Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 16: Hệ thống vừa đúng lúc và sản xuất tinh gọn

ppt 61 trang ngocly 670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 16: Hệ thống vừa đúng lúc và sản xuất tinh gọn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_van_hanh_chuong_16_he_thong_vua_dung_luc_v.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 16: Hệ thống vừa đúng lúc và sản xuất tinh gọn

  1. Quản lý Vận hành Hệ thống vừa đúng lúc và sản xuất tinh gọn Chương 16 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-1 Management, 7e
  2. Những điểm chính  VỪA ĐÚNG LÚC VÀ SẢN XUẤT TINH GỌN  MÔ TẢ SƠ LƯỢC CÔNG TY TẦM CỠ THẾ GIỚI: GREEN GEAR CYCLING  NHÀ CUNG CẤP  Các mục tiêu của sự cộng tác JIT  Những mối quan tâm của nhà cung cấp  BỐ TRÍ JIT  Giảm bớt khoảng cách  Tăng tính linh hoạt  Tác động đối với nhân viên  Giảm không gian và tồn kho Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-2 Management, 7e
  3. Những điểm chính – Tiếp theo TỒN KHO  Giảm những biến đổi  Giảm tồn kho  Giảm cỡ lô hàng  Giảm chi phí thiết lập LẬP LỊCH TRÌNH  Lịch trình ổn định  Kanban CHẤT LƯỢNG TRAO QUYỀN CHO NHÂN VIÊN SẢN XUẤT TINH GỌN JIT TRONG DỊCH VỤ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-3 Management, 7e
  4. Các mục tiêu học tập Khi học xong chương này bạn sẽ có thể: Nhận biết được hoặc định nghĩa:  Các loại lãng phí  Những biến đổi  Kanban Mô tả hoặc giải thích:  Triết lý vừa đúng lúc (JIT)  Hệ thống kéo  Hệ thống đẩy  Mục tiêu của sự cộng tác JIT  Sản xuất tinh gọn Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-4 Management, 7e
  5. Lời trích dẫn mở đầu Lãng phí là ‘bất cứ cái gì ngoài một số lượng tối thiểu thiết bị, nguyên liệu, phụ tùng, không gian, và thời gian của công nhân, những cái mà tuyệt đối cần thiết để làm tăng thêm giá trị cho sản phẩm.’ — Shoichiro Toyoda President, Toyota © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-5 Management, 7e
  6. Green Gear Cycling  Thiết kế và chế tạo loại xe đạp có thể di chuyển dễ dàng (một loại xe đạp mà xếp lại được gọn gàng trong một chiếc va li!)  Chiến lược là sản xuất hàng loạt theo yêu cầu của khách hàng (mass customization) với mức tồn kho thấp, tế bào sản xuất, và loại bỏ thời gian thiết lập máy.  Chủ yếu chú trọng vào JIT và quản lý dây chuyền cung ứng.  Hai dây chuyền với bảy tế bào sản xuất  Thời gian nạp liệu một ngày (One day throughput time)  Chú trọng chất lượng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-6 Management, 7e
  7. Hệ thống nhà cung cấp – sản xuất – phân phối Tồn kho Tồn kho phân phối Tồn kho sản xuất của nhà cung cấp phân phối cho Tồn kho Tồn kho Tồn kho khách hàng nguyên vật liệu sản phẩm dở dang thành phẩm Tồn kho của của nhà máy nhà bán lẻ Nguyên vật liệu thô chuyển tiếp Đơn đặt hàng Tồn kho bộ phận Tồn kho Cụm lắp ráp, bộ phận, tại kho chi tiết chuyển tiếp Tồn kho MRO Đơn đặt hàng Vật liệu phụ trợ bảo dưỡng, sửa chữa, và đặt hàng chuyển tiếp Kiểm soát sản xuất Vận chuyển và Mua hàng và tồn kho giao thông Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-7 Management, 7e
  8. Vừa đúng lúc là gì?  Triết lý quản lý về giải quyết vấn đề liên tục và ép buộc  Vật liệu phụ trợ và bộ phận, chi tiết được ‘kéo’ qua hệ thống tới nơi cần đến chúng và vào lúc cần đến chúng. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-8 Management, 7e
  9. Sản xuất tinh gọn (Lean Production) Sản xuất tinh gọn cung cấp cho khách hàng đúng cái họ cần, đúng lúc họ cần, mà không lãng phí, thông qua cải tiến liên tục. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-9 Management, 7e
