Bài tập tham khảo - Tài chính tiền tệ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập tham khảo - Tài chính tiền tệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_tham_khao_tai_chinh_tien_te.pdf
Nội dung text: Bài tập tham khảo - Tài chính tiền tệ
- Bài tập tham khảo - Tài chính tiền tệ
- Bài tậ p tham kh ả o 1 PHẦ N I HỆỐỎẬ TH NG CÂU H I ÔN T P Chươ ng 1 1. Khái niệ m và các quan h ệ tài chính doanh nghi ệ p? 2. Vai trò củ a tài chính doanh nghi ệ p đ ố i v ớ i ho ạ t đ ộ ng kinh doanh? 3. Nộ i dung ch ủ y ế u c ủ a công tác qu ả n lý tài chính doanh nghi ệ p? 4. Các nhân tố ả nh h ưở ng t ớ i công tác t ổ ch ứ c tài chính doanh nghi ệ p? Chươ ng 2 1. Chi phí và phân loạ i chi phí c ủ a doanh nghi ệ p? 2. Khái niệ m, n ộ i dung c ủ a giá thành s ả n ph ẩ m trong doanh nghi ệ p? 3. Vai trò củ a giá thành s ả n ph ẩ m trong doanh nghi ệ p? 4. Phân tích ý nghĩa củ a vi ệ c h ạ giá thành s ả n ph ẩ m trong các doanh nghiệ p s ả n xu ấ t? 5.Phân tích các nhân tố ả nh h ưở ng và bi ệ n pháp ti ế t ki ệ m chi phí, h ạ giá thành sả n ph ẩ m trong doanh nghi ệ p? Chươ ng 3: 1. Doanh thu củ a doanh nghi ệ p? Các nhân t ố ả nh h ưở ng đ ế n doanh thu tiêu thụ s ả n ph ẩ m c ủ a doanh nghi ệ p? 2. Hãy phân tích ý nghĩa củ a ch ỉ tiêu doanh thu tiêu th ụ s ả n ph ẩ m trong các doanh nghiệ p s ả n xu ấ t? 3. Lợ i nhu ậ n và t ỉ su ấ t l ợ i nhu ậ n c ủ a doanh nghi ệ p (khái ni ệ m, ý nghĩa
- và cách xác đị nh)? 4. Phân tích phươ ng h ướ ng tăng l ợ i nhu ậ n c ủ a doanh nghi ệ p? 5. Phươ ng pháp xác đ ị nh các lo ạ i thu ế ch ủ y ế u c ủ a doanh nghi ệ p? 6. Yêu cầ u và n ộ i dung c ơ b ả n c ủ a phân ph ố i l ợ i nhu ậ n trong doanh nghiệ p? Các lo ạ i qu ỹ chuyên dùng c ủ a doanh nghi ệ p? Chươ ng 4: 1. Tài sả n c ố đ ị nh c ủ a doanh nghi ệ p? Đ ặ c đi ể m luân chuy ể n c ủ a TSCĐ? 2. Các phươ ng pháp trích kh ấ u hao TSCĐ? Phân tích ư u, nh ượ c đi ể m củ a t ừ ng ph ươ ng pháp? 3. Trình bày ý nghĩa và nộ i dung c ủ a k ế ho ạ ch kh ấ u hao TSCĐ trong doanh nghiệ p? 4. Các chỉ tiêu đánh giá hi ệ u su ấ t s ử d ụ ng tài s ả n c ố đ ị nh c ủ a doanh nghiệ p? Chươ ng 5: 1. Tài sảắạ n ng n h n và các nhân t ốảưởớếấ nh h ng t i k t c u tài s ảắ n ng n hạ n c ủ a doanh nghi ệ p? 2 2. Phươ ng pháp xác đ ị nh nhu c ầ u v ố n l ư u đ ộ ng c ủ a doanh nghi ệ p? 3. Các chỉ tiêu đánh giá hi ệ u su ấ t s ử d ụ ng tài s ả n ng ắ n h ạ n ? Chươ ng 6: 1. 1. Tổ ng quan v ề ngu ồ n v ố n c ủ a doanh nghi ệ p? 2. Các phươ ng th ứ c t ổ ch ứ c ngu ồ n v ố n trong doanh nghi ệ p? phân tích ư u, nhượ c đi ể m c ủ a t ừ ng mô hình tài tr ợ v ố n kinh doanh c ủ a doanh nghi ệ p? 3. Nguồ n v ố n ng ắ n h ạ n c ủ a doanh nghi ệ p? Phân tích ư u, nh ượ c đi ể m khi s ử
- dụ ng t ừ ng ngu ồ n v ố n? (d ướ i góc đ ộ doanh nghi ệ p) 4. Nguồ n v ố n dài h ạ n c ủ a doanh nghi ệ p? Phân tích ư u, nh ượ c đi ể m khi khai thác và sử d ụ ng các ngu ồ n v ố n đó? (d ướ i góc đ ộ doanh nghi ệ p) Chươ ng 7: 1. 1. Trình bày các khái niệ m v ề mua l ạ i, sáp nh ậ p và h ợ p nh ấ t doanh nghi ệ p? 2. 2. Phân tích các độ ng l ự c thúc đ ẩ y vi ệ c mua l ạ i, sáp nh ậ p hay h ợ p nh ấ t doanh nghiệ p? 3. 3. Nhữ ng gi ả i pháp tài chính khi doanh nghi ệ p lâm vào tình tr ạ ng phá s ả n? 4. 4. Nhữ ng v ấ n đ ề v ề tài chính khi doanh nghi ệ p th ự c hi ệ n phá s ả n? - 3 - PHẦ N II HỆỐẬ TH NG BÀI T P Chươ ng 2 CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH SẢẨỦỆ N PH M C A DOANH NGHI P Bài số 1 Mộ t doanh nghi ệ p có tài li ệ u v ề s ả n xu ấ t và tiêu th ụ s ả n ph ẩ m "X" nh ư sau: I. Năm báo cáo 1. Sả n l ượ ng hàng hoá s ả n xu ấ t c ả năm: 120.000 cái 2. Số l ượ ng s ả n ph ẩ m k ế t d ư cu ố i năm báo cáo: 5.000 cái 3. Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m: 2.000 đ II. Năm kế ho ạ ch: Dự tính nh ư sau: 1. Sả n l ượ ng hàng hoá s ả n xu ấ t c ả năm tăng 15% so v ớ i năm báo cáo 1. 2. Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m h ạ 5% so v ớ i năm báo cáo. 2. 3. Chi phí quả n lý doanh nghi ệ p và chi phí tiêu th ụ đ ề u tính b ằ ng 5% giá thành sả n xu ấ t s ả n ph ẩ m hàng hoá tiêu th ụ trong năm 3. 4. Số l ượ ng s ả n ph ẩ m k ế t d ư cu ố i năm tính b ằ ng 6% s ả n l ượ ng s ả n xu ấ t c ả năm. Yêu cầ u: Tính giá thành toàn bộ s ả n ph ẩ m "X" tiêu th ụ năm k ế ho ạ ch?
- Bài số 2 Doanh nghiệ p X có tình hình s ả n xu ấ t và tiêu th ụ s ả n ph ẩ m A nh ư sau: I. Tài liệ u năm báo cáo: 1. Số s ả n ph ẩ m k ế t d ư đ ầ u năm : 100 s ả n ph ẩ m 2. Số l ượ ng s ả n xu ấ t và tiêu th ụ th ự c t ế 9 tháng đ ầ u năm và d ự ki ế n quý IV Chỉ tiêu 9 tháng đầ u năm DK quý IV 1. Số l ượ ng s ả n xu ấ t 4.000 1.500 (SP) 2. Số l ượ ng tiêu th ụ 3.800 1.600 (SP) 3. Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m: 200.000 đ (không thay đ ổ i so vớ i năm tr ướ c) II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch: Dự ki ế n nh ư sau: 1. Sả n l ượ ng s ả n xu ấ t c ả năm tăng 10% so v ớ i năm báo cáo. 1. 2. Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m h ạ 10% so v ớ i năm báo cáo. 2. 3. Chi phí quả n lý doanh nghi ệ p và chi phí tiêu th ụ s ả n ph ẩ m (năm k ế ho ạ ch như năm báo cáo) đ ề u tính theo 5% giá thành s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m tiêu th ụ . 3. 4. Trong năm tiêu thụếốảẩếưầ h t s s n ph m k t d đ u năm và 90% s ốảấ s n xu t trong năm. Yêu cầ u: Tính giá thành toàn bộ s ả n ph ẩ m A tiêu th ụ năm báo cáo và năm k ế ho ạ ch củ a doanh nghi ệ p X? Bài số 3 Căn cứ vào tài li ệ u sau c ủ a doanh nghi ệ p X, hãy xác đ ị nh: 1. Giá thành toàn bộ s ả n ph ẩ m A và s ả n ph ẩ m B tiêu th ụ năm k ế ho ạ ch? 2. Mứạỷệạ c h và t l h giá thành s ảấảẩ n xu t s n ph m tiêu th ụ năm k ếạ ho ch? I. Tài liệ u năm báo cáo
- 1. Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m: - Sả n ph ẩ m A: 1.450.000 đ - Sả n ph ẩ m B: 1.500.000 đ 2. Số l ượ ng s ả n ph ẩ m k ế t d ư d ự tính cu ố i năm: - Sả n ph ẩ m A: 120 cái - Sả n ph ẩ m B: 100 cái II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch 1. Số l ượ ng s ả n ph ẩ m s ả n xu ấ t c ả năm d ự ki ế n nh ư sau: - Sả n ph ẩ m A: 3000 cái - Sả n ph ẩ m B: 2000 cái 2. Địứ nh m c hao phí v ậư t t và lao đ ộ ng cho 1 đ ơịảẩ n v s n ph m năm k ếạư ho ch nh sau: Đị nh m ứ c tiêu hao Khoả n chi phí Đơ n giá cho 1 đơ n v ị SP SP A SP B 1. Nguyên vậ t li ệ u chính 40.000đ/kg 15 kg 20 kg Trong đó: Trọ ng lượng tinh 11 kg 16 kg 2. Vậ t li ệ u ph ụ 10.000đ/kg 4kg 6 kg 3. Giờ công ch ế t ạ o s ả n ph ẩ m 12.500đ/giờ 50 giờ 40 giờ 4. BHXH, BHYT, KPCĐ (tính bằ ng 19% TL) 3. Dự toán chi phí s ả n xu ấ t chung năm k ế ho ạ ch nh ư sau:
- Khoả n chi phí Chi phí SX chung 1.Tiề n l ươ ng cb ộ , nh viên 80.000.000 đ quả n lý 10.800.000 đ 2.BHXH,BHYT, KPCĐ (19% TL) 40.000.000 đ 3. Nhiên liệ u, đ ộ ng l ự c 61.500.000 đ 4. Vậ t li ệ u ph ụ , công c ụ d ụ ng 80.000.000 đ cụ 5. Khấ u hao TSCĐ 6. Các chi phí khác bằ ng ti ề n Cộ ng: 4. Chi phí sả n xu ấ t chung đ ượ c phân b ổ h ế t cho s ả n ph ẩ m hoàn thành trong năm theo ti ề n lươ ng công nhân s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m. 5. Chi phí tiêu thụ s ả n ph ẩ m d ự tính b ằ ng 5% và chi phí qu ả n lý doanh nghi ệ p bằ ng 3% giá thành s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m tiêu th ụ trong năm (cho c ả s ả n ph ẩ m A và B) 6. Phế li ệ u thu h ồ i t ừ nguyên li ệ u chính là 50%, giá 1 kg ph ế li ệ u là: 10.000 đ. 7. Số l ượ ng s ả n ph ẩ m k ế t d ư d ự tính cu ố i năm m ỗ i lo ạ i là 100 cái. Chươ ng 3 Doanh thu và lợ i nhu ậ n c ủ a doanh nghi ệ p Bài số 1 Doanh nghiệ p Y có tài li ệềệảấ u v vi c s n xu t và tiêu th ụạảẩ các lo i s n ph m năm k ế hoạ ch nh ư sau: I. Sả n ph ẩ m A - Số l ượ ng s ả n ph ẩ m k ế t d ư đ ầ u năm: 2.000 (có 1.300 s ả n ph ẩ m là t ồ n kho)
