Bài giảng Quy trình thực hiện một Luận văn cao học về phân tích rủi ro tài chính dự án xây dựng bằng mô phỏng Monte-Carlo ngành Quản lý xây dựng - Lưu Trường Văn

pdf 60 trang ngocly 2600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quy trình thực hiện một Luận văn cao học về phân tích rủi ro tài chính dự án xây dựng bằng mô phỏng Monte-Carlo ngành Quản lý xây dựng - Lưu Trường Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quy_trinh_thuc_hien_mot_luan_van_cao_hoc_ve_phan_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quy trình thực hiện một Luận văn cao học về phân tích rủi ro tài chính dự án xây dựng bằng mô phỏng Monte-Carlo ngành Quản lý xây dựng - Lưu Trường Văn

  1. QUY TRÌNH THỰC HI ỆN MỘT LUẬN VĂN CAO HỌC VỀ PHÂN TÍCH RỦI RO TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG BẰNG MƠ PHỎNG MONTE-CARLO NGÀNH QUẢN LÝ XÂY DỰNG Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. Lưu Tr ườ ng Văn Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 1
  2. • Bài gi ảng này biên so ạn theo luận văn thạc sỹ của Tr ần Đình Thanh Tùng, ngành XCơng nghệ & Quản lý xây dựng tại Đạ i học Bách Khoa TP.HCM • Tên luận văn: PHÂN TÍCH RỦI RO TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẢNG BI ỂN KHU VỰC PHÍA NAM Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 2
  3. 1. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 3
  4. Mục tiêu nghiên cứu Nh ận dạng và xếp hạng các yếu tố rủi ro ảnh hưở ng đế n tài chính của dự án. Phân tích và nhĩm nhân tố chính các yếu tố rủi ro cĩ mức ảnh hưở ng lớn tới tài chính của dự án. Phân tích các yếu tố rủi ro đị nh lượ ng bằng mơ ph ỏng Monte Carlo cho dự án cụ th ể (case study) và đánh giá mức độ ảnh hưở ng tới tài chính của dự án thơng qua các ch ỉ tiêu: su ất thu lợi (IRR) và giá tr ị hi ện tại rịng (NPV). Ki ến ngh ị các bi ện pháp ứng phĩ với các yếu tố rủi ro cĩ mức ảnh hưở ng lớn đế n tài chính của dự án và phân bổ rủi ro cho các bên tham gia dự án. 4
  5. Phạm vi nghiên cứu Đị a điểm và khơng gian nghiên cứu:  Ph ạm vi nghiên cứu là dự án đầ u tư cảng khu vực Phía Nam. Dự án cụ th ể trong nghiên cứu này là: “Cảng Ph ướ c An, Tuy ến đườ ng kết nối vào Cảng và Khu Dịch vụ Hậu cần Cảng ”, huy ện Nh ơn Tr ạch, tỉnh Đồ ng Nai.  Nghiên cứu đượ c th ực hi ện trong giai đoạn lập dự án đầ u tư (FS) . Tính ch ất dự án  Các dự án cảng cĩ tính ch ất chi phí đầ u tư xây dựng ban đầ u lớn và th ời gian xây dựng kéo dài.  Ch ủ đầ u tư th ườ ng nhà nướ c hay các tập đồn lớn nh ư: Gemadept, Tập Đồn Dầu Khí, Cảng Sài Gịn Quan điểm phân tích  Quan điểm ch ủ đầ u tư và quan điểm tổng mức đầ u tư 5
  6. 2. CƠNG CỤ NGHIÊN CỨU Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 6
  7. Các cơng cụ nghiên cứu Stt Nội dung Cơng c ụ nghiên c ứu 1 Nh ận dạng các yếu tố rủi ro Bảng câu hỏi kh ảo sát 2 Xếp hạng các yếu tố rủiro DùngExcelxếp hạng các yếu tố rủi ro Dùng SPSS để phân tích độ tin cậy (Cronbach’s Alpha) và phân tích nhân tố (EFA) Phân tích các yếu tố rủi ro các yếu tố rủi ro 3 ảnh hưở ng tài chính dự án Dùng Crystal ball để mơ ph ỏng Monte Carlo các yếu tố rủi ro đị nh lượ ng ảnh hưở ng tài chính dự án trong dự án cụ th ể (case study) Đánh giá tác độ ng đồ ng th ời của các yếu tố rủi ro 4 Phân tích độ nh ạy hai chi ều đị nh lượ ng đế n ch ỉ tiêu tài chính dự án. 7
  8. 3. QUY TRÌNH THỰC HI ỆN NGHIÊN CỨU Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 8
  9. Xác đị nh đề tài nghiên cứu • Thơng qua quá trình tìm hi ểu sách báo, các tài li ệu liên quan đế n lĩnh vực tài chính cảng bi ển và các ph ương pháp phân tích, qu ản lý rủi ro. Tác gi ả đã đề xu ất tên đề tài nghiên cứu là “Phân Tích Rủi Ro Tài Chính Dự Án Đầ u Tư Cảng Bi ển Khu Vực Phía Nam”. •Từ tên đề tài, các vấn đề nghiên cứu, mục tiêu và ph ạm phi nghiên cứu được xác đị nh. Ngồi ra, các khái ni ệm liên quan đế n cảng bi ển, dự án đầ u tư, rủi ro tài chính, nh ững cơng cụ phân tích rủi ro cũng được đề cập trong lu ận văn này. Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 10
