Bài giảng Tin học văn phòng - Chương 5: Định dạng Textbox, Table, style

pdf 25 trang ngocly 2700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học văn phòng - Chương 5: Định dạng Textbox, Table, style", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_van_phong_chuong_5_dinh_dang_textbox_table.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học văn phòng - Chương 5: Định dạng Textbox, Table, style

  1. ĐỊNH DẠNG TEXTBOX  Text Box là một khung chữ nhật chứa nội dung là một hình hay một văn bản,  Text Box giống như một văn bản con đặt trên văn bản chính  Đưa một Text Box vào văn bản  Chọn Tab Insert/Text
  2. ĐỊNH DẠNG TEXTBOX  Thao tác trên TextBox:  Di chuyển TextBox đến vị trí mới  Thay đổi kích thước TextBox  Xoá TextBox  Định dạng TextBox: sử dụng các công cụ tương tự định dạng WortArt
  3. TABLE  Bảng là kiểu trình bày văn bản có cấu trúc gồm các cột (Column) và các dòng (Row)  Giao giữa dòng và cột là các ô (Cell)
  4. TABLE  Chọn Tab Insert/Tables Click để chèn nhanh một table Insert Table: Chèn vào văb bản 1 table
  5. TABLE Số lượng cột Số lượng dòng
  6. TABLE  Các thao tác:  Select: chọn các thành phần trong Table ○ Chọn dòng ○ Chọn cột ○ Chọn ô ○ Chọn Table  Insert: ○ Chọn table, row, colums ○ Chọn Table Tools/ Tab Layout
  7. TABLE Chèn dòng trên dòng Chèn cột bên trái cột được chọn được chọn Chèn dòng dưới Chèn cột bên phải dòng được chọn cột được chọn
  8. TABLE  Các thao tác (tt)  Delete: xóa dòng, cột, table ○ Chọn dòng, cột, table ○ Chọn Table Tools/ Tab Layout
  9. TABLE  Merge Cell: kết hợp nhiều ô thành một ô ○ Chọn các ô cần trộn ○ Chọn Table Tools/Tab Layout Trộn các ô lại thành 1 ô
  10. TABLE  Split Cell: tách một ô hoặc nhiều ô thành nhiều ô khác ○ Chọn ô cần tách ○ Chọn Table Tools/Tab Layout Tách 1 ô thành nhiều ô - Nhập số dòng, số cột - OK
  11. TABLE  Định dạng Table ○ Chọn table, row, columns cần định dạng ○ Chọn Table Tools/Tab Layout Định dạng text trong Cell ○ Chọn Table Tools/Tab Design
  12. TABLE Shading: Tô màu cho Borders: kẻ khung cho vùng được chọn vùng được chọn Các kiểu table có sẳn của Word
  13. TABLE Các công cụ định dạng nhanh ký tự, canh lề, kẻ khung Mở hộp thoại định Cell Alignment: canh dạng kẻ khung, tô lề cho văn bản trong nền table Table Properties: định dạng chi tiết cho table
  14. TABLE  Đặt TAB trong table tương tự như đặt tab trong văn bản  Sử dụng Ctrl + TAB để di chuyển giữa các TAB được đặt tong Table
  15. ĐỊNH DẠNG MỤC SỐ  Định dạng các cấp mục số trước khi nhập văn bản  Chọn Tab Home
  16. ĐỊNH DẠNG MỤC SỐ Khung xem trước Các cấp mục số định dạng Định dạng cho mục số thể hiện. VD: 1), 1-, 1. Mục số cấp con sẽ Kiểu mục số cho có thêm mục số cấp từng cấp cha.
  17. ĐỊNH DẠNG STYLE  Trong soạn thảo văn bản, có những nội dung có định dạng giống nhau  Nếu định dạng lần lượt cho từng nội dung sẽ mất thời gian và không nhất quán  Word hổ trợ định dạng Style
  18. ĐỊNH DẠNG STYLE
  19. ĐỊNH DẠNG STYLE Name: tên Style Định dạng Font, kiểu chữ, màu chữ, canh lề, giản dòng,
  20. ĐỊNH DẠNG STYLE  Chỉnh sửa Style Right click
  21. ĐỊNH DẠNG STYLE  Áp dụng Style  Chọn đoạn cần sử dụng Style  Click vào Style tương ứng để áp dụng
  22. TẠO BẢNG MỤC LỤC  Di chuyển con trỏ về đầu hoặc cuối văn bản  Chọn Tab References/Table of Content
  23. TẠO BẢNG MỤC LỤC Chọn Style làm mục lục và từng cấp thể hiện