Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng - Chương II: Thu thập dữ liệu - Đại học Thăng Long

pdf 38 trang ngocly 3360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng - Chương II: Thu thập dữ liệu - Đại học Thăng Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_xac_suat_thong_ke_ung_dung_chuong_ii_thu_thap_du_l.pdf

Nội dung text: Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng - Chương II: Thu thập dữ liệu - Đại học Thăng Long

  1. Chữỡng II Thu thêp dỳ liằu Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 27 / 664
  2. Chữỡng II 5 XĂc ành dỳ liằu cƯn thu thêp 6 Dỳ liằu thự cĐp v dỳ liằu sỡ cĐp 7 CĂc kắ thuêt lĐy mău Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 28 / 664
  3. Chữỡng II 5 XĂc ành dỳ liằu cƯn thu thêp 6 Dỳ liằu thự cĐp v dỳ liằu sỡ cĐp 7 CĂc kắ thuêt lĐy mău Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 28 / 664
  4. Chữỡng II 5 XĂc ành dỳ liằu cƯn thu thêp 6 Dỳ liằu thự cĐp v dỳ liằu sỡ cĐp 7 CĂc kắ thuêt lĐy mău Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 28 / 664
  5. XĂc ành dỳ liằu cƯn thu thêp Dỹa v o vĐn ã nghiản cựu v mửc tiảu nghiản cựu, khi thu thêp dỳ liằu ta phÊi xĂc ành ró: Dỳ liằu n o cƯn phÊi thu thêp; Thự tỹ ữu tiản cừa cĂc dỳ liằu n y; XĂc ành ró giợi hÔn, phÔm vi dỳ liằu. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 29 / 664
  6. KhĂi niằm dỳ liằu thự cĐp v dỳ liằu sỡ cĐp Dỳ liằu thự cĐp: dỳ liằu thu thêp tứ nhỳng nguỗn cõ sđn, thữớng l  qua tờng hủp, xỷ lẵ. ìu iºm: thu thêp nhanh, ẵt tốn k²m chi phẵ v thới gian. Nhữủc iºm: ẵt chi tiát, khổng Ăp ựng nhu cƯu nghiản cựu. Dỳ liằu sỡ cĐp: dỳ liằu thu thêp trỹc tiáp tứ ối tữủng nghiản cựu. ìu iºm: chi tiát, Ăp ựng tốt nhu cƯu nghiản cựu. Nhữủc iºm: tốn k²m chi phẵ v thới gian. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 30 / 664
  7. KhĂi niằm dỳ liằu thự cĐp v dỳ liằu sỡ cĐp Dỳ liằu thự cĐp: dỳ liằu thu thêp tứ nhỳng nguỗn cõ sđn, thữớng l  qua tờng hủp, xỷ lẵ. ìu iºm: thu thêp nhanh, ẵt tốn k²m chi phẵ v thới gian. Nhữủc iºm: ẵt chi tiát, khổng Ăp ựng nhu cƯu nghiản cựu. Dỳ liằu sỡ cĐp: dỳ liằu thu thêp trỹc tiáp tứ ối tữủng nghiản cựu. ìu iºm: chi tiát, Ăp ựng tốt nhu cƯu nghiản cựu. Nhữủc iºm: tốn k²m chi phẵ v thới gian. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 30 / 664
  8. Nguỗn dỳ liằu thự cĐp CĂc tờ chực x hởi, doanh nghiằp ho°c cĂ nhƠn cõ thº lĐy dỳ liằu thự cĐp tứ cĂc nguỗn sau: Nguỗn nởi bở tứ cĂc doanh nghiằp nhữ bĂo cĂo vã sÊn xuĐt, t i chẵnh, nhƠn sỹ, Cỡ quan thống kả nh nữợc: cĂc số liằu do cĂc cỡ quan Thống kả nh nữợc (Tờng cửc Thống kả, cung cĐp trong Niản giĂm Thống kả. Cỡ quan chẵnh phừ: số liằu do cĂc cỡ quan trỹc thuởc chẵnh phừ cổng bố hay cung cĐp. BĂo, tÔp chẵ: số liằu do tÔp chẵ, bĂo cung cĐp. Dỳ liằu n y mang tẵnh thới sỹ, cêp nhêt cao. Tuy nhiản, mực ở tin cêy phử thuởc v o nguỗn số liằu m cĂc tÔp chẵ, bĂo n y sỷ dửng hay cĂch thực iãu tra. CĂc tờ chực, hiằp hởi, viằn nghiản cựu, cĂc cổng ty v tờ chực nghiản cựu v cung cĐp thổng tin theo yảu cƯu. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 31 / 664
