Nghiệp vụ cho vay và chiết khấu thương phiếu chứng từ có giá

pdf 56 trang ngocly 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiệp vụ cho vay và chiết khấu thương phiếu chứng từ có giá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnghiep_vu_cho_vay_va_chiet_khau_thuong_phieu_chung_tu_co_gia.pdf

Nội dung text: Nghiệp vụ cho vay và chiết khấu thương phiếu chứng từ có giá

  1. 1. Dươ ng Th ị Bích Trâm 2. Hoàng Thị Thu Th ả o 3. Huỳnh Thị Tuy ế t 4. Nguyễ n Th ị Thanh C ả nh 5. Nguyễ n Th ị Kim Thoa 4. Trầ n Th ị Kim Khoa 7. Trầ n Th ị Bích Li ễ u 8. Mai Thị T ố Uyên 9. Hoàng Anh Tuấ n 10. Lâm Thanh Tâm 11.Bùi Xuân Trưở ng
  2. NỘ I DUNG CHÍNH I.Các vấ n đ ề chung v ề cho vay doanh nghiệ p II.Cho vay ngắ n h ạ n đ ố i v ớ i doanh nghiệ p. III.Cho vay trung và dài hạ n đ ố i vớ i doanh nghi ệ p IV.Chiế t kh ấ u th ươ ng phi ế u và chứ ng t ừ có giá
  3. I.CácI.Các vvấấ n n đđ ề ề chungchung vv ề ề chocho 1.1Các khái niệ m:vayvay doanhdoanh nghinghiệệ p p a/Cho vay là gì? Cho vay là mộ t hình th ứ c c ấ p tín d ụ ng, theo đó t ổ ch ứ c tín d ụ ng giao cho khác hàng môt khoả ng ti ề n đ ể s ử d ụ ng vào m ụ c đích và th ờ i h ạ n nhấ t đ ị nh theo th ỏ a thu ậ n v ớ i nguyên t ắ c có hoàn tr ả c ả g ố c và lãi. Thờ i h ạ n nh ấ t đ ị nh ở đây chính là th ờ i h ạ n cho vay. b/Thờ i h ạ n cho vay là gì? Thờ i h ạ n cho vay là kho ả ng th ờ i gian đ ượ c tính t ừ khi khách hàng b ắ t đầậố u nh n v n vay cho đ ếờểảếợố n th i đi m tr h t n g c và lãi v ố n vay đã đượỏậ c th a thu n trong h ợồ p đ ng tín d ụữổứ ng gi a t ch c tính d ụ ng và khách hàng. Dự a vào th ờ i h ạ n,có th ể chia cho vay doanh nghi ệ p thành cho vay ngắ n h ạ n,trung h ạ n và dài h ạ n. *Cho vay ngắ n h ạ n là các kho ả n vay có th ờ i h ạ n cho vay đ ế n 12 tháng. *Cho vay trung hạ n là các kho ả n vay có th ờ i h ạ n cho vay t ừ trên 12 tháng đế n 60 tháng. *Cho vay dài hạ n là các kho ả n vay có th ờ i h ạ n cho vay t ừ trên 60 tháng trở lên.
  4. 1.21.2 nguyênnguyên ttắắ c c vayvay vv ố ố n n 1.2.1.Sử d ụ ng v ố n đúng m ụ c đích đã th ỏ a thuậ n trong h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng: Đảảố m b o v n vây đúng m ụ c đích th ỏậằảảệảửụố a thu n nh m b o đ m hi u qu s d ng v n vây và khả năng thu h ồ i n ợ vây sau này Về phía ngân hàng tr ướ c khi cho vay c ầ n tìm hi ể u rõ m ụ c đích vây v ố n c ủ a khách hàng, đòng thờ i ph ả i ki ể m tra xem khách hàng có s ử d ụ ng v ố n vay đúng nh ư m ụ c đích đã cam kế t không , vì vi ệ c s ử d ụ ng v ố n vây vay đúng m ụ c đích có ả nh h ưở ng r ấ t lớ n đ ế n kh ả năng thu h ồ i v ố n sau này . Việ c khách hàng s ử d ụ ng v ố n vây không đúng m ụ c dích d ễ d ẫ n đ ế n th ấ t thoát và lả ng phí khi ế n v ố n vây không t ạ o ra đ ượ c ngân l ư u đ ể tr ả n ợ cho ngân hàng. Về phía khách hàng vi ệ c s ử d ụ ng v ố n vây đúng m ụ c đích góp ph ầ n nâng cao hi ệ u quảửụố s d ng v n vây , đ ồờ ng th i giúp doanh nghi ệảảệ p đ m b o vi c hoàng tr ảợ n cho ngân hàng . Từ đó , nâng cao uy tính c ủ a khách hàng đ ố i v ớ i ngân hàng và cũng c ố quang hệ vay v ố n c ủ a khách hàng v ớ i ngân hàng sau này.
