Bài giảng Tin học quản lý - Chương 9: Nâng cao

ppt 37 trang ngocly 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học quản lý - Chương 9: Nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_quan_ly_chuong_9_nang_cao.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học quản lý - Chương 9: Nâng cao

  1. Nâng cao Điều kiện trong query Subform-subreport
  2. Kiểm tra dữ liệu từ bảng khác ¢ Ví dụ: ¢ Nhập nhân viên nhưng khi chọn mã chức vụ cho biết hệ số phụ cấp
  3. Thực hiện ¢ 1.Dùng wizard chọn dữ liệu nhiều bảng ¢ 2. Form sẽ lấy dữ liệu từ nhiều bảng
  4. Dùng wizard ¢ Chọn nhiều cột từ nhiều bảng l Chọn hesoPC từ chucvu
  5. Để chọn dữ liệu cho form trong properties 1.Chon form 2 chọn bảng dữ liêu 3. Nếu chọn nhiều bảng thì thực hiện query tại đây
  6. Query chọn dữ liệu
  7. Thiết kế lại ¢ Thiết kế lại phần chức vụ dùng combobox lấy dữ liệu từ chứcvụ có kết quả sau
  8. Thực hiện form tìm kiếm ¢ Nhập mã số sinh viên ¢ In thông tin của sinh viên
  9. Thiết kế form =DLookUp("[ten]","nhanvien","[cmbmaso]=[manv]")
  10. ¢ Trong properties của combox manhanvien chèn marcro 2 vào
  11. ¢ Tạo macro : runcommand refresh
  12. Điều kiện ¢ ứng dụng thường trong các biểu thức có điều kiện ¢ Trong query ¢ Trong lệnh IIF
  13. Sử dụng hàm IIF ¢ IIF(điều kiện, trị thứ 1, trị thứ 2) • nếu điều kiện đúng sẽ nhận trị thứ 1 • nếu điều kiện sai sẽ nhận trị thứ 2 ¢ Có thể sử dụng nhiểu hàm IIF lồng nhau VÍ DỤ Hiện ra chữ NAM hoặc NỮ ở phần giới (dù phái là 0,1) GIỚI : IIF(NHANVIEN!PHAI=0, “NAM”, “NỮ”) Chú ý: nếu trong regional chọn là vietnamese thi phần list separator chọn là chấm phẩy (;) và dấu phẩy (,) trong điều kiện dổi thành dấu chấm phẩy (;)
  14. Các toán tử luận lý (Logical operators) ¢Dùng để kết hợp các biểu thức luận lý l And là true nếu cả hai biểu thức đề có giá trị true l Or :là true khi có một biểu thức có giá trị true l XOr :là true chỉ khi nào một biểu thức có trị true và biểu thức kia có giá trị false l Not :dùng để phủ định trị của biểu thức luận lý • Between giá trị and giá trị
  15. Các toán tử quan hệ (relational operators) l = Bằng l lớn hơn l >= lớn hơn hoặc bằng l Like gần giống (sử dụng trong text)
  16. Các hàm về chuổi (text) ¢ left (S,n) : lấy ra 1 chuổi con có n ký tự đầu tiên từ chuổi S ¢ right (S,n) : lấy ra 1 chuổi con có n ký tự cuối cùng từ chuổi S ¢ mid (S,n,m) : lấy ra 1 chuổi con có m ký tự tính từ ký tự thứ n trong chuổi S ¢ Ltrim (s) : xoá tất cả các ký tự trắng bên trái chuổi ¢ Rtrim (s) : xoá tất cả các ký tự trắng bên phải chuổi ¢ Trim() xoá tất cả các ký tự trắng hai bên ¢ Trong chuổi có thể sử dụng ký tự đại diện : *,?
