypothesis Giả thuyết về thị trường có hiệu quả. 971 Efficient resource allocation Sự phân bổ nguồn lực có hiệu quả 972 Effort aversion Ngán nỗ lực; Không thích nỗ lực. Xem EUROPEAN FREE TRADE 973 EFTA ASSOCIATION 974 EIB Xem EUROPEAN INVESTMENT BANK. 975 Elastic and unit elastic demand Nhu cầu co giãn và co giãn một đơn vị. 976 Inelastic and unit elastic demand 977 Elasticity Độ co giãn 978 Elasticity of demand Độ co giãn của cầu. 979 Elasticity of input substitution Độ co giãn của sự thay thế đầu vào. 980 Eligible asset ratio Tỷ số tài sản dự trữ. 981 Eligible paper Giấy tờ đủ tiêu chuẩn chiết khấu. 982 Elitist good Hàng xa xỉ Xem EUROPEAN MONETARY 983 EMA AGREEMENT Tiến bộ kỹ thuật nội hàm; Tiến bộ hàm 984 Embodied technical progress chứa kỹ thuật. Khoản thù lao; Thù lao ngoài lương 985 Emoluments chính 986 Endogeneous consumption Tiêu dùng nội sinh. Employee Stock Ownership plan Kế hoạch Sở hữu cổ phần cho người 987 (ESOP) làm. 988 Employment Act of 1946 Đạo luật Việc làm năm 1946 989 Employment Service Dịch vụ việc làm. 990 Employment subsidies XemTrợ cấp EUROPEAN việc làm. MONETARY 991 EMS SYSTEM Phép kiểm nghiệm vây; Phép kiểm 992 Encompassing test nghiệm vòng biên. 993 Endogenous income hypothesis Giả thiết thu nhập nội sinh 994 Endogenous money supply Cung tiền tệ nội sinh. 995 Endogenous variable Biến nội sinh. 996 Endowment effect Hiệu ứng hàng đã có. 997 Energy intensity Cường độ sử dụng năng lượng. 998 Enfranchisement of the nomenklatura Đặc quyền của giới chức. Page 37
- economic 999 Engagements Tuyển dụng (hay thuê mới). 1000 Engel curve Đường Engel. 1001 Engel's Law Quy luật của Engel. 1002 Engineering method Phương pháp kỹ thuật. 1003 Entitlement principle Nguyên tắc được quyền. 1004 Entrepreneur Chủ doanh nghiệp. 1005 Entrepreneurial supply price Giá cung ứng của doanh nghiệp. Khả năng, sự làm chủ của doanh 1006 Entrepreneurship nghiệp. 1007 Entry barriers Rào cản nhập nghành. 1008 Entry and exit Nhập nghành và xuất ngành. 1009 Entry forestalling price Giá ngăn chặn nhập ngành. 1010 Entry preventing price Giá ngăn chặn nhập ngành. 1011 Environmental conditions Những điều kiện môi trường. 1012 Environmental determinism Quyết định luận do môi trường. 1013 Environmental impact analysis Phân tích tác động môi trường. 1014 EPU 1015 Equal advantage Lợi thế bình đẳng, Lợi thế ngang bằng. Equal Employment Opportunity Act of Đạo luật về cơ hội việc làm /bình 1016 1972 đẳng/ngang bằng năm 1972. Equal Employment Opportunity Uỷ ban Cơ hội việc làm bình 1017 Commision đẳng/ngang bằng. 1018 Equalization grants Các khoản trợ cấp để cân bằng. 1019 Equalizing differences, the theory of Lhuyết cân bằng chênh lệch Trả lương ngang nhau; trả lương bình 1020 Equal pay đẳng. Lý thuyết hy sinh ngang nhau; lý thuyết 1021 Equal sacrifice theories hy sinh bình đẳng. 1022 Equation of exchange Phương trình trao đổi. 1023 Equilibrium Cân bằng 1024 Equilibrium error Sai số cân bằng 1025 Equilibrium level of national income Mức cân bằng của thu nhập quốc gia 1026 Equilibrium price Giá cân bằng 1027 Equilibrium rate of inflation Tỷ lệ lạm phát cân bằng. 1028 Equities Cổ phần Page 38
- economic 1029 Equity Công bằng 1030 Equity capital Vốn cổ phần Thang/hệ số/ tỷ lệ/qui mô qui đổi mức sống tương đương; Quy mô tương 1031 Equivalance scale đương. Thang/hệ số/ tỷ lệ/qui mô qui đổi hàng 1032 Equivalent commodity scale hoá tiêu dùng tương đương. Thang/hệ số/ tỷ lệ/qui mô qui đổi thu 1033 Equivalent income scale nhập tương đương 1034 Equivalent variation Mức biến động tương đương 1035 ERM Các mô hình hiệu chỉnh sai số; Các mô 1036 Error correction models (ECMs) hình sửa chữa sai số. 1037 Error learning process Quá trình nhận biết sai số. Sai số trong biến số (hay sai số trong 1038 Errors variables các phép đo). 1039 Escalators Điều khoản di động giá. 1040 Estate duty Thuế di sản (thuế tài sản thừa kế). 1041 Estate economy Nền kinh tế đồn điền. 1042 Estimation Sự ước lượng. 1043 Estimator Phương thức ước lượng; Ước lượng. 1044 EUA Xem EUROPEAN UNIT OF ACCOUNT 1045 Euler's theorem Định lý Euler 1046 Eurocurrency market Thị trường tiền tệ Châu ÂU. 1047 Eurodollars Đola Châu Âu. European Agricultural Guidance and Quỹ Bảo đảm và Hướng dãn Nông 1048 Guaranted Fund nghiệp Châu Âu. European Bank for Reconstruction and Ngân hàng tái thiết và Phát triển Châu 1049 Development ÂU. 1050 European Coal and Steel Community Cộng đồng Than và thép Châu Âu. 1051 European Community Budget Ngân sách Cộng đồng Châu Âu. 1052 European Commom Market Thị trường chung Châu Âu. 1053 European Community Cộng đồng Châu Âu. 1054 European Currency Unit Đơn vị tiền tệ Châu Âu. 1055 European Devolopment Fund Quỹ phát triển Châu Âu. Page 39
- economic 1056 European Economic Community Cộng đồng Kinh tế Châu Âu. 1057 European Free Trade Association Hiệp hội Mậu dịch tự do Châu Âu. 1058 European Fund Quỹ Châu Âu. 1059 European Investment Bank Ngân hàng Đầu tư Châu Âu. 1060 European Monetary Agreement Hiệp định tiền tệ Châu Âu. 1061 European Monetary Co-operation Fund Quỹ hợp tác Tiền tệ Châu ÂU. 1062 European Monetary Fund Quỹ Tiền tệ Châu ÂU. 1063 European Monetary System (EMS) Hệ thống tiền tệ châu Âu. 1064 European Monetary Unit of Account Đơn vị Kế toán Tiền tệ Châu Âu. 1065 European Payments Union Liên minh Thanh toán Châu Âu. 1066 European Recovery Programme. Chương trình Phục hưng Châu Âu. 1067 European Regional Development Fund. Quỹ Phát triển Khu vực Châu Âu. 1068 European Social Fund. Quỹ Xã hội Châu ÂU. 1069 European Unit of Account Đơn vị Kế toán Châu Âu. 1070 Eurostat 1071 Exact test Kiểm nghiệm chính xác. Page 40
- economic 1072 Ex ante Từ trước; Dự tính; dự định Công suất dư; công suất thừa; Thừa 1073 Excess capacity năng lực, thừa công suất. Lý thuyết công suất dư/thừa; Thuyết 1074 Excess capacity theory thừa công suất. 1075 Excess burden Gánh nặng thuế quá mức. 1076 Excess demand Mức cầu dư; Dư cầu. Excess productive capacity (Idle Excess 1077 goods) Tư liệu sản xuất nhàn rỗi. 1078 Excess reserves Khoản dự trữ dư; Dự trữ dư. 1079 Excess supply Mức cung dư; Dư cung 1080 Excess profit Lãi vượt. Thuế chống lương vượt; Thuế chống 1081 Excess wage tax tăng lương 1082 Exchange Trao đổi 1083 Exchange control Quản lý ngoại hối. 1084 Exchange Equalization Account Quỹ bình ổn Hối đoái. 1085 Exchange rate Tỷ giá hối đoái. 1086 Exchange rate Mechanism Cơ chế tỷ giá hối đoái. 1087 Exchange reserves Dự trữ ngoại hối. 1088 Exchequer Kho bạc, ngân khố Anh. 1089 Excise duty Thuế tiêu thụ đặc biệt. 1090 Exclusion Loại trừ 1091 Excludable Có thể loại trừ. 1092 Exclusion principle Nguyên tắc loại trừ. 1093 Executive Người điều hành. Hàng hoá được miễn thuế giá trị gia 1094 Exempt goods tăng. 1095 Exhaustive voting Cách bỏ phiếu thấu đáo. 1096 Existence, theorem of Định lý về sự tồn tại. 1097 Exit-voice model Mô hình nói rút lui. 1098 Excise taxes Các mức thuế trên từng mặt hàng. 1099 Exchange rate speculation Sự đầu cơ tỷ giá hối đoái. 1100 Effective exchange rate Tỷ giá hối đoái hiệu dụng 1101 Exogeneity Yếu tố ngoại sinh. 1102 Exogeneity of money supply Sự ngoại sinh của cung tiền tê. 1103 Exogenous (thuộc) ngoại sinh. 1104 Exogenous variable Biến ngoại sinh. Page 41
