Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 9: Chiến lược bố trí

ppt 70 trang ngocly 830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 9: Chiến lược bố trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_van_hanh_chuong_9_chien_luoc_bo_tri.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 9: Chiến lược bố trí

  1. Quản lý Vận hành Chiến lược bố trí Chương 9 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-1 Management, 7e
  2. Những điểm chính  MƠ TẢ SƠ LƯỢC CƠNG TY TẦM CỠ THẾ GIỚI: MCDONALD’S  TẦM QUAN TRỌNG CHIẾN LƯỢC CỦA CÁC QUYẾT ĐỊNH BỐ TRÍ  CÁC LOẠI HÌNH BỐ TRÍ  BỐ TRÍ CỐ ĐỊNH VỊ TRÍ  BỐ TRÍ ĐỊNH HƯỚNG THEO QUÁ TRÌNH  Phần mềm máy tính cho bố trí định hướng quá trình  Tế bào làm việc  Trung tâm làm việc tập trung và nhà máy tập trung Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-2 Management, 7e
  3. Những điểm chính – Tiếp theo  BỐ TRÍ VĂN PHỊNG  BƠ TRÍ CỬA HÀNG BÁN LẺ  (Servicescapes)  BỐ TRÍ KHO HÀNG VÀ BỐ TRÍ TỒN KHO  Giao hàng chéo (Cross-Docking)  Tồn kho ngẫu nhiên (Random Stocking)  Làm theo yêu cầu của khách hàng (Customizing)  BỐ TRÍ LẶP LẠI VÀ ĐỊNH HƯỚNG SẢN PHẨM  Cân bằng dây chuyền lắp ráp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-3 Management, 7e
  4. Các mục tiêu học tập Khi học xong chương này bạn sẽ cĩ thể: Nhận biết được hoặc định nghĩa:  Bố trí cố định vị trí  Bố trí định hướng theo quá trình  Tế bào làm việc  Trung tâm làm việc tập trung  Bố trí văn phịng  Bố trí cửa hàng bán lẻ  Bố trí kho hàng  Bố trí định hướng theo sản phẩm  Nhà máy dây chuyền lắp ráp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-4 Management, 7e
  5. Các mục tiêu học tập Khi học xong chương này bạn sẽ cĩ thể: Mơ tả hoặc giải thích:  Bằng cách nào đạt được một kiểu bố trí tốt cho một nhà máy theo quá trình  Bằng cách nào cân bằng dịng sản xuất trong một nhà máy lặp lại hoặc định hướng theo sản phẩm Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-5 Management, 7e
  6. McDonald’s - Bố trí phịng bếp mới Cải tiến lớn thứ năm - thiết kế phịng bếp  Khơng cĩ mĩn ăn nào được chuẩn bị trước chỉ trừ bánh bao nhỏ  Loại bỏ một vài bước, thu ngắn các bước khác lại  Máy nướng bánh ngọt trịn nhỏ mới (11 giây so với 30 giây)  Định vị lại chai lọ đựng đồ gia vị (chỉ cần một thao tác, khơng phải hai)  Bánh xăngđuých được làm đúng như quy định  Mức sản xuất được kiểm sốt bằng máy điện tốn  Chỉ vứt bỏ thịt khi bánh xăngđuých khơng bán hết (do not sell fast enough)  Tiết kiệm chi phí thức ăn 100.000.000$ một năm Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-6 Management, 7e
  7. Cải tiến tại McDonald’s Chỗ ngồi trong nhà (thập niên 1950) Cửa sổ trong khoang lái (thập niên 1970) Trong thực đơn cĩ thêm bữa điểm tâm (thập niên 1980) Đưa thêm vào các khu vực chơi của trẻ em (thập niên 1990) (ba trong bốn là các quyết định về bố trí) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-7 Management, 7e