  9. Nguỗn dỳ liằu sỡ cĐp Dỳ liằu sỡ cĐp thữớng ữủc thu thêp theo mởt qui trẳnh b i bÊn tũy theo nghiản cựu thống kả l nghiản cựu thỷ nghiằm hay nghiản cựu quan sĂt. Trong nghiản cựu thỹc nghiằm, ngữới nghiản cựu o Ôc v thu thêp dỳ liằu trản cĂc bián kát quÊ trong cĂc iãu kiằn khĂc nhau cừa bián nguyản nhƠn ang cƯn nghiản cựu. Trong nghiản cựu quan sĂt thẳ cĂc dỳ liằu cõ thº thu thêp tứ nhiãu ngữới cung cĐp thổng tin khĂc nhau nhữ: ngữới chừ hở gia ẳnh, khĂch h ng, chừ doanh nghiằp, Dỳ liằu sỡ cĐp trong nghiản cựu quan sĂt cõ thº thu tứ nguỗn nởi bở nhữ phỏng kinh doanh cừa cổng ty, cĂc bở phên cõ chực nông ghi ch²p lÔi cĂc số liằu cừa cỡ quan, Dỳ liằu sỡ cĐp trong nghiản cựu quan sĂt cõ thº án tứ cĂc nguỗn bản ngo i nhữ cổng ty nghiản cựu thà trữớng, cĂc tờ chực chuyản nghiằp, Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 32 / 664
  10. Thu thêp dỳ liằu Thu thêp dỳ liằu trong nghiản cựu thỹc nghiằm; Thu thêp dỳ liằu trong nghiản cựu quan sĂt: KhÊo sĂt qua iằn thoÔi; KhÊo sĂt dÔng viát; KhÊo sĂt trỹc tiáp v phọng vĐn cĂ nhƠn. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 33 / 664
  11. Thu thêp dỳ liằu trong nghiản cựu thỹc nghiằm CĂc cổng ty v cĂc tờ chực thữớng thỹc hiằn cĂc thỹc nghiằm ho°c nhõm cĂc thẵ nghiằm º thu thêp dỳ liằu cung cĐp cho nh quÊn lẵ ã ra nhỳng quyát ành. Trong nghiản cựu thỹc nghiằm, ngữới nghiản cựu o Ôc v thu thêp dỳ liằu trản cĂc bián kát quÊ trong cĂc iãu kiằn khĂc nhau cừa cĂc bián nguyản nhƠn cõ Ênh hữðng ang nghiản cựu. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 34 / 664
  12. Thu thêp dỳ liằu trong nghiản cựu quan sĂt Nởi dung chẵnh º thu thêp dỳ liằu trong nghiản cựu quan sĂt bao gỗm: Thiát ká bÊn cƠu họi ho n ch¿nh; Quyát ành cĂch chồn mău náu khổng khÊo sĂt hát to n bở tờng thº; Thỹc hiằn viằc thu thêp dỳ liằu: tiáp cên ối tữủng, quan sĂt, ghi nhên dỳ liằu. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 35 / 664
  13. Lẵ do phÊi chồn mău v iãu tra tờng thº Lẵ do phÊi chồn mău: Khi số lữủng tờng thº lợn, chồn mău tiát kiằm thới gian, cổng sực, tiãn cừa. Khi quĂ trẳnh nghiản cựu phÊi phĂ hừy, chồn mău tiát kiằm ữủc sÊn phâm. Khi nghiản cựu tờng thº tiãm ân, chồn mău l sỹ lỹa chồn duy nhĐt vẳ ta khổng thº nhên biát ữủc hát cĂc ỡn và tờng thº. Khi nguỗn nghiản cựu cho trữợc, chồn mău giúp mð rởng phÔm vi nghiản cựu. Lẵ do phÊi iãu tra tờng thº Mău ta chồn khổng Ôi diằn ữủc cho tờng thº. Ngữới iãu tra khổng Ănh giĂ cao viằc chồn mău m ch¿ tin tữðng v o viằc iãu tra tờng thº. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 36 / 664