- - Số l ượ ng s ả n ph ẩ m s ả n xu ấ t c ả năm: 46.500 - Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m: 3.150đ (tăng 5% so v ớ i năm báo cáo) - Số l ượ ng s ả n ph ẩ m d ự ki ế n k ế t d ư cu ố i năm: 1.500 - Giá bán đơ n b ị s ả n ph ẩ m (ch ư a có thu ế GTGT): 4.200 đ (tăng 5% so v ớ i năm báo cáo) - Chi phí quả n lý doanh nghi ệ p và chi phí tiêu th ụ s ả n ph ẩ m đ ề u tính b ằ ng 5% giá thành sả n xu ấ t s ả n ph ẩ m tiêu th ụ trong năm. II. Các sả n ph ẩ m khác - Tổ ng doanh thu thu ầ n c ả năm: 52.620.000 đ - Tổ ng giá thành toàn b ộ c ủ a s ả n ph ẩ m tiêu th ụ trong năm: 32.150.000đ Yêu cầ u: Hãy xác đị nh: 1. Tổ ng doanh thu thu ầ n năm k ế ho ạ ch? 2. Tổ ng l ợ i nhu ậ n tiêu th ụ năm k ế ho ạ ch? 3. Thuế GTGT ph ả i n ộ p năm k ế ho ạ ch? Biế t r ằ ng - Thuế GTGT đ ượ c kh ấ u tr ừ năm k ế ho ạ ch d ự ki ế n: 11.250.000 đ - Toàn bộ s ả n ph ẩ m A k ế t d ư đ ầ u năm k ế ho ạ ch đ ượ c tiêu th ụ h ế t trong năm. - Tấảạảẩ t c các lo i s n ph m tiêu th ụ trong năm đ ềộệịế u thu c di n ch u thu GTGT, v ớ i thuế su ấ t là 10% Bài số 2 Mộ t doanh nghi ệ p có các tài li ệ u sau: (Đ ơ n v ị : 1.000 đ ồ ng) I. Tài liệ u năm báo cáo: 1. Sả n l ượ ng s ả n ph ẩ m A ch ư a tiêu th ụ tính đ ế n 31/12 d ự ki ế n là: 6250 s ả n phẩ m. 2. Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m A : 50 II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch:
- Trong năm doanh nghiệ p d ự ki ế n nh ư sau: 1. 1. Sả n xu ấ t kinh doanh chính Trong năm doanh nghiệ p ti ế n hành s ả n xu ấ t và tiêu th ụ 2 lo ạ i s ả n ph ẩ m A và B - Sả n l ượ ng s ả n ph ẩ m s ả n xu ấ t c ả năm + Sả n ph ẩ m A: 45.500 s ả n ph ẩ m + Sả n ph ẩ m B: 6.500 s ả n ph ẩ m - Số l ượ ng s ả n ph ẩ m k ế t d ư cu ố i năm + Sả n ph ẩ m A: 3.500 s ả n ph ẩ m + Sả n ph ẩ m B: 300 s ả n ph ẩ m - Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m + Sả n ph ẩ m A: tăng 4% so v ớ i năm báo cáo + Sả n ph ẩ m B: 36 - Chi phí tiêu thụ s ả n ph ẩ m tính b ằ ng 3% và chi phí qu ả n lý doanh nghi ệ p tính b ằ ng 5% giá thành sảấảẩ n xu t s n ph m tiêu th ụ trong năm (đ ốớảạảẩ i v i c 2 lo i s n ph m A và B) - Giá bán đơ n v ị s ả n ph ẩ m (ch ư a có thu ế GTGT) + Sả n ph ẩ m A: 70 (không thay đ ổ i so v ớ i năm báo cáo) + Sả n ph ẩ m B: 42 2. Sả n xu ấ t kinh doanh ph ụ: - Doanh thu thuầ n v ề tiêu th ụ các lo ạ i s ả n ph ẩ m - lao v ụ d ự ki ế n c ả năm: 12.075 - Tổ ng giá thành toàn b ộ d ự tính: 9.828 Yêu cầ u: Hãy xác đị nh: 1. a- Số ti ề n thu ế thu nh ậ p ph ả i n ộ p năm k ế ho ạ ch c ủ a doanh nghi ệ p? 2. b- Tỷấợậ su t l i nhu n giá thành và t ỷấợậổ su t l i nhu n t ng tài s ả n năm k ếạ ho ch?
- 3. c- Tính số thu ế GTGT ph ả i n ộ p năm k ế ho ạ ch? Biế t r ằ ng: - Doanh nghiệ p ph ả i n ộ p thu ế thu nh ậ p v ớ i thu ế su ấ t là: 28% - Toàn bộảẩ s n ph m và lao v ụụ tiêu th trong năm đ ềộệịế u thu c di n ch u thu GTGT v ớ i thuế su ấ t là: 10%. - Thuế GTGT đ ầ u vào đ ượ c kh ấ u tr ừ c ả năm là: 3.262 - Tài sả n s ử d ụ ng bình quân năm KH: 2.000.000 - Sả n ph ẩ m B là s ả n ph ẩ m m ớ i s ả n xu ấ t năm k ế ho ạ ch. Bài số 3 Doanh nghiệ p Y có tài li ệ u sau: (Đ ơ n v ị : 1.000 đ ồ ng) I. Năm báo cáo Số l ượ ng s ả n ph ẩ m A k ế t d ư ngày 31/12 là 400 sp (trong đó: s ố s ả n ph ẩ m t ồ n kho và số s ả n ph ẩ m xu ấ t ra ch ư a đ ượ c ch ấ p nh ậ n thanh toán có t ỉ l ệ 1: 4) II. Năm kế ho ạ ch 1. 1. Dự ki ế n tình hình s ả n xu ấ t và tiêu th ụ các lo ạ i s ả n ph ẩ m nh ư sau: Sả n ph ẩ m A - Số l ượ ng s ả n ph ẩ m s ả n xu ấ t c ả năm tăng 20% so v ớ i năm báo cáo. - Số l ượ ng s ả n ph ẩ m k ế t d ư cu ố i năm b ằ ng 15% s ố l ượ ng s ả n xu ấ t c ả năm. - Giá bán đơ n v ị s ả n ph ẩ m (ch ư a có thu ế GTGT): 108 (h ạ 10% so v ớ i năm BC) - Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m: 76 (h ạ 5% so v ớ i năm báo cáo). - Chi phí QLDN tính bằ ng 2%, chi phí bán hàng tính b ằ ng 3% giá thành s ả n xu ấ t s ả n phẩ m tiêu th ụ c ả năm. Các loạ i s ả n ph ẩ m khác - Tổ ng doanh thu thu ầ n: 650.934
- - Tổ ng giá thành toàn b ộ : 560.634 2. Tổ ng thu ế GTGT đ ầ u vào đ ượ c kh ấ u tr ừ trong năm d ự ki ế n: 125.690 3. Nhu cầ u v ố n đ ầ u t ư tài s ả n trong năm d ự tính nh ư sau: Tài sả n c ố đ ị nh đ ầ u năm: 2.200.000 Tài sả n c ố đ ị nh cu ố i năm: 3.250.000 VLĐ thườ ng xuyên: 2.349.000 Yêu cầ u: Hãy xác đị nh: a. Tỉấợậảỉấợậ su t l i nhu n tài s n và t su t l i nhu n giá thành năm k ếạ ho ch? b. Thuế GTGT ph ả i n ộ p năm k ế ho ạ ch? Biế t r ằ ng: - Sả n l ượ ng s ả n ph ẩ m A s ả n xu ấ t năm báo cáo là: 10.000 sp - Thuếấế su t thu GTGT áp d ụốớảẩ ng đ i v i s n ph m A là 10% và các lo ạảẩ i s n ph m khác là 5% Bài số 4 Doanh nghiệ p X có tài li ệ u sau: (Đ ơ n v ị : 1.000 đ ồ ng) I. Tài liệ u năm báo cáo 1. Số s ả n ph ẩ m H ch ư a tiêu th ụ đ ế n cu ố i năm: 300 s ả n ph ẩ m 2. Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m H là 85 II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch: Trong năm dự ki ế n nh ư sau: 1. 1. Tình hình sả n xu ấ t và tiêu th ụ s ả n ph ẩ m H: - Sả n l ượ ng s ả n xu ấ t c ả năm: 12.000 s ả n ph ẩ m, s ố s ả n ph ẩ m k ế t d ư cu ố i năm bằ ng 10% s ố l ượ ng s ả n xu ấ t c ả năm. - Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m h ạ 10% so v ớ i năm báo cáo. Chi phí tiêu thụ và chi phí qu ả n lý doanh nghi ệ p đ ề u tính b ằ ng 5% giá thành s ả n xu ấ t s ả n
- phẩ m tiêu th ụ trong năm. - Giá bán đơ n v ị s ả n ph ẩ m (ch ư a có thu ế GTGT) là: 126 2. Tổ ng doanh thu thu ầ n các lo ạ i s ả n ph ẩ m khác c ả năm: 349.650; giá thành toàn bộ là: 324.500 Yêu cầ u: Hãy xác đị nh: a. Số ti ề n thu ế tiêu th ụ đ ặ c bi ệ t ph ả i n ộ p năm k ế ho ạ ch? b. Tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n t ổ ng tài s ả n năm k ế ho ạ ch? Biế t r ằ ng: - Tài sả n bình quân năm k ế ho ạ ch: 500.000 - Giá bán sả n ph ẩ m H năm KH không thay đ ổ i so v ớ i năm BC - Sảẩ n ph m H thu ộệịế c di n ch u thu tiêu th ụặệếấ đ c bi t, thu su t là 40%. - Tấ t c ả các s ả n ph ẩ m tiêu th ụ đ ề u thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT (theo ph ươ ng pháp khấ u tr ừ ) Bài số 5 (Đơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) Công ty Bình Minh có tình hình như sau: I. Năm N Ngày 31/12: - Vay ngắ n h ạ n: 200 - Vay dài hạ n : 200 (dùng cho s ả n xu ấ t kinh doanh) - Dự tr ữ v ậ t t ư : 200 II. Năm N+1 Dự ki ế n quý I nh ư sau: - Doanh thu tiêu thụ s ả n ph ẩ m: 600 (Trong đó: doanh thu tiêu th ụ s ả n ph ẩ m chị u thu ế tiêu th ụ đ ặ c bi ệ t chi ế m 60%)
- - Trị giá v ậ t t ư nh ậ p vào trong quý (ch ư a có thu ế GTGT) b ằ ng 60% doanh thu tiêu thụ s ả n ph ẩ m. - Chi phí trự c ti ế p khác: 40 - Chi phí gián tiế p : 40 - Dự tr ữ v ậ t t ư cu ố i quý: 100 - Số thu ế GTGT đ ượ c kh ấ u tr ừ : 20 - Lãi vay ngắ n h ạ n: 1,5%/tháng, v ố n tr ả vào quí II, lãi vay dài h ạ n: 20%/năm. Yêu cầ u: Tính tổ ng s ố thu ế Công ty ph ả i n ộ p quý I năm N+1? Biế t r ằ ng: + Tấ t c ả các s ả n ph ẩ m tiêu th ụ đ ề u thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT theo phươ ng pháp kh ấ u tr ừ v ớ i thu ế su ấ t là 10% + Thuế su ấ t thu ế thu nh ậ p doanh nghi ệ p là 28% + Thuế su ấ t thu ế tiêu th ụ đ ặ c bi ệ t là 20% Bài số 6 (Đơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) Tình hình sả n xu ấ t kinh doanh quý I năm N c ủ a Công ty X nh ư sau: 1. 1. Ngày 1/1 - Dự tr ữ v ậ t t ư : 200 - Vay dài hạ n dùng cho SXKD: 200 - Vay ngắ n h ạ n: 200 1. 2. Tình hình kinh doanh trong quý - Doanh thu bán hàng: 900 - Trị giá v ậ t t ư nh ậ p vào trong quý (ch ư a có thu ế GTGT): 700 - Chi phí trự c ti ế p khác: 30
