Bài tập Nguyên lý động cơ đốt trong

doc 8 trang ngocly 1280
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Nguyên lý động cơ đốt trong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_nguyen_ly_dong_co_dot_trong.doc

Nội dung text: Bài tập Nguyên lý động cơ đốt trong

  1. NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG 46. Chu trình công tác của động cơ đốt trong là loại chu trình nào? a. Chu trình kín. b. Chu trình hở. c. Chu trình thuận nghịch. d. Chu trình hở và tuần hoàn. 47. Diễn biến trong chu trình công tác của động cơ đốt trong gọi là gì? a. Các quá trình nạp, nén, nổ thải. b. Các giai đoạn nạp, nén, nổ, thải. c. Các thì nạp, nén, nổ, thải. d. Cả a,b,c đều đúng. 48. Điều kiện để hỗn hợp cháy trong động cơ xăng là gì? a. Tia lửa điện của bugi phải đúng thời điểm b. Áp suất cuối quá trình nén đủ lớn, năng lượng của tia lửa điện đủ lớn và đúng thời điểm. c. Bugi phải đánh lủa sớm trước điểm chết trên ở cuối thì nén. d. Nhiên liệu phải thích hợp và đúng tỷ lệ. 49. Điều kiện để hỗn hợp cháy trong động cơ diesl là gì? a. Thể tích buồng đốt phải đóng kín. b. Nhiên liệu phun sớm vào buồng đốt trước điểm chết trên ở cuối thì nén c Áp suất cuối quá trình nén đủ lớn, nhiên liệu cung cấp sớm. d. Nhiên liệu phun đúng thời điểm, thể tích buồng đốt phải đóng kín. 50. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến quá trình cháy trong động cơ xăng? a. Có 02 yếu tố là góc đánh lửa sớm và tỷ số nén  . b. Có 03 yếu tố là: góc đánh lửa sớm và tỷ số nén, vố vòng quay n của động cơ. c. Có 04 yếu tố góc đánh lửa sớm và tỷ số nén, vố vòng quay n của động cơ, thành phần hỗn hợp đốt. d. Có 06 yếu tố là :góc đánh lửa sớm và tỷ số nén, vố vòng quay n của động cơ, thành phần hỗn hợp đốt, kết kấu buồng đốt. 51. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến quá trình cháy trong động cơ diesel? a. Chỉ có 02 yếu tố mang tính quyết định là chất lượng hỗn hợp và tỷ số nén  . b. Có 4 yếu tố là chất lượng hỗn hợp, tỷ số nén, Quy luật phun nhiên liệu, góc phun nhiên liệu. c. Có 05 yếu tố là: chất lượng hỗn hợp, tỷ số nén, Quy luật phun nhiên liệu, góc phun nhiên liệu, chất lượng phun nhiên liệu. d. Có 08 yếu tố là: chất lượng hỗn hợp, tỷ số nén, Quy luật phun nhiên liệu, góc phun nhiên liệu, chất lượng phun nhiên liệu, điều kiện nạp và thải, vật liệu của pittông, xylanh, nắp xylah, số vòng quay n của động cơ. 52. Góc đánh lửa sớm 3 = bao nhiêu? o o o o o o o o a. 3 = 5 – 25 b. 3 = 5 – 15 . c. 3 = 5 – 20 . d. 3 = 10 – 15 . 53. Góc mở sớm của xupáp nạp động cơ xăng. a. 5o – 40o trước ĐCT. b. 5o – 10o trước ĐCT.