  5. 1.2.2. Hoàn trả n ợ g ố c và lãi v ố n vay đúng th ờ i h ạ ng đã thỏ a thu ậ n trong h ợ p đ ồ ng tính d ụ ng : Hoàn trả n ợ g ố c và lãi v ố n vay là 1 nguyên t ứ c không th ể thiế u trong ho ạ t đ ộ ng cho vay Điệ u này xu ấ t phát t ừ tính ch ấ t t ạ m th ờ i nhàn r ỗ i c ủ a nguồ n v ố n mà ngân hàng s ử d ụ ng đ ể cho vay . Đạ i đa s ố ngu ồ n v ố n mà ngân hàng cho vây đ ượ c huy độ ng t ừ khách hàng send ti ề n ,do đó , sau khi vây trong mộ t th ờ i h ạ ng nh ấ t đ ị nh , khách hàng vay ti ề n ph ả i hoàng trả l ạ i cho ngân hàng đ ể ngân hàng hoàn tr ả cho khách hàng gử i ti ề n . Hơ n h ơ n n ữ a b ả n ch ấ t c ủ a quan h ệ tính d ụ ng là quang h ệ chuyể n nh ượ ng t ạ m th ờ i quy ề n s ử d ụ ng v ố n vay n ế u sau mộ t th ờ i gian nh ấ t đình v ố n vây ph ả i hoàng tr ả , cã g ố c và lãi
  6. 1.3.Điề u ki ệ n vay Ngân hàng chỉ xem xét cho vay khi khách hàng th ỏ a mãn mộ t s ố đi ề u ki ệ n vay nh ấ t đ ị nh.các đi ề u ki ệ n vay vố n khách hàng c ầ n có bao g ồ m: •Có năng lự c pháp lu ậ t dân s ự ,năng l ự c hành vi dân s ự và chị u trách nhi ệ m dân s ự theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t •Có mụ c đích vay v ố n h ợ p pháp •Có khả năng tài chính đ ả m b ả o tr ả n ợ trong th ờ i h ạ n cam kế t •Có phươ ng án s ả n xu ấ t kinh doanh,d ị ch v ụ kh ả thi và có hiệ u qu ả •Thự c hi ệ n quy đ ị nh v ề b ả o đ ả m ti ề n vay theo quy đ ị nh củ a chính ph ủ và h ướ ng d ẫ n c ủ a ngân hàng nhà n ướ c Việ t Nam
  7. Ví dụ minh h ọ a :đi ề u ki ệ n vay v ố n tình hu ố ng Sacombank khách hàng doanh nghiệ p khi vay v ố n ph ả i th ỏ a mãn các điề u ki ệ n sau : Có năng lự c pháp lu ậ t dân s ự ; Mụ c đích vay v ố n h ợ p pháp Có khả năng tài chính đ ả m b ả o tr ả n ợ trong th ờ i h ạ n cam k ế t Có vố n t ụ có tham gia vào d ự án ho ặ c ph ươ ng án s ả n xu ấ t kinh doanh (đố i v ớ i vay trung và dài h ạ n :v ố n t ụ có tham gia t ố i thiể u là 30% ) Có phươ ng án kinh doanh hi ệ u qu ả ,kh ả thi phù h ợ p v ớ i quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t Có tài sả n đ ả m b ả o h ợ p pháp cho kho ả ng vay ho ặ c đ ượ c bên thứ 3 b ả o lãnh Có trụ s ở trên cùng đ ị a bàn ho ạ t đ ộ ng v ớ i các đ ơ n v ị tr ự c thuộ c sacombank