  8. Mục tiêu của chiến lược bố trí Phát triển một cách bố trí tiết kiệm đáp ứng được các yêu cầu của:  thiết kế sản phẩm và khối lượng sản phẩm (chiến lược sản phẩm)  thiết bị và khả năng của quá trình (chiến lược quá trình)  chất lượng của đời sống làm việc (chiến lược nguồn nhân lực)  các ràng buộc về nhà xưởng và vị trí (chiến lược địa điểm) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-8 Management, 7e
  9. Các loại hình bố trí Bố trí cố định vị trí Bố trí định hướng theo quá trình Bố trí văn phịng Bố trí cửa hàng bán lẻ Bố trí kho hàng Bố trí định hướng theo sản phẩm Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-9 Management, 7e
  10. Bố trí nhà máy là gì  Xác định vị trí hoặc sắp xếp mọi thứ bên trong & chung quanh nhà xưởng  Các mục tiêu là tối đa hố:  Sự thoả mãn của khác hàng  Mức độ sử dụng mặt bằng, thiết bị, & con người  Dịng thơng tin, vật liệu, & con người cĩ hiệu quả  Tinh thần & sự an tồn của nhân viên Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-10 Management, 7e
  11. Tầm quan trọng chiến lược của bố trí Bố trí thích hợp cho phép: Mức độ sử dụng mặt bằng, thiết bị, & con người cao hơn Dịng thơng tin, vật liệu, & con người được cải thiện Tinh thần nhân viên được cải thiện và điều kiện làm việc an tồn hơn Sự tương tác với khách hàng được cải thiện Sự linh hoạt Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-11 Management, 7e
  12. Sáu chiến lược bố trí  Bố trí cố định vị trí  các dự án lớn, đồ sộ chẳng hạn như tàu thủy và cao ốc  Bố trí định hướng theo quá trình  giải quyết sản suất sản lượng thấp, chủng loại nhiều (sản xuất “phân xưởng cơng việc”, gián đoạn)  Bố trí văn phịng  định vị cơng nhân, thiết bị, và khơng gian/văn phịng của họ, thiết lập cơ sở cho sự di chuyển của thơng tin Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-12 Management, 7e
  13. Sáu chiến lược bố trí - tiếp theo  Bố trí cửa hàng bán lẻ/dịch vụ  phân bổ khơng gian kệ hàng và đáp lại hành vi mua hàng của khách hàng  Bố trí kho hàng  xử lý những đánh đổi giữa khơng gian và vận chuyển, bảo quản vật liệu (material handling)  Bố trí định hướng theo sản phẩm  tìm cách sử dụng nhân sự và máy mĩc tốt nhất trong sản xuất lặp lại hoặc liên tục Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-13 Management, 7e
  14. Các chiến lược bố trí Dự án Phân xưởng Văn phịng Cửa hàng Kho hàng Lặp lại/ (cố định vị trí) cơng việc bán lẻ (storage) liên tục (định hướng (định hướng theo quá trình) theo sản phẩm Ví dụ Ingal Ship Bệnh viện Allstate Siêu thị Kho hàng Dây chuyền Kroger Building Corp. Shouldice Insurance Federal-Mogul lắp ráp TV Walgreens của Sony Trump Plaza Olive Microsoft Trung tâm phân phối Gap Dodge Phi trường Garden Bloomingdales Caravans Pittsburgh Minivans Vấn đề Di chuyển vật Quản lý nhiều Định vị các Trưng bày Cân đối tồn kho Làm cho thời liệu tới các dịng vật liệu cơng nhân cần cho khách chi phí thấp với gian cơng tác khu vực tồn khác nhau cho tiếp xúc hàng thấy các chuyển vật liệu tại từng trạm trữ hạn chế từng sản phẩm thường xuyên mặt hàng cĩ chi phí thấp làm việc trở quanh vị trí gần với nhau suất lợi nên bằng nhau nhuận cao Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-14 Management, 7e