  2. c. 5o – 15o trước ĐCT. d. 5o - 20o trước ĐCT. 54. Góc mở sớm của xupáp thải động cơ xăng. a. 30o - 60o trước ĐCD. b. 30o - 50o trước ĐCD. c. 30o - 40o trước ĐCD. d. 30o - 70o trước ĐCD. 55. Góc đóng muộn của xupáp nạp động cơ xăng . a. 10o - 50o sau ĐCD. b. 10o - 40o sau ĐCD. c. 10o - 30o sau ĐCD. d. 10o - 70o sau ĐCD. 56. Góc đóng muộn của xupáp thải động cơ xăng. a. 5o - 35o sau ĐCT. b. 5o - 45o sau ĐCT. c. 5o - 25o sau ĐCT. d. 5o - 15o sau ĐCT. 57. Góc phun nhiên liệu sớm là bao nhiêu? a. 7o – 22o b. 5o – 20o c. 6o – 22o d. 7o – 23o 58. Góc mở sớm của xupáp nạp động cơ diesel. a. 10o - 30o trước ĐCT. b. 5o - 30o trước ĐCT. c. 8o – 25o trước ĐCT. d. 15o - 20o trước ĐCT. 59. Góc mở sớm của xupáp thải động cơ diesel. a. 30o - 60o trước ĐCD. b. 30o - 50o trước ĐCD. c. 30o - 40o trước ĐCD. d. 30o - 70o trước ĐCD. 60. Góc đóng muộn của xupáp nạp động cơ diesel . a. 45o - 75o sau ĐCD. b. 45o - 70o sau ĐCD. c. 40o - 70o sau ĐCD. d. 40o - 75o sau ĐCD. 61. Góc đóng muộn của xupáp thải động cơ diesel. a. 5o - 30o sau ĐCT. b. 5o - 45o sau ĐCT. c. 5o - 25o sau ĐCT. d. 10o - 455o sau ĐCT. 62. Góc đánh lửa sớm thay đổi như thế nào khi số vòng quay động cơ tăng. a. Góc đánh lửa sớm tăng. b. Góc đánh lửa sớm giảm. c. Góc đánh lửa sớm không thay đổi. d. Góc đánh lửa sớm thay đổ theo số vòng quay của ĐC. 63. Góc phun nhiên liệu sớm thay đổi như thế nào khi số vòng quay động cơ tăng. a. Góc phun nhiên liệu sớm tăng. b. Góc phun nhiên liệu sớm giảm. c. Góc phun nhiên liệu sớm không thay đổi. d. Góc phun nhiên liệu sớm thay đổi theo số vòng quay của ĐC. 64. Trên đồ thị chỉ thị của động cơ xăng hai thì tìm điểm bắt đầu nạp. (c)
  3. 65. Trên đồ thị chỉ thị của động cơ xăng bốn thì tìm điểm bắt đầu nạp. (d) 66. Trên đồ thị chỉ thị của động cơ diesel hai thì tìm điểm bắt đầu nạp. (c) 67. Trên đồ thị chỉ thị của động cơ diesel bốn thì tìm điểm bắt đầu nạp. (d) 68. Hiện tượng kích nổ trong động cơ xăng là do nguyên nhân nào? a. Xăng có chỉ số octan thấp. b. ĐC có tỷ số nén cao và xăng có chỉ số octan thấp. c. Động cơ có tỷ số nén cao d. Trong xăng thiếu chất phụ gia chống kích nổ. 69. Hiện tượng cháy kích nổ là gi?
