Bài giảng Quản trị văn phòng - Chương 4: Quản trị hội họp và xây dựng chương trình, kế hoạch công tác

pdf 38 trang ngocly 2920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị văn phòng - Chương 4: Quản trị hội họp và xây dựng chương trình, kế hoạch công tác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_van_phong_chuong_4_quan_tri_hoi_hop_va_xa.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị văn phòng - Chương 4: Quản trị hội họp và xây dựng chương trình, kế hoạch công tác

  1. CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ HỘI HỌP & XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH, KẾHOẠCH CÔNG TÁC Monday, September 13, 2010 1
  2. NỘI DUNG CHÍNH n Hoạch định, tổ chứccáccuộchộihọp nCácloạihộinghị n Chuẩnbịhộinghị n Điềukhiểnhộinghị n Lậpchươngtrình, kế hoạchcơngtác Monday, September 13, 2010 2
  3. 1. Hoạchđịnh, tổchứccáccuộchộihọp 1.1. Kháiniệmhộihọp n Hộihọplàsựtậphợpnhiềungườitrong mộtthờigiannhấtđịnhđặtdướisựđiều khiểncủamộtngười(chủtrì, chủtịch đoàn) để: ¨ Bànthảovềmộthay nhiềuvấnđề ¨ Tìmgiảipháptốiưugiảiquyết nhữngvấnđềđó. Monday, September 13, 2010 3
  4. 1.2. Ýnghĩa n Tạorasựthốngnhấtvềýthức, quanđiểm, nângcaonhậnthứcnhằmphốihợpthựchiện côngviệc n Kíchthíchtranhluậnđểtìmranhữnggiải pháptốiưu n Tạosựphốihợphànhđộngtrongcôngviệc, nângcaotinhthầntráchnhiệm n Phổbiếnchínhsách, côngviệc, tháogỡkhó khăn, sửachữasailệchtrongquátrìnhthực hiện Monday, September 13, 2010 4
  5. 1.3. Cácloạihộihọp 1.3.1. Họpnộibộkhôngnghithức: n Họpgiảiquyếtcôngviệccủaban lãnh đạo, phòngban chứcnăng nCóthưkýghibiênbản Monday, September 13, 2010 5
  6. 1.3.2. Hộinghịchỉhuy: n Ngườichủtrìlàlãnhđạocơquan, tổchức n Hộinghịmangtínhđộcthoại, quyếtđịnh củahộinghịđãđượcxácđịnhtrước n Nhữngngườithamdựkhôngcầnphát biểu. Khôngcầnthưkýghibiênbản. n Mụcđích: ¨ Truyềnđạtchỉthị, quyếtđịnh, giải phápđãđượcthôngqua ¨ Giaonhiệmvụchocấpdướiđểtriển Monday, Sepkhtembeair 13,, thựchiện 2010 6
  7. 1.3.3. Hộinghịthămdò(Hộithảo) n Chủtrìhộinghịkhôngnhấtthiếtlàlãnh đạocơquan, tổchức n Thànhphầnthamdựbaogồmcảngười ngoàicơquan, tổchức n Nhữngngườithamdựthamgiathảoluận n Cóthưkýghibiênbảnhộinghị n Mụcđích: ¨ Tìmkiếmthôngtin, giảiphápgiúpnhà quảntrịquyếtđịnhmộtvấnđềnàođó. Monday, September 13, 2010 7