  15. Ví dụ về bố trí - Văn phịng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-15 Management, 7e
  16. Các yêu cầu của một cách bố trí tốt am hiểu về nhu cầu cơng suất và khơng gian chọn thiết bị chuyển nguyên vật liệu thích hợp các quyết định về mơi trường và thẩm mỹ nhận biết và am hiểu nhu cầu dịng thơng tin nhận biết chi phí vận chuyển giữa nhiều khu vực làm việc khác nhau Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-16 Management, 7e
  17. Các ràng buộc về mục tiêu bố trí  Thiết kế sản phẩm & khối lượng sản phẩm  Thiết bị & khả năng quá trình  Chất lượng cuộc sống làm việc  Nhà xưởng và vị trí Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-17 Management, 7e
  18. Các chiến lược bố trí, ví dụ, và tiêu chuẩn Chiến lược bố trí Ví dụ Tiêu chuẩn Dịch vụ/bán lẻ Nhà thuốc Trưng bày cho khách hàng Cửa hàng tạp phẩm thấy các mặt hàng cĩ suất Cửa hàng bách hố lợi nhuận cao Tồn kho Nhà phân phối Tối thiểu hố chi phí lưu Kho hàng kho và chuyển hàng Định hướng theo Dây chuyền Tối thiểu hố sự khơng cân sản phẩm lắp ráp TV bằng, sự chậm trễ, và thời gian nhàn rỗi của dây chuyền Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-18 Management, 7e
  19. Các lĩnh vực quan tâm trong chiến lược bố trí Truyền thơng Khu vực Phẩm chất vật dịch vụ liệu Chiến lược Tế bào Kho hàng bố trí làm việc Sự an tồn Dịng vật liệu Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-19 Management, 7e
  20. Bố trí cố định vị trí  Thiết kế cho dự án đứng ở một chỗ  Cơng nhân và thiết bị được chuyển đến địa điểm đĩ  Các nhân tố làm phức tạp  Mặt bằng giới hạn ở địa điểm  Nhu cầu nguyên vật liệu hay biến đổi Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-20 Management, 7e
  21. Các nhân tố làm phức tạp bố trí cố định vị trí  Cĩ mặt bằng giới hạn ở hầu như mọi địa điểm  Ở các giai đoạn khác nhau trong quá trình xây dựng, cần đến các loại vật liệu khác nhau - do đĩ, các mĩn hàng khác nhau trở nên cĩ tính cách quyết định khi dự án tiến triển  Khối lượng nguyên vật liệu cần cĩ thì năng động (thay đổi) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-21 Management, 7e
  22. Bố trí định hướng theo quá trình  Thiết kế đặt các bộ phận cĩ các dịng vật liệu hoặc người cĩ lượng lớn lại với nhau  Các khu vực của bộ phận cĩ các quá trình giống nhau được đặt sát bên nhau  Ví dụ: Tồn bộ các máy X quang ở cùng một khu vực  Được sử dụng cùng với các quy trình tập trung vào quá trình Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-22 Management, 7e
  23. Bố trí phịng cấp cứu (E.R.) Phịng chọn Bệnh nhân A – bệnh nhân gãy chân E.R. Bệnh nhân B – máy điều hồ nhịp tim chạy lung tung Hành lang Giường ở E.R. Nhà thuốc Lập hố đơn/ xuất viện Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-23 Management, 7e