  4. a. Là hiện tượng cháy không bình thường trong động cơ diesel. b. Là hiện tượng cháy không bình thường trong động cơ xăng và diese. c. Là hiện tượng cháy không bình thường với tốc độ lan truyền của ngọn lửa rất nhanh. d. Là hiện tượng cháy không bình thường làm cho động cơ rất nóng nhanh. 70. Những động cơ dưới đây động cơ nào có hiệu suất nhiệt cao nhất? a. Động cơ đốt trong. b.Động cơ Tua bin khí. c. động cơ tua bin phản lực. d. Động cơ tua bin hơi nước. 71. Những động cơ dưới đây động cơ nào có hiệu suất cao nhất? a. Động cơ diesel bốn thì. b. Động cơ xăng bốn thì. c. Động cơ diesel hai thì. d. Động cơ xăng hai thì. 72. Những động cơ dưới đây động cơ nào có hiệu suất nhiệt cao nhất? a. Động cơ Diesel có buồng đốt trước b. Động cơ diesel có buồng đốt trực tiếp. c. Động cơ Xăng tăng áp. d. Động cơ xăng không tăng áp. 73. Động cơ nào đưới đây có tỷ số nén ε cao nhất? a. Động cơ diesel tăng áp. b. Động cơ diesel hai thì. 74. Có bao nhiêu loại số vòng quay (n)của động cơ. a. Có 5 loại là: n cực đại, n cực tiểu, n định mức, n sử dụng, n khởi động. b. Có 4 loại là: n. cực đại, n cực tiểu, n định mức, n khởi động. c. Có 3loại là: n. cực đại, n cựa tiểu, n khởi động. Có 2 loại: n cực đại, n cực tiểu. 75. Đường đặc tính ge của hình nào là dưới đây là tốt nhất để tiết kiệm nhiên liệu. (d) a. Hình a. b. Hình b. c. hình c. d. Hình d. 76. Khi phụ tải ổn định nên chọn động cơ có đường đặc tính Me nào? (c) a. Hình a ; b. Hình b; c. Hình c; d. Hình d. 77. Khi chọn tiêu chí là gia tốc thì đường đặc tính công suất nào trên hình ? a. Đường số 1; b. đường số 2; c. Đường số 3; d. Đường số 4.
  5. 78. Khi chọn tiêu chí là momen thì đường đặc tính momen nào trên hình trên a. Đường số 1; b. đường số 2; c. Đường số 3; d. Đường số 4. 79. Sự khác nhau cơ bản giữ động cơ hai thì và bốn thì là: a. Chu trình công tác của động cơ. b. Sự trao đổi khí (môi chất). c. Hiệu suất nhiệt. d. Cấu tạo động cơ. 80. Vì sao trên môtô và ôtô du lịch thường ghi Vh mà không ghi công suất (hp)động cơ? a. Vì Vh ôtô và môtô có phụ tải nhỏ và cần thể hiện tính gia tốc. b. Gia tốc đối với ôtô và môtô là yếu tố rất quan trọng. c. Vì Vh cũng là thông số quan trọng trong công thức tính công suất động cơ. d. Trong động cơ ôtô du lịch môtô luôn dư tải Vh thển tích gia tốc. 81. Để nâng cao công suất động cơ biện pháp nào hiệu quả nhất? Me.n.2. Pe.Vh.n d 2 Ne = = kW (Hp = 0,736 kW) (Vh = s ) 60 30. 4 a. Tăng đường kính xylanh d hoặc S. b. Tăng số xylanh i. c. Tăng tỷ số nén  d. Tăng áp. 82. Yếu tố nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến công suất ở động cơ xăng? a. Không khí ẩm. b. Chất lượng nhiên liệu. c. Chất lượng hỗn hợp đốt. d. Nhiệt độ hỗn hợp đốt. 83. Nhiệt độ cuối thì nạp của động cơ xăng 4 thì là: a. 65º - 100º c b. 70º - 100º c c. 70º - 100º c d. 75º - 100º c 84. Nhiệt độ đầu thì nổ của động cơ xăng 4 thì là: a. 1.500º c- 2.000º c b. 1.600º - 2.200 c c. 1.600º c - 2.500 c d. 2000º c 2.500º c 85. Nhiệt độ cuối thì nạp của động cơ diesel 4 thì là: a. 65º - 90º c b. 70º - 90º c c. 70º - 100º c d. 75º - 100º c