- economic Giai đoạn bành trướng; Giai đoạn tăng 1105 Expansionary phase trưởng. 1106 Expansion path Đường bành trướng; Đường mở rộng 1107 Expatriate Chuyên gia (từ các nước phát triển) 1108 Expectations Kỳ vọng; dự tính. 1109 Expectations, augmented Biến bổ sung về dự tính. 1110 Expectations lag Độ trễ kỳ vọng; Độ trễ dự tính Mức lạmp phát kỳ vọng; Lạm phát dự 1111 Expected inflation tính Mức lợi tức ròng kỳ vọng; Lợi tức ròng 1112 Expected net returns dự tính. Lý thuyết độ thoả dụng kỳ vọng; Thuyết 1113 Expected utility theory thoả dụng dự tính. 1114 Expected value Giá trị kỳ vọng; giá trị dự tính. Phương pháp dựa vào chi tiêu (để tính 1115 Expenditure approach GDP). 1116 Expenditure-switching policies Các chính sách chuyển đổi chi tiêu. 1117 Expenditure tax Thuế chi tiêu Kiểm soát mức biến động trong chi tiêu; 1118 Expenditure-variation controls Kiểm soát sự thay đổi của chi tiêu. 1119 Expense preference Ưu tiên chi tiêu. 1120 Explanatory variable Biến giải thích 1121 Explicit function Hàm hiện 1122 Exploitation Khai thác; bóc lột. 1123 Explosive cycle Chu kỳ bùng nổ. 1124 Exponential Thuộc số mũ, thuộc hàm mũ. 1125 Export Xuất khẩu, hàng xuất khẩu. 1126 Export-import bank Ngân hàng xuất nhập khẩu. 1127 Export-led growth Tăng trưởng dựa vào xuất khẩu. 1128 Export promotion Khuyến khích xuất khẩu. 1129 Export Credit Guarantee Department. Cục Bảo đảm tín dụng xuất khẩu. Công nghiệp hoá theo hướng xuất 1130 Export-oriented industrialization khẩu. Page 42
- economic 1131 Ex post từ sau; sau đó 1132 Extensive margin Mức cận biên quảng canh. Cân bằng đối ngoại; Cân bằng bên 1133 External balace ngoài. Thâm hụt đối ngoại; Thâm hụt bên 1134 External deficit ngoài. Ảnh hưởng phi kinh tế từ bên ngoài; 1135 External diseconomy Tính phi kinh tế từ bên ngoài External economies & diseconomies of Ảnh hưởng kinh tế và phi kinh tế từ bên 1136 scale ngoài theo quy mô. Ảnh hưởng kinh tế từ bên ngoài; Tính 1137 External economy kinh tế từ bên ngoài 1138 External finance (Nguồn) tài chính từ bên ngoài. Mức giới hạn nguồn tài chính từ bên 1139 External financial limits ngoài. Tăng trưởng ngoại ứng; Tăng trưởng do 1140 External growth bên ngoài. 1141 Externalities Các ngoại hưởng; Các ngoại ứng 1142 External labour market Thị trường lao động bên ngoài. 1143 External reserve Dự trữ ngoại hối. Các ngoại hưởng động; Ngoại ứng 1144 Dynamic externalities động. 1145 Extraneous information Thông tin không liên quan Kỳ vọng ngoại suy; Những dự tính ngoại 1146 Extrapolative expectation suy. 1148 Extrema Các cực trị. 1149 Extrema Keynesian Người theo thuyết Keynes cực đoan. Tiến bộ kỹ thuật gia tăng ảnh hưởng 1150 Factor augmenting technical progress của yếu tố. Nguồn lực sẵn có; Nguồn tài nguyên sẵn có; Sự sở hữu các yếu tố sản xuất; 1152 Factor endowment tính sẵn có, lượng các yếu tố sản xuất. 1153 Factor incomes Thu nhập từ yếu tố sản xuất. 1154 Factoring Bao thanh toán; mua nợ; Giải thoát nợ. 1155 Factor-price equalization Sự cân bằng yếu tố sản xuất - giá cả. 1156 Factor-price frontier Giới hạn yếu tố sản xuất - giá cả. Mức độ/ cưòng độ huy động (sử dụng) 1157 Factor intensity các yếu tố sản xuất. 1158 Factor proportion Tỷ lệ các yếu tố sản xuất. Page 43
- economic 1159 Factor reverals Sự đảo ngược các yếu tố sản xuất. 1160 Factors of production Các yếu tố sản xuất. 1161 Factor substitution effect Tác động thay thế yếu tố sản xuất. 1162 Factor utilization Sự sử dụng yếu tố sản xuất. 1163 Factorial Giai thừa. 1164 Fair comparisons So sánh công đẳng. 1165 Fair rate of return Tỷ suất lợi tức công bằng. 1166 Fair trade law Luật thương mại công bằng. 1167 Fair trading Act 1973 Đạo luật thương mại công bằng 1973 1168 Fair trading, Office of Văn phòng thương mại công bằng. 1169 Fair wages Tiền công công bằng. Nguỵ biện về hợp thể; 'Khái niệm "sai 1170 Fallacy of composition lầm do gôm gộp/ tổng hợp". 1171 False trading Thương mại lừa dối. 1172 Family expenditure survey Điều tra chi tiêu gia đình. 1173 Family credit Tín dụng gia đình. (kinh tế) nông nghiệp theo hộ gia đình; 1174 Family-unit agriculture Nông nghiệp theo đơn vị gia đình. Xem FOOD AND AGRICULTURE 1175 FAO ORGANIZATION. Xem FINANCIAL ACCOUNT 1176 FASB STANDARDS BOARD 1177 FCI Xem FINANCE FOR INDUSTRY. Bảo hộ, bảo vệ; Tạo việc làm (nhồi lông 1178 Featherbedding nệm). Từ viết tắt của hệ thống dự trữ liên 1179 Fed., the bang. Federal Deposit Insurance Corporation 1180 (FDIC) Công ty bảo hiểm tiền gửi Liên bang. 1181 Federal Fund Market Thị trường Tiền quỹ liên Bang. Federal Home Loan Bank System Hệ thống ngân hàng cho vay nội bộ của 1182 (FHLBS) liên bang. 1183 Feasibility study Nghiên cứu khả thi. Federal Nation Mortgage Association 1184 (FNMA) Hiệp hội Cầm cố Quốc gia liên bang 1185 Federal Open Market Committee Uỷ ban Thị trường mở Liên bang. 1186 Federal Reserve Note Chứng nợ của Cục dự trữ Liên Bang 1187 Federal Reserve System Hệ thống Dự trữ Liên bang. Page 44
- economic Đạo luật về Hội đồng thương mại Liên 1188 Federal Trade Commission Act bang. 1189 Feedback/entrapment effects Tác động phản hồi/bẫy. 1190 Feudalism Chủ nghĩa phong kiến. 1191 Fiat money Tiền theo luật định 1192 Fiduciary issue Tiền không được bảo lãnh. 1193 Filter Bộ lọc. 1194 Filtering Quá trình lọc. 1195 FIML 1196 Final goods Hàng hoá cuối cùng. (Phương án) trọng tài ra quyết định cuối 1197 Final offer arbitration cùng. 1198 Final product Sản phẩm cuối cùng. 1199 Finance Tài chính 1200 Finance Corporation for Industry Công ty Tài chính Công nghiệp. Nhà cung cấp tài chính; Công ty tài 1201 Finance house chính. Thị trường các nhà cung cấp tài chính; 1202 Finance houses market Thị trường công ty tài chính. 1203 Financial Capital Vốn tài chính. 1204 Financial instrument Công cụ tài chính. 1205 Financial displine Nguyên tắc tài chính; Kỹ thuật tài chính. 1206 Financial intermediary Trung gian tài chính. 1207 Financial price Giá tài chính. 1208 Financial ratios Tỷ số tài chính. 1209 Financial risk Rủi ro tài chính. Chỉ số giá cổ phiếu thống kê của báo 1210 Financial Times Actuaries Share Indices Financial Times. Financial Times Industrial Ordinary Chỉ số công nghiệp của báo Financial 1211 Index Times. Page 45
