Bài giảng Tin học đại cương - Chương 1: Tổng quan về máy tính
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Chương 1: Tổng quan về máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_chuong_1_tong_quan_ve_may_tinh.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tin học đại cương - Chương 1: Tổng quan về máy tính
- Dùng cho nhóm ngành: Công trình TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Ch ươ ng 1: T ổng quan v ề máy tính bangtqh@utc2.edu.vn Nội dung 1. Gi ới thi ệu 2. Thông tin- Bi ểu di ễn và x ử lý thông tin 3. Các h ệ đế m 4. Cấu trúc t ổng quan c ủa máy tính và thi ết b ị ngo ại vi 5. Tổng quan v ề h ệ điều hành bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 2
- 1.1. Gi ới thi ệu Tin h ọc là gì? – Là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu các ph ươ ng pháp, các quá trình xử lý thông tin một cách tự độ ng trên các ph ươ ng ti ện kỹ thu ật (ch ủ yếu là máy tính điện tử) Ph ần c ứng (hardware) – Là nh ững thi ết b ị v ật lý v ề m ặt c ơ khí, điện t ử (nh ư vi mạch, dây n ối, b ộ nh ớ v.v) c ấu t ạo lên máy tính. Ph ần cứng x ử lý thông tin ở m ức c ơ b ản nh ất là m ức tín hi ệu nh ị phân (0 | 1) Ph ần m ềm (software) – Là các ch ươ ng trình điều khi ển ho ạt độ ng c ủa ph ần cứng máy vi tính. Ph ần m ềm ch ỉ đạ o vi ệc x ử lý d ữ li ệu. bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 3 1.2. Thông tin – Bi ểu di ễn và x ử lý thông tin Thông tin (Information): – Là một khái ni ệm tr ừu tượ ng, bao gồm nh ững dữ ki ện về đố i tượ ng tại một th ời điểm cụ th ể. Thông tin giúp con ng ườ i nh ận bi ết, hi ểu và có sự đánh giá của bản thân về đố i tượ ng. Dữ li ệu (Data): – Là Thông tin đã đượ c mã hoá theo một quy tắc nào đó. Máy tính ch ỉ xử lý đượ c dữ li ệu đã mã hoá ở dạng nh ị phân (các bit 0, 1). – Đơ n v ị đo d ữ li ệu: • Bit Byte KB MB GB TB PB bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 4
- 1.2. Thông tin – Bi ểu di ễn và x ử lý thông tin (tt) Mã hoá thông tin trong máy tính – Mu ốn máy tính l ưu tr ữ, x ử lý đượ c thông tin, thông tin ph ải đượ c bi ến đổ i thành các tín hi ệu điện, các tín hi ệu điện này t ươ ng ứng v ới 2 tr ạng thái 0 và 1 ( đóng mạch/h ở m ạch). Các bi ến đổ i nh ư v ậy g ọi là mã hoá thông tin – Mã hóa thông tin ở dạng văn bản đơ n gi ản (các ký tự) ng ườ i ta dùng bảng mã ASCII gồm 256 (= 28) ký tự đánh số từ 0 – 255. Mỗi ký tự theo bảng mã ASCII tươ ng ứng với 1 Byte trong bộ nh ớ máy tính. – Trong bộ mã Unicode ng ườ i ta dùng 2 ho ặc 3 byte để mã hoá 1 ký tự Bộ mã Unicode có th ể bi ểu di ễn đượ c các ký tự của mọi ngôn ng ữ trên th ế gi ới. bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 5 1.2. Thông tin – Bi ểu di ễn và x ử lý thông tin (tt) Xử lý thông tin g ồm 5 quá trình : – Thu nh ận thông tin : n ạp, ghi nh ớ thông tin. – Tìm ki ếm thông tin : – Bi ến đổ i thông tin : X ử lý bi ến đổ i thông tin đã có tạo ra thông tin m ới – Truy ền thông tin : thông tin đượ c đư a t ừ đố i t ượ ng này sang đố i t ươ ng khác – Lý gi ải, suy lu ận thông tin : bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 6