  10. Vừa đúng lúc làm gì?  Tấn công lãng phí  Bất cứ cái gì không làm tăng thêm giá trị cho sản phẩm  Theo quan điểm của khách hàng  Bộc lộ những vấn đề và chỗ ách tắc do những biến đổi gây ra  Sai trệch so với mức tối ưu  Đạt được sản xuất hợp lý hoá  Bằng cách giảm bớt tồn kho Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-10 Management, 7e
  11. Các loại lãng phí  Sản xuất thừa  Chờ đợi  Vận chuyển  Gia công không hiệu quả  Hàng tồn kho  Động tác không cần thiết  Khuyết tật sản phẩm © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-11 Management, 7e
  12. JIT đã làm giảm lãng phí tại Hewlett-Packard Mức giảm lãng phí (%) Thời gian chuẩn bị 20% Phế liệu 30% Tồn kho thành phẩm 30% Không gian 40% Thời gian chờ 50% Tồn kho nguyên vật liệu 50% Tồn kho sản phẩm dở dang 82% 0% 20% 40% 60% 80% 100% Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-12 Management, 7e
  13. Những biến đổi xảy ra do Nhân viên, thiết bị, và nhà cung cấp chế tạo sản phẩm không đúng theo tiêu chuẩn, bị trễ, hoặc không đúng số lượng Bản vẽ kỹ thuật hoặc các đặc tính kỹ thuật không chính xác Bộ phận sản xuất tiến hành chế tạo trước khi hoàn chỉnh bản vẽ hoặc các đặc tính kỹ thuật Không biết nhu cầu của khách hàng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-13 Management, 7e
  14. Đẩy hay là kéo Hệ thống đẩy: nguyên vật liệu được đẩy sang các trạm công tác kế đó bất chấp có sẵn nguồn lực hay không Hệ thống Kéo : nguyên vật liệu được kéo đến một trạm công tác đúng lúc nó được cần đến Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-14 Management, 7e
  15. Đóng góp của JIT vào lợi thế cạnh tranh Nhà cung cấp  giảm số nhà cung cấp  mối quan hệ giúp đỡ với nhà cung cấp  hàng có chất lượng được giao đúng giờ Bố trí  bố trí theo tế bào sản xuất có kiểm tra tại mỗi công đoạn trong quy trình  Nhóm công nghệ  máy móc có thể di chuyển được, có thể thay đổi, linh hoạt  trình độ tổ chức nơi làm việc cao và ngăn nắp  giảm không gian để hàng tồn kho  giao hàng trực tiếp cho khu vực làm việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-15 Management, 7e
  16. Đóng góp của JIT vào lợi thế cạnh tranh – tiếp theo Tồn kho  cỡ lô hàng nhỏ  thời gian thiết lập ngắn  thùng chuyên dụng chứa số lượng bộ phận, chi tiết định sẵn Lập lịch trình  không sai trệch so với lịch trình  lịch trình ổn định  nhà cung cấp được thông báo về lịch trình  kỹ thuật kanban Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-16 Management, 7e
  17. Đóng góp của JIT vào lợi thế cạnh tranh – tiếp theo Bảo dưỡng dự phòng  có kế hoạch (scheduled)  công việc hàng ngày  sự tham gia của người vận hành Sản xuất có chất lượng (Quality Production)  kiểm soát quá trình bằng thống kê  chất lượng của nhà cung cấp  chất lượng bên trong công ty Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-17 Management, 7e
  18. Đóng góp của JIT vào lợi thế cạnh tranh – tiếp theo Trao quyền cho nhân viên  nhân viên được trao quyền và được đào tạo chéo  ít phân loại công việc nhằm bảo đảm cho tính linh hoạt của nhân viên  hỗ trợ đào tạo Cam kết  ủng hộ của ban giám đốc, nhân viên, và các nhà cung cấp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-18 Management, 7e
  19. Kết quả  Giảm hàng chờ và sự chậm trễ, thông lượng nhanh hơn, tài sản được giải phóng, và giành được đơn đặt hàng  Cải tiến chất lượng, giảm lãng phí và giành được đơn đặt hàng  Giảm chi phí, tăng lợi nhuận hoặc giảm giá bán  Giảm sự biến đổi ở nơi làm việc, giảm lãng phí và giành được đơn đặt hàng  Giảm sửa chữa, giảm lãng phí và giành được đơn đặt hàng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-19 Management, 7e
