Bài giảng Tin học ứng dụng - Bài 5: Trình bày dữ liệu

pdf 30 trang ngocly 50
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng - Bài 5: Trình bày dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_ung_dung_bai_5_trinh_bay_du_lieu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học ứng dụng - Bài 5: Trình bày dữ liệu

  1. TIN HỌC ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU VỚI SPSS BÀI 5: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
  2. MỤC TIÊU u c ứ • Hiểu và áp dụng được các phương pháp trình bày i ê n dữ liệu phù hợp với yêu cầu nghiên cứu. n g h ệ u l i • Tổ chức và làm việc nhóm trình bày dữ liệu d ữ nghiên cứu. b à y n h T r ì n g : d ụ n g c ứ h ọ T i n
  3. NỘI DUNG u c ứ • Các đại lượng thống kê mô tả i ê n – Định nghĩa n g h – Bảng tần số và các đại lượng thống kê mô tả ệ u l i – Thống kê mô tả với công cụ Explorer d ữ b à y • Bảng kết hợp nhiều biến n h – Bảng kết hợp nhiều biến định tính T r ì – Bảng kết hợp biến định tính với biến định lượng n g : d ụ • Trình bày kết quả bằng đồ thị n g c ứ – Các loại đồ thị cơ bản của SPSS h ọ – Tạo và hiệu chỉnh đồ thị T i n
  4. BẢNG TẦN SỐ (FREQUENCIES) u c ứ • Mục đích i ê n n g h – Thống kê số lượng đối tượng theo từng biểu hiện của ệ u thuộc tính l i d ữ • Quy trình thực hiện b à y n h – Gọi thực hiện menu Analyze > Descriptive Statistics > T r ì Frequencies n g : d ụ – Chọn các biến muốn thống kê trong cửa sổ Frequencies n g c ứ h ọ T i n
  5. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u BẢNGTẦNSỐ (FREQUENCIES)
  6. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u BẢNGTẦNSỐ (FREQUENCIES)
  7. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u Tần số của từng biểu từng Tầncủa biểu số hiện Các biểu hiện hiện Các biến biểu của Tần suất của của Tần suất hiện từng biểu BẢNGTẦNSỐ (FREQUENCIES) % hợp lệ % hợp của hiện từng biểu Số quan bị Số quan sát thiếu dữ liệu % tích từng biểu % tích của lũy hiện Số quan hợp Số quan sát lệ
  8. CÁC ĐẠI LƯỢNG THỐNG KÊ MÔ TẢ u c ứ • Max i ê n n g h • Min ệ u l i • Median d ữ b à y • Mean n h T r ì • Var n g : d ụ n g • Stdev c ứ h ọ T i n
  9. THỐNG KÊ MÔ TẢ VỚI DESCRIPTIVES u c ứ • Mục đích i ê n n g h – Biểu diễn các biến định lượng của tập dữ liệu nghiên ệ u cứu dưới dạng các đại lượng thống kê mô tả l i d ữ • Quy trình thực hiện b à y n h – Gọi thực hiện menu Analyze > Descriptive Statistics > T r ì Descriptives n g : d ụ – Chọn các biến muốn thống kê trong cửa sổ Descriptives n g c ứ – Nhấn nút Options để chọn các đại lượng thống kê mô tả h ọ T i n
  10. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u THỐNG KÊ MÔ TẢVỚI DESCRIPTIVES
  11. THỐNG KÊ MÔ TẢ VỚI FREQUENCIES u c ứ • Mục đích i ê n n g h – Kết hợp thống kê số lượng đối tượng theo từng biểu ệ u hiện của thuộc tính và tính toán đại lượng thống kê mô l i tả liên quan đến thuộc tính đó d ữ b à y • Quy trình thực hiện n h T r ì – Gọi thực hiện menu Analyze > Descriptive Statistics > n g : Frequencies d ụ n g – Chọn các biến muốn thống kê trong cửa sổ Frequencies c ứ h ọ – Nhấn nút Statistics để chọn các đại lượng thống kê T i n
  12. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u THỐNG KÊ MÔ TẢVỚI FREQUENCIES
  13. THỐNG KÊ MÔ TẢ VỚI EXPLORER u c ứ • Mục đích i ê n – Xác định các đại lượng thống kê mô tả của một biến trong n g h mối quan hệ với các biến khác trong bộ dữ liệu nghiên cứu ệ u l i d ữ • Chức năng b à y – Tính toán các đại lượng thống kê mô tả trong toàn bộ dữ liệu n h hoặc theo từng nhóm con của chúng T r ì n g : – Nhận diện các giá trị đặc biệt của bộ dữ liệu d ụ n g – Tính toán các giá trị thập phân vị của biến trong toàn bộ dữ c ứ liệu hoặc trong từng nhóm con của chúng h ọ – Tạo biểu đồ T i n