- 1.3. Các hệ đế m Hệ đế m – Là t ập các ký hi ệu và quy t ắc để bi ểu di ễn độ l ớn c ủa các s ố. Các h ệ đế m –Hệ đế m La Mã: Là h ệ đế m không ph ụ thu ộc v ị trí. S ử d ụng các ch ữ cái I, V, X, L, C, D, M để bi ểu giá tr ị s ố c ụ th ể. –Hệ đế m th ập phân: s ử d ụng 10 ký hi ệu s ố 0, 1, ,9. M ột v ị trí ở hàng b ất k ỳ trong h ệ đế m th ập phân có giá tr ị b ằng 10 đơ n v ị của hàng bên ph ải g ần nh ất. –Hệ đế m nh ị phân: Ch ỉ dùng 2 ký hi ệu (0 và 1) để bi ểu di ễn các số –Hệ đế m hecxa: s ử d ụng 16 ký hi ệu 0, 1, 2, ,9, A, B, F để bi ểu di ễn các s ố bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 7 Chuy ển t ừ c ơ s ố 2 sang c ơ s ố 10 n n-1 0 (a nan-1 a 0)2 = a n.2 + an-1.2 + + a 0.2 Ví d ụ: – 0B = 0; 10 B = 2 3 2 1 0 – 1001 B = 1.2 + 0.2 +0.2 + 1.2 = 9 bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 8
- Chuy ển t ừ c ơ s ố 10 sang c ơ s ố 2 D = s ố c ần chuy ển Chia D (chia nguyên) liên t ục cho 2 cho t ới khi k ết qu ả phép chia = 0 Lấy ph ần d ư các l ần chia vi ết theo th ứ t ự ng ượ c l ại Kết qu ả: 1011 bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 9 Chuy ển t ừ c ơ s ố 10 sang c ơ s ố 2 (tt) Ph ần nguyên – Chia liên ti ếp cho 2. – Vi ết ph ần d ư theo chi ều ng ượ c l ại. Ph ần th ập phân – X = ph ần th ập phân. – Nhân X v ới 2 kết qu ả: • Ph ần nguyên (0,1) • Ph ần th ập phân –Lặp l ại t ừ b ướ c đầ u, đế n khi mu ốn dừng ho ặc k ết qu ả=0. – Vi ết các ph ần nguyên theo đúng th ứ tự đượ c k ết qu ả. bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 10
- Chuy ển đổ i c ơ s ố 16 và c ơ s ố 10 Từ h ệ 10 hệ 16 – Th ực hi ện chia liên ti ếp cho 16. –Lấy ph ần d ư vi ết ng ượ c l ại. Từ h ệ 16 hệ 10 n n-1 0 – (a nan-1 a 0)H= an.16 + an-1.16 + + a 0.16 bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 11 Chuy ển đổ i c ơ s ố 16 và c ơ s ố 2 Một ch ữ s ố h ệ 16 t ươ ng đươ ng 4 BIT c ủa h ệ Nh ị phân – 1H = 0001 B –FH = 1111 B Xem b ảng chuy ển đổ i các h ệ bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 12
- Đổi hệ 16 hệ 2 Căn c ứ vào b ảng chuy ển đổ i, thay th ế 1 ch ữ s ố c ủa s ố h ệ 16 b ằng 4 bit nh ị phân. Ví d ụ: –C = 1100 H B C – 7H = 0111 B C7 H = 1100 0111 B C bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 13 Đổi hệ 2 hệ 16 Nhóm 4 bit m ột t ừ ph ải sang trái r ồi c ăn c ứ vào b ảng chuy ển đổ i, thay th ế b ằng ch ữ s ố t ươ ng ứng trong h ệ 16. Ví d ụ: 1111100 B = 0111 1100 B = 7C H C bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 14
- Bài t ập Di ễn gi ải vì sao có nh ững k ết qu ả chuy ển đổ i d ướ i đây: 119 10 01110111 2 77 h 231 10 11100111 2 E7 h 99 10 01100011 2 63 h 213 10 11010101 2 D5 h 168 10 10101000 2 A8 h 173 10 10101101 2 AD h 137 10 10001001 2 89 h bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 15 Bài t ập (tt) Hãy đổ i các s ố sau sang h ệ nh ị phân và h ệ hex • 245.6875 10 • 321.1235 8 • 426.375 10 Hãy đổ i các s ố sau sang h ệ th ập phân • 216.35 16 • A2.6 16 • 4F6A.1E 16 • 101110110.101011 2 bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 16