  10. Nhận dạng các yếu tố rủi ro • Trên cơ sở tham khảo thơng tin từ các nguồn như: các nghiên cứu trên tạp chí, luận văn và các dự án tương tự, từ đĩ bảng câu hỏi sơ bộ được lập. • Để được bảng câu hỏi khảo sát hồn thi ện, tác gi ả đã phỏng vấn ý ki ến chuyên gia và hi ệu chỉnh các yếu tố rủi ro thật sự ảnh hưởng đến tài chính dự án. • Sau đĩ, bảng câu hỏi được phân phát đến đối tượng khảo sát, dữ li ệu thu được sẽ được dùng để phân tích rủi ro. Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 11
  11. Xếp hạng rủi ro •Từ dữ li ệu thu thập được, xây dựng ma tr ận thang đo khả năng xảy ra và mức độ ảnh hưởng để xếp hạng rủi ro. Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 12
  12. Phân tích rủi ro đị nh tính • Các yếu tố rủi ro sẽ được phân tích độ tin cậy (Cronbach’s Alpha) dựa trên hai thang đo khả năng xảy ra và mức độ ảnh hưởng • Các yếu tố rủi ro ảnh hưởng lớn đến tài chính dự án được chọn từ thang điểm mức độ rủi ro và ý ki ến chuyên gia sẽ được phân tích nhân tố (EFA) để nhĩm các nhân tố rủi ro chính. • Các phân tích độ tin cậy và phân tích nhân tố được hỗ tr ợ bởi phần mềm SPSS. Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 13
  13. Phân tích rủi ro đị nh lượng Phân tích rủi ro đị nh lượng áp dụng cho dự án cụ th ể gồm cĩ: • Phân tích hi ệu quả tài chính theo mơ hình tất đị nh thơng qua đánh giá các ch ỉ tiêu nh ư NPV, IRR dựa trên quan điểm ch ủ đầ u tư và tổng mức đầ u tư. • Phân tích hi ệu quả tài chính cĩ xét các yếu tố rủi ro: nh ững yếu tố rủi ro đị nh lượng được ch ọn từ xếp hạng rủi ro và phân tích độ nh ạy. • Sau đĩ, sử dụng phần mềm Crystall Ball để mơ phỏng Monte Carlo các bi ến đĩ để đánh giá ảnh hưởng tài chính dự án thơng qua các ch ỉ tiêu NPV, IRR. Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 14
  14. Đề xuất các bi ện pháp ứng phĩ và phân bổ rủi ro • Căn cứ từ sự xếp hạng và phân nhĩm các yếu tố rủi ro, các bi ện pháp ứng phĩ rủi ro ảnh hưởng đến tài chính dự án cảng khu vực Phía Nam được ki ến nghị, đồng thời phân bổ rủi ro cho các bên tham gia dự án. • Đối với yếu tố rủi ro đị nh lượng ảnh hưởng đến dự án cụ thể, dựa vào bi ểu đồ tần suất và phân tích độ nhạy của chỉ tiêu IRR kết hợp với phân tích độ nhạy hai chi ều để đánh giá mức độ tác động các yếu tố đĩ đến tài chính dự án  đưa ra bi ện pháp phịng ngừa và hạn chế rủi ro cho những rủi ro cĩ mức ảnh hưởng lớn đến tài chính dự án. Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 15
  15. Mơ phỏng Monte Carlo bằng phần mềm Crystal ball 16
  16. THU THẬP DỮ LI ỆU Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 17
  17. Thu thập dữ li ệu 18
  18. Thi ết kế bảng câu hỏi Bảng câu hỏi được thi ết kế đáp ứng các yêu cầu sau: • Sử dụng thang đo đơn gi ản khơng quá phức tạp, cĩ gi ải thích rõ ràng ý ngh ĩa thang đo giúp ng ười đọ c dễ dàng đánh vào bảng câu hỏi • Các câu hỏi được nhĩm theo đề tài giúp cho ng ười tr ả lời bắt nh ịp câu hỏi dễ dàng hơn • Các câu hỏi được sắp xếp từ đơn gi ản đế n phức tạp nh ằm khơng gây mệt mỏi cho ng ười tr ả lời • Phần thơng tin chung được đặ t phần sau cùng bảng câu hỏi nh ằm gi ảm sự khĩ ch ịu cho ng ười tr ả lời • Thi ết kế bảng câu hỏi đáp ứng nh ững yêu cầu trên nh ằm mục đích nâng cao ch ất lượng thơng tin cần thu th ập. Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 19
