Bài giảng Quản trị tài chính - Chương: Tài chính và quản trị tài chính - Đoàn Gia Dũng

pdf 240 trang ngocly 2380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị tài chính - Chương: Tài chính và quản trị tài chính - Đoàn Gia Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_tai_chinh_chuong_tai_chinh_va_quan_tri_ta.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị tài chính - Chương: Tài chính và quản trị tài chính - Đoàn Gia Dũng

  1. 1-1 TTààii chchíínhnh vvàà ququảảnn trtrịị ttààii chchíínhnh TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  2. 1-2 Tài chính là gì ? • Tài chính là nói đến tiền vốn • Vốn luôn được xem xét trên hai khía cạnh: – Vốn đầu tư vào những tài sản nào? – Vốn lấy từ nguồn nào? • QTTC- Âiãöuö kiãønø luäöng tiãönö väún TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  3. 1-3 CCáácc chchứứcc năngnăng vvàà ccáácc hohoạạtt đđộộngng ccủủaa ququảảnn trtrịị ttààii chchíínhnh Các chức năng: – Huy động vốn cho hãng với chi phí tối thiểu và rủi ro có thể chấp nhận được – Đầu tư vào các tài sản để kiếm lời với mức rủi ro có thể chấp nhận được Các hoạt động bao gồm: – QTVốn luân chuyển • Quyết định tài trợ ngắn hạn ( 1 năm) • Ví dụ mua sắm một máy móc mới – Quyết định tài trợ (cấu trúc vốn) • Tìm tiền như thế nào: Vay ? Thuê ? Cổ phiếu? Trái phiếu? TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  4. 1-4  Nhiãûmû vuûû : Kiãømø soaïtï ngán quyîî Quan hãûû våïi caïcï trung gian taìiì chênh Tháøm âënh vaìì ra caïcï quyãútú âënh âáöu tæ vaìì taìiì tråü Quaíní lyïï ruíií ro vaìì phoìngì chäúng ruíií ro  Hai quyãútú âënh cå baíní  Âáöu tæ _Quyết định về ngân sách đầu tư  Taìiì tråü  Quyết định phán chia lợi nhuận CaCaïcïc ccáánn nhnhààõcõc ccáöáönn quanquan ttáámm  Sinh låìi  Ruíií ro TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  5. 1-5 • Sinh lời ®® • Rủi ro ¯¯ Sinh lời ®® ¯¯ Rủi ro • Ví dụ đầu tư vào cổ phiều hay gởi tiền tiết kiệm – Chứng khoán có thể sinh lời cao hơn nhưng rủi ro cao hơn – Tiền gởi tiết kiệm có sinh lời thấp hơn nhưng rủi ro cũng thấp hơn hoặc an toàn hơn. • Nếu bạn là người KD tiền tệ việc bạn cho vay cùng lúc cả vay ngăăn hạn( 3 tháng) và vay dài hạn ( 3 năm) thì cho vay dài hạn có mức độ rủi ro cao hơn đối với bạn - người kinh doanh tiền tệ. Ngược lại nếu bạn là người đi vay ( con nợ) thì vay ngắn hạn lại là hình thức vay có mức độ rủi ro cao hơn Nhà quản trị tài chính cần chọn lựa phù hợp giữa lợi nhuận tiềm năng ( sinh lời ) và mức độ rủi ro (an toàn ) TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  6. 1-6 MMụụcc tiêutiêu hohoạạtt đđộộngng ttààii chchíínhnh doanhdoanh nghinghiệệpp Ngæåìi laìmì taìiì chênh baíoí vãûû quyãönö låüüi cho ai ? 1.Muûcû tiãu täúi âa hoaïï låüi nhuán 2.Muûcû tiãu täúi âa hoaïï thu nháûp cäø âäng 3.Muûcû tiãu Doanh låüi 4.Baíoí toaìnì vaìì laìmì tàng giaïï trë taìiì saíní cäø âäng (täúi âa hoaïï giaïï trë taìiì saíní cäø âäng ) thãøø hiãûnû thäng qua giaïï cäø phiãúuú Giaïï trë taìiì saíní cäø âäng vaìì giaïï trë säø saïchï kãúú toaïnï 5.Muûcû tiãu xaîî häüi TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  7. 1-7 MMụụcc tiêutiêu khkháácc TôiTôi đađa hohoáá llợợii nhunhuậậnn (( sinhsinh llờờii )) ttứứcc llàà ttììmm kikiếếmm llợợii nhunhuậậnn tôitôi đađa trongtrong mmỗỗii mmộộtt quyquyếếtt đđịịnhnh Nhưng sinh lời càng cao thì rủi ro càng lớn  MMụụcc tiêutiêu doanhdoanh llợợii:: ttììmm kikiếếmm llợợii nhunhuậậnn thôngthông quaqua viviệệcc giagia tăngtăng doanhdoanh ssốố,, tăngtăng ssảảnn lưlượợngng Ví dụ KS có tổng số phòng 180 phòng với chi phí cố định là 3 trd/ngày đêm, Hãy tính xem chi phí cố định bình quân trên một người nếu có số lượng khách 100 và 50 người BaBaíoío toatoaìnìn vavaìì lalaìmìm ttààngng giagiaïï trtrëë tataìiìi sasaínín ccäøäø ââäängng ((ttäúäúii âaâa hoahoaïï giagiaïï trtrëë tataìiìi sasaínín ccäøäø ââäängng )) thãthãøø hiãhiãûnûn ththäängng quaqua giagiaïï ccäøäø phiãphiãúuúu TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  8. 1-8 TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  9. 1-9 CCáácc chchứứcc năngnăng ququảảnn trtrịị ttààii chchíínhnh Hàng ngày Thỉnh thoảng Sinh lời Mục tiêu Tài trợ trung hạn Qu n tr ngân qu T i hóa ả ị ỹ Trái phiếu ố đa (tiếp nhận và phân phối quỹ ) Thuê giá trị tài Qu n tr tín d ng Trade-off ả ị ụ Cổ phiếu Stock issues Ki m soát t n kho sản của cổ ể ồ Ngân sách đầu tư Tài tr ng n h n ợ ắ ạ Quyết định cổ tức đông N m t giá trao i và lãi su t ắ ỷ đổ ấ Dự báo Quan hệ với ngân hàng Rủi ro TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  10. 1-10 MôiMôi trưtrườờngng hohoạạtt đđộộngng ttààii chchíínhnh Nhà quản trị tài chính xem xét Nhà quản trị tài chính xem xét 7. Tỷ giá hối đoái nhiều tác động của nền kinh 8. Sự thay đổi công nghệ tế: 8. Sự thay đổi công nghệ 1. Lạm phát 9. Thái độ người tiêu 2. Thất nghiệp dùng và các nhà đầu tư 3. Tốc độ tăng trưởng GDP 10. Tình hình thị trường tài 4. Môi trường cạnh tranh chính 5. Xuất nhập khẩu 11. Sự thay đổi chính sách 6. Dòng vốn đầu tư nước ngoài của nhà nước 12. VVV TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  11. 1-11 Các hình thức doanh nghiệp: Doanh nghiệp tư nhân BBấấtt llợợii LLợợii ththếế ChChịịuu trtrááchch TTựự dodo nhinhiệệmm vôvô hhạạnn ĐĐơơnn gigiảảnn TTíínhnh liênliên ttụụcc ththấấpp ChiChi phphíí KhKhóó khănkhăn huyhuy khkhởởii ssựự ththấấpp KinhKinh doanhdoanh thuthuộộcc đđộộngng vvốốnn mmộộtt ngngưườờii TiTiếếtt kikiệệmm thuthuếế PhPhụụ thuthuộộcc mmộộtt ngngưườờii TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  12. 1-12 Công ty Hợp danh. Partnerships BBấấtt llợợii ThuThuậậnn llợợii trtrááchch nhinhiệệmm vôvô hhạạnn KhôngKhông liênliên ttụụcc NhiNhiềềuu vvốốnn hhơơnn SSởở hhữữuu khkhóó ThuThu hhúútt nhinhiềềuu chuychuyểểnn nhnhưượợngng ttààii năngnăng hhơơnn DDễễ hhììnhnh ththàànhnh CCóó ththểể xungxung đđộộtt LLợợii thuthuếế Hoạt động kinh doanh của hai hoặc nhiều người hơn TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  13. 1-13 Công ty cổ phần LLợợii ththếế BBấấtt llợợii ChChịịuu trtrááchch nhinhiệệmm hhữữuu hhạạnn DDễễ BBịị ccáácc ccổổ đôngđông titiềềmm ttààngng thaothao ttúúngng LiênLiên ttụụcc ChiChi phphíí khkhởởii DDễễ đđểể thuthu hhúútt ssựự caocao hhơơnn ccáácc chuyênchuyên giagia ququảảnn trtrịị ChChặặtt chchẽẽ vvềề PhPháápp luluậậtt HaiHai llầầnnđđáánhnh thuthuếế DDễễ huyhuy đđộộngng vvốốnn TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  14. 1-14 TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  15. 1-15 ThThịị trưtrườờngng ttààii chchíínhnh •• NNơơii traotrao đđổổii ccáácc ngunguồồnn vvốốnn,, nnơơii ggặặpp ggỡỡ cungcung vvàà ccầầuu vvềề vvốốnn •• ThThịị trtrưườờngng ttààii chchíínhnh vvừừaa llàà đđiiềềuu kikiệệnn ccủủaa nnềềnn kinhkinh ttếế,, vvừừaa phphảảnn áánhnh ssứứcc khkhỏỏee ccủủaa nnềềnn kinhkinh ttếế •• ThThịị trtrưườờngng ttààii chchíínhnh rrấấtt ccầầnn ttốốcc chuchu chuychuyểểnn titiềềnn vvốốnn vvàà chichi phphíí traotrao đđổổii ngunguồồnn vvốốnn ththấấpp TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  16. 1-16 CCáácc kênhkênh traotrao đđổổii vvốốnn chchủủ yyếếuu trêntrên ththịị trưtrườờngng ttààii chchíínhnh • Kênh 1: ( kênh trực tiếp) Người cần vốn - Doanh nghiệp gặp gỡ người có tiền vốn nhàn rỗi, Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, trái phiếu và bán trực tiếp cho các nhà đầu tư • Kênh 2: Doanh nghiệp phát hành chứng khoán và bán cho các công ty kinh doanh chứng khoán và công ty này tìm đến các cá nhân có nhu cầu mua chứng khoán • Kênh 3: Người có tiền gửi tiền hoặc mua chứng khoán của định chế tài chính. Các công ty tài chính tập hợp nguồn vốn nhà rỗi và cho doanh nghiệp, cá nhân Cần vốn để đầu tư. TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  17. 1-17 Chứng khoán (CK) Doanh Người cung Tiền nghiệp cấp vốn CK CK Doanh Ngân hàng Người cung nghiệp Tiền Đầu tư Tiền cấp vốn CK doanh CK trung gian TC nghiệp Doanh Trung gian Người cung nghiệp tài chính cấp vốn Tiền Tiền TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  18. 1-18 CCáácc ththịị trưtrườờngng ttààii chchíínhnh 1.1. ThThịị trưtrườờngng ttààii ssảảnn ththựựcc && TTTT ttààii chchíínhnh 2.2. ThThịị trưtrườờngng giaogiao ngayngay vvàà ththịị trưtrườờngng tươngtương lailai 3.3. ThThịị trưtrườờngng vvốốnn vvàà ththịị trưtrườờngng titiềềnn ttệệ 4.4. ThThịị trưtrườờngng sơsơ ccấấpp vvàà ththịị trưtrườờngng ththứứ ccấấpp 5.5. ThThịị trưtrườờngng TCTC riêngriêng vvàà ththịị trưtrườờngng TCTC đđạạii chchúúngng TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  19. 1-19 TÊNHTÊNH KHKHÁÚÁÚUU HAOHAO KHÁÚU HAO LAÌ HÇNH THÆÏC THU HÄÖI GIAÍN ÂÅN GIAÏ TRË BAN ÂÁÖU TSCÂ Kháúu hao âãöu coìn goüi laì kháúu hao âæåìng thàóng Tæïc laì mæc kháúu hao cuía mäüt TSCÂ laì bàòng nhau Vê duû mäüt TSCÂ coï giaï trë ban âáöu laì 450 triãûu giaï trë thanh lyï laì 50 Thåìi gian kháúu hao laì 4 nàm Nàm Kháúu hao haìng nàm laì 100 1 2 3 4 KH 100 100 100 100  DÃØ TÊNH; DÃØ KIÃØM SOAÏT  KHÄNG PHUÌ HÅÜP VÅÏI ÂÀÛC TÊNH HAO MOÌN THIÃÚT BË TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  20. 1-20 KHKHÁÚÁÚUU HAOHAO NHANHNHANH Khấu hao có đặc điểm thu nhanh vào những năm đầu và giảm dần vào những năm về sau 1. Khấu hao theo tộng cộng thứ tự các năm SYD GG- ki=( n + 1 - i ) bd tly (1+ 2 + + n 1. Khấu hao theo số dư giảm dần DDB é J - 1 ù = H - DDB J ê G BD å DDB t ú n ë t = 0 û 1. vvv TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  21. 1-21 Một công ty có thu nhập trước thuế 600 trđ ( giả sử thu nhập này chưa tính đến khấu hao TSCĐ). Công ty hiện đang khấu hao TSCĐ với giá trị ban đầu là 550 triệu đồng. Thời gian hữu dụng thiết bị là 4 năm. Hãy tính mức thuế thu nhập của công ty ở các năm: thứ nhất và năm cuối cùng (năm thứ tư) theo hai trường hợp: 1- Khấu hao đều 2- Khấu theo tổng cộng thứ tự các năm ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT THUẾ VÀ LỢI NHUẬN SAU THUẾ KHI TÍNH KHẤU HAO KHÁC NHAU Thu nhập trước thuế 600 Chỉ tiêu Nếu Khấu hao đều Nếu khấu hao (SYD) Năm 1 Năm 4 Năm 1 Năm 4 Khấu hao TSCĐ 125 125 200 50 EBT 475 475 400 550 Thuế Thu nhập 25% 118.75 118.75 100 137.5 EAT 356.25 356.25 300 412.5 TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  22. 1-22 HãyHãy ttììmm hihiểểuu ccáácc thôngthông tintin trongtrong phphầầnn hhààmm TTààii chchíínhnh •• DDB,DDB, SYDSYD ,, SLNSLN •• IRR,IRR, NPVNPV •• PMT,PMT, MIRR,MIRR, NPERNPER TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  23. 1-23 TS Đoàn Gia Dũng, khoa QTKD Trường ĐH kinh tế
  24. GiGiáá trtrịị ththờờii giangian ccủủaa titi ềềnn ttệệ TS Đoàn Gia Dũng Khoa QTKD
  25. Mọi người đều dễ nhận ra: Một đồng ngày hôm nay có giá trị hơn 1 đồng ngày mai. Điều gì nh ư vậy: v ì sự s ớm hơn về thời gian của một đồng sẽ mang lại cơ hội kiếm lời của một đồng đó Giá trị thời gian thư ờng đượ c đ o lư ờng bằng tiền lããi (I) và lãi suất (i%) I lãi đơ n = Po* T* i%  Nếu bạn vay 100 triều đồng trong ba năm với lãi suất 10% thì tiền lãi bạn phải trả Tính bằng lãi đơn I lãi đơn = 100* 10%* 3= 30 trđ  Nếu lãi kép_ nhập lãi vào cuố i mỗ i năm Đầu năm 1 vốn vay 100, tiền lãi cuối năm 10, cả vốn và lãi cuối năm 110 Đầu năm 2 110, tiền lãi cuối năm 11, cả vốn và lãi cuối năm 121 Đầu năm 3 121, tiền lãi cu ối năm 12, c ả vốn và lãi cu ối năm 133,1 Công thứ c tổng quát I lãi kép= Po*(1+i%) n –Po Và cả vốn và lãi sau n thờ i kỳ n Pn= Po*(1+i%) n
  26. SSựự khkháácc nhaunhau gigiữữaa lãilãi đơđơnn vvàà lãilãi kkéé pp llàà dodo ghghéé pp lãilãi vvààoo vvốốnn Tuy vậy ghép lãi đị nh kỳ Tính lãi suất th ực bao nhiêu lầ n trong mỗi  Lãi su ất cho mộ t thời kỳ một thời kỳ i % Nếu lãi suất 12% năm %r ( 1 )m 1 m ghép lãi  Một lần lãi suất sẽ là 12%  Lãi suất cho n thời kỳ  2 lần ( 2 quí một lần ) lãi Lãi suất cho n thời kỳ suát là 12,36% suát là 12,36% i% m* n  Nếu 4 lầ n ( quí một lần), thì %r ( 1 ) 1 lãi suất 12,55% m  Nếu 12 lần ( tháng một lần), thì lãi suất 12,68%
  27. GiGiáá trtrịị ttươươngng lailai ((FV)vFV)vàà gigiáá trtrịị hihiệệnn ttạạii (PV)(PV) Bạn gởi 100 trđ vào ngân hàng Bây giờ ta làm ngược lại, giả với lãi suất 8% /năm Sau 10 sử bạn muốn có 215,89trđ sau năm bạn sẽ nhận đư ợc bao mười nă m.B ạn phả i gởi bao nhiêu? nhiêu v ào ngân hà ng biết rằng  Tính trong compurter lãi suất qui định là 8% = FV(8%,10, 0,-100,0,0) 215,89= PV*(1+8%)10 suy ra -10  Tính theo phương pháp thông PV= 215,89 * (1+8%) thường Fv(10 năm) Hay = 100 trđ =100*(1+8%)^10=215,89 trđ Ta có thể nói bạn nhận được Giá trị tương lai sau mười năm 215,89 trđ sau 10 năm cũng của khoản tiền hiện tại mà bạn như nh ận đư ợ c 100 trđ ở thời gởi vào ngân hàng là 215,89 điểm hiện tại
  28. CânCân nhnhắắcc bbáánn đđii hayhay khôngkhông?? Bạn là nhà đầu tư trong lĩnh vực cây Công nghiệp. Bạn đã đầu tư 8 ha cao su và đã bỏ ra một lượng vốn gần 600 tri ệu đ ồng tính đến thời điểm hiệ n nay. Nếu cao su c ủa bạn đi vào thu ho ạ ch sẽ mang lại cho bạn khoản thu nhập í t nhất 2000 trđ, như ng kho ản thu nhập này có đư ợc ph ải sau 10 năm nữa. Bạn đang cân nh ắc c ó nên bán đi hay không khi có một nhà đầu tư khác muốn mua 8ha của bạn với giá 800 triệu đồ ng ở th ời đ iểm hi ện nay. 1. Bạn thử tính xem cần có thêm thông tin gì để quyết định bán? Bạn th ử tính xem cần có thêm thông tin gì để quyết định bán? 2. Nếu tỷ suất sinh lời mong đợi là 8% thì bạn cần bán với giá th ấp nhấ t bao nhiêu ? 3. Nếu tính ra như vậy bạn đã nh ận đư ợc thu nhập bao nhiêu sau khi trừ đi các chi ph í đầu tư?