  20. Mang lại Đáp ứng nhanh hơn nhu cầu của khách hàng với chi phí thấp hơn và chất lượng cao hơn Lợi thế cạnh tranh! Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-20 Management, 7e
  21. Vừa đúng lúc Các nhân tố thành công Nhà cung cấp Trao quyền cho Bố trí nhân viên JIT Chất lượng Tồn kho Bảo dưỡng Lập lịch trình dự phòng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-21 Management, 7e
  22. Nhà cung cấp  Nguyên vật liệu và thành phẩm đến dẫn đến lãng phí  Người mua và nhà cung cấp thiết lập sự cộng tác trong JIT  Sự cộng tác trong JIT loại bỏ  Các hoạt động không cầân thiết  Tồn kho tại nhà máy  Tồn kho trong khi quá cảnh  Nhà cung cấp tồi Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-22 Management, 7e
  23. Đặc điểm của sự cộng tác trong JIT Nhà cung cấp  Ít  Ở gần  Công việc kinh doanh lặp lại  Phân tích và hỗ trợ nhằm cho phép nhà cung cấp mong muốn trở nên hay vẫn có sức cạnh tranh về giá  Đặt giá mua cạnh tranh thường là giới hạn vào hàng mua mới  Người mua chống lại liên kết dọc và sau đó là xoá bỏ công việc kinh doanh của nhà cung cấp  Nhà cung cấp được khuyến khích mở rộng JIT tới các nhà cung cấp 2 và 3 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-23 Management, 7e
  24. Đặc điểm của sự cộng tác trong JIT Số lượng  Tốc độ đầu ra đều đặn  Giao hàng thường xuyên với lượng hàng nhỏ  Hợp đồng dài hạn  Tối thiểu hoặc không có công việc giấy tờ (sử dụng EDI hay internet)  Lượng hàng giao cố định trong suốt thời hạn hợp đồng  hàng hoá cung cấp thừa hay thiếu không đáng kể hay không chấp nhận  Nhà cung cấp đóng gói với số lượng chính xác  Nhà cung cấp giảm cỡ lô sản xuất của mình Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-24 Management, 7e
  25. Đặc điểm của sự cộng tác trong JIT Chất lượng  Áp đặt các đặc tính kỹ thuật sản phẩm tối thiểu đối với nhà cung cấp  Giúp các nhà cung cấp đáp ứng những yêu cầu về chất lượng  Mối quan hệ thân thiết giữa người đảm bảo chất lượng của người mua và nhà cung cấp  Nhà cung cấp sử dụng poka-yoke và biểu đồ kiểm soát quá trình thay cho kỹ thuật lấy mẫu theo lô Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-25 Management, 7e
  26. Đặc điểm của sự cộng tác trong JIT Vận chuyển  Điều độ hàng hoá chuyên chở trên đường về  Giành quyền kiểm soát bằng cách sử dụng gửi hàng và xếp hàng vào kho theo hợp đồng hay của bản thân công ty  Sử dụng thông báo gửi hàng trước (ASN) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-26 Management, 7e
  27. Mục tiêu của cộng tác trong JIT Loại bỏ các hoạt động không cần thiết Loại bỏ tồn kho tại nhà máy (in-plant inventory) Loại bỏ tồn kho trong khi quá cảnh Loại bỏ các nhà cung cấp tồi Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-27 Management, 7e
  28. Những mối quan tâm của nhà cung cấp  Đa dạng hoá  Điều độ kém của khách hàng  Thay đổi kỹ thuật thường xuyên  Đảm bảo chất lượng  Cỡ lô hàng nhỏ  Gần về không gian (Physical proximity) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-28 Management, 7e
  29. Sản xuất hợp lý hoá Dòng truyền thống Quá trình sản xuất (dòng nước) Nhà cung cấp Khách hàng Tồn kho Dòng với JIT (ao nước tù) Nguyên vật liệu (nước trong dòng nước) Nhà cung cấp Khách hàng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-29 Management, 7e
