Bài giảng Tài nguyên nước - Chương 3: Ô nhiễm nước và hậu quả - Lê Quốc Tuấn

pdf 34 trang ngocly 1031
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài nguyên nước - Chương 3: Ô nhiễm nước và hậu quả - Lê Quốc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_nguyen_nuoc_chuong_3_o_nhiem_nuoc_va_hau_qua_l.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tài nguyên nước - Chương 3: Ô nhiễm nước và hậu quả - Lê Quốc Tuấn

  1. Ô NHIỄM NƯỚC và HẬU QUẢ TS. Lê Quốc Tuấn Khoa Môi trường và Tài nguyên1
  2. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC Ô nhiễm nước: Sự thay đổi theo chiều xấu đi các tính chất vật lý – hoá học – sinh học của nước làm cho nguồn nước trở nên độc hại với con người và sinh vật. Làm giảm độ đa dạng sinh vật trong nước. Làm giảm khả năng tự xử lý/tự phục hồi của hệ thống tự nhiên 2
  3. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC Nguồn gốc ô nhiễm Tự nhiên Nhân tạo Hoạt động Mưa, Cây cối, Núi lửa, Rác sinh công, tuyết tan, Y tế Sinh vật chết Xói mòn hoạt nông lũ ngư nghiệp 3
  4. Các tác động của tự nhiên gây ô nhiễm nguồn nước 4
  5. Chất thải từ hoạt động sống của con người 5
  6. Nước thải do hoạt động sản xuất công nghiệp 6
  7. Hoạt động nuôi trồng thuỷ hải sản 7
  8. Chất thải rắn, lỏng không được xử lý/thải trực tiếp ra môi trường 8
  9. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC Các chất vô cơ hòa tan Các vi sinh vật Các chất hữu cơ gây bệnh Các tác nhân gây ô nhiễm nước Các chất gây Dầu mỡ mùi vị Các chất có màu 9
  10. Quy chuẩn nồng độ các kim loại trong nước của Việt Nam STT Kim loại Đơn vị Nồng độ tối đa cho phép nặng QCVN 08:2008 TCVN 5943-1995 QCVN 09:2008 (nước mặt ) (nước biển ven bờ) (nước ngầm) 1 Asen Mg/l 0,05 0,05 0,05 2 Cadimi - 0,01 0,005 0,01 3 Chì - 0,05 0,1 0,05 4 Crom(III) - 0,1 0,1 - 5 Crom(IV) - 0,05 0,05 0,05 6 Đồng - 0,1 0,02 1 7 Kẽm - 1 0,1 5 8 Mangan - 0,1 0,1 0,1-0,5 9 NiKen - 0,1 - - 10 Thủy Ngân - 1 0,005 0,001 10
  11. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC Phân loại nước ô nhiễm Nước ô nhiễm do: Ô nhiễm sinh học Ô nhiễm vật lý Ô nhiễm hóa học do chất vô cơ Ô nhiễm do các chất hữu cơ tổng hợp 11
  12. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC Ô nhiễm sinh học  Do các nguồn thải đô thị hay kỹ nghệ có các chất thải sinh hoạt.  Chủ yếu là do sự thải các chất hữu cơ có thể lên men được.  Thể hiện bằng sự nhiễm bẩn do vi khuẩn rất nặng. 12
  13. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC Ô nhiễm vật lý Do các chất rắn không tan trong nước Do các hợp chất hóa học, các chất có màu, các chất amoniac, sulfua, trong chất thải công nghiệp. 13
  14. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC Ô nhiễm hóa học do chất vô cơ Do thải vào nước các chất nitrate, phosphate, cyanua Sự ô nhiễm do các chất khoáng Nhiễm độc chì 14