  19. Thi ết kế bảng câu hỏi Nội dung bảng câu hỏi khảo sát gồm 2 phần: các yếu tố rủi ro và thơng tin chung. • Các yếu t ố r ủi ro – Ng ười được kh ảo sát s ẽ đánh vào nh ững câu h ỏi tr ắc nghi ệm d ựa trên 2 thang đo g ồm kh ả n ăng x ảy ra r ủi ro và mức độ ảnh h ưởng tài chính d ự án. Ngồi ra, cịn cĩ ph ần câu h ỏi mở để kh ảo sát thêm các y ếu t ố r ủi ro ảnh h ưởng đế n tài chính d ự án. • Thơng tin chung – Ph ần này dùng để xác đị nh thơng tin c ủa ng ười được kh ảo sát nh ằm đả m b ảo tính chính xác và độ tin c ậy c ủa d ữ li ệu thu th ập. Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 20
  20. Phương pháp lấy mẫu và số lượng mẫu Ph ươ ng pháp l ấy mẫu đượ c ch ọn là lấy mẫu thu ận ti ện. Trong nghiên cứu này, tác gi ả dựa trên nghiên cứu của Bollen (1989) ch ọn kích th ướ c mẫu tối thi ểu gấp 5 số bi ến rủi ro (tiêu chu ẩn 5:1). Trong bảng câu hỏi kh ảo sát gồm 26 yếu tố rủi ro, vậy số mẫu cần thi ết là 130 mẫu. Kho ảng 300 bảng câu hỏi đượ c phân phát qua hai hình th ức là gởi tr ực ti ếp và gởi qua email. Sau kho ảng ba tháng phân phát bảng câu hỏi đế n các cơng ty trong lĩnh vực cảng bi ển, kết qu ả thu hồi đượ c kho ảng 200 bảng. Sau khi lo ại bỏ các bảng khơng hợp lệ, số lượ ng mẫu dùng để phân tích là 177 mẫu > 130 mẫu. Th ỏa mãn số lượ ng mẫu cần thi ết để phân tích. 21
  21. 4. Tĩm tắt về phân tích mơ phỏng Monte-Carlo Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 22
  22. CÁC BƯỚC XÂY DỰNG MÔ PHỎNG MONTE CARLO 1. Mô hình toán học : bảng tính thẩm định dự án 2. Xác định các biến nhạy cảm và không chắc chắn 3. Xác định tính không chắc chắn  Xác định miền các lựa chọn (tối thiểu và tối đa)  Định phân phối xác suất, các phân phối xác suất thông thường nhất là : Phân phối chuẩn, phân phối tam giác, phân phối đều, phân phối bậc thang 4. Xác định và định nghĩa các biến có tương quan  Tương quan đồng biến hoặc nghịch biến  Độ mạnh của tương quan 5. Mô hình mô phỏng : làm một chuỗi phân tích cho nhiều tổ hợp giá trị tham số khác nhau 6. Phân tích các kết quả  Các trị thống kê  Các phân phối xác suất Luu Truong Van, M.E 23
  23. PHÂN TÍCH TẤT ĐỊNH VỚI PHÂN TÍCH MÔ PHỎNG Phân tích tất định Phân tích mô phỏng $ V1 Giá V1 V1 Số lượng V2 V2 Doanh thu (V1 x V2) F1 V2 V3 Nguyên vật liệu V4 V3 Tiền lương V3 V5 Các chi phí khác Chi phí hoạt động (V3+V4+V5) F2 V4 V4 Định phí V6 Tổng chi phí (F2 + V6) F3 V5 V5 Lãi/Lỗ (F1 - F3) F4 Luu Truong Van, M.E 24
  24. CƠ SỞ CỦA CÁC PHÂN PHỐI XÁC SUẤT TRONG PHÂN TÍCH RỦI RO 1. Các phân phối xác suất đối xứng Xác suất tương đối hoặc Hàm mật độ Xác suất tích luỹ Chuẩn Diện tích = 100% Xác suất X≤ X0 100% Xác suất của X 50% X X X0 X0 Tam giác 100% Xác súât của X 50% X X Đều ABAB 100% Xác suất của X 50% A B X X AB 25
  25. 2. Các phân phối linh động phi chuẩn mực Xác suất tương đối hoặc Hàm mật độ Xác suất tích luỹ 100% Chữ nhật bậc thang Xác suất 50% 90% 45% 45% X X ≤ 0 80% 40% 70% 35% 30% 60% 30% 50% 25% 20% 20% 40% 15% 30% Xác suất của X 10% 20% 5% 5% 10% 0% X 0% X 3 5 7 9 11 3 5 7 9 11 Miền giá trị Không liên tục (Rời rạc) 100% X X AB AB 26
  26. Các bước chạy mô phỏng sử dụng phần mềm vi tính $ y x V1 Giá V1 -0.8 V2 Số lượng x V2 F1 Doanh thu (V1 x V2) +0.9 Nguyên vật liệu V3 V3 Tiền lương V4 Các chi phí V5 Chi phí hoạt động (V3+V4+V5) F2 V4 y Định phí V6 F3 R1 Các kết quả V5 Tổng chi phí (F2 + V6) R2 R3 Lãi/Lỗ (F1 - F3) F4 R4 Luu Truong Van, M.E 27
  27. CÁC KẾT QUẢ Phân tích Phân tích tất định mô phỏng Xác suất Xác suất tích luỹ 1.0 1.0 Lợi nhuận Lợi nhuận Luu Truong Van, M.E 28
  28. Trường hợp 1: (Xác suất N.P.V âm) = 0 Xác suất tích luỹ Xác suất - 0+ -0 + N.P.V. N.P.V. Quyết định: Chấp thuận Ghi chú: Đầu thấp hơn của phân phối xác suất tích luỹ nằm về bên phải của điểm N.P.V. zero Luu Truong Van, M.E 29
  29. Trường hợp 2: (Xác suất N.P.V dương) = 0 Xác suất tích luỹ Xác suất - 0+ -0 + N.P.V. N.P.V. Quyết định: Bác bỏ Ghi chú: Đầu cao hơn của phân phối xác suất tích luỹ nằm về phía bên trái của điểm N.P.V. zero Luu Truong Van, M.E 30