- economic 1212 Financial year Năm tài chính. 1213 Financial statement Báo cáo tài chính. 1214 Financial rate of return Suất sinh lợi tài chính. 1215 Finite memory Bộ nhớ xác định (hữu hạn). 1216 Firm Hãng sản xuất. 1217 Firm, theory of the Lý thuyết về hãng. 1218 Finite horizon Tầm nhìn/ khung trời hữu hạn. 1219 Firm-specific human capital Vốn nhân lực đặc thù đối với hãng. Tính hiệu dụng / hiệu quả tốt nhất và tốt 1220 Fist-best and second-best efficiency nhì. 1221 First difference Vi phân bậc I. 1222 First order condition Điều kiện đạo hàm bậc I. Chính sách thuế khoá; Chính sách thu 1223 Fiscal policy chi ngân sách. Sự phân cấp thuế khoá; Sự phân cấp 1224 Fiscal decentralization ngân sách. 1225 Fiscal drag Sức cản của thuế khoá. 1226 Fiscal federalism Chế độ tài khoá theo mô hình liên bang. 1227 Fiscal illusion Ảo giác thuế khoá. 1228 Fiscal multiplier Nhân tử thuế khoá. 1229 Fiscal walfare benefits Lợi ích phúc lợi thuế khoá. 1230 Fisher, Irving (1867-1947) 1231 Fisher equation XemPhương UNCOVERED trình Fisher INTEREST 1232 Fisher open PARITY. 1233 Fixed asset Tài sản cố định. 1234 Fixed coenfficients production function Hàm sản xuất có các hệ số cố định. 1235 Fixed cost Chi phí cố định; định phí. 1236 Fixed exchange rate Tỷ giá hối đoái cố định. Các yếu tố sản xuất cố định; các sản tố 1237 Fixed factors cố định. 1238 Fixed labour costs Chi phí lao động cố định. 1239 Fixed-price mdel Các mô hình mức giá cố định. 1240 Fixed / floating exchange rates Tỷ giá hối đoái cố định / thả nổi. 1241 Fixed proportions in production Tỷ lệ cố định trong sản xuất. 1242 Fixprice and flexprice Giá bất biến và giá linh hoạt. 1243 Flat yield Tiền lãi đồng loạt. 1244 Flexible exchange rate Tỷ giá hối đoái linh hoạt. Page 46
- economic 1245 Flexitime Thời gian làm việc linh hoạt. 1246 Flight from cash Bỏ tiền mặt. 1247 Float Tiền trôi nổi. 1248 Floating capital Vốn luân chuyển. 1249 Floating charge Phí linh động 1250 Floating debt Nợ thả nổi 1251 Floating exchange rate Tỷ giá hối đoái thả nổi. 1252 Floating pound Đồng bảng Anh thả nổi. 1253 Floor Sàn. 1254 Flotation Phát hành. 1255 Flow Dòng, luồng, Lưu lượng. 1256 Flow of funds analysis Phân tích luồng tiền quỹ 1257 FOB Giá không tính phí vận tải, giá FOB. Food and Agriculture Organization Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp 1258 (FAO) của Liên hợp quốc. 1259 Footloose industries Ngàng rộng cẳng; Ngành không cố định. 1260 "footsie" 1261 Forced riders Người hưởng lợi bắt buộc. 1262 Forced saving Tiết kiệm bắt buộc. 1263 Forecast error Sai số dự đoán. 1264 Forecasting Dự đoán 1265 Foreign aid Viện trợ nước ngoài. 1266 Foreign balance Cán cân thanh toán quốc tế. 1267 Foreign exchange Ngoại hối. 1268 Foreign exchange market Thị trường Ngoại hối. 1269 Foreign exchange reserve Dự trữ ngoại hối. 1270 Foreign investment Đầu tư nước ngoài. 1271 Foreign payments Thanh toán với nước ngoài. 1272 Foreign trade mutiplier Nhân tử ngoại thương. 1273 Forward contract Hợp đồng định trước; Hợp đồng kỳ hạn. Thị trường hối đoái định trước; Thị 1274 Forward exchange market trường hối đoái kỳ hạn. 1275 Forward intergration Liên kết xuôi. Page 47
- economic 1276 Forward linkage Liên hệ xuôi. Thị trường định trước; Thị trường kỳ 1277 Forward market hạn. Tỷ giá hối đoái định trước; tỷ giá hối 1278 Forward rate đoái kỳ hạn. 1279 Forward and contingent market Các thị trường định trước và bất trắc. Các thị trường định trước và thị trường 1280 Forward markets and spots markets giao ngay. 1281 Foundation grant Trợ cấp cơ bản. 1282 Fourier analysis Phân tíc Fourier Hoạt động ngân hàng bằng cách dự trữ 1283 Fractional reserve banking theo tỷ lệ. 1284 Franked investment income Thu nhập đầu tư được miễn thuế. 1285 Free exchange rates Tỷ giá hối đoái tự do 1286 Freedom of entry Tụ do nhập ngành. 1287 Freed good Hàng miễn phí; Hàng không phải trả tiền 1288 Free market Thị trường tự do. 1289 Free market economy Nền kinh tế thị trường tự do. 1290 Free on board Giao hàng tại bến. 1291 Free reserves Dự trữ tự do. 1292 Free rider Người xài chùa; người ăn không. 1293 Free trade Thương mại tự do. 1294 Free trade area Khu vực thương mại tự do. 1295 Frequency distribution Phân bố theo tần suất. 1296 Frictional unemployment Thất nghiệp do chờ chuyển nghề 1297 Friedman, Milton (1912-) 1298 Fringe benefit Phúc lợi phi tiền tệ. Page 48
- economic 1299 Frisch, Ragnar (1895-1973) 1300 F-statistic Thống kê F. 1301 FT-SE 100 1302 Full bodied money Tiền quy ước. 1303 Full cost Chi phí đầy đủ. 1304 Full cost pricing Định giá theo chi phí đầy đủ. 1305 Fractional reserve system Hệ thống dự trữ một phần. 1306 Free-rider problem Vấn đề người "xài chùa". Thất nghiệp do chờ chuyển nghề và do 1307 Frictional and structural unemployment chờ chuyển nghề. Ngân sách ở mức nhân công toàn dụng; 1308 Full-employment budget Ngân sách khi có đủ việc làm. Thặng dư ngân sách ở mức nhân công toàn dụng; Thặng dư ngân sách khi có 1309 Full-employment budget surplus đủ việc làm. Thu nhập quốc dân ở mức nhân công toàn dụng; Thu nhập quốc dân khi có đủ 1310 Full-employment national income việc làm. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên ở mức nhân công toàn dụng; Tỷ lệ thất nghiệp tự 1311 Full-employment unemployment rate nhiên khi có đủ việc làm. Full information maximum likehood Ước lượng khả năng cực đại khi có đủ 1312 (FIML) thông tin. 1313 Function Hàm số. 1314 Fuctional costing Lập chi phí theo chức năng. 1315 Function of function rule Quy tắc hàm của một hàm số. 1316 Funded debt Nợ vô thời hạn; Nợ được tài trợ. 1317 Funding Đổi nợ, đảo nợ; cấp vồn, tài trợ. 1318 Function income distribution Phân phối thu nhập theo chức năng. 1319 Futures contract Hợp đồng kỳ hạn 1320 Futures market Thị trường kỳ hạn 1321 Future value Giá trị tương lai. 1322 General Arangement to borrow (GAB) Hiệp ước vay nợ chung. Page 49
- economic 1323 Gains from trade Lợi ích của thương mại. 1324 Galbraith, John Kenneth (1908-) 1325 Galloping inflation Lạm phát phi mã. 1326 Game theory Lý thuyết trò chơi. 1327 GATT 1328 Gauss- Markov Theorem Điịnh lý Gauss- Markov. 1329 GDP Tổng sản phẩm quốc nội. Sự ăn khớp, tỷ số giữa vốn nợ và vốn 1330 Gearing cổ phần 1331 Gearing ratio Tỷ số ăn khớp General Agreement of Tariffs and Trade Hiệp định chung về thuế quan và 1332 (GATT) thương mại. 1333 General Agreement to Borrow Thoả thuận Chung về Đi vay. General Classification of Economic Sự phân loại chung về các hoạt động 1334 Activities in t kinh tế trong Cộng đồng châu Âu. 1335 General equilibrium Cân bằng chung; Cân bằng tổng thể. 1336 General grant Trợ cấp chung. 1337 Generalized least square (GLS) Bình phương nhỏ nhất tổng quát. 1338 General linear model (GLM) Mô hình tuyến tính tổng quát. Generalized System of Preferences Hệ thống ưu đãi phổ cập; Hệ thống ưu 1339 (GSP) đãi chung. 1340 General price level Mức giá chung. General Theory of Employment, Interest Lý thuyết tổng quát về Việc làm, Lãi 1341 and Money suất và Tiền tệ. Vốn nhân lực mang đặc điểm chung; 1342 General human capital vốn nhân lực chung chung. 1343 General union Các nghiệp đoàn. 1344 Geneva Conference Hội nghị Geneva. 1345 Geneva Round Vòng đàm phán Geneva. 1346 Geographic frontier Giới hạn địa lý. 1347 Geometric lag Độ trễ cấp số nhân. 1348 Gilbrat's law of proportionate growth Luật Gilbrat về tăng trưởng theo tỷ lệ. 1349 Giffen good Hàng hoá Giffen 1350 Gifts tax Thuế quà tặng. Page 50
