Bài giảng Tin học quản lý - Chương 6: Mẫu nhập (Tiếp theo)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học quản lý - Chương 6: Mẫu nhập (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_quan_ly_chuong_6_mau_nhap_tiep_theo.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tin học quản lý - Chương 6: Mẫu nhập (Tiếp theo)
- 3.3 Mộtsốđốitượng khác trên Form Chương 6: COMBO BOX LINE: ĐƯỜNG KẺ LABEL: NHÃN OPTION GROUP MẪU NHẬP (tt) TEXT BOX BUTTON: NÚT LỆNH IMAGE: HÌNH LIST BOX: HỘP DANH SÁCH RECTANGLE: KHUNG Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 1 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 2 Để chọndữ liệuchoform 3.3.1 Đốitượng nhãn (Label) • Đốitượng nhãn là mộtcâubấtkỳ xuấthiệntrên form. Nó có là câu thông báo, diễngiảitênmột 1. Chon form vùng nhập, hay tiêu đề 2. Chọn bảng dữ •Muốn thêm một nhãn, ta bấm vào biểutượng liêu nhãn, rồinhấnchuột, kéovàthả trên form ở vị trí đãchọn. 3. Nếu chọn nhiều •Tiếp theo gõ nội dung của nhãn. bảng thì thực •Sauđó điềuchỉnh hình thứccủa nhãn bằng các hiện query tại công cụ và trang thuộc tính nhưđãbiết. đây Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 3 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 4 Một số thuộc tính của nhãn Một số thuộc tính của nhãn (tt) • Caption: Nội dung câu diễn giải của nhãn • Visible: Yes: thấy, No: không thấy • Fore Color : Màu chữ • Left, Top: Khoảng cách của nhãn so với form • Back Color : Màu nền • Width, Height: Kích thước của nhãn tính bằng inch hoặc cm • Font Name : Kiểu font • Special effect: Hiệu ứng đặc biệt (chiều sâu) • Font Size : Cỡ chữ như Flat, Raised, Sunken, Shadow • Font Weight : Nhiều mức độ đậm của nét chữ • Name: Tên của nhãn • Text align : Canh biên (trái, phải, giữa, ) • ControlTip Text : Là câu sẽ xuất hiện khi người sử dụng trỏ chuột vào đối tượng Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 5 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 6 1
- 3.3.2 Đối tượng Text Box Một số thuộc tính của Text Box •Khi thực thi form, vùng nhập liệu sẽ yêu cầu •Một số thuộc tính giống như nhãn đã đề cập ở trên người sử dụng nhập dữ liệu vào nó. • Ngoài ra còn các thuộc tính liên quan đến dữ liệu: •Dữ liệu được nhập vào sẽ được ghi vào mẫu tin – Control Source : Tên một trường nào đó của bảng, là (record) nào đó trên bảng. nơi dữ liệu nhập vào Text Box sẽ được lưu trữ. •Text Box có thể chứa hằng, hoặc biểu thức. –Các thuộc tính Format, Input Mask, Default, Validation •Nếu form được tự động tạo nhanh bằng các Rule, Validation Text ý nghĩa giống như lúc mô tả cấu công cụ hoặc Form wizard (đã nêu ở phần trước) trúc bảng. thì các Text Box được tự động mang vào form. –Thuộc tính Tab Index cho biết thứ tự của vùng nhập •Text Box cũng được mang vào khi một trường khi nhập dữ liệu – liên quan tab order. Phím Tab chỉ có tác dụng chuyển vùng khi ta đặt thuộc tính Auto dữ liệu được kéo thả từ Field List. Tab = Yes Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 7 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 8 Control source 3.3.3 Option Group • Cho phép chọn một trong nhiều lựa chọn 3. NHÃN CỦA OPTION GROUP 1. OPTION GROUP NÀY CÓ HAI GIÁ TRỊ: 0 = NAM 1 = NỮ 2. NHÃN CỦA GIÁ TRỊ 4. ĐỐI VỚI BẢNG NHÂN VIÊN, OPTION GROUP NÀY LIÊN QUAN ĐẾN VÙNG PHÁI Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 9 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 10 Thêm Option Group Bước1. Nhập các nhãn củagiátrị 1. Bấmvàobiểutượng của Option Group ở ToolBox 2. Bấmvàovị trí muốn đặt Option Group ở mẫunhập 3. Thựchiện 6 bước sau để hoàn tất Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 11 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 12 2
- Bước2. Chọngiátrị mặc định Bước3. Nhậpgiátrị Giá trị mặc định là giá trị được cho sẵn Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 13 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 14 Bước4. Chọntrường dữ liệu Bước5. Chọnhìnhthứcthể hiện XÁC ĐỊNH TÊN VÙNG LƯU GIÁ TRỊ Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 15 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 16 Bước 6. Nhãn của Option Group 3.3.4 Đối tượng Image •Bấm vào biểu tượng Image ở Toolbox. •Bấm chỉ vào vị trí muốn xuất hiện ảnh ở form. • Sau đó tìm và chỉ vị trí và tên tập tin chứa ảnh. NHÃN CỦA OPTION GROUP Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 17 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 18 3