- - Chi phí gián tiế p: 20 3. Dự tr ữ v ậ t t ư cu ố i quý: 100 4. Doanh nghiệ p n ộ p thu ế GTGT theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ , v ớ i thu ế su ấ t là 10% cho cả mua và bán hàng, thu ế su ấ t thu ế thu nh ậ p doanh nghi ệ p là 28% 5. Lãi vay dài hạ n 15%/ năm, lãi vay ng ắ n h ạ n 1%/tháng (v ố n tr ả vào quý II) Yêu cầ u: Tính tổ ng s ố thu ế Công ty ph ả i n ộ p ngân sách quý I năm N? Bài số 7 (Đơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) Cuố i năm N, doanh nghi ệ p B có tình hình nh ư sau: - Vay dài hạ n (dùng cho SXKD): 200 - Vay ngắ n h ạ n: 200 - Dự tr ữ v ậ t t ư : 200 Ngày 1/1/N+1 DN tiế n hành kinh doanh, các thông tin v ề tình hình s ả n xuấ t kinh doanh trong quí I nh ư sau: 1. Doanh thu bán hàng mỗ i tháng: 900 2. Trị giá v ậ t t ư mua t ừ th ị tr ườ ng trong n ướ c (ch ư a có thu ế GTGT) m ỗ i tháng: 600 3. Nhậ p kh ẩ u v ậ t t ư hàng tháng, giá tính thu ế nh ậ p kh ẩ u là 80, thu ế suấ t thu ế nh ậ p kh ẩ u là 10% 4. Chi phí trự c ti ế p m ỗ i tháng: 30 5. Chi phí gián tiế p m ỗ i tháng: 20 6. DN nộ p thu ế GTGT theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ , thu ế su ấ t là 10% cho cả mua, bán hàng và nh ậ p kh ẩ u. Thu ế su ấ t thu ế TNDN là 28% 7. Lãi vay dài hạ n: 15%/năm, lãi vay ng ắ n h ạ n: 1%/tháng (tr ả hàng tháng), vố n tr ả vào quý II 8. Dự tr ữ v ậ t t ư cu ố i quý: 100
- Yêu cầ u: Tính tổ ng s ố thu ế ph ả i n ộ p và l ợ i nhu ậ n sau thu ế quý I năm N+1? Chươ ng 4 TÀI SẢẠỦỆ N DÀI H N C A DOANH NGHI P Bài số 1 Để đáp ứ ng yêu c ầ u qu ả n lý s ả n xu ấ t kinh doanh, đ ầ u năm N+1 doanh nghi ệ p X mua và đư a vào s ử d ụ ng m ộ t dàn máy vi tính g ồ m 5 máy. Giá mua (ch ư a có VAT) là 10 triệồ u đ ng/ máy. T ổ ng chi phí v ậểắặạử n chuy n, l p đ t và ch y th là: 5 tri ệồờ u đ ng. Th i gian sửụỹậ d ng k thu t theo thi ếế t k là: 6 năm. Th ờ i gian s ửụữệề d ng h u hi u v kinh t ế dự tính là 5 năm. Yêu cầ u 1. Lậ p b ả ng xác đ ị nh m ứ c kh ấ u hao và t ỷ l ệ kh ấ u hao hàng năm c ủ a dàn máy vi tính trên theo: a, Phươ ng pháp đ ườ ng th ẳ ng b, Phươ ng pháp kh ấ u hao gi ả m d ầ n có đi ề u ch ỉ nh (d ự ki ế n 2 năm cu ố i chuy ể n sang khấ u hao theo ph ươ ng pháp đ ườ ng th ẳ ng). c, Phươ ng pháp t ổ ng s ố th ứ t ự năm s ử d ụ ng. 2. So sánh mứ c trích và t ỷ l ệ trích kh ấ u hao hàng năm và nh ậ n xét v ề t ố c đ ộ thu h ồ i vố n đ ầ u t ư theo 3 ph ươ ng pháp nói trên. Biế t r ằ ng: Doanh nghiệ p n ộ p thu ế GTGT theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ . Bài số 2 Doanh nghiệ p Y có tài li ệ u nh ư sau: (Đ ơ n v ị : tri ệ u đ ồ ng) I. Tài liệ u năm báo cáo: 1. Theo số li ệ u ngày 30/9 cho bi ế t: - Tổ ng nguyên giá TSCĐ là 14.900. Trong đó TSCĐ không ph ả i trích kh ấ u hao là 2.400 - Số kh ấ u hao lu ỹ k ế là 7.200
- - TSCĐ phả i trích kh ấ u hao đ ượ c hình thành t ừ các ngu ồ n sau: + Ngân sách cấ p: 4.750 + DN tự b ổ sung: 2.500 + Vay dài hạ n: 5.250 2. Dự ki ế n trong quý 4: - Tháng 11 DN vay dài hạ n ngân hàng mua m ộ t thi ế t b ị chuyên dùng và đ ư a vào sử d ụ ng. Các chi phí liên quan đ ế n thi ế t b ị nh ư sau: + Giá mua (chư a có VAT) : 470 + Chi phí vậ n chuy ể n, b ố c d ỡ : 7 + Chi phí vậ n hành ch ạ y th ử : 3 - Số kh ấ u hao TSCĐ trích trong quý: 280 II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch Dự ki ế n tình hình bi ế n đ ộ ng TSCĐ trong năm nh ư sau: 1. Tháng 3 sẽ hoàn thành và đ ư a vào s ử d ụ ng m ộ t phân x ưở ng l ắ p ráp b ằ ng vố n DN t ự b ổ sung, có nguyên giá là 744 2. Tháng 4, DN sẽậ nh n bàn giao và đ ư a vào s ửụộốếịảấ d ng m t s thi t b s n xu t mớ i b ằ ng v ố n vay dài h ạ n ngân hàng, tr ị giá 1000 3. Tháng 6, DN sẽ nh ậ n bàn giao và đ ư a vào s ử d ụ ng m ộ t phân x ưở ng s ử a ch ữ a máy móc thiếịằ t b b ng ngu ồốựổ n v n t b sung, tr ị giá:1.200. Đ ồờẽ ng th i s thanh lý mộ t nhà kho (đ ượ c đ ầ u t ư b ằ ng ngu ồ n v ố n t ự b ổ sung) có nguyên giá là 120 đã khấ u hao h ế t ở cu ố i năm báo cáo. 4. Tháng 7, DN sẽ nh ượ ng bán m ộ t xe t ả i đang s ử d ụ ng có nguyên giá là 120 (dự ki ế n kh ấ u hao đ ượ c 50%), xe t ả i này đ ượ c mua s ắ m t ừ ngu ồ n v ố n ngân sách cấ p. 5. Tỷ l ệ kh ấ u hao t ổ ng h ợ p bình quân năm k ế ho ạ ch: 10% Yêu cầ u: 1. Xác đị nh s ố ti ề n kh ấ u hao TSCĐ và phân ph ố i s ố ti ề n kh ấ u hao năm k ế
- hoạ ch c ủ a DN trên? 2. Đánh giá mứ c đ ộ đ ổ i m ớ i TSCĐ thông qua ch ỉ tiêu hao mòn TSCĐ c ủ a DN? Bài số 3 (Đơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) Mộ t doanh nghi ệ p có tình hình v ề TSCĐ năm k ế ho ạ ch nh ư sau: - Tổ ng nguyên giá TSCĐ đ ầ u năm: 10.500. Trong đó m ộ t s ố TSCĐ đã hế t kh ấ u hao nh ư ng v ẫ n s ử d ụ ng đ ượ c, có nguyên giá: 500. - Số kh ấ u hao lu ỹ k ế : 1.810 - Dự ki ế n tình hình bi ế n đ ộ ng TSCĐ trong năm nh ư sau: 1. Trong tháng 2, DN sẽ mua m ộ t TSCĐ và đ ư a vào s ử d ụ ng, giá mua là 200, chi phí lắ p đ ặ t và ch ạ y th ử là 10 2. Tháng 5, nhượ ng bán m ộ t TSCĐ có nguyên giá: 180 (đã kh ấ u hao 50%), giá nhượ ng bán là 70 3. Tháng 6 nhậ n l ạ i m ộ t TSCĐ t ừ doanh nghi ệ p liên doanh "X", giá đánh lạ i c ủ a H ộ i đ ồ ng giao nh ậ n là 120 4. Theo hợ p đ ồ ng, tháng 7 DN s ẽ cho thuê m ộ t TSCĐ có nguyên giá là 250, đã khấ u hao 40%, th ờ i gian cho thuê là 10 tháng. 5. Tháng 8 đư a m ộ t TSCĐ đang s ử d ụ ng đi góp v ố n liên doanh v ớ i DN "Y" có nguyên giá là 300 (đã khấ u hao là 100) 6. Tháng 10 có mộ t TSCĐ kh ấ u hao h ế t, nguyên giá là 120 nh ư ng DN vẫ n ti ế p t ụ c s ử d ụ ng. 7. Tháng 11, DN sẽ thanh lý m ộ t TSCĐ đã kh ấ u hao h ế t trong năm báo cáo, nguyên giá là 160 8. Tỷ l ệ kh ấ u hao t ổ ng h ợ p bình quân là 10% 9. Tổ ng doanh thu thu ầ n là 4.200 Yêu cầ u: Hãy xác đị nh:
- 1. Mứ c kh ấ u hao ph ả i trích trong năm k ế ho ạ ch? 2. Các chỉ tiêu ph ả n ánh hi ệ u su ấ t s ử d ụ ng TSCĐ năm k ế ho ạ ch? 3. Hệ s ố hao mòn TSCĐ t ạ i th ờ i đi ể m 31/12 năm k ế ho ạ ch? Bài số 4 (Đơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) Mộ t doanh nghi ệ p có tài li ệ u nh ư sau: I. Tài liệ u năm báo cáo 1. Theo số li ệ u t ổ ng k ế t tài s ả n ngày 30/9 cho bi ế t t ổ ng nguyên giá TSCĐ: 1.750 Trong đó: - TS CĐ phả i trích kh ấ u hao: 1.495 - TS CĐ không phả i trích kh ấ u hao: 255 2. Các TSCĐ phả i trích kh ấ u hao c ủ a doanh nghi ệ p đ ượ c hình thành t ừ các nguồ n nh ư sau: - Vố n ch ủ s ở h ữ u: 965 - Vay dài hạ n ngân hàng : 530 3. Tháng 10, doanh nghiệ p d ự ki ế n s ẽ ng ừ ng ho ạ t đ ộ ng đ ồ ng th ờ i thanh lý mộ t s ố TSCĐ có nguyên giá: 25 (các TSCĐ này đ ượ c mua s ắ m b ằ ng vố n ch ủ s ở h ữ u). - 12 - 4. Tháng 11, doanh nghiệ p s ẽ dùng v ố n t ự có v ề đ ầ u t ư xây d ự ng c ơ bả n đ ể mua s ắ m b ổ sung m ộ t s ố ph ươ ng ti ệ n v ậ n chuy ể n dùng cho s ả n xuấ t tr ị giá: 35 II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch 1. Theo kế ho ạ ch xây d ự ng c ơ b ả n và mua s ắ m máy móc thi ế t b ị : - Tháng 3, DN sẽ hoàn thành và đ ư a vào s ử d ụ ng m ộ t phân x ưở ng s ả n xuấ t m ặ t hàng m ớ i b ằ ng ngu ồ n v ố n vay dài h ạ n ngân hàng v ớ i giá d ự
