Bài giảng Quản trị kinh doanh - Chương 6: Ra quyết định trong kinh doanh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị kinh doanh - Chương 6: Ra quyết định trong kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_kinh_doanh_chuong_6_ra_quyet_dinh_trong_k.pdf
Nội dung text: Bài giảng Quản trị kinh doanh - Chương 6: Ra quyết định trong kinh doanh
- CHƯƠNG 6 RA QUYẾT ĐỊNH TRONG KINH DOANH
- Nội dung chương 6 1 Khái quát 2 Ra quyết định 3 Một số PP ra quyết định 4
- 1. Khái quát về quyết định trong QTKD 1.1. 1.1. Khái niệm 1.2. Phân loại quyết định 1.4.
- 1.1. Khái niệm - Quyết định - Quyết định quản trị + Khái niệm + Nhà quản trị và quyết định quản trị - Lý thuyết quyết định
- 1.2. Phân loại quyết định - Phân theo tầm quan trọng của quyết định - Phân theo thời gian - Phân theo thời gian và tính chất của quyết định - Phân theo chủ thể ra quyết định - Phân theo cấp của nhà quản trị - Phân theo đối tượng quyết định - Phân theo hình thức ban hành - Phân theo cách thức tác động
- - Quyết định tốt và quyết định không tốt - Quyết định hàng ngày, quyết định thích nghi và quyết định đổi mới - Quyết định đã được xây dựng chương trình và quyết định phi chương trình hóa - Quyết định trong điều kiện chắc chắn, quyết định trong điều kiện có rủi ro và quyết định trong điều kiện không chắc chắn
- 2. Ra quyết định 2.1. Khái niệm 2.2. Căn cứ để ra quyết định 2.3. Quy trình ra quyết định 1.4.
- 2.1. Khái niệm 2.2. Các căn cứ để ra quyết định - Mục tiêu của tổ chức - Thực trạng các nguồn lực của tổ chức - Điều kiện của môi trường - Độ dài thời gian
- 2.3. Quy trình ra quyết định - Bước 1 : Xác định vấn đề ra quyết định - Bước 2 : Lựa chọn tiêu chuẩn đánh giá phương án - Bước 3 : Tìm kiếm các phương án - Bước 4 : Đánh giá các phương án - Bước 5 : Lựa chọn phương án và ra quyết định
- Quy trình ra quyết định
- 3. Phương pháp ra quyết định 2.1. 3.1. Các phương pháp định tính 3.2. Các phương pháp định lượng 1.4.
- 3.1. Các phương pháp định tính - Phương pháp độc đoán - Phương pháp kết luận cuối cùng - Phương pháp nhóm - Phương pháp cố vấn - Phương pháp quyết định đa số - Phương pháp đồng thuận
- Ma trận quyết định Y1 Yj Yn a X 1 a11 a1j 1n Xi ai1 aij ain a Xm am1 amj mn P1 Pj Pn
- 3.2. Các phương pháp định lượng - Phương pháp Maximin Max Min a i j ij - Phương pháp Minimax Min Max a , i j ij , Max a a aij j ij ij
- - Phương pháp Maximax Max Max a i j ij - Phương pháp cực đại giá trị hiện thực (Hurwicz) h i 1 Max aij Min a ij j j Max h i i
- - Phương pháp cực đại kỳ vọng EMV X i P1 ai1 P2 ai2 Pn ain Max EMV X i i
- - Phương pháp giá trị trung bình 1 P P P 1 2 n n a a a Max i1 i2 in i n
- - Phương pháp sơ đồ cây + Khái niệm (1). Nút quyết định (2). Nút biến cố
- + Trình tự xây dựng (1). Liệt kê các phương án (quyết định) và các tình huống (các biến cố) (2). Vẽ cây quyết định (3). Tính xác suất của các tình huống (4). Tính giá trị thu nhập cho mỗi một quyết định với những tình huống khác nhau (5). Tính EMV cho mỗi nút biến cố, lựa chọn Max EMV cho các nút quyết định từ phải sang trái
- Ví dụ lựa chọn quyết định
- Kết quả lựa chọn - Theo tiêu chuẩn Maximin Max Min = -10 Doanh nghiệp quyết định khác biệt hóa sản phẩm - Theo tiêu chuẩn Minimax Min Max = 50 Doanh nghiệp quyết định khác biệt hóa sản phẩm
- Kết quả lựa chọn - Theo tiêu chuẩn Maximax Max Max = 50 Doanh nghiệp quyết định sản xuất sản phẩm mới - Theo tiêu chuẩn cực đại giá trị hiện thực α = 0,7, Max h = 30,5 Doanh nghiệp quyết định sản xuất sản phẩm mới
- Kết quả lựa chọn - Theo tiêu chuẩn cực đại kỳ vọng Max EMV = 17 Doanh nghiệp quyết định sản xuất sản phẩm mới - Theo tiêu chuẩn giá trị trung bình Max GTTB = 55/4 Doanh nghiệp quyết định khác biệt hóa sản phẩm hoặc sản xuất sản phẩm mới
- Ví dụ lựa chọn quyết định theo sơ đồ cây