- Lịch s ử phát tri ển c ủa máy tính Các th ế h ệ máy tính – 1945 – 1954 , Th ế h ệ s ố 1 (first generation) • Bóng đèn chân không (vacuum tube) • Bìa đụ c l ỗ • ENIAC: 30 t ấn, 18.000 bóng đèn, 100.000 phép tính/giây. – 1955-1964 , th ế h ệ s ố 2 • Transitor • Intel transitor processor – 1965-1974 , th ế h ệ s ố 3 •Mạch tích h ợp (Intergrated Circuit – IC) – 1975 - nay , Th ế h ệ 4 • LSI (Large Scale Integration), VLSI (Very LSI), ULSI (Ultra LSI). bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 17 Lịch s ử phát tri ển c ủa máy tính Một s ố m ốc l ịch s ử quan tr ọng – Tr ướ c công nguyên : Bàn tính g ảy ở Trung Qu ốc. – 1642 : Bàn tính c ơ c ủa Pascal ( phép + và - ). – 1670 : Bàn tính c ơ h ọc c ủa Leibniz ( các phép tính thông d ụng ) – 1842 : Máy tính có th ể l ập trình đượ c c ủa Charles Babbage. – 1890 : Herman Hollerith thi ết k ế hệ th ống có th ể lưu thông tin trên bìa đụ c l ỗ đọ c ra b ằng t ế bào quang điện, thành l ập công ty IBM. – 1946 : Máy ENIAC c ủa M ỹ giá 500.000$ với 18000 bóng đèn điện t ử. – 1958 : Máy tính đầ u tiên s ử d ụng công ngh ệ bóng bán d ẫn transistor (IBM 7090). – 1964 : Máy tính đầ u tiên s ử d ụng IC (IBM 360). – 1976 : Hãng DEC gi ới thi ệu máy VAX 11/780. – 1981 : IBM gi ới thi ệu máy vi tính PC. bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 18
- Phân loại máy tính Microcomputer/Personal Computer (PC) Minicomputer – Nhanh h ơn PC 3-10 l ần Mainframe PC Mini – Nhanh h ơn PC 10-40 l ần Supercomputer – Nhanh h ơn PC 50-1.500 l ần – Ph ục v ụ nghiên c ứu là chính – VD:E arth Simulator Super (NEC, 5104 CPUs, Mainframe 35.600 GF). Laptop Computer. Handheld Computer: Pocket Handheld PC, Palm, Mobile devices. Laptop bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 19 1.4. Cấu t ạo chung c ủa MTĐT Screen Monitor Floppy disk Optical Disk Case Key board Mouse bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 20
- Cấu t ạo chung c ủa MTĐT (tt) CPU Bộ nh ớ RAM Card m ở r ộng – Sound Card – Modem Card – Video Card – NIC Cổng k ết n ối ngo ại vi bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 21 Cấu t ạo chung c ủa MTĐT (tt) CPU Bộ nh ớ RAM Card m ở r ộng – NIC – Video Card Cổng k ết n ối ngo ại vi bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 22
- Cấu t ạo chung c ủa MTĐT (tt) Khe c ắm Card Lá t ản nhi ệt Khe c ắm cáp d ữ li ệu mở r ộng Khe c ắm RAM Đế c ắm CPU Cổng ngo ại vi n ối ti ếp Cổng ngo ại vi chu ột, bàn phím Jack c ắm màn hình bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 23 Cấu t ạo chung c ủa MTĐT (tt) Bộ x ử lý trung tâm (CPU) – Đơ n v ị điều khi ển (CU – Control Unit) –Bộ s ố h ọc & Logic (ALU – Arithmetic Logic Unit) –Bộ nh ớ (Memory) Input Devices (các thi ết b ị vào) – Keyboard, Mouse, Scanner, Microphone v.v. Output Devices (các thi ết b ị ra) – Monitor, Printer, Speaker, Projector .v.v. bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 24
