Bài giảng Vật liệu và linh kiện điện tử - Câu hỏi trắc nghiệm Diode

ppt 50 trang ngocly 2670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật liệu và linh kiện điện tử - Câu hỏi trắc nghiệm Diode", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_lieu_va_linh_kien_dien_tu_trac_nghiem_diode.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật liệu và linh kiện điện tử - Câu hỏi trắc nghiệm Diode

  1. DIODE Câu 1: Bán dẫn thuần là bán dẫn: a. Duy nhất khơng pha bán dẫn khác vào b. Cĩ pha thêm bán dẫn khác vào c. Tinh khiết d. Chỉ cĩ câu b sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 1
  2. DIODE Câu 2: Bán dẫn tạp chất (khơng thuần khiết) là bán dẫn: a. Thuần b. Cĩ pha thêm bán dẫn khác vào c. Tinh khiết d. Tất cả đúng 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 2
  3. 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử DIODE Câu 3: Chất bán dẫn là chất: a. Luơn cho dịng điện chạy qua b. Luơn cách điện c. Câu a và b đúng d. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 3
  4. DIODE Câu 4: Si là chất: a. Bán dẫn b. Dẫn điện c. Cách điện d. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 4
  5. DIODE Câu 5: Ge là chất: a. Dẫn điện b. Cách điện c. Bán dẫn d. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 5
  6. DIODE Câu 6: Khi pha thêm một ít phốt pho vào tinh thể bán dẫn Si ta được: a. Bán dẫn loại P b. Bán dẫn loại N c. Bán dẫn thuần d. Bán dẫn tinh khiết 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 6
  7. DIODE Câu 7: Khi pha thêm một ít Bore vào tinh thể bán dẫn Si ta được: a. Bán dẫn loại N b. Bán dẫn loại P c. Câu a đúng, b sai d. Câu a sai, b đúng 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 7
  8. DIODE Câu 8: Khi pha thêm một lượng rất ít Indium (In) vào chất bán dẫn Si ta được: a. Bán dẫn loại N b. Bán dẫn loại P c. Câu a đúng, b sai d. Câu a sai, b đúng 21/05/2021 ThS. Hà Duy Hưng 8
  9. DIODE Câu 9: Điện tử và lỗ trống là hạt tải: a. Cùng mang điện tích âm b. Cùng mang điện tích dương c. Câu a và b đều đúng d. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 9
  10. DIODE Câu 10: Bán dẫn loại N là: a. Bán dẫn thuần b. Bán dẫn cĩ hạt tải đa số là điện tử, hạt tải thiểu số là lỗ trống c. Bán dẫn cĩ hạt tải thiểu số là điện tử, hạt tải đa số là lỗ trống d. Chất luơn luơn cách điện 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 10
  11. DIODE Câu 11: Bán dẫn loại P là: a. Bán dẫn cĩ hạt tải đa số là lỗ trống, hạt tải thiểu số là điện tử b. Bán dẫn cĩ hạt tải thiểu số là lỗ trống, hạt tải đa số là điện tử c. Bán dẫn tinh khiết d. Chất luơn luơn cách điện 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 11
  12. DIODE Câu 12: Diode bán dẫn cĩ cấu tạo gồm: a. Một mối nối P-N b. Hai mối nối P-N c. Ba mối nối P-N d. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 12
  13. DIODE Câu 13: Cực A của diode bán dẫn là: a. Anod b. Catod c. Cực dương của diode d. Chỉ cĩ câu b sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 13
  14. DIODE Câu 14: Khi phân cực thuận diode ta cĩ: a. VA VK d. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 14
  15. DIODE Câu 15: Diode bán dẫn cĩ điện thế VA < VK thì diode được: a. Phân cực thuận b. Khơng phân cực c. Phân cực nghịch d. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 15
  16. DIODE Câu 16: Diode bán dẫn là một linh kiện: a. Thụ động b. Tích cực c. Khuếch đại dịng điện d. Khuếch đại điện áp 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 16
  17. DIODE Câu 17: Diode bán dẫn cĩ điện thế VA > VK thì diode được: a. Phân cực thuận b. Phân cực nghịch c. Câu a đúng, b sai d. Câu a sai, b đúng 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 17
  18. DIODE Câu 18: Khi phân cực thuận diode cĩ dịng điện chạy theo chiều: a. Từ A về K b. Từ K về A c. Câu a và b đều đúng d. Câu a và b đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 18
  19. DIODE Câu 19: Khi phân cực nghịch diode cĩ dịng điện rỉ chạy theo chiều: a. Từ K về A b. Từ A về K c. Câu a và b đều đúng d. Câu a và b đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 19
  20. DIODE Câu 20: Diode Zener dùng để ổn áp ta phải: a. Phân cực thuận diode b. Khơng phân cực c. Phân cực nghịch diode d. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 20