- toán: 372 - Tháng 6, DN sẽ dùng v ố n t ự có đ ầ u t ư XDCB mua s ắ m b ổ sung m ộ t sốếịảấị thi t b s n xu t tr giá: 18,6 và tháng 9 đ ưộố a m t s máy móc thi ếị t b công tác có nguyên giá: 48 đi sử a ch ữ a l ớ n theo đ ị nh kỳ. - Tháng 11, doanh nghiệ p s ẽ nh ượ ng bán m ộ t s ố TSCĐ không c ầ n s ử dụ ng có nguyên giá: 60, s ố kh ấ u hao c ơ b ả n đã trích: 36 (các TSCĐ này đượ c đ ầ u t ư b ằ ng v ố n đ ầ u t ư xây d ự ng c ơ b ả n c ủ a doanh nghi ệ p) 2. Tỷ l ệ kh ấ u hao t ổ ng h ợ p bình quân năm k ế ho ạ ch là: 10%. Yêu cầ u: Tính và phân phố i ti ề n kh ấ u hao năm k ế ho ạ ch c ủ a DN? Bài số 5 (Đơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) Căn cứ vào tài li ệ u ở bài t ậ p s ố 4 và các tài li ệ u b ổ sung sau đây c ủ a doanh nghi ệ p X, hãy tính toán các chỉ tiêu ph ả n ánh hi ệ u su ấ t s ử d ụ ng TSCĐ năm k ế ho ạ ch c ủ a doanh nghiệ p X và nêu rõ ý nghĩa kinh t ế c ủ a nó? Tài liệ u b ổ sung: 1. 1. Luỹ k ế kh ấ u hao TSCĐ đ ế n ngày 30/9 năm báo cáo: 373,75 2. 2. Số ti ề n trích kh ấ u hao TSCĐ trong quý 4 năm báo cáo: 37,25 3. 3. Dự ki ế n t ổ ng doanh thu thu ầ n là 586,403 Bài số 6 (Đơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) Căn cứ vào tài li ệ u sau c ủ a doanh nghi ệ p K hãy xác đ ị nh: 1. 1. Số ti ề n kh ấ u hao TSCĐ năm k ế ho ạ ch và phân ph ố i ti ề n trích kh ấ u hao theo nguồ n hình thành TSCĐ? 2. 2. Các chỉ tiêu hi ệ u su ấ t s ử d ụ ng TSCĐ năm k ế ho ạ ch? I. Tài liệ u năm báo cáo 1. 1. Căn cứ vào tài li ệ u trên b ả ng cân đ ố i tài s ả n ngày 30/9: Nguyên giá củ a TSCĐ là 15.800, trong đó: giá tr ị TSCĐ không ph ả i tính kh ấ u hao là: 100 1. 2. Tháng 10, doanh nghiệ p mua m ộ t s ố ph ươ ng ti ệ n v ậ n t ả i nguyên giá: 300 2. 3. Tháng 12, doanh nghiệ p nh ượ ng bán m ộ t s ố TSCĐ nguyên giá: 400 3. 4. Số ti ề n kh ấ u hao lu ỹ k ế đ ế n 31/12 là: 3.600
- II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch 1. 1. Tháng 2, doanh nghiệ p s ẽ dùng v ố n đ ầ u t ư XDCB mua s ắ m m ộ t s ố TSCĐ dùng vào sả n xu ấ t có nguyên giá là: 120 2. 2. Tháng 3, sẽ thanh lý m ộố t s máy móc thi ếịảấ t b s n xu t (đã h ếờạử t th i h n s dụ ng t ừ tháng 12 năm tr ướ c), nguyên giá: 180 - 13 - 1. 3. Tháng 6 doanh nghiệ p d ự ki ế n cho thuê m ộ t s ố TSCĐ ch ư a c ầ n dùng có nguyên giá: 200. Chi phí cho thuê dự tính là 18 2. 4. Theo kế ho ạ ch, tháng 7 doanh nghi ệ p s ẽ ti ế n hành SCL m ộ t s ố TSCĐ có nguyên giá: 210 3. 5. Tháng 8, doanh nghiệẽ p s mua s ắộốếịộựư m m t s thi t b đ ng l c đ a vào s ả n xuấ t, giá nguyên thu ỷ là: 240 b ằ ng v ố n vay dài h ạ n. 4. 6. Tháng 9, sẽ dùng qu ỹ đ ầ u t ư phát tri ể n đ ể hi ệ n đ ạ i hoá m ộ t s ố máy móc thiế t b ị làm tăng thêm giá tr ị TSCĐ là: 84 5. 7. Tháng 10, sẽ nh ượ ng bán m ộ t s ố TSCĐ có nguyên giá: 156 (s ố kh ấ u hao trích theo dự ki ế n đ ế n th ờ i đi ể m nh ượ ng bán là: 56) 6. 8. Tỷ l ệ kh ấ u hao t ổ ng h ợ p bình quân năm là: 12% 7. 9. Tổ ng doanh thu thu ầ n v ề tiêu th ụ s ả n ph ẩ m c ả năm d ự ki ế n: 31.508 8. 10. Tỷ tr ọ ng ngu ồ n v ố n hình thành TSCĐ ph ả i trích kh ấ u hao bình quân năm kế ho ạ ch nh ư sau: 1. • Vố n vay dài h ạ n: 20% 2. • Vố n ch ủ s ở h ữ u: 80% Bài số 7 (Đơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) Căn cứ vào tài li ệ u sau c ủ a m ộ t doanh nghi ệ p. Hãy xác đ ị nh: 1. Số ti ề n trích kh ấ u hao TSCĐ năm k ế ho ạ ch? 2. Các chỉ tiêu ph ả n ánh hi ệ u su ấ t s ử d ụ ng TSCĐ năm k ế ho ạ ch? I. Tài liệ u năm báo cáo: 1. Theo số li ệ u trên b ả ng t ổ ng k ế t tài s ả n ngày 30/9: Tổ ng nguyên giá TSCĐ: 2.500. Trong đó: - TSCĐ phả i trích kh ấ u hao: 2.000 - TSCĐ không phả i trích kh ấ u hao: 500
- 2. Số kh ấ u hao lu ỹ k ế đ ế n 30/9 là: 525 1. 3. Theo dự ki ế n, tháng 10 doanh nghi ệ p s ẽ thanh lý m ộ t s ố TSCĐ có nguyên giá: 50 4. Tháng 11 doanh nghiệ p s ẽ dùng v ố n t ự có v ề đ ầ u t ư XDCB đ ể mua s ắ m mộ t s ố ph ươ ng ti ệ n v ậ n chuy ể n dùng cho s ả n xu ấ t, tr ị giá: 65 5. Số ti ề n trích kh ấ u hao quý IV theo d ự ki ế n là: 50 II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch 1. Theo kế ho ạ ch XDCB và mua s ắ m máy móc thi ế t b ị : - Tháng 3, doanh nghiệ p s ẽ hoàn thành và đ ư a vào s ử d ụ ng m ộ t phân xưở ng s ả n xu ấ t m ặ t hàng m ớ i b ằ ng v ố n vay dài h ạ n ngân hàng, giá d ự toán: 480 - Tháng 6, doanh nghiệ p s ẽ dùng v ố n t ự có v ề đ ầ u t ư XDCB mua s ắ m mộ t s ố thi ế t b ị s ả n xu ấ t tr ị giá: 150 2. Trong tháng 8, doanh nghiệ p s ẽ đ ư a m ộ t s ố máy móc thi ế t b ị có nguyên giá: 100 đi sử a ch ữ a l ớ n theo đ ị nh kỳ, d ự toán chi phí s ử a ch ữ a lớ n là:10 3. Tháng 11, doanh nghiệ p s ẽ nh ượ ng bán m ộ t s ố TSCĐ không c ầ n dùng nguyên giá là 60. Số kh ấ u hao c ơ b ả n đã trích: 40 (các TSCĐ này đượ c đ ầ u t ư b ằ ng v ố n vay) - 14 - 4. Tỉ l ệ kh ấ u hao t ổ ng h ợ p bình quân năm k ế ho ạ ch: 10% 5. Dự ki ế n k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh trong năm nh ư sau: - Tổ ng doanh thu thu ầ n c ả năm: 8.000 Bài số 8 Công ty X có tài liệ u nh ư sau: (Đ ơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) I. Năm báo cáo: 1. Căn cứ b ả ng cân đ ố i k ế toán ngày 30/9: T ổ ng nguyên giá TSCĐ: 25.100,
- trong đó: Giá trị TSCĐ không ph ả i trích kh ấ u hao là: 2.100 2. Dự ki ế n tình hình tăng, gi ả m TSCĐ trong quý IV nh ư sau: - Mua và đư a vào s ử d ụ ng m ộ t s ố ph ươ ng ti ệ n v ậ n t ả i có nguyên giá là: 500 - Nhượ ng bán m ộ t s ố thi ế t b ị đ ộ ng l ự c có nguyên giá: 250 3. Số kh ấ u hao lu ỹ k ế d ự tính đ ế n 31/12: 6.200 II. Năm kế ho ạ ch: Dự ki ế n 1. Tháng 4, hoàn thành và đư a vào s ử d ụ ng m ộ t phân x ưở ng s ả n xu ấ t m ớ i, nguyên giá 800 2. Tháng 5, nhượ ng bán m ộ t TSCĐ có nguyên giá: 360 (đã trích kh ấ u hao 120) 3. Tháng 9, DN sẽ đ ư a m ộ t s ố TSCĐ đem góp v ố n liên doanh v ớ i DN "X" có nguyên giá: 510, đã trích khấ u hao 50% 1. 4. Tỉ l ệ kh ấ u hao t ổ ng h ợ p bình quân năm là 10% 5. Tổ ng doanh thu thu ầ n c ả năm: 27.105 Yêu cầ u: Hãy xác đị nh: 1. Tiề n kh ấ u hao TSCĐ năm k ế ho ạ ch? 2. Các chỉ tiêu t ổ ng h ợ p ph ả n ánh hi ệ u su ấ t s ử d ụ ng TSCĐ năm KH? Bài số 9 Mộ t Công ty c ổầ ph n lâm s ả n mua m ộếịấỗủậả t thi t b s y g c a Nh t B n. Thi ếị t b này đượ c nh ậ p theo giá FOB t ạ i c ả ng OSAKA là 150.000 USD b ằ ng v ố n vay c ủ a VietcomBank vớ i lãi su ấ t 5%/năm. Thi ế t b ị có tr ọ ng l ượ ng c ả bì là 62 t ấ n, chi phí v ậ n chuyểừả n t c ng OSAKA v ềớả t i H i Phòng là 10 USD/t ấảể n. Phí b o hi m mua c ủả a B o Việ t là 0,1% (tính trên giá mua), chi phí b ố c d ỡ , v ậ n chuy ể n v ề t ớ i Công ty là 20 tri ệ u đồ ng. Chi phí l ắ p đ ặ t ch ạ y th ử và các chi phí khác là 15 tri ệ u đ ồ ng. Th ờ i gian k ể t ừ khi mở L/C cho t ớ i khi đ ư a thi ế t b ị vào làm vi ệ c là 6 tháng (th ờ i h ạ n vay v ố n theo h ợ p đồ ng vay là 6 tháng và tr ảầ lãi 1 l n cùng v ốốếị n g c). Thi t b này khi nh ậẩềả p kh u v ph i chị u thu ế nh ậ p kh ẩ u v ớ i thu ế su ấ t là 20% và thu ế GTGT, thu ế su ấ t là 5%. Yêu cầ u:
- 1. Xác đị nh t ổ ng giá tr ị thanh toán c ủ a thi ế t b ị ? 2. Dự a theo h ồơếế s thi t k , Công ty xác đ ịờ nh th i gian s ửụựếủếị d ng d ki n c a thi t b là 5 năm và dự đ ị nh s ẽ áp d ụ ng ph ươ ng pháp kh ấ u hao s ố d ư gi ả m d ầ n có đi ề u ch ỉ nh. Hãy xác đị nh s ố ti ề n ph ả i trích kh ấ u hao hàng năm? Biế t r ằ ng: - Công ty nộ p thu ế GTGT theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ - 15 - - Tỷ giá ngo ạ i t ệ ổ n đ ị nh ở m ứ c: 15.000 VND/USD Bài số 10 Mộ t doanh nghi ệ p nhà n ướ c có tài li ệ u nh ư sau: I. Tài liệ u năm báo cáo 1. Theo số li ệ u k ế toán, t ổ ng nguyên giá TSCĐ ngày 30/9 là 10.500 tri ệ u đ ồ ng, trong đó TSCĐ không phả i trích kh ấ u hao là 1.785 tri ệ u đ ồ ng. 2. Số ti ề n kh ấ u hao TSCĐ trích trong tháng 9 là 79,9 tri ệ u đ ồ ng. 3. Tình hình biế n đ ộ ng TSCĐ d ự ki ế n trong quý 4 nh ư sau: + Tháng 10 mua và đư a vào s ửụộốếịảấị d ng m t s thi t b s n xu t tr giá 250 tri ệ u đồ ng, t ỷ l ệ kh ấ u hao c ủ a các thi ế t b ị này là 8,4%/năm. Đ ồ ng th ờ i mua m ộ t ô tô tả i (đã qua s ửụớ d ng) v i giá tho ảậ thu n là 270 tri ệồỷệấ u đ ng, t l kh u hao là 9%/năm. + Tháng 11 nhượ ng bán l ạ i cho công ty Z m ộ t s ố TSCĐ đang s ử d ụ ng có nguyên giá là 370 triệ u đ ồ ng (kh ấ u hao lu ỹ k ế d ự tính đ ế n th ờ i đi ể m nh ượ ng bán là 63 triệ u đ ồ ng), t ỷ l ệ kh ấ u hao là 12%/năm. II. Năm kế ho ạ ch 1. Tháng 4 sẽ hoàn thành và đ ư a vào s ử d ụ ng m ộ t phân x ưở ng s ả n xu ấ t m ớ i vớ i giá d ự toán là 750 tri ệ u đ ồ ng. 2. Tháng 7 sẽ đ ư a m ộ t s ố TSCĐ đang d ự tr ữ ra s ử d ụ ng, nguyên giá là 525 triệ u đ ồ ng. 3. Tháng 10 sẽ thanh lý m ộ t TSCĐ v ừ a h ế t th ờ i h ạ n s ử d ụ ng, có nguyên giá 280 triệồồờế u đ ng. Đ ng th i, ti n hành s ửữớộố a ch a l n m t s TSCĐ theo đ ị nh kỳ