  8. 1.3.4. Hộinghịquyếtnghị(Quyếtđịnh) n Nhữngngườithamdựcóquyềnphát biểu, chấtvấnlẫnnhau n Kếtthúchộinghịphảiđưaraquyếtnghị -khiđưavàovănbảntrởthànhnghị quyết. n Mụcđích: ¨ Kiểmđiểmnhữngcôngviệcđãlàm vàđềraphươnghướngnhiệmvụcho giaiđoạntiếptheo. Monday, September 13, 2010 8
  9. 1.4. Chuẩnbịhộihọp n Xácđịnhtínhchấtcuộchọp, hộinghị n Xácđịnhđịađiểm, thờigian, thành phầnthamdự n Lậpchươngtrìnhnghịsự n Chuẩnbịtàiliệuphátchongườitham giahộinghị. n Chuẩnbịcơsởvậtchấtchohộinghị Monday, September 13, 2010 9
  10. 1.5. Điềukhiểnhộinghị: n Ngườichủtrìhộinghịphảitrunglập, kháchquan, tạoniềmtin chotấtcảmọi người. n Khôngnghiêngýkiếncủamìnhvềmột bênnàokhicónhiềuýkiếnđốilập n Kiềmchế, khôngtranhluậntayđôi, thiênvịtrongchỉđịnhngườiphátbiểu. n Khôngápđặtýchícủamìnhchongười Mondakhy, Sepatemùc.ber 13, 2010 10
  11. n Trầmtĩnh, khôngbiểuhiệntháiđộđồng tìnhhay khôngđồngtình, phêpháný kiếnngườithamgiahộinghị n Độngviên, hướngdẫnmọingườitập trungphátbiểuvàochủđềhộinghị n Ngănchặnnhữngýkiếncótínhcông kích, phêpháncánhânđểtránhgâybầu khôngkhícăngthẳng, mấtđoànkết tronghộinghị. n Tómtắtýkiếnphátbiểu, tổngkếthội nghị. Monday, September 13, 2010 11
  12. Nhiệmvụcủathưký n Ghichéptoànbộnhữngýkiếnphátbiểu tạihộinghịtrungthực, chínhxác n Khôngđượcghilờinhậnxét, bìnhluận theoquanđiểmchủquancủamình n Vaitròcủabiênbản: n Chứngcứpháplý n Căncứban hànhquyếtđịnh, nghịquyết n Ngườiphátbiểuthậntrọngkhinói. Monday, September 13, 2010 12
  13. 1.6. Côngviệccầnlàmsauhộihọp n Đốivớicáccuộchọpthôngthường: lưugiữbiên bảncuộchọp n Đốivớicáchộinghịlớn, quantrọng: lậphồsơ hộinghịđưavàolưutrữ, gồm: ¨ Giấymời, giấytriệutập ¨ Danhsáchđạibiểu ¨ Danhsáchngườithamdựhộinghị ¨ Lờikhaimạc, Lờibếmạc ¨ Cácbáocáo, thamluận, lờiphátbiểu ¨ Nghịquyếtcuộchọp, Biênbảnhộinghị Monday, September 13, 2010 13
  14. 2. Lậpchươngtrình, kếhoạchcôngtác 2.1. Kháiniệm n Ngườiquảnlýlàngườiraquyếtđịnhvàtoànbộ bộmáycủađơnvịmìnhsẽhànhđộngtheonghị quyếtđó n Quyếtđịnh, kếhoạchsailầmcủanhàquảnlýsẽ ảnhhưởngđếnvậnmệnhcủađơnvị n Chươngtrình, kếhoạchcôngtáclàsựđịnhhình, dựbáomụctiêu, địnhhướngvàphươngthứcthực hiệncácmụctiêu, địnhhướngđócủacơquan, tổ chứctrongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh Monday, September 13, 2010 14
  15. n Lậpkếhoạchcôngtác: làbảndựkiếncông việcđểngườiquảnlývànhânviêncăncứvào đóchỉđạothựchiện, điềuhànhvàthihành phậnsựcủamìnhtrongtừngthờigiannhất địnhnhằmthựchiệnmụctiêuchung n Chươngtrình: dựbáocótínhphươnghướng, chủtrươngchomộtkhoảngthờigiandài, nhiều năm n Kếhoạch: hoạtđộngcụthểnhằmtriểnkhai nhữngmụctiêuđãđịnhtrongthờigianngắn n Lịchcôngtác (làmviệc): nhữngcôngviệccụ thểcủamỗituần Monday, September 13, 2010 15