  29. BiBiểểuu didiễễnn FVFV vvàà PVPV FV= PV*(1+i%)T PV= FV*(1+i%)-T
  30. MMộộtt ssốố ứứngng ddụụngng ttíínhnh totoáánn 1.1. TTíínhnh khokhoảảnn titiềềnn trtrảả đđềềuu,, trtrảả lãilãi vayvay vvàà trtrảả vv ốốnn TaTa ddùùngng h hààmm PMTPMT 2.2. TTíínhnh gigiáá trtrịị ccủủaa chuchu ổổii titiềềnn ttệệ,, tata ddùùngng hh ààmm NPVNPV 3.3. TTíínhnh lãilãi susuấấtt ccủủaa mmộộtt chuchuổổii titiềềnn ttệệ tata dd ùùngng hhàà mm IRRIRR 4.4. TTíínhnh ssốố llầầnn nhnh ậậnn đưđượợcc titiềềnn bbảảoo hihiểểmm tata dd ùùngng hhàà mm NPERNPER
  31. VVíí ddụụ ttíínhnh khokhoảảnn titiềềnn trtrảả đđềềuu,, ddùùngng hhààmm PMTPMT Bạn vay 400 trđ trong bốn năm gọi X là lượng tiền trả với lãi suất 8% /năm ngân mỗi lần hàng yêu cầu thanh toán cuối  Com PMT= 120,768trđ mỗi năm một lượng bằng Com PMT= 120,768trđ nhau. Tính xem bạn phải thanh toán bao nhiêu? Và trong mỗi i* P 0 PMT lần đó bao nhiêu là trả lãi và n 1 ( 1 i %) bao nhiêu là trả vốn ? Lần trả PMT Trả lãi Trả vốn Còn lại Cuối N1 120.77 32 88.77 311.23 Cuối N2 120.77 24.90 95.87 215.36 Cuối N3 120.77 17.23 103.54 111.82 Cuối N4 120.77 8.95 111.82 0.00
  32. TTíínhnh lãilãi susuấấtt ccủủaa mmộộtt chuchuổổii titiềềnn ttệệ_d_dùùngng hhààmm ttỷỷ susuấấ tt thuthu hhồồ ii nnộộii bbộộ IRRIRR MMộộtt ngngưườờii đđii vayvay mm ộộtt llưư ợợngng titiềềnn llàà PoPo vvớớii ththờờii hhạạ nn vayvay llàà n,n, vvàà phphảả ii trtrảả ởở ccáácc thth ờờii đđiiểểmm trongtrong ththờờii hhạạ nn vayvay llàà P1,P1, P2P2 .Pm.Pm vvàà PnPn TTíínhnh lãilãi susu ấấtt mm àà ngng ưườời i đđó ó phphảảii chchịịuu?? TaTa ccóó dòngdòng titiềề nn Dùng hàm IRR để xác định lãi suất
  33. TTíínhnh lãilãi susuấấtt ccủủaa dòngdòng titiềềnn Một người vay 600 triệu đồng trong thời hạn 6 năm Lịch trình trả nợ mà người vay cam kết với ngân hàng như sau : Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Tổng Dòng tiền 600 -100 -200 -50 -70 -180 -200 -800 Hỏi: Lãi suất mà ngân hàng áp dụng cho người đi vay là bao nhiêu? Nếu xảy ra các trường hợp sau đây: a_ Lãi kép ghép lãi vào cuối mỗi năm ? b_ Lãi kép ghép lãi một năm bốn lần ? c_ Lãi đơn ? BÀI GIẢI A_Nếu ngân hàng tính lãi kép và ghép lãi vào cuối mỗi một năm thì : Lãi suất mà người đi vay là tỷ suất sinh lời nội bộ của dòng tiền trên IRR 8.19% B_Nếu mỗi năm ghép lãi bốn lần. Tính lãi suất danh nghĩa i% Ta có phương trình: (1 i% )4 1 8,19% Suy ra: i%= 7.950% 4 c_Nếu i% là lãi đơn thì lãi suất được tính như sau Tiền lãi của năm 1= 600*i% Tiền lãi của năm 2= (600-100)*i% Tiền lãi năm thứ 3= (500-200)*i% Tiền lãi năm thứ 4= (300-50)*i% Tiền lãi năm thứ 5= (250-70)*i% Tiền lãi năm thứ 6= (180-180)*i% Tổng tiền lãi = 200 1830 i% i%= 10.93%
  34. BBạạnn mumuốốnn ccóó mmộộtt TTíínhnh theotheo hhààmm PMTPMT khokhoảảnn titi ềềnn sausau 2020 vvàà tata ttíínhnh đưđư ợợcc 3,693,69 nnăămm nnữữaa llàà 200200 trtrđđ vvàà trtrđđ 200 hihiệệnn ttạạii bbạạnn ggởở ii vvààoo ngânngân hhàà ngng 2020trtr đđ thth ìì hhààngng nnăă mm trongtrong susuốốtt ththờờii giangian 2020 nn ăămm bb ạạnn phphảảii ggởở ii baobao nhiêunhiêu?? BiBiếếtt rrằằngng lãilãi susuấấ tt NgânNgân hh ààngng yêuyêu ccầầuu llàà 6%6% nnăămm 20
  35. XXáácc đđịịnhnh ssốố nnăămm ccóó ththểể rrúútt titiềềnn ((hãyhãy ddùù ngng hhààmm NPER)NPER) Một người gửi vào ngân hàng 400 trđ với lãi suất 6%/năm. Người đó hy vọng rút định kỳ vào đầu năm một lượng tiền là 60 triệu đồng để sinh sống. Hỏi người này có thể rút được bao nhiêu lần ? Số năm có thể rút được là 8.130998 iP% pmt 0 1(1%) i n
  36. BBạạnn mumuốốnn ccóó mmộộtt TTíínhnh theotheo hhààmm PMTPMT khokhoảảnn titi ềềnn sausau 2020 vvàà tata ttíínhnh đưđư ợợcc 33,8t,8t rrđđ nnăămm nnữữaa llàà 200200 trtrđđ 200 vvậậyy hihiệệnn ttạạii bbạạ nn ggởởii vvààoo ngânngân hhàà ngng 2020trtr đđ ththìì hhààngng nnăămm trongtrong susuốốtt thth ờờii giangian 1919 nnăămm bbạạnn phphảả ii ggởở ii baobao nhiêunhiêu?? BiBiếếtt rrằằngng lãilãi susuấấtt NgânNgân hhààngng yêuyêu ccầầuu llàà 6%6% nnăăm m 20
  37. Bạn mua một trái phiếu và hàng năm bạn nh ận 60 được tiền lờ i 10tr đ, th ời hạn của tr ái phiếu là 12 năm, nă m cu ối thứ 12 bạn nhận hết toàn bộ phần còn lại và đư ợc 50 trđ vậy hi ện t ại b ạn phải trả là bao nhiêu ? Nếu lãi suất quy định là 6% suất quy định là 6% PV=108,69
  38. TTíínhnh nhanhnhanh Tíínhnh gigiáá trtrịị ccủủaa chuchuổổii titiềềnn TTíínhnh thôngthông ththưườờngng ttệệ sausau:: 1/1.11/1.1 M+M+ 400*MRC+130*MRC+400*MRC+130*MRC+ 100 120 130 400 120*MRC+100*MRC120*MRC+100*MRC 500 1,1 1,1234 1,1 1,1 –– 500=500= 60,95860,958 500 100*1.1 123 120*1.1 130*1.1 400*1.1 4=NPV(rate,value1=NPV(rate,value1 )) đđầầuu ttưư (500)(500)
  39. ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN Định giá chứngkhoánlàxácđịnh giá trị hiệntạicủachứng khoán Vì sao phả i đị nh giá chứng khoán Để th ựchi ện nhi ệ mvụ củ amột nhà quảntrị tài chính
  40. Các loạichứng khoán Trái phiếu: Cổ phiếu  Trái phi ếulàgiấynợ do mộtngườiphát là giấ ychứng nhậnquyềnsở hữumột hành( Chính phủ hoặccôngtypháthành) phầntàisảncủacôngtycổ phầntương ứng Trá i phiếu Chính phủ ( Government bond) vớisố vốn đóng góp. Ngườichủ sở hữucổ Trái phiếu công ty ( corporate bond) phiếugọilàcổ đông  Phân loại trái phi ếu:  Cổ phiếuthường ( hay còn phổ thông): ngườicổ cổ phiếu đượchưởng: Theo th ờigian :  lợit ừ việcphấnchial ợinhu ận,  Trái phiếukhôngkỳ hạnngườimua  đượcsở hữ um ộtph ầngiátrị công ty; ế ượ ả ĩ ễ trái phi u đ ctr lãi v nh vi n  Có quyềnb ầucử và kiểmsoátcồng ty  Trái phiế ucókỳ hạn đượchoàntr ả ầ ố ệ ở ộ ờ  Không có thờihạnhoánvốncổ phần ph nv ntheom nh giá m tth i hạnnhất định  Cổ phiếu ưu đãi: Căn cứ vào lãi suất :  được ưutiêntrả lãi trướctheomộttỷ lệ cố đ ịnh;  trái phiếu được hưởng lãi coupon bond  Không tham gia quản lý doanh nghiệp  và trái phi ếu không đ ược hư ởng lãi  Không hoàn trả vốncổ phần zero- coupon bond
  41. CÁC LOẠI GIÁ TRỊ CHỨNG KHOÁN  Mệnh giá ( Face value) củachứng khoán là giá trị doanh nghĩ a ghi trên chứng khoán, đốivớitráiphi ếumệnh giá cũng là giá nhậnnợ củacôngty. Mệnh giá không thay đổi trong suốtquátrìnhtồntạichứng khoán  Giá trị thị trường ( Market value) là giá trị thựcc ủach ứng khoán đang giao dịch trên thị trường. Giá trị này thỂ hiệnkỳ vọng củanhàđẦutư vào công ty, Và nó phụ thuộcvàonhiềunhântố  Giá trị sổ sách (còn g ọilàth ư giá Book value) Giá trị s ổ sách là chênh l ệch thể hiện trên bảng cân đốik ế toán giửagiátrị toàn bộ tài sản và các khoảnnợ của doanh nghiệp
  42. Tiến trình định giá Bước1 Xácđịnh dòng thu nhậptừ chứng khoán mang lạitrongtương lai Bước2 Xácđịnh lãi suấtchiếtkhấukỳ vọng của nhà đầutư Bước 3: Tính hiệngiádòngthunhậptương lai của chứng khoán.
  43. Định giá trái phiếu 1-Trái phiếu không kỳ hạn II I I v 12  t (1 kd ) (1 kd ) (1 kd )t 1 (1 kd ) VkdI* III V (1 kd ) Kd kd * (1 kd ) V I Kd
  44. Định giá trái phiếucókỳ hạn  Dòng tiền II IMV v PV(Kd,n,I,MV,0) (2) 12 nn (1 kd ) (1 kd ) (1 kd ) (1 kd )
  45. Định giá N ế ả h ộ ầ trái phi utr lãi sáuư tháng m tl n v ậ  Thông thường trái phiếungườitatrả y lãi mỗinămmộtlần, nhưng cũng có trái phiếutrả lãi sáu tháng mộtlầnvà P = mỗinămtr ả hai lẫn P V ( r  Dòng tiền % , 2 n , I I I I I MV  Định giá trái phiếutrongtrường hợp P 2 2 2 2 / ( 1 r 1 )( 1 r 2 )( 1 r 3 ) ( 1 r )2n ( 1r 2n ) như vậy đượctínhtheocôngthứcsau 2 , M  Tiềnlãisáuthángc ủatráiphiếubằng V kd 2 mộtnữatiềnlãicả năm, số lầnnhận , %r ( 1 ) 1 lãi lên đến2n lầnvà 0 2 , 0  P _hiệngiác ủatráiphiếunhậnlãisáu ) tháng một I P ( PV %,, r 2 ,MV n , 0 , 0 ) 2
  46. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU 1. Định giá cổ phiếu ưu đãi: D giống như trái phiếu t  (1 ke ) t không xác định t 1 2. Định giá c ổ phi ếuthường _ Hiện giá dòng thu nhập n của các nhà đầutư vào cổ j Pe ( Ij 1 e r ) phiếuthường j 1 3. Phương pháp định giá cổ phiếuthường dựatrêncổ PPE EPS * / phiếuthường và tỷ số P/E bình quân ngành
  47. Định giá cổ phiếuthường trong mộts ố tr ườ ng hợp đặcbiệ t Cổ phiếucócổ tức đều đếnvô Cổ phiếuthường có tốc độ tăng cổ tức hạn g% và tỷ suấtsinhlờimongđợicủa nhà đầutư cổ phiế ulàke, vớ i điề u kiệnke%>g% DogDog(1 ) (1 )2 Dog (1 ) V (1 ke )12 (1 ke ) (1 ke ) ke 1 Nhân cả hai vế với g 1 I Ta đượcph ươ ng trình mớivàđem trừ đi P s phương trình cũ s r p ke 1(Do1) g vvDo gk 1(1)e Do(1) g Do(1)1 g D 0 v (1)ke (ke g )( ke g ) D1 Do(1 g ) D 1 ke g v
  48. ĐĐẤẤUU TTƯƯ NHNHƯƯ MMỘỘTT HOHOẠẠTT ĐĐỘỘNGNG MMẠẠOO HIHIỂỂMM
  49. PHÂNPHÂN TTÍÍCHCH TTÀÀII CHCHÍÍNHNH Sức khoẻ doanh nghiệp ra sao?
  50. PHPHÁÁNN TÊCHTÊCH TAÌITAÌI CHÊNHCHÊNH o MuMuûcûc tiãutiãu o YãuYãu ccáöáöuu o CaCaïcïc ttææ liãliãûuûu âãâãøø tiãtiãúnún hahaìnhình phpháánn têchtêch tataìiìi chênhchênh o CaCaïcïc kykyîî thuthuáûáûtt phpháánn têchtêch tataìiìi chênhchênh
  51. PhânPhân ttííchch TTààii chchíínhnh  PhânPhân ttííchch ccáácc bbááoo ccááoo ttààii chchíínhnh__ nhnhằằmm nhnhậậnn đđịịnhnh trtrạạngng ththááii ttààii chchíínhnh ccủủaa côngcông tyty  HaiHai câucâu hhỏỏii ccầầnn quanquan tâmtâm::  ĐiĐiềềuu kikiệệnn ttààii chchíínhnh  HiHiệệuu susuấấtt ttààii chchíínhnh  MMụụcc tiêutiêu ttààii chchíínhnh::  AiAi quanquan tâmtâm  VVàà hhọọ quanquan tâmtâm vvấấnn đđềề ggìì
  52. MMụụcc tiêutiêu ttààii chchíínhnh vvàà yêuyêu ccầầuu phânphân ttííchch ttààii chchíínhnh:: MMụụcc tiêutiêu YêuYêu ccầầuu  AiAi quanquan tâmtâm??  CCóó ccáácc bbááoo ccááoo ttààii  VVàà hhọọ quanquan tâmtâm vvấấnn chchíínhnh trongtrong nhinhiềềuu đđềề ggìì ?? nămnăm (3(3 nămnăm))  CCóó ccáácc thôngthông tintin cucuảả ngngàànhnh vvàà ccủủaa đđốốii ththủủ ccạạnhnh tranhtranh
  53. KÃKÃÚTÚT CCÁÚÁÚUU TRONGTRONG BABAÍNGÍNG CCÁÁNN ÂÂÄÚÄÚII KÃKÃÚÚ TOATOAÏNÏN TAÌI SAÍN NGUÄÖN VÄÚN TSLÂ ön tiã TÀI SẢN NÅÜ NGÀÕN HAÛN ình NGẮN HẠN i åì l tha ï åü n n í hoa äú sinh NỢ DÀI HẠN VLCR v øn NÅÜ DAÌI HAÛN tra n ng ûn à äø t n ha í i chuyã åì phê kha th ng à n TSCÂ& ÂÁÖU TÆ DAÌI ng áö n à í ng d T H N KHÁC à Ạ T kha ng à n VÄÚN CHUÍ SÅÍ HÆÎU T áö d m í Gia
  54. BBảảngng câncân đđốốii kkếế totoáánn Tài sản Nguồn vốn TSLĐ Current Assets Nợ ngắn hạn (Current Liabilities) Tiền Cash Khoản phải trả (Accounts Payable) Chứng khoán ngắn hạn Marketable Chi phí tích lũy (Accrued Expenses) Securities Vay ngắn hạn (Short-term notes) Khoản phải thu Accounts Receivable Nợ dài hạn Long-Term Liabilities Tồn kho Inventories Chí phí trích trước Prepaid Vay dài hạn Long-term notes Expenses Trái phiếu Mortgages TSCĐ Fixed Assets Vốn cổ phần (Equity) Cổ phiếu ưu đãi (Preferred Stock) Máy móc, TBi (Machinery & Equipment) Cổ phiếu thường (giá trị trên măt) Công trình kiến trúc và đất Common Stock (Par vaCue) Tăng vốn (Paid in Capital) đai ( Buildings and Land) Thu nhập giữ lại ( Retained Earnings) Tài sản khác Other Assets Đầu tư và bản quyền Investments & patents
  55. HiãHiãøuøu biãbiãútút vãvãöö tSNHtSNH &TSCÂ&TSCÂ  TSNH:TSNH:  Chuyãønø hoaïï thaìnhì tiãönö nhanh < 1nàm  Trong quaïï trçnh sæí duûngû chuyãønø hoaïï cho nhau  T Nguyãn liãu HH Thaìnhì pháøm ?? Tiãönö  Kãútú cáúu :  Tiãönö  KPThu  Täön kho 
  56. TSCÂTSCÂ  ChuyãChuyãønøn hoahoaïï thathaìnhình tiãtiãönön chcháûáûmm,, ddæåïæåïii dadaûngûng khkháúáúuu haohao  KhKhäängng thaythay ââäøäøii tratraûngûng thathaïiïi bãnbãn ngoangoaìiìi trongtrong quaquaïï trtrççnhnh ssæíæí duduûngûng  NãNãúuúu ccäängng tyty cocoïï nhiãnhiãöuöu TSCÂTSCÂ ccäängng tyty âangâang hhæåïæåïngng âãâãúnún cacaïcïc hoahoaûtût ââäüäüngng dadaìiìi hahaûnûn  NãNãúuúu mmäüäütt ccäängng tyty êtêt TSCÂTSCÂ ththæåìæåìngng sinhsinh llåìåìii ththáúáúpp
  57. CaCaïcïc ththäängng tintin ccáöáönn quanquan ttáámm khikhi ttççmm hiãhiãøuøu babaíngíng ccáánn ââäúäúii kãkãúú toatoaïnïn  Väún luán chuyãønø roìngì  VCSH  Laìì mäüt pháön väún daìiì haûnû  Taìiì saíní âáöu tæ cuíaí chuíí duìngì âãøø âáöu tæ vaìoì TSNH Cäng ty  Giaïï trë säø saïchï VCSH =  VLCR= TSNH - Nåü ngàõnõn haûnû Täøng taìiì saíní – täøng nåü  VLCR coïï thãøø  Giaïï trë thë træåìng  >0 dáúu hiãûuû täút  Väún thæåìng xuyãn (VDH)  <o dáúu hiãûuû xáúu. Cäng ty sæû duûngû nguäön väún ngàõnõn = nåü daìiì haûnû + VCSH haûnû âáöu tæ vaìoì TSCÂ  Väún taûmû thåìi (nåü ngàõnõn haûnû )
  58. Nếu Bạn là : - Nhà đầu tư hãy cho biết bạn có ý định quan tâm công ty nào nhất ? - Ngân hàng, bạn cần cho vay các khoản tín dụng ngắn han thì nên cho công ty nào nhất ? Cäng ty A Cäng ty B Cäng ty C TSLĐ Nợ ngắn hạn TSCĐ Vốn chủ sở hữu + nợ dài hạn