  30. Bố trí  Mục tiêu của JIT : Giảm bớt sự di chuyển của người và nguyên vật liệu  Di chuyển là lãng phí!  JIT yêu cầu  Tế bào sản xuất cho họ sản phẩm  Máy móc có thể di chuyển được hoặc có thể thay đổi  Khoảng cách ngắn  Ít không gian cho hàng tồn kho  Giao hàng trực tiếp cho khu vực làm việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-30 Management, 7e
  31. Bố trí theo tế bào sản xuất hay là bố trí theo quá trình Bố trí theo quá trình Tế bào sản xuất 1 Tiện Cưa 2 Tiện Cưa Cưa Dập 2 5 4 Nhiệt Tiện Tiện luyện Mài 3 1 Dập Mài Nhiệt 6 luyện Dập Mài Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-31 Management, 7e
  32. Sách lược bố trí Hình thành tế bào sản xuất cho họ sản phẩm Giảm khoảng cách đến mức tối thiểu Bố trí ít không gian cho hàng tồn kho Cải thiện sự liên lạc của nhân viên Sử dụng thiết bị poka-yoke Lắp đặt thiết bị linh hoạt và di động Đào tạo chéo công nhân nhằm làm tăng thêm tính linh hoạt Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-32 Management, 7e
  33. Tồn kho  Theo truyền thống: có tồn kho phòng khi những khó khăn xảy ra  Mục tiêu của JIT: loại bỏ tồn kho  JIT yêu cầu  Cỡ lô hàng nhỏ  Thời gian thiết lập ngắn  Thùng chứa với số bộ phận, chi tiết cố định  Tồn kho JIT: Mức tồn kho tối thiểu để giữ cho hệ thống luôn hoạt động Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-33 Management, 7e
  34. Sách lược tồn kho JIT Sử dụng hệ thống kéo để dịch chuyển tồn kho Giảm cỡ lô hàng Giảm thời gian thiết lập Mở rộng hệ thống giao hàng vừa đúng lúc với các nhà cung cấp Giao hàng trực tiếp cho nơi sử dụng Thực hiện theo lịch trình Sử dụng nhóm công nghệ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-34 Management, 7e
  35. Tồn kho che đậy các vấn đề giống như nước trong hồ che giấu đá Mức tồn kho Mức tồn kho Thời gian Phế liệu Thời gian Phế liệu chết của chết của Thời gian Thời gian Vấn đề quá trình quá trình thiết lập Vấn đề thiết lập chất lượng chất lượng Giao hàng trễ Giao hàng trễ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-35 Management, 7e
  36. Việc giảm bớt tồn kho làm giảm lãng phí Mức tồn kho sản phẩm dở dang (che đậy các vấn đề) Nhà cung cấp Công suất Phế liệu không đáng tin cậy không cân bằng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-36 Management, 7e
  37. Việc giảm bớt tồn kho làm giảm lãng phí Việc làm giảm tồn kho bộc lộ những vấn đề để chúng có thể được giải quyết. WIP Nhà cung cấp Công suất không đáng tin cậy Phế liệu không cân bằng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-37 Management, 7e
  38. Việc giảm bớt tồn kho làm giảm lãng phí Việc làm giảm tồn kho bộc lộ những vấn đề để chúng có thể được giải quyết. Nhà cung cấp WIP Công suất không đáng tin cậy Phế liệu không cân bằng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-38 Management, 7e
  39. Việc làm giảm cỡ lô hàng làm tăng thêm số lô hàng Đơn đặt hàng của Cỡ lô hàng = 5 khách hàng 10 Lô 1 Lô 2 Cỡ lô hàng = 2 Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4 Lô 5 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-40 Management, 7e
  40. điều đó làm tăng chi phí tồn kho Chi phí Chi phí thiết lập Cỡ lô Cỡ lô Cỡ lô hàng nhỏ hơn tối ưu Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-41 Management, 7e
  41. Trừ phi chi phí thiết lập giảm Chi phí Chi phí thiết lập Cỡ lô hàng Cỡ lô hàng tối ưu tối ưu Cỡ lô hàng mới ban đầu Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-42 Management, 7e
  42. Đặt hàng thường xuyên có thể làm giảm mức tồn kho trung bình Q1 Khi cỡ đơn hàng trung bình = 200, mức tồn kho trung bình là 100 Q2 Khi cỡ đơn hàng trung bình = 100, mức tồn kho trung bình là 50 200 100 Mứckho tồn Thời gian Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-43 Management, 7e