  16. n Cácphươngphápquảnlýchiathành2 loại n Quảnlýtheocáchứngphó: ¨ Địnhđâulàmđó, phảnứng, đốiphó ¨ Kếhoạchluônthayđổivìkhilàmthìchưachọn đượcgiảipháptốiưu ¨ Ngườithựchiệnmấtlòngtin đ/vngườilãnhđạo n Quảnlýtheocáchlậpchươngtrình, kếhoạch ¨ Xácđịnhtừtrướccôngviệcsẽthựchiện, dựđoán đượckếtquảcuốicùng ¨ Cókếhoạchgiảiquyếtcáctìnhhuốngxảyra ¨ Giaotráchnhiệm, quyềnhạnrõràngchongười thựchiệnđểhọkhôngbịđộng Monday, September 13, 2010 16
  17. n Trongthựctếkhônggặptrườnghợpthuần túynhưtrên n Thôngqua cáchứngphóđốivớinhữngtình huốngbấtngờgiúpnhàquảnlýcóthêmkinh nghiệm, sángtạođồngthờicũnglàmộttiêu chuẩnđểđánhgiánănglựccánbộ n Trongxãhộihiệnđạivớisựcạnhtranhgay gắt, cầncósựkếthợphàihòagiữahai phươngthứcquảnlýnêutrên Monday, September 13, 2010 17
  18. 2.2. Ýnghĩacủachươngtrình, kếhoạch n Tạosựchủđộng, toàndiệntrongquảnlý n Giúpchoviệcđiềuhànhđượcthốngnhất, tập trung n Hoạtđộngcủacơquan, tổchứccómụctiêu rõràng, cụthể n Nhàquảnlýnắmđượctiếnđộcôngviệc n Phốihợpđượccácnguồnlựchiệuquả n Tiênliệucáctìnhhuốngquảnlý n Ứngphóvớinhữngthayđổicủamôitrường bênngoài Monday, September 13, 2010 18
  19. CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Nêuýnghĩacủahộihọpđốivớihoạt độngquảntrịvănphòng? 2. Phânloạihộinghị? 3. Nêucácphươngphápquảnlý, ưu nhượcđiểmcủatừngphươngpháp? Monday, September 13, 2010 19
  20. CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ HỘI HỌP & XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH, KẾHOẠCH CÔNG TÁC Monday, September 13, 2010 1
  21. NỘI DUNG CHÍNH n Hoạch định, tổ chứccáccuộchộihọp nCácloạihộinghị n Chuẩnbịhộinghị n Điềukhiểnhộinghị n Lậpchươngtrình, kế hoạchcơngtác Monday, September 13, 2010 2
  22. 1. Hoạchđịnh, tổchứccáccuộchộihọp 1.1. Kháiniệmhộihọp n Hộihọplàsựtậphợpnhiềungườitrong mộtthờigiannhấtđịnhđặtdướisựđiều khiểncủamộtngười(chủtrì, chủtịch đoàn) để: ¨ Bànthảovềmộthay nhiềuvấnđề ¨ Tìmgiảipháptốiưugiảiquyết nhữngvấnđềđó. Monday, September 13, 2010 3
  23. 1.2. Ýnghĩa n Tạorasựthốngnhấtvềýthức, quanđiểm, nângcaonhậnthứcnhằmphốihợpthựchiện côngviệc n Kíchthíchtranhluậnđểtìmranhữnggiải pháptốiưu n Tạosựphốihợphànhđộngtrongcôngviệc, nângcaotinhthầntráchnhiệm n Phổbiếnchínhsách, côngviệc, tháogỡkhó khăn, sửachữasailệchtrongquátrìnhthực hiện Monday, September 13, 2010 4