- economic Chứng khoán viền vàng; Chứng khoán 1351 Gilt- edged securities hảo hạng. 1352 Gini coefficient Hệ số GINI. 1353 Giro system Hệ thống chuyển khoản Giro 1354 Glejser test Kiểm định Glejser. 1355 GNP Tổng sản phẩm quốc dân. 1356 Gold bricking Hoạt động lưa dối. 1357 Gold certificate Giấy chứng gửi vàng. 1358 "gold age" growth Tăng trưởng "thời kỳ hoàng kim". 1359 Golden rule Nguyên tắc vàng; Quy tắc vàng. Nguyên tắc vàng về tích luỹ; Quy tắc 1360 Golden rule of accumulation vàng của tích luỹ. 1361 Gold exchange standard Bản vị trao đổi bằng vàng. 1362 Gold export point Điểm xuất khẩu vàng. 1363 Gold import point Điểm nhập khẩu vàng. 1364 Goldfeld - Quandt Kiểm định Goldfeld - Quandt. 1365 Gold market Thị trường vàng. 1366 Gold points Các điểm vàng. 1367 GDP and nation income GDP và thu nhập quốc dân. 1368 GDP at factor cost GDP theo chi phí sản xuất. 1369 GDP at market prices GDP theo giá thị trường. 1370 GDP deflator Hệ số khử lạm phát cho GDP. 1371 Gold reserve Dự trữ vàng. 1372 Gold standard Bản vị vàng. 1373 Goldbugs Những con mọt vàng. 1374 Goodhart's law Luật Goodhart. 1375 Goodness of fit Mức độ phù hợp. 1376 Goods Các hàng hoá tốt. 1377 Goodwill Thiện chí. 1378 Gosplan Uỷ ban kế hoạch (Liên Xô). 1379 Government deficit Thâm hụt của Chính phủ. 1380 Government expenditure Chi tiêu của chính phủ. Government Nation Mortgage Hiệp hội cầm cố quốc gia của Chính 1381 Association (GNMA) phủ. 1382 Government regulation Sự điều tiết của chính phủ. Page 51
- economic 1383 Government securities Chứng khoán của chính phủ. 1384 Government spending and net taxes Chi tiêu của chính phủ và thuế ròng. Government spending on goods and Chi tiêu của chính phủ cho hàng hoá và 1385 services dịch vụ. Trường phái tuần tiến; Chủ nghĩa tuần 1386 Gradualism tiến; thuyết tuần tiến. 1387 Gradualist monetarist Người theo thuyết trọng tiền tuần tiến. 1388 Graduate tax Thuế đại học 1389 Grand factor price frontier Giới hạn giá cả nhân tố chính. Điều khoản dành cho những người có 1390 Grandfather clause chức. 1391 Granger causality Tính nhân qủa Granger. 1392 Grant Trợ cấp. 1393 Grant in aid Trợ cấp dưới dạng viện trợ. 1394 Gravity model Mô hình lực hấp dẫn. 1395 "Great Leap Forward" Đại nhảy vọt 1396 Green pound Đồng bảng xanh 1397 Green revolution Cách mạng Xanh. 1398 Gresham's Law Luật Gresham. 1399 Gross barter terms of trade Tổng tỷ lệ hàng đổi hàng. 1400 Gross domestic fixed capital formation Tổng tư bản cố định trong nước. 1401 Gross domestic product (GDP) Tổng sản phẩm quốc nội. Chỉ số khử lạm phát cho tổng sản phẩm 1402 Gross domestic product deflator quốc nội. 1403 Gross investment Tổng đầu tư. 1404 Gross margin Mức chênh giá gộp. 1405 Gross national income Tổng thu nhập quốc dân. 1406 Gross profit Tổng lợi nhuận 1407 Gross trading profit Tổng lợi nhuận thương mại. 1408 Group of Ten Nhóm G10. 1409 Group of Seven Nhóm G7. Page 52
- economic 1410 Group of 77 Nhóm 77. Thất nghiệp do chênh lệch về tăng 1411 Growth-gap unemployment trưởng. 1412 Growth path Đường tăng trưởng. 1413 Growth-profitability function Hàm lợi nhuận - tăng trưởng. 1414 Growth-stock paradox Nghịch lý cổ phần tăng trưởng. Các lý thuyết về sự tăng trưởng của 1415 Growth theories of the firm hãng. 1416 Growth theory Lý thuyết tăng trưởng. 1417 Growth rate Tốc độ tăng trưởng. 1418 Growth-valuation function Hàm giá trị - tăng trưởng. 1419 G.7 Xem GROUP OF SEVEN 1420 Guaranteed week Tuần lễ bảo đảm. 1421 Guidelines Nguyên tắc chỉ đạo. 1422 Guidepost following behaviour Hành vi theo hướng chỉ dẫn. 1423 Guideposts Các chỉ dẫn. 1424 Haavelmo, Trygve (1911-) 1425 Haberler, Gottfried (1900-) 1426 Habit-creating demand function Hàm cầu do thói quen. 1427 Halesbury Committee Uỷ ban Halesbury. 1428 Hammered Bị gõ búa. 1429 Hedgers Những người tự bảo hiểm. Page 53
- economic Những người thất nghiệp khó tìm việc 1430 Hard-core unemployed làm. 1431 Hard currency Tiền mạnh. 1432 Harmony of interests Hài hoà quyền lợi. 1433 Harrod, Sir Roy, F. (1900-1978). 1434 Harrod-Domar growth model Mô hình tăng trưởng Harrod-Domar. 1435 Harrod Neutral Technical Progress Tiến bộ kỹ thuật trung tính của Harrod. 1436 Havana Charter Điều lệ Havana. 1437 Hayek, Friedrich A.Von (1899-1992). Heckscher-Ohlin approach to Phuơng pháp Heckscher-Ohlin về 1438 international trade thương mại quốc tế. 1439 Hedging Lập hàng rào. 1440 Hedonic price Giá ẩn. 1441 Hedonism Chủ nghĩa khoái lạc. 1442 Herfindahl index Chỉ số Herfindahl. 1443 Heterogeneity Tính không đồng nhất. 1444 Heterogeneous capital Vốn không đồng nhất. 1445 Heterogeneous product Sản phẩm không đồng nhất. 1446 Heteroscedasticity Hiệp phương sai không đồng nhất. Page 54
- economic 1447 Hicks. Sir John R. (1904-1989). 1448 Hicks-Hansen diagram Biểu đồ Hicks-Hansen. 1449 Hicks Neutral Technical Progress Tiến bộ kỹ thuật trung tính Hicks. 1450 Hidden unemployment Thất nghiệp ẩn. 1451 High-powered money Tiền mạnh. 1452 Hiring rate Tỷ lệ thuê. 1453 Hiring standards Các tiêu chuẩn thuê người. 1454 Histogram Biểu đồ tần xuất. 1455 Historical costs Chi phí lịch sử. 1456 Historical model Các mô hình lịch sử. 1457 Historical school Trường phái lịch sử. 1458 Historicism Chủ nghĩa lịch sử. 1459 Hoarding Đầu cơ tích trữ. 1460 Hoarding company Công ty nắm giữ. 1461 Homogeneity Tính thuần nhất, tính đồng nhất. 1462 Homogeneous functions Các hàm đồng nhất. 1463 Homogeneous product Sản phẩm đồng nhất. 1464 Homogeneous product functión Các hàm sản xuất đồng nhất. 1465 Homoscedasticity Hiệp phương sai đồng nhất. 1466 Horizontal equity Công bằng theo phương ngang. 1467 Horizontal intergration Liên kết theo phương ngang. Horizontal / vertical / conglomerate Hợp nhất theo tuyến ngang/ dọc/ kết 1469 merger khối. 1470 Hot money Tiền nóng. 1471 Hotelling's Rule Quy tắc Hotelling. Page 55
