Bài giảng Quản lý vận hành - Module D: Các mô hình dòng chờ

ppt 54 trang ngocly 820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý vận hành - Module D: Các mô hình dòng chờ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_van_hanh_module_d_cac_mo_hinh_dong_cho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản lý vận hành - Module D: Các mô hình dòng chờ

  1. Quản lý Vận hành Các mơ hình dịng chờ Module D Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-1 Management, 7e
  2. Những điểm chính ĐẶC ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG DỊNG CHỜ  Đặc điểm của dịng khách đến  Đặc điểm của dịng chờ  Đặc điểm của phương tiện phục vụ  Đo lường sự thực hiện của hàng đợi  Chi phí xếp hàng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-2 Management, 7e
  3. Những điểm chính – Tiếp theo  CÁC LOẠI MƠ HÌNH XẾP HÀNG  Mơ hình A: Mơ hình xếp hàng một kênh với dịng khách đến tuân theo phân bố Poisson và thời gian phục vụ theo luật số mũ  Mơ hình B: Mơ hình xếp hàng nhiều kênh  Mơ hình C: Mơ hình thời gian phục vụ khơng đổi  Mơ hình D: Mơ hình đám đơng hữu hạn  CÁC PHƯƠNG PHÁP XẾP HÀNG KHÁC Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-3 Management, 7e
  4. Các mục tiêu học tập Khi học xong chương này bạn sẽ cĩ thể: Nhận biết được hoặc định nghĩa:  Các giả định của bốn mơ hình dịng chờ cơ bản Giải thích hoặc cĩ thể sử dụng:  Cách áp dụng các mơ hình dịng chờ  Cách tiến hành phân tích kinh tế các hàng chờ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-4 Management, 7e
  5. Trước đây, bạn đã ở đĩ! ‘Hàng khác luơn di chuyểnThank you for holding. Chào anh are you there? nhanh hơn.’ ‘Nếu bạn chuyển hàng, hàng bạn rời bỏ sẽ bắt đầu di chuyển nhanh hơn hàng bạn đang đứng.’ © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-5 Management, 7e
  6. Các ví dụ về dịng chờ Tình huống Dịng khách đến Người phục vụ Quá trình dịch vụ Ngân hàng Khách hàng Người thu Gửi tiền v.v ngân Phịng mạch Bệnh nhân Bác sĩ Điều trị Giao lộ Xe ơ tơ Đèn tín hiệu Quyền đi qua được kiểm sốt Dây chuyền Các chi tiết Cơng nhân Lắp ráp lắp ráp Tool crib Cơng nhân Clerks Check out/in tools Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-6 Management, 7e
  7. Dịng chờ  Do kỹ sư A. K. Erlang người Đan Mạch nghiên cứu đầu tiên vào năm 1913  Phân tích phương tiện điện thoại  Khối lượng tri thức (Body of knowledge) được gọi là lý thuyết xếp hàng  Hàng đợi hay hàng chờ (queue) là một tên khác cho dịng chờ (waiting line)  Bài tốn quyết định  Cân bằng chi phí cung ứng dịch vụ tốt với chi phí khách hàng chờ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-7 Management, 7e
  8. Chi phí của dịng chờ Chi phí Chi phí thời gian chờ Mức tối ưu Mức độ phục vụ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-8 Management, 7e
  9. Thuật ngữ dịng chờ  Hàng đợi hay hàng chờ (Queue): dịng đợi  Dịng khách đến (Arrival): 1 người, cỗ máy, bộ phận, v.v đến và yêu cầu được phục vụ  Kỷ luật xếp hàng (Queue discipline): Nguyên tắc xác định thứ tự các dịng vào nhận được sự phục vụ  Kênh (Channel): Số lượng dịng đợi  Pha (Phase): Số bước trong dịch vụ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-9 Management, 7e
  10. Ba bộ phận của hệ thống xếp hàng tại Dave’s Car-Wash Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-10 Management, 7e