- Cấu t ạo chung c ủa MTĐT (tt) CPU – Central Processing Unit – Control Unit : Th ực hi ện 4 thao tác c ơ b ản. • Fetch : N ạp ch ỉ th ị (Instruction) ho ặc d ữ li ệu t ừ b ộ nh ớ. • Decode : Gi ải mã ch ỉ th ị thành l ệnh. • Execute : Th ực thi l ệnh. • Store : L ưu k ết qu ả c ủa l ệnh v ừa th ực thi vào b ộ nh ớ. – Arithmetic Logic Unit • Phép toán s ố h ọc: + - x ÷ • Phép toán so sánh: = • Phép toán lu ận lý: and, or, not bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 25 Cấu t ạo chung c ủa MTĐT (tt) Chu k ỳ máy (Machine Cycle) – Instruction time: (1) và (2) – Execution time: (3) và (4) Cách tính t ốc độ CPU –Tốc độ c ủa CPU đượ c tính bằng s ố tri ệu l ệnh x ử lý đượ c trong 1 giây – Đơ n v ị đo t ốc độ CPU là MIPS (Millions of Instructions Per Second) bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 26
- Cấu t ạo chung c ủa MTĐT (tt) CPU không s ử d ụng k ỹ thu ật Pipelining CPU s ử d ụng k ỹ thu ật Pipelining bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 27 Cấu t ạo chung c ủa MTĐT (tt) Đồ ng h ồ h ệ th ống (System Clock) – Đồ ng b ộ m ọi ho ạt độ ng c ủa máy tính –Mỗi tick là m ột chu k ỳ đồ ng h ồ – Đơ n v ị tính = Herzt (Hz) 1 MHz (Mega Herzt) = 1 tri ệu tick đồ ng h ồ h ệ th ống. 1 GHz (Giga Herzt) = 1 t ỉ tick đồ ng h ồ h ệ th ống. bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 28
- 1.5. Tổng quan v ề hệ điều hành Khái ni ệm –Một h ệ điều hành là m ột thành ph ần quan tr ọng c ủa mọi h ệ th ống máy tính. M ột h ệ th ống máy tính có th ể đượ c chia thành b ốn thành ph ần: Ph ần c ứng, H ệ điều hành, Các ch ươ ng trình ứng d ụng và Ng ườ i dùng bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 29 Tổng quan v ề hệ điều hành (tt) Nhi ệm v ụ c ủa H ệ điều hành – Điều khi ển và qu ản lý tr ực ti ếp các ph ần c ứng ( mainboard, VGA card, sound card v.v ) – Th ực hi ện các thao tác c ơ b ản: đọ c/ghi file, qu ản lý file v.v – Cung c ấp h ệ th ống giao di ện s ơ khai cho các ứng d ụng khác. – Cung c ấp h ệ th ống l ệnh c ơ b ản để ng ườ i dùng điều hành máy. – Cung c ấp m ộ s ố d ịch v ụ c ơ b ản: ( WebBrowser, NotePad, Calculator v.v ) bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 30
- Tổng quan v ề hệ điều hành (tt) Các thành ph ần c ơ b ản c ủa H ĐH –Hệ th ống qu ản lý ti ến trình ( Processes management system ). –Hệ th ống qu ản lý b ộ nh ớ ( Memory management system ). –Hệ th ống qu ản lý nh ập xu ất (Input/Output System). –Hệ th ống qu ản lý t ập tin ( File sytstem ). –Hệ th ống b ảo v ệ ( Security system ). –Hệ th ống d ịch v ụ l ệnh ( Command Services system ). –Hệ th ống qu ản lý m ạng ( Networking system ). bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 31 Tổng quan v ề hệ điều hành (tt) Phân lo ại h ệ điều hành –Dướ i góc độ lo ại máy tính •Hệ điều hành máy MainFrame •Hệ điều hành máy ch ủ ( Server ) •Hệ điều hành dành cho máy nhi ều CPU •Hệ điều hành máy tính cá nhân PC •Hệ điều hành dành cho máy PDA –Dướ i góc độ ng ườ i s ử d ụng •Hệ điều hành đơ n nhi ệm •Hệ điều hành đa nhi ệm m ột ng ườ i dùng •Hệ điều hành đa nhi ệm nhi ều ng ườ i dùng bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 32