  24. 1.3. Cácloạihộihọp 1.3.1. Họpnộibộkhôngnghithức: n Họpgiảiquyếtcôngviệccủaban lãnh đạo, phòngban chứcnăng nCóthưkýghibiênbản Monday, September 13, 2010 5
  25. 1.3.2. Hộinghịchỉhuy: n Ngườichủtrìlàlãnhđạocơquan, tổchức n Hộinghịmangtínhđộcthoại, quyếtđịnh củahộinghịđãđượcxácđịnhtrước n Nhữngngườithamdựkhôngcầnphát biểu. Khôngcầnthưkýghibiênbản. n Mụcđích: ¨ Truyềnđạtchỉthị, quyếtđịnh, giải phápđãđượcthôngqua ¨ Giaonhiệmvụchocấpdướiđểtriển Monday, Sepkhtembeair 13,, thựchiện 2010 6
  26. 1.3.3. Hộinghịthămdò(Hộithảo) n Chủtrìhộinghịkhôngnhấtthiếtlàlãnh đạocơquan, tổchức n Thànhphầnthamdựbaogồmcảngười ngoàicơquan, tổchức n Nhữngngườithamdựthamgiathảoluận n Cóthưkýghibiênbảnhộinghị n Mụcđích: ¨ Tìmkiếmthôngtin, giảiphápgiúpnhà quảntrịquyếtđịnhmộtvấnđềnàođó. Monday, September 13, 2010 7
  27. 1.3.4. Hộinghịquyếtnghị(Quyếtđịnh) n Nhữngngườithamdựcóquyềnphát biểu, chấtvấnlẫnnhau n Kếtthúchộinghịphảiđưaraquyếtnghị -khiđưavàovănbảntrởthànhnghị quyết. n Mụcđích: ¨ Kiểmđiểmnhữngcôngviệcđãlàm vàđềraphươnghướngnhiệmvụcho giaiđoạntiếptheo. Monday, September 13, 2010 8
  28. 1.4. Chuẩnbịhộihọp n Xácđịnhtínhchấtcuộchọp, hộinghị n Xácđịnhđịađiểm, thờigian, thành phầnthamdự n Lậpchươngtrìnhnghịsự n Chuẩnbịtàiliệuphátchongườitham giahộinghị. n Chuẩnbịcơsởvậtchấtchohộinghị Monday, September 13, 2010 9
  29. 1.5. Điềukhiểnhộinghị: n Ngườichủtrìhộinghịphảitrunglập, kháchquan, tạoniềmtin chotấtcảmọi người. n Khôngnghiêngýkiếncủamìnhvềmột bênnàokhicónhiềuýkiếnđốilập n Kiềmchế, khôngtranhluậntayđôi, thiênvịtrongchỉđịnhngườiphátbiểu. n Khôngápđặtýchícủamìnhchongười Mondakhy, Sepatemùc.ber 13, 2010 10
  30. n Trầmtĩnh, khôngbiểuhiệntháiđộđồng tìnhhay khôngđồngtình, phêpháný kiếnngườithamgiahộinghị n Độngviên, hướngdẫnmọingườitập trungphátbiểuvàochủđềhộinghị n Ngănchặnnhữngýkiếncótínhcông kích, phêpháncánhânđểtránhgâybầu khôngkhícăngthẳng, mấtđoànkết tronghộinghị. n Tómtắtýkiếnphátbiểu, tổngkếthội nghị. Monday, September 13, 2010 11
  31. Nhiệmvụcủathưký n Ghichéptoànbộnhữngýkiếnphátbiểu tạihộinghịtrungthực, chínhxác n Khôngđượcghilờinhậnxét, bìnhluận theoquanđiểmchủquancủamình n Vaitròcủabiênbản: n Chứngcứpháplý n Căncứban hànhquyếtđịnh, nghịquyết n Ngườiphátbiểuthậntrọngkhinói. Monday, September 13, 2010 12