  8. 1.4 MỤỐ C ĐÍCH VAY V N Theo quy chế cho vay c ủ a khách hàng cũng nh ư trong ph ầ n trình bày về các đi ề u ki ệ n vay v ố n thì các Ngân hàng th ươ ng mạ i khi cho vay yêu c ầ u khách hàng ph ả i có m ụ c đích vay v ố n hợ p pháp va cam k ế t s ử d ụ ng v ố n vay đúng m ụ c đích đã thõa thuậ n.Nghĩa là : M ụ c đích vay v ố n c ủ a Doanh nghi ệ p m ở r ộ ng quy mô sả n xu ấ t,đ ầ u t ư vào D ự án.Nói tóm l ạ i là nh ằ m m ụ c đích vay vố n c ủ a Doanh nghi ệ p là đ ể phát tri ể n kinh t ế - xã h ộ i.Tuy nhiên mụ c đích vay v ố n ph ả i h ợ p pháp Ví dụ m ụ c đích vay v ố n - Tình hu ố ng sacombank Sacombank đồ ng ý cho khách hàng doanh nghi ệ p vay v ố n đ ể s ử dụ ng vào các m ụ c đích sau : Bổ sung v ố n l ư u đ ộ ng thi ế u h ụ t trong quá trình s ả n xu ấ t kinh doanh,cung ứ ng d ị ch v ụ ; Tài trợ v ố n đ ể s ả n xu ấ t,ch ế bi ế n hàng xu ấ t kh ẩ u. Thanh toán tiề n hàng trong n ướ c theo h ợ p đ ồ ng mua bán.
  9. 1.5.Hồ s ơ vay v ố n Khi có nhu cầ u vay v ố n,khách hàng g ử i cho t ổ ch ứ c tín d ụ ng m ộ t bộ h ồ sơ vay v ố n bao g ồ m gi ấ y đ ề ngh ị vay v ố n và các tài li ệ u c ầ n thi ế t chứ ng minh đ ủ đi ề u ki ệ n vay v ố n. - Khách hàng phả i ch ị u trách nhi ệ m tr ướ c pháp lu ậ t v ề tính chính xác và hợ p pháp c ủ a các tài li ệ u g ử i cho t ổ ch ứ c tín d ụ ng. - Tổ ch ứ c tín d ụ ng h ướ ng d ẫ n các lo ạ i tài li ệ u khách hàng c ầ n g ử i v ớ i đ ặ c điể m c ụ th ể c ủ a t ừ ng lo ạ i khách hàng,t ừ ng lo ạ i cho vay và kho ả n vay. - Thông thườ ng b ộ h ồ s ơ vay v ố n g ồ m có: +Giấ y đ ề ngh ị vay v ố n +Giấ y t ờ ch ứ ng minh t ư cách pháp nhân c ủ a khách hàng (gi ấ y phép thành lậ p,quy ế t đ ị nh b ổ nhi ệ m giám đ ố c,đi ề u l ệ ho ạ t đ ộ ng ) +Phươ ng án s ả n xu ấ t kinh doanh và k ế ho ạ ch tr ả n ợ ,ho ặ c d ự án đ ầ u t ư . +Báo cáo tài chính củ a th ờ i kí g ầ n nh ấ t. +Các giấờ y t liên quan đ ế n tài s ảầốếấặả n c m c , th ch p ho c b o lãnh n ợ vay. +Các giấ y t ờ liên quan khác n ế u c ầ n thi ế t. - Khi cụ th ể hóa h ồ s ơ vay v ố n,các NHTM có th ể yêu c ầ u khách hàng n ộ p cho ngân hàng nhữ ng tài li ệ u c ầ n thi ế t phù h ợ p v ớ i đ ặ c đi ể m ho ạ t đ ộ ng củ a t ừ ng ngân hàng.
