Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 18: Kế hoạch tài chính doanh nghiệp

pdf 32 trang ngocly 580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 18: Kế hoạch tài chính doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_18_ke_hoach_tai_chin.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 18: Kế hoạch tài chính doanh nghiệp

  1. 1 Chương 18 KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP HỌC VIỆN TÀI CHÍNH BỘ MễN TCDN An
  2. 2 Nội dung 18.1 Khỏi niệm và nội dung kế hoạch húa tài chớnh 18.2 Căn cứ lập kế hoạch tài chớnh 18.3 Phương phỏp lập kế hoạch tài chớnh dài hạn 18.4 Phương phỏp dự bỏo nhu cầu vốn lưu động ngắn hạn
  3. 3 18.1 KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH * Khỏi niệm kế hoạch tài chớnh: “Kế hoạch tài chớnh là bản tổng hợp dự kiến trước nhu cầu tài chớnh cho hoạt động của một doanh nghiệp trong tương lai” •Mục đớch của kế hoạch tài chớnh
  4. 4 18.1 KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH * Nội dung của kế hoạch tài chớnh  Dự kiến được bỏo cỏo kết quả kinh doanh và chớnh sỏch phõn phối lợi nhuận  Dự kiến nhu cầu tài chớnh thụng qua bảng cõn đối kế toỏn mẫu của doanh nghiệp  Dự kiến kế hoạch lưu chuyển tiền tệ  Lựa chọn cỏc biện phỏp tổ chức, điều chỉnh, đảm bảo nguồn lực tài chớnh được sử dụng hiệu quả
  5. 5 18.1 KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH * Cỏc loại kế hoạch tài chớnh của doanh nghiệp + Kế hoạch tài chớnh ngắn hạn: + Kế hoạch tài chớnh dài hạn:
  6. 6 18.2. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH a. Kế hoạch doanh thu + Kế hoạch doanh thu là kế hoạch cú tỏc động trực tiếp và là kế hoạch xương sống cho toàn bộ kế hoạch tài chớnh. + Để chuẩn bị cho việc lập kế hoạch tài chớnh, cụng ty phải lập được kế hoạch doanh thu cho cỏc điều kiện khỏc nhau, thường là được chia thành 3 khả năng: - Khả quan - Trung bỡnh - Bi quan
  7. 18.2. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH b. Cỏc hệ số tài chớnh và kết quả phõn tớch tài chớnh kỳ trước c. Cỏc chớnh sỏch tài chớnh chiến lược của doanh nghiệp d. Cỏc chớnh sỏch, chế độ tài chớnh của nhà nước đối với doanh nghiệp và cỏc yếu tố khỏc thuộc mụi trường kinh doanh
  8. 8 18.3 PHƯƠNG PHÁP LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH DÀI HẠN 18.3.1 Phương phỏp hồi quy tuyến tớnh giản đơn 18.3.2 Phương phỏp hồi quy tuyến tớnh mở rộng 18.3.3 Phương phỏp dự bỏo tài chớnh thụng qua cỏc chỉ tiờu tài chớnh đặc trưng
  9. 9 18.3.1 PHƯƠNG PHÁP HỒI QUY TUYẾN TÍNH GIẢN ĐƠN • Cơ sở lý luận: * Nội dung phương phỏp: • Bước 1: Xỏc định phương trỡnh tương quan giữa hai biến (doanh thu và số lượng vốn) • Bước 2: Dự bỏo doanh thu trong tương lai • Bước 3: Dự bỏo nhu cầu cỏc khoản mục vốn