- Tổng quan v ề hệ điều hành (tt) Market share Số li ệu th ống kê b ởi ngày 30/8/2015 bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 33 Hệ điều hành MS-DOS Gi ới thi ệu Các đặ c tr ưng Các khái ni ệm c ơ b ản Các l ệnh thông d ụng trong DOS bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 34
- Gi ới thi ệu hệ điều hành MS-DOS MS-DOS (Microsoft Disk Operating System) ra đờ i năm 1981 do Bill Gate và Paul Alen phát tri ển. Đã từng rất ph ổ bi ến trong su ốt th ập niên 1980, và đầ u th ập niên 1990, cho đế n khi Windows 95 ra đờ i. Phát tri ển đế n phiên b ản 6.22 Là ti ền thân c ủa H ĐH Windows nhi ều t ư t ưở ng và quy đị nh c ủa DOS v ẫn áp d ụng trong Windows. bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 35 Các đặ c tr ưng c ủa DOS Là h ệ điều hành đơ n nhi ệm. Có giao di ện dòng l ệnh ( command-line ). Có th ể ch ạy các tr ươ ng trình ở ch ế độ n ền khi áp dụng k ỹ thu ật “th ườ ng trú ” . Chi ếm dung l ượ ng nh ỏ v ới 5 file c ơ b ản: – IBM.SYS – IO.SYS – COMMAND.COM – MS-DOS.SYS – CONFIG.SYS bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 36
- Các khái ni ệm c ơ bản trong DOS File (t ệp tin / t ập tin) Directory (th ư m ục) Drive (ổ đĩ a) Path (đườ ng d ẫn) Command (l ệnh) bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 37 Các khái ni ệm c ơ b ản trong DOS (tt) File (tập tin / t ệp tin ): – Đị nh ngh ĩa: Tập các byte thông tin đượ c đặ t tên, đượ c l ưu trong các thi ết b ị l ưu tr ữ ( đĩ a c ứng, đĩ a m ềm, CD, v.v. ). – Đặ c điểm • Byte cu ối cùng trong dãy các byte c ủa file có mã 255 . • Độ l ớn c ủa file = s ố byte c ủa file. • Tên file là 1 dãy các ý t ự đượ c đặ t theo quy t ắc do h ệ điều hành quy đị nh. Theo quy t ắc c ủa DOS và Windows thì: – Tên file g ồm 2 ph ần phân cách nhau b ởi d ấu ch ấm “.” – Không đượ c dùng các ký t ự sau để đặ t tên: \ / : * ? " | – Ví d ụ: baitap.cpp anhvui.gif baocao.doc bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 38
- Các khái ni ệm c ơ b ản trong DOS (tt) Th ư m ục (Directory) – Đị nh ngh ĩa: Là file đặ c đặ c bi ệt không ch ứa các byte thông tin cụ th ể mà ch ứa các file ho ặc các th ư mục con khác cho phép ng ườ i dùng tổ ch ức lưu tr ữ thông tin theo ch ủ đề dễ dàng qu ản lý hơn. – Quy ướ c c ủa DOS: • Tên th ư m ục vi ết hoa toàn b ộ. • Không s ử d ụng ph ần m ở r ộng đố i v ới tên th ư m ục. – Ví d ụ: BAITAP TINHOC VANBAN bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 39 Các khái ni ệm c ơ b ản trong DOS (tt) Cây th ư mục(Directory tree): là tập các BAITAP th ư mục mẹ và th ư mục con đượ c tổ ch ức theo dạng cây. TINHOC Theo quy ướ c c ủa DOS và Windows: th ư m ục con đượ c vi ết sau th ư m ục m ẹ CANBAN một d ấu x ổ ph ải “ \ ” (backslash ) Ví d ụ: NANGCAO BAITAP\TINHOC\NANGCAO BAITAP\TOAN TOAN BAITAP\TOAN\DAISO DAISO GIAITICH VATLY bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 40