  10. Ví dụ v ề b ộ h ồ s ơ vay vố n khách hàng ph ả i xuấ t trình khi vay v ố n củ a các ngân hàng:
  11. Sacombank Bộ h ồ s ơ vay v ố n g ồ m: 1.Hồ s ơ v ề t ư cách pháp nhân: -Giấ y phép thành l ậ p,đăng kí kinh doanh; -Giấ y phép đ ầ u t ư ,tu ch ỉ nh(n ế u có); -Các văn bả n có liên quan nh ư đi ề u l ệ công ty,quy ế t đ ị nh b ổ nhi ệ m ngườ i đ ạ i di ệ n theo pháp lu ậ t và k ế toán tr ưở ng,văn b ả n ch ấ p thu ậ n danh sách HĐQT,ban quả n tr ị ,h ộ i đ ồ ng thành viên c ủ a c ấ p có th ẩ m quy ề n. 2.Hồ s ơ s ử d ụ ng vay v ố n: -Giấ y đ ề ngh ị vay v ố n theo m ẫ u c ủ a Sacombank; -Kế ho ạ ch kinh doanh,h ợ p đ ồ ng đ ầ u t ư ,h ợ p đ ồ ng kinh t ế ; -Kế ho ạ ch s ử d ụ ng v ố n và hoàn tr ả n ợ ; -Giấ y t ừ ch ứ ng minh m ụ c đích s ử d ụ ng v ố n; -hộ kh ẩ u,CMND c ủ a ng ườ i đ ạ i di ệ n công ty và v ợ /ch ồ ng (đ ố i v ớ i công ty h ợ p danh);hộ kh ẩ u,CMND c ủ a ch ủ DN(đ ố i v ớ i DNTN). 3.Hồ s ơ v ề tình hình tài chính:b ả ng cân đ ố i k ế toán,báo cáo k ế t qu ả kinh doanh. 4.Hồ s ơ v ề tài s ả n đ ả m b ả o. 5.Hồ s ơ khác theo yêu c ầ u c ủ a sacombank.
  12. Vietcombank Bộ h ồ s ơ vay v ố n g ồ m có: 1.Giấ y đ ề ngh ị vay v ố n (theo m ẫ u). 2.Các tài liệ u ch ứ ng minh năng l ự c pháp lu ậ t,năng l ự c hành vi dân sự ,trách nhi ệ m dân sự c ủ a khách hàng(nh ư quy đ ị nh t ạ i Điể m 1.1 trong đi ề u ki ệ n vay v ố n),khách hàng vay vố n t ừ l ầ n th ứ 2 trở đi không ph ả i g ử i các tài li ệ u quy đ ị nh t ạ i đi ể m này,tr ừ tr ườ ng hợ p có các s ự thay đ ổ i. 3.Các tài liệ u ch ứ ng minh tình hình s ả n xu ấ t,kinh doanh,d ị ch v ụ ,đ ờ i số ng,kh ả năng tài chính c ủ a khách hàng và c ủ a ng ườ i b ả o lãnh(n ế u có) như :các báo cáo tài chính,báo cáo k ế t qu ả s ả n xu ấ t kinh doanh/dị ch v ụ trong th ờ i gian g ầ n nh ấ t;các tài li ệ u liên quan khác như biên b ả n góp v ốềệếị n đi u l ,quy t đ nh giao v ốườợầ n tr ng h p c n thiế t ngân hàng có th ể yêu c ầ u khách hàng báo cáo nhanh tình hình tài chính(theo mẫ u c ủ a NH). 4.Các tài liệ u,ch ứ ng t ừ liên quan đ ế n m ụ c đích s ử d ụ ng v ố n vay,tính khả thi và hi ệảủự u qu c a d án ho ặươ c ph ng án vay v ố n:tùy t ừố ng đ i tượ ngvay v ố n c ụ th ể mà ngân hàngs ẽ yêu c ầ u khách hàng vay cung cấ p các tài li ệ u,có th ể có 1 trong các lo ạ i ch ứ ng t ừ sau:
  13. 4.1 Hợ p đ ồ ng kinh t ế v ề mua,bán hàng hóa,d ị ch vụ ,h ợ p đ ồ ng bao tiêu s ả n ph ẩ m,h ợ p đ ồ ng xu ấ t nhậ p kh ẩ u ủ y thác,thông báo ch ỉ tiêu k ế ho ạ ch nhà n ướ c giao,giấ y phép xu ấ t nh ậ p kh ẩ u,th ư tín d ụ ng,th ư b ả o lãnh các tài liệ u khác liên quan đ ế n nhu c ầ u vay v ố n và sử d ụ ng v ố n. 4.2 Đố i v ớ i d ụ án vay v ố n trung dài h ạ n ,khách hàng sao gử i ngân hàng các h ồ s ơ pháp lý liên quan d ế n d ự án đ ầ u tư nh ư :báo cáo kh ả thi,gi ấ y phép xây d ự ng,gi ấ y phép v ề vệ sinh môi tr ườ ng,d ự toán ,h ợ p đ ồ ng thi công,k ế t qu ả đấ u th ầ u và các tài li ệ u liên quan đ ế n s ử d ụ ng v ố n vay theo quy chế qu ả n lý đ ầ u t ư và xây d ự ng c ơ b ả n hi ệ n hành củ a Nhà n ướ c. 5.Hồ s ơ th ế ch ấ p,c ầ m c ố ho ặ c b ả o lãnh:th ự c hi ệ n theo quy đị nh c ủ a ngân hàng v ề đ ả m b ả o ti ề n vay đ ố i v ớ i t ừ ng trườ ng h ợ p vay v ố n.