  30. Trường hợp 3: (Xác suất N.P.V zero) lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1 Xác suất tích luỹ Xác suất - 0+ -0 + N.P.V. N.P.V. Quyết định: Trung dung Ghi chú : N.P.V. zero cắt ngang phân phối xác suất tích luỹ Luu Truong Van, M.E 31
  31. Trường hợp 4: Các dự án loại trừ lẫn nhau Với điều kiện có cùng xác suất, một dự án luôn tỏ ra có lợi nhuận cao hơn Xác suất tích luỹ Xác suất Dự án A Dự án B Dự án A Dựa án B - + - + N.P.V N.P.V Quyết định: Chọn dự án B Ghi chú: Các phân phối xác suất tích luỹ không cắt nhau tại bất cứ điểm nào Luu Truong Van, M.E 32
  32. Trường hợp 5: Các dự án loại trừ lẫn nhau – Lợi nhuận cao so với lỗ thấp Xác suất tích luỹ Xác suất Dự án A Dự án A Dự án B Dự án B - + - + N.P.V. N.P.V. Quyết định: Trung dung Ghi chú: Các phân phối xác suất tích luỹ cắt nhau Cần biết thái độ đối với rủi ro : A. Nếu trung lập với rủi ro, thì không chắc chắn là tốt nhất. B. Nếu sợ rủi ro, thì thích B hơn A. C. Nếu thích rủi ro, thì có thể thích A hơn B. Luu Truong Van, M.E 33
  33. 5. Kết quả chi ti ết của nghiên cứu Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 34
  34. 5.1. Phân tích đị nh tính Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 35
  35. Phân tích đị nh tính a) Qui mơ dự án b) Hi ểu bi ết về rủi ro Tỷ lệ % Tỷ lệ % 45% 42% 90% 85% 40% 80% 35% 70% 31% 30% 27% 60% 25% 50% Tỷ lệ % 20% 40% Tỷ lệ % 15% 30% 10% 20% 11% 5% 10% 5% 0% 0%  Đơ n vị cơng tác của các đố i tượ ng kh ảo sát ch ủ yếu là tư vấn thi ết kế và ch ủ đầ u tư. Ph ần lớn vị trí cơng tác của các đố i tượ ng kh ảo sát là nhân viên và tr ưở ng/ phĩ phịng. Hầu hết các đố i tượ ng kh ảo sát điều cĩ hi ểu bi ết về rủi ro trong lĩnh vực cảng bi ển. Các đố i tượ ng kh ảo sát từng tham gia ở các dự án nhĩm A (trên 1500 tỷ đồ ng) trong lĩnh vực xây dựng cảng bi ển chi ếm tỷ lệ cao. Ph ần lớn các đố i tượ ng kh ảo sát cĩ quan tâm về rủi ro. 36
  36. Phân tích định tính Ki ểm tra thang đo (Cronbach’s Alpha) Kh ả năng xảy ra Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.870 26 Mức độ ảnh hưở ng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.901 26 Theo George and Mallery (2003), nếu độ tin cậy 1 ≥ α ≥ 0.9 thang đo rất tốt; 0.9 > α ≥ 0.8 thang đo tốt. 37
  37. Phân tích định tính Bảng xếp hạng nhân tố Kh ả Mức độ Xếp Câu Nội Dung câu hỏi năng ảnh Tích hạng hỏi xảy ra hưở ng 1 8 Giá v ật t ư, thi ết b ị, nhân cơng t ăng cao 3.79 3.90 14.78 2 1 Tỷ l ệ l ạm phát t ăng cao 3.63 3.73 13.55 3 7 Cơng tác gi ải phĩng m ặt b ằng ch ậm 3.61 3.74 13.50 Hệ th ống giao thơng k ết n ối c ảng cịn thi ếu 4 22 3.49 3.74 13.04 (đườ ng b ộ, đườ ng s ắt, đườ ng th ủy ) 5 16 Dự báo l ượ ng hàng qua c ảng ch ưa chính xác 3.42 3.69 12.63 Hậu c ần sau c ảng cịn nghèo nàn (logistics, 6 23 khu cơng nghi ệp, trung tâm tài chính th ươ ng 3.45 3.49 12.01 mại, d ịch v ụ hàng h ải ) 7 2 Tỷ giá ngo ại t ệ bi ến độ ng 3.46 3.44 11.90 38
  38. Phân tích định tính Bảng xếp hạng nhân tố (tt) Kh ả Mức độ Xếp Câu Nội Dung câu hỏi năng ả Tích hạng hỏi nh xảy ra hưở ng Chi ến lượ c qu ảng bá th ươ ng hi ệu kém hi ệu qu ả 8 24 nên ch ưa thu hút nhi ều ch ủ tàu, ch ủ hàng đế n 3.38 3.47 11.76 cảng 9 15 Th ất thốt trong quá trình xây dựng cảng 3.42 3.44 11.74 10 17 Dự báo độ i tàu đế n cảng ch ưa hợp lý 3.29 3.49 11.48 11 11 Năng lực nhà th ầu thi cơng yếu kém 3.12 3.51 10.96 12 25 Giá cướ c cảng gi ảm 3.17 3.44 10.91 13 19 Th ủ tục tại cảng cịn nhi ều ph ức tạp 3.26 3.20 10.42 Ph ươ ng th ức qu ản lý và ngu ồn nhân lực tại cảng 14 18 3.12 3.23 10.06 yếu kém 39
  39. Phân tích định tính Phân tích nhân tố khám phá (EFA)  Trên cơ sở bảng ma trận xếp hạng các nhân tố và tham khảo ý kiến chuyên gia, tác giả chọn 14 nhân tố cĩ tích khả năng xảy ra và mức độ ảnh hưởng lớn hơn 10 để đưa vào phân tích.  Theo Hair et al. (1998) đề ngh ị đố i với Factor loading ≥ 0.5 thì mới cĩ ý ngh ĩa trong phân tích nhân tố nên ta sẽ lo ại nh ững nhân tố cĩ với Factor loading 50%. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of 0.809 Sampling Adequacy. Bartlett Approx. Chi- 790.002 's Test Square of df 91 Spheric ity Sig. .000 40