  14. Lẵ do phÊi chồn mău v iãu tra tờng thº Lẵ do phÊi chồn mău: Khi số lữủng tờng thº lợn, chồn mău tiát kiằm thới gian, cổng sực, tiãn cừa. Khi quĂ trẳnh nghiản cựu phÊi phĂ hừy, chồn mău tiát kiằm ữủc sÊn phâm. Khi nghiản cựu tờng thº tiãm ân, chồn mău l sỹ lỹa chồn duy nhĐt vẳ ta khổng thº nhên biát ữủc hát cĂc ỡn và tờng thº. Khi nguỗn nghiản cựu cho trữợc, chồn mău giúp mð rởng phÔm vi nghiản cựu. Lẵ do phÊi iãu tra tờng thº Mău ta chồn khổng Ôi diằn ữủc cho tờng thº. Ngữới iãu tra khổng Ănh giĂ cao viằc chồn mău m ch¿ tin tữðng v o viằc iãu tra tờng thº. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 36 / 664
  15. Chồn mău ngău nhiản v khổng ngău nhiản Chồn mău ngău nhiản l quĂ trẳnh lỹa chồn sao cho mội ỡn và tờng thº cõ cỡ hởi ữủc chồn v o mău nhữ nhau. Chồn mău khổng ngău nhiản l quĂ trẳnh lỹa chồn m khổng phÊi mồi ỡn và tờng thº cõ cỡ hởi ữủc chồn v o mău nhữ nhau. Chú ỵ: Thổng tin chựa ỹng trong mău muốn phÊn Ănh chẵnh xĂc tờng thº ang nghiản cựu, tực l Ôi diằn ữủc cho mău, thẳ mău phÊi ữủc chồn mởt cĂch ngău nhiản tứ tờng thº. Trong cĂc phƯn sau n y, mồi mău ữủc chồn ra ãu giÊ sỷ cõ ữủc tứ mởt quĂ trẳnh chồn mău ngău nhiản. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 37 / 664
  16. Chồn mău ngău nhiản v khổng ngău nhiản Chồn mău ngău nhiản l quĂ trẳnh lỹa chồn sao cho mội ỡn và tờng thº cõ cỡ hởi ữủc chồn v o mău nhữ nhau. Chồn mău khổng ngău nhiản l quĂ trẳnh lỹa chồn m khổng phÊi mồi ỡn và tờng thº cõ cỡ hởi ữủc chồn v o mău nhữ nhau. Chú ỵ: Thổng tin chựa ỹng trong mău muốn phÊn Ănh chẵnh xĂc tờng thº ang nghiản cựu, tực l Ôi diằn ữủc cho mău, thẳ mău phÊi ữủc chồn mởt cĂch ngău nhiản tứ tờng thº. Trong cĂc phƯn sau n y, mồi mău ữủc chồn ra ãu giÊ sỷ cõ ữủc tứ mởt quĂ trẳnh chồn mău ngău nhiản. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 37 / 664
  17. Chồn mău ngău nhiản v khổng ngău nhiản Chồn mău ngău nhiản l quĂ trẳnh lỹa chồn sao cho mội ỡn và tờng thº cõ cỡ hởi ữủc chồn v o mău nhữ nhau. Chồn mău khổng ngău nhiản l quĂ trẳnh lỹa chồn m khổng phÊi mồi ỡn và tờng thº cõ cỡ hởi ữủc chồn v o mău nhữ nhau. Chú ỵ: Thổng tin chựa ỹng trong mău muốn phÊn Ănh chẵnh xĂc tờng thº ang nghiản cựu, tực l Ôi diằn ữủc cho mău, thẳ mău phÊi ữủc chồn mởt cĂch ngău nhiản tứ tờng thº. Trong cĂc phƯn sau n y, mồi mău ữủc chồn ra ãu giÊ sỷ cõ ữủc tứ mởt quĂ trẳnh chồn mău ngău nhiản. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 37 / 664