  10. 10 VÍ DỤ MINH HỌA • Cụng ty CP X cú số liệu doanh thu và số vốn kinh doanh bỡnh quõn trong 5 năm như sau: Đơn vị tớnh: Triệu đồng Năm Doanh thu Vốn kinh doanh 2008 2.058.308 387.219 2009 2.534.430 398.376 2010 2.472.298 409.543 2011 2.850.367 435.876 2012 3.020.408 515.365
  11. 11 VÍ DỤ MINH HỌA Chỳng ta cú thể vẽ được đồ thị đường hồi quy: Vốn kinh doanh (1000 trđ) 600 . 500 . . . 400 . 300 Doanh thu (1000) trđ) 2.000 2.250 2.500 2.750 3.000
  12. 12 18.3.1 PHƯƠNG PHÁP HỒI QUY TUYẾN TÍNH GIẢN ĐƠN * Một số điểm lưu ý: • Cần loại bỏ những yếu tố bất hợp lý, những yếu tố bất thường để đảm bảo tớnh so sỏnh được của số liệu • Phương phỏp này cũng xuất phỏt từ việc dự bỏo doanh thu, do vậy sự hợp lý của dự bỏo chỉ gắn liền với những loại vốn cú quan hệ tuyến tớnh với doanh thu • Kết quả dự bỏo phụ thuộc khỏ lớn vào việc dự bỏo doanh thu của doanh nghiệp •
  13. 13 18.3.2 PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO HỒI QUY MỞ RỘNG Bước 1: Thiết lập cỏc giả định cho việc dự bỏo tài chớnh Bước 2: Thực hiện dự bỏo tài chớnh Bước 3: Thực hiện điều chỉnh dự bỏo tài chớnh Bước 4: Đỏnh giỏ rủi ro trong cỏc dự bỏo tài chớnh
  14. 14 BƯỚC 1: THIẾT LẬP GIẢ ĐỊNH CHO VIỆC DỰ BÁO TÀI CHÍNH • Để dự bỏo tài chớnh, nhà quản trị tài chớnh phải thiết lập cỏc giả định cho từng khoản mục vốn, từng yếu tố chi phớ, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp. • Cỏc khoản mục để dự bỏo kết quả kinh doanh
  15. 15 BƯỚC 1: THIẾT LẬP GIẢ ĐỊNH CHO VIỆC DỰ BÁO TÀI CHÍNH • Cỏc khoản dự bỏo nhu cầu vốn (để lập bảng cõn đối kế toỏn)
  16. 16 BƯỚC 1: THIẾT LẬP GIẢ ĐỊNH CHO VIỆC DỰ BÁO TÀI CHÍNH • Tổng hợp giả định cho dự bỏo kết quả kinh doanh Khoản mục Giả thiết Nguồn Doanh thu Dựa vào kế hoạch kinh Bộ phận kinh doanh doanh % doanh thu Giá vốn hàng bán % doanh thu Dựa vào quan hệ lịch sử Chi phí bán hàng % doanh thu Dựa vào quan hệ lịch sử Chi phí QLDN Chi phí QL cố định + % Dựa vào quan hệ lịch sử doanh thu LãI vay phảI trả LãI suất vay nợ dài hạn Hợp đồng tín dụng, chính trung bình sách lãI suất của NHTM Thuế thu nhập % theo thu nhập chịu thuế Thuế suất •ớc tính Cổ tức cổ phần th•ờng % trên thu nhập một CP Chính sách cổ tức của công th•ờng ty
  17. 17 BƯỚC 1: THIẾT LẬP GIẢ ĐỊNH CHO VIỆC DỰ BÁO TÀI CHÍNH Những giả định cho dự bỏo bảng cõn đối kế toỏn - phần tài sản Tiền mặt % Doanh thu Dựa vào quan hệ lịch sử Dựa vào quan hệ lịch sử, Các khoản phảI thu Quay bao nhiêu vòng chính sách bán chịu và chiết khấu thanh toán Dựa vào quan hệ lịch sử, Hàng tồn kho Quay bao nhiêu vòng chính sách tồn kho Mỗi năm dự kiến đầu t• chính sách đầu t• vốn, kế Nguyên giá TSCĐ thêm bao nhiêu hoạch đầu t• vào TSCĐ Mức khấu hao của cả Khấu hao lũy kế Kế hoạch khấu hao TSCĐ năm Tài sản dài hạn khác Tăng thêm bao nhiêu Xu h•ớng quá khứ