- economic 1472 Housing benefit Lợi nhuận nhà ở. 1473 Human capital Vốn nhân lực. 1474 Hume, David (1711-1776) 1475 Hunt Commission Uỷ ban Hunt. 1476 Hunt Report Báo cáo Hunt. 1477 Hiperbola Hypecbôn 1478 Hyperinflation Siêu lạm phát. 1479 Hypothesis testing Kiểm định giả thuyết. 1480 Hysteresis Hiện tượng trễ. 1481 Human wealth Của cải của con người. 1482 ICOR Tỷ lệ biên tế giữa vốn và sản lượng. 1483 IBBD Ngân hàng Tái thiết và Phát triển. Công ty Tài chính Công nghiệp và 1484 ICFC Thương mại. 1485 IDA Hiệp hội Phát triển quốc tế. 1486 Identification problem Bài toán nhận dạng. 1487 Identity Đồng nhất thức. 1488 Identity matrix Ma trận đơn vị. 1489 National Income Identities Đồng nhất thức của thu nhập quốc dân. 1490 Idiosyncratic exchange Trao đổi tính chất riêng; trao đổi tư chất. 1491 Idle balances Tiền nhàn rỗi. 1492 Illiquidity Không tính chuyển hoán. 1493 Ilo Văn phòng Lao động Quốc tế. 1494 Imaginary number Số ảo. 1495 IMF Quỹ tiền tệ quốc tế. 1496 Imitative growth Tăng trưởng mô phỏng. 1497 Immiserizing growth Tăng trưởng làm khốn khổ. 1498 Impact analysis Phân tích tác động. Page 56
- economic 1499 Impact multiplier Số nhân tác động 1500 Impact of taxation Tác động của việc đánh thuế. 1501 Imperfect competition Cạnh tranh không hoàn hảo. 1502 Imperfect market Thị trường không hoàn hảo. 1503 Imperialism Chủ nghĩa đế quốc. 1504 Implementation lag Độ trễ thực hiện. 1505 Implicit contracts Các hợp đồng ẩn. 1506 Implicit cost Chi phí ẩn. 1507 Implicit function Hàm ẩn. 1508 Implicit price deflator Chỉ số giảm phát giá ẩn. 1509 Implicit rental value Giá trị tiền thuê ẩn. 1510 Import Hàng nhập khẩu. 1511 Import duty Thuế nhập khẩu. 1512 Import quota Hạn ngạch nhập khẩu. 1513 Import restrictions Các hạn chế nhập khẩu. 1514 Import substitution Thay thế nhập khẩu. 1515 Import tariff Thuế quan nhập khẩu. Công nghiệp hoá bằng thay thế hàng 1516 Import substitution industrialization nhập khẩu. Định lý về tính bất khả thể; Định lý về 1517 Impossibility Theorem Điều không thể có. 1518 Impure public good Hàng hoá công cộng không thuần tuý. 1519 Imputed rent Tiền thuê không quy đổi. 1520 Inactive money Tiền nhàn rỗi. 1521 Incentive payment systems Hệ thống thanh toán khuyến khích. Phạm vi tác động của việc đánh thuế, 1522 Incidence of taxation đối tượng chịu thuế. 1523 Income Thu nhập 1524 Income, circular flow of Luồng luân chuyển của thu nhập. 1525 Income consumption curve Đường tiêu dùng thu nhập. 1526 Income determination Xác định thu nhập. Page 57
- economic 1527 Income differentials Sự khác biệt về thu nhập. Hiệu ứng thu nhập, ảnh hưởng thu 1528 Income effect nhập. 1529 Income distribution Phân phối thu nhập. 1530 Income elasticity of demand Co giãn của cầu theo thu nhập. 1531 Income - expenditure model Mô hình thu nhập - chi tiêu 1532 Income maintenance Duy trì thu nhập. 1533 Income effect of wages Ảnh hưởng thu nhập của lương. Phương pháp dựa theo thu nhập (để 1534 Income approach tính GDP). 1535 Income-sales ratio Tỷ số thu nhập / doanh thu. 1536 Incomes policy Chính sách thu nhập. Ảnh hưởng của thu nhập và ảnh hưởng 1537 Income and substitution effect của thay thế. 1538 Income support Trợ giúp thu nhập. 1539 Income tax Thuế thu nhập 1540 Income statement Báo cáo thu nhập / Bản thu nhập. 1541 Income terms of trade Tỷ giá thương mại theo thu nhập 1542 Income velocity of circulation Tốc độ lưu thông của thu nhập. 1543 Increasing returns to scale Lợi tức tăng dần theo quy mô. 1544 Incremental capital-output ratio Tỷ số vốn/ sản lượng tăng thêm (ICOR). 1545 Independent variable Biến độc lập. 1546 Indexation Phương pháp chỉ số hoá. Indexation of tax allowances and Chỉ số hoá việc trợ cấp thuế và việc 1547 taxation. đánh thuế. 1548 Index number Số chỉ số. 1549 Index number problem Vấn đề chỉ số. 1550 Indicative planning Kế hoạch hoá chỉ dẫn. 1551 Index of distortion Chỉ số biến dạng / bóp méo / sai lệch. 1552 Indifference Bàng quan 1553 Indifference curve Đường bàng quan, đường đẳng dụng. Họ đường bàng quan, bản đồ đường 1554 Indifference map đẳng dụng. 1555 Indirect least squares (ILS) Bình phương tối thiểu gián tiếp. 1556 Indirect taxes Thuế gián thu. 1557 Indirect utility function Hàm thoả dụng gián tiếp. Page 58
- economic Tính bất khả chia; Tính không thể phân 1558 Indivisibilities chia được. 1559 Industrial action Trừng phạt lao động. Industrial and Commercial Finance Công ty Tài chính Công nghiệp và 1560 Corporation Thương mại. 1561 Industrial bank Ngân hàng công nghiệp. 1562 Industrial complex analysis Phân tích tổ hợp công nghiệp. 1563 Industrial democracy Dân chủ công nghiệp 1564 Industrial Development Certificate Chứng chỉ Phát triển công nghiệp. 1565 Industrial dispute Tranh chấp lao động 1566 Industrial concentration Sự tập trung công nghiệp. 1567 Inductive reasoning Lập luận quy nạp. 1568 Industrial policy Chính sách công nghiệp. 1569 Industrial inertia Tính ỳ công nghiệp. Công nghiệp hoá (ở các nước đang 1570 Industrialization phát triển). 1571 Industrial organization Tổ chức công nghiệp 1572 Industrial relation Các quan hệ lao động. 1573 Industrial Reorganization Corporation Công ty cải tổ công nghiệp. 1574 Industrial unions Nghiệp đoàn theo ngành. Chênh lệch về tiền công giữa các 1575 Industrial wage differentials ngành. 1576 Industrial wage structure Cơ cấu tiền công theo ngành. 1577 Industry Ngành công nghiệp. 1578 Industry-wide bargaining Thương lượng trong toàn ngành. 1579 Inelastic Không co giãn. 1580 Inequality Bất đẳng thức. 1581 Infant industry Ngành công nghiệp non trẻ. Luận điểm bảo hộ ngành công nghiệp 1582 Infant industry argument for protection non trẻ. Luận điểm về lập thuế quan bảo hộ 1583 Infant industry tariff argument ngành công nghiệp non trẻ. 1584 Inference Suy luận Page 59
- economic 1585 Inferior good Hàng hoá hạ đẳng; hàng hoá thứ cấp 1586 Infinite memory Bộ nhớ vô hạn. 1587 Inflation Lạm phát. 1588 Inflation, suppressed Lạm phát bị nén. 1589 Inflation accounting Hạch toán lạm phát. Hố cách / khoảng trống lạm phát, chênh 1590 Inflationary gap lệch lạm phát. 1591 Infinitely elastic Co giãn hoàn toàn. 1592 Inflationary spiral Vòng xoáy ốc của lạm phát. 1593 Inflation subsidy Trợ cấp lạm phát. 1594 Inflation tax Thuế lạm phát. 1595 Informal sector Khu vực không chính thức. 1596 Information Thông tin 1597 Information matrix Ma trận Thông tin. 1598 Inflation rate Tỷ lệ lạm phát. Ngân sách được điều chỉnh theo lạm 1599 Inflation-adjusted budget phát. 1600 Informative economy analysis Phân tích thông tin kinh tế. 1601 Infra-marginal externality Ngoại ứng biên. 1602 Infrastructure Hạ tầng cơ sở. 1603 Inheritance tax Thuế thừa kế. 1604 Initial claims series Nhóm người yêu cầu đầu tiên. 1605 Injections Sự bơm tiền. 1606 In-kind redistribution Phân phối lại bằng hiện vật. 1607 Inland bill Hối phiếu nội địa. 1608 Innovations Phát kiến; sáng kiến 1609 Input Đầu vào. 1610 Input orientation Định hướng theo đầu vào. Cản trở vô tình đối với việc nhập ngành; Cản trở ngẫu nhiên đối với việc nhập 1611 Innocent entry barrier ngành. Đầu vào - đầu ra (I-O), bảng cân đối liên 1612 Input - output ngành. 1613 Inside lag Độ trễ bên trong. 1614 Inside money Tiền bên trong. 1615 Insider - outsider Người trong cuộc - người ngoài cuộc. Mô hình Người trong cuộc - người ngoài 1616 Insider - outsider model cuộc. 1617 Insolvency Tình trạng không trả được nợ. Page 60