  43. Tổng chi phí thấp hơn đòi hỏi cỡ lô hàng nhỏ và chi phi thiết lập thấp hơn Tổng chi phí đặt hàng và tồn trữ Chi phí Chi T1 T2 S1 S2 Cỡ lô hàng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-44 Management, 7e
  44. Các bước nhằm rút giảm thời gian thiết lập 90 phút Thời gian thiết lập ban đầu Tách điều chỉnh thành chuẩn bị, và điều chỉnh thực sự, làm càng nhiều càng tốt trong lúc Bước 1 máy/quá trình đang chạy (tiết kiệm 30 phút) 60 phút Di chuyển vật liệu gần hơn và cải Bước 2 tiến công việc chuyển vật liệu (tiết kiệm 15 phút) 45 phút Tiêu chuẩn hoá và cải tiến Bước 3 sự gia công bằng máy (tiết kiệm 20 phút) 25 phút Sử dụng hệ thống chạm nhẹ Đào tạo người vận Bước 4 một cái là khởi động hoặc 15 phút hành và tiêu chuẩn 13 phút ngừng ngay để loại bỏ điều hoá thủ tục làm việc Bước 5 chỉnh (tiết kiệm 10 phút) (tiết kiệm 2 phút) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-45 Management, 7e
  45. Lập lịch trình  Đòi hỏi phải xác định thời điểm nguyên công  JIT yêu cầu  Chuyển lịch trình cho nhà cung cấp  Lịch trình ổn định  Ổn định một phần lịch trình gần ngày đến hạn nhất  Lô hàng nhỏ  Kỹ thuật Kanban Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-46 Management, 7e
  46. Sách lược lập lịch trình JIT  Chuyển lịch trình cho nhà cung cấp  Tạo ra lịch trình ổn định  Ổn định một phần lịch trình  Thực hiện theo lịch trình  Cố gắng đạt được làm ra cái nào chuyển đi cái đó (seek one-piece-make and one-piece-move)  Loại bỏ lãng phí  Sản xuất với lô hàng nhỏ  Sử dụng kanbans  Làm cho mỗi nguyên công tạo ra một bộ phận hoàn hảo Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-47 Management, 7e
  47. Lịch trình ổn định  Giảm bớt tác động nhỏ và liên tục (ripple effect) do những biến động nhỏ trong lịch trình gây ra (chẳng hạn, lắp ráp cuối cùng)  Số lượng sản xuất được phân bổ đều theo thời gian (chẳng hạn, 7/ngày)  Tạo ra cùng một hỗn hợp các sản phẩm mỗi ngày  Đưa đến nhiều lô hàng nhỏ  Hạng mục Số lượng hàng tháng Số lượng hàng ngày A 40 2 B 60 3 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-48 Management, 7e
  48. Lô hàng nhỏ hay là lô hàng lớn JIT tạo ra cùng một số lượng trong cùng một thời gian nếu Lô hàng nhỏ JIT thời gian thiết lập giảm xuống A A B B B C A A B B B C Thời gian Lô nhỏ còn làm tăng tính linh hoạt trong việc đáp ứng nhu cầu khách hàng Phương pháp lô hàng lớn A A A A B B B B B B C C Thời gian Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-49 Management, 7e
  49. So sánh các phương pháp sử dụng vật liệu ổn định và lô lớn Phương pháp sử dụng vật liệu ổn định JIT Phương pháp lô lớn Thời gian Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-50 Management, 7e
  50. Kanban  Từ tiếng Nhật có nghĩa là tấm thẻ  Phát âm là ‘kahn-bahn’ (chứ không phải ‘can-ban’)  Cho phép sản xuất bởi nguyên công kế đó  ‘Kéo’ nguyên vật liệu qua nhà máy  Có thể là một tấm thẻ, lá cờ, tín hiệu bằng lời nói, v.v  Thường được sử dụng với thùng chứa cỡ cố định  Thêm hay bớt số thùng chứa để thay đổi tốc độ sản xuất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-51 Management, 7e
  51. Sơ đồ của điểm tồn trữ có cờ tín hiệu báo trước Cờ tín hiệu treo ở cột cho bộ phận C584 chỉ rằng sản xuất nên bắt đầu cho bộ phận đó. Cột này được đặt ở vị trí sao cho công nhân ở các vị trí thông thường có thể nhìn thấy được dễ dàng. Cờ tín hiệu ở chồng hộp. Số hiệu chi tiết đánh dấu vị trí của chi tiết cụ thể. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-52 Management, 7e