  24. Các bước trong phát triển bố trí định hướng theo quá trình 1 Xây dựng “ma trận từ-đến” 2 Xác định nhu cầu khơng gian cho từng bộ phận 2 Lập sơ đồ giản lược ban đầu 4 Xác định chi phí của cách bố trí này 5 Bằng cách thử và sai (hoặc phương pháp phức tạp hơn), cố gắng cải tiến bố trí ban đầu 6 Chuẩn bị một kế hoạch chi tiết nhằm đánh giá các nhân tố ngồi chi phí vận chuyển Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-24 Management, 7e
  25. Chi phí bố trí định hướng theo quá trình nn Tối thiểu hoá chi phí =  Xij C ij i== 1 j 1 trong đó n= tổng số trung tâm công tác hay bộ phận i,j = các bộ phận riêng lẻ Xij = số lượng tải trọng di chuyển từ bộ phận i đến bộ phận j Cij = chi phí di chuyển một đơn vị tải trọng giữa bộ phận i và bộ phận j Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-25 Management, 7e
  26. Dịng di chuyển của các bộ phận, chi tiết giữa các bộ phận sản xuất 1 2 3 4 5 6 1 50 100 0 0 20 2 30 50 10 0 3 20 0 100 4 50 0 5 0 6 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-26 Management, 7e
  27. Biểu đồ dịng giữa các bộ phận thể hiện số tải trọng hàng tuần 100 1 2 3 50 30 100 10 4 5 6 50 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-27 Management, 7e
  28. Bố trí cĩ thể 1 Phịng 1 Phịng 2 Phịng 3 Bộ phận Bộ phận Bộ phận lắp ráp in ấn xưởng máy (1) (2) (3) Bộ phận Bộ phận Bộ phận 40’ nhận hàng vận chuyển thử nghiệm (4) (5) (6) Phịng 4 Phịng 5 Phịng 6 60’ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-28 Management, 7e
  29. Biểu đồ dịng giữa các bộ phận thể hiện số tải trọng hàng tuần 30 1 2 3 50 100 100 4 5 6 50 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-29 Management, 7e
  30. Bố trí cĩ thể 3 Phịng 1 Phịng 2 Phịng 3 Bộ phận Bộ phận Bộ phận sơn lắp ráp xưởng máy (2) (1) (3) Bộ phận Bộ phận Bộ phận 40’ nhận hàng vận chuyển thử nghiệm (4) (5) (6) Phịng 4 Phịng 5 Phịng 6 60’ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-30 Management, 7e
  31. Các chương trình máy tính hỗ trợ bố trí CRAFT SPACECRAFT CRAFT 3-D MULTIPLE CORELAP ALDEP COFAD FADES - hệ thống chuyên gia Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-31 Management, 7e
  32. Ví dụ bệnh viện ngoại trú CRAFT 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Chú giải: 1 A = phịng X quang/ A A A A B B 1 D D D D B B MRI 2 A A A A B B 2 D D D D B B B = phịng thí nghiệm 3 D D D D D D 3 D D D E E E C = phịng tiếp nhận D = phịng khám bệnh 4 C C D D D D 4 C C D E E F E = phịng mổ 5 F F F F F D 5 A A A A A F F = phịng hồi sức 6 E E E E E D 6 A A A F F F Tổng chi phí: 20.100 Tổng chi phí: 14.390 Mức giảm chi phí dự tính .00 Mức giảm chi phí dự tính 70. Lặp lại 0 Lặp lại 3 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-32 Management, 7e