- economic 1618 Instalment credit Tín dụng trả dần. 1619 Institutional economics Kinh tế học thể chế. 1620 Institutional training Đào tạo thể chế. 1621 Instrumental variables Các biến công cụ (IV). 1622 Instruments Các công cụ. 1623 Insurance Bảo hiểm 1624 Insurance premium Tiền đóng bảo hiểm. 1625 Intangible assets Tài sản vô hình. 1626 Intangible capital Vốn vô hình. 1627 Integer Số nguyên 1628 Integerated economy Nền kinh tế liên kết. 1629 Integerated time series Chuỗi thời gian được lấy tích phân. 1630 Integration Tích phân hoá. 1631 Intended inventory investment Đầu tư vào hàng tồn kho có chủ ý 1632 Intensive margin Giới hạn thâm canh. 1633 Inter-Bank Market Thị trường Liên ngân hàng. 1634 Intercept Hệ số chặn. 1635 Interdependent utility Độ thoả dụng phụ thuộc lẫn nhau. Interdistrict Settlement Account (or Tài khoản (hay quỹ) Thanh toán liên 1636 Fund) vùng. 1637 Interest Tiền lãi, lãi suất. 1638 Interest equalization tax Thuếu san bằng lãi suất. 1639 Interest sensitivity Độ nhạy theo lãi suất. 1640 Intergenerational equity Công bằng giữa các thế hệ. 1641 Intergovernmental grants Các trợ cấp liên chính quyền. Các ban giám đốc chung, các ban giám 1642 Interlocking directorates đốc kết hợp. 1643 Intermediate areas Các vùng trung gian. 1644 Intermediate goods Hàng hoá trung gian. 1645 Intermediate lag Độ trễ trung gian. 1646 Intermediate technology Công nghệ trung gian. Page 61
- economic Intermediate Technology Development 1647 Group Nhóm Phát triển Công nghệ trung gian. 1648 Intermediate variables Biến trung gian Khả năng chuyển đổi trong nước của 1649 Internal convertibility of soft currencies tiền yếu. 1650 Internal drain Sự xả tiền trong nước. 1651 Internal growth Tăng trưởng nhờ nội ứng. 1652 Internalization Nội hoá. 1653 "internal" labuor market Thị trường lao động nội vi. 1654 Internal finance Tài chính bên trong. 1655 Internal rate of return Nội suất sinh lợi 1656 Internal wage differentials Các mức chênh lệch tiền công nội tại. 1657 Internal balance Cân bằng bên trong 1658 External balance Cân bằng bên ngoài. International Bank for Reconstruction Ngâb hàng Tái thiết và Phát triển Quốc 1659 and Development tế. 1660 International cartel Cartel quốc tế. 1661 International clearing unions Các liên minh thanh toán quốc tế. 1662 International commodity agreements Các hiệp định hàng hoá quốc tế. 1663 International Development Association Hiệp hội phát triển quốc tế International Development Co-operation 1664 Agency (ID) Tổ chức hợp tác phát triển quốc tế. 1665 International division of labour Sự phân chia lao động quốc tế. 1666 International economics Kinh tế học quốc tế 1667 International Finance Corporation Công ty Tài chính Quốc tế. 1668 International debt crisis Khủng hoảng nợ quốc tế. 1669 International Labuor Office Văn phòng Lao động quốc tế. Page 62
- economic 1670 International liquidity Thanh khoản quốc tế. 1671 International monetarism Chủ nghĩa trọng tiền quốc tế. 1672 International monetary Fund (IMF) - Quỹ tiền tệ quốc tế. 1673 International payments system Hệ thống thanh toán quốc tế. International Standard Industrial (ISIC)-Phân loại Ngành Công nghiệp 1674 Classification theo C1683Tiêu chuẩn Quốc tế. 1675 International trade Thương mại quốc tế. 1676 International Trade Organization (ITO) - Tổ chức thương mại quốc tế. 1677 International Wheat Council Hội đồng lúa mỳ Quốc tế. So sánh độ thoả dụng giữa các cá 1678 Interpersonal comparisons of utility nhân. 1679 Interquartile range Khoảng cách giữa các tứ vị phân vị. 1680 Interstate Commerce Act Đạo luật thương mại giữa các tiểu bang. 1681 Intersection Giao 1682 Interval estimation Ước lượng khoảng. 1683 "In the bank" "tại Ngân hàng". 1684 Inventories Hang tồn kho, dữ trữ. 1685 Inventory cycle Chu kỳ hàng tồn kho. 1686 Inventory investment Đầu tư tồn kho 1687 Inverse function rule Quy tắc hàm ngược. 1688 Investment Đầu tư. 1689 Investment criteria Các tiêu chuẩn đầu tư. 1690 Investment grants Trợ cấp đầu tư. 1691 Investment trust Tờ-rớt đầu tư. 1692 Investors in Industry Các nhà đầu tư trong Công nghiệp. 1693 Invisible hand, the Bàn tay vô hình. 1694 Invisibles Khoản vô hình Page 63
- economic 1695 Involuntary unemployment Thất nghiệp không tự nguyện. 1696 Iron law of wages Quy luật sắt về tiền công. 1697 Irredeemable loan stock Lượng cho vay không trả được. 1698 Irredeemable preference shares Các cổ phiếu ưu tiên không trả được. Tính bất khả đảo; Tính không thể đảo 1699 Irreversibility ngược được. 1700 IS curve Đường IS Phân loại Ngành Công nghiệp theo tiêu 1701 ISIC chuẩn Quốc tế. 1702 Islamic Development Bank Ngân hàng phát triển Hồi giáo. 1703 IS- LM diagram Lược đồ IS - LM. 1704 Iso-cost curve Đường đẳng phí. 1705 Iso-outlay line Đường đẳng chi. 1706 Iso-product curve Đường đẳng sản phẩm. 1707 Iso-profit curve Các đường đẳng nhuận. 1708 Isoquant Đẳng lượng. 1709 Iso-revenue line (curve) Đường đẳng thu. 1710 Issued capital Vốn phát hành. 1711 Issue department Cục phát hành. 1712 Issuing broker Người môi giới phát hành. 1713 Issuing house Nhà phát hành. 1714 Issuing House Association Hiệp hội các Nhà phát hành. 1715 ITO Tổ chức thương mại Quốc tế. 1716 Inverse relation Tương quan nghịch biến. 1717 Invention and innovation Phát minh và phát kiến. 1718 Intra-industrial trade Thương mại trong ngành. 1719 Invention and official financing Can thiệp và tài trợ chính thức. 1720 Investment demand schedule Biểu đồ nhu cầu đầu tư. 1721 IOU money Tiền dựa theo nợ. 1722 IS and LM schedule Biểu đồ IS và LM. 1723 J curve Đường chữ J 1724 "jelly" capital Vốn "mềm dẻo". Page 64
- economic 1725 Jevon, W.Stanley (1835-1882) 1726 Jobber Người buôn bán chứng khoán. 1727 Job cluster Nhóm nghề. 1728 Job competition theory Thuyết về cạnh tranh việc làm. 1729 Job creation Tạo việc làm. 1730 Job acceptance schedule Biểu đồ số người chấp nhận công việc. 1731 Job dublication Việc làm kép. 1732 Job evaluation Đánh giá việc làm. 1733 Job search Tìm kiếm việc làm. 1734 Job search channels Các kênh tìm việc. 1735 Job shopping Chọn việc làm. 1736 Johnson, Harry Gordon (1923-77) 1737 Joint probability distributions Các phân phối xác suất kết hợp. 1738 Joint products Các sản phẩm liên kết. 1739 Joint profit maximination Tối đa hoá lợi nhuận chung. 1740 Joint stock company Công ty cổ phần. 1741 Joint venture Liên doanh. Page 65