  59. BBááoo ccááoo thuthu nhnhậậpp IncomeIncome StatementStatement SALESSALES DoanhDoanh thuthu EXPENSESEXPENSES == PROFITPROFIT thuthuầầnn –– ccáácc chichi phiphi == LLợợii nhunhuậậnn
  60. IncomeIncome StatementStatement Revenue SALESSALES EXPENSESEXPENSES == PROFITPROFIT
  61. BBááoo ccááoo thuthu nhnhậậpp IncomeIncome StatementStatement  DoanhDoanh thuthu thuthuầầnn SALES  Chi phí hàng đã bán - Cost of Goods Sold GROSS PROFIT LLợợii nhunhuậậnn ggộộpp - Operating Expenses  Các Chi phí hoạt động OPERATING INCOME (EBIT) ThuThu nhnhậậpp hohoạạtt đđộộngng (( EBIT)EBIT) - Interest Expense EARNINGS BEFORE  Chi phí tiền lãi TAXES (EBT) - Income Taxes ThuThu nhnhậậpp trưtrướớcc thuthuếế (EBT)(EBT) EARNINGS AFTER TAXES  Thuế thu nhập (EAT) - Preferred Stock Dividends ThuThu nhnhậậpp sausau thuthuếế (EAT)(EAT) - NET INCOME AVAILABLE - NET INCOME AVAILABLE  Cổ tức ưu đãi TO COMMON STOCKHOLDERS ThuThu nhnhậậpp thuthuầầnn
  62. BBááoo ccááoo thuthu nhnhậậpp  DoanhDoanh thuthu thuthuầầnn  Chi phí phí hàng đã bán LLợợii nhunhuậậnn ggộộpp  Các Chi phí hoạt động ThuThu nhnhậậpp hohoạạtt đđộộngng (( EBIT)EBIT)  Chi phí tiền lãi ThuThu nhnhậậpp trưtrướớcc thuthuếế (EBT)(EBT)  Thuế thu nhập ThuThu nhnhậậpp sausau thuthuếế (EAT)(EAT)  Cổ tức ưu đãi ThuThu nhnhậậpp thuthuầầnn
  63. BBááoo ccááoo thuthu nhnhậậpp  DoanhDoanh thuthu thuthuầầnn  Chi phí phí hàng đã bán LLợợii nhunhuậậnn ggộộpp  Các Chi phí hoạt động ThuThu nhnhậậpp hohoạạtt đđộộngng (( EBIT)EBIT)  Chi phí tiền lãi ThuThu nhnhậậpp trưtrướớcc thuthuếế (EBT)(EBT)  Thuế thu nhập ThuThu nhnhậậpp sausau thuthuếế (EAT)(EAT)  Cổ tức ưu đãi ThuThu nhnhậậpp thuthuầầnn
  64. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY LAF - (BẢNG THU GỌN) (triệu đồng) T à i s ả n 2 0 0 4 2 0 0 3 2 0 0 2 2 0 0 1 TÀI SẢN VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN 1 2 0 ,0 5 4 9 2 ,6 4 4 6 6 ,3 5 4 8 8 ,7 5 7 Tiề n m ặ t 2 ,0 7 0 4 ,6 0 7 3 ,3 4 9 4 6 1 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 6 ,4 5 5 1 ,7 2 5 4 ,6 5 0 4 ,6 8 0 Các khoản phải thu 3 5 ,2 3 7 2 2 ,7 1 7 1 6 ,1 9 5 1 9 ,1 0 7 Hàng tồn kho 7 0 ,0 7 0 6 0 ,0 1 4 3 9 ,4 6 3 6 3 ,1 0 8 Tài sản lưu động khác 5 ,9 9 8 3 ,3 5 7 2 ,4 7 3 1 ,1 9 0 Chi sự nghiệp 2 2 4 2 2 4 2 2 4 2 1 1 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN 2 0 ,5 6 6 1 6 ,9 1 6 1 4 ,3 6 7 8 ,7 2 4 Tài sản cố định hữu hình 1 1 ,5 2 5 8 ,4 3 6 7 ,6 6 3 4 ,9 0 2 Nguyên giá tài sản cố định hữu hình 1 9 ,6 0 7 1 5 ,3 5 8 1 3 ,2 4 4 1 0 ,3 3 2 Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình -8 ,0 8 2 -6 ,9 2 2 -5 ,5 8 1 -5 ,4 3 0 Tài sản cố định vô hình 5 ,9 9 1 5 ,7 3 0 5 ,7 7 0 2 0 7 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 2 1 1 2 1 1 2 1 1 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 3 ,0 5 0 2 ,5 3 9 7 2 3 3 ,4 0 4 TỔNG TÀI SẢN 1 4 0 ,6 2 0 1 0 9 ,5 6 0 8 0 ,7 2 1 9 7 ,4 8 1 N G U Ồ N V Ố N NỢ PHẢI TRẢ 8 7 ,9 0 8 7 6 ,4 9 7 4 5 ,9 5 6 6 5 ,5 3 9 Nợ ngắn hạn 8 6 ,9 1 3 7 5 ,6 2 3 4 2 ,6 6 9 6 4 ,1 8 8 Nợ d à i hạ n 2 ,7 9 2 1 ,2 3 6 Chi phí phải trả dài hạn 9 9 5 8 7 4 4 9 5 1 1 5 VỐN CHỦ SỞ HỮU 5 2 ,7 1 2 3 3 ,0 6 3 3 4 ,7 6 5 3 1 ,9 4 2 V ố n và q uỹ 5 2 ,2 6 6 3 2 ,6 5 2 3 3 ,9 6 6 3 1 ,2 0 8 Nguồn kinh phí, quỹ khác 4 4 6 4 1 1 7 9 9 7 3 4 TỔNG NGUỒN VỐN 1 4 0 ,6 2 0 1 0 9 ,5 6 0 8 0 ,7 2 1 9 7 ,4 8 1
  65. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA LAF. (triệu đồng) khoản mục 2004 2003 2002 2001 Doanh thu thuần 521,319 327,997 259,216 212,254 Giá vốn bán hàng 460,890 304,430 233,260 199,395 Lợi nhuận gộp 60,430 23,567 25,956 12,859 Chi phí bán hàng 9,739 7,961 6,193 5,095 Chi phí quản lý doanh nghiệp 11,650 4,377 4,358 3,122 Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 39,040 11,230 15,404 4,642 Thu nhập hoạt động tài chính 1,575 1,357 846 1,524 Chi phí hoạt động tài chính 10,068 7,285 5,502 4,673 Lợi nhuận từ hoạt động tài chính -8,493 -5,928 -4,656 -3,150 Thu nhập bất thường 546 6,581 289 2,597 Chi phí bất thường 304 5,000 187 83 Lợi nhuận bất thường 242 1,581 102 2,514 Lợi nhuận trước thuế 30,789 6,883 10,850 4,007 Thuế thu nhập doanh nghiệp 7,675 1,682 2,687 973 Lợi nhuận thuần 23,114 5,201 8,164 3,034
  66. KKỹỹ thuthuậậtt phânphân ttííchch ttààii chchíínhnh  PhânPhân ttííchch khkhốốii ::  PhânPhân ttííchch chchỉỉ ssốố TTíínhnh ttỷỷ trtrọọngng ccủủaa ttừừngng Tính sự gia tăng theo tỷ lệ ttààii ssảảnn trongtrong ttổổngng TSTS % của từng yếu tố trong BCĐKT và bảng báo cáo oror ttừừngng ngunguồồnn vvốốnn thu nhập, nhằm để biết trongtrong ttổổngng ngunguồồnn vvốốnn được tốc độ gia tăng các đđểể bibiếếtt đưđượợcc kkếếtt ccấấuu khoản đầu tư và sử dụng đđầầuu tưtư vvàà huyhuy đđộộngng vốn hoặc là sự thay đổi vvốốnn các khoản chi phí, doanh thu ở các năm
  67. PhPháánn têchtêch bbààòngòng ththäängng ssäúäú  ThThäängng ssäúäú ththæåìæåìngng lalaìì nhnhæîæîngng tytyíí lãlãûû  CoCoïï thãthãøø chiachia lalaìmìm bbäúäúnn nhonhoïmïm 1. Khaíí nàng thanh toaïnï - khaíí nàng chuyãønø hoaïï thaìnhì tiãönö cuíaí caïcï taìiì saíní âãøø âaïpï æïng caïcï nghéa vuûû traíí nåü trong kyìì 2. Hiãûuû suáút sæí duûngû taìiì saíní 3. Cáúu truïcï nguäön väún 4. Khaíí nàng sinh låìi 5. Caïcï thäng säú thë træåìng cäø phiãúuú
  68. QUANQUAN HHỆỆ CCÁÁCC NHNHÓÓMM THÔNGTHÔNG SSỐỐ Khả năng Cấu trúc Rủi ro Thông Thanh toán Tài chính c ổ khả năng phi s ố gia tăng ế u TT giá trị TS chủ DN Hiệu suất Khả năng Sinh lời sử dung TS sinh lời
  69. ThôngThông ssốố vvềề khkhảả năngnăng thanhthanh totoáánn T S_ n g a n h a n KNTT_ hienthoi = N o_ n g a n h a n Yêu cầu: • >>1 TS_ nganhan- Tonkho KNTT_ nhanh= • Cũng >1 No_ nganhan • Khả năng có sẵn tiền và các tài sản tương đương để trả nợ ngay T i e n m a t KNTT_ Tucthoi = N o_ n g a n h a n
  70. ÂaÂaïnhïnh giagiaïï khakhaíí nnààngng thanhthanh toatoaïnïn Nåü ngàõn haûn KNTT täút æ ??? TSLÂ=2000 =1000 (Täön kho =500)  Trong khi âoïï : Âiãöu gç seî xaíy ra ???  Nåü ngàõnõn haûnû coïï thåìi gian hoaìnì traíí 15ngaìyì  Cäng ty chè coïï 200 tiãönö màût, coìnì khoaíní phaíií thu coïï kyìì thu tiãönö bçnh quán laìì 3 thaïngï  NNãúuú cäng ty kkhäng coïï khaíí nàng vvay nnåü thç sao??üü
  71. Nãúu: Phäø biãún vaì cáön phaíi vay • Tdt+Tt>Trt âãø baío âaím traí nåü • Tdt+Tt<Trt Ráút täút vaì êt khi xaíy ra Chu trình biến đổi của TSLĐ Thaình Tiãön NVL KPT Tiãön pháøm Kyì dæî træí (Tdt) Kyì thu tiãön (Tt) Kyì traí tiãön (Ttr) ????
  72. ThThäängng ssäúäú hiãhiãûuûu susuáúáútt ssæíæí duduûngûng tataìiìi sasaínín ((PhaPhaínín aaïnhïnh KhaKhaíí nnààngng sasaínín xuxuáúáútt cucuíaía TS)TS) Doanhthuthuan V_ t a i s a n = (1 ) å T a is a n Doanhthuthuan V_ Taisan _ nganhan = (2) Taisannganhan (1),(2)&(3) cho biết cứ một đồng Tài sản ; TSản ngắn hạn & TSCĐ tạo ra được bao nhiêu đồng Doanh thu. Doanhthuthuan (4)&(5) Phản ánh vòng quay các TS ngắn hạn VTSCD_= ( 3 ) NguyengiaTSCD Khi quay vòng càng nhanh càng sớm tạo ra tiền để thanh toán Từ các thông số (4)& (5) có thể tính được ký thu Doanhthu_ bantindung tiền Và Kỳ dữ trữ bình quân V_ khoanphaithu = (4) Khoanphaithu Giavonhangban V_ T o n k h o = ( 5 ) T o n k h o b q
  73. NhNhóómm 3:3: ThôngThông ssốố ccấấuu trtrúúcc ngunguồồnn vvốốnn Nåü daìi haûn 1. Đòn bẩy nợ = Vốn thường xuyên Càng lớn nghĩa vụ trả nợ càng tăng lên, nó được gọi là đòn bẩy vì nó khuyếch đại lãi hoặc lỗ của doanh nghiệp . Nåü phải trả 2. Thông số nợ = Vốn chủ sở hữu Tổng nợ ( nợ phải trả ) = Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn Công ty A có thông số nợ bằng 0,5. Điều đó có thể hiểu rằng cứ 1,5đồng tài sản thì tài trợ từ nợ chiếm 0,5đồng
  74. Khả năng trả nợ dài hạn Phải tính đến khả năng trả lãi và trả vốn 3. Sô lần trả lãi = Cần phải lớn hơn 1 nhiều lần Trong trường hợp số lần trả lãi Thu nhập trước thuế và chi phí tiền lãi (EBIT) nhỏ hơn 1 thì tiền lãi vẫn phải trả khi đó công ty vay Chi phí tiền lãi (I) càng nhiều càng lỗ 4. Khả năng trang trải bằng ngân quỹ = Đo lường khả năng trả nợ các khoản vay dài hạn. Chỉ tiêu này tính cho từng năm, khi EBIT + khấu hao nó lớn hơn 1 cho thấy năm đó có khả năng trả nợ Väúnü gäúc traí trong kyì Tiền lãi + 1-T
  75. KHAKHAÍÍ NNÀÀNGNG TRATRAÍÍ NNÅÜÅÜ Mät dæû aïn âáöu tæ coï quy mä väún 3000 trâ Chuí âáöu tæ cáön vay daìi haûn åí ngán haìng , våïi âoìn báøy nåü 75% Thåìi haûn vay 5 nàm våïi laîi suáút 6% nàm Väún vay traí âãöu cäüng våïi tiãön laîi åí tæìng nàm . Thuãú thu nháûp thuãú suáút 32% Dæû aïn coï låüi nhuáûn hoaût âäüng vaì kháúu hao åí tæìng nàm nhæ sau : Chè tiãu Nàm 1 Nàm 2 Nàm 3 Nàm 4 Nàm 5 EBIT 400 500 600 800 800 Kháúu hao 200 200 200 200 Ngán quyî traí nåü 600 700 800 1000 800 Haîy xaïc âënh khaí nàng traí nåü cuía dæû aïn Lich trçnh traí nåü & Khaí nàng traí nåü STT Chè tiãu Nàm 0 Nàm 1 Nàm 2 Nàm 3 Nàm 4 Nàm 5 1 Väún vay 2250 2 Traí väún gäúc 450 450 450 450 450 3 Väún coìn laûi 1800 1350 900 450 661.7647059 4 Tiãön laîi caïc nàm 135 108 81 54 27 5 Traí väún gäúctênh ra træåïc thuãú 661.76 661.76 661.76 661.76 661.76 6 Khaí nàng trang traíi cuía ngán quyî 0.753 0.909 1.077 1.397 1.161 Nháûn xeït XÁÚU XÁÚU TÄÚT TÄÚT TÄÚT Nháûn âënh quyãút âënh cuía ngán haìng Khäng nháûn âæåüc khoaín vay
  76. CCáácc thôngthông ssốố vvềề khkhảả năngnăng sinhsinh llờờii Loinhuanrong() EAT Loinhuanrongbien ( % )= (1 ) Doanhthuthuan (1) Cho biết cứ một đồng doanh số Loinhuangop mang lại bao nhiêu đồng lợi nhuân Loinhuangopbien ( % )= ( 2 ) D oanhthuthuan (2) Hiệu quả của đầu tư, nhất là đầu tư cải tạo, hiện đại hoá Loinhuanrong() EAT ThunhapcuaTS( ROA )= ( 3 ) (3) Mức sinh lời nói chung của tài å T a i s a n sản (4) Thu nhập nhận được của vốn chủ, cứ một dồng đầu tư của người chủ Loinhuanrong mang lại bao nhiêu lợi nhuận Thunhap_ Vonchu ( ROE )%= (4) Vonchu
  77. PHÂN TÍCH CHỈ SỐ Khoản mục 2004 2003 2002 2001 Chỉ số nợ Tỷ số này Nợ ngắn hạn/Vốn cổ phần liệu có 1.65 2.29 1.23 2.01 Nợ phải trả/Vốn cổ phần nhỏ hơn 1 1.67 2.31 1.32 2.05 Nợ phải trả/tổng tài sản hay không 0.63 0.70 0.57 0.67 Chỉ số về hiệu suất sử dụng tài sản Vòng quay tài sản 3.71 2.99 3.21 2.18 Vòng quay tài sản cố định 26.59 21.36 19.57 20.54 Vòng quay tồn kho 6.58 5.07 5.91 3.16 Vòng quay khoản phải thu 14.79 14.44 16.01 11.11 Tỷ số này Vòng quay tài sản ngắn hạn liệu có 4.34 3.54 3.91 2.39 Chỉ số khả năng thanh toán nhỏ hơn Khả năng thanh toán hiện thời 0,7 hay 1.38 1.23 1.56 1.38 Khả năng thanh toán nhanh không 0.58 0.43 0.63 0.40 Khả năng thanh toán tức thời 0.024 0.061 0.078 0.007 Các chỉ số về khả năng sinh lời Lợi nhuận gộp/Doanh thu 11.59% 7.19% 10.01% 6.06% Lợi nhuận thuần/Doanh thu 4.43% 1.59% 3.15% 1.43% Lợi nhuận thuần/Vốn cổ phần (ROE) 43.85% 15.73% 23.48% 9.50% Lợi nhuận thuần/Tổng tài sản (ROA) 16.44% 4.75% 10.11% 3.11%
  78. Phân tích Dupont Tìm kiếm mối liên hệ các yếu tố trong việc nhận thức về khả sinh lời P r ROA = ; TTS P r P r P r TTS ROE = =TTS = * VCTTSVCVC TTS =%LN / DT * VongquayTs *(1%oPTr/ + N VC ) Ghi chú: Vì TTS= Tổng nguồn vốn = Nợ phải trả + Vốn chủ Giả sử một công ty có: LN/Doanh thu thuần= 6% Vòng quay tài sản (v) 2 Tỷ lệ nợ phải trả trên vốn chủ = 1 ROE%= 24% 24% Năm kế hoạch Người ta dự kiến tăng chi phí quảng cáo và điều này giảm tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần 25% Nhưng hiệu ứng của quảng cáo làm tăng sức mua các dòng sản phẩm của hãng vòng quay TS tăng 50% Tỷ lệ nợ không thay đổi Thử tính ROE có thay đổi gì không? Giải: Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu thuần %= 4.5% Vòng quay Tsản (v)= 3 Tỷ lệ nợ không đổi = 1 ROE mới (%) 27% Việc tiến hành hoạt động quảng cáo làm cho thu nhập vốn chủ tăng thêm3% (= 27%-24%)
  79. CCáácc thôngthông ssốố ththịị trưtrườờngng ccủủaa ccổổ phiphiếếuu  (1) EPS thu nhập của một cổ EAT phiếu thường EPS = (1) Soluongcophieu() Ns  (2) P/E Phản ánh để có một Giaca_1_ cophieuthuong đồng thu nhập từ đầu tư cổ PE/= (2) EPS phiếu nhà đầu tư phải bỏ ra P/E đồng Giatrithitruongvonchu(*) Ns Ps MB/= (3)  Giatrisosach_ Vonchu  (3) Giá trị giá trị thị trường trên Giá trị sổ sách (M/B). Chênh lệch M/B -1 cho thấy giá trị thương hiệu của công ty