- có nguyên giá là 295 triệ u đ ồ ng, chi phí s ử a ch ữ a d ự tính là 40 tri ệ u đ ồ ng. 4. Tỷ l ệ kh ấ u hao bình quân d ự ki ế n là 10%. Yêu cầ u: 1. Xác đị nh s ố ti ề n kh ấ u hao TSCĐ trong quý 4 năm báo cáo? 2. Tính số ti ề n kh ấ u hao TSCĐ năm k ế ho ạ ch c ủ a DN? Bài số 11 Mộ t doanh nghi ệ p có tài li ệ u năm N nh ư sau: 1. Tổ ng nguyên giá TSCĐ đ ầ u năm là 2.500 tri ệ u đ ồ ng, trong đó TSCĐ không phả i trích kh ấ u hao là 600 tri ệ u đ ồ ng. T ổ ng s ố kh ấ u hao lu ỹ k ế : 950 triệ u đ ồ ng. 2. Tình hình biế n đ ộ ng tài s ả n trong năm: + Tháng 1 thanh lý mộ t máy ủ i có nguyên giá 110 tri ệ u đ ồ ng (TSCĐ này đã có quyế t đ ị nh ng ừ ng ho ạ t đ ộ ng ch ờ thanh lý t ừ năm tr ướ c). + Tháng 2 mua và đư a vào s ử d ụ ng 1 ô tô, nguyên giá 60 tri ệ u đ ồ ng. + Tháng 4 đư a m ộ t máy c ắ t kim lo ạ i có nguyên giá 150 tri ệ u đ ồ ng (đã kh ấ u hao đượ c 20%) đ ể góp v ố n liên doanh v ớ i đ ơ n v ị X. Giá đánh l ạ i đ ượ c H ộ i đ ồ ng đánh giá xác đị nh là 145 tri ệ u đ ồ ng. - 16 - + Tháng 7 bán mộ t máy phay có nguyên giá 70 tri ệ u đ ồ ng (TSCĐ này đã thu h ồ i đủ v ố n t ừ năm tr ướ c nh ư ng DN v ẫ n ti ế p t ụ c s ử d ụ ng). + Tháng 10 cho thuê mộ t máy bào kim lo ạ i có nguyên giá 72 tri ệ u đ ồ ng, th ờ i gian cho thuê là 5 tháng vớ i giá cho thuê là 8 tri ệ u đ ồ ng. + Tháng 11 doanh nghiệ p nh ậ n l ạ i v ố n góp liên doanh t ừ đ ơ n v ị Y, trong đó có mộ t chi ế c máy đ ụ c l ỗ kim lo ạ i, nguyên giá 140 tri ệ u đ ồ ng, giá đánh l ạ i c ủ a Hộ i đ ồ ng giao nh ậ n là 84 tri ệ u đ ồ ng. 3. Tỷ l ệ kh ấ u hao t ổ ng h ợ p bình quân là 10% 4. Tổ ng doanh thu thu ầ n năm N là 6.200 tri ệ u đ ồ ng
- Yêu cầ u: Hãy xác đị nh: 1. 1. Số ti ề n kh ấ u hao TSCĐ năm N? 2. 2. Hiệ u su ấ t s ử d ụ ng TSCĐ c ủ a doanh nghi ệ p năm N? Chươ ng 5 Tài sả n ng ắ n h ạ n c ủ a doanh nghi ệ p Bài số 1 Doanh nghiệ p X có tài li ệ u nh ư sau: (Đ ơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) I. Tài liệ u năm báo cáo 1. Tổ ng doanh thu thu ầ n tiêu th ụ s ả n ph ẩ m 3 quý đ ầ u năm: 9.600 2. Số d ư VLĐ t ạ i các th ờ i đi ể m: Đầ u quý 1: 4.200 Cu ố i quý 2: 3.820 Cuố i quý1: 3.800 Cu ố i quý 3: 3.600 3. Dự ki ế n quý 4: 1. - Doanh thu thuầ n tiêu th ụ s ả n ph ẩ m: 4.188 2. - Nguyên giá TSCĐ cuố i quý: 8.600 (s ố kh ấ u hao lu ỹ k ế là 1.300) 3. - Số d ư VLĐ cu ố i quý: 4.000 II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch d ự ki ế n 1. Tổ ng doanh thu thu ầ n c ả năm tăng 30% so v ớ i năm BC. 2. Số ngày 1 vòng quay VLĐ rút ng ắ n 10 ngày so v ớ i năm báo cáo. 3. Lợ i nhu ậ n tiêu th ụ c ả năm: 1.189,132 4. Tình hình biế n đ ộ ng TSCĐ: - Tổ ng nguyên giá TSCĐ tăng trong năm : 1.290 và gi ả m là 780 (đã kh ấ u hao theo ướ c tính đ ượ c 70%) - Số kh ấ u hao TSCĐ s ẽ trích trong năm: 350 5. Tỷ l ệ TSNH phân b ổ cho các khâu: D ự tr ữ : 40%; s ả n xu ấ t: 35% và
- tiêu thụ : 25% Yêu cầ u: 1. Xác đị nh nhu c ầ u v ố n l ư u đ ộ ng th ườ ng xuyên c ầ n thi ế t cho t ừ ng khâu năm kế ho ạ ch? 2. Tính tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n t ổ ng tài s ả n năm k ế ho ạ ch? Bài số 2 - 17 - Doanh nghiệ p M chuyên s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m Q có tài li ệ u nh ư sau: (Đơ n v ị : 1.000.000 đ) I. Tài liệ u năm báo cáo 1. Giá thành sả n xu ấ t s ả n ph ẩ m hàng hoá k ế t d ư đ ầ u năm: 25 2. Giá thành sả n xu ấ t s ả n ph ẩ m hàng hoá s ả n xu ấ t c ả năm: 1.250 3. Giá thành sả n xu ấ t s ả n ph ẩ m hàng hoá k ế t d ư cu ố i năm: 75 4. Chi phí tiêu thụ s ả n ph ẩ m tính b ằ ng 8%, chi phí qu ả n lý doanh nghiệ p tính b ằ ng 4% giá thành s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m hàng hoá tiêu th ụ trong năm. 5. Tổ ng s ố l ợ i nhu ậ n tiêu th ụ s ả n ph ẩ m ướ c th ự c hi ệ n c ả năm: 956 6. Tổ ng nguyên giá TSCĐ đ ầ u năm: 2.500 7. Trong năm doanh nghiệ p mua m ộ t s ố tài s ả n c ố đ ị nh v ớ i nguyên giá: 200 và thanh lý mộ t s ố TSCĐ đã h ế t th ờ i h ạ n s ử d ụ ng, nguyên giá 300 8. Tổ ng s ố ti ề n kh ấ u hao TSCĐ lu ỹ k ế đ ế n đ ầ u năm: 440 9. Số ti ề n trích kh ấ u hao TSCĐ d ự tính c ả năm là: 100 10. Số ngày 1 vòng quay c ủ a VLĐ là: 72 ngày. II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch
- 1. Số l ượ ng s ả n ph ẩ m hàng hoá tiêu th ụ c ả năm tăng 30% so v ớ i năm báo cáo. 2. Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m năm k ế ho ạ ch h ạ 5% so v ớ i năm báo cáo. 3. Chi phí tiêu thụ s ả n ph ẩ m hàng hoá, chi phí qu ả n lý doanh nghi ệ p đ ề u tính bằ ng 5% giá thành công x ưở ng s ả n ph ẩ m hàng hoá tiêu th ụ trong năm. 4. Tổốợậ ng s l i nhu n tiêu th ụảẩ s n ph m năm k ếạựế ho ch d ki n tăng 20% so vớ i năm báo cáo. 5. Số ngày luân chuy ể n bình quân VLĐ năm k ế ho ạ ch rút ng ắ n 12 ngày so v ớ i năm báo cáo. 6. Trong năm sẽ nh ượ ng bán m ộ t s ố TSCĐ không c ầ n s ử d ụ ng có nguyên giá: 150, đã khấ u hao: 50. Đ ồ ng th ờ i mua thêm m ộ t s ố TSCĐ v ớ i nguyên giá là: 250 7. Số ti ề n trích kh ấ u hao TSCĐ d ự tính c ả năm: 150 8. Thuế su ấ t thu ế thu nh ậ p doanh nghi ệ p là: 28% Biế t r ằ ng: - Doanh nghiệ p s ả n xu ấ t không có tính ch ấ t th ờ i v ụ . - Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m năm báo cáo không thay đ ổ i so v ớ i năm tr ướ c. Yêu cầ u: Hãy xác đị nh: 1. Nhu cầ u v ố n l ư u đ ộ ng th ườ ng xuyên c ầ n thi ế t năm k ế ho ạ ch? 2. Vố n l ư u đ ộ ng ti ế t ki ệ m đ ượ c năm k ế ho ạ ch? 3. Tính tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n t ổ ng tài s ả n năm báo cáo và năm k ế ho ạ ch? Bài số 3 Căn cứ vào tài li ệ u sau c ủ a DN "Y" hãy xác đ ị nh: 1. Nhu cầ u v ố n l ư u đ ộ ng th ườ ng xuyên c ầ n thi ế t năm k ế ho ạ ch? - 18 - 2. Vố n l ư u đ ộ ng ti ế t ki ệ m năm k ế ho ạ ch?
- 3. Tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n (sau thu ế ) tài s ả n năm k ế ho ạ ch? I. Tài liệ u năm báo cáo: Theo tài liệ u d ự tính ngày 31/12 cho bi ế t: 1. Tổ ng nguyên giá TSCĐ: 13.800 tri ệ u đ ồ ng (trong đó TSCĐ ph ả i trích kh ấ u hao là 12.650) 2. Số ti ề n kh ấ u hao lu ỹ k ế TSCĐ: 2.050 tri ệ u đ ồ ng 3. Số s ả n ph ẩ m A k ế t d ư : 1.000 s ả n ph ẩ m II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch d ự ki ế n: 1. Tình hình sả n xu ấ t và tiêu th ụ s ả n ph ẩ m A: - Số l ượ ng s ả n ph ẩ m s ả n xu ấ t c ả năm: 30.000 s ả n ph ẩ m - Số s ả n ph ẩ m k ế t d ư cu ố i năm tính b ằ ng 10% s ả n l ượ ng s ả n xu ấ t trong năm - Giá bán đơ n v ị s ả n ph ẩ m (ch ư a có thu ế GTGT): 800.000 đ (không thay đ ổ i so vớ i năm báo cáo) - Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m: 570.000 đ (h ạ 5% so v ớ i năm BC) - Tổ ng chi phí bán hàng và chi phí qu ả n lý doanh nghi ệ p tính b ằ ng 10% giá thành sả n xu ấ t s ả n ph ẩ m tiêu th ụ trong năm 2. Doanh thu thuầ n các lo ạ i s ả n ph ẩ m khác c ả năm: 2.600 tri ệ u đ ồ ng và l ợ i nhuậ n tiêu th ụ là 169 tri ệ u đ ồ ng 3. Tình hình biế n đ ộ ng TSCĐ nh ư sau: - Tháng 3, nhậ n bàn giao và đ ư a vào s ử d ụ ng m ộ t nhà x ưở ng tr ị giá 480 tri ệ u đồ ng. - Tháng 5, mua và đư a vào s ử d ụ ng m ộ t s ố máy móc thi ế t b ị m ớ i, nguyên giá là 720 triệ u đ ồ ng. - Tháng 11, thanh lý mộ t nhà kho (v ừ a h ế t h ạ n s ử d ụ ng) có nguyên giá là 180 triệ u đ ồ ng. - Tỷ l ệ kh ấ u hao t ổ ng h ợ p bình quân năm k ế ho ạ ch: 10% 4. Số vòng quay VLĐ năm k ế ho ạ ch: 5 vòng, tăng 1 vòng so v ớ i năm báo cáo.