- economic 1742 Joint venture in European Countries Liên doanh ở các nước Đông Âu. 1743 J - test Kiểm định J. 1744 Juglar cycle Chu kỳ Juglar. 1745 Justice as fairness Chân lý như là công bằng. 1746 Just price Giá công bằng. 1747 Junk bonds Trái phiếu lãi suất cao. 1748 Kahn, Richard F. (1905-1989) 1749 Kaldor, Nicholas (1908-1986) 1750 Kaldor - Hicks test Kiểm định Kaldor - Hicks. 1751 Kalecki, Micheal (1899-1970) 1752 Kalman filtering Phép lọc Kalman. Page 66
- economic 1753 Kantorovich, Leonid (1912-1986) 1754 Kenedy Round Vòng đàm phán Kenedy. 1755 Key bargain Thương lượng chủ chốt. 1756 Keynes, John Maynard (1883-1946) 1757 Keynes effect Hiệu ứng Keynes. 1758 Keynesian cross Điểm cắt Keynes 1759 Keynesian economics Kinh tế học trường phái Keynes Lý thuyết tăn trưởng của trường phái 1760 Keynesian Growth Theory Keynes. 1761 Keynes Plan Kế hoạch Keynes. 1762 Key rates Các mức lương then chốt. 1763 Kinked demand curve Đường cầu gấp khúc. 1764 Klein Goldberger model Mô hình Klein Goldberger. 1765 Klein, Lawrence R. (1920-) 1766 Knife edge Điểm tựa mỏng manh. Page 67
- economic 1767 Knight, Frank (1895-1973) 1768 Kondratieff, Nicolai D. (1892- ?) 1769 Koopmans, Tjalling (1910-1985) 1770 Koych transformation Phép biến đổi Koyck 1771 Kuznets, Simon (1901-1985) 1772 Labour Lao động. 1773 Labour augmenting technical progress Tiến bộ kỹ thuật làm tăng sức lao động. 1774 Labour economics Kinh tế học lao động. 1775 Labour force Lực lượng lao động. 1776 Labour force participation rate Tỷ lệ tham gia Lực lượng lao động. Page 68
- economic 1777 Labour hoarding Tích trữ lao động. 1778 Labour force schedule Biểu đồ về lực lượng lao động Sử dụng nhiều lao động, thâm dụng 1779 Labour intensive nhiều lao động. 1780 Labour market Thị trường lao động. 1781 Labour power Sức lao động. 1782 Labour - saving techniques Các kỹ thuật tiết kiệm lao động. 1783 Labour's share Tỷ trọng của lao động. 1784 Labour standard Tiêu chuẩn lao động. 1785 Labour supply Cung lao động. 1786 Labour surplus economy Nền kinh tế thừa lao động. 1787 Labour theory of value Lý thuyết lao động về giá trị. 1788 Labour turnover Mức độ thay lao động. 1789 Laffer curve Đường Laffer. 1790 Lagged relationship Quan hệ trễ. 1791 Lagrangean technique Phương pháp nhân tử Lagrange. 1792 Laissez - faire Học thuyết về nền kinh tế tự vận hành. Nền kinh tế tự vận hành (chính phủ ít 1793 Laissez - faire economy can thiệp). 1794 Land Đất đai. 1795 Land intensive Sử dụng nhiều đất. 1796 Land reform and tenure Bảo hộ và cải cách ruộng đất. 1797 Land tax Thuế đất. 1798 Lange, Oscar (1904-1965) 1799 Laspeyres price index Chỉ số giá Laspeyres. 1800 Latin American Economic System Hệ thống kinh tế Mỹ Latinh. Latin American Free Trade Association 1801 (LAFTA) Hiệp hội thương mại tự do Mỹ latinh. Page 69
- economic 1802 Lausanne School Trường phái Lausanne. 1803 Law of demand Quy luật của cầu. 1804 Law of diminishing returns Quy luật lợi tức giảm dần. Quy luật độ thoả dụng cận biên giảm 1805 Law of diminishing marginal utility dần. 1806 Law of variable proprerties Quy luật về các đặc tính biến đổi. 1807 Law of one price Quy luật một giá. 1808 Layfield Report Báo cáo Layfield. 1809 Layoffs Sa thải tạm thời 1810 Leading links principle Nguyên tắc đầu mối hàng đầu. 1811 Leading sector Ngành dẫn đầu. 1812 Leakages Những khoản rò rỉ. 1813 Leap - frogging Sự nhảy cóc. 1814 Learning Học hỏi learning by doing Học qua hành 1815 Lease Thuê Phương sản xuất dựa trên giá thành 1816 Least cost method of production thấp nhất. 1817 Least squares Phương pháp bình phương nhỏ nhất. 1818 Le Chatelier principle Nguyên tắc Le Chatelier. 1819 Lender of last resort Người cho vay cứu cánh cuối cùng. 1820 Leontief, Wassily W. (1906-) 1821 Leontief inverse Số nghịch đảo Leontief. 1822 Leontief paradox Nghịch lý Leontief. Page 70
- economic 1823 Lerner, Abba P. (19031983). 1824 Lerner case Tình huống Lerner. 1825 Lerner index Chỉ số Lerner Phương tiện thanh toán hợp pháp (luật 1826 Leger tender định). 1827 Less devoloped countries (LDCs) Các nước chậm phát triển. 1828 Letter of credit Thư tín dụng. 1829 Level of significance Mức ý nghĩa. Sân chơi công bằng / cùng một sân 1830 Level field chơi? Tỷ phần vốn vay; Đòn bẩy về tài chính; 1831 Leverage Tỷ lệ vốn vay so với tổng vốn. 1832 Lewis, Sir W.Arthur (1919-1991). 1833 Lewis - Fei - Ranis model Mô hình Lewis - Fei - Ranis. 1834 Leveraged buy out (LBO) Tăng vay bằng cách thay cổ phần 1835 Leveraged financing Tài trợ đòn bẩy. 1836 Lexicographic preferences Thị hiếu thiên lệch. 1837 Liabilities Nợ. 1838 Liberalism Chủ nghĩa tự do. 1839 LIBOR Lãi suất liên ngân hàng London. Cơ quan được cấp giấy phép nhận tiền 1840 Licensed deposit takers gửi. Giả thuyết về vòng đời, thu nhập theo 1841 Life-cycle hypothesis vòng đời / Chu kỳ tuổi thọ sản phẩm. Page 71
- economic Kỳ vọng định hướng theo chu kỳ đời 1842 Life-cycle oriented expectation người. 1843 "Lifeboat" "Thuyền cứu sinh". 1844 Likehood function Hàm hợp lý 1845 Likehood ratio test (LD) Kiểm định tỷ số hợp lý. 1846 Limited company Công ty trách nhiệm hữu hạn. 1847 Limited dependent variables Các biến số phụ thuộc hạn chế. 1848 Limited information (LI) Thông tin hạn chế. 1849 Limited liability Trách nhiẹm hữu hạn. 1850 Limit pricing Định giá giới hạn. 1851 Lindahl model Mô hình Lindahl. 1853 Linder thesis Thuyết Linder. 1854 Linear combination Tổ hợp tuyến tính. 1855 Linear dependence Phụ thuộc tuyến tính 1856 Linear estimator Ước lượng tuyến tính. 1857 Linear expenditure systems Các hệ thống chi tiêu tuyến tính. 1858 Linear function Hàm tuyến tính. 1859 Linear nomogenous Đồng nhất tuyến tính. 1860 Linear probability model Mô hình xác suất tuyến tính. 1861 Linear programming Quy hoạch tuyến tính. Tài sản dễ hoán chuyển; Tài sản lỏng; 1862 Liquid asset tài sản dễ thanh tiêu . 1863 Liquid assets ratio Tỷ lệ tài sản dễ hoán chuyển. 1864 Liquidation Phát mại. 1865 Liquility Khả năng chuyển hoán. 1866 Liquidity Tính thanh toán, thanh tiêu. 1867 Liquidity preference Sự ưa thích tài sản dễ thanh tiêu 1868 Liquidity ratio Tỷ số về khả năng hoán chuyển 1869 Liquidity trap Bẫy tiền mặt; Bẫy thanh khoản. 1870 Listed securities Các chứng khoán yết giá. 1871 Little - Mirrlees method Phương pháp Little - Mirrlees. 1872 LM curve Đường LM. 1873 Loan Khoản cho vay. Page 72