  18. Chồn mău cõ ho n lÔi v khổng ho n lÔi Chồn mău cõ ho n lÔi l cĂch chồn m khi mội ỡn và tờng thº ữủc chồn ra lÔi °t trÊ lÔi tờng thº. Chồn mău cõ ho n lÔi l cĂch chồn m khi mội ỡn và tờng thº ữủc chồn ra khổng ữủc °t trÊ lÔi tờng thº. Nhên x²t: Chồn mău khổng ho n lÔi cho ta cĂi nhẳn Ưy ừ hỡn vã tờng thº so vợi chồn mău cõ ho n lÔi vẳ chồn mău khổng ho n lÔi Êm bÊo rơng cĂc phƯn tỷ trong mău l khĂc nhau, tứ õ cho ta nghiản cựu ữủc nhiãu phƯn tỷ khĂc nhau nhĐt cõ thº trong tờng thº. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 38 / 664
  19. Chồn mău cõ ho n lÔi v khổng ho n lÔi Chồn mău cõ ho n lÔi l cĂch chồn m khi mội ỡn và tờng thº ữủc chồn ra lÔi °t trÊ lÔi tờng thº. Chồn mău cõ ho n lÔi l cĂch chồn m khi mội ỡn và tờng thº ữủc chồn ra khổng ữủc °t trÊ lÔi tờng thº. Nhên x²t: Chồn mău khổng ho n lÔi cho ta cĂi nhẳn Ưy ừ hỡn vã tờng thº so vợi chồn mău cõ ho n lÔi vẳ chồn mău khổng ho n lÔi Êm bÊo rơng cĂc phƯn tỷ trong mău l khĂc nhau, tứ õ cho ta nghiản cựu ữủc nhiãu phƯn tỷ khĂc nhau nhĐt cõ thº trong tờng thº. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 38 / 664
  20. Chồn mău cõ ho n lÔi v khổng ho n lÔi Chồn mău cõ ho n lÔi l cĂch chồn m khi mội ỡn và tờng thº ữủc chồn ra lÔi °t trÊ lÔi tờng thº. Chồn mău cõ ho n lÔi l cĂch chồn m khi mội ỡn và tờng thº ữủc chồn ra khổng ữủc °t trÊ lÔi tờng thº. Nhên x²t: Chồn mău khổng ho n lÔi cho ta cĂi nhẳn Ưy ừ hỡn vã tờng thº so vợi chồn mău cõ ho n lÔi vẳ chồn mău khổng ho n lÔi Êm bÊo rơng cĂc phƯn tỷ trong mău l khĂc nhau, tứ õ cho ta nghiản cựu ữủc nhiãu phƯn tỷ khĂc nhau nhĐt cõ thº trong tờng thº. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 38 / 664
  21. Chồn mău ngău nhiản ỡn giÊn Náu số lữủng ỡn và tờng thº ẵt (v i trửc ho°c v i trôm), ta cõ thº chồn cĂc ỡn và cừa mău bơng cĂch bốc thôm hay quay số. Vẵ dử: NhƠn dàp k¿ niằm 5 nôm ng y th nh lêp siảu thà, mội khĂch mua h ng ữủc phĂt phiáu tham dỹ bốc thôm trúng thữðng cõ Ănh số. KhĂch h ng iãn thổng tin v o phiáu, gĐp lÔi v cho v o mởt cĂi hởp. 5h chiãu nhƠn viản siảu thà tờ chực bốc thôm ngău nhiản ra 15 phiáu º trao qu cho cĂc khĂch h ng may mưn trúng cĂc giÊi nhĐt, nhẳ, ba. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 39 / 664
  22. Chồn mău ngău nhiản ỡn giÊn Náu số lữủng ỡn và tờng thº l lợn (v i trôm, v i nghẳn), viằc chồn mău bơng bốc thôm trð nản mĐt thới gian, trong trữớng hủp n y ta cõ thº chồn mău bơng cĂch dũng bÊng số ngău nhiản. KhĂi niằm BÊng số ngău nhiản l mởt dÂy số ữủc chia th nh cĂc nhõm gỗm nôm chỳ số º dạ ồc, trong õ mồi số gỗm mởt chỳ số trong bÊng ữủc giÊ sỷ l chồn ngău nhiản tứ cĂc chỳ số tứ 0 án 9, mồi số gỗm hai chỳ số trong bÊng ữủc giÊ sỷ l chồn ngău nhiản tứ cĂc chỳ số tứ 00 án 99, mồi số gỗm ba chỳ số trong bÊng ữủc giÊ sỷ l chồn ngău nhiản tứ cĂc chỳ số tứ 000 án 999, Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 40 / 664
