Bài giảng Tự động hóa quá trình công nghệ - Phần cứng tự động hóa - Trần Văn Trinh

pdf 117 trang ngocly 640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tự động hóa quá trình công nghệ - Phần cứng tự động hóa - Trần Văn Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tu_dong_hoa_qua_trinh_cong_nghe_phan_cung_tu_dong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tự động hóa quá trình công nghệ - Phần cứng tự động hóa - Trần Văn Trinh

  1. Tự động hóa quá trình công nghệ Phần Cứng Tự Động Hóa Biên soạn: Th.S Trần Van Trinh Khoa Công Nghệ Điện Tử Trường Đại Học Công Nghiệp Email: tranvantrinh 1976@yahoo.com DT:0935911775 Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  2. Phần cứng cho tự động hóa Cảm biến ƒ 1. Cảm biến ƒ 2. Bộ phát động. ƒ 3. Chuyển đổi ADC ƒ 4. Chuyển đổi DAC ƒ 5. Các thiết bị vào/ra cho dạng rời rạc. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  3. Giao tiếp máy tính – quá trình ƒ Để thựchiện điềukhiển quá trình, máy tính phảibắtbuộc có. ƒ Thu thậpdữ liệuvàtruyền tính hiệu. ƒ Quy trình sảnxuất ƒ Các thiếtbị yêu cầu để thựchiện: ƒ Cảmbiến đocácbiếnquátrìnhliêntụcvàrờirạc. ƒ Bộ phát động để điềukhiển các thông số quá trình. ƒ Các bộ ADC và DAC ƒ Thiếtbị I/O. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  4. Hệ thống điềukhiển quá trình - máy tính. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  5. Cảmbiến ƒ Hai loạichính ƒ 1. Liên tục ƒ 2. Rờirạc ƒ Nhị phân ƒ Số (e.g., bộđếm xung) Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  6. Các bộ phát động ƒ Là thiếtbị phầncứng thựcthimãlệnh làm thay đổi thông số vât lý. ƒ Thay đổithường là phầncơ khí (như vị trí hoặcvậntốc) ƒ Bộ phát động là bộ chuyển đổivìnóbiến đạilượng vậtlý thành dạng khác. ƒ Bộ phát động thường đượctácđộng bởi tín hiệulệnh biên độ thấp, vì vậycầnbộ khuếch đại để cung cấp đủ công suấtchobộ phát động. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  7. Các loạithiếtbị phát động 1. Phát động điện ƒ Động cơđiện ƒ Động cơ DC servo ƒ Động cơ AC ƒ Động cơ bước ƒ Solenoids 2. Thủylực ƒ Sử dụng thủylực để khuếch đại tính hiệu điềukhiển. 3. Thủylực 3. Khí nén ƒ Sử dụng khí nén để truyền động lực. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  8. Van khí nén 5/2: ký hiệu ƒ Gồm: Miêu tả vị trí van solenoid Hướng khí vào hay ra Lò xo hồi Port xả Port đang đóng Port cấp khí Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  9. Các ký hiệu phát động van khí nén Lò xo hồi về Con lăn (roller) Nút nhấn Điện (solenoid) Bằng tay Óng dẫn khí (air pilot) Óng dẫn khí (air pilot) Đoàn bẩy loại thay đổi. Bàn đạp Cơ khí(piston0 Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  10. Các loại van 5/2 Pilot line & return spring (5/2) valve. Solenoid & return spring (5/2) valve. Double pilot lines (5/2) valve. Double solenoid (5/2) valve. Double solenoid & return springs (5/3) valve. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  11. Cấutạo bên trong van 5/2 D E P1 P2 D E A B C A B C D E Ký hiệu P2 P1 A B C Cấu tạo van 5/2 : Dùng óng dẫn khí tác động van (air pilot) Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  12. Mộtsố van 5/2 thựctế Ngõ ra Ngõ ra Xả Xả A+ A+ Cấp Cấp khí A- khí A- Xả Xả Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  13. Các loại van khí nén Van 3/2 Xả Cấp Ngõ khí ra NC van Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  14. Xy lanh tác động kép - + Khí xả Cấp khí Cấp khí Khí xả Valve A Valve B Mạch điều khiển Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  15. Hình dạng các loại van Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  16. Xy lanh ƒTác động đơn Giá piston Port cấp/xả Lò xo hồi PISTON + - Xả khí Cấp khí Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  17. Xy lanh ƒ Xy lanh tác đông kép - A + .a+ START A- A+ VA Mạch điều khiển - xylanh tác động kép sử dụng van pilot 5/2, van nút nhấn 3/2 và van hành trình 3/2 (a+) cho chu trình máy START, A+,A- . Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  18. Xy lanh tác động kép Nguyên lý vận hành •Lúc đầu tất cả các vị trí như trong hình bên. •Nhấn “Start” A+ được cấp khí, dịch van 5/2 sang vị trí bên cạnh, xylanh được cấp khí. Nén piston di chuyền làm mở rộng xylanh. •Khi nhả nút nhấn, piston vẫn duy trì ở vị trí mới. •ở cuối chu kỳ giá piston tác động vào công tắc hành trình van 3/2 (a+) làm khí cấp vào A-, đẩy xylanh trở về vị trí ban đầu một các tự động. Kết thúc quá trình. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  19. Ví dụ 1: Mạch đánh bóng chi tiết Valve A Valve B Sơ đồ mạch Y X Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  20. Ví dụ 2: Thiếtbị kế mạch tuầntự theo trình tự máy sau: START, A+,B+, A-,B- Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  21. Điềukhiểnrờirạcsử dựng PLC và PC ƒ 1. Điều khiển quá trình rờirạc ƒ 2. Các sơđồhình thang ƒ 3. PLC ƒ 4. Máy tính cá nhân sử dụng logic mềm. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  22. Điềukhiển quá trình rờirạc ƒ Các hệ thống vận hành dựa trên các thông số và các biến, chúng thay đồi không liên tục theo thời gian gian. ƒ Các thông số và các biếnthường rờirạc: 0 hoặc1, ON hoặcOFF, đóng hoặcmở, , ƒ Các cảmbiến: ƒ Công tắc hành trình: tiếp điểmNC/NO ƒ Quang: On/off ƒ Timer : On/off ƒ Các bộ phát động ƒ Motor: On/off ƒ Van: mở/đóng ƒ Khớp: Engaged/not engaged Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  23. Các loại điềukhiểnrờirạc ƒ 1. Điều khiểnlogic –thayđổi theo sự kiện ƒ 2. Điều khiểntuầntự –thayđổitheothờigian. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  24. Các phầntử trong điềukhiển logic ƒ Cac cổng logic: ƒ AND ƒ OR ƒ NOT ƒ NAND ƒ NOR ƒ Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  25. Cổng and Mạch điện minh họa cổng and Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  26. Cổng or Mạch điện minh họa cổng OR Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  27. Cổng NOT Mạch điện minh họa cổng NOT Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  28. Điềukhiểnkhiểntuầntự ƒ Hệ thống chuyểnmạch sử dựng các thiếtbịđịnh thờibên trong để xác định thời điểm thay đổibiến ngõ ra. ƒ Thường là điềukhiểnvònghở ƒ Tín hiệu ngõ ra thường theo chu kỳ, ƒ Các thiếtbị tuầntự: ƒ Bộđịnh thời–chuyểnmạch on/off ƒ Bộđếm–đếm xung điệnvàlưu chúng. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  29. Lưu đồ hình thang Gồmcácphầntử logic khác nhau và các phầntử khác bố trí theo hình thang, và đượcnốivới nhau bằng hai dây dọc. Gồmcácphầntử: ƒ 1. Tiếp điểm – các ngõ vào logic (các công nghiệptắc hành trình, cảmbiến quang) ƒ 2. Tải - ngõ ra, e.g., động cơ, đèn, còi, solenoid. ƒ 3. Bộđịnh thời–qui định thời gian gian trể. ƒ 4. Bộđếm–đếm xung nhận được. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  30. Các hệ thống RELAY ƒ Sơđồhình thang ƒ Relay, xylanh, các ký hiệu van ƒ Tuầntự ƒ Thực hiên ghép nốirelay ƒ Phương pháp Huffman ƒ Lưu đồ ƒ Primitive and Merged Flow ƒ Tables ƒ State Assignment ƒ Output and Excitation Functions Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  31. Sơđồhình thang Sơ đồ tổng quát Sơ đồ điện nhà Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  32. Mạch R-S flip-lop Mạch cơ bản Mạch tiếp điểm Mạch tổng quát Mạch R-S Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  33. Van tác động xylanh – vị trí–côngtắc hành trình Các loại cổng dùng van khí nén Không đảo Đảo Cổng AND Cổng OR Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  34. Van tác động xylanh – vị trí – công tắc hành trình ƒ Các loại cổng khác Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  35. Van tác động xylanh – vị trí – công tắc hành trình Áp suất khí Sai Áp suất khí nóng và lạnh nóng lớn hơn bằng nhau khí lạnh Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  36. Van tác động xylanh – vị trí – công tắc hành trình Van không lo xo hồi về Van có lo xo hồi về Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  37. Van tác động xylanh – vị trí – công tắc hành trình Vị trí “-” Vị trí đang di chuyển Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  38. Van tác động xylanh – vị trí – công tắc hành trình NC NO Vị trí “+” Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  39. Van tác động xylanh – vị trí – công tắc hành trình Van không lo xo hồi về Van có lo xo hồi về Vị trí “-” Vị trí đang di chuyển Vị trí “+” NO NC Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  40. ƒ Phương pháp đượcminh họabằng các ví dụ sau Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  41. Cách tính lực trong xy lanh ƒ Xy lanh tác động đơn d 2 dientich=πr π2 = 4 Lực = áp suất × diện tích ƒXy lanh tác động kép Diện tích hiệu dụng = diện tích piston – diện tích giá piston Lực = áp suất × diện tích hiệu dụng Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  42. Ví dụ 1: Trình tự khoan 2 lổ trên gỗ • Xy lanh A cố định thanh gỗ. •Xy lanh B nâng và hạ thực hiện khoan. •Xy lanh C di chuyển mũi khoan đến bị trí mới. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  43. Miêu tả Quy trình ƒ Quy trình bắt đầubằng cách nhấnSTART 1. Xy lanh "A" giữ thanh gỗ. 2. Xy lanh "B" hạ thấpmũi khoan, thựchiện khoan. 3. Xy lanh "B" nâng mũi khoan, tách mũi khoan khỏi thanh gỗ, hoàn tất quá trình khoan. 4. Xy lanh "C“ dịch mũi khoan tớivị trí khoan mới. 5. Xy lanh "B" hạ thấpmũi khoan, thựchiện khoan. 6. Xy lanh "B" nâng mũi khoan, tách mũi khoan khỏi thanh gỗ, hoàn tất quá trình khoan. 7. Xy lanh "C“ đưamũi khoan trở về vị trí ban đầuvàxylanh“A”nhả thanh gỗ. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  44. Tóm tắt quy trình Quy trình xylanh Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  45. Tóm tắt quy trình Trạng thái xylanh Công tắt hành trình Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  46. Tóm tắt quy trình Trạng thái xylanh Công tắc hành trình van Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  47. Ví dụ 2: Mạch relay tác động hai xylanh: START, A+,A-, B+, B- Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  48. Ví dụ 3: ƒ Trình tự thiếtkế: ƒ Tác động xylanh A+ •Tác động A- Nếu nhấn lâu thì A+ và A- cùng tác động. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  49. Ví dụ 3 (tt) Khắc phục tác động A- Hiệu chỉnh B+ B+ khởi động trước khi nhấn A+ B+ và B- cùng tác động, CR1 luôn có điện Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  50. Vi dụ 3 (tt) Hiệu chỉnh và tác động B- và TMR Cách ly các tắc hành trình với solenoid Thêm reset b2 tới CR1 Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  51. Thiếtkế sơđồhình thang sử dụng phương pháp: CASCADE ƒ Qui tắcvàmụctiêuphương pháp. ƒ Tránh tác động đốilập nhau trong cùng một xylanh. ƒ Sự khác nhau giữa hai trạng thái mà một xylanh thực hiệnnhiềuhơnmộtchukỳ. ƒ Kích thước nhóm cáng lớn càng tốt( để tốithiểusố relay). ƒ Cáckýtự giống nhau phải khác nhóm (tránh sựđối ngược trong cùng xylanh). ƒ Ngoạitrừ trường hợp đặcbiệt, phân nhóm không phụ thuộc vào van có hay không có lo xo hồivề. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  52. Ví dụ: SƠ ĐỒ TuẦN TỰ Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  53. Phân nhóm có chu trình Chu trình ban đầu Chu trình sau khi phân nhóm Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  54. SƠ ĐỒ HÌNH THANG TỔNG QUÁT Sơ đồ mạch CASCADE tổng quát cho 3 xylanh và 4 nhóm quá trình Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  55. Ví dụ 1 Xây dựng sơ đồ mạch CASCADE cho quy trình theo trình tự sau: •Xylanh tác động bằng valve 5/2 không có lò xo hồi về. •Các valve được kích hoạt bằng điện. Phân nhóm quy trình Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  56. Ví dụ 1: Lời giải Sơ đồ mạch chưa hoàn chỉnh rút ra từ sơ đồ tổng quát Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  57. Ví dụ 1: Lời giải Mạch hoàn chỉnh Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  58. Ví dụ 2 Xây dựng sơ đồ mạch CASCADE cho quy trình theo trình tự sau: •Xylanh tác động bằng valve 5/2 với lò xo hồi về. •Các valve được kích hoạt bằng điện Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  59. Lời giải ví dụ 2: Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  60. Lời giải ví dụ 2: Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  61. Ví dụ 3 Xây dựng sơ đồ mạch CASCADE cho quy trình theo trình tự sau: •Xylanh tác động bằng valve 5/2 không lò xo hồi về. •Các valve được kích hoạt bằng điện Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  62. Giải: Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  63. Giải Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  64. Ví dụ 4 Xây dựng sơ đồ mạch CASCADE cho quy trình theo trình tự sau: •Xylanh tác động bằng valve 5/2 với lò xo hồi về. •Các valve được kích hoạt bằng điện Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  65. Giải Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  66. Giải Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  67. Bài tập ƒ Xây dựng sơ đồ trạng thái cho các xylanh, công tắc hành trình, các van cho các quá trình có trình tự sau: 1. START, A+, A-, B+, C+, B-, C- 2. START, A+, B+, C+,C-, A-, D+,A+, D-, B-,A- sử dụng van 5/2 với hai solenoid. 3. START, A+, B+, B-, A- . 1. sử dụng van 5/2 với hai solenoid. 2. Sử dụng 1 solenoid và 1 lò so hồi về. 4. START, A+, B+, B-, B+, B-, A-, 1. sử dụng van 5/2 với hai solenoid. 2. Sử dụng 1 solenoid và 1 lò so hồi về. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  68. Định nghĩa “on-delay” timer •Ngay khi ngõ vào bằng 0 thì ngõ ra cũng bằng 0 •Khi ngõ vào thay đổi từ 0 lên 1 thì ngõ ra sẽ delay T giây. •Khi ngõ vào thay đổi từ 1 về 0 thi ngõ ra về 0 tức thì và bộ đếm timer bị reset. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  69. Định nghĩa “on-delay” timer Sơ đồ xung Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  70. PLC ƒ Bộ điều khiển vi máy tính, sử dụng nhiều trong công nghiệp quá trình. ƒ Tín hiệu điều khiển là tín hiệu nhị nhân và tương tự, PID. ƒ Loại bỏ việc sử dụng các relay và dây nối. ƒ Chứa nhiều bộ đếm và timer. ƒ Thiết bị có độ tin cây hoàn hảo. ƒ Là giải pháp thiết kế cho các hệ thống phưc tạp. ƒ Dễ dàng thực hiện và dễ thay đổi chương trình. ƒ Tín hiệu vào ra dẽ giao tiếp với các thiết bị có áp hoặc dòng lớn. ƒ Làm việc tin cậy trong môi trường công nghiệp. ƒ Có thể cảnh báo lỗi. ƒ Có thể điều khiển và giám sát từ xa qua máy tính chủ. ƒ Không kinh tế cho các quá trình nhỏ, đơn giản. ƒ Chậm nhưng vẫn đạt yêu cầu cho các xử lý trong công nghiệp. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  71. PLC Cấu tạo chung Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  72. PLC ƒ Các ngõ vào rời rạc tới PLC ƒ Công tắc hành trình ƒ Công tắt tiệm cận ƒ Công tắt quang. ƒ Công tắt cảm biến (mức, áp suất, nhiệt độ, ). ƒ Công tắt dạng nút nhất ƒ Công tắt xoay ƒ Tiếp điểm relay. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  73. PLC ƒ Các thiết bị mà PLC có thể giao tiếp ƒ Relay ƒ Van điện. ƒ Xy lanh thủy lực, khí nén và motor ƒ Đèn ƒ Cảnh báo: còi, chuông, ƒ Nhiệt ƒ Contactors,. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  74. PLC ƒ Chuẩn giao tiếp I/O ƒ 12, 24, 48, 120, 230 VAC ƒ 12, 24, 48, 120, 230 VDC ƒ 5VDC ( cho TTL) Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  75. PLC ƒ Sơ đồ kết nối PLC với các đối tượng I/O. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  76. PLC ƒ PLC kết nối thành mạng Mạng tổng quát Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  77. PLC ƒ Các loại Mạng hay dùng Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  78. PLC Sơ đồ khối tổng quát PLC Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  79. PLC ƒ Ví dụ kết nối PLC với ly lanh Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  80. PLC Gán các biến cho PLC cho quá trình có trình tự sau: Các biến ngõ ra – không Các biến ngõ vào Các biến ngõ ra –xo hồi xo hồi về về Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  81. PLC Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  82. PLC Hệ thống điều hòa không khí vận hành bằng nút nhấn Sơ đồ khối T.S = temperature switch ACS = air-condition system Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  83. PLC Sơ đồ bên trong PLC Sơ đồ hình thang Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  84. PLC Sơ đồ kết nối PLC Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  85. PLC Thang máy cho tòa nhà năm tầng, thang máy chạy tự động không có điều khiển của con người, thang tự động dừng 10s tại mỗi tầng. Sơ đồ phát thảo kết nối PLC Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  86. PLC Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  87. Phương pháp HUFFMAN ƒ Làm giảm số nhóm một cách hiệu quả. ƒ Hiệu quả cho bài toán mà biến ngõ vào ngẩu nhiên. ƒ Phương pháp khá phức tạp ƒ Phương pháp Huffman-PLC: ƒ Thực hiện flip-lop cho mỗi trạng thái. ƒ Loại bỏ tính phưc tạp của phương pháp Huffman. ƒ Cho phép thực hiện rút gọn bằng bìa Karnaugh và bìa Pseudo Karnaugh Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  88. Phương pháp Huffman ƒ Gồm 8 bước ƒ Định nghĩa các trạng thái. ƒ Biểu đồ primitive. ƒ Lập bảng primitive. ƒ Sơ đổ merge. ƒ Gôm nhóm merge. ƒ Bảng merge. ƒ Gán trạng thái. ƒ Lập bảng cho các ngõ ra. ƒ Lập hàm kích thích dạng flip-lop. ƒ Hàm ngõ ra. ƒ Mạch logic. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  89. Phương pháp Huffman ƒ Ví dụ 1: xây dựng mạch logic cho quá trình có trình tự sau: Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  90. Ví dụ 1(tt) Biểu đồ primitive Sơ đồ gôm nhóm (merge) Bảng primitive Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  91. Ví dụ 1(tt) Sau khi gôm ta còn 4 dòng, ứng với 2 flip-lop. Đặt y1,y2 làm hai ngõ ra. Bảng gôm nhóm Bảng trạng thái ngõ ra Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  92. Ví dụ 1(tt) Ta cần tìm các hàm R1,S1,R2,S2 và A+ ứng với reset và set của hai slip-lop.và hàm A+. •Lập 4 bảng ứng với R, S và một bảng tìm hàm A+. Chi tiết trong sách inustrial automation Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  93. Sử dụng Van 5/2 không Ví dụ 2: lo xo hồi về Xy lanh – van 5/2 Lưu đồ tuần tự: Sơ đồ khối Sinh viên tự giải? Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  94. Quy tắc gôm các biến trạng thái Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  95. Quy tắc gôm các biến trạng thái Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  96. Ví dụ 3: ƒ Hệ thống trộn yều cầu: ƒ Cho chất lỏng vào bồn,Trộn một thời gian, Xả ra. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  97. Ví dụ 3 (tt) ƒ Qui trình tự động như sau: ƒ Bắt đầu bằng nhấn nút “Start”. Lệnh này mở Valve “FILL”. ƒ Quá trình bơm chất lỏng cho đến khi cảm biến “HIGH” tác động. ƒ Lúc này valve FILL đóng và motor trộn bắt đầu, và timer tác động. ƒ Trộn đủ thời gian, motor ngưng và valve xả DRAIN mở. ƒ Khi bình cạn, cảm biến múc LOW mở, valve xả DRAIN đóng Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  98. Ví dụ 3 (tt) ƒ Quá trình tóm tắt theo sơ đồ tuần tự sau: Phân làm 4 nhóm Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  99. Ví dụ 3 (tt): Phương pháp cascade: Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  100. Ví dụ 3(tt): phương pháp Huffman Bảng primitive Sơ đồ gôm nhóm Các trường hợp Phân nhóm có thể có Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  101. Ví dụ 3(tt): phương pháp Huffman Nhóm được chọn Bảng gôm nhóm Cần tìm các hàm R,S, F, D, M, T(tmr)? Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  102. Ví dụ 3(tt): phương pháp Huffman Sắp xếp lại bảng phân nhóm Hàm S-R Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  103. Ví dụ 3(tt): phương pháp Huffman Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  104. Ví dụ 4(tt) •Các chi tiết có chiều cao khác nhau được chuyển trên băng tải. •Các chi tiết có chiều cao không đúng phải bị loại. •Chi tiết bị loại qua một cửa loại (Z=1). •Các cảm biến: X1 phát hiện chi tiết có chiều cao đúng. X2 dùng phát hiện mọi chi tiết Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  105. Ví dụ 4 Sơ đồ khối Định nghĩa các trạng thái: •Kiểm tra vùng trống X1X2 = 00. •Chi tiết vào vùng kiểm tra X1X2 = 10. •Chi tiết trong vùng kiểm tra X1X2 = 11. •Chi tiết bắt đầu rới vùng kiểm tra X1X2 = 01. •Các chi tiết thấp trong vùng kiểm tra X1X2 = 01 (loại). Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  106. Ví dụ 4(tt) Bảng trình tự Sơ đồ trình tự Sơ đồ phân gôm nhóm Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  107. Ví dụ 4(tt) Các nhóm có thể gôm Chọn Bảng gôm nhóm Gán biên trạng thái Ngõ ra Z Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  108. Ví dụ 5 Hệ thống khóa và mở cửa được điều khiển bời hai công tắc X1, X2. Cửa mở hoặc đóng phải nhập mã theo trình tự sau: Cửa mở khi có ít nhất 5 ngõ vào thỏa mãn: 00 10 11 10 11 và đóng ngay khi hai ngõ vào X1X2 =00. Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  109. Ví dụ 5 Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  110. Ví dụ 5 Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  111. Ví dụ 5 Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  112. Ví dụ 6 Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  113. Ví dụ 6 Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  114. Ví dụ 6 Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  115. Ví dụ 6 Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  116. Ví dụ 6 Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ
  117. Ví dụ 6 Th.s Trần văn Trinh Bài giảng môn tự động hóa quá trình công nghệ