Bài giảng Thanh tra kiểm tra giáo dục - Chương I: Một số vấn đề chung về kiểm tra nội bộ trường học

pdf 33 trang ngocly 2200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh tra kiểm tra giáo dục - Chương I: Một số vấn đề chung về kiểm tra nội bộ trường học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thanh_tra_kiem_tra_giao_duc_chuong_i_mot_so_van_de.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thanh tra kiểm tra giáo dục - Chương I: Một số vấn đề chung về kiểm tra nội bộ trường học

  1. BÀI GIẢNG THANH TRA KIỂM TRA GIÁO DỤC Chương I Một số vấn đề chung về kiểm tra nội bộ trường học
  2. Những nội dung chính LOGO 1 Khái niệm 6 Đối tượng 2 Cơ sở khoa học 7 Nội dung 3 Vị trí, vai trò 8 Phương pháp 4 Chức năng 9 Hình thức 5 Nhiệm vụ 10Nguyên tắc chỉ đạo
  3. 1. Khái niệm KTNBTH LOGO Kiểm tra nội bộ trường học là hoạt động xem xét và đánh giá: . Các hoạt động giáo dục . Điều kiện dạy – học, giáo dục trong phạm vi nội bộ nhà trường Nhằm mục đích: . Phát triển sự nghiệp giáo dục nói chung . Phát triển nhà trường . Phát triển người giáo viên và học sinh
  4. 1. Khái niệm KTNBTH (tt) LOGO KTNBTH là kiểm tra tác nghiệp, gồm hai hoạt động: . Hiệu trưởng tiến hành kiểm tra tất cả các thành tố cấu thành hệ thống nhà trường (công việc, mối quan hệ, điều kiện, phương tiện phục vụ hoạt động đào tạo ) . Tự kiểm tra trong nội bộ nhà trường
  5. 1. Khái niệm KTNBTH (tt) LOGO Công tác KTNB gồm: . Lập kế hoạch . Tổ chức thực hiện: • Quyết định thành lập lực lượng KT • Xây dựng chế độ/quy chế KT • Cung cấp phương tiện, trang thiết bị và tạo những điều kiện thuận lợi cho hoạt động KT • Chỉ đạo kiểm tra • Tổng kết, điều chỉnh
  6. 2. Cơ sở khoa học của KTNBTH LOGO a. Cơ sở lý luận: . Điều khiển học -> QL là một quá trình điều khiển và điều chỉnh bao gồm những mối thông tin thuận, nghịch a Hệ QL Hệ bị QL (chủ thể) (đối tượng) b b’
  7. 2. Cơ sở khoa học của KTNBTH (tt) LOGO a. Cơ sở lý luận (tt): . Lý thuyết thông tin
  8. 2. Cơ sở khoa học của KTNBTH (tt) LOGO a. Cơ sở lý luận (tt): . Lý thuyết thông tin -> QL là một quá trình thu nhận, xử lý, truyền đạt và lưu trữ thông tin So sánh kết quả Xác định Đo lường Kết quả đo thực tại với các các sai lệch k.quả thực tế thực tế tiêu chuẩn Phân tích Chương trình Thực hiện Kết quả các nguyên hoạt động điều khiển điều chỉnh mong muốn nhân sai lệch
  9. 2. Cơ sở khoa học của KTNBTH (tt) LOGO b. Cơ sở thực tiễn của KTNBTH Các HĐGD, dạy học trong trường học phức tạp nhưng GDĐT con người không được phép có phế phẩm Do đó, Hiệu trưởng nhà trường thường xuyên (hay định kỳ) phải kiểm tra toàn bộ các công việc, các hoạt động -> Rút kinh nghiệm, cải tiến và hoàn thiện chu trình quản lý
  10. 2. Cơ sở khoa học của KTNBTH (tt) LOGO c. Cơ sở pháp lý - Luật giáo dục - NĐ của chính phủ hướng dẫn thi hành Luật GD - Mục tiêu, kế hoạch giáo dục của nhà trường - Điều lệ nhà trường - Chỉ thị năm học (hàng năm) của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo - Chỉ đạo của Sở Giáo dục và đào tạo, Phòng Giáo dục và đào tạo ở địa phương - Kế hoạch năm học của nhà trường -