  32. 1.6. Côngviệccầnlàmsauhộihọp n Đốivớicáccuộchọpthôngthường: lưugiữbiên bảncuộchọp n Đốivớicáchộinghịlớn, quantrọng: lậphồsơ hộinghịđưavàolưutrữ, gồm: ¨ Giấymời, giấytriệutập ¨ Danhsáchđạibiểu ¨ Danhsáchngườithamdựhộinghị ¨ Lờikhaimạc, Lờibếmạc ¨ Cácbáocáo, thamluận, lờiphátbiểu ¨ Nghịquyếtcuộchọp, Biênbảnhộinghị Monday, September 13, 2010 13
  33. 2. Lậpchươngtrình, kếhoạchcôngtác 2.1. Kháiniệm n Ngườiquảnlýlàngườiraquyếtđịnhvàtoànbộ bộmáycủađơnvịmìnhsẽhànhđộngtheonghị quyếtđó n Quyếtđịnh, kếhoạchsailầmcủanhàquảnlýsẽ ảnhhưởngđếnvậnmệnhcủađơnvị n Chươngtrình, kếhoạchcôngtáclàsựđịnhhình, dựbáomụctiêu, địnhhướngvàphươngthứcthực hiệncácmụctiêu, địnhhướngđócủacơquan, tổ chứctrongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh Monday, September 13, 2010 14
  34. n Lậpkếhoạchcôngtác: làbảndựkiếncông việcđểngườiquảnlývànhânviêncăncứvào đóchỉđạothựchiện, điềuhànhvàthihành phậnsựcủamìnhtrongtừngthờigiannhất địnhnhằmthựchiệnmụctiêuchung n Chươngtrình: dựbáocótínhphươnghướng, chủtrươngchomộtkhoảngthờigiandài, nhiều năm n Kếhoạch: hoạtđộngcụthểnhằmtriểnkhai nhữngmụctiêuđãđịnhtrongthờigianngắn n Lịchcôngtác (làmviệc): nhữngcôngviệccụ thểcủamỗituần Monday, September 13, 2010 15
  35. n Cácphươngphápquảnlýchiathành2 loại n Quảnlýtheocáchứngphó: ¨ Địnhđâulàmđó, phảnứng, đốiphó ¨ Kếhoạchluônthayđổivìkhilàmthìchưachọn đượcgiảipháptốiưu ¨ Ngườithựchiệnmấtlòngtin đ/vngườilãnhđạo n Quảnlýtheocáchlậpchươngtrình, kếhoạch ¨ Xácđịnhtừtrướccôngviệcsẽthựchiện, dựđoán đượckếtquảcuốicùng ¨ Cókếhoạchgiảiquyếtcáctìnhhuốngxảyra ¨ Giaotráchnhiệm, quyềnhạnrõràngchongười thựchiệnđểhọkhôngbịđộng Monday, September 13, 2010 16
  36. n Trongthựctếkhônggặptrườnghợpthuần túynhưtrên n Thôngqua cáchứngphóđốivớinhữngtình huốngbấtngờgiúpnhàquảnlýcóthêmkinh nghiệm, sángtạođồngthờicũnglàmộttiêu chuẩnđểđánhgiánănglựccánbộ n Trongxãhộihiệnđạivớisựcạnhtranhgay gắt, cầncósựkếthợphàihòagiữahai phươngthứcquảnlýnêutrên Monday, September 13, 2010 17
  37. 2.2. Ýnghĩacủachươngtrình, kếhoạch n Tạosựchủđộng, toàndiệntrongquảnlý n Giúpchoviệcđiềuhànhđượcthốngnhất, tập trung n Hoạtđộngcủacơquan, tổchứccómụctiêu rõràng, cụthể n Nhàquảnlýnắmđượctiếnđộcôngviệc n Phốihợpđượccácnguồnlựchiệuquả n Tiênliệucáctìnhhuốngquảnlý n Ứngphóvớinhữngthayđổicủamôitrường bênngoài Monday, September 13, 2010 18
  38. CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Nêuýnghĩacủahộihọpđốivớihoạt độngquảntrịvănphòng? 2. Phânloạihộinghị? 3. Nêucácphươngphápquảnlý, ưu nhượcđiểmcủatừngphươngpháp? Monday, September 13, 2010 19