  40. Phân tích định tính Phân tích nhân tố khám phá (EFA) Nhĩm1 : Quátrìnhkhaithácvàkinhdoanh(% of Variance = 21.50) Factor loading Hệ th ống giao thơng kết nối cảng cịn thi ếu (đườ ng bộ, đườ ng sắt, đườ ng th ủy ) 0.731 Hậu cần sau cảng cịn nghèo nàn (logistic, khu cơng nghi ệp, trung tâm tài chính 0.725 th ươ ng mại, dịch vụ hàng hải ) Th ủ tục tại cảng cịn nhi ều ph ức tạp 0.701 Chi ến lượ c qu ảng bá th ươ ng hi ệu kém hi ệu qu ả nên ch ưa thu hút nhi ều ch ủ tàu, ch ủ 0.695 hàng đế n cảng Ph ươ ng th ức qu ản lý và ngu ồn nhân lực tại cảng yếu kém 0.647 Giá cướ c cảng gi ảm 0.513 Nhĩm 2: Quá trình xây dựng(%ofVariance=14.30) Factor loading Th ất thốt trong quá trình xây dựng cảng 0.724 Giá vật tư, thi ết bị, nhân cơng tăng cao 0.678 Năng lực nhà th ầu thi cơng yếu kém 0.565 Nhĩm 3: Dự báo (% of Variance =13.27) Factor loading Dự báo lượ ng hàng qua cảng ch ưa chính xác 0.863 Dự báo độ i tàu đế n cảng ch ưa hợp lý 0.822 Nhĩm 4: Kinh tế vĩ mơ (% of Variance = 11.68) Factor loading Tỷ lệ lạm phát tăng cao 0.857 Tỷ giá ngo ại tệ bi ến độ ng 0.785 41
  41. Phân tích định tính  Các nhĩm nhân tố chính ở trên th ể hi ện các yếu tố rủi ro ảnh hưở ng đế n tài chính của dự án cảng bi ển khu vực Phía Nam cĩ th ể gặp ph ải. Khi áp dụng trong dự án cụ th ể: “Cảng Ph ướ c An, Tuy ến đườ ng kết nối vào cảng Ph ướ c An và Khu Dịch vụ Hậu cần Cảng” cần xem xét nh ững nhân tố rủi ro nào sẽ ảnh hưở ng đế n dự án. Dựa trên nh ận đị nh của các bên tham gia dự án cụ th ể là ch ủ đầ u tư thì nh ững yếu tố rủi ro sau cĩ th ể sẽ ảnh hưởng đế n tài chính của dự án Ti ền tệ Tỷ l ệ l ạm phát t ăng cao Tỷ giá ngo ại t ệ bi ến độ ng Dự báo Dự báo l ượ ng hàng qua c ảng ch ưa chính xác Dự báo độ i tàu đế n c ảng ch ưa h ợp lý Quá trình xây d ựng Th ất thốt trong quá trình xây d ựng Giá v ật t ư, thi ết b ị, nhân cơng t ăng cao Quá trình khai thác và kinh doanh Giá c ướ c phí c ảng gi ảm 42
  42. 4.2. Phân tích đị nh lượng Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 43
  43. Phân tích đị nh lượng Giới thiệu dự án • Cơng ty Cổ ph ần Dầu khí Đầ u tư Khai thác cảng Ph ướ c An . Thơng tin • Tr ụ sở chính: Tịa nhà Tín Ngh ĩa - KCN Nh ơn ch ủ đầ u tư Tr ạch III - Tỉnh lộ 25B - Xã Hi ệp Ph ướ c - Huy ện Nh ơn Tr ạch - Tỉnh Đồ ng Nai. • Cảng Ph ướ c An, Tuy ến đườ ng kết nối vào cảng Tên dự án Ph ướ c An và Khu Dịch vụ Hậu cần Cảng. 44
  44. Phân tích đị nh lượng Phân tích hiệu quả tài chính dự án chưa xét yếu tố rủi ro Tổng mức đầu tư STT Hạng m ục 1000VND USD A CHI PHÍ XD KHU CẢNG 6,180,913,857 332,307,197 B ĐƯỜ NG VÀO CẢNG 1,566,773,643 84,235,142 C KHU DỊCH VỤ HẬU CẦN CẢNG 2,763,992,195 148,601,731 DHẠ TẦNG KỸ THU ẬT 642,431,680 34,539,338 E CHI PHÍ NẠO VÉT 293,870,026 15,799,464 F CHI PHÍ THI ẾTBỊ 5,119,299,021 275,231,130 G CHI PHÍ THUÊ ĐẤ T VÀ ĐỀ N BÙ 473,510,925 25,457,577 H CHI PHÍ QU ẢN LÝ DỰ ÁN 114,723,320 6,167,920 I CHI PHÍ TƯ VẤN 302,545,476 16,265,886 J CHI PHÍ KHÁC 203,901,566 10,962,450 K CHI PHÍ DỰ PHỊNG 1,766,196,171 94,956,783 TỔNG MỨC ĐẦ UTƯ 20,839,980,069 1,120,429,036 45
  45. Phân tích đị nh lượng Phân tích hiệu quả tài chính dự án chưa xét yếu tố rủi ro  Các chỉ tiêu tài chính theo quan điểm của chủ đầu tư Su ất chi ết kh ấu (i %) 15% NPV (ngàn đồ ng) 2,743,327,426 IRR (%) 19.0% B/C (l ần) 1.1 PP (n ăm) 18.00  Các chỉ tiêu tài chính theo quan điểm của tổng mức đầu tư Su ất chi ết kh ấu (i %) 14% NPV (ngàn đồ ng) 3,864,830,528 IRR (%) 19.0% B/C (l ần) 1.1 PP (n ăm) 18.00 46