  33. Bố trí theo tế bào – Tế bào làm việc  Trường hợp đặc biệt của bố trí định hướng theo sản phẩm - trong cái thơng thường là một nhà máy định hướng theo quá trình  Bao gồm những máy mĩc khác nhau được gộp nhĩm lại với nhau để chế tạo một sản phẩm  Chỉ là sự sắp đặt tạm thời  Ví dụ: Một dây chuyền lắp ráp được thiết lập để sản xuất 3000 chi tiết giống hệt nhau trong một phân xưởng cơng việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-33 Management, 7e
  34. Cải tiến bố trí bằng cách chuyển sang khái niệm tế bào làm việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-34 Management, 7e
  35. Tế bào làm việc – Một vài ưu điểm  Tồn kho sản phẩm dở dang giảm  Yêu cầu mặt bằng ít hơn  Giảm yêu cầu tồn kho nguyên vật liệu & thành phẩm  Chi phí lao động trực tiếp giảm  Ý thức tham gia của nhân viên tăng lên  Mức độ sử dụng thiết bị và máy mĩc tăng  Vốn đầu tư vào máy mĩc và thiết bị giảm Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-35 Management, 7e
  36. Ưu điểm của tế bào làm việc Tồn kho Mức sử dụng Mặt bằng thiết bị Chi phí lao động Sự tham gia của trực tiếp nhân viên Chất lượng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-36 Management, 7e
  37. Sơ đồ mặt bằng tế bào làm việc Cưa Khoan Văn phịng Tế bào Phịng làm việc dụng cụ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-37 Management, 7e
  38. Các yêu cầu đối với sản xuất theo tế bào Nhận dạng các họ sản phẩm - mã nhĩm cơng nghệ Nhân viên cĩ trình độ huấn luyện và tính linh hoạt cao Hỗ trợ của ban lãnh đạo hoặc những nhân viên giàu tưởng tượng, linh hoạt nhằm thiết lập tế bào làm việc vào lúc đầu Thử nghiệm (poka-yoke) tại từng trạm trong tế bào Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-38 Management, 7e
  39. Các tế bào làm việc, các trung tâm làm việc tập trung và nhà máy tập trung Tế bào Việc sắp đặt máy mĩc và nhân sự định hướng theo dây chuyền lắp ráp tạm thời ở một hạ tầng thơng thường làm việc định hướng theo quá trình Ví dụ: phân xưởng cơng việc với máy mĩc và nhân sự được sắp xếp lại để sản xuất 30 bảng điều khiển duy nhất Trung tâm Việc sắp đặt máy mĩc và nhân sự định hướng theo dây chuyền lắp ráp lâu dài ở một hạ tầng thơng thường định cơng tác hướng theo quá trình tập trung Ví dụ: sản xuất giá đỡ ống dẫn tại một xưởng đĩng tàu Nhà máy Một nhà máy cố định để sản xuất một sản phẩm hoặc tập trung bộ phận trong một hạ tầng định hướng theo sản phẩm Ví dụ: một nhà máy sản xuất bộ phận cơ cho cửa sổ (window mechanisms) của xe ơ tơ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-39 Management, 7e
  40. Số mặt hàng sản xuất và thành quả hoạt động 15 Các nhà máy I(2) 10 tập trung nhiều hơnH(2) G(1) K(2) J(1) 5 A(6) Các nhà máy D(6) E(4) tập trung ít hơn F(6) 0 C(5) B(5) -5 100 Doanh số ($M) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-40 Management, 7e
  41. Bố trí văn phịng  Xác định vị trí người, thiết bị, & văn phịng cho dịng thơng tin tối đa  Được sắp xếp theo quá trình hay sản phẩm  Ví dụ: Bộ phận tiền lương là theo quá trình  Biểu đồ quan hệ được sử dụng  Các ví dụ  Cơng ty bảo hiểm  Cơng ty phần mềm Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations © 19959-41 Management, 7e Corel Corp.