  23. BÊng số ngău nhiản Vẵ dử (BÊng số ngău nhiản) 33276 70997 79936 56865 05859 90106 31595 01547 85590 91610 78188 03427 49626 69445 18663 72695 52180 20847 12234 90511 33703 90322 92737 88974 33488 36320 17617 30015 08272 84115 27156 30613 74952 85689 48237 52267 67689 93394 01511 26358 85140 20285 29975 89868 08178 77233 13916 47564 81056 97735 85977 29372 74461 28551 90707 51259 77452 16308 60756 92144 49442 53900 70960 63990 75601 40719 60268 89368 19885 55322 44819 01188 65255 64835 44919 05944 55157 94904 31273 04146 18594 29852 71585 85030 51132 01915 92747 64951 58586 23216 14513 83149 98736 23495 64350 94738 17752 35156 35749 09998 42698 06691 76988 13602 51851 46104 88916 19509 25625 58104 14346 09172 30168 90229 04734 59193 22178 30421 61666 99904 32812 74103 47070 25306 76468 26384 58151 06646 21524 15227 96909 44592 24200 13363 38005 94342 28728 35806 06912 17012 64161 18296 22851 87308 58731 00256 45834 15398 46557 41135 10367 07684 36188 18510 07351 19731 92420 60952 61280 50001 67658 32586 86679 50720 94953 96423 24878 82651 66566 14778 76797 14780 13300 87074 79666 95725 26432 46901 20849 89768 81536 86645 12659 92259 57102 80428 25280 66432 84673 40027 32832 61362 98947 96067 64760 64584 96096 98253 26422 44407 44048 37937 63904 45766 66134 75470 66520 34693 90449 94305 26766 25940 39972 22209 71500 64568 91402 42416 07844 69618 Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 41 / 664
  24. Chồn mău ngău nhiản ỡn giÊn Vẵ dử: º xem x²t số ng y thanh toĂn chêm cừa cĂc hõa ỡn gỷi án mởt cổng ty trong vỏng mởt nôm, ngữới ta chồn ra 60 hõa ỡn tứ 3250 hõa ỡn ữủc gỷi án ( ữủc Ănh số tứ 1 án 3250). Sỷ dửng bÊng số ngău nhiản, chồn 60 hõa ỡn n y nhữ sau: Vẳ tờng số hõa ỡn l 3250 gỗm bốn chỳ số, nản ta s³ ngău nhiản chồn mởt nhõm gỗm bốn chỳ số tứ bÊng, ch¯ng hÔn 2234, Ơy l số cừa hõa ỡn Ưu tiản ữủc chồn. Tứ số n y, ta di chuyºn sang trĂi (phÊi, lản ho°c xuống) º thảm ữủc cĂc nhõm bốn chỳ số nỳa, ch¯ng hÔn ta i xuống chồn thảm ữủc bÊy nhõm gỗm bốn chỳ số nỳa l : 2234, 8272, 1511, 1056, 0756, 9885, 1273. Do ch¿ cõ 3250 hõa ỡn nản ta loÔi nhõm số 8272 v 9885. Nhữ vêy nôm nhõm số ữủc chồn Ưu tiản l : 2234, 1511, 1056, 0756, 1273. Ơy chẵnh l số thự tỹ cừa nhỳng hõa ỡn s³ ữủc chồn º o ng y. Cự tiáp tửc quĂ trẳnh nhữ vêy, ta s³ thu ữủc số thự tỹ cừa 60 hõa ỡn ữủc chồn º o số ng y thanh toĂn chêm. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 42 / 664
  25. Chồn mău ngău nhiản ỡn giÊn Vẵ dử: º xem x²t số ng y thanh toĂn chêm cừa cĂc hõa ỡn gỷi án mởt cổng ty trong vỏng mởt nôm, ngữới ta chồn ra 60 hõa ỡn tứ 3250 hõa ỡn ữủc gỷi án ( ữủc Ănh số tứ 1 án 3250). Sỷ dửng bÊng số ngău nhiản, chồn 60 hõa ỡn n y nhữ sau: Vẳ tờng số hõa ỡn l 3250 gỗm bốn chỳ số, nản ta s³ ngău nhiản chồn mởt nhõm gỗm bốn chỳ số tứ bÊng, ch¯ng hÔn 2234, Ơy l số cừa hõa ỡn Ưu tiản ữủc chồn. Tứ số