  46. Phân tích đị nh lượng Phân tích hiệu quả tài chính dự án xét yếu tố rủi ro a) Các yếu tố rủi ro Thơng qua bảng câu hỏi khảo sát và phỏng vấn chuyên gia, các biến rủi ro được xác định là: Cướ c phí cảng (cướ c phí nội đị a, cướ c phí ngo ại) Dự báo lượ ng hàng (hàng container, hàng tổng hợp) Lãi vay Giá xăng dầu Su ất chi ết kh ấu 47
  47. Phân tích đị nh lượng Phân tích hiệu quả tài chính dự án xét yếu tố rủi ro  Cước phí cảng Tham khảo ý kiến nhân viên làm lâu năm trong lĩnh vực quản lý giá cước phí của cảng Sài Gịn, tác giả đề xuất hàm phân phối chuẩn cho cước phí cảng. Cướ c phí n ội đị a (1000VND) Cướ c phí ngo ại (1000VND) Hạng m ục Hàm Hạng m ục Hàm phân Tham s ố Tham s ố tính phân ph ối tính ph ối Phí x ếp d ỡ Phí x ếp d ỡ Hàng t ổng h ợp Container 20 feet Mean 43.4 Container đầ y Ơtơ - tàu Normal Std.Dev 2.6 Mean 829.6 Bãi –tàu Normal Mean 62.3 Std.Dev 53.6 Bãi - tàu Normal Std.Dev 6.9 Mean 398.1 Ơ tơ - bãi Normal Mean 20.4 Std.Dev 20.2 Ơtơ - bãi Normal Std.Dev 1.5 Phí x ếp d ỡ Phí l ưu kho Container 40 feet Hàng t ổng h ợp Container đầ y Mean 2.2 Mean 1264.8 Kho Normal Bãi –tàu Normal Std.Dev 0.2 Std.Dev 89.2 Mean 1.5 Mean 535.3 Bãi Normal Ơ tơ - bãi Normal Std.Dev 0.3 Std.Dev 21.1 48
  48. Phân tích đị nh lượng Phân tích hiệu quả tài chính dự án xét yếu tố rủi ro  Dự báo lượng hàng Theo ý kiến chuyên gia cĩ kinh nghiệm trong lĩnh vực quy hoạch và dự báo lượng hàng thì lượng hàng đến cảng phổ biến ra là phương án cơ bản, ít khả năng xảy ra là phương án thấp và phương án cao. Vì vậy, tác giả đề xuất hàm phân phối phù hợp cho biến dự báo lượng hàng là hàm phân phối tam giác. Hạng m ục tính Hàm phân ph ối Tham s ố Dự báo l ượ ng hàng qua c ảng Hàng container (teu) Minimum 1,750,000 Năm 2025 Triangular Likeliest 2,500,000 Maximum 2,500,000 Hàng t ổng h ợp (t ấn) Minimum 4,550,000 Năm 2025 Triangular Likeliest 6,500,000 Maximum 6,500,000 Dự báo l ượ ng hàng qua khu h ậu c ần c ảng Hàng container (teu) Minimum 1,540,000 Năm 2023 Triangular Likeliest 2,200,000 Maximum 2,200,000 Hàng t ổng h ợp (t ấn) Minimum 2,800,000 Năm 2023 Triangular Likeliest 4,000,000 Maximum 4,000,000 49
  49. Phân tích đị nh lượng Phân tích hiệu quả tài chính dự án xét yếu tố rủi ro  Lãi vay Dựa vào dữ liệu thu thập được sử dụng cơng cụ Batch Fit trong phần mềm Crystal Ball để lựa chọn hàm phân phối phù hợp cho các biến lãi vay (USD).  Giá xăng dầu Dựa vào dữ liệu thu thập được sử dụng cơng cụ Batch Fit trong phần mềm Crystal Ball để lựa chọn hàm phân phối phù hợp cho các biến giá xăng dầu. Hàm phân ph ối Tham s ố Ki ểm đị nh Hình Location -2.07 Anderson-Darling 0.34 Giá x ăng d ầu Weibull Scale 16.98 P-Value: 0.33 Shape 5.12 50
  50. Phân tích đị nh lượng Phân tích hiệu quả tài chính dự án xét yếu tố rủi ro  Suất chiết khấu Theo quan điểm chủ đầu tư Tham khảo các dự án đầu tư được lập trước đây và ý kiến chuyên gia thì suất chiết khấu phổ biến nhất là 15%, giá trị thấp nhất là 12% và giá trị cao nhất là 20%. Đồng thời, theo Nguyễn Bá Thọ (2009), các tác giả đã chọn hàm phân phối tam giác cho suất chiết khấu nên tác giả đề xuất hàm phân phối tam giác cho biến suất chiết khấu Hàm phân ph ối Tham s ố Hình Minimum 12% ấ ế ấ Su t chi t kh u Triangular Likeliest 15% Maximum 20% Theo quan điểm tổng mức đầu tư Tương tự như suất chiết khấu theo quan điểm chủ đầu tư, tác giả đề suất hàm phân phối tam giác cho biến suất chiết khấu theo quan điểm tổng mức đầu tư Hàm phân ph ối Tham s ố Hình Minimum 10% Su ất chi ết kh ấu Triangular Likeliest 14% Maximum 21% 51
  51. Phân tích đị nh lượng Phân tích hiệu quả tài chính dự án xét yếu tố rủi ro b) Kết quả mơ phỏng Monte Carlo Theo quan điểm chủ đầu tư Statistics: Forecast values Trials 100,000 Mean 1,781,344,000 Median 1,617,186,045 Mode Standard Deviation 1,455,690,938 Variance 2,119,036,107,894,790,000 Skewness 0.5788 Kurtosis 3.11 Coeff. of Variability 0.8172 Minimum -2,057,190,037 Maximum 8,659,288,580 Range Width 10,716,478,617 Mean Std. Error 4,603,299 52