  14. THỐNG KÊ MÔ TẢ VỚI EXPLORER u c ứ • Quy trình thực hiện i ê n – Gọi thực hiện menu Analyze > Descriptive Statistics > n g h Explorer ệ u l i – Chọn các biến định lượng muốn so sách các đại lượng thống kê mô tả theo nhóm vào khung Dependent List d ữ b à y – Chọn các biến định tính (dạng categorical – ít giá trị thể hiện) n h muốn sử dụng để phân tách nhóm T r ì – Nhấn nút Statistics để mở hộp thoại Explorer:Statistics và n g : chọn các thao tác thống kê tương ứng d ụ – Nhấn nút Plots để mở hộp thoại Explorer: Splots và chọn các n g loại biểu đồ thể hiện c ứ h ọ – Nhấn nút Options để lựa chọn cách thức xử lý các giá trị Missing T i n
  15. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u THỐNG KÊ MÔ TẢVỚI EXPLORER
  16. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u THỐNG KÊ MÔ TẢVỚI EXPLORER
  17. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u THỐNG KÊ MÔ TẢVỚI EXPLORER
  18. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u THỐNG KÊ MÔ TẢVỚI EXPLORER
  19. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u THỐNG KÊ MÔ TẢVỚI EXPLORER
  20. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u THỐNG KÊ MÔ TẢVỚI EXPLORER
  21. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u THỐNG KÊ MÔ TẢVỚI EXPLORER
  22. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u THỐNG KÊ MÔ TẢVỚI EXPLORER
  23. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u THỐNG KÊ MÔ TẢVỚI EXPLORER
  24. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u THỐNG KÊ MÔ TẢVỚI EXPLORER khác giữacác khác biệt nhóm) Biến nhân nhân (chia Biến bộ tố dữ liệu thành thành liệu nhiều nhóm) Biến phụ thuộc thuộc phụ Biến (tìm sự
  25. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u THỐNG KÊ MÔ TẢVỚI EXPLORER Thể hiện 5 Thể trị giá hiện lớn nhất & 5giá Tính toán các các Tính toán ượng đại thống kê Thể hiện các các Thểphân 10, thập hiện vị5, tương đồng tương đồng vớibình số trung Ước lượng các số thống Ước số thống lượng các kê mô tả (độ tin cậy mô tả (độtin 95%) 25, 25, 50, 75, 90, 95 trị trị nhất nhỏ
  26. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u THỐNG KÊ MÔ TẢVỚI EXPLORER Sắp xếp lại cách cách Sắp lại thể hiện xếpbiểu các Vẽ biểu suất Vẽ biểu đồ xácchuẩn Q Hai dạng biểu biểu (thân Hai dạng đồ & lá, plot giúp kiểm giúp phân plot kiểm tra phối chuẩn biến chuẩn của đồ đồ Boxplothộp Histogram) - Q
  27. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u THỐNG KÊ MÔ TẢVỚI EXPLORER khi tính toán liên quan toán tính quan khi bị liên biến đến thiếu tin ở thiếu thông thuộc phụ biến Quan sát không không Quan sát được sử dụng Không sử Không dụng quan các sát hoặc hoặc nhân biến tố thiếu tin thiếu thông
  28. BẢNG KẾT HỢP NHIỀU BIẾN u c ứ • Mục tiêu i ê n – Khảo sát mối liên hệ giữa các cặp biến n g h ệ u • Phương pháp l i d ữ – Bảng kết hợp nhiều biến định tính b à y • Bảng kết hợp hai biến định tính n h • Bảng kết hợp ba biến định tính T r ì n g : – Bảng kết hợp biến định tính và định lượng d ụ • Bảng kết hợp một biến định tính và một biến định lượng n g c ứ • Bảng kết hợp hai biến định tính và một biến định lượng h ọ – Bảng tần số phức tạp T i n
  29. BẢNG KẾT HỢP NHIỀU BIẾN u c ứ • Bảng kết hợp nhiều biến định tính i ê n – Mục tiêu n g h ệ u • Tính tần số/tần suất các biểu hiện của một biến định tính theo sự l i phân loại của một (số) biến khác d ữ – Phương pháp b à y • Dùng lệnh Basic/General Tables và/hoặc n h T r ì • Dùng lệnh Custom Tables (Analyze → Tables → Custom Tables) n g : – Minh họa d ụ n g • Thống kê số lượng Nam và Nữ theo từng độ tuổi c ứ • Thống kê số lượng Nam và Nữ theo từng độ tuổi và tình trạng hôn h ọ nhân T i n
  30. T i n h ọ c ứ n g d ụ n g : T r ì n h b à y d ữ l i ệ u n g h i ê n c ứ u BẢNGKẾT HỢP HAIBIẾN ĐỊNH TÍNH