n y, ta di chuyºn sang trĂi (phÊi, lản ho°c xuống) º thảm ữủc cĂc nhõm bốn chỳ số nỳa, ch¯ng hÔn ta i xuống chồn thảm ữủc bÊy nhõm gỗm bốn chỳ số nỳa l : 2234, 8272, 1511, 1056, 0756, 9885, 1273. Do ch¿ cõ 3250 hõa ỡn nản ta loÔi nhõm số 8272 v 9885. Nhữ vêy nôm nhõm số ữủc chồn Ưu tiản l : 2234, 1511, 1056, 0756, 1273. Ơy chẵnh l số thự tỹ cừa nhỳng hõa ỡn s³ ữủc chồn º o ng y. Cự tiáp tửc quĂ trẳnh nhữ vêy, ta s³ thu ữủc số thự tỹ cừa 60 hõa ỡn ữủc chồn º o số ng y thanh toĂn chêm. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 42 / 664
  26. Chồn mău ngău nhiản ỡn giÊn Vẵ dử: º xem x²t số ng y thanh toĂn chêm cừa cĂc hõa ỡn gỷi án mởt cổng ty trong vỏng mởt nôm, ngữới ta chồn ra 60 hõa ỡn tứ 3250 hõa ỡn ữủc gỷi án ( ữủc Ănh số tứ 1 án 3250). Sỷ dửng bÊng số ngău nhiản, chồn 60 hõa ỡn n y nhữ sau: Vẳ tờng số hõa ỡn l 3250 gỗm bốn chỳ số, nản ta s³ ngău nhiản chồn mởt nhõm gỗm bốn chỳ số tứ bÊng, ch¯ng hÔn 2234, Ơy l số cừa hõa ỡn Ưu tiản ữủc chồn. Tứ số n y, ta di chuyºn sang trĂi (phÊi, lản ho°c xuống) º thảm ữủc cĂc nhõm bốn chỳ số nỳa, ch¯ng hÔn ta i xuống chồn thảm ữủc bÊy nhõm gỗm bốn chỳ số nỳa l : 2234, 8272, 1511, 1056, 0756, 9885, 1273. Do ch¿ cõ 3250 hõa ỡn nản ta loÔi nhõm số 8272 v 9885. Nhữ vêy nôm nhõm số ữủc chồn Ưu tiản l : 2234, 1511, 1056, 0756, 1273. Ơy chẵnh l số thự tỹ cừa nhỳng hõa ỡn s³ ữủc chồn º o ng y. Cự tiáp tửc quĂ trẳnh nhữ vêy, ta s³ thu ữủc số thự tỹ cừa 60 hõa ỡn ữủc chồn º o số ng y thanh toĂn chêm. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 42 / 664
  27. Chồn mău ngău nhiản ỡn giÊn Ta cõ thº dũng cĂc phƯn mãm nhữ R, excel, SPSS, º chồn ra mău ngău nhiản. Ch¯ng hÔn nhữ trong vẵ dử trản, dũng phƯn mãm thống kả R ta cõ thº tẳm ữủc 60 số ngău nhiản bơng lằnh: sample(1:3250, 60) H m sample cho ta 60 nhõm số tữỡng ựng vợi số thự tỹ cừa cĂc hõa ỡn tứ 1 án 3250 nhữ sau: 72, 2360, 219, 2652, 2017, 612, 1516, 3219, 3055, 3109, 2913, 3016, 2522, 1096, 2866, 1247, 785, 1864, 2456, 2322, 3173, 1529, 3117, 744, 1730, 798, 1348, 2181, 1402, 2869, 1274, 367, 687, 2392, 382, 1370, 1520, 163, 829, 337, 2058, 1021, 905, 2820, 2836, 1533, 138, 957, 1227, 1075, 2737, 1856, 981, 2749, 2385, 277, 1543, 2253, 2077, 1100 Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 43 / 664
  28. Lăy mău hằ thống Khi số ỡn và mău khĂ nhiãu hay rĐt nhiãu (v i trôm, v i nghẳn ỡn và mău), ta cõ thº sỷ dửng phữỡng phĂp lĐy mău hằ thống. GiÊ sỷ ta cƯn lĐy mău gỗm n phƯn tỷ tứ tờng thº cõ N phƯn tỷ  ữủc Ănh số. N Chia N ỡn và tờng thº th nh k nhõm theo cổng thực k  (náu k khổng phÊi n số nguyản dữỡng thẳ k ữủc l m trong án số nguyản dữỡng gƯn nhĐt). Trong k ỡn và Ưu tiản, chồn ngău nhiản ra mởt phƯn tỷ, Ơy l ỡn và mău Ưu tiản, cĂc ỡn và mău tiáp theo ữủc lĐy cĂch ỡn và n y mởt khoÊng k, 2k, 3k, Náu án hát danh sĂch N ỡn và chữa ừ n ỡn và mău ta quay trð lÔi Ưu danh sĂch vợi qui ữợc N + 1 = 1, N + 2 = 2, Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 44 / 664