- 5. Doanh nghiệ p ph ả i n ộ p thu ế thu nh ậ p v ớ i thu ế su ấ t là 28%. Bài số 4 Doanh nghiệ p X có tài li ệ u nh ư sau: (Đ ơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) I. Tài liệ u năm báo cáo: 1. 1. Doanh thu thuầ n các lo ạ i s ả n ph ẩ m trong năm là: 4.680 2. 2. Giá thành toàn bộ các lo ạ i s ả n ph ẩ m tiêu th ụ trong năm: 3.450 3. 3. Số d ư VLĐ t ạ i các th ờ i đi ể m: Đầ u năm Cuố i quý I Cuố i quý II Cuố i quý III Cuố i quý IV 1.220 1.240 1.300 1.350 1.400 1. 4. Theo số li ệ u k ế toán ngày 31/12: T ổ ng nguyên giá TSCĐ là 4.342, s ố kh ấ u hao luỹ k ế TSCĐ: 1.002 II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch: Dự ki ế n so v ớ i năm báo cáo: 1. 1. Doanh thu thuầ n các lo ạ i s ả n ph ẩ m c ả năm tăng 35% 2. 2. Lợ i nhu ậ n tiêu th ụ các lo ạ i s ả n ph ẩ m tăng 20% 3. 3. Số ngày 1 vòng quay VLĐ rút ng ắ n đ ượ c 20 ngày - 19 - 1. 4. Tình hình biế n đ ộ ng TSCĐ trong năm: 1. • Trong quý I sẽ thanh lý m ộ t s ố TSCĐ h ư h ỏ ng và h ế t th ờ i gian s ử dụ ng v ớ i nguyên giá: 240 2. • Trong quý II sẽ khánh thành và đ ư a vào s ử d ụ ng m ộ t phân x ưở ng s ả n xuấ t m ớ i tr ị giá: 620 3. • Số ti ề n kh ấ u hao trích trong năm theo k ế ho ạ ch là: 320 Yêu cầ u: 1. Xác đị nh t ỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n t ổ ng tài s ả n năm k ế ho ạ ch? 2. So sánh hiệ u su ấ t s ử d ụ ng VLĐ năm k ế ho ạ ch v ớ i năm báo cáo qua các chỉ tiêu: S ố vòng quay, s ố ngày 1 vòng quay c ủ a VLĐ và s ố VLĐ có thể ti ế t ki ệ m đ ượ c do tăng t ố c đ ộ chu chuy ể n? Bài số 5
- Doanh nghiệ p X có tài li ệ u sau: (Đ ơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) I. Tài liệ u năm báo cáo 1. Số d ư VLĐ ta ị các th ờ i đi ể m: 1/1 31/3 30/6 30/9 4000 3780 3680 3580 2. Dự ki ế n quý IV: - VLĐ kế t d ư cu ố i quý: 3.360 - Số l ượ ng s ả n ph ẩ m k ế t d ư cu ố i quý: 1000 s ả n ph ẩ m. Trong đó có 500 sả n ph ẩ m là t ồ n kho) 3. Tổ ng l ợ i nhu ậ n tiêu th ụ các lo ạ i s ả n ph ẩ m ướ c th ự c hi ệ n c ả năm: 2.150 II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch 1. Dự ki ế n tình hình s ả n xu ấ t và tiêu th ụ các lo ạ i s ả n ph ẩ m nh ư sau: Sả n ph ẩ m A - Số l ượ ng s ả n xu ấ t c ả năm: 30.000 s ả n ph ẩ m. - Số l ượ ng k ế t d ư cu ố i năm b ằ ng 10% s ả n l ượ ng s ả n xu ấ t c ả năm. - Giá bán đơ n v ị s ả n ph ẩ m (ch ư a có thu ế GTGT): 0,76 (h ạ 5% so v ớ i năm báo cáo) - Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m: 0,57 (h ạ 5% so v ớ i năm BC) - Chi phí tiêu thụ s ả n ph ẩ m tính b ằ ng 6%, chi phí qu ả n lý doanh nghi ệ p b ằ ng 4% giá thành sả n xu ấ t s ả n ph ẩ m tiêu th ụ trong năm. Sả n ph ẩ m khác - Tổ ng doanh thu thu ầ n c ả năm: 6.300 - Tổ ng l ợ i nhu ậ n tiêu th ụ : 168 2. Số ngày 1 vòng quay VLĐ rút ng ắ n 12 ngày so v ớ i năm báo cáo
- 3. Tỷ l ệ phân b ổ h ợ p lý VLĐ ở các khâu nh ư sau: - Khâu dự tr ữ : 45% - Khâu sả n xu ấ t: 35% - Khâu lư u thông: 20% Yêu cầ u - 20 - 1. Tính nhu cầ u v ố n l ư u đ ộ ng th ườ ng xuyên c ầ n thi ế t năm k ế ho ạ ch cho t ừ ng khâu? 2. Tính lợ i nhu ậ n sau thu ế năm báo cáo và năm k ế ho ạ ch? 3. Đánh giá hiệ u su ấ t s ử d ụ ng VLĐ năm k ế ho ạ ch so v ớ i năm báo cáo? Biế t r ằ ng: + Tổ ng doanh thu thu ầ n năm k ế ho ạ ch tăng 25% so v ớ i năm báo cáo + Doanh nghiệ p n ộ p thu ế GTGT theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ + Thuế su ấ t thu ế thu nh ậ p doanh nghi ệ p là 28% Bài số 6 (Đ ơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) Căn cứ vào tài li ệ u d ướ i đây c ủ a doanh nghi ệ p X. Hãy xác đ ị nh: 1. Nhu cầ u v ố n l ư u đ ộ ng th ườ ng xuyên c ầ n thi ế t cho t ừ ng khâu năm k ế ho ạ ch? 2. Hiệ u su ấ t s ử d ụ ng VLĐ năm k ế ho ạ ch so v ớ i năm báo cáo? 3. Tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n t ổ ng tài s ả n năm k ế ho ạ ch? I. Tài liệ u năm báo cáo 1. Số d ư bình quân VLĐ ở 3 quí đ ầ u năm nh ư sau: Quí I: 660 Quí II: 680 Quí III: 710 2. Doanh thu tiêu thụ các lo ạ i s ả n ph ẩ m th ự c t ế 3 quí đ ầ u năm: 2.850
- 3. Dự ki ế n quí IV: - VLĐ bình quân: 750 - Doanh thu tiêu thụ s ả n ph ẩ m: 1.350 - Nguyên giá TSCĐ đế n 31/12: 3.700, s ố ti ề n kh ấ u hao lu ỹ k ế : 1.250 II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch: D ự ki ế n nh ư sau: 1. Doanh thu tiêu thụ các lo ạ i s ả n ph ẩ m tăng so v ớ i năm BC là: 1.920 2. Số ngày 1 vòng quay VLĐ rút ng ắ n 12 ngày so v ớ i năm báo cáo 3. Tỉ su ấ t l ợ i nhu ậ n doanh thu thu ầ n: 5% 4. Nguyên giá TSCĐ cuố i năm: 3.900. S ố ti ề n kh ấ u hao lu ỹ k ế : 1.350 5. Theo kinh nghiệ m, t ỷ l ệ phân b ổ h ợ p lý VLĐ cho các khâu d ự tr ữ , s ả n xu ấ t và lư u thông là: 40%, 35% và 25% Biếằ t r ng: T ấả t c các lo ạảẩủ i s n ph m c a DN đ ềộệịế u thu c di n ch u thu tiêu th ụặ đ c biệ t v ớ i thu ế su ấ t là 20% và thu ế GTGT (theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ ), thu ế su ấ t: 10%. Bài số 7 Mộ t DN có tài li ệ u nh ư sau: (Đ ơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) I. Năm báo cáo cáo 1. Theo tài liệ u k ế toán, s ố d ư v ề VLĐ t ạ i các th ờ i đi ể m: 1/1 31/3 30/6 30/9 1.170 1.230 1.290 1.350 2. Dự ki ế n 31/12: - Tổ ng nguyên giá TSCĐ: 4.342 - Số kh ấ u hao lu ỹ k ế : 1.002 - 21 -
- - Số d ư VLĐ: 1.140 II. Năm kế ho ạ ch: D ự ki ế n nh ư sau: 1. Tổ ng doanh thu thu ầ n các lo ạ i s ả n ph ẩ m c ả năm: 4.522,5 (tăng 35% so v ớ i năm báo cáo) 2. Số ngày 1 vòng quay VLĐ rút ng ắ n 20 ngày so v ớ i năm báo cáo. 3. Tình hình biế n đ ộ ng TSCĐ: - Tháng 2, thanh lý mộ t s ố TSCĐ đã h ế t th ờ i h ạ n s ử d ụ ng có nguyên giá: 240 - Tháng 6 đư a vào s ử d ụ ng m ộ t phân x ưở ng SX m ớ i tr ị giá: 1.620 - Số ti ề n kh ấ u hao trích trong năm: 320 Yêu cầ u : 1. Tính tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n t ổ ng tài s ả n năm k ế ho ạ ch? 2. So sánh hiệ u su ấ t s ử d ụ ng VLĐ năm k ế ho ạ ch v ớ i năm báo? Biế t r ằ ng: Tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n doanh thu thu ầ n năm k ế ho ạ ch d ự kiế n là 20%. Bài số 8 Doanh nghiệ p X chuyên s ả n xu ấ t và tiêu th ụ m ộ t lo ạ i s ả n ph ẩ m có tài li ệ u nh ư sau: (Đơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) I. Tài liệ u năm báo cáo 1. Doanh thu thuầ n v ề tiêu th ụ s ả n ph ẩ m trong năm: 3.500 2. Số d ư v ề VLĐ ở các th ờ i đi ể m trong năm: 1/1 31/3 30/6 30/9 31/12 760 650 580 800 780
- 3. Số l ượ ng s ả n ph ẩ m k ế t d ư cu ố i năm: 300 cái 4. Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m: 2,5 5. Giá bán đơ n v ị s ả n ph ẩ m (ch ư a có thu ế GTGT): 3 6. Nguyên giá TSCĐ phả i trích kh ấ u hao đ ế n h ế t ngày 31/12 là: 4.500. Số kh ấ u hao lu ỹ k ế là: 1.500 II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch 1. Dự ki ế n tình hình s ả n xu ấ t và tiêu s ả n ph ẩ m nh ư sau: - Số l ượ ng s ả n xu ấ t c ả năm: 1.200 cái - Số k ế t d ư cu ố i năm: 500 cái - Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m h ạ 10% so v ớ i năm báo cáo. - Giá bán đơ n v ị s ả n ph ẩ m không thay đ ổ i so v ớ i năm báo cáo. - Chi phí bán hàng và chi phí quả n lý doanh nghi ệ p tính b ằ ng 10% giá thành sả n xu ấ t s ả n ph ẩ m tiêu th ụ trong năm. 2. Tình hình biế n đ ộ ng TSCĐ trong năm d ự ki ế n nh ư sau: - Tháng 10 mua và đư a vào s ử d ụ ng m ộ t s ố TSCĐ có nguyên giá: 400 - Tháng 7 thanh lý mộ t TSCĐ h ế t th ờ i gian s ử d ụ ng, có nguyên giá: 50 3. Tỷ l ệ kh ấ u hao bình quân năm: 10% 4. Số ngày 1 vòng quay VLĐ rút ng ắ n 12 ngày so v ớ i năm BC 5. Thuế su ấ t thu ế thu nh ậ p doanh nghi ệ p là: 28% - 22 - Yêu cầ u: 1. Tính hiệ u su ấ t s ử d ụ ng VLĐ năm k ế ho ạ ch? 2. Tính tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n t ổ ng tài s ả n năm k ế ho ạ ch?