  11. Đặc điểm của hệ thống dịng chờ Phương tiện Dịng chờ phục vụ Đặc điểm của dịng vào  Phân bố của tốc độ dịng  Quy mơ của đám đơng nguồn vào  Hữu hạn  Poisson  Vơ hạn  Khác  Hành vi của dịng vào  Kiểu mẫu dịng vào  Vào dịng, và đợi cho đến khi được Ngẫu nhiên phục vụ Đã sắp xếp (Scheduled)  Chùn lại; từ chối khơng vào dịng  Từ bỏ; rời dịng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-11 Management, 7e
  12. Đặc điểm của hệ thống dịng chờ - Tiếp theo Phương tiện Dịng chờ phục vụ Đặc điểm của dịng chờ Chiều dài của dịng đợi  hữu hạn  vơ hạn  Quyền ưu tiên phục vụ  FIFO  khác Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-12 Management, 7e
  13. Đặc điểm của hệ thống dịng chờ - Tiếp theo Phương tiện Dịng chờ phục vụ Đặc điểm của phương tiện phục vụ  Số kênh  Phân bố của thời gian  một phục vụ  nhiều  theo luật số mũ âm  Số pha trong hệ  khác thống dịch vụ  một  nhiều Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-13 Management, 7e
  14. Hệ thống dịng chờ Hệ thống dịch vụ Nguồn vào Dịng Phương tiện chờ phục vụ © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-14 Management, 7e
  15. Đặc điểm của dịng vào Nguồn vào (Đám đơng) Quy mơ Vơ hạn Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-15 Management, 7e
  16. Đặc điểm của dịng vào Nguồn vào Số lượng máy bay (Đám đơng) phục vụ là cố định Quy mơ Vơ hạn Hữu hạn © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-16 Management, 7e
  17. Đặc điểm của dịng vào Nguồn vào (Đám đơng) Kiểu mẫu Quy mơ dịng vào Ngẫu Phi ngẫu Vơ hạn Hữu hạn nhiên nhiên Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-17 Management, 7e
  18. Đặc điểm của dịng vào Nguồn vào (Đám đơng) Kiểu mẫu Quy mơ dịng vào Ngẫu Phi ngẫu Vơ hạn Hữu hạn nhiên nhiên Poisson Khác Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-18 Management, 7e
  19. Phân bố Poisson  Số biến cố xảy ra trong P(X)  = 0,5 một khoảng thời gian .6 .3  Ví dụ: Số khách hàng .0 đến trong 15 phút. X 0 1 2 3 4 5  Tố độ đến trung bình =  (chẳng hạn, 5/giờ) P(X)  = 6,0  Xác suất: .6 .3 .0 e−x X P(x) = 0 2 4 6 8 10 x Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-19 Management, 7e
  20. Các phân bố Poisson cho thời gian đến 0.30 0.30 0.25 0.25 0.20 0.20 0.15 0.15 0.10 0.10 Xác suất Xác Xác suất Xác 0.05 0.05 0.00 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0.00 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 x x =2 =4 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-20 Management, 7e
  21. Đặc điểm của dịng vào Nguồn vào (Đám đơng) Kiểu mẫu Hành vi Quy mơ dịng vào Ngẫu Phi ngẫu Thiếu Vơ hạn Hữu hạn nhiên nhiên Kiên nhẫn kiên nhẫn Poisson Khác Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-21 Management, 7e
  22. Đặc điểm của dịng vào Nguồn vào (Đám đơng) Kiểu mẫu Quy mơ dịng vào Hành vi Ngẫu Phi ngẫu Thiếu Vơ hạn Hữu hạn nhiên nhiên Kiên nhẫn kiên nhẫn Poisson Khác Chùn lại Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-22 Management, 7e
  23. Chùn lại (Balking) Nguồn Hệ thống dịch vụ vào Dịng Phương tiện Dịng đã chờ phục vụ quá dài! © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-23 Management, 7e
  24. Đặc điểm của dịng vào Nguồn vào (Đám đơng) Kiểu mẫu Quy mơ dịng vào Hành vi Ngẫu Phi ngẫu Thiếu Vơ hạn Hữu hạn nhiên nhiên Kiên nhẫn kiên nhẫn Poisson Khác Chùn lại Từ bỏ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-24 Management, 7e