- Các khái ni ệm c ơ b ản trong DOS (tt) Ổ đĩ a (Drive) – Đị nh ngh ĩa: Là 1 phân vùng trên thi ết bị lưu tr ữ. DOS sử dụng các ch ữ cái để gán cho mỗi ổ đĩ a – Quy ướ c: khi vi ết tên ổ đĩ a ph ải sử dụng dấu hai ch ấm “:” sau ch ữ cái đượ c gán cho ổ đĩ a đó. – Ví d ụ: • Ổ đĩ a A A:\ • Ô đĩ a C C:\ • Ô đĩ a X X:\ bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 41 Các khái ni ệm c ơ b ản trong DOS (tt) Đườ ng dẫn (Path) : Là một dãy các th ư mục liên ti ếp nhau và đượ c phân cách bởi ký hi ệu \ (d ấu xổ ph ải: backslash ). Đườ ng d ẫn đượ c dùng để xác đị nh v ị trí l ưu tr ữ c ủa một th ư m ục file trên ổ đĩ a. Ví d ụ: C:\BAITAP\TINHOC\DAICUONG C:\BAITAP\TINHOC\NANGCAO C:\BAITAP\TINHOC\NANGCAO\baitap1.cpp bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 42
- Các khái ni ệm c ơ b ản trong DOS (tt) Lệnh (Command ): Là ch ỉ th ị do ng ườ i dùng nh ập vào từ bàn phím. Cú pháp chung c ủa l ệnh: [ Tham s ố l ệnh ] Ví d ụ: COPY C:\BAITAP\b1.cpp X:\BT\TIN ↵ Từ khóa l ệnh Tham s ố th ứ 1 Tham s ố th ứ 2 bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 43 Các khái ni ệm c ơ b ản trong DOS (tt) Dấu nh ắc l ệnh: Là n ơi để ng ườ i dùng gõ l ệnh t ừ bàn phím. C:\BAITAP\TINHOC> _ Các thông tin có đượ c t ừ d ấu nh ắc l ệnh – Ổ đĩ a hi ện hành: C: – Th ư m ục làm vi ệc hi ện hành: TINHOC – Đườ ng d ẫn hi ện hành: C:\BAITAP\TINHOC bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 44
- Các l ệnh thông dụng trong DOS Các l ệnh h ệ th ống. Các l ệnh làm vi ệc v ới ổ đĩ a và th ư m ục. Các l ệnh làm vi ệc v ới file. bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 45 Các l ệnh thông d ụng trong DOS (tt) Các l ệnh h ệ th ống – VER ↵ Xem phiên b ản h ệ điều hành. – DATE ↵ Xem/S ửa ngày h ệ th ống. – TIME ↵ Xem/S ửa gi ờ h ệ th ống. – CLS ↵ Xóa màn hình. – PROMPT Đổ i d ấu nh ắc l ệnh. • Các tham s ố g ồm: – $P: Th ư m ục làm vi ệc hi ện hành. – $D: Ngày hi ện hành. – $T: Gi ờ hi ện hành. – $G: Dấu l ớn h ơn “>” – $: Xu ống dòng. bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 46
- Các l ệnh thông d ụng trong DOS (tt) Các l ệnh làm vi ệc v ới th ư m ục và ổ đĩ a –Lệnh chuy ển ổ đĩ a: : ↵ –Lệnh xem DS file và th ư m ục con • Cú pháp: DIR [drive:] [path] [Tên th ư m ục] [/A] [/S] [/P] [/W] ↵ Trong đó: /P: Li ệt kê theo t ừng trang /W: Li ệt kê theo d ạng thu g ọn /A: Li ệt kê c ả nh ững file ẩn /S: Xem c ả nh ững th ư m ục con • Ví d ụ: DIR C:\BAITAP /A /W ↵ DIR /A /P ↵ DIR C:\WINDOWS\SYSTEM /S /P /W ↵ bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 47 Các l ệnh thông d ụng trong DOS(tt) –Lệnh chuy ển th ư m ục làm vi ệc (Change directory ) • Cú pháp : CD [drive:] [path] ↵ • Ví d ụ: CD C:\WINDOWS ↵ CD SYSTEM32 ↵ • Ngo ại l ệ: – Chuy ển v ề th ư m ục g ốc: CD \ ↵ – Chuy ển v ề th ư m ục m ẹ CD ↵ bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 48
- Các l ệnh thông d ụng trong DOS (tt) –Lệnh t ạo th ư m ục (Make Directory ) • Cú pháp: MD [drive:] [path] ↵ • Ví d ụ: MD C:\BAITAP\TINHOC\CANBAN\B1 ↵ MD DHGTVT ↵ MD DHGTVT\CD2K50 ↵ –Lệnh xóa th ư m ục (Remove Directory ) • Cú pháp: RD [drive:] [path] ↵ • Ví d ụ: RD C:\BAITAP\TINHOC\CANBAN\B1 ↵ RD C:\BAITAP\TINHOC\CANBAN ↵ MD C:\BAITAP\TINHOC ↵ bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 49 Các l ệnh thông d ụng trong DOS (tt) Các l ệnh làm vi ệc v ới file –Lệnh sao chép file – COPY • Cú pháp: COPY [ drive1 :] [ path1 ] [ drive2 :] [ path2 ] [file2] ↵ •Hỗ tr ợ ký t ự đạ i di ện: – Ký t ự * thay th ế cho nhi ều ký t ự b ất k ỳ – Ký t ự ? thay th ế cho 1 ký t ự b ất k ỳ • Ví d ụ: COPY C:\BAITAP\b1.txt X:\TEMP\bai1.doc ↵ COPY C:\BAITAP\*.txt X:\TEMP\ ↵ COPY C:\BAITAP\baitap??.* ↵ bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 50