  52. Phân tích đị nh lượng Phân tích hiệu quả tài chính dự án xét yếu tố rủi ro b) Kết quả mơ phỏng Monte Carlo Theo quan điểm tổng mức đầu tư Statistics Forecast values Trials 100,000 Mean 2,569,112,256 Median 2,214,631,259 Mode Standard Deviation 2,251,257,413 Variance 5,068,159,939,414,210,000 Skewness 0.7988 Kurtosis 3.43 Coeff. of Variability 0.8763 Minimum -1,873,884,243 Maximum 13,402,730,094 Range Width 15,276,614,336 Mean Std. Error 7,119,101 53
  53. Phân tích đị nh lượng Phân tích hiệu quả tài chính dự án xét yếu tố rủi ro b) Kết quả mơ phỏng Monte Carlo Nhận xét: Biểu đồ phân phối xác suất NPV: NPV>0 là 90.5 % theo quan điểm chủ đầu tư NPV>0 là 89.4% theo quan điểm tổng mức đầu tư => Dự án cĩ khả năng sinh lời , ít cĩ khả năng thua lỗ . Từ biểu đồ phân tích độ nhạy cĩ một số nhận xét sau:  Biến rủi ro suất chiết khấu ảnh hưởng lớn nhất đến tài chính của dự án. Ngồi ra, biến rủi ro giá nhiên liệu (xăng, dầu ), lượng hàng container qua khu hậu cần và cảng, phí xếp dỡ và lưu kho bãi (cước phí ngoại) cũng ảnh hưởng lớn đến tài chính của dự án.  Tuy nhiên, lượng hàng container cĩ ảnh hưởng lớn cịn lượng hàng tổng hợp ảnh hưởng khơng đáng kể đến tài chính dự án, điều đĩ cũng phù hợp với xu thế vận chuyển hàng hĩa bằng container trong tương lai. Đồng thời, cước phí ngoại cĩ ảnh hưởng lớn đến tài chính dự án, cịn cước phí nội ảnh hưởng khơng đáng kể, điều đĩ cho thấy lượng hàng xuất nhập khẩu ảnh hưởng đến doanh thu của cảng hơn là lượng hàng nội địa. 54
  54. CÁC BI ỆN PHÁP ỨNG PHĨ VỚI RỦI RO Trong luận văn này các biện pháp ứng phĩ với rủi ro được đưa ra dưới gĩc độ chủ đầu tư, tư vấn thiết kế, và cơ quan cơng quyền thuộc phạm vi bộ giao thơng vận tải . Nhĩm nhân tố rủi ro Ứng phĩ r ủi ro Kinh t ế v ĩ mơ Ch ủ đầ u t ư: Tỷ l ệ l ạm phát t ăng cao - Tinh g ọn b ộ máy qu ản lý, ti ết ki ệm chi phí (nhiên li ệu, điện ), nâng cao hi ệu su ất khai thác c ảng. Tỷ giá ngo ại t ệ bi ến độ ng -Cần vay v ốn đầ u t ư v ới lãi su ất cho vay b ằng USD để gi ảm ảnh hưở ng l ạm phát và t ỷ giá bi ến độ ng ngo ại t ệ. Dự báo Tư v ấ n thi ết k ế: Dự báo l ượ ng hàng qua c ảng ch ưa chính xác - Th ườ ng xuyên c ập nh ật ngu ồn s ố li ệu tin c ậy v ề d ự báo l ượ ng hàng qua h ệ th ống c ảng bi ển Vi ệt , c ụ th ể là nhĩm c ảng bi ển s ố 5. Dự báo độ i tàu đế n c ảng ch ưa h ợp lý - Dự báo độ i tàu đế n c ảng d ựa trên c ơ s ở xu th ế phát tri ển độ i tàu v ận tải bi ển qu ốc t ế trong t ươ ng lai. Quá trình xây d ựng Ch ủ đầ u tư: Th ất thốt trong quá trình xây d ựng - Thành lập quy trình qu ản lý ch ặt ch ẽ, th ườ ng xuyên ki ểm tra, giám sát để xử lý kịp th ời nh ững tr ườ ng hợp gây th ất thốt trong quá trình Giá v ật t ư, thi ết b ị, nhân cơng t ăng cao xây dựng -Cần cĩ hợp đồ ng tr ọn gĩi đố i với nh ững gĩi th ầu ch ịu rủi ro bởi sự Năng l ực nhà th ầu thi cơng y ếu kém tăng cao của giá vật tư, thi ết bị, nhân cơng. -Cần th ực hi ện tốt qu ản lý ti ến độ thi cơng dự án -Cần đánh giá kỹ năng lực nhà th ầu trong quá trình đấ u th ầu. - Ph ối hợp ch ặt ch ẽ gi ữa ch ủ đầ u tư với chính quy ền đị a ph ươ ng và Cơng tác gi ải phĩng m ặt b ằng ch ậm ng ườ i dân để th ực hi ện cơng tác đề n bù tái đị nh cư nhanh chĩng để bàn giao mặt bằng đúng ti ến độ thi cơng cơng trình 55