- economic 1874 Loanable funds Các quỹ có thể cho vay. 1875 Loan capital Vốn vay. 1876 Loan stock Số vốn vay. 1877 Loan facility Chương trình cho vay. Thị trường của chính quyền địa 1878 Local authorities' market phương. 1879 Local finance Tài chính địa phương. 1880 Local labour market Thị trường lao động địa phương. 1881 Local mutiplier Số nhân địa phương 1882 Local public good Hàng hoá công cộng địa phương. 1883 Locational integration Liên kết theo vị trí. 1884 Locational interdependence Sự phụ thuộc lẫn nhau về vị trí. 1885 Location quotient Thương số vị trí. 1886 Location theory Lý thuyết về vị trí. 1887 Locking - in effect Hiệu ứng kẹt Sự đóng cửa gây áp lực (đối với công 1888 lockout nhân). 1889 Logarithm Lôgarít 1890 Logistic function Hàm Lôgistic 1891 Logit analysis Phép phân tích lôgit 1892 Log-linear Tuyến tính lôgarit Sự trao đổi phiếu bầu; bỏ phiếu gian 1893 Logolling lận. 1894 Lombard Street Phố Lombard. 1895 Lomé Convention Công ước Lomé. 1896 Long-dated securities Các chứng khoán dài hạn. 1897 Long-haul economies Tính kinh tế theo quãng đường. 1898 Longitudinal data Dữ liệu dọc. 1899 Long rate Lãi suất dài hạn. 1900 Long run Dài hạn. 1901 Long run average cost (LAC) Chi phí trung bình dài hạn. 1902 Long run comsumption function Hàm tiêu dùng dài hạn. 1903 Long run marginal cost Chi phí cận biên dài hạn. 1904 Long term capital Vốn dài hạn. 1905 Lorenz curve Đường Lorenz 1906 Losch model Mô hình Losch Page 73
- economic 1907 Loss aversion Sự không thích mất mát. 1908 Loss function Hàm thua lỗ. 1909 Loss leader pricing Bán hạ giá trước. 1910 Long run competitive Cân bằng cạnh tranh dài hạn. 1911 Lon run total cost curve Đường tổng chi phí dài hạn. 1912 Long run Phillips curve Đường Phillips dài hạn. 1913 Short run Phillíp curve Đường Phillips ngắn hạn. 1914 Lump - sum tax Thuế gộp / khoán. 1915 Loss offsetting provisions Các điều khoản bù lỗ. 1916 Low - level equilibrium trap Bẫy cân bằng mức thấp. 1917 Low wage trade Thương mại lương thấp. 1918 Lucas critique Luận điểm phê phán của Lucas Số dư tuyến tính vô hướng không 1919 LUS chệch. Hàng xa xỉ (cúng coi là hàng thượng 1920 Luxury lưu). 1921 Luxury taxes Thuế hàng xa xỉ. 1922 M1 and M0 Mức cung tiền M1 và M0. 1923 Macmillan Committee Uỷ ban Macmillan. 1924 "Macmillan" gap Lỗ hổng Macmillan. 1925 Mc Guire Act Đạo luật Mc Guire. 1926 Macroeconomics Kinh tế học vĩ mô. 1927 Macroeconomics demand schedule Biểu cầu mang tính kinh tế học vĩ mô. 1928 Majority rule Quy tắc đa số. 1929 Malleable capital Vốn uyển chuyển Page 74
- economic 1930 Malthus, Rev. Thomas Robert (1766-1834). 1931 Malthus's law of population Quy luật dân số của Malthus. 1932 Management Ban quản lý. 1933 Management buyout Thu mua bằng nghiệp vụ quản lý. 1934 Management board Ban quản lý / Hội đồng quản trị. Sự thả nổi có quản lý hay không thuần 1935 Managed or dirty floating khiết. 1936 Management science Khoa học quản lý. 1937 Manager controlled firm Hãng do nhà quản lý kiểm soát. 1938 Managerial capitalism Chủ nghĩa tư bản thiên về quản lý. 1939 Managerial discretion Sự tuỳ tiện trong quản lý. 1940 Managerial revolution Cuộc cách mạng quản lý. 1941 Managerial slack Sự lỏng lẻo trong quản lý. Các học thuyết về hãng thiên về quản 1942 Managerial theories of the firm lý. 1943 Managerial utility function Hàm thoả dụng trong quản lý. 1944 Marginal cost Chi phí cận biên. 1945 Marginal cost of labor Chi phí cận biên cho lao động. 1946 Marginal cost pricing Định giá theo chi phí cận biên. 1947 Marginal firm Xuất biên? Mức thuế suất cận biên đánh vào thu 1948 Marginal income tax rate nhập. 1949 Marginal principle Nguyên lý cận biên. 1950 Marginal product of labors Sản phẩm cận biên của lao động. 1951 Marginal propensity to comsume (MPC) Thiên hướng tiêu dùng cận biên. 1952 Marginal propensity to import Thiên hướng nhập khẩu cận biên. Page 75
- economic 1953 Marginal propensity to save (MPS) Thiên hướng tiết kiệm cận biên. 1954 Marginal rate of substitution (MRS) Tỷ lệ thay thế cận biên. 1955 Marginal rate of transformation Tỷ lệ chuyển đổi cận biên. 1956 Marginal revenue Doanh thu cận biên. 1957 Marginal revenue product of labor Mức doanh thu cận biên của lao động. 1958 Managing director Giám đốc điều hành. 1959 Manoilescu argument Lập luận Manoilescu. 1960 Manpower policy Chính sách về nhân lực. 1961 Manual workers Lao động chân tay. 1962 Margin, at the tại biên 1963 Marginal Cận biên, gia lượng. 1964 Marginal analysis Phân tích cận biên. 1965 Marginal cost of funds schedule Biểu đồ chi phí cận biên của vốn. 1966 Marginal damage cost Chi phí thiệt hại cận biên. 1967 Marginal disutility Độ phi thoả dụng cận biên. 1968 Marginal efficiency of capital Hiệu suất cận biên của vốn. 1969 Marginal efficiency of capital schedule Biểu đồ hiệu suất biên của vốn. 1970 Marginal efficiency of investment Hiệu suất cận biên của đầu tư. Marginal efficiency of investment 1971 schedule Biểu đồ hiệu suất cận biên của đầu tư. Marginal per capita reinvestment Tiêu chuẩn về thương số tái đầu tư cận 1972 quotient criterio biên theo đầu người. 1973 Marginal physical product Sản phẩm vật chất cận biên. 1974 Marginal product Sản phẩm cận biên. 1975 Marginal productivity doctrine Học thuyết về năng suất cận biên. 1976 Marginal propensity to tax Thiên hướng đánh thuế cận biên. 1977 Marginal propensity to withdraw Thiên hướng rút tiền cận biên. 1978 Marginal rate of tax Thuế suất cận biên. Tỷ suất thay thế kỹ thuật cận biên; thế 1979 Marginal rate of technical substitution suất kỹ thuật cận biên. 1980 Marginal revenue product Sản phẩm doanh thu cận biên. 1981 Marginal user cost Chi phí sử dụng cận biên. 1982 Marginal utility Độ thoả dụng cận biên. 1983 Marginal utility of income Độ thoả dụng cận biên của thu nhập. 1984 Marginal utility of money Độ thoả dụng cận biên của tiền. Page 76
- economic 1985 Marginal value product of capital Sản phẩm giá trị biên của vốn. 1986 Marginal value product of labor Sản phẩm giá trị biên của lao động. 1987 Margin requirement Yêu cầu về mức chênh lệch. 1988 Market Thị trường. 1989 Market classification Phân loại thị trường. 1990 Market clearing Điểm thị trường bán sạch. 1991 Market demand curve Đường cầu của thị trường. Đường cầu của thị trường đối với lao 1992 Market demand curve for labour động. 1993 Market economy Nền kinh tế thị trường Sự khiếm khuyết của thị trường; Sự trục 1994 Market failure trặc của thị trường. 1995 Market forces Các tác nhân thị trường. 1996 Market imperfection Sự không hoàn hảo của thị trường. 1997 Market mechanism Cơ chế thị trường. 1998 Marketing Marketing 1999 Marketing boards. Các ban Marketing. 2000 Market maker Hãng lập thị. 2001 Market orientation Định hướng theo thị trường. 2002 Market oriented reform Cải cách theo định hướng thị trường. Quyền lực thị trường; Sức mạnh đối với 2003 Market power thị trường. 2004 Market premium rate Tỷ lệ chênh lệch giá. Tỷ lệ chênh lệch giá trên thị trường chợ 2005 Black market premium rate đen. 2006 Market share Thị phần Chủ nghĩa xã hội theo cơ chế thị 2007 Market socialism trường. 2008 Markov process Quá trình Markov. 2009 Markowitz, Harry (1927-) Page 77