  11. Câu hỏi thảo luận nhóm LOGO Hãy xác định và phân tích vai trò của KTNB đối với đơn vị giáo dục đào tạo?
  12. 3. Vị trí, vai trò của KTNBTH LOGO KTNBTH là một khâu đặc biệt quan trọng trong chu trình quản lý -> đảm bảo cho thông tin ngược kịp thời -> điều chỉnh hành vi hệ thống (hướng đích) Là một công cụ sắc bén góp phần tăng cường hiệu lực quản lý trường học KTNBTH có tác động đến ý thức, hành vi và hoạt động của con người trong hệ thống
  13. 4. Chức năng của KTNBTH LOGO Tạo lập kênh thông tin phản hồi vững chắc, cung cấp thông tin đã được xử lý để hoạt động QL của H.trưởng có hiệu quả Kiểm soát, phát hiện và phòng ngừa Động viên, phê phán, uốn nắn, điều chỉnh, giúp đỡ Đánh giá và xử lý cần thiết
  14. 5. Nhiệm vụ của KTNBTH LOGO Xem xét việc thực hiện nhiệm vụ của đối Kiểm tra tượng kiểm tra so với các qui định Xác định mức độ đạt được trong việc thực hiện các nhiệm vụ theo qui định Đánh giá Nêu được những nhận xét, gợi ý giúp cho đối tượng KT thực hiện ngày càng tốt hơn nhiệm Tư vấn vụ của mình Kích thích, phát hiện, phổ biến các kinh nghiệm tốt, những định hướng mới và kiến Thúc đẩy nghị với các cấp quản lý nhằm hoàn thiện dần hoạt động của đối tượng kiểm tra
  15. 6. Đối tượng của KTNBTH LOGO Đối tượng chủ yếu của KTNBTH gồm: Hoạt động sư phạm của GV, CBCNV Hoạt động học tập và rèn luyện của HS (về các mặt giáo dục: đạo đức, văn hóa, thể chất, thẩm mỹ ) CSVC, kỹ thuật, TBDH, tài chính Mối quan hệ giữa các thành tố để tạo ra kết quả GD
  16. 6. Đối tượng của KTNBTH (tt) LOGO Sơ đồ hệ thống sư phạm nhà trường M N P KQ GV HS CSVC-TBDH
  17. 7. Nội dung của KTNBTH LOGO  Thực hiện kế hoạch phát triển nhà trường • Chuyên môn:  Thực hiện các nhiệm vụ – Thực hiện nd của kế hoạch đào tạo chương trình – Kế hoạch dạy học  Công tác xây dựng đội ngũ – Thực hiện nề nếp, kỷ – tập thể sư phạm nhà cương trong dạy và trường học • Công tác quản lý:  Xây dựng, sử dụng và bảo – Quản lý đào tạo quản CSVC, TBDH – QL tài sản, tài chính  Tự kiểm tra công tác quản – Chấp hành các quy lý của hiệu trưởng định, quy chế
  18. 8. Phương pháp KTNBTH LOGO a. Quan sát : Các đối tượng quan sát thường là:  CSVC - kỹ thuật (sân chơi, bãi tập,lớp học, phòng làm việc, bàn ghế, thư viện, thiết bị, đồ dùng dạy học ): độ bền, vệ sinh, tính thẩm mỹ, sự hợp lý trong bố trí, sắp xếp, tính ngăn nắp, việc sử dụng, bảo quản  HĐ dạy của GV, HĐ học của HS, HĐ phục vụ dạy - học của CB, NV; mối quan hệ của họ: tinh thần, thái độ trong thực hiện nhiệm vụ, năng lực trong giải quyết công việc  Hồ sơ, tài liệu: trình tự, logic
  19. 8. Phương pháp KTNBTH LOGO b. Phân tích tài liệu sản phẩm . Giúp hình dung lại quá trình HĐ của đối tượng kiểm tra. . Nội dung phân tích : Các loại kế hoạch, giáo án, sổ chủ nhiệm  Các loại biên bản, sổ giao ban, các bản sơ kết, tổng kết, vở ghi của học sinh, sổ điểm, bài kiểm tra của học sinh Đồ dùng dạy học tự làm của giáo viên .v.v.