  18. 18 BƯỚC 1: THIẾT LẬP GIẢ ĐỊNH CHO VIỆC DỰ BÁO TÀI CHÍNH Những giả định cho dự bỏo bảng cõn đối kế toỏn - Phõn nguồn vốn Vay ngắn hạn Mỗi năm vay thêm bao Quan hệ lịch sử và hình nhiêu thức cho vay của ngân hàng Nợ phảI trả nhà cung cấp % giá vốn hàng bán Dựa vào quan hệ lịch sử Các khoản nợ chiếm dụng % doanh thu Dựa vào quan hệ lịch sử khác Vay nợ dài hạn Bao nhiêu tiền mỗi năm Dựa vào hợp đồng tín dụng Vốn cổ phần th•ờng Duy trì ổn định Có hay không kế hoạch phát hành mới Lợi nhuận l•u giữ Số d• đầu kỳ + Lợi nhuận Dựa vào chính sách cổ sau thuế trong kỳ - Cổ tức tức và theo ph•ơng pháp chia cho cổ đông th•ờng kế toán
  19. 19 BƯỚC 2: THỰC HIỆN DỰ BÁO TÀI CHÍNH * Dự kiến Bỏo cỏo kết quả kinh doanh Dựa vào doanh thu dự kiến và cỏc tỷ lệ giỏ vốn hàng bỏn, chi phớ bỏn hàng, chi phớ quản lý doanh nghiệp, lói vay phải trả, thuế suất thuế thu nhập để tớnh ra bỏo cỏo kết quả kinh doanh. *Dự kiến Bảng cõn đối kế toỏn - Căn cứ vào tỷ lệ % doanh thu trong quỏ khứ để làm cơ sở cho dự bỏo cỏc khoản mục tài sản cú mối quan hệ chặt với doanh thu. - Nợ phải thu = - Hàng tồn kho = - Nợ phải trả nhà cung cấp =
  20. 20 BƯỚC 2: THỰC HIỆN DỰ BÁO TÀI CHÍNH * Dự kiến bảng cõn đối kế toỏn - Tổng tài sản = - Tổng tài sản = - Nhu cầu vốn tăng thờm = - Lợi nhuận để lại tỏi đầu tư =
  21. 21 BƯỚC 3: THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH DỰ BÁO TÀI CHÍNH • Sau khi hoàn thành kết quả dự bỏo lần đầu, nhà quản trị thực hiện đỏnh giỏ và điều chỉnh cỏc dự bỏo sau khi phõn tớch cỏc kết quả dự bỏo. • Bước 3 là thực hiện điều chỉnh cỏc giả định, cỏc chớnh sỏch để đảm bảo cõn đối giữa nhu cầu vốn và nguồn tài trợ vốn
  22. 22 BƯỚC 4: ĐÁNH GIÁ RỦI RO TRONG CÁC DỰ BÁO TÀI CHÍNH • Do dự bỏo nhu cầu tài chớnh trong tương lai nờn cỏc chớnh sỏch dự kiến, quy mụ hoạt động dự kiến khụng hoàn toàn là chắc chắn người ta sẽ tiếp tục thực hiện cỏc bước tiếp theo để đỏnh giỏ rủi ro trong cỏc dự bỏo tài chớnh. • Cỏc kỹ thuật phõn tớch rủi ro trong cỏc dự bỏo tài chớnh: + Phõn tớch tỡnh huống + Phõn tớch độ nhạy
  23. 23 BƯỚC 4: ĐÁNH GIÁ RỦI RO TRONG CÁC DỰ BÁO TÀI CHÍNH + Phõn tớch tỡnh huống: Đũi hỏi phải đưa ra cỏc khả năng cú thể xảy ra dựa trờn cỏc dự đoỏn trờn cơ sở kinh nhiệm về cỏc kết quả cú thể mang lại. + Khi phõn tớch tỡnh huống, thụng thường người ta giả định như sau: Tình huống Xác suất (Pi) Nhu cầu vốn (Vi) Tình huống tốt: Doanh Pi Vi thu tăng 20% Tình huống trung Pi Vi bình: doanh thu tăng 10% Tình huống xấu nhất: Pi Vi doanh thu giảm 10%
  24. 24 BƯỚC 4: ĐÁNH GIÁ RỦI RO TRONG CÁC DỰ BÁO TÀI CHÍNH Tương ứng với từng tỡnh huống là mức xỏc suất mà nhà quản trị tài chớnh dự tớnh. Trờn cơ sở đú, chỳng ta đo lường được nhu cầu vốn kỳ vọng Nhu cầu vốn kỳ vọng =
  25. 25 BƯỚC 4: ĐÁNH GIÁ RỦI RO TRONG CÁC DỰ BÁO TÀI CHÍNH • Phõn tớch độ nhạy + Phõn tớch độ nhạy là xỏc định mức độ tỏc động của một biến số nào đú tới kết quả dự bỏo tài chớnh. + Để tiến hành phõn tớch độ nhạy, ta thực hiện thay đổi cỏc biến số giả định và xỏc định lại nhu cầu vốn tương ứng với biến số giả định mới. + Vớ dụ: Điều gỡ sẽ xảy ra nếu doanh thu tăng thờm 20% Điều gỡ sẽ xảy ra nếu điều chỉnh chớnh sỏch chi trả cổ tức từ 40% lờn 60%