  55. CÁC BI ỆN PHÁP ỨNG PHĨ VỚI RỦI RO Nhĩm nhân tố rủi ro Ứng phĩ r ủi ro Quá trình khai thác và kinh doanh Cơ quan cơng quy ền: Hệ th ống giao thơng k ết n ối c ảng cịn thi ếu - Khuy ến khích doanh nghi ệp tư nhân đầ u tư xây dựng hệ th ống giao thơng (đườ ng b ộ, đườ ng s ắt, đườ ng th ủy ) kết nối cảng nh ằm đáp ứng nhu cầu vận chuy ển hàng hĩa đế n cảng. -Cần sớm đầ u tư cơ sở hạ tầng cảng bi ển với mục đích thu hút các nhà đầ u tư Hậu c ần sau c ảng cịn nghèo nàn (d ịch v ụ trong lĩnh vực cảng bi ển từ đĩ thu đẩ y phát tri ển kinh tế tại khu vực xây dựng logistics, khu cơng nghi ệp, trung tâm tài cảng. chính th ươ ng m ại, d ịch v ụ hàng h ải ) -Cần quy ho ạch và xây dựng các khu dịch vụ logistics, trung tâm dịch vụ hàng hải kết nối với cảng bi ển tạo thành chu ỗi cung ứng dịch vụ “Door to Th ủ t ục t ại c ảng cịn nhi ều ph ức t ạp Door” đáp ứng nhu cầu lưu tr ữ phân ph ối hàng hĩa từ nơi sản xu ất đế n nơi tiêu th ụ. -Cần cải cách chính sách, văn bản pháp lý liên quan đế n cảng bi ển. Ph ươ ng th ức qu ản lý và ngu ồn nhân l ực t ại -Cần cĩ chính sách th ống nh ất trong qu ản lý giá cướ c phí gi ữa các cảng trong cảng y ếu kém khu vực để đả m bảo tính cạnh tranh lành mạnh gi ữa các cảng với nhau. Chủ đầ u tư: - Ch ủ độ ng đầ u tư xây dựng hệ th ống giao thơng kết nối cảng, tránh tr ườ ng Chi ến l ượ c qu ảng bá th ươ ng hi ệu kém hi ệu hợp cảng xây xong mà khơng th ể đư a vào khai thác dẫn đế n thi ệt hại cho qu ả nên ch ưa thu hút nhi ều ch ủ tàu, ch ủ cảng. hàng đế n c ảng -Cần cĩ ph ối hợp gi ữa cảng vụ và các cơ quan liên quan để thu ận lợi trong th ủ tụcchotàura vàocảng. - Nâng cao th ươ ng hi ệu của cảng bằng chính sách ưu đãi cho nh ững ch ủ hàng, Giá c ướ c phí c ảng gi ảm ch ủ tàu mới và nâng cao kh ả năng ph ục vụ cho ch ủ hàng, ch ủ tàu lâu năm. - Đổ i mới cơng ngh ệ bốc xếp, nâng cao và đa dạng hĩa ch ất lượ ng dịch vụ để tăng kh ả năng cạnh tranh của cảng. 56
  56. CÁC BI ỆN PHÁP ỨNG PHĨ VỚI RỦI RO  Từ các biểu đồ xác suất NPV theo quan điểm chủ đầu tư và tổng mức đầu tư trong mơ phỏng Monte – Carlo, cho thấy các yếu tố rủi ro ít khả năng gây cho dự án bị thua lỗ. Tuy nhiên, khi đầu tư dự án, chủ đầu tư khơng chỉ mong muốn dự án khơng bị thua lỗ mà cịn muốn dự án cĩ nhiều lợi nhuận, bởi vì vốn đầu tư dự án rất lớn. Vậy mức lợi nhuận mà chủ đầu tư cần đạt được chính là IRR > IRR tc =18% hay xác suất để IRR ≥ 18% phải càng cao càng tốt. Vậy ở đây, cần đưa ra các giải pháp giảm thiểu rủi ro để chủ đầu tư nhận được mức lợi nhuận mong muốn. 57
  57. CÁC BI ỆN PHÁP ỨNG PHĨ VỚI RỦI RO a) Nhĩm giá nhiên liệu (xăng, dầu) Giá nhiên liệu là yếu tố khách quan, ảnh hưởng bởi thị trường nên một số giải pháp cho yếu tố này như: đầu tư trang thiết bị mới hạn chế mua lại thiết bị cũ; hợp đồng mua giá nguyên liệu tương lai b)Nhĩm lượng hàng container đến cảng và cước phí ngoại Thay đổ i l ượ ng hàng so v ới d ự báo IRR 80% 85% 90% 95% 100% 80% 11.9% 12.6% 13.4% 14.0% 14.6% 85% 13.2% 14.0% 14.6% 15.3% 15.8% i giái đổ c phí c 90% 14.4% 15.1% 15.7% 16.3% 16.9% ướ c 95% 15.7% 16.3% 16.9% 17.4% 18.0% Thay 100% 16.8% 17.4% 18.0% 18.5% 19.0% 58
  58. CÁC BI ỆN PHÁP ỨNG PHĨ VỚI RỦI RO b) Nhĩm lượng hàng container đến cảng và cước phí ngoại (tt) Các giải pháp để lượng hàng đến cảng và khu hậu cần đạt được như dự báo hay đảm bảo cơng suất tối đa như thiết kế : •Đầu tư đồng bộ các thiết bị bốc xếp để đáp ứng tối đa lượng hàng thơng qua cảng. •Cĩ chính sách thu hút các chủ hàng, chủ tàu đến cảng. •Kế hoạch nạo vét luồng đúng tiến độ để tàu cĩ tải trọng lớn cập cảng, thơng qua đĩ thu hút lượng hàng xuất nhập khẩu trực tiếp đi và đến từ Châu Âu, Châu Mỹ. Yếu tố ảnh hưởng đến cước phí ngoại chính là lượng hàng xuất nhập khẩu thơng qua cảng nên giải pháp ở đây là thu hút lượng hàng từ các khu cơng nghiệp như: nâng cao chất lượng các dịch vụ bốc dỡ, lưu giữ hàng hĩa, cung cấp dịch vụ vận chuyển giao nhận hàng tận nơi (door to door) với giá cước hợp lý , từ đĩ sẽ tăng doanh thu của cảng. Nếu tăng giá cước phí ngoại để đem lợi về tài chính cho cảng thì sẽ ảnh hưởng khả năng cạnh tranh của cảng. 59
  59. Xin cảm ơn! Chúc các bạn đạt nhiều thành quả tốt trong học tập! Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 60