- Biế t r ằ ng: Doanh nghi ệ p n ộ p thu ế GTGT theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ Bài số 9 Mộ t doanh nghi ệ p có tài li ệ u nh ư sau: (Đ ơ n v ị : tri ệ u đ ồ ng) I. Tài liệ u năm báo cáo 1. Doanh thu thuầ n tiêu th ụ các lo ạ i s ả n ph ẩ m trong năm: 21.500 2. Số d ư bình quân VLĐ các quý trong năm nh ư sau: Quí 1 Quí 2 Quí 3 DK Quí 4 3.800 4.000 4.600 4.800 3. Số l ượ ng sả n ph ẩ m A d ự ki ế n k ế t d ư cu ố i năm là 3.000 s ả n ph ẩ m. II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch: D ự ki ế n nh ư sau: 1. Số l ượ ng s ả n ph ẩ m A s ả n xu ấ t trong năm: 50.000 s ả n ph ẩ m (d ự tính cu ố i năm còn 10% chư a tiêu th ụ h ế t ph ả i chuy ể n sang năm sau) 2. Giá thành đơ n v ị s ả n ph ẩ m A: 0,494 (h ạ 5% so v ớ i năm báo cáo) 3. Giá bán đơ n v ị s ả n ph ẩ m A (ch ư a có thu ế GTGT): 0,812 (không thay đ ổ i so vớ i năm báo cáo) 4. Tổ ng chi phí tiêu th ụ và chi phí qu ả n lý doanh nghi ệ p phân b ổ cho s ả n ph ẩ m A ướ c tính b ằ ng 8% giá thành s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m A tiêu th ụ trong năm. 5. Tổ ng doanh thu thu ầ n các s ả n ph ẩ m khác trong năm: 1.200 và giá thành toàn bộ các s ả n ph ẩ m này là: 1.050 6. Số vòng quay c ủ a VLĐ tăng đ ượ c 1 vòng so v ớ i năm báo cáo. Yêu cầ u: 1. So sánh hiệ u su ấ t s ử d ụ ng VLĐ năm k ế ho ạ ch v ớ i năm báo cáo? 2. Tính tổ ng s ố thu ế DN ph ả i n ộ p năm k ế ho ạ ch? Biế t r ằ ng:
- - Sả n ph ẩ m A ch ị u thu ế tiêu th ụ đ ặ c bi ệ t, thu ế su ấ t 45% - Các loạ i s ả n ph ẩ m khác ch ị u thu ế GTGT v ớ i thu ế su ấ t 10% - Tổ ng s ố thu ế GTGT đ ầ u vào đ ượ c kh ấ u tr ừ năm k ế ho ạ ch: 808,8 - Thuế su ấ t thu ế thu nh ậ p doanh nghi ệ p: 28% Bài số 10 Tính tỷấợổả su t l i t ng tài s n năm k ếạủ ho ch c a doanh nghi ệ p X, căn c ứ vào tài li ệ u sau: (Đơ n v ị : 1.000đ) I. Năm báo cáo 1. Số l ượ ng s ả n ph ẩ m A k ế t d ư cu ố i năm d ự ki ế n: 480sp (Trong đó: s ả n ph ẩ m tồ n kho chi ế m 50%) 2. Số ngày 1 vòng quay VLĐ là 72 ngày II. Năm kế ho ạ ch - 23 - 1. Dự ki ế n tình hình TSCĐ: - Tổ ng tr ị giá TSCĐ đ ầ u năm: 2.400.000 - Số kh ấ u hao lu ỹ k ế đ ầ u năm: 840.000 - Dự ki ế n TSCĐ tăng trong năm: + Tháng 3, hoàn thành và đư a vào s ử d ụ ng 1 h ệ th ố ng nhà x ưở ng tr ị giá: 600.000 + Tháng 9, mua và đư a vào s ử d ụ ng m ộ t dây chuy ề n công ngh ệ , tr ị giá: 60.000 - Dự ki ế n TSCĐ gi ả m trong năm: + Tháng 9, góp vố n liên doanh b ằ ng TSCĐ, nguyên giá: 90.000 (đã kh ấ u hao 30%) + Tháng 11, nhượ ng bán m ộ t s ố ôtô t ả i, nguyên giá: 60.000 (đã kh ấ u hao
- 40.000) - Tỷ l ệ kh ấ u hao t ổ ng h ợ p bình quân: 10% 2. Tình hình sả n xu ấ t và tiêu th ụ s ả n ph ẩ m d ự ki ế n nh ư sau: - Sả n ph ẩ m A: + Sả n xu ấ t c ả năm: 15.200 sp + Kế t d ư cu ố i năm: 760 sp + Giá bán đơ n v ị s ả n ph ẩ m (ch ư a có thu ế GTGT) 270 (h ạ 10% so v ớ i năm BC) - Doanh thu thuầ n các lo ạ i s ả n ph ẩ m khác c ả năm: 802.680 - Số ngày 1 vòng quay VLĐ rút ng ắ n 9 ngày so v ớ i năm BC Biế t r ằ ng: - Tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n doanh thu thu ầ n năm k ế ho ạ ch d ự ki ế n là 15% - Tấ t c ả các s ả n ph ẩ m c ủ a DN đ ề u thu ộ c di ệ n ch ị u thu ế GTGT (theo phươ ng pháp kh ấ u tr ừ ) - Sả n ph ẩ m A ch ị u thu ế tiêu th ụ đ ặ c bi ệ t v ớ i thu ế su ấ t là 50%. Bài số 11 Doanh nghiệ p X có tài li ệ u nh ư sau: (Đ ơ n v ị : Tri ệ u đ ồ ng) I. Tài liệ u năm báo cáo Căn cứ vào tài li ệ u k ế toán cho bi ế t s ố d ư VLĐ t ạ i các th ờ i đi ể m nh ư sau: 1/1 31/3 30/6 30/9 31/12 840 850 860 870 880 2. Ngày 31/12 - Nguyên giá TSCĐ: 3.800
- - Khấ u hao lu ỹ k ế : 600 - Nợ dài h ạ n: 1.800 - Vố n ch ủ s ở h ữ u: 2.000 3. Tổ ng doanh thu thu ầ n các lo ạ i s ả n ph ẩ m c ả năm: 4.300 4. Số l ượ ng s ả n ph ẩ m A k ế t d ư cu ố i năm: 300 s ả n ph ẩ m (trong đó: t ồ n kho: 100 sả n ph ẩ m) II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch - 24 - 1. Dự ki ế n tình hình s ả n xu ấ t và tiêu th ụ các lo ạ i s ả n ph ẩ m nh ư sau: Sả n ph ẩ m A - Số l ượ ng s ả n xu ấ t c ả năm: 10.000 s ả n ph ẩ m - Sốếưố k t d cu i năm tính b ằ ng 10% s ốảẩảấả s n ph m s n xu t c năm - Giá bán đơ n v ị s ả n ph ẩ m (ch ư a có thu ế GTGT) là 0,18 (gi ả m 10% so v ớ i năm báo cáo) Các loạ i s ả n ph ẩ m khác: - Tổ ng doanh thu thu ầ n c ả năm: 3.000 2. Số ngày 1 vòng quay VLĐ rút ng ắ n 18 ngày so v ớ i năm báo cáo 3. Dự ki ế n mua s ắ m thêm máy móc thi ế t b ị s ả n xu ấ t tr ị giá:1.100 (dùng 40% vố n ch ủ s ở h ữ u và 60% v ố n vay) 4. Số ti ề n vay dài h ạ n ph ả i tr ả trong năm: 300 5. Tiề n kh ấ u hao TSCĐ d ự ki ế n trích trong năm: 320 6. Nhậ n v ố n góp liên doanh theo h ợ p đ ồ ng h ợ p tác kinh doanh: 100 Yêu cầ u: 1. Tính nhu cầ u v ố n l ư u đ ộ ng th ườ ng xuyên năm k ế ho ạ ch?
- 2. Tính số v ố n l ư u đ ộ ng th ừ a (thi ế u) và h ướ ng gi ả i quy ế t? Biế t r ằ ng: - Doanh nghiệ p n ộ p thu ế GTGT theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ - Nguồ n v ố n l ư u đ ộ ng th ườ ng xuyên ph ả i đ ả m b ả o t ố i thi ể u 35% nhu c ầ u v ố n l ư u độ ng c ủ a DN. Bài số 12 Mộ t doanh nghi ệ p có tài li ệ u nh ư sau: (Đ ơ n v ị : tri ệ u đ ồ ng) I. Tài liệ u năm báo cáo 1. Số d ư bình quân VLĐ Quí 1 Quí 2 Quí 3 Quí 4 730 750 780 820 2. Theo bả ng cân đố i k ế toán ngày 31/12 - Tổ ng nguyên giá TSCĐ: 4.000 - Khấ u hao lu ỹ k ế : 300 - Nợ dài h ạ n: 2.000 - Vố n ch ủ s ở h ữ u: 2.600 3. Tổ ng doanh thu thu ầ n các lo ạ i s ả n ph ẩ m c ả năm: 5.775 II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch: D ự ki ế n nh ư sau: 1. Tổ ng doanh thu thu ầ n c ả năm tăng 20% so v ớ i năm BC 2. Số ngày 1 vòng quay VLĐ rút ng ắ n 6 ngày so v ớ i năm báo cáo 3. Trong năm xây dự ng thêm và đ ư a vào s ử d ụ ng 1 nhà x ưở ng, tr ị giá: 1.200 (dùng vố n ch ủ s ở h ữ u 30% và vay dài h ạ n 70%) 4. Số ti ề n vay dài h ạ n ph ả i tr ả trong năm: 500
- 5. Số ti ề n trích kh ấ u hao trong năm: 120 1. 5. Lợ i nhu ậ n đ ể l ạ i tái đ ầ u t ư : 110 Yêu cầ u: - 25 - 1. Tính nhu cầ u v ố n l ư u đ ộ ng th ườ ng xuyên năm k ế ho ạ ch? 2. Xác đị nh s ố v ố n l ư u đ ộ ng th ừ a (thi ế u) năm k ế ho ạ ch và h ướ ng gi ả i quy ế t? Biế t r ằ ng Nguồ n v ố n l ư u đ ộ ng th ườ ng xuyên ph ả i đ ả m b ả o t ố i thi ể u 50% nhu c ầ u v ố n l ư u độ ng c ủ a DN Bài số 13 Doanh nghiệ p "X" có tài li ệ u nh ư sau: (Đ ơ n v ị : Tri ệ uđ) I. Năm báo cáo: * Tình hình thự c t ế 3 quí đ ầ u năm: 1. Số d ư VLĐ t ạ i các th ờ i đi ể m: 1/1: 800 30/6: 820 31/3: 830 30/9: 815 2. Bả ng cân đ ố i k ế toán ngày 30/9 cho bi ế t: - Tổ ng nguyên giá TSCĐ: 4.000 - Số kh ấ u hao lu ỹ k ế : 820 - Vố n ch ủ s ở h ữ u: 1.800 - Nợ dài h ạ n: 1.500 3. Tổ ng doanh thu thu ầ n các lo ạ i s ả n ph ẩ m 3 quí đ ầ u năm là: 3.280 * Dự ki ế n quí 4:
- 1. Tình hình biế n đ ộ ng TSCĐ: - Mua sắ m thêm m ộ t s ố TSCĐ b ằ ng v ố n ch ủ s ở h ữ u, nguyên giá: 360 - Thanh lý 2 xe tả i đã h ế t h ạ n dùng có nguyên giá: 240 2. Tiề n kh ấ u hao TSCĐ trích trong quí: 200 3. VLĐ kế t d ư cu ố i quí: 830 4. Tổ ng doanh thu thu ầ n các lo ạ i s ả n ph ẩ m: 1.640 5. Nhậ n v ố n góp liên doanh: 350 6. Trả n ợ vay dài h ạ n: 100 II Năm kế ho ạ ch: D ự ki ế n nh ư sau: * Tình hình sả n xu ấ t và tiêu th ụ s ả n ph ẩ m 1. Sả n ph ẩ m A - Số l ượ ng k ế t d ư đ ầ u năm: 400 cái (trong đó: t ồ n kho: 300 cái) - Số l ượ ng s ả n ph ẩ m s ả n xu ấ t c ả năm: 9.300 cái - Số s ả n ph ẩ m k ế t d ư cu ố i năm: 200 cái - Giá bán đơ n v ị s ả n ph ẩ m (ch ư a có thu ế GTGT): 0,38 (h ạ 5% so v ớ i năm báo cáo) 2. Tổ ng doanh thu thu ầ n các lo ạ i s ả n ph ẩ m khác c ả năm: 2.538 * Các tình hình khác 1. Tình hình biế n đ ộ ng TSCĐ - Lắ p đ ặ t thêm dây chuy ề n công ngh ệ m ớ i, nguyên giá: 420 (d ự ki ế n dùng 50% vố n vay dài h ạ n ngân hàng, s ố còn l ạ i trích t ừ qu ỹ đ ầ u t ư phát tri ể n c ủ a DN) - 26 - - Nhượ ng bán m ộ t s ố TSCĐ có nguyên giá: 200 (đã kh ấ u hao 50%)
- 2. Trả n ợ vay dài h ạ n: 120 3. Tiề n kh ấ u hao TSCĐ trích trong năm: 850 4. Dự ki ế n s ẽ rút ng ắ n s ố ngày trong 1 vòng quay VLĐ so v ớ i năm báo cáo là 6 ngày. Yêu cầ u: 1. Tính nhu cầ u v ố n l ư u đ ộ ng th ườ ng xuyên năm k ế ho ạ ch c ủ a doanh nghi ệ p X? 2. Tính số v ố n l ư u đ ộ ng th ừ a (thi ế u) năm k ế ho ạ ch và h ướ ng gi ả i quy ế t? Biế t r ằ ng: Nguồ n v ố n l ư u đ ộ ng th ườ ng xuyên ph ả i đ ả m b ả o t ố i thi ể u 40% nhu c ầ u v ố n l ư u độ ng c ủ a doanh nghi ệ p. Bài số 14 Doanh nghiệ p K có tài li ệ u nh ư sau: (Đ ơ n v ị : tri ệ u đ ồ ng) I. Năm báo cáo: 1. Số d ư bình quân VLD d ự ki ế n là: 770 2. Dự ki ế n b ả ng cân đ ố i k ế toán ngày 31/12 nh ư sau: - Tổ ng nguyên giá TSCĐ: 4.000 (trong đó TSCĐ không ph ả i trích khấ u hao có nguyên giá là: 600) - Số kh ấ u hao lu ỹ k ế : 1.200 - Nợ dài h ạ n: 2.000 - Vố n ch ủ ở h ữ u: 2.600 - Doanh thu thuầ n: 5.775 II. Năm kế ho ạ ch: D ự ki ế n nh ư sau: 1. Tổ ng doanh thu thu ầ n các lo ạ i s ả n ph ẩ m d ự ki ế n c ả năm tăng 20% so v ớ i năm báo cáo
- 2. Số ngày 1 vòng quay VLĐ rút ng ắ n 6 ngày so v ớ i năm BC 3. Tình hình biế n đ ộ ng TSCĐ trong năm: - Tháng 2 thanh lý mộ t nhà kho (kh ấ u hao h ế t t ừ tháng 12 năm báo cáo), có nguyên giá là 420 - Tháng 4 hoàn thành và đư a vào s ử d ụ ng m ộ t phân x ưở ng s ả n xu ấ t m ớ i có nguyên giá là 680 (dự ki ế n vay ngân hàng th ươ ng m ạ i 60% và dùng qu ỹ đ ầ u t ư phát triể n 40%) - Tháng 8 doanh nghiệ p cho doanh nghi ệ p X thuê 2 máy công c ụ , có t ổ ng nguyên giá là 450 - Tỷ l ệ kh ấ u hao t ổ ng h ợ p bình quân năm là 10% 4. Số ti ề n vay dài h ạ n ph ả i tr ả trong năm: 500 5. Dựếẽ ki n DN s trích 20% l ợậ i nhu n sau thu ế trong năm đ ểạầưậ l i tái đ u t và nh n vố n góp liên doanh c ủ a DN "Z" là 600 6. Tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n doanh thu thu ầ n là 25% 7. Thuế su ấ t thu ế thu nh ậ p doanh nghi ệ p là 28% - 27 - Yêu cầ u: Tính s ố v ố n l ư u đ ộ ng th ừ a (thi ế u) năm k ế ho ạ ch c ủ a DN và đ ư a ra h ướ ng giả i quy ế t? Biế t r ằ ng: ngu ồ n v ố n l ư u đ ộ ng th ườ ng xuyên c ủ a DN ph ả i đ ả m b ả o t ố i thi ể u 50% nhu cầ u v ố n l ư u đ ộ ng. Bài số 15 Mộ t DN có tài li ệ u nh ư sau: (Đ ơ n v ị : Tr đ ồ ng) I. Năm báo cáo: 1. Doanh thu thuầ n các lo ạ i s ả n ph ẩ m c ả năm là 4.680 2. Giá thành toàn bộ các lo ạ i s ả n ph ẩ m tiêu th ụ trong năm: 3.520 3. VLĐ bình quân: 1.300. Trong đó: Hàng tồ n kho chi ế m 60% và n ợ ph ả i thu là 15%.
- II. Năm kế ho ạ ch: D ự ki ế n so v ớ i năm báo cáo: 1. Doanh thu thuầ n các lo ạ i s ả n ph ẩ m c ả năm tăng 35% 2. Giá thành toàn bộ các lo ạ i s ả n ph ẩ m tiêu th ụ tăng 25% 3. Số ngày m ộ t vòng quay VLĐ gi ả m 20 ngày Yêu cầ u: 1. Xác đị nh nhu c ầ u v ố n l ư u đ ộ ng th ườ ng xuyên năm k ế ho ạ ch? 2. So sánh hiệ u su ấ t s ử d ụ ng VLĐ năm k ế ho ạ ch v ớ i năm báo cáo qua các ch ỉ tiêu: S ố vòng quay VLĐ, vòng quay hàng tồ n kho và s ố vòng quay các kho ả n ph ả i thu? Biế t r ằ ng: - Tổ ng chi phí l ư u thông và chi phí qu ả n lý doanh nghi ệ p (năm báo cáo và kế ho ạ ch) đ ượ c tính b ằ ng 10% giá thành s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m tiêu th ụ trong năm. - Tỷ tr ọ ng hàng t ồ n kho, n ợ ph ả i thu trong t ổ ng TSNH năm k ế ho ạ ch không thay đổ i so v ớ i năm báo cáo. Bài số 16 Doanh nghiệ p Ti ề n Phong có tài li ệ u năm báo cáo và k ế ho ạ ch nh ư sau: (Đ ơ n v ị : Tri ệ u đồ ng) I. Tài liệ u năm báo cáo 1. Số d ư VLĐ t ạ i các th ờ i đi ể m nh ư sau: 1/1 31/3 30/6 30/9 4000 3780 3680 3580 2. Dự ki ế n ngày 31/12: - Số d ư VLĐ: 3.360 - Số l ượ ng s ả n ph ẩ m k ế t d ư cu ố i quý: 2.000 s ả n ph ẩ m. Trong đó có 1.000 sả n ph ẩ m là t ồ n kho)
- 3. Số vòng quay hàng t ồ n kho d ự ki ế n là 7 vòng. II. Tài liệ u năm k ế ho ạ ch 1. Dự ki ế n tình hình s ả n xu ấ t và tiêu th ụ các lo ạ i s ả n ph ẩ m nh ư sau: - 28 - Sả n ph ẩ m A - Số l ượ ng tiêu th ụ c ả năm: 30.000 s ả n ph ẩ m. - Giá bán đơ n v ị s ả n ph ẩ m (ch ư a có VAT): 0,76 (h ạ 5% so v ớ i năm báo cáo) - Giá thành sả n xu ấ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m: 0,5 (không thay đ ổ i so v ớ i năm báo cáo) Sả n ph ẩ m khác - Tổ ng doanh thu thu ầ n c ả năm: 7.060 - Giá vố n hàng bán: 5.000 2. Số vòng quay VLĐ d ự ki ế n tăng 1,5 vòng và vòng quay hàng t ồ n kho tăng 1 vòng so vớ i năm báo cáo. Yêu cầ u: D ự tính nhu c ầ u hàng t ồ n kho và t ổ ng TSNH năm k ế ho ạ ch? Biế t r ằ ng: + Tổ ng doanh thu thu ầ n năm k ế ho ạ ch tăng 25% so v ớ i năm báo cáo + Doanh nghiệ p n ộ p thu ế GTGT theo ph ươ ng pháp kh ấ u tr ừ Chươ ng 7 Nhữ ng v ấ n đ ề tài chính về sáp nh ậ p, mua l ạ i và phá s ả n doanh nghi ệ p Bài số 1 Công ty Thươ ng m ạ i Hoàng Lan b ị tuyên b ố phá s ả n và đ ượ c c ơ quan có th ẩ m quy ề n phê chuẩ n. Toà án xác đ ị nh giá tr ị thanh lý c ủ a Công ty (không k ể tài s ả n đ ượ c s ử dụ ng đ ể c ầ m c ố , ho ặ c th ế ch ấ p) là 1.220 tri ệ u đ ồ ng.
- 1. Các khoả n n ợ c ủ a Công ty nh ư sau: (Đ ơ n v ị : tri ệ u đ ồ ng) - Nợ l ươ ng cán b ộ công 150 nhân viên - Nợ b ả o hi ể m xã h ộ i 30 - Nợ các kho ả n tr ợ c ấ p 120 thôi việ c - Các khoả n n ợ không có đ ả m b ả o nh ư sau: + Các khoả n ph ả i tr ả 600 + Các khoả n n ợ dài h ạ n 1.000 + Các khoả n n ợ khác 400 1. 3. Chi phí thanh lý giả i quy ế t vi ệ c phá s ả n: 100 tri ệ u đ ồ ng Yêu cầ u: Xác đị nh vi ệ c thanh toán các kho ả n n ợ c ủ a Công ty sau khi công ty b ị phá s ả n theo Luậ t phá s ả n doanh nghi ệ p năm 2004? Biế t r ằ ng: Sau khi thanh toán các tài s ả n c ầ m c ố và th ế ch ấ p, s ố ti ề n thu đ ượ c không nhữủểả ng đ đ tr các kho ảợảả n n có đ m b o mà còn d ưộảề m t kho n ti n là 40 tri ệ u đồ ng. Bài số 2 Công ty Hoàng Hà bị tuyên b ố phá s ả n và đ ượ c c ơ quan có th ẩ m quy ề n phê chu ẩ n, có tài liệ u v ề giá tr ị tài s ả n và các kho ả n n ợ nh ư sau: 1. Giá trị thanh lý tài s ả n c ủ a Công ty đ ượ c toà án kinh t ế xác đ ị nh (sau khi đã th ự c hiệ n các kho ảợảảằ n n có đ m b o b ng tài s ảầốặếấ n c m c , ho c th ch p) là: 6.600 tri ệ u đồ ng. 2. Các khoả n n ợ c ủ a Công ty nh ư sau: (Đ ơ n v ị : tri ệ u đ ồ ng) - 29 -
- - Nợ l ươ ng cán b ộ công 950 nhân viên - Nợ b ả o hi ể m xã h ộ i 150 - Nợ các kho ả n tr ợ c ấ p 300 thôi việ c - Các khoả n n ợ không có đ ả m b ả o + Các khoả n ph ả i tr ả 2.500 ngườ i bán + Các khoả n n ợ dài h ạ n 3.800 + Các khoả n n ợ khác 1.700 - Chi phí thanh lý giả i 400 quyế t vi ệ c phá s ả n Yêu cầ u: Xác đị nh trình t ự thanh toán các kho ả n n ợ c ủ a Công ty theo Lu ậ t phá s ả n doanh nghiệ p? Nguồ n tài li ệ u khoa tài chính – HVNH