  25. Từ bỏ (Reneging) Hệ thống dịch vụ Nguồn vào Dịng Phương tiện chờ phục vụ Tơi từ bỏ! © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-25 Management, 7e
  26. Đặc điểm dịng chờ Dịng chờ Chiều dài Vơ hạn © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-26 Management, 7e
  27. Đặc điểm dịng chờ Dịng chờ Chiều dài © 1995 Corel Corp. Vơ hạn Hữu hạn © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-27 Management, 7e
  28. Đặc điểm dịng chờ Dịng chờ Kỷ luật Chiều dài xếp hàng FIFO Ngẫu Vơ hạn Hữu hạn (FCFS) nhiên Cĩ ưu tiên Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-28 Management, 7e
  29. Đặc điểm dịch vụ Phương tiện phục vụ Cấu hình Một kênh Nhiều kênh Một pha Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-29 Management, 7e
  30. Phân bố theo luật số mũ âm .4  Thời gian phục vụ & thời gian =1 giữa các dịng vào .3 =2  Ví dụ: Thời gian phục vụ là =3 20 phút =4  Tốc độ phục vụ trung bình = .2  chẳng hạn, số lượng khách Xác suất t>x suấtXác hàng/giờ .1  Thời gian phục vụ trung bình = 1/ 0.  Phương trình: 0 2 4 6 8 10 x f ( t x ) = e−μx Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-30 Management, 7e
  31. Phân bố theo luật số mũ âm 0.06 0.05 Thời gian phục vụ trung bình = 1 giờ 0.04 0.03 Thời gian phục vụ trung Probability 0.02 bình = 20 phút 0.01 0 0 30 60 90 120 150 180 Service time (minutes) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-31 Management, 7e
  32. Hệ thống một kênh, một pha Hệ thống dịch vụ Số đơn vị Dịng vào Dịng đợi đã phục vụ Phương tiện phục vụ Tàu trên Hệ thống dỡ hàng ở tàu xuống Tàu trống biển Dịng tàu đợi khơng Bến tàu Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-32 Management, 7e
  33. Hệ thống một kênh, nhiều pha Hệ thống dịch vụ Số đơn vị Dịng vào Dịng đợi đã phục vụ Phương tiện Phương tiện phục vụ phục vụ McDonald’s drive-through Xe hơi trong Xe hơi & khu vực Xe hơi thức ăn đang đợi Trả Pick- tiền up Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-33 Management, 7e
  34. Hệ thống nhiều kênh, một pha Hệ thống dịch vụ Số đơn vị đã phục vụ Dịng đợi Phương tiện Dịng vào phục vụ Phương tiện phục vụ Ví dụ: Khách hàng ngân hàng đợi một trong số các người thu ngân ở một dịng duy nhất. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-34 Management, 7e
  35. Hệ thống nhiều kênh, nhiều pha Hệ thống dịch vụ Số đơn vị đã phục vụ Dịng đợi Phương tiện Phương tiện Dịng vào phục vụ phục vụ Phương tiện Phương tiện phục vụ phục vụ Ví dụ: Tại một hiệu giặt tự động, khách hàng sử dụng một trong số các máy giặt, rồi một trong số các máy sấy. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-35 Management, 7e
  36. Hai ví dụ về phân bố theo luật số mũ âm t 1.0 0.9 Xác suất để thời gian phục vụ lớn hơn t=e-t, với t > 0 0.8 Tốc độ phục vụ trung bình () = 3 khách hàng một giờ 0.7 Thời gian phục vụ trung bình = 20 phút mỗi khách hàng 0.6 0.5 Tốc độ phục vụ trung bình () ể thời thời ể gian vụphục 0.4 = 1 khách hàng một giờ đ 0.3 0.2 Xác Xác suất 0.1 0.0 0.00 0.25 0.50 0.75 1.00 1.25 1.50 1.75 2.00 2.25 2.50 2.75 3.00 Thời gian (t) tính bằng giờ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-36 Management, 7e
  37. Quyết định về mức phục vụ tối ưu Chi phí Tổng chi phí dự kiến Tổng Chi phí cung cấp chi phí dịch vụ tối thiểu Chi phí của thời gian chờ Mức phục vụ Mức phục vụ Mức phục vụ thấp tối ưu cao Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-37 Management, 7e