  52. Tín hiệu kanban “kéo” vật liệu qua quá trình Thành Đơn đặt hàng (Tín hiệu kéo) phẩm của khách hàng Tế bào sản xuất Vận chuyển Nhà Lắp ráp cung cấp cuối cùng vật liệu (Tín hiệu kéo) (Tín hiệu kéo) (Tín hiệu kéo) (Tín hiệu kéo) Nhà cung cấp Cụm bộ phận, chi tiết lắp ráp mua ngoài (Tín hiệu kéo) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-53 Management, 7e
  53. Kanban: Những điểâm bổ sung  Khi người sản xuất và người sử dụng không nhìn thấy nhau, một tấm thẻ có thể được sử dụng; nếu không thì, đèn, lá cờ, hoặc dấu hay kí hiệu trên sàn (empty spot on the floor) có thể có hiệu lực.  Vì một nơi làm việc kéo có thể yêu cầu một số linh kiện cung cấp lại, một số kỹ thuật kanban kéo có thể được sử dụng ở cùng một nơi làm việc.  Thông thường, mỗi tấm thẻ kiểm soát một số lượng chi tiết cụ thể, mặc dù hệ thống nhiều thẻ có thể được sử dụng nếu tế bào sản xuất làm ra một số linh kiện hoặc cỡ lô hàng khác với cỡ vận chuyển. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-54 Management, 7e
  54. Kanban: Những điểâm bổ sung – Tiếp theo  Trong hệ thống MRP, lịch trình có thể được xem là sự cấp phép “xây dựng” và kanban là kiểu hệ thống “kéo” mà bắt đầu sản xuất thực sự.  Kanban trực tiếp kiểm soát (hạn chế) khối lượng sản phẩm dở dang giữa các tế bào.  Nếu có một khu vực kho trung gian, hệ thống hai thẻ có thể được sử dụng; một thẻ luân chuyển giữa người sử dụng và khu vực kho, và thẻ kia luân chuyển giữa khu vực kho và khu vực sản xuất. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-55 Management, 7e
  55. Bảo dưỡng dự phòng (PM)  Tất cả các hoạt động liên quan tới việc giữ cho thiết bị có thể chạy tốt  Được thực hiện để phòng ngừa máy bị hỏng  JIT yêu cầu  PM theo lịch trình & hàng ngày  Người vận hành thực hiện PM  Hiểu biết máy  Chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-56 Management, 7e
  56. Chất lượng  JIT bộc lộ các vấn đề về chất lượng do cắt giảm tồn kho  JIT hạn chế số khuyếât tật trong trường hợp lô hàng nhỏ  JIT yêu cầu TQM  Kiểm soát quá trình bằng thống kê  Sự tham gia của công nhân  Kiểâm tra công việc của chính mình  Các nhóm chất lượng  Thông tin phản hồi ngay Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-57 Management, 7e
  57. Sách lược chất lượng JIT Sử dụng kiểm soát quá trình bằng thống kê Trao quyền cho nhân viên Xây dựng các phương pháp dự phòng để bảo đảm an toàn (poka-yoke, bản liệt kê những mục cần kiểm tra, v.v ) Cung cấp thông tin phản hồi ngay Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-58 Management, 7e
  58. Trao quyền cho nhân viên  Lôi kéo nhân viên tham gia cải tiến sản phẩm và quá trình  Nhân viên hiểu biết công việc nhất!  JIT yêu cầu © 1995 Corel Corp.  Trao quyền  Đào tạo chéo  Hỗ trợ đào tạo  Ít phân loại công việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-59 Management, 7e
  59. JIT trong dịch vụ Toàn bộ các kỹ thuật sử dụng trong sản xuất đều được sử dụng trong dịch vụ Nhà cung cấp Bố trí Tồn kho Lập lịch trình Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-60 Management, 7e
  60. Các thuộc tính của nhà sản xuất tinh gọn - Họ  sử dụng JIT nhằm loại bỏ hầu như mọi tồn kho  xây dựng hệ thống giúp nhân viên tạo ra một bộ phận hoàn hảo mỗi lần  cắt giảm nhu cầu không gian tồn trữ  phát triển mối quan hệ chặt chẽ với nhà cung cấp  đào tạo các nhà cung cấp  loại bỏ tất cả chỉ trừ các hoạt động gia tăng giá trị  phát triển nhân lực  làm cho công việc kích thích hơn  giảm bớt số nhóm công việc và xây dựng tính linh hoạt của công nhân Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 16-61 Management, 7e