Bài giảng Tin học ứng dụng - Hệ xử lý văn bản MicroSoft Word

pdf 106 trang ngocly 2810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng - Hệ xử lý văn bản MicroSoft Word", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_ung_dung_he_xu_ly_van_ban_microsoft_word.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học ứng dụng - Hệ xử lý văn bản MicroSoft Word

  1. 011100101001010101010010101010001110100111000111111111010101010101110101010000111010010010000101010010 011100101001010101010010101010001110100111000111111111010101010101110101010000111010010010000101010010 1/132
  2. 10/132
  3. 11/132
  4. 12/132
  5. 13/132
  6. 14/132
  7. 15/132
  8.    16/132
  9. 17/132
  10. 18/132
  11. 19/132
  12. Clipboard Đối tượng Đưa ra bản được chọn sao ơ vị trí mới Quá trình sao chép thông tin 20/132
  13. 21/132
  14. 22/132
  15. 4.Tạo mới, mở, lưu văn bản Tạo mới một văn bản: Để tạo mới một văn bản, ta có thể dùng các cách sau: Cách 1: Dùng lệnh File  New. Trong hộp thoại New, chọn biểu tượng Blank Document. Cách 2: Click biểu tượng New Blank Document trên thanh Standard. Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N. 23/132
  16. Mở một văn bản đã có trên đĩa: Để mở một văn bản đã có trên đĩa, ta có thể tiến hành theo các bước sau: Dùng lệnh File  Open (hoặc click biểu tượng trên thanh Standard, hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+O) để mở hộp thoại Open. 24/132
  17. Trong hộp thoại Open, chọn tên tập tin muốn mở. Click nút Open hoặc gõ Enter.  Lưu ý: Nếu ta không nhớ tên hay vị trí của tập tin muốn mở thì thực hiện như sau: *Nhập tên hay ký tự đại diện (?, *) vào khung File name. *Chọn tên ổ đĩa hay tên thư mục muốn tìm trong khung Look in. *Click nút Open hoặc gõ Enter. 25/132
  18. c. Lưu văn bản vào đĩa:  Lưu với tên mới: Dùng lệnh File  Save As. Chọn thư mục lưu trong khung Save in, nhập tên mới trong khung File name và chọn dạng của tập tin để lưu trong khung Save as type. Click nút Save hoặc gõ Enter.  Lưu với tên cũ: Dùng lệnh File  Save hoặc click biểu tượng , thao tác cũng có thể sử dụng khi lưu văn bản lần đầu tiên. Nếu tài liệu của bạn đã được ghi vào một tập tin, khi ra lệnh Save tất cả những sự thay đổi trên tài liệu sẽ được ghi lại lên đĩa. 26/132
  19. 27/132
  20. 28/132
  21. 29/132
  22. 30/132
  23. 31/132
  24. 32/132
  25. 33/132
  26. 34/132
  27. 35/132
  28. 36/132
  29. 37/132
  30. 38/132
  31. 39/132
  32. 40/132
  33. 41/132
  34. 42/132
  35. 43/132
  36.  44/132
  37.    45/132
  38. 46/132
  39.  47/132
  40. 48/132
  41. 49/132
  42. 50/132
  43. • 2>Thiết lập Numbering • Để đánh số chỉ mục cho các tiêu đề tài liệu, hãy làm theo các b−ớc sau đây: • Bước 1: Đặt con trỏ lên đoạn cần đánh số chỉ mục và kích hoạt tính năng đánh số chỉ mục bằng cách mở mục chọn: Format | Bullets and Nubering , hộp thoại sau đây xuất hiện: 51/132
  44. 52/132
  45. • Bước 2: Thiết lập thông tin về đánh số chỉ mục ở thẻ Numbered nh− sau: Hãy dùng chuột nhấn lên kiểu đánh số chỉ mục muốn thiết lập ; • Nút Customize , để định dạng cho số chỉ mục này bởi hộp thoại sau: 53/132
  46. 54/132
  47. 55/132
  48.  56/132
  49. 57/132
  50. 58/132
  51. 59/132
  52. 60/132
  53. 61/132
  54.  62/132
  55. 63/132
  56. 64/132
  57. 65/132
  58. 66/132
  59. 67/132
  60. XI.Một số vấn đề khác • 1.Sao chép thuộc tính định dạng • 2.Chuyển đổi ký tự sang các trường hợp khác nhau. 68/132
  61. -Trong qu¸ trình so¹n thảo văn bản, nhiÒu lóc chóng ta cÇn chÌn mét sè ký tù ®Æc biÖt vµo tµi liÖu (kh«ng cã trªn bµn phÝm) vÝ dô nh−: ∀, ∑, ↑, ↓, ±, ≥, TÝnh năng Insert Symbol cña Word gióp ®¬n giản lµm viÖc nµy. 69/132
  62. 70/132
  63. 71/132
  64. 72/132
  65. 73/132
  66.  74/132
  67.  75/132
  68. 1.Chèn Clip Art: [INSERT]Picture\Clip Art. 2.Chèn Hình ảnh: [INSERT]Picture\From file 3.Chỉnh sửa Hình ảnh: 76/132
  69. 77/132
  70. 78/132
  71. 79/132
  72. 80/132
  73. 81/132
  74. 82/132
  75.   83/132
  76.  84/132
  77. 85/132
  78. 86/132
  79. 87/132
  80. Exactly 88/132
  81. 89/132
  82. 90/132
  83. 91/132
  84. 92/132
  85. 93/132
  86. 94/132
  87. 95/132
  88. 96/132
  89. 97/132
  90. 98/132
  91. 99/132
  92. 100/132
  93. 101/132
  94. 102/132
  95. 103/132
  96. 104/132
  97. 105/132
  98. 106/132