  42. Sơ đồ mặt bằng bố trí văn phịng Kế tốn Tài chính Tài chính Kế tốn Người quản lý Nhãn hiệu X Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-42 Management, 7e
  43. Biểu đồ quan hệ Mức độ gần gũi 1 bình thường: Chủ 1 Chủ tịch 2 tịch (1) & Định O 3 giá thành (2) 2 Định giá thành U 4 A A 3 Kỹ thuật I O Tuyệt đối cần thiết: Chủ tịch (1) & Thư 4 Thư ký Chủ tịch ký (4) I = Quan trọng U = Khơng quan trọng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-43 Management, 7e
  44. Biểu đồ quan hệ trong văn phịng 1 Chủ tịch O Giá Mức độ 2 Kỹ sư trưởng U A A trị gần gũi 3 Khu vực của kỹ sư I I A Tuyệt đối cần O I I thiết 4 Thư ký I I U E Rất quan A I O O 5 Cửa ra vào văn phịng A E U O trọng X E E U I Quan trọng 7 Tủ đựng dụng cụ U A O O U I O Bình thường 8 Dụng cụ phơtơ O X U Không quan U A trọng 9 Phịng lưu trữ E E X Không mong 9 Phịng lưu trữ muốn Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-44 Management, 7e
  45. Bố trí cửa hàng bán lẻ/dịch vụ  Thiết kế tối đa hố mức độ trưng bày sản phẩm cho khách hàng thấy  Các biến quyết định  Mơ hình dịng cửa hàng (Store flow pattern)  Phân bổ khơng gian (kệ hàng) cho các sản phẩm  Các loại hình Video  Thiết kế mạng ơ vuơng (Grid design)  Thiết kế dịng chảy tự do (Free-flow design) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-45 Management, 7e
  46. Bố trí cửa hàng bán lẻ - Một vài quy tắc theo kinh nghiệm  Đặt các mặt hàng cĩ sức lơi cuốn cao chung quanh khu vực ngoại vi của cửa hàng  Sử dụng những vị trí nổi bật chẳng hạn như lối đi đầu tiên hay cuối cùng để trưng bày các mặt hàng cĩ lợi nhuận cao và sức mua tuỳ hứng cao (high-impulse items)  Loại bỏ những lối đi giao nhau cho phép khách hàng cĩ cơ hội di chuyển giữa những lối đi  Phân bố những thứ mà người ta thấy trong thương mại là “những mặt hàng cĩ quyền lực” (những mặt hàng mà cĩ thể chi phối một chuyến đi mua hàng) cả hai bên của lối đi, và phân tán chúng để tạo điều kiện giới thiệu những mặt hàng khác  Sử dụng những vị trí dọc theo lối đi cuối cùng vì chúng cĩ mức độ trưng bày rất cao Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-46 Management, 7e
  47. Bố trí cửa hàng bán lẻ /dịch vụ - Thiết kế mạng ơ vuơng Cửa hàng tạp phẩm Sản phẩm Sản Bánh mì Thịt Sữa đ Thựcphẩm ơng lạnh ơng Văn phịng Xe đẩy Quầy thu tiền Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-47 Management, 7e
  48. Bố trí cửa hàng – với các sản phẩm từ sữa, bánh mì, mặt hàng cĩ sức thu hút cao ở các gĩc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-48 Management, 7e
  49. Bố trí cửa hàng bán lẻ /dịch vụ - Thiết kế dịng chảy tự do Cửa hàng quần áo Feature Trans. Counter Display Table Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-49 Management, 7e
  50. Khơng gian kệ cửa hàng bán lẻ Planogram  Cơng cụ bằng máy 5 facings tính để quản lý khơng gian kệ hàng PERT PERT PERT PERT PERT  Được tạo ra từ dữ liệu về doanh số của cửa hàng do máy 5 5 5 - - - 5 quét cung cấp 5 VO VO VO - - SUAVE SUAVE VO  Thường được hãng VO sản xuất cung cấp  Ví dụ: P&G 2 ft. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-50 Management, 7e
  51. Cách bố trí dịch vụ tốt (Servicescape) xem xét Điều kiện ở xung quanh - những đặc điểm cơ sở chẳng hạn như hệ thống chiếu sáng, âm thanh, mùi, và nhiệt độ. Cách bố trí và chức năng về khơng gian – địi hỏi phải quy hoạch đường lưu thơng của khách hàng Những dấu hiệu, biểu tượng, và đồ tạo tác - những đặc điểm về thiết kế trong xây dựng mang ý nghĩa xã hội Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-51 Management, 7e