  20. 8. Phương pháp KTNBTH LOGO c. Các phương pháp tác động trực tiếp đối tượng . Điều tra bằng phiếu . Phỏng vấn . Trao đổi . Nghe báo cáo
  21. 8. Phương pháp KTNBTH LOGO d. Phương pháp tham dự các hoạt động giáo dục cụ thể . Tham dự các sinh hoạt, hoạt động trong và ngoài lớp, ngoài trường * Cần sử dụng nhiều PP kiểm tra khác nhau và phối hợp một cách tối ưu giữa chúng nhằm đạt được những kết luận có căn cứ, chuẩn xác để đánh giá đúng đắn, khách quan việc thực hiện nhiệm vụ của đối tượng kiểm tra
  22. 9. Hình thức KTNBTH LOGO Theo thời gian . Kiểm tra đột xuất . Kiểm tra định kỳ Theo nội dung . Kiểm tra toàn diện . Kiểm tra chuyên đề
  23. 9. Hình thức KTNBTH (tt) LOGO Theo phương pháp . Kiểm tra trực tiếp . Kiểm tra gián tiếp Theo số lượng của đối tượng kiểm tra . Kiểm tra toàn bộ . Kiểm tra có lựa chọn (cá nhân, bộ phận)
  24. 10. Nguyên tắc chỉ đạo của KTNBTHLOGO Nguyên tắc Tính pháp chế . Người HT phải tuân thủ các văn bản quy phạm pháp luật về công tác t.tra, kiểm tra . HT là người đại diện của Nhà nước, quyết định của HT có tính pháp lý (-> người chống đối quyết định KT của HT là chống lại pháp luật) Nguyên tắc Tính kế hoạch: Thực hiện có kế hoạch, khoa học và đảm bảo các hoạt động khác
  25. 10. Nguyên tắc chỉ đạo của KTNBTHLOGO Nguyên tắc đảm bảo tính khách quan: trung thực, công khai, dân chủ và công bằng Nguyên tắc Tính hiệu quả KT phải có tác dụng đôn đốc thúc đẩy việc thực hiện được tốt hơn, giúp cho nhà QL nâng cao hiệu quả quản lý nhờ những thông tin xác thực về hoạt động của đối tượng quản lý và hoạt động của các cấp quản lý trong nhà trường Nguyên tắc Tính giáo dục
  26. Quy trình thực hiện LOGO Theo các văn bản hướng dẫn Bộ, Sở, Phòng
  27. Hoạt động cá nhân LOGO Những tiêu chuẩn/phẩm chất của người CB làm công tác kiểm tra? 1. Dám nghĩ, dám làm 10. Ý thức tổ chức kỷ luật cao 2. Nhã nhặn 11. Tốt bụng 3. Trung thực, thẳng thắn 12. Vui vẻ, hòa đồng 4. Ít suy diễn 13. Nhạy cảm 5. Tận tụy 14. Nhiệt tình 6. Thông cảm 15. Nghiêm khắc 7. Thận trọng 16. Lạnh lùng 8. Không ngại va chạm 17. Tế nhị trong giao tiếp 9. Bản lĩnh 18. Xuê xoa
  28. Hoạt động nhóm LOGO Phân tích mối quan hệ giữa kiểm tra nội bộ và chất lượng giáo dục đào tạo trong nhà trường Chất lượng Kiểm tra GD-ĐT nội bộ ? trong nhà trường
  29. Câu hỏi LOGO 1. Các nhân tố ảnh hưởng đến hệ thống KTNB? 2. Tiêu chuẩn đánh giá hệ thống KTNB?
  30. Các nhân tố ảnh hưởng đến hệ thống KTNBLOGO Qui mô? Sự phân cấp quản lý? Văn hoá cơ quan? Về nhận thức? 
  31. Tiêu chuẩn đánh giá hệ thống KTNBLOGO Gắn liền với chiến lược và mục tiêu Phù hợp với cơ cấu tổ chức Tạo được Khích lệ nhà QL và nhân viên Chính xác Cung cấp thông tin kịp thời
  32. Hoạt động nhóm (thảo luận và bc) LOGO 1. Đánh giá thực công tác KTNB tại đơn vị của anh/chị. 2. Với vai trò là một cán bộ QL, anh/chị có những chia sẻ kinh nghiệm hoặc đề xuất những giải pháp nào nhằm nâng cao chất lượng công tác KTNB?
  33. Bài tập (điểm 30%) LOGO 1. Việc thực hiện công tác kiểm tra nội bộ trường học tại đơn vị (Trường MN, Trường Tiểu học, Trường THCS, Trường THPT, Cơ sở GDĐT ) 2. Phân tích những thuận lợi, khó khăn và những bất cập khi vận dụng các văn bản hướng dẫn về kiểm tra nội bộ ở đơn vị? Đề xuất cụ thể để khắc phục những khó khăn, bất cập đó? Ngày nộp bài: / /2012