  6. 86. Nhiệt độ đầu thì nổ của động cơ diesel 4 thì là: a. 1.500º c- 1.800º c b. 1.500º - 1.900 c c. 1.600º c - 2000 c d. 2000º c 2.500º c 87. Áp suất cuối thì nạp của động cơ xăng 4 thì là: a. 0,8 - 0,95 at b. 0,85 - 0,9 at c. 0,8 - 0,85 at d. 0,8 - 0,9 at 88. Áp suất dầu thì nổ của động cơ xăng 4 thì là: a. 30 - 40 at b. 35 - 40 at c. 35 - 45 at d. 20 - 30 at 89. Áp suất cuối thì nạp của động cơ diesel 4 thì là: a. 0,8 - 0,9 at b. 0,85 - 0,9 at c. 0,8 - 0,85 at d. 0,8 - 95 at 90. Áp suất dầu thì nổ của động cơ xăng 4 thì là: a. 45 - 60 at b. 55 - 60 at c.50 - 55 at d. 50 - 60 at 91. Qúa trình nạp của động cơ xăng 2 thì là: a. 40º - 50º b. 50º - 60º c. 60º - 70º d. 70º - 80º 92. Qúa trình cháy của động cơ xăng 2 thì là: a. 110 - 120 b. 125 - 130 c. 130 - 140 d. 130 - 135 93. Qúa trình nạp của động cơ diesel 2 thì là: a. 90º - 95º b. 91º - 95º c. 92º - 95º d. 95º - 98º 94. Qúa trình cháy của động cơ xăng 2 thì là: a. 90º - 95º 95º - 105º c. 97º - 105º d. 100º - 105º 95. Góc đánh lửa sớm của động cơ xăng 2 thì là: a. 5º - 25º b. 6º - 25º c. 5º - 15º d. 6º - 17º 96. Góc phun nhiên liệu sớm của động cơ diesel 2 thì là: a. 15º - 20º b. 17º - 22º c. 18º - 22º d. 20º - 22º 97. Hãy cho biết thứ tự làm việc của các xylanh ở động cơ 6 xylanh dưới đây. (a) 99. Hãy cho biết thứ tự làm việc của động cơ 6 xylanh theo hình dưới đây. (a)
  7. 99. Hãy cho biết thứ tự làm việc của các xylanh ở động cơ 8 xylanh hình chữ V dưới đây. (a) 100. Hãy cho biết thứ tự làm việc của động cơ 12 xylanh theo hình dưới đây. (a) 101. Chọn câu trả lời đúng nhất cho thứ tự làm việc động cơ có 8 xylanh thẳng hàng. a. Thứ tự làm việc là 12435687 b. Thứ tự làm việc là 15372 486. c. Thứ tự làm việc là 15372846. d. Thứ tự làm việc là 15426873. 102. Chọn câu trả lời đúng nhất cho thứ tự làm việc động cơ có 4 xylanh. a. Thứ tự làm việc là 1342. b. Thứ tự làm việc là 1423. c. Thứ tự làm việc là 1423. d. Thứ tự làm việc là 1324. 104. Chọn câu trả lời đúng nhất cho thứ tự làm việc động cơ có 5 xylanh a. 14325 b. 13245 c. 14523. d. 12435 105. Góc lệch pha của hai xylanh làm việc kế tiếp nhau ở động cơ 5 xylanh là bao nhiêu độ? a. 144o b. 154o c. 134o d. 72o 106. Trong 04 sơ đồ biểu diễn nguyên lý động cơ đốt trong dưới đây sơ đồ nào đúng nhất. (b)
  8. 107. Các công thức tính công suất của động cơ công thức nào đúng? Me.n.2. Pe.Vh.n Me.n.2. Pe.Vh.n a. Ne = = kW b. Ne = = hp 60 30. 60 30. Me.n.4. Pe.Vh.n Me.n.4. Pe.Vh.n b. Ne = = kW Ne = = hp 60 30. 60 30. 108. Các công thức tính mômen của động cơ công thức nào đúng? Ne Ne Ne Ne a. Me = kN/m b.Me = kN/m c. Me = N/m d. Me = kn/m 2. .n 2.n 2. .n 2. .n 109. Nhìn vào đường đặc tính dưới đây chúng ta có nhận xét gì: (d) 110. Nhìn vào đường đặc tính dưới đây chúng ta có nhận xét gì: (a)