  52. Bố trí kho hàng  Cách sắp xếp cân bằng mức độ sử dụng khơng gian (m3) & chi phí chuyển hàng  Tương tự bố trí theo quá trình  Hàng hố được vận chuyển giữa kho cảng & nhiều khu vực tồn trữ khác nhau  Bố trí tối ưu phụ thuộc vào  Chủng loại sản phẩm tồn trữ trong kho  Số sản phẩm được lấy ra Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-52 Management, 7e
  53. Sơ đồ mặt bằng bố trí kho hàng Băng tải Xe tải Các khu vực Người lấy đơn hàng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-53 Management, 7e
  54. Giao hàng chéo (Cross Docking)  Chuyển hàng hố  từ các xe tải đến ở các bến Đến tàu nhận hàng  sang các xe tải sắp khởi Đi hành ở các bến tàu vận chuyển  Tránh đưa hàng hố vào kho  Địi hỏi các nhà cung cấp phải bao gĩi và đề địa chỉ (mã vạch) cần thiết để chuẩn bị chuyển tải nhanh © 1984-1994 T/Maker Co. © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-54 Management, 7e
  55. Các hệ thống tồn trữ ngẫu nhiên thường:  Duy trì một bản danh sách về các địa điểm “mở”  Duy trì sổ sách ghi chép chính xác tồn kho hiện tại và các địa điểm của nĩ  Sắp xếp thứ tự các mặt hàng trong các đơn hàng để tối thiểu hố thời gian di chuyển cần thiết để nhặt các đơn hàng  Phối hợp các đơn hàng nhằm giảm thời gian nhặt hàng  Phân một vài mặt hàng hoặc nhĩm mặt hàng nào đĩ, chẳng hạn những mặt hàng cĩ mức sử dụng cao, cho các khu vực cụ thể của kho hàng sao cho tối thiểu hố khoảng cách vận chuyển Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-55 Management, 7e
  56. Bố trí định hướng theo sản phẩm  Tiện nghi vật chất được tổ chức quanh sản phẩm  Cách sắp xếp làm giảm sự khơng cân bằng của dây chuyền đến mức tối thiểu  Chậm trễ giữa các trạm làm việc  Hai loại:  dây chuyền sản xuất (Fabrication line);  dây chuyền lắp ráp (assembly line) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-56 Management, 7e
  57. Nhu cầu định hướng theo sản phẩm  Sản phẩm tiêu chuẩn hố  Khối lượng sản xuất cao  Khối lượng sản xuất ổn định  Chất lượng nguyên vật liệu & bộ phận, chi tiết đồng nhất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-57 Management, 7e
  58. Bố trí định hướng theo sản phẩm - các giả định  Sản lượng phải tương xứng với mức độ sử dụng thiết bị cao  Nhu cầu sản phẩm đủ ổn định để chứng minh cho việc đầu tư cao vào thiết bị chuyên dụng  Sản phẩm được tiêu chuẩn hố hoặc sắp tới một giai đoạn trong vịng đời của nĩ mà chứng minh cho việc đầu tư vào thiết bị chuyên dụng  Việc cung ứng nguyên vật liệu và các bộ phận, chi tiết là đầy đủ và cĩ chất lượng đồng nhất nhằm bảo đảm chúng sẽ thích hợp với thiết bị chuyên dụng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-58 Management, 7e
  59. Các loại bố trí định hướng theo sản phẩm Dây chuyền sản xuất Dây chuyền lắp ráp  Chế tạo các bộ phận, chi tiết  Lắp ráp các bộ phận, chi tiết chế tạo sẵn  Sử dụng hàng loạt thiết bị  Sử dụng trạm làm việc  Quá trình lặp lại  Quá trình lặp lại  Máy mĩc xác định tốc độ  Xác định tốc độ bởi cơng tác  Cân bằng nhờ tái thiết kế vật  Cân bằng nhờ các cơng tác lý chuyển động Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-59 Management, 7e