  26. 26 18.3.3 PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO NHU CẦU TÀI CHÍNH THễNG QUA CÁC CHỈ TIấU TÀI CHÍNH ĐẶC TRƯNG * Nội dung: * Cỏc bước thực hiện phương phỏp: - Bước 1: Chuẩn bị cỏc chỉ tiờu tài chớnh chuẩn để làm cơ sở cho việc dự bỏo tài chớnh. - Bước 2: Trờn cơ sở doanh thu dự kiến, dự bỏo cỏc khoản mục tài sản và nguồn vốn trờn bảng cõn đối kế toỏn - Bước 3: Lập bảng kế toỏn mẫu trờn cơ sở cỏc khoản mục đó tớnh toỏn được
  27. 27 18.4 . PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO TÀI CHÍNH NGẮN HẠN 18.4.1 Phương phỏp dự bỏo nhu cầu vốn lưu động trực tiếp 18.4.2 Phương phỏp dự bỏo nhu cầu vốn lưu động giỏn tiếp
  28. 28 18.4.1 PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG TRỰC TIẾP * Theo phương phỏp này, người ta xỏc định nhu cầu vốn lưu động dựa trờn cơ sở tớnh toỏn trực tiếp từng bộ phận cấu thành vốn lưu động của doanh nghiệp * Cỏch 1: Cụng thức xỏc định nhu cầu vốn lưu động: Nhu cầu vốn lưu động = Nợ phải thu + Hàng tồn kho - Nợ phải trả nhà cung cấp Trong đú: Nợ phải thu = Hàng tồn kho = Nợ phải trả nhà cung cấp =
  29. 29 18.4.1 PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG TRỰC TIẾP * Cỏch 2: Cụng thức xỏc định nhu cầu vốn lưu động Nhu cầu vốn lưu động = Mn x N Trong đú: Mn: N : N = Kỳ luõn chuyển hàng tồn kho + Kỳ thu tiền trung bỡnh + kỳ trả tiền trung bỡnh
  30. 30 18.4.2 PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG GIÁN TIẾP a. Phương phỏp tỷ lệ % trờn doanh thu + Cơ sở phương phỏp: Sự biến động cựng chiều của vốn lưu động và doanh thu + Tài liệu dựng để dự bỏo nhu cầu tài chớnh bao gồm: Bỏo cỏo tài chớnh cỏc kỳ trước và dự kiến doanh thu của kỳ kế hoạch
  31. 31 18.4.2 PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG GIÁN TIẾP • Cỏc bước tiến hành dự bỏo: + Bước 1: Tớnh số dư bỡnh quõn của cỏc khoản mục trong bảng cõn đối kế toỏn kỳ thực hiện + Bước 2: Lựa chọn cỏc khoản mục tài sản ngắn hạn và nguồn vốn chiếm dụng trong bảng cõn đối kế toỏn chịu sự tỏc động trực tiếp và cú quan hệ chặt chẽ với doanh thu và tớnh tỷ lệ phần trăm cỏc khoản mục đú so với doanh thu thực hiện trong kỳ + Bước 3: Sử dụng tỷ lệ phần trăm của cỏc khoản mục trờn doanh thu để ước tớnh nhu cầu vốn tăng thờm của năm kế hoạch + Bước 4: Dự bỏo nguồn tài trợ cho nhu cầu vốn tăng thờm của doanh nghiệp
  32. 32 18.4.2 PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG GIÁN TIẾP • b. Phương phỏp dự bỏo dựa vào vũng quay vốn lưu động Phương phỏp dự bỏo nhu cầu vốn lưu động dựa vào vũng quay vốn lưu động là sử dụng thụng tin về vũng quay vốn trong quỏ khứ để xỏc định nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp trong tương lai. Vũng quay VLĐ = VLĐ thường xuyờn dự tớnh = => Nhu cầu VLĐ TX tăng thờm năm nay =