  29. Lăy mău hằ thống Vẵ dử: GiÊ sỷ ta cƯn chồn mău gỗm n = 10 phƯn tỷ tứ tờng thº cõ N phƯn tỷ: Tờng thº gỗm N = 63 phƯn tỷ: 63 Tẵnh k   6 3, lĐy k bơng 6. 10 . Trong 6 ỡn và Ưu tiản, chồn ngău nhiản ra mởt phƯn tỷ ch¯ng hÔn l 4, khi õ cĂc ỡn và mău ữủc lĐy ra l : 4, 10, 16, 22, 28, 34, 40, 46, 52, 58. Tờng thº gỗm N = 67 phƯn tỷ: 67 Tẵnh k   6 7, lĐy k bơng 7. 10 . Trong 7 ỡn và Ưu tiản, chồn ngău nhiản ra mởt phƯn tỷ ch¯ng hÔn l 5, khi õ cĂc ỡn và mău ữủc lĐy ra l : 5, 12, 19, 26, 33, 40, 47, 54, 61, 1 (61 + 7 - 67). Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 45 / 664
  30. Lăy mău hằ thống Vẵ dử: GiÊ sỷ ta cƯn chồn mău gỗm n = 10 phƯn tỷ tứ tờng thº cõ N phƯn tỷ: Tờng thº gỗm N = 63 phƯn tỷ: 63 Tẵnh k   6 3, lĐy k bơng 6. 10 . Trong 6 ỡn và Ưu tiản, chồn ngău nhiản ra mởt phƯn tỷ ch¯ng hÔn l 4, khi õ cĂc ỡn và mău ữủc lĐy ra l : 4, 10, 16, 22, 28, 34, 40, 46, 52, 58. Tờng thº gỗm N = 67 phƯn tỷ: 67 Tẵnh k   6 7, lĐy k bơng 7. 10 . Trong 7 ỡn và Ưu tiản, chồn ngău nhiản ra mởt phƯn tỷ ch¯ng hÔn l 5, khi õ cĂc ỡn và mău ữủc lĐy ra l : 5, 12, 19, 26, 33, 40, 47, 54, 61, 1 (61 + 7 - 67). Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 45 / 664
  31. Lăy mău phƠn tƯng Chồn mău phƠn tƯng sỷ dửng khi cĂc ỡn và tờng thº khĂc nhau vã tẵnh chĐt liản quan án vĐn ã nghiản cựu, khÊo sĂt. Khi õ tờng thº ữủc chia th nh cĂc tƯng (lợp), mửc tiảu l º cĂc giĂ trà cừa cĂc ối tữủng tờng thº ta quan tƠm thuởc cũng mởt tƯng c ng ẵt khĂc nhau c ng tốt. Sau õ cĂc ỡn và mău ữủc chồn tứ cĂc tƯng n y theo cĂc phữỡng phĂp lĐy mău thổng thữớng nhữ lĐy mău ngău nhiản ỡn giÊn hay lĐy mău hằ thống. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 46 / 664
  32. Lăy mău theo khối v lĐy mău nhiãu giai oÔn Chồn mău theo khối l cĂch chồn liản quan án viằc chia tờng thº th nh nhiãu khối, mội khối xem nhữ mởt tờng thº con, lĐy ngău nhiản ỡn giÊn ra m khối, sau õ khÊo sĂt hát cĂc ối tữủng trong cĂc khối mău ữủc lĐy ra. Chồn mău theo giai oÔn l kiºu chồn m khi cĂc khối quĂ lợn, ta phÊi chia th nh cĂc khối nhọ hỡn v lĐy cĂc ỡn và mău tứ cĂc khối nhọ n y. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 47 / 664
  33. Lăy mău theo khối v lĐy mău nhiãu giai oÔn Chồn mău theo khối l cĂch chồn liản quan án viằc chia tờng thº th nh nhiãu khối, mội khối xem nhữ mởt tờng thº con, lĐy ngău nhiản ỡn giÊn ra m khối, sau õ khÊo sĂt hát cĂc ối tữủng trong cĂc khối mău ữủc lĐy ra. Chồn mău theo giai oÔn l kiºu chồn m khi cĂc khối quĂ lợn, ta phÊi chia th nh cĂc khối nhọ hỡn v lĐy cĂc ỡn và mău tứ cĂc khối nhọ n y. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 47 / 664