  60. Thuận lợi của bố trí định hướng theo sản phẩm  Biến phí đơn vị thấp hơn  Chi phí chuyển vật liệu thấp hơn  Tồn kho sản phẩm dỡ dang thấp hơn  Đào tạo & giám sát dễ dàng hơn  Cơng suất nạp liệu (throughput) nhanh Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-60 Management, 7e
  61. Bất lợi của bố trí định hướng theo sản phẩm  Đầu tư cơ bản cao hơn  thiết bị đặc biệt  Mọi sự trục trặc, tạm ngừng hoạt động ở một khâu bất kỳ nào đĩ đều làm tồn bộ quá trình ngừng lại  Thiếu sự linh hoạt  Sản lượng  Sản phẩm Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-61 Management, 7e
  62. Bố trí dây chuyền lắp ráp Trạm làm việc Băng tải Số đơn vị dây chuyền lắp ráp sản xuất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-62 Management, 7e
  63. Bố trí lặp lại Trạm 1 cơng tác 3 Trạm 4 làm việc Trạm làm việc 2 5 Băng tải Văn phịng Lưu ý: 5 cơng tác hay nguyên cơng; 3 trạm làm việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-63 Management, 7e
  64. Cân bằng dây chuyền lắp ráp  Phân tích các dịng sản xuất (production lines)  Chia cơng việc gần bằng nhau giữa các trạm làm việc trong khi vẫn đáp ứng được đầu ra theo yêu cầu  Các mục tiêu  Tối đa hố hiệu quả  Tối thiểu hố số trạm làm việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-64 Management, 7e
  65. Cân bằng dây chuyền lắp ráp Thủ tục tổng quát  Xác định thời gian chu kỳ bằng cách lấy nhu cầu (hoặc mức sản xuất) mỗi ngày và chia nĩ trong thời gia sản xuất sẵn cĩ mỗi ngày  Tính số trạm làm việc tối thiểu về lý thuyết bằng cách lấy tổng thời gian thực hiện các cơng tác chia cho thời gian chu kỳ  Tiến hành cân bằng dây chuyền và phân các cơng tác cụ thể cho từng trạm làm việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-65 Management, 7e
  66. Các bước cân bằng dây chuyền lắp ráp 1. Định rõ các cơng tác (nguyên cơng) 2. Xác định trình tự các cơng tác 3. Vẽ sơ đồ thứ tự các cơng tác thực hiện 4. Ước tính các thời gian cơng tác 5. Tính thời gian chu kỳ 6. Tính số trạm làm việc 7. Phân cơng tác 8. Tính hiệu năng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-66 Management, 7e
  67. Ví dụ sơ đồ thứ tự C 5 10 phút 11 3 7 3 A B F G I 4 D 12 11 E H Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-67 Management, 7e
  68. Các phương trình cân bằng dây chuyền lắp ráp Thời gian sản xuất sẵn cĩ Thời gian = chu kỳ Nhu cầu mỗi ngày Số trạm làm  các thời gian cơng tác việc = tối thiểu Thời gian chu kỳ  các thời gian cơng tác Hiệu năng = Số trạm làm việc Thời gian thực tế * chu kỳ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-68 Management, 7e
  69. Giải pháp sáu trạm 5 C 11 10 3 7 A B F G 3 D I 12 11 E H Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-69 Management, 7e
  70. Phương pháp trực quan thử đúng sai trong phân cơng tác trong cân bằng dây chuyền lắp ráp  Thời gian cơng tác dài nhất - chọn cơng tác cĩ thời gian thực hiện dài nhất  Số cơng tác theo sau nhiều nhất - chọn cơng tác cĩ số cơng tác theo sau nhiều nhất  Trọng số vị trí đã xếp hạng - chọn cơng tác mà tổng các thời gian của từng cơng tác theo sau là dài nhất  Thời gian cơng tác ngắn nhất - chọn cơng tác cĩ thời gian thực hiện ngắn nhất  Số cơng tác theo sau ít nhất - chọn cơng tác cĩ số cơng tác theo sau ít nhất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 9-70 Management, 7e