  21. DIODE Câu 21: Diode Zener chỉ ổn áp được mức điện áp: a. 5V b. 12V c. 6V d. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 21
  22. DIODE Câu 22: Diode Varicap là diode: a. Biến dung b. Zener c. Photodiode d. LED 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 22
  23. DIODE Câu 23: Diode trong UJT cĩ nền N thì cực E tương ứng là: a. Cực K b. Cực A c. Câu a đúng, b sai d. Câu a sai, b đúng 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 23
  24. DIODE Câu 24: Diode cĩ điện trở thuận bằng điện trở nghịch = 0Ω thì: a. Diode tốt b. Diode bị nối tắt c. Diode bị đứt d. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 24
  25. DIODE Câu 25: Diode cảm quang là diode: a. Phát sáng b. Cảm nhận ánh sáng c. Varicap d. Zener 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 25
  26. DIODE Câu 26: Diode Zener dùng để: a. Phát quang b. Tách sĩng c. Ổn áp d. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 26
  27. DIODE Câu 27: Diode trong UJT cĩ mấy tiếp giáp: a. 1 tiếp giáp b. 2 tiếp giáp c. 3 tiếp giáp d. 4 tiếp giáp 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 27
  28. DIODE Câu 28: LED 7 đoạn gồm: a. 8 LED ghép anod chung b. 8 LED ghép catod chung c. 8 LED ghép song song d. Câu a và b đúng 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 28
  29. DIODE Câu 29: LED là diode: a. Chỉ phát ra ánh sáng màu trắng b. Chỉ phát ra ánh sáng màu đỏ c. Chỉ phát ra ánh sáng màu xanh d. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 29
  30. DIODE Câu 30: Mạch chỉnh lưu bán kỳ với điện AC cĩ tần số 50Hz thì tần số dợn sĩng ngõ ra là: a. 50Hz b. 25Hz c. 100Hz d. 75Hz 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 30
  31. DIODE Câu 31: Mạch chỉnh lưu tồn kỳ với điện AC cĩ tần số 50Hz thì tần số dợn sĩng ngõ ra là: a. 50Hz b. 100Hz c. 25Hz d. 75Hz 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 31
  32. DIODE Câu 32: Mạch chỉnh lưu tồn kỳ dùng cầu diode, trong đĩ sử dụng: a. 2 diode để chỉnh lưu b. 1 diode để chỉnh lưu c. 3 diode để chỉnh lưu d. 4 diode để chỉnh lưu 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 32
  33. DIODE Câu 33: Khi LED 7 đoạn hiển thị số 6 thì: a. Tất cả 7 LED đều sáng b. Tất cả 7 LED đều sáng trừ LED g tắt c. 6 LED sáng, 1 LED b tắt d. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 33
  34. DIODE Câu 34: Khi LED 7 đoạn hiển thị chữ E thì: a. Tất cả 7 LED đều sáng b. 6 LED sáng, 1 LED tắt c. 5 LED sáng, 2 LED b và c tắt d. Cả ba câu đều sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 34
  35. DIODE Câu 35: Mạch chỉnh lưu là mạch a. Khuếch đại dịng điện b. Khuếch đại điện áp c. Câu a và b đúng d. Câu a và b sai 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 35
  36. DIODE Câu 36: Một LED được sử dụng để chỉ thị khi mạch được cấp nguồn là 20V. Hãy tính điện trở nối tiếp cần phải cĩ để giới hạn dịng thuận của LED ở mức 15mA và sụp áp trên led là 1.5V. a/ Vẽ hình b/ Tính giá tri R 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 36
  37. DIODE Giải: a/. R 15mA , 1,5V Vi LED +20V 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 37
  38. DIODE b/. 20VV− 1,5 R = =1233,33  15mA .10−3 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 38
  39. DIODE Ri VL 1k Câu 37: D R1 Vi 2k RL 2k 0 0 0 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 39
  40. DIODE Điện áp rơi trên diode lúc ngưng dẫn là: Vin.2 2 V= = Vin = 3sin t D 1+ 2 3 Diode dẫn khi VD ≥ 0V Vin ≥ 0V Vin.1 1 V=== Vin4,5sin t L 1+ 1 2 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 40
  41. DIODE Diode tắt khi VD < 0V Vin < 0 V Vin.2 2 V= = Vin = 6sin t L 1+ 2 3 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 41
  42. DIODE 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 42
  43. DIODE 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 43
  44. DIODE 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 44
  45. DIODE 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 45
  46. DIODE 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 46
  47. DIODE 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 47
  48. DIODE 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 48
  49. DIODE 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 49
  50. DIODE 21/05/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 50