  34. Chồn mău khổng ngău nhiản Chồn mău thuên tiằn: cĂc ỡn và mău ữủc chồn ra dỹa trản sỹ thuên tiằn cừa ngữới iãu tra. Chồn mău phĂn oĂn: cĂc ỡn và mău ữủc chồn ra theo sỹ phĂn oĂn cừa ngữới iãu ra. Chồn mău ành mực: ngữới iãu tra s³ quyát ành cĂc tờng thº con cƯn chia ra v t¿ lằ cừa tờng thº con trong mău cƯn lĐy ra. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 48 / 664
  35. Chồn mău khổng ngău nhiản Chồn mău thuên tiằn: cĂc ỡn và mău ữủc chồn ra dỹa trản sỹ thuên tiằn cừa ngữới iãu tra. Chồn mău phĂn oĂn: cĂc ỡn và mău ữủc chồn ra theo sỹ phĂn oĂn cừa ngữới iãu ra. Chồn mău ành mực: ngữới iãu tra s³ quyát ành cĂc tờng thº con cƯn chia ra v t¿ lằ cừa tờng thº con trong mău cƯn lĐy ra. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 48 / 664
  36. Chồn mău khổng ngău nhiản Chồn mău thuên tiằn: cĂc ỡn và mău ữủc chồn ra dỹa trản sỹ thuên tiằn cừa ngữới iãu tra. Chồn mău phĂn oĂn: cĂc ỡn và mău ữủc chồn ra theo sỹ phĂn oĂn cừa ngữới iãu ra. Chồn mău ành mực: ngữới iãu tra s³ quyát ành cĂc tờng thº con cƯn chia ra v t¿ lằ cừa tờng thº con trong mău cƯn lĐy ra. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 48 / 664
  37. Lội do chồn mău Sai lƯm do chồn mău xÊy ra khi mău khổng Ôi diằn ữủc cho tờng thº. Khi mău khổng Ôi diằn ữủc cho tờng thº thẳ cĂc tẵnh toĂn trản mău khổng thº suy diạn cho tờng thº ữủc. Mởt vẵ dử kinh iºn cho sai lƯm do chồn mău õ l cuởc bƯu cỷ tờng thống cừa Mÿ nôm 1936. Literary Digest  dỹ oĂn rơng Alf Landon s³ Ănh bÔi Franklin D.Roosevelt vợi t¿ lằ l 57% v 43%. Những thỹc tá Roosevelt  d nh chián thưng lợn. Sai lƯm cừa Literary Digest l  chồn nhỳng ngữới º iãu tra tứ danh bÔ iằn thoÔi v tản cừa cĂc th nh viản cừa cĂc cƠu lÔc bở. Nôm 1936, Mÿ chữa phửc hỗi tứ cuởc Ôi suy thoĂi nản rĐt nhiãu ngữới thĐt nghiằp v cõ thu nhêp thĐp khổng cõ iằn thoÔi v cụng khổng tham gia v o cƠu lÔc bở n o. Chữỡng trẳnh chồn mău cừa Literary Digest  bọ qua nhỳng ngữới n y, m chẵnh hồ  bọ phiáu ừng hở Roosevelt. Cũng lúc õ, George Gallup  tián h nh cuởc iãu tra cừa mẳnh bơng mởt phữỡng phĂp chồn mău ngău nhiản v dỹ oĂn chẵnh xĂc chián thưng cừa Roosevelt. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 49 / 664
  38. Nhỳng lội khổng do chồn mău Nhỳng lội khổng phÊi do chồn mău ữủc gồi l lội khổng do chồn mău bao gỗm: lội do mĐt dỳ liằu, do ghi ch²p sai, do phƠn tẵch sai, lội do ngữới trÊ lới phọng vĐn khổng hiºu, khổng nõi ho°c phõng Ôi vĐn ã ữủc họi, HƯu nhữ khổng cõ phữỡng phĂp thống kả n o o ho°c iãu khiºn ữủc nhỳng lội kiºu n y, tuy nhiản trong cĂc kắ thuêt thống kả sau n y, ta ãu giÊ sỷ rơng khổng cõ lội kiºu khổng do chồn mău xÊy ra. Bở mổn TON (H TH‹NG LONG) XĂc suĐt Thống kả ựng dửng Ng y 14 thĂng 2 nôm 2009 50 / 664