  38. Các số đo việc thực hiện của dịng chờ  Thời gian chờ đợi trung bình trong hàng chờ, Wq  Chiều dài trung bình của hàng chờ, Lq  Thời gian chờ đợi trung bình trong hệ thống, Ws  Số đơn vị trung bình trong hệ thống, Ls  Xác suất của phương tiện phục vụ nhà rỗi, P0  Hệ số sử dụng hệ thống,  Xác suất của k đơn vị trong hệ thống, Pn > k Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-38 Management, 7e
  39. Các giả định của mơ hình xếp hàng đơn giản cơ bản  Dịng khách đến được phục vụ trên cơ sở FIFO  Dịng khách đến độc lập với dịng khách đến trước  Tốc độ dịng khách đến được mơ tả bằng phân bố xác suất Poisson, và khách hàng đến từ một đám đơng rất lớn  Thời gian phục vụ thay đổi từ khách hàng này sang khách hàng khác, và độc lập với nhau; nhưng thời gian phục vụ trung bình đã biết  Thời gian phục vụ được mơ tả bằng phân bố xác suất theo luật số mũ âm  Tốc độ phục vụ lớn hơn tốc độ dịng khách đến Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-39 Management, 7e
  40. Các loại mơ hình xếp hàng  Đơn giản (M/M/1)  Ví dụ: Information booth at mall  Nhiều kênh phục vụ (M/M/S)  Ví dụ: Airline ticket counter  Thời gian phục vụ cố định (M/D/1)  Ví dụ: Rửa xe tự động  Đám đơng hữu hạn  Ví dụ: Bộ phận chỉ cĩ 7 máy khoan Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-40 Management, 7e
  41. Các đặc điểm của mơ hình đơn giản (M/M/1)  Loại: Hệ thống một kênh, một pha  Nguồn vào: Vơ hạn; khơng cĩ việc từ chối xếp hàng, bỏ hàng nửa chừng  Phân bố dịng khách đến: Poisson  Hàng chờ: Vơ hạn; một hàng  Kỷ luật hàng chờ: FIFO (FCFS)  Phân bố phục vụ: Theo luật số mũ âm  Mối quan hệ: Phục vụ & dịng khách đến độc lập  Tốc độ phục vụ > tốc độ dịng khách đến Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-41 Management, 7e
  42. Các phương trình của mơ hình đơn giản (M/M/1)  Số lượng khách trung L = s  -  bình trong hệ thống 1 Thời gian chờ trung W = s  -  bình trong hệ thống 2  Số lượng khách trung L = q  ( -  ) bình trong hàng chờ  Thời gian chờ trung W q = bình trong hàng chờ  ( -  )  Hệ số sử dụng hệ thống =  Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-42 Management, 7e
  43. Các phương trình xác suất của mơ hình đơn giản (M/M/1) Xác suất cĩ 0 khách hàng trong hệ thống, tức là, hệ thống nhàn rỗi:  P = 1 - = 1 - 0  Xác suất cĩ nhiều hơn k khách hàng trong hệ thống:  k+1 P = n>k ( ) trong đĩ n là lượng khách hàng trong hệ thống Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-43 Management, 7e
  44. Các đặc điểm của mơ hình cĩ nhiều kênh (M/M/S)  Loại: Hệ thống cĩ nhiều kênh  Nguồn vào: Vơ hạn; khơng cĩ việc từ chối xếp hàng, bỏ hàng nửa chừng  Phân bố dịng khách đến: Poisson  Hàng chờ: Vơ hạn; nhiều hàng  Kỷ luật hàng chờ: FIFO (FCFS)  Phân bố phục vụ: Theo luật số mũ âm  Mối quan hệ: Phục vụ & dịng khách đến độc lập   Tốc độ phục vụ > tốc độ dịng khách đến Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-44 Management, 7e
  45. Các phương trình của mơ hình B (M/M/S) 1 P = Xác suất cĩ 0 người 0 n M M−1 1 λ 1 λ Mμ hoặc đơn vị trong hệ  + n! μ M! μ Mμ − λ thống: n=0 M Số lượng người hoặc   đơn vị trung bình   Ls = P trong hệ thống: (M −)!(M − )  M Thời gian trung bình   một đơn vị trải qua  1 Ws = 2 P0 + trong hệ thống: (M −1)!(M − )  Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-45 Management, 7e