- Một số thuộc tính của đối tượng Image 3.3.5 Đốitượng Line & Rectangle Name: tên đốitượng •Line để vẽđoạnthẳng, Rectangle vẽ hình chữ nhật Picture: vị trí thư mụcvàtêntập tin lưutrữảnh •Bấmvàobiểutượng Line hoặc Rectangle ở Picture Type : Toolbox. • Embedded : ảnh lưu cùng mẫunhập • Link : ảnh lưu thành tập tin riêng •Bấmchỉ vào vị trí muốnxuấthiện đoạnthẳng hoặc Size Mode : kích thước ảnh khung ở trong form • Clip : bằng kích thướcgốc, • Điềuchỉnh kích thướcvàhìnhthứccủa đoạnthẳng • Zoom : phóng to/thu nhỏ giữ tỷ lệ hoặchìnhchữ nhật • Strech : phóng to/thu nhỏ theo kích thướccủa khung Picture Aligment : vị trí của ảnh so với khung • Top left, Top Right, Center, Bottom left, Bottom right Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 19 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 20 3.3.6 Đốitượng List Box, Combo Box TạoList Box vớiwizard •Chọncáchgắnkếtdữ liệu vào List Box •Tạo List Box, Combo Box lấy dữ liệu từ bảng khác •Ví dụ loại sách lấy dữ liệu từ bảng loại sách Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 21 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 22 TạoList Box vớiwizard TạoList Box vớiwizard •Chọn bảng cần lấy dữ liệu cho List Box •Chọn trường dữ liệu hiển thị trên List Box Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 23 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 24 4
- TạoList Box vớiwizard TạoList Box vớiwizard •Chọn kiểu sắp xếp cho dữ liệu hiển thị •Chọn cách thể hiện Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 25 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 26 TạoList Box vớiwizard Tạo List Box với wizard •Chọn trường chứa giá trị cần sử dụng •Chọn hình thức lưu giá trị được chọn Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 27 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 28 Tạo List Box với wizard 3.3.7 Đốitượng Nút bấm (command button) • Nhãn diễn giải cho List Box •Nútbấmgắnliềnvớimột công việccầnphảithực hiện. •Nútbấm được chèn vào form thông qua một wizard 3 bước để mô tả hình thứcvàchứcnăng của nút bấm. Cụ thể như sau: 1. Buớc1 : Chứcnăng nút bấm 2. Bước 2 : Dòng chữ, hoặchìnhảnh trên nút bấm 3. Bước3 : Đặt tên nút bấm Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 29 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 30 5
- Bước 1 Bước 1 (tt) Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 31 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 32 Bước 1 (tt) Buớc 2 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 33 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 34 Buớc 3 a) Nhóm Record c) Nhóm Form Navigation Operation • Find Next z Apply form filter • Find Rec z Open form • Go to First Rec b) Nhóm Record z Edit form filter • Go to Last Rec Operation z Close form • Go to Next Rec z Open page z Add new rec • Go to Previous Rec z Refresh new data z Delete rec z Print a form z Duplicate rec z Print a current form z Print rec z Save rec z Undo rec Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 35 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 36 6
- Record Navigation (thao tác trên record) Record Operation (thực thi trên record) • Find Next → Tìm record kế tiếp z Add new rec • Thêm mới một record • Find Rec → Tìm một record z Delete rec • Xoá một record • Go to First Rec → Di chuyển đến record đầu tiên z Duplicate rec •Tạo thêm một record có nội dung tương tự z Print rec • In record • Go to Last Rec → Di chuyển đến record cuối cùng z Save rec •Lưu record • Go to Next Rec → Di chuyển đến record kế tiếp z Undo rec •Phục hồi lại record • Go to Previous Rec → Di chuyển đến record trước đó Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 37 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 38 Form Operation Mộtsố loại khác • Miscellanious – Prin table : in một bảng • Apply form filter z Bắt đầu thực hiện lọc dữ liệu – Run macro: thực thi một marco • Open form z Mở một form – Run query: thực hiện 1 query • Edit form filter z Chỉnh sửa lại lọc dữ liệu • Report operation • Close form z Đóng form – Mail report : làm báo cáo gửi qua mail • Open page z Mở một tran – Preview report: xem trước báo cáo • Refresh new data z Làm mới lại dữ liệu – Print report: in báo cáo • Print a form z In 1 form – Send report to file : lưu báo cáo ra file • Print a current form z In form hiện hành Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 39 Khoa Tin Học Quản Lý Tin Học Quản Lý 40 7