  80. CCáácc thôngthông tintin vvềề gigiáá trtrịị ththịị trưtrườờngng vvàà gigiáá trtrịị ssỏỏ ssááchch ccủủaa mmộộtt ssốố côngcông tyty hhààngng đđầầuu ỏỏ MMỹỹ G iá trị vố n c ổ p hần C ô ng ty T ỷ lệ S ổ s ác h T hị trườ ng T w in D is c 76 53 0.7 T im b erland 128 579 4.5 R us s ell 570 1282 2.2 C o c a-c o la 3888 54553 14.0 British Steel 4959 2376 0.5 Boise Cascade 1136 802 0.7 Bo eing 8093 13616 1.7 G lenfed 704 141 0.2 McCaw Cellular 1391 6900 5.0 communications Mal- Mart Stores 8759 74902 8.6
  81. TTíínhnh ccáácc thôngthông ssốố gigiáá trtrịị ththịị trưtrườờngng  Công ty ABC có  Hãy tính các thông số: 30.000.000 cổ phiếu 1. EPS thường đang lưu hành, 2. P/E giá ngày 30/12 là 40$; 3. M/B Lợi nhuận trong năm tài khoá của công ty là 300Tr$; Giá trị sổ sách của vốn cổ phần 800tr$ 
  82. PhânPhân ttííchch dòngdòng titiềềnn  Dòng tiền luôn luôn xuất hiện trong hoạt động kinh doanh của một công ty  Dòng tiền vào làm tăng tiền mặt  Dòng tiền ra làm giảm tiền mặt  Có những dòng tiền dài hạn và có những dòng tiền ngắn hạn  Hai công cụ để phân tích dòng tiền là bảng báo cáo:  1- Bảng báo cáo luân chuyển tiền tệ  2- Bảng báo cáo nguồn sử dụng vốn luân chuyển ròng
  83. KKếếtt ccấấuu bbảảngng bbááoo ccááoo luânluân chuychuyểểnn titiềềnn ttệệ Nguồn Sử dụng Các giao dịch đem lại luồng tiền Các giao dịch làm giảm tiền măt (doanh mặt thu vào cho doanh nghiệp nghiệp phải chi tiềm mặt ra) Bao gồm: Bao gồm : * Lỗ Ngân quỹ từ hoạt động kinh doanh *Tăng bất cứ một tài sản nào (không * Lợi nhuận ròng (EAT) tính TSCĐ và tiền mặt ) * Khấu hao * Tăng TSCĐ gộp *Giảm bất cứ tài sản nào trừ TSCĐ * Giảm nợ và tiền mặt * Giảm vốn cổ phần thường *Giảm TSCĐ gộp * Chi trả cổ tức * Tăng nợ  Tổng sử dụng * Tăng vốn cổ phần thường Tăng tiền mặt Tổng nguồn
  84. KãKãútút ccáúáúuu babaíngíng BcBc ngunguäöäönn &&ssæíæí duduûngûng VLCRVLCR NGUỒN SỬ DỤNG Caïc doìng tiãön daìi haûn taûo ra trong kyì Caïc doìng tiãön daìi haûn sæí duûng trong kyì . Giaím taìi saín cäú âënh gäüp . Tàng TSCÂ gäüp . Giaím taìi saín TC . Tàng taìi saín TC . Tàng vay daìi haûn . Giaím nåü daìi haûn . Tàng väún goïp . Traí cäø tæïc . Väún tæû taìi tråü Täøng sæí duûng *Kháúu hao Thay âäøi väún luán chuyãøn roìng *Låüi nhuáûn roìng Täøng nguäön
  85. Một công ty có bảng cân đối kế toán của hai năm kế tiếp như sau N m 0 2 N m 0 3 ă ă C h ê n h lệ c h T iề n m ặ t 2 0 1 0 .2 -9 .8 Khoản phải thu 8 0 9 0 1 0 T ồ n k h o 1 0 1 1 3 5 3 4 TSCĐ 3 0 0 3 4 5 4 5 Tổng tài sản 5 0 1 5 8 0 .2 Phải trả người bán 9 0 8 5 -5 N ợ lư ơ n g , n ợ th u ế 2 7 3 0 3 Vay ngân hàng ngắn hạn 1 8 2 0 2 Trái phiếu dài hạn 1 2 8 1 5 2 .2 2 4 .2 V ố n c h ủ 2 3 8 2 9 3 Vốn cổ phần thường 6 5 8 5 2 0 T ă n g v ố n 3 0 4 5 1 5 Thu nhập giử lại 1 4 3 1 6 3 2 0 Tổng nguồn vốn 5 0 1 5 8 0 .2 Lợi nhuận sau thuế 3 0 0 K h ấ u h a o 6 0 Lập bảng báo cáo luân chuyển tiền tệ Bảng báo cáo nguồn sử dụng vốn Bảng báo cáo luân chuyển tiền tệ N g u ồ n ( tăng tiền mặt ) S ử d ụ n g ( giảm tiền mặt ) Giảm tiền mặt 9 .8 Tăng khoản phải thu 1 0 Tăng tồn kho 3 4 Đầu tư TSCĐ 1 0 5 Ngân quỹ từ hoạt động kinh doanh L ợ i n h u ậ n 3 0 0 K h ấ u h a o 6 0 Giảm phải trả người bán 5 Tăng nợ thuế và nợ lương 3 Tăng nợ ngân hàng 2 Tăng nợ trái phiếu dài hạn 2 4 .2 Tăng vốn cổ phần thường 2 0 T ă n g v ố n 1 5 T rả c ổ tứ c 2 8 0 4 3 4 4 3 4
  86. 4-1 QuQuảảnn trtrịị vvốốnn luânluân chuychuyểểnn Working Capital Policy TS Đoàn Gia Dũng
  87. 4-2 VVốốnn LuânLuân chuychuyểểnn • Tài sản: Toàn bộ các • Nguồnvốn: tài sảnng ắnhạn,bao  Nợ ngắnhạn gồm . Phảitr ả ngườibán . Tiềnmặt, Ngân phiếu . Các khoảnchi phí và các chứng khoán dễ chưa thanh toán chuy ển đổi . Khoảnphảithu . Vay ngắnh ạn . Hàng tồnkho . Các khoản đầutư ngắn  Nguồnvốnthường hạnkhác xuyên Đặc điểm: Chuyểnhoácho . Nợ dài hạn nhau và chuyển hoá thành . Vốnchủ DN tiền nhanh <= 1 năm TS Đoàn Gia Dũng
  88. 4-3 VLCRVLCR== TTSLSLĐĐ NNợợ ngngắắnn hhạạnn VLCR_ Mộtphầncủavốndàihạndùng để tài trợ cho TSLĐ Cty A Cty B Cty A có VLCR âm, nguy hiểmbởi Cty dùng nợ ngắnhạn đầutư vào TSCĐ. Nợ ngắnhạnphảihoàntrả gấpcòn TSCĐ sinh ra tiềnchậm. Dễ vỡ nợ TS Đoàn Gia Dũng
  89. 4-4 QuQuảảnn trtrịị vvốốnn luânluân chuychuyểểnn Chuyển hoá thành tiền nhanh Sinh lờith ấp, Quyết đị nh: Đầutư bao nhiêu mỗiloại( gồmTiềnmặt; Khoảnphả i thu; Tồn kho)? Dùng hình thứ ctàitrợ nào? Quyết định sinh lời chung c ủatàisảnvàkhả năng thanh toán của công ty TS Đoàn Gia Dũng
  90. 4-5 Mộtvídụ về cân bằng rủirovàsinhlời Firm 1 Firm 1 Tiềnmặt0Nợ ngắnhạn 100 Tàisản LĐ khác 200 Nợ dàihạn0 TSCĐ 800 Vốncổ ph ần 900 Tổng tàisản 1000 Tổng ngu ồnvốn 1000 Firm 1 Lợi nhuận R Thu nhậphoạt động 150 ROA = ROA = Tài sản Tiềnlãi 0 EBT 150 90 Thuế (40%) -60 = Lợinhuận ròng 90 1000 KN thanh toánhi ệnth ời2 ROA 9% TS Đoàn Gia Dũng
  91. 4-6 Mộtvídụ về cân bằng rủirovàsinhlờicủa hai công ty Firm 1 Firm2 Firm 1 Firm2 Tiềnmặt 0 200 Nợ ngắnhạn 100 100 Tàisản LĐ khác 200 200 Nợ dàihạn 0 200 TSCĐ 800 800 Vốncổ phần 900 900 Tổng tàisản 1000 1200 Tổng ngu ồnvốn 1000 1200 Firm 1 Firm 2 Thu nhậphoạt động 150 150 Firm 1 Firm 2 Tiềnlãi 0 8 ROA cao hơn ROA thấphơn EBT 150 142 Và khả năng Và khả năng Thuế (40%) -60 -56,8 thanh toán thanh toán Lợinhuận ròng 90 85,2 THẤP hơn CAO hơ n KN thanh toánhi ệnth ời 2 4 ROA 9% 7,1% TS Đoàn Gia Dũng
  92. 4-7 Sự biếnthiêncáctàisảntheothờigian Tổng tài sản TSLĐ mùavụ $10M $7M } TSLĐ $5M thường xuyên TSCĐ Thời gian TS Đoàn Gia Dũng
  93. 4-8 CCáácc ccááchch titiếếpp ccậậnn ttààii trtrợợ • Cách tiếpcậntấn công: – TSLĐ mùa vụ và TSL Đ thường xuyên, thậmchímột phần TSCĐ đượctàitrợ bằng nguồntàitrợ ngắnhạn. Cách này có chi phí thấpnhưng rấtmạohiểm. • Cách tiếpc ậnb ả othủ – TSCĐ, TSLĐ thường xuyên, thậmchímộtphần TSLĐ mùa vụđượctàitrợ bằng nguồntàitrợ dài hạn. Cách này có chi phí cao, ít linh hoạt. • Cách tiếpc ậnh ạ nchế – PhầnTSL Đ mùa vụđượctàitrợ bằng nguồntàitrợ ngắnhạn. Còn lạitàitrợ dài hạn TS Đoàn Gia Dũng
  94. 4-9 Cách tiếptàitrợ hạnchế Tổng tài sản TSLĐ mùavụ $10M $7M TSLĐ n } thường xuyên ài $5M ạ ồnt àih d TSCĐ ợ Ngu tr Thời gian TS Đoàn Gia Dũng
  95. 4-10 Tàitrợ tấn công Tổng tài sản Tàitrợ ngắnhạn TSLĐ mùavụ $10M $7M } TSLĐ $5M thường xuyên TSCĐ Tàitrợ dàihạn Thời gian TS Đoàn Gia Dũng
  96. 4-11 Tàitrợ bảothủ Tổng tài sản Tàitrợ ngắn hạn TSLĐ mùavụ $10M $7M TSLĐ i à } thường xuyên $5M d ợ ạn h TSCĐ àitr T Thời gian TS Đoàn Gia Dũng
  97. 4-12 KHOKHOẢẢNN PHPHẢẢII THUTHU  Khoảnphải thu là giá trị hàng hoá và dịch vụ công ty cung cấpcho khách hàng nhưng khách hàng chưa thanh toán.  Khoảnph ảithu được hình thành thông qua chính sách bán hàng trả chậm. Đây là hình thức bán hàng phổ biếndựatrêncơ sở niềm tin giữangười bán và người mua. Có hai dạng bán hàng trả chậm  Bán trả chậm cho người tiêu dùng ví dụ : Bánxetrả góp; Bán nhà trả góp;  Bánhàngtrả chậm cho khách hàng tổ chứcvídụ bán cho các nhà kinh doanh, bán hàng cho công sở ; bán hàng cho ngườimuađi bán lại (credit trade) tín dụng th ươ ng mại  Bán tín dụng là đốitượng nghiên cứuvàhoạt động bán tín dụng ở các công ty thông quá chính sách bán tín dụng TS Đoàn Gia Dũng
  98. 4-13 CCáácc bibiếếnn ssốố bbáánn ttíínn ddụụngng  Tiêu chuẫntíndụng của khách hàng những khách có đủ tiêu chuẩ nmới nên bán hàng thanh toán chậm, dựa trên các tiêu chuẩn: . Uy tin thanh toán trong quá kh ứ của khách hàng C1 . Khả năng tài chính củahọ C2 . Kh ả năng có tài s ảnthế chấpho ặccầmc ố C3. . Khi nớilỏ ng các tiêu chu ẩn có thể tăng doanh số, nhưng nợ tăng lên vì chấpnhận bán hàng cho cả các khách hàng có chấtlượng thanh toán thấp. . Nếutiêuchu ẩn quá chặ tbỏ lỡ m ộtsố khách hàng tiề mnă ng.  N -thờihạnbántíndụng Thờihạnchậmnhấttínhtừ lúc nhậnhàngđến khi thanh toán tiề n.  k/d-chi ếtkhấugiảmgiávàsố ngày đầutiênđể hưởng chi ếtkh ấu.  Qu ảnlýnợ và thu nợ củaKH bao gồmcácth ủ tục để biết đượ csố dư nợ và số nợ quá hạn, và cả thủ tục để đòi nợ TS Đoàn Gia Dũng
  99. 4-14 NN ttáácc đđộộngng nhnhưư ththếế nnààoo ?? KHÁCH HÀNG CÔNG TY . Không cần ứng vốn . Giảmtồn kho thành phẩm thanhtoánmàvẫncó . Tăng doanh số bán hàng KÉO THEO . Tiếtkiệmchi phívốn . Tăng nhu cầuvốntài . Chuyển đổi đơnhàng trợ cho Khoảnphảithu về công ty . Tăng chi phí vốn . Tă ng nguy cơ ch ậmtrễ thanhtoánvàkhông đòi đượcnợ TS Đoàn Gia Dũng
  100. 4-15 CânCân nhnhắắcc ởở khkhááchch hhààngng d (d) (N-d) (N) Khách hàng hoặc thanh toán sớm trong d ngày đầutiên–phải ứng vốn để có tiền thanh toán ngay. Hoặc thanh toán ch ậm thêm đượ c N-d ngày nữa-Mấtcơ hộihưởng chiét khấugiảm giá lô hàng mua k% Liệu chi phí cơ hộicủ avi ệct ừ ch ốihưở ng chiếtkhấucólớnhơn phí tổnvốn K 360 C= (100- K) (N-d) TS Đoàn Gia Dũng
  101. 4-16 CCáácc hhììnhnh ththứứcc thanhthanh totoáánn 2/10,net 60 2COD net 60 thờigianchậmnhất trong thanh toán là 60 ngày, nếu khách hàng trả tiền ngay thì đượ cgi ảmgiá2%. 2/10 EOM 30 các khoảnnợ cuối tháng trướcsẽ thanh toán sau 30 ngày, nếuthanhtoántrong vòng 10 ngày đầu tiên sẽđượcgiảmgiá2% (EOM- end of Month ) TS Đoàn Gia Dũng
  102. 4-17 TS Đoàn Gia Dũng
  103. 4-18 Mục tiêu tài chính Mụctiêuquảntrị khoảnphải Đặc điểmsảnphẩm thu Nhậnthưcmôitrường Khách hàng, đốithủ cạnh tranh Môi trường tài chính Các phương án có Phân tích khả năng tài thể, đượcthiếtkế chính theo các biếnsố Chọnphương án Quyết định TS Đoàn Gia Dũng
  104. 4-19 ĐĐáánhnh gigiáá khkhááchch hhààngng Thu thập thông tin KH Lấy thông tin từ 1. Các dự liệusẵncócủaDn 2. Dự liệutừ phía các trung gian tài chính CCI 3. Mua thông tin từ các tổ chức nghiên Phân loạivàđánh giá KH cứuthị trườ ng độclập Quyêt định khách hàng TS Đoàn Gia Dũng
  105. 4-20 TiTiếếnn trtrììnhnh đđáánhnh gigiáá ccáácc khkhááchch hhààngng titiềềmm nnăăngng Uy tín khách hàng khả năng tài chính Khách hàng Bán tín dụng Khả năng thế chấp Các điềukiện khác Những khách không bán tín dụng TS Đoàn Gia Dũng
  106. 4-21 ĐĐáánhnh gigiáá ccáácc phphươươngng áánn bbáánn ttíínn ddụụngng • Phương án tín dụng đượcxáclậptrêncơ sở thay đổi các bi ếnsố bán tín dụng như: Tiêu chuẩ ntínd ụ ng của khách hàng, n, k/d • Đánh giá các phương án ngườitasử dụng ph ương pháp cậ n biên • Cụ thể Thu nh ậptăng thêm củaPA –Chi phítăng thêm PA Lớnhơn không TS Đoàn Gia Dũng
  107. 4-22 CHỌN NHÓM KHÁCH HÀNG Công ty A hiện bán ra 12000 trđ với thời hạn bán tín dụng 60 ngày và kỳ thu tiền bình quân bằng 65 ngày. Lâu nay công ty áp dụng bán tín dụng cho các khách hàng tin cậy. Công ty đang cân nhắc mở bán bán tín dụng thêm cho hai nhóm khách hàng I&II. Qua tìm hiểu các thông tin về các nhóm khách hàng này công ty thấy rằng:, các khách hàng này có những phản ứng như sau nếu công ty mở rộng bán tín dụng : Nhóm I Nhóm II Tỷ lệ doanh số 10% 15% Tỷ lệ chậm trể trong thanh to 20% 30% Chi phí biến đổi biên tế là 80% (Tỷ trọng chi phí biến đổi trong doanh thu ) Chi phí cơ hội vốn là 20% Khi doanh thu tăng lên thì công ty chỉ mất phần biến phí còn định phí không thay đổi (không tăng lên ) Giải STT Chỉ tiêu Hiện nay Mở đến nhóm I Mở đến nhóm II 1 Doanh số 12000 13200 15000 2 Doanh số tăng biên 0 1200 1800 3Kỳ thu tiền 65 72 78 4 Thu nhập t ăng thêm 240 360 (2)*(1- chi phi biến đổi 5Khoản phải thu 240 390 (2)*(3)/360 6Vốn đầu tư khoản phải thu 192 312 (5)* chi phí biến đổi 7Chi phí vốn 38.4 62.4 (6)* Chi P cơ hội vốn 8Lợi nhuận tăng biên 201.6 297.6 (4)-(7) Nếucómấtmátthìtoànbộ khoảnphảithubị TS Đoàn Gia mất đi Ta tính mấtmátở Slide sau . Dũng
  108. 4-23 NNếếuu ccóó mmấấtt mmáátt ttừừngng nhnhóómm khkhááchch hhààngng Nếu có mất mát của từng nhóm khách hàng Nhóm I Nhóm II Khả năng xảy ra mất mát 12% 25% Thu Xác suât = 88% được tiền lợi nhuận chính là 201.6 Mở nhóm I Không thu Xác suất = 12% được tiền Và bị mất đi khoản phải thu 240 Như vậy quyết định mở nhóm I dựa trên việc cân nhắc kết quả kỳ vọng = Xác suất biến cố thuận lợi * LN - Xác suất mất mát * Giá trị mất mát Kết quả kỳ vọng = 148.608 Nếu kết quả kỳ vọng >0 thì công ty nên mở tín dụng cho khách hàng TS Đoàn Gia Dũng
