Bài giảng Tin học cơ sở A - Chương 8: Câu lệnh điều kiện & Câu lệnh rẽ nhánh - Đặng Bình Phương

ppt 32 trang ngocly 3910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học cơ sở A - Chương 8: Câu lệnh điều kiện & Câu lệnh rẽ nhánh - Đặng Bình Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_co_so_a_chuong_8_cau_lenh_dieu_kien_cau_le.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học cơ sở A - Chương 8: Câu lệnh điều kiện & Câu lệnh rẽ nhánh - Đặng Bình Phương

  1. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Công nghệ thông tin Bộ môn Tin học cơ sở TIN HỌC CƠ SỞ A Đặng Bình Phương dbphuong@fit.hcmuns.edu.vn CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN & CÂU LỆNH RẼ NHÁNH 1
  2. & VC BB Nội dung 1 Câu lệnh điều kiện if 2 Câu lệnh rẽ nhánh switch 3 Một số kinh nghiệm lập trình 4 Một số ví dụ minh họa Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 2
  3. & VC BB Câu lệnh if (thiếu) S Đ Trong ( ), cho kết quả (sai = 0, đúng ≠ 0) if ( ) ; Câu lệnh đơn hoặc Câu lệnh phức (kẹp giữa { và }) Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 3
  4. & VC BB Câu lệnh if (thiếu) void main() { if (a == 0) printf(“a bang 0”); if (a == 0) { printf(“a bang 0”); a = 2912; } } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 4
  5. & VC BB Câu lệnh if (đủ) S Đ Trong ( ), cho kết quả (sai = 0, đúng ≠ 0) if ( ) ; Câu lệnh đơn hoặc else Câu lệnh phức (kẹp giữa { và }) ; Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 5
  6. & VC BB Câu lệnh if (đủ) void main() { if (a == 0) printf(“a bang 0”); else printf(“a khac 0”); if (a == 0) { printf(“a bang 0”); a = 2912; } else printf(“a khac 0”); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 6
  7. & VC BB Câu lệnh if - Một số lưu ý ❖Câu lệnh if và câu lệnh if else là một câu lệnh đơn. { if (a == 0) printf(“a bang 0”); } { if (a == 0) { printf(“a bang 0”); a = 2912; } else printf(“a khac 0”); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 7
  8. & VC BB Câu lệnh if - Một số lưu ý ❖Câu lệnh if có thể lồng vào nhau và else sẽ tương ứng với if gần nó nhất. if (a != 0) if (b > 0) printf(“a != 0 va b > 0”); else printf(“a != 0 va b 0) printf(“a != 0 va b > 0”); else printf(“a != 0 va b <= 0”); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 8
  9. & VC BB Câu lệnh if - Một số lưu ý ❖Nên dùng else để loại trừ trường hợp. if (delta 0) printf(“PT co 2 nghiem”); if (delta = 0 if (delta == 0) printf(“PT co nghiem kep”); else printf(“PT co 2 nghiem”); Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 9
  10. & VC BB Câu lệnh if - Một số lưu ý ❖Không được thêm ; sau điều kiện của if. void main() { int a = 0; if (a != 0) printf(“a khac 0.”); if (a != 0); printf(“a khac 0.”); if (a != 0) { }; printf(“a khac 0.”); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 10
  11. & VC BB Câu lệnh switch (thiếu) switch ( ) Đ { = case : ;break; S case : ;break; Đ = S } ❖ là biến/biểu thức cho giá trị rời rạc. ❖ : đơn hoặc khối lệnh {}. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 11
  12. & VC BB Câu lệnh switch (thiếu) void main() { int a; printf(“Nhap a: ”); scanf(“%d”, &a); switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; } } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 12
  13. & VC BB Câu lệnh switch (đủ) switch ( ) Đ { = : ;break; S : ;break; Đ = default: S ; } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 13
  14. & VC BB Câu lệnh switch (đủ) void main() { int a; printf(“Nhap a: ”); scanf(“%d”, &a); switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; default : printf(“Ko biet doc”); } } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 14
  15. & VC BB Câu lệnh switch - Một số lưu ý ❖Câu lệnh switch là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau. { switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 2 : switch (b) { case 1 : printf(“A”); break; case 2 : printf(“B”); break; } break; case 3 : printf(“Ba”); break; default : printf(“Khong biet doc”); } } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 15
  16. & VC BB Câu lệnh switch - Một số lưu ý ❖Các giá trị trong mỗi trường hợp phải khác nhau. switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 1 : printf(“MOT”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; case 1 : printf(“1”); break; case 1 : printf(“mot”); break; default : printf(“Khong biet doc”); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 16
  17. & VC BB Câu lệnh switch - Một số lưu ý ❖switch sẽ nhảy đến case tương ứng và thực hiện đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ kết thúc. switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 17