  17. 2.6 SỬ DỤNG HÀM TRONG CÔNG THỨC ¢ Hàm DAY(ngày) l Lấy phần ngày trong ngày/tháng/năm 1-31 ¢ Hàm MONTH(ngày) l Lấy phần tháng trong ngày/tháng/năm 1-12 ¢ Hàm YEAR(ngày) l Lấy phần năm trong ngày/tháng/năm 100-9999 ¢ Hàm WEEKDAY(ngày) l Cho giá trị thứ trong tuần l 1 - chủ nhật đến 7- thứ bảy ¢ Hàm DATE() l Cho ngày hiện tại lấy từ đồng hồ của máy tính ¢ Dùng dấu # để phân biệt ngày
  18. Các ví dụ ¢ tìm nhân viên có tên là NAM và là trưởng phòng l Tennv=“NAM” and chucvu = “TP” ¢ tìm các nhân vien không có tên là Hoa l Not (tennv = “Hoa”) ¢ tìm nhân viên có tên bắt đầu bằng chữ H và có tuổi lớn hơn 50 l (Tennv like “H*”) and (year(date()) –year (ngaysinh))>50 ¢ Hiên ra danh sách khách hàng mua hàng từ đầu tháng 10/2004 đến nay l Between #1/10/2004# and DATE() l >#1/10/2004#
  19. Các ví dụ ¢ Hiện ra các hàng hoá có mã hàng bắt đầu bằng chữ P l Mahh like “P*” l Left(Mahh,1)="P” ¢ Liệt kê các mặt hàng, trong hoá đơn bán hàng, có thành tiền >1 triệu l slban*giaban>1000000 ¢ Tìm số điện thoại không phải của thành phố hồ chí minh (08) l Matinh<>08
  20. Subform-subreport ¢ Khi có các form,report (main form,main report )cần tra cứu thêm thông tin của các form,report khác (subform,subreport) có một mối liên hê ¢ Form chứa form khác ¢ Report chứa report khác
  21. Ví dụ ¢ Xem lý lịch nhân viên, dồng thời xem lương nhân viên ¢ Xem danh sách sinh viên, đồng thời xem bảng điểm sinh viên ¢ Xem phòng ban đồng thời xem nhân viên tròng phòng ¢ Xem hoá đơn bán hàng , đổng thời xem chi tiết hàng hoá của hoá đơn đó
  22. Phòng- danh sách nhân viên
  23. Ví dụ ¢ Xem danh sách nhân viên tương ứng với từng trình độ
  24. Cách thực hiên ¢ Tạo form chính (mainform) ¢ Tạo form phụ (subform) ¢ Chèn form phụ vào form chính ¢ Tương tự cho report
  25. Ví dụ:Xem danh sách nhân viên tương ứng với từng trình độ ¢ Tạo form chính
  26. Chèn subform ¢ Chèn subform bằng cách click ¢ và vẽ trên main form ¢ Nhập vào table.nhanvien(Nếu đã tạo form nhân viên rồi thì chèn Form.nhanvien) ¢ (có thể thực hiện bằng chuột là rê và thả trực tiếp các form)
  27. Report subreport ¢ Phòng ban và danh sách nhân viên của phòng đó ¢ Main report : phong ban ¢ Subreport :nhanvien
  28. Main report ¢ Tạo report chính
  29. subreport ¢ Chèn subreport bằng cách click và vẽ trên main report (có sử dụng wizard)
  30. Chọn subreport ¢ Chọn report cần chèn vào (chọn report về nhanvien)
  31. Chọn trường liên kết ¢ Chọn trường liên kết giữa 2 report ¢ Mãphong ở mainreport ¢ Phong ở subreport , nhanvien
  32. Đặt tên cho subreport
  33. Kết quả
  34. Để người sử dụng không sửa dữ liệu ¢ Chuổi : +” ”,&”” ¢ Số : +0 ¢ Logic : and true ¢ Date : -0
  35. Bài tập ¢ Xem hoá đơn bán hàng và chi tiết về khách hàng ¢ Xem hàng hoá và hiện ra bên cạnh các hoá đơn có bán hàng hoá đó ¢ Xem khách hàng và cho biết các phiếu thu có liên quan đến khách hàng đó ¢ Xem khách hàng và cho biết các hoá đơn có liên quan đến khách hàng đó ¢ Tạo các form chi cho xem dữ liệu