  15. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC Ô nhiễm do chất hữu cơ tổng hợp Ô nhiễm này chủ yếu do hydrocarbon, nông dược, chất tẩy rửa Ít tan trong nước Không bị/khó phân hủy sinh học 15
  16. Dòng kênh bị ô nhiễm 16
  17. Nước thải xả trực tiếp ra sông 17
  18. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC Tình trạng ô nhiễm nước * Trên thế giới:  Trong thập niên 60, ô nhiễm nước lục địa và đại dương gia tăng với nhịp độ đáng lo ngại.  Tiến độ ô nhiễm nước phản ánh trung thực tiến bộ phát triển kỹ nghệ. 18
  19. Ô nhiễm ở vùng Đại Hồ ở Mỹ 19
  20. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC Ô nhiễm nước ở Việt Nam Nông thôn Thành thị và các và khu vực Lưu vực khu sản xuất sản xuất các con sông nông nghiệp 20
  21. Nước thải đổ ra sông Cầu 21
  22. Một góc sông Nhuệ “nhiễm bẩn” 22
  23. Sông Thị Vải bị ô nhiễm do nước thải từ Vedan 23
  24. Sông Sài Gòn bị ô nhiễm do dầu 24
  25. HẬU QUẢ Ô NHIỄM NƯỚC Ảnh hưởng đến môi trường Nước và sinh vật Đất và sinh vật Không khí Sinh vật Vi sinh vật Nước Đất nước đất 25
  26. HẬU QUẢ Ô NHIỄM NƯỚC Ảnh hưởng đến sức khỏe con người do các ion kim loại trong nước Nguyên tố Nguồn thải Tác hại Pb Công nghiệp mỏ, than đá, Gây thiếu máu, bệnh thận, rối loạn xăng, hệ thống ống dẫn. thần kinh. Môi trường bị phá hủy Hg Chất thải công nghiệp mỏ, Độc tính cao. thuốc trừ sâu, than đá As Thuốc trừ sâu, chất thải Rất độc, gây ung thư hóa học Cr Mạ kim loại Nguyên tố cần ở dạng vết, gây ung thư Mn Chất thải công nghiệp mỏ. Tác động lên hệ thần kinh trung ương, gây tổn thương thận và bộ máy tuần hoàn, phổi 26
  27. Bệnh Minamata do nhiễm độc thủy ngân 27
  28. Các bệnh về da do nước nhiễm arsenic (Bangladesh) 28
  29. HẬU QUẢ Ô NHIỄM NƯỚC Do các hợp chất hữu cơ Hợp chất Sử dụng Mức độ gây nguy hiểm 4-nitrophenyl Phân tích hóa học Gây ung thư bàng quang α-Naphtylamin Chất chống oxi hóa. Sản xuất Gây ung thư bàng quang phẩm màu, phim màu 4,4-Metylenbis(2-cloanilin) Tác nhân lưu hóa chất dẻo Gây ung thư bàng quang Metyl-cloanilin ete Sản xuất nhựa trao đổi ion Bị nhiễm chất gây ung thư biclometyl ete 3,3-Diclobenzidin Sản xuất phẩm màu Chất gây ung thư nổi tiếng Bis(clometyl)ete Sản xuất nhựa trao đổi ion Gây ung thư phổi β-Naphthylamin Sản xuất thuốc nhuộm, thuốc Gây ung thư bàng quang thử 29
  30. HẬU QUẢ Ô NHIỄM NƯỚC Bệnh đường ruột Các bệnh do vi khuẩn trong nước thải gây ra Các bệnh do kí sinh trùng, Các bệnh tiếp vi khuẩn, viruts xúc gián tiếp và nấm mốc 30
  31. Vi khuẩn E.coli gây bệnh đường ruột 31
  32. Bệnh ngoài da do nhiễm nấm 32
  33. Bệnh sốt rét 33
  34. HẬU QUẢ Ô NHIỄM NƯỚC Ảnh hưởng đến đời sống con người Làm xáo trộn cuộc sống và sinh hoạt hằng ngày Làm cho khu vực sống bốc mùi hôi thối. Gây trở ngại cho việc đi lại giao thông trong vùng Gây ô nhiễm nguồn nước ngầm trầm trọng Ảnh hưởng lớn đến hoạt động sản xuất 34