  18. & VC BB Câu lệnh switch - Một số lưu ý ❖switch nhảy đến case tương ứng và thực hiện đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ kết thúc. switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; } switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 18
  19. & VC BB Câu lệnh switch - Một số lưu ý ❖Tận dụng tính chất khi bỏ break; switch (a) { case 1 : printf(“So le”); break; case 2 : printf(“So chan”); break; case 3 : printf(“So le”); break; case 4 : printf(“So chan”); break; } switch (a) { case 1 : case 3 : printf(“So le”); break; case 2 : case 4 : printf(“So chan”); break; } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 19
  20. & VC BB Kinh nghiệm lập trình ❖ Câu lệnh if ❖ Câu lệnh switch if (a == 1) switch (a) printf(“Mot”); { if (a == 2) case 1: printf(“Mot”); printf(“Hai”); break; if (a == 3) case 2: printf(“Hai”); printf(“Ba”); break; if (a == 4) case 3: printf(“Ba”); printf(“Bon”); break; if (a == 5) case 4: printf(“Bon”); printf(“Nam”); break; case 5: printf(“Nam”); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 20
  21. & VC BB Kinh nghiệm lập trình ❖ Câu lệnh switch ❖ Câu lệnh if switch (a) if (a == 3.14) { printf(“OK”); case 3.14: if (a < 10) case <10: printf(“OK”); case 1: printf(“OK”); if (a == 1) break; printf(“OK”); case 2: if (a == 2 || a == 3) case 3: printf(“OK”); printf(“OK”); break; } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 21
  22. & VC BB Bài tập thực hành 3. Nhập một số bất kỳ. Hãy đọc giá trị của số nguyên đó nếu nó có giá trị từ 0 đến 9, ngược lại thông báo không đọc được. 4. Nhập một chữ cái. Nếu là chữ thường thì đổi sang chữ hoa, ngược lại đổi sang chữ thường. 5. Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0. 6. Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 22
  23. & VC BB Bài tập thực hành 7. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Tìm số có giá trị lớn nhất (min). 8. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Hãy sắp xếp giá trị của 4 số nguyên này theo thứ tự tăng dần. 9. Tính tiền đi taxi từ số km nhập vào. Biết: a. 1 km đầu giá 15000đ b. Từ km thứ 2 đến km thứ 5 giá 13500đ c. Từ km thứ 6 trở đi giá 11000đ d. Nếu trên 120km được giảm 10% tổng tiền. Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 23
  24. & VC BB Bài tập thực hành 10.Nhập vào tháng và năm. Cho biết tháng đó có bao nhiêu ngày. 11.Nhập độ dài 3 cạnh 1 tam giác. Kiểm tra đó có phải là tam giác không và là tam giác gì? Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 24
  25. & VC BB Bài tập 3 (if) #include void main() { int n; printf(“Nhap mot so nguyen: ”); scanf(“%d”, &n); if (n == 1) printf(“Mot”); else if (n == 2) printf(“Hai”); else printf(“Khong biet doc”); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 25
  26. & VC BB Bài tập 3 (Case) #include void main() { int n; printf(“Nhap mot so nguyen: ”); scanf(“%d”, &n); switch (n) { case 1: printf(“Mot”); break; case 2: printf(“Mot”); break; case 3: printf(“Mot”); break; default: printf(“Ko biet doc”); } } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 26
  27. & VC BB Bài tập 4 #include void main() { char ch; printf(“Nhap mot ky tu: ”); scanf(“%c”, &ch); if (ch >= ‘a’ && ch = ‘A’ && ch <= ‘Z’) ch = ch + 32; printf(“Ky tu sau khi doi: %c”, ch); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 27
  28. & VC BB Bài tập 5 #include #include void main() { int a, b; printf(“Nhap a, b: ”); scanf(“%d%d”, &a, &b); if (a == 0) if (b == 0) printf(“Phuong trinh VSN”); else printf(“Phuong trinh VN”); else printf(“Nghiem = %f”, float(-b)/a); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 28
  29. & VC BB Bài tập 6 #include void main() { int a, b, c; printf(“Nhap a, b, c: ”); scanf(“%d%d%d”, &a, &b, &c); if (a == 0) { // Giai PT Bac 1 o day } else { // Giai PT Bac 2 o day } } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 29
  30. & VC BB Bài tập 7 #include void main() { int a, b, c, d, min; printf(“Nhap a, b, c, d: ”); scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &c, &d); min = a; if (b < min) min = b; if (c < min) min = c; if (d < min) min = d; printf(“So nho nhat la %d”, min); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 30
  31. & VC BB Bài tập 8 #include void main() { int a, b, c, d, tam; printf(“Nhap a, b, c, d: ”); scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &b, &d); if (a > b) { tam = a; a = b; b = tam; } printf(“Cac so theo thu tu tang dan: ”); printf(“%d %d %d %d”, a, b, c, d); } Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 31
  32. & VC BB Bài tập 9 ❖Nên khai báo hằng số lưu giá tiền và km ▪ #define G1 15000 ▪ #define G2 13500 ▪ #define G3 11000 ❖Cách tính tiền dựa trên số km n ▪ n = 1 ➔ T = G1 ▪ 2 ≤ n ≤ 5 ➔ T = G1 + (n – 1)*G2; ▪ n > 5 ➔ T = G1 + 4*G2 + (n – 1 – 4)*G3; ❖n > 120 ➔ T = T*0.9; Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 32