  109. Công ty P có doanh số bán ra hiện nay là 3000 trđ với kỳ thu tiền bình quân là 304-24 ngày . Công ty muốn mở rộng thời hạn bán tín dụng lên một trong các phương án sau Pán 1= 50 Pán 2 = 60 Các thông tin về các phương án mở rộng thời hạn bán tín dụng như sau : Chỉ tiêu N1 N2 Tỷ lệ gia tăng doanh số so với hiện nay 20% 25% Tỷ lệ chậm trể trong thanh toán 10% 15% Tỷ lệ mất mát 2% 3% Chi phí cơ hội vốn 15% Chí phí biến đổi biên tế là 80% Đánh giá Stt Chỉ tiêu Hiện nay N1 N2 1 Doanh số 3000 3600 3750 2Kỳ thu tiền bình quân 30 55 69 3 Doanh số tăng biên 600 150 Tính tăng biên của (1) 4 Thu nhập tăng thêm 120 30 (3)*(1- chi phí biến đổi biên tế ) 5Khoản phải thu 6 Cho doanh số cũ 250 458.3333 575 Dsố hiện nay * kỳ thu tiền bq / 360 ngày 7 Cho doanh số tăng so với hiện nay 91.66667 143.75 Tăng so với hiện nay * kỳ thu tiền bq /360 8Vốn đầu tư cho KPT 250 531.6667 690 (6)+(7)* Chi phí biến đổi biên tế 9Vốn đầu tư tăng biên 281.6667 158.3333 Tính tăng biên của (8) 10 Chi phí vốn tăng thêm 42.25 23.75 (9)* chi phí cơ hội vốn 11 Mất mát 72 112.5 12 Mất mát tăng biên 72 40.5 12 Lợi nhuận tăng thêm 5.75 -34.25 (4)-(10)-(12) Công ty P nên dừng lại ở phương án N=50 ngày TS Đoàn Gia Dũng
  110. 4-25 Công ty Q hiện nay đang bán hàng tín dụng cho các khách hàng có uy tín cao với thời hạn 25 ngày Với chính sách bán hàng tín dụng này ký thu tiền bình quân của công ty là 28,5ngày , mất mát 1% Trên cơ sở xác định chính sách hiện tại họ dự kiến doanh số năm 2009 ước đạt 2800 trđ Với tỷ lệ chi phí cố định biên hiện nay khá cao , chiếm khoảng 12% doanh số. Các nhà phân tích của công ty gợi ý rằng công ty nên mở rộng chính sách bán hàng tín dụng hơn nữa để thu hút thêm khách hàng và gia tăng thêm doanh số. Tài liệu nghiên cứu các nhóm khách hàng tiềm năng được sắp xếp theo thứ tự giảm dân chất lượng tín dụng như sau: Chỉ tiêu Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Doanh số (trđ)70756050 Kỳ thu tiền bình quân 32 38 47 55 Chi phí bán hàng / doanh số 1% 1.60% 1.80% 2.50% Mất mát (%doanh số ) 1% 2.50% 4% 6.50% Chi phí cơ hội vốn trước thuế của công ty hiện nay là 25%/năm Phân bổ phí tổn vốn của khách tiềm năng như sau: Phí tổn vốn % Khách hàng Nhỏ hơn 1,68%/tháng 25% Nhỏ hơn 3,4%/tháng 45% Yêu cầu : a- Cty nên bán hàng tín dụng cho các nhóm khách hàng nào ? b- Xác định chính sách thời hạn tín dụng hợp lý và các chỉ tiêu đạt được ? TS Đoàn Gia Dũng
  111. 4-26 TTỒỒNN KHOKHO • TỒN KHO LÀ NH ỮNG HÀNG HÓA, VẬT TƯ ĐANG NHÀN RỔI Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 TẠM THỜI Tồn kho 4000 6000 9000 • Cty A có lượng Tồn kho thành phẩm 2000 4000 5000 hàng tồnkho: Tồn kho nguyên liệu 2000 2000 4000 Giá vốn hàng bán 14400 16800 18000 TS Đoàn Gia Dũng
  112. TồnkhotrongKD: ĐVÀO ĐRA HỆ THỐNG SẢN XUẤT TỒN KHO Tồnkhotăng cho thấydấuhiệu: Tồnkhogiảm: 27
  113. 4-28 CCáácc chichi phphíí ggắắnn vvớớii ttồồnn khokho • Chi phí lưukhoClk • Chi phí đặ thàngCDH TS Đoàn Gia Dũng
  114. 4-29 CCáácc chichi phphíí llưưuu khokho CClk • Chi phí về vốn: Đầutư vào tồnkhoc ũng chính là bổ qua các cơ hội đầutư khác. Chi phí về vốncủa tồnkhochínhlàtỷ suấtsinhlờicaonhấtcủacơ hội đầutư khác đãbị bỏ qua. • Chi phí lưukho -cácchi phíl ưugiữ tồn kho như: chi phí kho bãi, tiềnlương nhân viên quảnlíkho, chi phí sử dụng các thiếtbị, phương tiệntrong kho, • Thuế, bảohiểm, các khoảng hao hụt, hư hỏng, • => Chi phí lưukho(C lk) TS Đoàn Gia Dũng
  115. 4-30 CHICHI PHPHÍÍ ĐĐẶẶTT HHÀÀNGNG CCdh • Chi phí đặthàngbao gồm: các loạichi phí phát sinh liên quan đếnvi ệcthiếtl ậpcác đơnhàng. – Chi phí mua hàng: Gía mua X Đơngiá – Chi phí thi ếuhụ ttồnkho: Thiế utồnkho=> gián đoạnquátrìnhsảnxuất=> sử dụng không hiệuquả các nguồnlựccònlạicủatổ chức (máy móc, nhân công, ); làm kéo dài thờigianthựchiện đơnhàngcủa khách hàng TS Đoàn Gia Dũng
  116. 4-31 TS Đoàn Gia Dũng
  117. VÌVÌ SAOSAO PHPHẢẢII NGHIÊNNGHIÊN CCỨỨUU 4-32 QUQUẢẢNN TRTRỊỊ HHÀÀNGNG TTỒỒNN KHO?KHO? => Hệ thống tồn kho hiệuquả. Hiệuquả khi nào? Tốithiểuhoácácchi phítrênđếnmức có thể. Vì: TC = Clk + Cđh TS Đoàn Gia Dũng
  118. 4-33 MMỘỘTT SSỐỐ MOMO HÌNHHÌNH TTỒỒNN KHOKHO THTH ƯƯỜỜNGNG GGẶẶPP • Mô hình lượng đặthàngkinhtế cơ bản(EOQ): Các giả thiết để áp dụng mô hình: - Nhu cầusử dụng nguyên vậtliệuhàngnăm(D) đượcxác định và ở mức đề u. -Chi phíđặ t hàng (S) và nhậnm ột đơn hàng không phụ thuộc vào số lượ ng hàng. -Chi phítồntrữ (H) là tuyếntínhtheos ố lượ ng hàng tồ nkho . - Không có chiếtkhấutheosố lượng hàng hoá: điều này cho phép chúng ta loạ i chi phí mua hàng hoá ra khỏit ổng chi phí. -Toànbộ kh ốilượ ng hàng hoá c ủa đơ nhànggiaocùngth ời điểm. -Thờigiankể từ khi đặthàngcho đến khi nhận hàng đượcxác định. TS Đoàn Gia Dũng
  119. 4-34 TC lk C dh C Q D TC H S 2 Q Tính Q đê hàm tổng chi phí (TC) đạtcựctrị Muốnvậỵ ta tính đạo hàm TC theo Q và cho đạo hàm bằng 0 Ta được: 2DH EOQ S TS Đoàn Gia Dũng
  120. 4-35 TS Đoàn Gia Dũng
  121. 4-36 BBÀÀII TTẬẬPP Công ty Mai Linh chuyên sảnxuất ô tô, phải dùng thép tấmvớinhucầulà 1.000 tấn/ năm. Chi phí đặt hàng là 100.000 đ/ 1 đơn hàng. Chi phí lưukho là 5.000 đồ ng/ tấm/ nă m. Công ty nên đặ t bao nhiêu tấ m thép trong mỗi đơn hàng. Biếtrằng: Nhu cầuvề thép tấmcủacôngtylàđềutạicácthời điểm trong năm. Chi phí đặ t hàng cho mỗi đơn hàng không phụ thuộcvàos ố lượ ng t ấm thép trong mỗi đơn hàng. Không có chiế tkhấ u theo số lượng hàng hoá. Chi phí lưukhotuy ếntínhtheos ố lương tấm thép tồn kho. Toàn bộ số lượng các tấm thép củamỗ i đơnhàng đượ c giao cùng thời điểm. Thờigiankể từ khi đặt hàng cho tới khi nhận hàng đượcxácđịnh. TS Đoàn Gia Dũng
  122. 4-37 MôMô hhììnhnh khkhấấuu trtrừừ theotheo ssốố llưượợngng Các bướcth ựchiện: • Bước1:Tính lượng hàng tối ưu ở từng mứckhấutrừ. • Bước2:Xác định xem Q* ở từng mứccókhả thi không, nếu không thì điềuch ỉnh cho phù hợ pv ớit ừng mứckhấutrừ đó. Ở mỗimứckh ấutr ừ, n ếulượ ng hàng đãtính ở b ước1 thấp không đủ điềukiện để h ưởng mứcgiákh ấutrừ, chúng ta điềuch ỉnh lượng hàng lên đếnmứct ốithiể u ở mứcsau để đượch ưởng giá khấutrừ. Ng ượclại, nếulượng hàng cao hơnthì điềuchỉnh xuống bằng m ứctối đacủamứckh ấu trừ, ho ặc không cầ ntínhchi phíở mức này trong bướ c3. • Bước3:Sử dụng công thứctínht ổ ng chi phí hàng tồnkhoở từng mứckh ấutrừ và chọnmứccótổ ng chi phí nhỏ nhất để quyết định th ựchi ện. TS Đoàn Gia Dũng
  123. 4-38 VVÍÍ DDỤỤ Siêu thị Baby gần đây đượchưởng chếđộmua hàng của nhà sảnxuấttheophương pháp khấutrừ theo số lượng, cụ thẻ như sau: Gía thông th ường một đồ chơilà5.000 đồng, nhưng nếu mua vớisố lượng từ 1.000 – 1.999 thì đượcmuavớigiá 4.800 đồng, và nếumuavớisố lượng từ 2.000 trở lên thì đượcmuavới giá 4.750 đồng. Chi phí đặt hàng là 49.000 đồng mộtlần đặthàng. Nhucầu hằng năm là 5.000 đồ chơi. Chi phí lưukhobằng 20% giá mua. Vậy, lượng đặthàngtối ưu là bao nhiêu? TS Đoàn Gia Dũng
  124. 4-39 KKỸỸ THUTHUẬẬTT PHÂNPHÂN TTÍÍCHCH ABCABC TRONGTRONG PHÂNPHÂN LOLOẠẠII HHÀÀNGNG TTỒỒNN KHOKHO • Nhóm A: Bao gồmnhững hàng hóa dự trữ có giá trị 70 - 80% so vớitổng giá trị hàng hoá dự trữ, nhưng về mặtsố lượng chủng loại chúng chỉ chiếm15% tổng số chủng loạihàngdự trữ. • Nhóm B: Bao gồmnh ữ ng loạ ihànghoád ự trữ có15 25% so vớitổng giá trị hàng dự trữ, giá trị hàng năm ở mức trung bình, nhưng về mặt chủng loạilạichiếmkhoảng 30% tổng số chủng loạihàngdự trữ. • Nhóm C: Gồmnh ững loạihàngcógiátrị thấp, giá trị dự trữ chỉ chiếmkhoảng 5% so vớitổng giá trị hàng dự trữ, nhưng số lượng 55% tổng số lượng hàng dự trữ. TS Đoàn Gia Dũng
  125. 4-40 KKỸỸ THUTHUẬẬTT PHÂNPHÂN TTÍÍCHCH ABCABC TRONGTRONG PHÂNPHÂN LOLOẠẠII HHÀÀNGNG TTỒỒNN KHOKHO TS Đoàn Gia Dũng
  126. 4-41 KKỸỸ THUTHUẬẬTT PHÂNPHÂN TTÍÍCHCH ABCABC TRONGTRONG PHÂNPHÂN LOLOẠẠII HHÀÀNGNG TTỒỒNN KHOKHO Loạivậtliệu Nhu cầuhàngnăm % số lượng Giá đơnvị Tổng giá trị hàng năm % giá trị Loại 1 1.000 3,92 4.300 4.300.000 38,64 A 2 2.500 9,80 1.520 3.800.000 34,15 A 3 1.900 7,45 500 950.000 8,54 B 4 1.000 3,92 710 710.000 6,38 B 5 2.500 9,80 250 625.000 5,62 B 6 2.500 9,80 192 480.000 4,31 B 7 400 1,57 200 80.000 0,72 C 8 500 1,96 100 50.000 0,45 C 9 200 0,78 210 42.000 0,38 C 10 1.000 3,92 35 35.000 0,31 C 11 3.000 11,76 10 30.000 0,27 C 12 9.000 35,29 3 27.000 0,24 C Tổng 25.500 100,00 8.030 11.129.000 100,00 TS Đoàn Gia Dũng
  127. 4-42 CCẤẤUU TRTRÚÚCC TTÀÀII TRTRỢỢ Cäng ty A coï caïc loaûi taìi saín nhæ sau trong caïc quyï QUYÏ TSCÂ TSLÂ Väún cäø pháön âáöu quyï I nàm âáöu tiãn laì 2000 1 3000 1200 Vaì cæï mäùi quyï tàng thãm 50 2 3200 1400 Nguäön väún taìi tråü bãn ngoaìi 3 3500 1000 Vay daìi haûn 12% nàm 4 3600 1200 Taìi tråü bàòng vay ngàõn haûn 0.60% thaïng 1 3600 1400 Laîi suáút tiãön gæíi khäng kyì haûn 0.40% thaïng 2 3800 1600 Haîy tênh 3 4000 1300 TSLÂ thæåìng xuyãn åí caïc quyï ? 4 4200 1200 TSLÂ muìa vuû ? Haîy âæa mäüt säú caïch tiãúp cáûn taìi tråü : Tán cäng Baío thuí Vaì tênh phê täøn tæìng nguäön Taìi saín Nguäön väún Nàm QUYÏ TSCÂ TSLÂ TSLÂTX TSLÂMV VCP Nåü phaíi traí 1 3000 1200 1000 200 2000 2200 2 3200 1400 1000 400 2050 2550 3 3500 1000 1000 0 2100 2400 Nàm 1999 4 3600 1200 1000 200 2150 2650 1 3600 1400 1200 200 2200 2800 2 3800 1600 1200 400 2250 3150 3 4000 1300 1200 100 2300 3000 Nàm 2000 4 4200 1200 1200 0 2350 3050 TS Đoàn Gia Dũng
  128. 4-43 CCÁÁCC HÌNHHÌNH THTHỨỨCC TTÀÀII TRTRỢỢ NGNGẮẮNN HHẠẠNN Tài trợ ngắn hạn là các dạng tài trợ có thời gian hoán trả dưới một năm Có rất nhiều nguồn từ tài trợ ngắn hạn Ưu điểm : là phí t ổn th ấp ; linh hoạ t khi công ty không cần th ì n ó có th ể đư ợc hoàn trả; và nó rất đa dạ ng nhi ều ngu ồn m à cá c doanh nghiệp có thể tíêp cận Nhược đ iểm là th ời gian ho àn trả g ấp vì thế có th ể đ ặt DN trong tì nh trạ ng luôn luôn chú ý đến vi ệc ho á n trả nếu không rấ t nguy hi ểm; nguy cơ th ứ hai là tă ng lãi suất ví dụ vay ba tháng 200 trđ lãi su ất trong hợp đồng qui đ ịnh là 0,75%/th áng như ng h ết tháng th ứ ba không hoàn trả được thì lúc đ ó lãi su ất sẽ tă ng lên. Một vài hình th ức tài tr ợ ngắn hạn: 1- Tài trợ b ằng h ình thức tín dụ ng th ương m ại Công ty mua hàng hoá vậ t tư của công ty khác nhưng chưa thanh toán. Phổ biến và thích hợ p v ới c ác DNnh ỏ v à vừa . N ó đượ c thiết lập trên cơ sở nềm tin giữa DN này với DN khác và r ất linh hoạt Hàng hoá trị giá Nhiều công ty còn đưara 200 trđ các chính sách như mua Cty Cty hàng lầnsauthìtrả tiền lầntrước Cách thời điểm nhận hàng 2 thàng TS Đoàn Gia Dũng
  129. 4-44 • Phí tổntừ tín dụng thương mại. Đây là phí tổntừ chối thanh toán sớ m để hưở ng chiế tkhấu C= k*360/((100- k)(n-d)) • Chúý cáccôngtyhiện nay có thểđếnhếtthờihạn thanh toán lạicố gắng kéo dài thêm mộtthờigiannữa. cách làm này ng ườitag ọilà lạ md ụng khoảnphảitrả. Việc kéo dài thờih ạn thanh toán mộtcáchvôc ớ có thể làm xấu đi quan hệ công ty với nhà cung cấp, và tổnh ạ i lợi ích c ủacôngtytrongt ươ ng lai • Tậndụ ng các khoảnnợ tích luỹ nh ư nợ lương; nợ thuế trong điềuki ệncóth ể ví d ụ thu ế của công ty trong k ỳ là 100tr nh ưng nếuchậmtr ả trong vòng 2-3 tháng thì công ty sẽ có một ngân quỹđểchi tiêu không có phí tổ n là 100trđ . N ếul ạ mdụ ng quá mứccóthể làm giả m nhi ệ t tình của công nhân viên, là làm gi ảmnăng su ất. nhi ều khi còn liên đớitớ i pháp luật TS Đoàn Gia Dũng
  130. 4-45 • Vay ngắnhạn ở ngân hàng: • Lãi suât hiện nay ngân hàng đangápdụng là lãi suất thoã thuận (quan hệ người đi vay và người cho vay) lãi suât hiện nay thường là 0,75%/ tháng • Nếucómộtvàiđiềukiệnthìlãisuấtthựctế là như thế nào – Nếucósố dư bù trừ 20% củalãisuấtngắnhạn 0,75%. Số dư bù trừ này nóii lên nếu công ty vay 100 triệuthìchỉđược phép rút ra 80trđ như ng tiền lãi tính trên 100 triệu đ. Như vậylãisuấtth ựctế không ph ải là 0,75% mà là R%= i% / (1- số d ư bù trừ) = 0,938% Thựcch ấ tcósố dư bù trừ làm tă ng lãi su ấtlên – Nếungânhàngyêucầutrả lãi trướctứclàtrả tạithời điểmvayvớilãi suất 0,75% và công ty cần có 200 triêu đ trong thờihạn 4 tháng r% = i%/(1- số tháng vay * lãi su ấ tmột tháng ) • Vay có bảo đảm Hi ệ n nay ngân hàng cho vay d ưatrêncơ sở người đi vay có các tài sảnlàmvậtbảo đảm( Thế chấphoặc cầmcố ) Vậtbảo đảmcógiátrị lớnhơnsố tiền vay và có thời gian chuyển đổithànhtiềncótương xướng vớithờihạn vay. TS Đoàn Gia Dũng
  131. VayVay ccóó bbảảoo đđảảmm 4-46 ccóó nhinhiềề uu hh ììnhnh thth ứứcc • Mộtvídụ Vay Chuyển nhượng KPT Lợiích Chi phí Không gặpMmát •Tiền chuyển nhượng ( hoa Mmát từ công ty hổng ) chuyển sang ngânhàng( •Phí thủ tụ cthẩm người mua KPT) định KPT TS Đoàn Gia Dũng