  46. Các phương trình của mơ hình B (M/M/S) Số lượng người hoặc đơn vị trung bình đang  chờ để được phục vụ: Lq = Ls −  Thời gian trung bình một người hoặc đơn 1 Wq = Ws − vị trải qua trong hàng  chờ: Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-46 Management, 7e
  47. Các đặc điểm của mơ hình tốc độ phục vụ khơng đổi (M/D/1)  Loại: Hệ thống một kênh, một pha  Nguồn vào: Vơ hạn; khơng cĩ việc từ chối xếp hàng, bỏ hàng nửa chừng  Phân bố dịng khách đến: Poisson  Hàng chờ: Vơ hạn; một hàng  Kỷ luật hàng chờ: FIFO (FCFS)  Phân bố phục vụ: Theo luật số mũ âm  Mối quan hệ: Phục vụ & dịng khách đến độc lập   Tốc độ phục vụ > tốc độ dịng khách đến Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-47 Management, 7e
  48. Các phương trình của mơ hình C (M/D/1) Số lượng người hoặc  L = đơn vị trung bình đang q ( − ) chờ để được phục vụ: Thời gian trung bình một  người hoặc đơn vị trải qua W = q ( − ) trong hàng chờ:  Số lượng người hoặc đơn vị L = L + trung bình trong hệ thống: s q  Thời gian trung bình một  đơn vị trải qua trong hệ Ws = Wq +  thống: Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-48 Management, 7e
  49. Các đặc điểm của mơ hình đám đơng hữu hạn (D)  Loại: Hệ thống một kênh, một pha  Nguồn vào: Hữu hạn; khơng cĩ việc từ chối xếp hàng, bỏ hàng nửa chừng  Phân bố dịng khách đến: Poisson  Hàng chờ: Hữu hạn; một hàng  Kỷ luật hàng chờ: FIFO (FCFS)  Phân bố phục vụ: Theo luật số mũ âm  Mối quan hệ: Phục vụ & dịng khách đến độc lập  Tốc độ phục vụ > tốc độ dịng khách đến Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-49 Management, 7e
  50. Các phương trình của mơ hình D (đám đơng hữu hạn) T Hệ số phục vụ: X = T + U Số lượng người hoặc đơn vị trung bình đang L = N(− F) chờ để được phục vu: Thời gian trung bình một L(T + U) T(− F) W = = người hoặc đơn vị trải qua (N − L) XF trong hàng chờ: Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-50 Management, 7e
  51. Các phương trình của mơ hình D (đám đơng hữu hạn) - Tiếp theo Số khách hàng trung bình J = NF(− X) bỏ đi Số khách hàng trung bình H= FNX đang được phục vụ: Số khách hàng trong N= J + L + H đám đơng: Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-51 Management, 7e
  52. Các phương trình của mơ hình D (đám đơng hữu hạn) - Tiếp theo trong đĩ: D = xác suất để một đơn vị sẽ phải xếp hàng chờ F = hệ số hiệu quả  H = số đơn vị trung bình đang được phục vụ  J = số đơn vị trung bình khơng cĩ trong hàng chờ hoặc khoang/phịng phục vụ (service bay)  L = số đơn vị trung bình đang chờ để được phục vụ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-52 Management, 7e
  53. Các phương trình của mơ hình D (đám đơng hữu hạn) - Tiếp theo M = số kênh phục vụ N = lượng khách hàng tiềm năng T = thời gian phục vụ trung bình U = thời gian trung bình giữa các lần đơn vị yêu cầu phục vụ W = thời gian trung bình một đơn vị chờ trong hàng X = hệ số phục vụ sẽ nhận được từ các bảng xếp hàng hữu hạn Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-53 Management, 7e
  54. Hãy nhớ:  &  là tốc độ   = Lượng khách đến Nếu thời gian phục vụ trung bình là 15 phút, thì μ trung bình mỗi thời là 4 khách hàng/giờ đoạn  chẳng hạn, 3 đơn vị/giờ   = Lượng khách hoặc hàng trung bình được phục vụ mỗi thời đoạn  chẳng hạn, 4 đơn vị/giờ  1/ = 15 phút/đơn vị © 1984-1994 T/Maker Co. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations D-54 Management, 7e