- Các l ệnh thông d ụng trong DOS (tt) –Lệnh xóa file – DEL • Cú pháp: DEL [drive:] [path] ↵ •Hỗ tr ợ ký t ự đạ i di ện: – Ký t ự * thay th ế cho nhi ều ký t ự b ất k ỳ – Ký t ự ? thay th ế cho 1 ký t ự b ất k ỳ • Ví d ụ: DEL C:\BAITAP\b1.txt ↵ DEL C:\BAITAP\*.txt ↵ DEL C:\BAITAP\*.* ↵ bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 51 Các l ệnh thông d ụng trong DOS (tt) –Lệnh xem n ội dung file - TYPE • Cú pháp : TYPE [drive:] [path] ↵ • Ví d ụ: TYPE C:\BAITAP\b1.txt ↵ TYPE baocao.doc ↵ –Lệnh đổ i tên file – REN • Cú pháp: REN [drive:] [path] ↵ • Ví d ụ: REN C:\BAITAP\b1.txt baitap1.doc ↵ REN C:\BAITAP\*.txt *.doc ↵ bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 52
- Các l ệnh thông d ụng trong DOS (tt) –Lệnh t ạo file v ăn b ản file – COPY CON • Cú pháp: COPY CON [drive:] [path] ↵ •Lưu ý: lệnh copy con ch ỉ kết thúc và ghi nội dung do ng ườ i dùng nh ập từ bàn phím vào file khi phím F6 ho ặc tổ hợp phím Ctrl + Z đượ c bấm • Ví d ụ: COPY CON C:\BAITAP\b1.txt ↵ COPY CON baocao.doc ↵ bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 53 Hệ điều hành Windows Các phiên b ản h ệ điều hành Windows. Đặ c điểm H ĐH Windows. Các khái ni ệm chính trong Windows. Làm vi ệc v ới H ĐH Windows. bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 54
- Các phiên bản HĐH Windows Các phiên b ản d ựa vào DOS – Windows 1.0, 2.0, 3.0 và 3.1 – Windows for Workgroups 3.1 và 3.11 – Windows 95, 98 và 98 SE – Windows Me Các phiên b ản d ựa vào nhân NT – Windows NT 3.1, 3.5, 3.51 – Windows NT 4.0 – Windows 2000 Các phiên b ản tiên ti ến – Windows XP – Windows Vista – Windows 2003, 2008 – Windows 7 – Windows 8 bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 55 Đặ c điểm HĐH Windows Là hệ điều hành đa nhi ệm (Multi-tasking ). Tươ ng tác với ng ườ i sử dụng bằng giao di ện đồ họa với kh ả năng kéo th ả đặ c tr ưng (drag & drop ). Có kh ả năng qu ản lý “cắm và ch ạy”(plug&play ) đố i với các thi ết bị ngo ại vi. Sử dụng th ống tập tin FAT (file allocation table ) ho ặc NTFS (new teachnology file system ). bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 56
- Các khái ni ệm chính trong Windows Folder: tươ ng đươ ng khái ni ệm th ư m ục trong h ệ điều hành DOS. Windows: Vùng làm vi ệc c ủa 1 ch ươ ng trình. Desktop: Vùng làm n ền cho các c ửa s ổ khác trên màn hình. Icon: Bi ểu t ượ ng t ươ ng ứng v ới m ột đố i t ượ ng (file, folder, shortcut v.v). Shortcut: Liên k ết nhanh cho phép ng ườ i s ử d ụng click chu ột để g ọi ch ươ ng trình. Dialog: Hộp tho ại giao ti ếp v ới ng ườ i s ử d ụng. bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 2 57 bangtqh@utc2.edu.vn Tin h ọc đạ i c ươ ng - Ch ươ ng 1 58