  132. TTÀÀII TRTRỢỢ NGNGẮẮNN HHẠẠNN 4-47 Cäng ty A âang dæû kiãún måí räüng chênh saïch baïn tên duûng cho caïc khaïch haìng cuía mçnh Âiãöu âoï dáùn âãún säú dæ khoaín phaíi thu trung bçnh ha ìng thaïng tàng 400 triãûu âäöng Âãø âaïp æïng nhu cáöu väún âáöu tæ cho khoaín phaíi thu cäng ty cáön mäüt læåüng vän ngàõn haûn bäø sung haìng thaïng laì 200 triãûu âäöng . Baûn haîy giuïp cäng ty læûa choün mäüt säú trong nhæîng nguäön huy âäüng sau : *Vay åí ngán haìng våïi laîi suáút haìng thaïng 0.75% säú dæ buì træì laì 20% * Táûn duûng khoaín phaíi traí haìng thaïng våïi mæïc mua trung bçnh 120 triãûu âäöng/ thaïng Âiãöu kiãûn thanh toïan 2/10,net 60 *Chuyãøn nhæåüng khoaín phaíi thu cho ngán haìng våïi chi phê hoa hoa häúng 0.50% Ngán haìng cho vay bàòng 65% khoaín chuyãøn nhæåüng .Chi phê thuí tuûc âãø tháøm âënh khoaín phaíi thu laì 0.25% Laîi suáút khoaín vay naìy laì 0.0075 thaïng Tyí lãû máút maït cuía khoaín phaíi thu æåïc tênh 2.00% Thåìi haûn thu tiãön khoaín phaíi thu laì bäún thaïng Haîy xaïc âënh caïch thæïc huy âäüng väún åí cäng ty ? Caïch 1 laîi suáút thæûc = 0.938% Caïch 2 Chi phê cå häi väún cuía viãûc tæì chäúi chiãút kháúu giaím gêa Nguäön I 80 C= 2*30/(100-2)*(60-10)= 1.11% Nguäön II 120 Caïch 3 Giaï trë khoaín phaíi thu chuyãøn nhæåüng V/Tyí lãû vay /(100%-%Hoa häöng -%Chi phê thuí tuûc )= 310.0174 Tiãön laîi phaíi traí sau bäún thaïng 6 Giaím máút maït 6.20035 Vay coï baío âaím 200 Coìn laûi -0.20035 Caïc nguäön khaïc 0 Laîi suáút thæûc = 0.725% Kãút luáûn Rmin= 0.725% Choün hênh thæïc huy âäüng väún Caïch 3 TS Đoàn Gia Dũng
  133. 3-1 HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH Chúng ta sẽđivề đâu !! TS ĐoànTS ĐGiaoànDGiaũng Dkhoaũng khoaQTKD QTKD
  134. 3-2 Công ty A có bảng cân đốikế toán như sau: • Lợinhuận đạt 400 trđ và tỷ lệ trả cổ tức 50%. Tiền mặt 50 Phải trả 100 • Tăng th ờih ạn bán trả chậmvì Khoản phải thu 200 Nợ thuế 50 thế khoảnphảithutăng 200% Tồn kho 400 Vay ngắn hạn 0 • Công ty dự kiến đầutư mới TSCĐ 4000 Vay dài hạn 200 1200 VCSH 4300 Tổng tài sản 4650 Nguồn vốn 4650 • Khấu hao trong năm 300 trđ • Nợ ngắnh ạn trong kỳ tăng 200 Bán được 460 Giá trị còn lại 500 • Công ty dự kiến không làm tăng tiềnmặt TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  135. 3-3 Kết quả kinh doanh của doanh nghiêp Lợi nhuận hoạt động 600 Tiền lãi vay 50 Lỗ bất thường 40 Tài sản N 2004Nguồn vốn N 2004 EBT 510 Tiền mặt 50 Phải trả 100 Thuế thu nhập công ty 28% 142.8 Khoản phải thu 200 Nợ thuế 50 EAT 367.2 Tồn kho 400 Vay ngắn hạn 0 TSCĐ 4000 Vay dài hạn 200 Báo cáo nguồn sử dụng ngân quỹ VCSH 4300 Tổng tài sản 4650 Nguồn vốn 4650 Nguồn Sử dụng Bán TSCĐ 500 Trang bị TSCĐ mới 2000 Lợi nhuận 367.2 Tăng khoản phải thu 60 Bán TSCĐ và bán được 460 Khấu hao 400 Giá trị còn lại của TSCĐ mang đi bán 500 Giảm tồn kho 200 Trả cổ tức 91.8 Mua một hệ thông thiết bị mới 2000 Vay ngắn hạn 200 Lợi nhuận hoạt động công ty 600 Tăng nợ thuế 92.8 Tổng sử dụng 2151.8 Tiền lãi vay 50 Tổng 1760 Khoản phải thu tăng 30% Tăng nợ dài hạn 391.8 Tăng tiên mặt 0 Tồn kho dự kiến giảm 50% Tổng nguồn 2151.8 Tỷ lệ trả cổ tức 25% Trả thuế thu nhập 50 Tài sản N 2005Nguồn vốn N2005 Vay ngắn hạn ngân hàng 200 Khấu hao TSCĐ 400 Tiền mặt 50 Phải trả 100 Biết rằng thuế thu nhập công ty 28% Khoản phải thu 260 Nợ thuế 142.8 Tồn kho 200 Vay ngắn hạn 200 TSCĐ 5100 Vay dài hạn 591.8 VCSH 4575.4 Tổng tài sản 5610 Nguồn vốn 5610 TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  136. 3-4 Hệ thống kế hoạch tài chính Đầutư Tài trợ Đầutư Tài trợ Đầutư Tài trợ Năm1 Năm2 Năm3 Ngân sách Sảnxuất Ngân sách Mua sắm Ngân sách Bán hàng Ngân sách Quảnlý Ngân sách Tài chính Ngân sách Trang bị Chi Thu Ngân sách ngân quỹ TS Đ oàn Gia D ũng khoa QTKD
  137. 3-5 Căncứđểlậpkế hoạch tài chính • Các dự án • Dòng tiền • Các chươ ng trình – Dòng ti ềnvàolàmtăng tiền mặt • Các định mức Lợi nhuận; Vay trong kỳ; bán • Các tiêu chu ẩn tài sảncốđịnh; tăng nợ thuế vvv • M ụctiêuc ủat ổ chức – Dòng tiền ra làm giảmtiền • Các chính sách mặt Lỗ; Trả bớtnợ; trả cổ tức; Tăng tồn kho; Tăng tài sản cốđịnh vvv TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  138. 3-6 Hệ thống các ngân sách Các ngân sách Ngân sách ngân quỹ Baíng dæû kiãún Thu nháûp Kế hoạch ngân quỹ Baíng CÂKT0 Dự kiến dòng tiền Baíng CÂKT 1 TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  139. 3-7 Hoạch định tài chính Cäng ty P baïn tên duûng cho caïc khaïch haìng theo thåìi haûn tên duûng 2/10Net 45 cho táút caí caïc khaïch haìng coï cháút læåüng täút luän thanh toaïn âuïng haûn .Trong âoï coï khoaíng 35% khaïch haìng thanh toaïn såïm Doanh säú cuía cäng ty thaïng 11, 12 vaì 8 thaïng âáöu nàm nhæ sau : (triãûu âäöng) Th11 Th12 Th1 Th2 Th3 Th4 Th5 Th6 Th7 Th8 Doanh sä 300 380 500 500 700 650 500 400 300 320 Chi phê SX træûc tiãúp bàòng 80% âån giaï,trong âoï nguyãn váût liãûu chiãúm 75% âæåüc mua træåïc mäüt thaïng thanh toaïn 60% coìn laûi thanh toaïn vaìo thaïng sau .Tiãön læång bàòng 25% chi phê saín xuáút ,thanh toaïn trong thaïng 75% pháön coìn laûi thaïng sau .Täön kho saín pháøm cuäúi kyì bàòng 20% saín læåüng tiãu thuû thaïng sau Cäng ty âënh thanh lyï mäüt taìi saín cäú âënh giaï trë coìn laûi 500 baïn âæåüc 600 triãûu vaìo thaïng 1 .Viãûc vay nåü daìi haûn theo kãú hoaûch cuîng seî nháûn vaìo thaïng 2 20 triãûu âäöng .Thuãú traí træåïc vaìo thaïng 2 laì 10 triãûu âäöng .Tiãön laîi vay daìi haûn 15 trâ traí vaìo cuäúi mäùi quyï .Âáöu tæ 400 triãûu vaìo thaïng 2.Chi phê quaíng caïo 15 triãûu âäöng vaìo thaïng 1& thaïng 6. Ngoaìi caïc khoaín cäú âënh 10 triãûu âäöng mäùi thaïng chi phê quaín lyï coìn coï khoaíng 2% doanh säú mäùi thaïng Chi phê baïn haìng 3.00% doanh säú mäùi thaïng .Tiãön màût âáöu kyì laì 30 triãûu âäöng .Lãö an toaìn cáön thiãt bàòng 10% täøng chi bàòng tiãön trong thaïng .Vay ngàõn haûn theo bäüi säú cuía 5 triãûu , boí qua laîi vay ngàõn haûn .Thuãú thu nháûp 32% Yãu cáöu láûp caïc kãú hoaûch taìi chênh cho 6 thaïng âáöu nàm gäöm : 1Láûp baíng ngán saïch baïn haìng 2Láûp baíng ngán saïch saín xuáút 3Láûp Ngán saïch ngán quyî 4Láûp baïo caïo thu nháûp, biãút chi phê kháúu hao laì 40 triãûu âäöng 5Láûp baíng baïo caïo nguäön sæí duûng ngán quyî TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  140. 3-8 I. LÁÛP KÃÚ HOAÛCH SAÍN XUÁÚT Kh saín xuáút = Dsbaïn ra + Täön kho trong kyì - Täön kho âáöu kyì Chè tiãu Th11 Th12 Th1 Th2 Th3 Th4 Th5 Th6 Th7 Th8 Täøng DS 300 380 500 500 700 650 500 400 300 320 3250 TK 76 100 100 140 130 100 80 60 64 610 SX 404 500 540 690 620 480 380 304 3210 Ngán saïch baïn haìng phaín aïnh caïc khoaín thu chi coï liãn quan âãún Caïc khoaín hoaût âäüng BH & hoaût âäüng Marketing åí trong kyì thu tæì hoaût II. NGÁN SAÏCH BAÏN HAÌNG âäüng ban Chè tiãu Th11 Th12 Th1 Th2 Th3 Th4 Th5 Th6 Th7 Th8 DS 300 380 500 500 700 650 500 400 300 320 3250 Tt.ngay 102.9 130.34 171.5 171.5 240.1 222.95 171.5 137.2 102.9 109.76 1114.75 Thu sau 2 thaïng 195 247 325 325 455 422.5 325 260 1969.5 Täøng thu 366.5 418.5 565.1 547.95 626.5 559.7 3084.25 Chi phê baïn haìng 15 15 21 19.5 15 12 97.5 Caïc chi phê Chi phê quaíng caïo 15 15 30 vãö Täøng chi phê 30 15 21 19.5 15 27 Marketing 127.5 Doanh thu = 3250 3250 Chiãút kháúu tiãön màût = 22.75 3227.25 Chi phê baïn haìng = 127.5 Thay âäøi khoaín phaíi thu = 143 TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  141. 3-9 Phaín aïnh caïc khoaín chi (chi phê træûc tiãúp : nguyãn váût liãûu ; tiãön læång )coï liãn quan âãún viãûc saín xuáút ra saín pháøm vaì dëch vuû trong kyì III. NGÁN SAÏCH SAÍN XUÁÚT Chè tiãu Th11 Th12 Th1 Th2 Th3 Th4 Th5 Th6 Th7 Täøng 1-6 CPSX 323.2 400 432 552 496 384 304 243.2 2568 MuaVL 300 324 414 372 288 228 182.4 0 1808.4 *Traí tiãön trong th 180 194.4 248.4 223.2 172.8 136.8 109.44 0 1085.04 *Traí sau 1 thaïng 120 129.6 165.6 148.8 115.2 91.2 770.4 Tiãön læång 80.8 100 108 138 124 96 76 642 *Thanh toaïn ngay 75 81 103.5 93 72 57 481.5 *Traí Tlæång sau 1thaïng 20.2 25 27 34.5 31 24 161.7 Täng chi saín xuáút træûc tiãúp 409.6 484 519.3 449.1 355 281.64 2498.64 Phaíi traí ngæåìi baïn = -47.04 Nåü læång = -1.2 Täön kho NVL= -117.6 Saín pháøm dåí dang = -32 TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  142. 3-10 IV.NGÁN SAÏCH NGÁN QUYÎ Chè tiãu Th1 Th2 Th3 Th4 Th5 Th6 Täøng Doanh säú 500 500 700 650 500 400 3250 Láúy tæì ngán Thu trong thaïng 171.5 171.5 240.1 222.95 171.5 137.2 1114.75 saïch baïn haìng Thu sau hai thaïng 195 247 325 325 455 422.5 1969.5 Thu K doanh trong thaïng 366.5 418.5 565.1 547.95 626.5 559.7 3084.25 3084.25 Vay D haûn 20 20 Baïn taìi saín cäú âënh 600 600 Täøng thu 966.5 438.5 565.1 547.95 626.5 559.7 3704.25 Láúy tæì ngán MuaNVL 300 324 414 372 288 228 182.4 1808.4 saïch saín xuáút Traí trong thaïng 194.4 248.4 223.2 172.8 136.8 109.44 1085.04 Traí sau mäüt thaïng 120 129.6 165.6 148.8 115.2 91.2 770.4 Chi Mua sàõm VL 314.4 378 388.8 321.6 252 200.64 1855.44 1855.44 Tiãön læång 80.8 100 108 138 124 96 76 642 Thanh toaïn TL trong thaïng 75 81 103.5 93 72 57 481.5 TT tiãön læång thaïng sau 20.2 25 27 34.5 31 24 161.7 Chi traí læång 95.2 106 130.5 127.5 103 81 643.2 Traí træåïc thuãú 10 10 Traí laîi vay 15 15 30 Âáöu tæ TSCÂ 400 400 Chi quaíng caïo 15 15 30 Chi phê baïn haìng 15 15 21 19.5 15 12 97.5 Chi phê quaín lyï 20 20 24 23 20 18 125 Täøng chi 459.6 929 579.3 491.6 390 341.64 3191.14 3191.14 Chãnh lãûch thu chi 506.9 -490.5 -14.2 56.35 236.5 218.06 Lãö an toaìn 45.96 92.9 57.93 49.16 39 34.164 Säú dæ âáöu kyì 30 536.9 96.4 82.2 138.55 375.05 Ngán quyî chæa kãø taìi tråü 536.9 46.4 82.2 138.55 375.05 593.11 Vay bäüi säú cuía 5 050000050 Sä dæ cuäúi kyì 536.9 96.4 82.2 138.55 375.05 593.11 Thay âäøi tiãön màût 563.11 TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  143. BAÍNG DÆÛ TOAÏN THU NHÁÛP 3-11 Doanh thu 3250 Chiãút kháúu tiãön màût 22.75 Doanh thu thuáön 3227.25 Chi phê haìng baïn 2600 Nguyãn váût liãûu 1950 Tiãön læång 650 Låüi nhuáûn gäüp 627.25 Kháúu hao 40 Chi phê baïn haìng 127.5 Baíng baïo caïo nguäön sæí duûng ngán quyî Chi phê quaín lyï 125 Nguäön Sæí duûng Låüi nhuáûn hoaût âäüng 334.75 Giaím khoaín phaíi thu 0 Tàng khoaín phaíi thu 143 Tiãön laîi 30 Giaím täön kho NVL 117.6 Tàng täön kho NVL 0 Läù báút thæåìng -100 Giaím täön kho saín pháøm 32 Giaím täön kho saín pháøm 0 Thu nháûp tênh thuãú 404.75 Giaím taìi saín cäú âënh 100 Tàng taìi saín cäú âënh gäüp 0 Thuãú thu nháûp doanh nghiãûp 129.52 Tàng nå thuãú 119.52 Giaím nåü thuãú 0 Låüi nhuûáûn roìng 275.23 Tàng phaíi traí ngæåìi baïn 0 Giaím phaíi traí ngæåìi baïn 47.04 Tàng nå daìi haûn 20 Giaím nåü daìi haûn 0 Tàng nåü læång 0 Giaím nåü læång 1.2 Nåü ngàõn haûn 50 Täøng sæí dung 191.24 Väún tæû cáúp kinh doanh 315.23 Låüi nhuáûn roìng 275.23 Kháúu hao 40 Thay âäøi tiãön màût 563.11 Täøng nguäön 754.35 0 Baíng cán âäúi kãú toaïn Taìi saín Nguäön väún Træåïc KH KH Træåïc KH KH TSLÂ 730 1286.51 Nåü phaíi traí 1130 1271.28 Tiãön 30 593.11 Nåü ngàõn haûn 630 751.28 Khoaín phaíi thu 300 443 Phaíi traí ngæåìi baïn 200 152.96 Täön kho 400 250.4 Nå læång &Thuãú 30 148.32 TSCÂ 4500 4360 Vay ngàõn haûn NH 300 350 Vay DH hoaìn traí trong kyì 100 100 TSTC 200 200 Nåü daìi haûn 500 520 Väún chuí såí hæîu 4300 4575.23 Väún goïp 4000 4000 Thu nháûp giæî laûi 300 575.23 Täøng taìi saín 5430 5846.51 Täøng nguäön väún 5430 5846.51 TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  144. 3-12 Các dữ liệuquákhứ Taìi saín trâ Nguäön väún trâ TSLÂ 800 Nåü phaíi traí 1300 Phaíi traí ngæåìi baïn 200 Tiãön màt 50 Nåü ngàõn haûn 500 Nåü thuãú vaì læång 50 Khoaín phaíi thu 350 Vay ngàõn H N haìng 250 Täön kho 400 Nåü daìi haûn 800 TSCÂ 3500 Väún chuí såí hæîu 3000 Väún goïp 2500 Thu nháûp giæî laûi 500 Täøng taìi saín 4300 Täøng nguäön 4300 VLÂ=TSLÂ- nåü ngàõnhaûn =300 TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  145. 3-13 Cäng ty dæû kiãún baïn ra åí caïc thaïng âáúu nàm nhæ sau : T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 DT 500 600 700 800 600 500 400 Thu trong thaïng 10% thu sau thaïng 25% coìn laûi thu sau 2thaïng Mua sàõm váût tæ træåïc mäüt thaïng vaì bàòng 75% dt thaïng sau Traí tiãön 50% khi mua coìn laûi sau 1thaïng Tiãön læång traí bàòng 6% Chi phê quaín lyï bàòng 12 trâ/t Tiãön laîi vay daìi haûn traí cuäúi mäùi quê våïi laîi suáút nàm 8% Âáöu tæ taìi saín cäú âënh dæû kiãún thaïng vaìo thaïng 4 600 trâ Chi phê baïn haìng bàòng 4% doanh thu láûp baíng dæû kiãún thu vaì chi vaì xaïc âënh xem cäng ty cáön vay åí thaïng naìo ? vaì coï khaí traí åí thaïng naìo ? Láûp baíng dæû toaïn thu nháûp cäng ty ? Biãút kháúu hao mäüt nàm laì 40tr Thuãú thu nháûp 32% Láûp baíng cán âäúi kãú toaïn TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  146. 3-14 Chè tiãu T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 TS1-6 Doanh thu 500 600 700 800 600 500 400 3700 Thu trong th 50 60 70 80 60 50 40 370 Thu sau 1th 125 150 175 200 150 125 800 Thu sau 2th 325 390 455 520 390 1690 Tthu tr thaïng 50 185 545 645 715 720 555 2860 Chi Mua vt 375 450 525 600 450 375 300 2700 Traí tiãön láön âáöu 225 262.5 300 225 187.5 150 0 1350 Traí tiãön sau 187.5 225 262.5 300 225 187.5 150 1387.5 Traí læång 30 36 42 48 36 30 24 222 CPQL 12 12 12 12 12 12 12 72 CPBH 20 24 28 32 24 20 16 148 Tiãön laîi daìi haûn 16 16 32 Âáöu tæ TSCD 600 600 Täøng chi 474.5 559.5 660.5 1217 484.5 415.5 202 3811.5 TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  147. 3-15 Kãú hoaûch ngán quyî Th1 Th2 Th3 Th4 Th5 Th6 TS Thu trong thaïng 50 185 545 645 715 720 2860 Chi trong thaïng 474.5 559.5 660.5 1217 484.5 415.5 3812 Chãnh lãch thu chi -424.5 -374.5 -115.5 -572 230.5 304.5 Nhán âënh Vay Vay Vay Vay Traí Traí Ngán quyî âáøu thaïng 50 45.5 41 45.5 43.5 40 Ngán quyî chæa taìi tråü -374.5 -329 -74.5 -526.5 274 344.5 Mæïc tiãön màût täúi thiãøu404040404040 Vay 420 370 120 570 0 0 Traí 0 000234304.5 Säú dæ NQ cuäúi thaïng 45.5 41 45.5 43.5 40 40 Nåü têch luyî 420 790 910 1480 1246 941.5 TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  148. 3-16 Dæû kiãún thu nháûp 6th âáöu nàm Doanh thu 3700 Giaï NVL 2775 Tiãön læång 222 Kháúu hao TSCÂ 20 Låìi gäüp 683 CPBH 148 CPQL 72 Låüi nhuáûn hoaût âäüng 463 (EBIT) Tiãön laîi 32 Thu nháûp tênh thuãú 431 Thuãú 137.9 Låüi nhuáûn roìng 293.1 TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  149. 3-17 Dæû kiãún doìng tiãön Nguäön Sæí duûng giao dëch tàng tiãön màût coìn sæí duûng laì nhæîng giao dëch laìm giaím tiãön màût Vay nh 941.5 ÂTTSCD 600 Nåü thuãú 137.92 Giaím PT 37.5 Ngán quyî tæì KD Tàng KPT 840 P roìng 293.08 Täøng SD= 1477.5 Kh hao 20 Gi TK 75 Tiãön màût thay âäøi -10.0 TN= 1467.5 Taìi saín Nguäön väún TSLÂ 1555 Nåü phaíi traí 1300 2341.9 Phaíi traí ngæåìi baïn 200 162.5 Tiãön màt 40.0 Nåü ngàõn haûn 500 1541.9 Nåü thuãú vaì læång 50 187.9 Khoaín phaíi thu 1190 Vay ngàõn H N haìng 250 1191.5 Täön kho 325 Nåü daìi haûn 800 800 TSCÂ 4080 Väún chuí såí hæîu 3000 3293.1 Täøng taìi saín 5635 Väún goïp 2500 2500 Thu nháûp giæî laûi 500 793.08 5635 TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  150. 3-18 HOAÛCH ÂËNH TAÌI CHÊNH Hoaûch âënh taìi chênh cáön tênh âãún yãu cáöucuíacaïccäø âäng. Nhæîng yãu cáöu cuíacäø âäng âæåücthãø hiãn thäng qua Âaûihäüicäø âäng. Nhiãûmvuû cuía nhaì quaíntrëtaìi chênh vaì caïc nhaì quaíntrëkhaïc trong cäng ty laì têm caïch biãún caïc mong muäúncuíacäø âäng thaình hiãûnthæûc. Caïc mong muä úncuíacäø âäng coï thã ø laì :  Thu nhá ûpcu íaväúncäø pháönROE; EPS . Mong muäúnnaìy trong kyì kãú hoaûch tåïitàngbaonhiãu%.  Tyí lãû nå ü daìihaûntrãnväúndaìihaûn( âoìnbáøynåü ) . Khi âoìnbáøynåü tàng coï thãø laìm tàng nguy cå ruíirovãö taìi chênh cuíacängty. Tyí lã û chi traí cä ø tæïc. Nãúutra í tháúpquaï se î aính hæå íng âãúnlåüi êch cuíacaïccäø âäng nhoí, tuy váûy khi tàng quaï mæïccoï thãø aính hæåíng caïc khaí nàng måí räüng qui mä âáöutædaìihaûncuía doanh nghiãûp. TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  151. 3-19 HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH tiếp Khi lậpkế hoạch tài chính, cần tính các đến các quyết định của công ty trong nămkế hoạch sắptới. Quyết định này nhằmcụ thể hoá chiếnlược doanh nghiệptrongtừng thờikỳ tới. Các quyết định liên quan đến các lĩnh vựchoạt động của công ty như : Marketing, sảnxuất vvv. Ví dụ: Đạihộicổđông yêu cầu: ROE tăng 10%; tỷ lệđòn bẩynợ 40% Täøng chi phê baïn haìng tàng lãn 100% Hiãûn nay chi phê baïn haìng chiãúm 75% Âiãöu naìy laìm tàng doanh säú lãn 30% TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  152. 3-20 Tài sản Năm N0 Nguồn vốn Năm N0 TSLĐ 1000 Nợ phải trả 1600 TSCĐ 4000 Nợ ngắn hạn 1300 Nợ dài hạn 300 Vốn cổ phần 3400 Vốn góp 3200 Thu nhập giữ lại 200 Tổng tài sản 5000.00 Tổng nguồn vốn 5000 Báo cáo thu nhập năm N0 Doanh số 10000 Giá vốn hàng bán 8000 Lợi nhuận gộp 2000 Khấu hao 500 Chí bán hàng & QLý 400 EBIT 1100 Chí phí tiền lãi 50 EBT 1050 Thuế thu nhập 28% 294 EAT 756 Chi phí quản lý = 100 Mục tiêu = % tăng doanh số 30% Tỷ lệ sinh lời vốn cổ phần > 10% Chi trả cổ tức 50% Chi phí bán hàng tăng 100% Tỷ lệ huy động vốn với Đòn bẩy nợ 40% TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  153. 3-21 Báo cáo thu nhập dự kiến Bảng cân đối trung gian Doanh số 13000 Tài sản Năm N1 Nguồn vốn Năm N1 Giá vốn hàng bán 10400 TSLĐ 1300 Nợ phải trả 1990 Lợi nhuận gộp2600TSCĐ 5200 Nợ ngắn hạn 1690 Khấu hao 500 Nợ dài hạn 300 Chí bán hàng & QLý 700 EBIT 1400 Vốn cổ phần cũ 3886 Chí phí tiền lãi 50 Vốn góp 3200 EBT 1350 Thu nhập giữ lại 686 Thuế thu nhập 378 Tổng tài sản 6500 Tổng nguồn vốn 5876 EAT 972 Vốn bổ sung 624 Vì đòn bẩy nợ = 40% nên Nợ dài hạn 249.6 Tăng vốn góp 374.4 Bảng cân đối kế toán năm N1 Tài sản Năm N1 Nguồn vốn Năm N1 TSLĐ 1300 Nợ phải trả 2239.6 TSCĐ 5200 Nợ ngắn hạn 1690 Nợ dài hạn 549.6 Vốn cổ phần mới 4260.4 Vốn góp 3574.4 Thu nhập giữ lại 686 Tổng tài sản 6500 Tổng nguồn vốn 6500 TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  154. 3-22 Hãy lậpmộtkế hoạch tài chính mớibiết các thông tin mớ i • Các mong đợicủa các cổđông – ROE tăng h ơn10% – Tỷ lệ trả cổ t ức 50% – Kh ông phát hành các trái phiếumới. • Quyết định củ a ban giám đốc : – Vay dài hạn 500 triệu đồng – Mua TSC Đ 600 – Tă ng thêm chi phí bán hàng lên 100% và điềunày làm tăng doanh số 20% vòng quay Tài sản2 • Với các thông tin trong bả ng báo cáo trên TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  155. 3-23 Lập ngân sách ngân quỹ cho môt công ty với các khoản chi tiêu trong tháng 5,6,7. Công ty muốn duy mức tiền mặt tối thiểu là 20 Xác định có cần phải vay thêm hay không ?Nếu có thì khi nà và bao nhiêu?Số dư ngân quỹ ngày 30/4 là 20 Kết quả kinh doanh ở các tháng dự kiến như sau : Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Doanh thu (Trđ) 5050606070124100100 Chi phí trực tiếp bằng 70% doanh thu và 90% trả vào tháng thứ nhất phát sinh còn lại trả vào tháng thứ hai. Chi phí bán hàng và quản lý là 10 trđ mỗi tháng Tiền lãi trả mỗi năm một lần vào tháng 7 của khoản vay 150 trđ với lãi suất 12% năm . Công ty dự kiến trả nợ vốn gốc72trđ vào tháng 7 ; trả cổ tức 10 triệu vào tháng 7 Đâù tư 40 triệu vào máy móc nhà xưởng vào tháng 6 trả thuế thu nhập một triệu vào tháng 7 Vay chẵn và chính sách bán hàng của công ty là 0.5 tiền ngay còn lại thu sau hai tháng khấu hao TSCĐ cả năm là 8 trđ Hãy lập bảng dự toán thu nhập công ty trong các tháng 5,6,7? Lập bảng báo cáo nguồn sử dụng ngân quỹ ? TS Đoàn Gia Dũng khoa QTKD
  156. RRỦỦII RORO vvàà CCÁÁCC CÔNGCÔNG CCỤỤ PHPHÁÁ II SINHSINH RRủủii roro llàà nguynguy ccơơ xuxuấấtt hihiệệnn ccáácc yyếếuu ttốố titiềề mm ẩẩnn ddẫẫ nn đđ ếếnn khôngkhông đđạạtt đưđượợcc nhnh ữữ ngng mongmong đđợợ ii
  157. RRủủii roro kinhkinh doanhdoanh vvàà rrủủii roro ttààii chchíínhnh RRủủii roro kinhkinh doanhdoanh:: llàà ttíínhnh khkhảả bibiếếnn hayhay khôngkhông chchắắcc chch ắắ nn ccủủaa EBITEBIT ccủủaa doanhdoanh nghinghi ệệ pp ĐĐoo llưườờngng rrủủ ii roro kinhkinh doanhdoanh ccóó thth ểể thôngthông quaqua đđ ộộ llệ ệchch chuchuẩẩnn EBITEBIT oror PhPhươươ ngng saisai ccủủ aa EBITEBIT RRủủii roro ttààii chchíínhnh llàà ssựự bibiếếnn thiênthiên ccủủ aa thuthu nhnhậậpp mmỗỗii ccổổ phph ầầnn vvàà nguynguy ccơơ mmấấtt khkhảả nn ăăngng hohoàà nn trtrảả nnợợ xxảảyy rara khikhi mm ộộtt doanhdoanh nghinghi ệệpp ssửử ddụụngng c cáácc ngunguồồnn ttààii trtrợợ ccóó chichi phph íí ttààii chch íínhnh ccốố đđịịnhnh nhnhưư ::  Tiền lãi và ho àn trả vốn gốc  Đo lường thông qua EBIT, EAT và EPS
  158. Tình huống 1: Khu bảotồncỏ Bàng ở Phú Mỹ? Giớithiệu Xã Phú M ỹ là mộ txãthuộ chuyệnKiênL ươ ng, tỉnh Kiên Giang, cách thị xã Hà Tiên khoảng 15 km, giáp biên giới Campuchia. Xã hiện nay có mộtcộng đồng dân cư gồm 350 hộ số ng trong 1 vùng đất 3000 ha. Tại đây, 80% dân cư là đồ ng bào dân tộcKh ơme. Vùng đất này là n ơi duy nhất ởđồng b ằng Sông C ửu Long còn cỏ Bàng. Đ ây là mộtlo ạicỏđượ c dùng ch ế bi ếncácsảnph ẩm đan lát. Di ện tích đất cỏ bànglàmôitr ường sống củ a nhi ềulo ạ i độ ng th ựcvậtvàchim, đặcbi ệtlàs ếu đầu đỏ. Trong 3000 ha thì diện tích đấtc ỏ bàng là 1000 ha, đấtc ỏ nă ng 430 ha, tràm 535 ha, lúa 650 ha, đấ txâyd ựng 6 ha, còn lạilà đấtngậpnước, đất hoang. Hiệntrạ ng Ngoài trồ ng lúa, ngườ i dân trong cộng đồng nơi đâycòncóth ể nhổ cỏ bàng để chế biếncácsảnphẩm đan lát. Thu nhập trung bình từ lúa là 10 triệu đồng/hộ/nă m, từ cỏ bàng là 2,5 triệu đồ ng/h ộ/năm. Thu nhậptừ các hoạ t độ ng khác gầnnh ư không đáng k ể. Dự án 1: Nuôi tôm và tr ồng tràm Chính quy ềntỉnh Kiên Giang đang có dự án chuyểnkhuđấtcỏ bàng thành vùng nuôi tôm và trồng tràm. Để làm việ c này, cầnphải đào kênh, xổ phèn, cảitạo đất. Khi đó đấts ẽ không còn phù hợpchoc ỏ Bàng. Thu nhậpcủangườ i dân t ừ hoạ t động nuôi tôm sẽ tăng lên đáng kể.
  159. Dự án 2: Khai thác và bảotồn đồng cỏ Bàng Trong khi đó, mộtsố nhà sinh họcvàkinhtế môi trường đã đề ra mộtdự án bảotồn đồng cỏ Bàng đồng thời phát triển ngh ề thủ công địaphương. Dự án có hai mụctiêu chính là: (1) bảotồ n, qu ảnlý đồng cỏ Bàng mộtcáchhi ệuqu ả, và (2) nâng cao đờisống người dân địaphương thông qua khai thác bềnvững tài nguyên từ cỏ Bàng và bảotồn ngh ề thủ công truyềnthống trong vùng. Dự án sẽ hoạ t động dướ ihìnhth ứ cmộtHợp tác xã làng ngh ềđể quản lý, khai thác, sả nxu ấ tvàtiêuth ụ các s ảnph ẩmth ủ công mỹ nghệ từ nguyên liệucỏ Bàng. Ng ườ i dân tham gia trong Dự án sẽđượct ậphu ấ n để nâng cao các kỹ thuậtvề quảnlýđồng cỏ, phươ ng pháp canh tác, thu hoạ ch, đan lát và tiế pthị kinh doanh sảnph ẩm. Họ s ẽđóng vai trò là những ngườigiacông đan lát để từ đóHợp Tác Xã tinh chế và đưasảnph ẩmrat hị tr ường. Các chứcnăng sinh thái và môi trườ ng của đồng c ỏ Bàng sẽđượ cDự án đẩym ạnh nghiên cứunhằmh ỗ trợ cho công tác bảotồn đồng cỏ Bàng và cảithiệnmôitrường chung cho toàn khu vựcvà đả mb ảochovi ệ c thâm canh cỏ Bàng, nâng cao sả n lượng, phẩmch ất, thờigianvàkh ốilượ ng khai thác hợp lý, đảmb ảom ộtnăng suất khai thác b ềnv ững. Dự án dự kiến sau 2 nămhoạ t động sẽ nâng cao thu nh ậpc ủa người dân. Tuy nhiên có ý kiếnchorằng không nên lựach ọnd ự án này vì thu nhập sẽ không cao bằng dự án nuôi tôm và tr ồng tràm.
  160. Vàomùathunăm 1990, ba doanh nghiệpsảnxuất ô tô lớnnhấtcủaMỹ (Ford, Chrysler và General Motors) đãkýkếtcáchợp đồng mớivới nghiệp đoàn công nhân ôtô. Mộtyếutố chính trong hợp đồ ng là điềukhoả nbả o đảm các công nhân bị mấtviệc đượch ưởng 95% tiềnlương củathờigianlàmvi ệc đầ y đủ.Vào thờ i điểmkýk ếthợp đồng các công ty sảnxu ấ t ô tô tin rằng việccắtgi ảm nhân công và tinh giảnbộ máy đã đủ sứ cchohọ vượt qua mọi thách thứccủac ạnh tranh nước ngoài và ngay cả vớinh ữ ng suy thoái củan ềnkinht ế. Tác động củ acuộcchi ến tranh vùng vịnh Ba Tư và suy thoái c ủaMỹ năm 1991 cho thấylàh ọđ ãsail ầm. Đầ unăm 1991,các xí nghiệp Ford chỉ hoạt động 60%công suất và Ford đãbáocáokho ảnl ỗ 519tri ệu đô và General Motors lỗ 1,6 tỷđô la. Trong năm 1990, Ford đãcómộ t dòng tiềnâmtíchlu ỹ là 3,1 tỷđ ô, lớn hơndòngtiềnâmvàocácn ăm suy thoái 1981 và 1982. Ngoài ra các công ty Mỹ phải đối phó vớicạnh tranh từ các công ty củaNh ật đặttạiMỹ. Có 07 công ty của Nhật đã điều hành 08 nhà máy lắp ráp ôtô đặ ttạiMỹ và có khả năng s ảnxu ất2 triệuchiế côtôm ỗ inăm. S ự cạnh tranh trong ngành diễnrakh ốcliệtdự atrên khuynh hướ ng giả mgiá. Tấtcả tìnhhìnhtrênlàmchocáccôngtyc ủaMỹ trở nên khó khăndo tínhlinhhoạtthấpb ắt ngu ồnt ừđộing ũ công nhân của các công ty đượcbảo đả mvề thu nhập ngay cả khi mấtviệc. Các bảo đảm thu nhậpcủa người công nhân đãlàmchomộtbộ phậ nlớn chi phí trướ c đây là biế n phí đãtr ở thành định phí và điều này làm t ăng thêm m ức độ giao động củ a EBIT. Vì thế, hợp đồng lao độ ng củ a các công ty ôtô M ỹ là nguyên nhân làm gia t ăng mứ c độ rủi ro trong kinh doanh ôtô củaM ỹ.
  161. CCáácc ddạạngng rrủủii roro Rủi ro tài sản tài chính Rủi ro kinh doanh và rủi riêng lẽ & rủi ro danh mục ro tài chính riêng lẽ & rủi ro danh mục ro tài ch ính đầu tư  đầu tư Rủi ro kinh doanh gắn với  Rủi ro TSTC riêng rẽ rủi ro một ngành nghề kinh gắn với việc nhà đầu tư chỉ doanh ( rủi ro này xuất phát duy nhấ t đ ầu tư một lĩnh từ chính ngành nghề đó vực không kể đến nguốn vốn sử dụng )  Rủi ro danh mục đầu tư khi  Rủi ro gắn với nợ. Khi nợ nhà đầu tư nhiều lộai ch ứng kho án tạo ra m ột xuất hiện trong cấu trúc tài danh mụ c trợ sẽ xuất hiện Rủi ro c ó thể giả m thi ể u Rủi ro không thể giảm thiểu (rủ i ro th ị trư ờng n ói chung)
  162. RRỦỦII RORO ccủủaa danhdanh mmụụcc RRủủii roro ththịị trtrưườờngng RRủủii roro ccóó ththểể gigiảảmm RRủủii roro mmàà ssựự bibiếếnn thithiểểuu nhnh ờờ đđaa ddạạ ngng hhóóaa thiênthiên ll ợợii nhunhu ậậnn xx ảảyy rara trêntrên ththịị trtr ưườờ ngng nnóóii chungchung do do ccáácc nhânnhân ttốố ởở ttầầmm vvĩĩ mômô nhnhưư :: ttíínhnh h hììnhnh nnềề nn kinhkinh ttếế ;; ChChíínhnh s sááchch thuthuếế CP;CP; gigiáá nnăăngng llưượợngng KhôngKhông ththểể gigi ảảmm thithi ểểuu dodo đđaa ddạạngng hh óóaa
  163. RRỦỦII RORO DANHDANH MMỤỤCC ĐĐẦẦUU TTƯƯ Rủirocóthể giảmthiểu nhờđadạng hóa Rủi ro không thể giảmthiểu Rủi ro doanh nghiệp = RR có thể giảmthiểu+ Rủirothị trường
  164. XemXem xxéétt ttươươngng quanquan gigiữữaa ccáácc ccổổ phiphiếếuu Biểu đồ giá cổ phiếu 40 u ế 30 FA phi 20 BC ổ 10 CA Giá c Giá 0 123456 Ngày quan sát
  165. RRỦỦII RORO TSTCTSTC RIÊNGRIÊNG RRẼẼ ĐO LƯỜNG RỦI RO: m  Pr* Pi Lợi nhuận ( thu nhập ) kỳ vọng E(x)= i 1 m Độ lệch chuẩn 22   2 (Pr E ) * P  iX() i i 1 2  Hệ số sai phân = m  Pi* Xi i 1
  166. PhânPhân ttííchch đđiiểểmm hòahòa vvốốnn Phân tích điểm hoà vốn ị Giá tr Sản lượng
  167. ĐĐOO LLƯƯỜỜNGNG RRỦỦII RORO KINHKINH DOANHDOANH RUIRUI RORO KINHKINH F DOANH Q 0 DOANH Pv F  Điểm hoà vốn DThu 0 v 1 P  Đòn bẩy hoạt động < %*()EBIT Q P v E 0 < %*()QQpvF Nếu tính E0 tại điểmsảnlượng Q nào đó, ta có thể phát biểuvới1% thay đổisảnlượng thì có E0 % thay đổi EBIT.
  168. RRủủii roro ttààii chchíínhnh ngunguồồnn ggốố cc rr ủủii roro ttừừ nn ợợ KhiKhi nnợợ ccààngng ttăăngng ththìì nguynguy ccơơ khôngkhông trtrảả đưđượợcc nn ợợ ss ẽẽ giagia ttăăngng RRủủii roro nn ààyy ngngưư ờờii chchủủ DNDN chchịịuu hhậậuu ququảả ((rrủủii roro không không chiachia ssẽẽ )) KhiKhi ggặặ pp rr ủủii roro nn ààyy ssẽẽ ttáácc đđộộngng đđếếnn ccáácc llợợii ííchch ccủủ aa ccổổ đđôngông  EPSEPS  P/EP/E
  169. ĐĐOO LLƯƯỜỜNGNG RRỦỦII RORO TTÀÀII CHCHÍÍNHNH RRỦỦII RORO TTÀÀII CHCHÍÍNHNH  Đòn bẩy nợ  Đòn bẩy tài chính < %*()EPS Q P v F Không có cổ phiếu Ed ưu đãi < %*()EBIT Q p v F I < %*()EPS Q P v F Có cổ phi ếu ưu đãi E d < %EBIT Dp QpvFI*( ) 1 T Nếu tính Ed tại điểmsảnlượng Q nào đó, ta có thể phát biểuvới1% thay đổi EBIT thì có Ed % thay đổi EPS
  170. VVíí ddụụ Tính rủi ro tài chính ở các mức sản lượng khác nhau biết: F= 200 trđ; P= 100000 đồng; v= 80000 đồng ; Với tổng nguồn vốn dài hạn = 10000 trđ Xét trường hợp điển hình cho hai công ty Cty_ A Đòn bẩy nợ CtyA= 25% Đòn bẩy nợ Cty B= 50% . Cty B có huy động vốn ưu đãi với tỷ lệ chia cổ tức 12%, tỷ lệ vốn chủ từ cổ phiếu ưu đãi là 25% Lãi suất huy động vốn vay dài hạn 8% Thuế thu nhập 25% Tính đòn bẩy tài chính cho hai công ty A& B ở các mức sản lượng Q1= 40000 sp Q2= 60000 sp Q3= 80000 sp Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Tổng nguồn vốn dài hạn 10000 10000 Nợ dài hạn 2500 5000 10000 Vốn cổ phần 7500 5000 Trong đó cổ phần ưu đãi 0 1250 Tiền lãi từ nợ DH hàng năm 200 400 Cổ tức ưu đãi 150 Tại các mức sản lượng Tại các mức sản lượng 40000 60000 80000 40000 60000 80000 Ed= 1.5 1.25 1.166667 3.00 1.666667 1.4
  171. CCááchch ththứứcc gigiảảmm rrủủii roro ĐĐaa ddạạngng hhóóaa vvvvvv CCáácc côngcông ccụụ phphááii sinhsinh
  172. Ví dụ: Vào ngày 1/09/2009, A ký hợp đồng kỳ hạn mua củaB một 1000 tấngạo vớikỳ hạn 3 tháng ( tức là vào ngày 1/12/2009) và với giá 6000đ/kg. B được gọilàng ườibánh ợp đồng kỳ hạn, A là ng ười mua hợp đồng kỳ hạn. Sau 3 tháng B ph ải bán cho A 1000 tấ ngạ ovớ i giá 6000đ và A mua được 1000 tấn gạocủaB vớimức giá trên, cho dù giá gạotrênt h ị trường sau ba tháng đólà bao nhiêu đinữa. Điều gì b ạn là người mua có lợi từ hợp đồng có kỳ hạn này? . Các yếu tố cơ bản củahợp đồng kỳ hạnvàhợp đồng tương lai :  Mộtsố lượng xác định các tài sảncơ sở  Tạimộtthời điểmxácđịnh trong tươ ng lai.Thời điể mxác định trong tương lai gọi là ngày thanh toán hợp đồ ng hay ngày đáo hạn. Thời gian tính từ khi ký hợp đồng đến ngày thanh toán gọ ilàkỳ hạncủah ợp đồng.  Vớimộtm ứ c giá xác đị nh ngay tạithờ i điể m thoã thu ậnhợp đồ ng. Giá xác định áp dụng trong ngày thanh toán hợp đồng gọilàgiák ỳ hạn(n ếulàhợp đồng k ỳ hạn) hay giá tươ ng lai (n ếulàh ợp đồ ng tươ ng lai).
  173. SSựự kkhháácc bibiệệtt ccơơ bbảảnn gigiữữaa hhợợpp đđồồngng kk ỳỳ hhạạnn vv àà hhợợpp đđồồ ngng ttươươ ngng lailai (Foward và Futures ) : HHợợpp đđôngông ttươươngng lailai đđãã đưđượợcc chuchuẩẩnn hhóóaa còncòn hhợợpp đđồồngng kkỳỳ hhạạnn CCááchch ththứức:c: HHợợpp đđồồngng ttươươngng lailai đưđượợcc thothoảả thuthuậậnn vvàà muamua bbáánn thôngthông quaqua ngng ưườờii môimôi gigiớớii HH ợợpp đđồồngng kkỳỳ hhạạnn đưđư ợợcc thotho ảả thuthuậậnn trtrựự cc titiếế pp gigiữữaa haihai bênbên ccủủaa hhợợ pp đđồồ ngng HHợợpp đđồồ ngng tt ươươngng lailai đưđượợcc muamua bbáánn trêntrên ththịị trtrưườờngng ttậậpp trungtrung HHợợ pp đđồồngng kk ỳỳ hhạạnn đưđư ợợcc muamua bbáánn trêntrên thth ịị trtrưư ờờngng phiphi ttậậ pp trungtrung HHợợpp đđồồ ngng tt ươươ ngng lailai đưđư ợợcc ttíínhnh hhààngng ngngààyy theotheo gigiáá ththịị trtr ưườờngng (( markingmarking toto marketmarket dailydaily ).). HHợợpp đđồồngng kýký hh ạạnn đưđượợ cc thanhthanh toto áánn vvààoo ngng ààyy đđááoo hhạạnn
  174. GiaoGiao ddịịchch hhợợpp đđồồngng ttươươngng lailai Bên mua Tiền Tiền hợp đồng Cty. Bên bán hợp tương lai thanh đồng tương lai Tài sản cơ sở toán bù Tài sản cơ sở sở trừ sở clearing house
  175. BBảảoo đđảảmm chocho hhợợpp đđồồngng ttươươngng lailai đưđượợcc ththựựcc hihiệệnn Ví dụ, vào ngày 28/2/2006, bên A ký một hợp đồng tương lai mua tài sản XYZ vào ngày 10/3/2006 với giá tương lai là F0 = 800000đ. Để hạn chế rủi ro khi ký hợp đồng, Bên A phả i ký quỹ m ột kho ản tiền trong tà i khoản c ủa bên A tại công ty thanh toá n b ù trừ. Ví dụ mức tiề n bả o ch ứng ( margin) là 40000 đồng . Sau mỗ i ngà y nế u có lãi thì số khoả n lãi sẽ đư ợc cộng vào số dư tà i khoả n bảo ch ứng; còn nếu bị lỗ thì c ũng sẽ bị trừ đi trong số dư của tài kho ản này. Nếu gi á tr ị trong tài kho ản bảo ch ứng giảm xu ống t ới một mức giới hạn, gọi là m ức b ảo chứng duy trì (maintenance margin) ( ví dụ là 30000đồ ng), th ì nhà đầ u tư sẽ đượ c yêu c ầu ký quỹ thêm tiền cho đạt mức bảo ch ứng 40000 đ ban đầ u, còn nếu không thì công ty thanh toán bù trừ sẽ “đóng ” to àn bộ hay một phần gi á trị hợp đ ồng tương c ủa nh à đầ u tư để bảo đảm mức bảo ch ứng được tho ả mãn .
  176. SSựự thaythay đđổổii ssốố titiềềnn bbảảoo chchứứngng Ngày Giá trị Lời (lỗ) Số dư theo thời từng trong tài điểm ngày khoản bảo chứng 28/2 800.000 40.000 1/3 794.000 -6000 34.000 2/3 792.200 -1800 32.200 3/3 796.000 3800 36.000 Giá trị tiền bảo chứng xuống 4/3 794.200 -1800 34.200 dưới 30000; ký quỹ thêm 5/3 793.400 -800 33.400 13.400 để đạt 40.000 6/3 790.800 -2600 30.800 7/3 786.600 -4200 26.600 8/3 787.200 600 40.600 9/3 783.600 -3600 37.000 10/3 785.400 1800 38.800 Cộng -14.600
  177. CCáácc hhợợpp đđồồngng quyquyềềnn chchọọnn (option(option contractscontracts )) HHợợpp đđồồngng QuyQuyềềnn chchọọnn chocho phphéépp ngngưườờii muamua nnóó ccóó quyquy ềềnn nhnh ưưngng khôngkhông bbắắtt bubuộộcc đưđượợcc phph éépp hoho ặặcc muamua ((đưđượợcc ggọọii llàà hhợợpp đđồồngng quyquy ềềnn chch ọọnn muamua callcall option)option) hoho ặặcc bbáánn ((đưđư ợợcc ggọọii llàà hhợợpp đđồồngng quyquyềềnn chchọọnn bbáánn putput option)option) mmộ ộtt ssốố llưượợngng xxáácc đđ ịịnhnh ccáácc đơđơ nn vvịị ttààii ssảảnn ccơơ ssởở ttạại i mmộộtt thth ờờii đđ iiểểmm xxáácc đđịịnhnh trongtrong ttươươ ngng lailai ,, ngng ưườờ ii muamua quyquy ềềnn chchọọnn cc óó ththểể ththựựcc hihiệệnn hoho ặặcc khôngkhông ththựựcc hihiệệnn quyquy ềềnn muamua (( hayhay bbáá nn )) ttàà ii ssảảnn cc ơơ ssởở
  178. Mô hình định giá quyền chọn của Black- Scholes Fischer Black, Myrton Scholes và Robert C Merton. Công thức này được xây dựng vào năm 1973 và hiện nay được rất nhiều người ứng dụng vào thực tế. Các tính toán từ công thức Black- Scholes rất sát với thực tế định giá quyền chọn trên thị trường. Mô hình của Black- Scholes dựa trên ba giả thiết: 1- Cổ phiếu không trả cổ tức trong thời hạn của quyền chọn 2- Lãi suất phi rủi ro và độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của tài sản cơ sở (thu nhập của cổ phiếu) không thay đổi 3- Giá của tài sản cơ sở biến đổi liên tục và ngẩu nhiên theo hàm phân phối logarit chuẩn. Định giá quyền chọn: S  2 ln r ( ) T d K 2 1  T d d  T 2 1 Giá của quyền chọn mua (C) (call option) là C SN () d Ke rT () N d Và giá của quyền chọ1n bán (P) (put2 option)là : P C Ke rT S là quyền mua ), quyền chọn cho phép được bán gọi là quyền chọn bán (). Trong đó: - S- Giá trị tài sản cơ sở ở tại thời điểm xác định giá quyền chọn. - K- Giá thực hiện - N(d)- Hàm phân phối xác suất tích luỹ theo phân phối chuẩn (NORMSDIST). Nói cách khác, N(d) là xác suất tích lũycủa phân phối d chuẩn có giá trị nhỏ hơn d tức là từ 0 d hayN ()()() d f z d, ztrong đó f(z) là mật độ xác suất theo phân phối chuẩn giá trị trung0 bình là 0 và độ lệch chuẩn bằng 1. - R- Lãi suất kép phi rủi ro tính gộp liên tục (tính theo năm)
  179. TTíínhnh lãilãi kkéépp liênliên ttụụcc (r%)(r%) Nếu lãi kép i%/năm, một n ăm ghép lãi m lầ n ( m là một số h ữu hạn), thì tiền lãi suất sẽ là: i ( 1 m )-1 (1) m Bây giờ, ta thử tìm một lãi suất (r) mà nhập lãi liên tục (tức số lần nhập lãi trong kỳ lên đến vô cùng lớn) sao cho r bằng với giá trị nhận được ở phương trình(1). Từ phương trình trên ta có: r ( 1 m ) -1 với m m r m r hay Lim (m 1 ) 1 e 1 (2) m Đặt phương trình (1) bằng vế phải của phương trình 2 ta có: Log hoá hai vế ta được : i e1r ( 1 m ) 1 m i rm ln(1 ) (3) m Trong đó, r là lãi suất kép liên tục
  180. Cổ phiếu XYZ hiện có giá S= 130. Ta muốn tính giá một quyền chọn mua cổ phiếu của công ty XYZ với giá thực hiện là K= 120 và kỳ hạn là 3 tháng (tương đương 0,25 năm ). Độ lệch chuẩn suất sinh lời của cổ phiếu là 50% và lãi suất phi rủi ro ( tính gộp liên tục trong năm ) là 12%. S  2 130 0 . 502 ln r ( ) T ln ( 12 % ) 0 . 25 K 2 120 2 d1 0 , 5652  T 0 . 5 0 . 25 d0 , d 5652  T 0 , 5 0 , 25 0 , 3 152 2 1 Normsdist(0,5652)= 0,7140 Và Normsdist(0,3152)= 0,6236 Giá quyền chọn mua rT 12 %* 0 , 25 C( ) SN 130() d1 * Ke 0 ,2 7140 N d 120e * 0 , 6236 20 , 200 Giá quyền chọn bán là P C Ke 20rT , = 200 S 12 120e %*130 0 * , 25 6 , 646
  181. Cấu trúc tài chính
  182. Nội dung trao đổi • Kếtcấutàisảnvànguồnvốn • C ấutrúctàichínhvàcấutrúcvốn • R ủi ro kinh doanh và rủirotàichính • Phân tích đòn bẩyvàtácd ụng • Chi phí v ốn trong doanh nghiệp
  183. Cấu trúc tài sảnvànguốnvốn
  184. Kếtcấu tài sảnvànguồnvốn Cäng ty A Cäng ty B Cäng ty C TSL Đ N ợ ngắnhạn TSCĐ Vốnchủ sở hữu+ nợ dài hạn
  185. Bảng báo cáo thu nhập 31/12/00 31/12/01 31/12/02 Doanh thu 703.21 689.378 665.775 Giá vốn hàng bán 358.673 357.098 351.529 Lợi nhuận gộp 344.537 332.28 314.246 Chi phí bán hàng và QLý 299.567 295.743 288.281 Chi phí khấu hao 4.18 4.061 4.016 Lợi nhuận trước thuế và tiền lãi 40.79 32.476 21.949 Chi phí tiền lãi 6.561 6.581 6.307 Lợi nhuận trước thuế 34.229 25.895 15.642 Thuế thu nhập 10.793 8.157 4.927 Lợi nhuận ròng 23.436 17.738 10.715 Bảng cân đối kế toán Tiền mặt 7.764 6.727 5.256 Khoản phải thu 101.15 113.809 123.303 Tồn kho 133.328 144.662 154.068 Các tài sản lưu động khác 5.583 3.557 3.365 Tổng tài sản lưu động 247.825 268.755 285.992 Nhà xưởng và thiết bị 144.203 139.399 134.525 Các tài sản dài hạn khác 5.157 2.111 2.216 Tổng tài sản 397.185 410.265 422.733 Phải trả người bán và các chi phí tích lũy 88.843 87.533 90.313 Vay ngắn hạn và nợ dài hạn đến hạn 22.677 20.37 19.729 Tổng nợ ngắn hạn 111.52 107.903 110.042 Nợ dài hạn 69.821 68.78 68.394 Tổng nợ 181.341 176.683 178.436 Vốn cổ phần thường 35.281 35.281 35.281 Thu nhập giữ lại 180.563 198.301 209.016 Vốn cổ phần thường 215.844 233.582 244.297 Tổng nguồn vốn 397.185 410.265 422.733