  14. 1.6.Thẩ m đ ị nh và quy ế t đ ị nh cho vay: - Để có căn c ứ ra quy ế t đ ị nh cho vay hay không cho vay,các t ổ chứ c tín d ụ ng đ ề u có đ ư a ra quy trình xét duy ệ t cho vay theo nguyên tắ c đ ả m b ả o tính đ ộ c l ậ p và phân đ ị nh rõ ràng trách nhi ệ m cá nhân,trách nhiệ m gi ữ a khâu th ẩ m đ ị nh và quy ế t đ ị nh cho vay. - Khi thẩ m đ ị nh t ổ ch ứ c s ẽ xem xét ,đánh giá tính kh ả thi,hi ệ u qu ả c ủ a d ự án đầ u t ư ,ph ươ ng án s ả n xu ấ t,kinh doanh,d ị ch v ụ hay d ự án đ ầ u tưươ ,ph ng án ph ụụờố c v đ i s ng và kh ả năng hoàn tr ảợ n vay c ủ a khách hàng để quy ế t đ ị nh cho vay. - Tổ ch ứ c tín d ụ ng quy đ ị nh c ụ th ể và niêm y ế t công khai th ờ i h ạ n t ố i đa phả i thông báo quy ế t đ ị nh cho vay ho ặ c không cho vay đ ố i v ớ i khách hàng kểừ t khi nh ậượầủồơ n đ c đ y đ h s vay v ố n và thông tin c ầế n thi t củ a khách hàng. - Trườ ng h ợ p không cho vay,t ổ ch ứ c tín d ụ ng ph ả i thông báo cho khách hàng bằ ng văn b ả n,trong đó nêu rõ căn c ứ t ừ ch ố i cho vay. - Trườ ng h ợ p cho vay thì t ổ ch ứ c tín d ụ ng và khách hàng s ẽ ký k ế t h ợ p đồ ng tín d ụ ng và th ự c hi ệ n các khâu ti ế p theo c ủ a quy trình tín d ụ ng. - Thẩ m đ ị nh và quy ế t đ ị nh cho vay là khâu r ấ t quan tr ọ ng trong toàn b ộ quy trình tín dụ ng, ả nh h ưở ng r ấ t l ớ n đ ế n các khâu sau và cũng nh ư uy tín ,hiệ u qu ả ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng.
  15. 1.7.Hợ p đ ồ ng tín d ụ ng Hợ p đ ồ ng tin d ụ ng là m ộ t cam k ế t th ỏ a thu ậ n giữ a việ c cho vay c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng và khách hàng vay (pháp nhân) trong khuôn khổ pháp lu ậ t. H ợ p đ ồ ng tín dụ ng có th ể đ ượ c th ể hi ệ n b ằ ng văn b ả n hay b ằ ng mi ệ ng có thể có ng ườ i làm ch ứ ng, n ế u vi ph ạ m h ợ p đ ồ ng hay không theo cam kế t thì 2 bên s ẽ cùng nhau ra tòa và bên thua sẽ ch ị u m ọ i phí t ổ n. Phả i có các n ộ i dung :v ề đi ề u ki ệ n vay,m ụ c đích s ử d ụ ng vố n vay,ph ươ ng pháp cho vay,hình th ứ c b ả o đ ả m,giá tr ị tài sả n b ả o đ ả m,ph ươ ng th ứ c tr ả n ợ ,và nh ữ ng cam k ế t khác đượ c các bên thõa thu ậ n.
  16. Ngoài ra,hợ p đ ồ ng tín d ụ ng cũng c ầ n nêu rõ quy ề n và nghĩa v ụ củ a 2 bên: khách hàng và ngân hàng. Khách hàng vay có quyề n: Từ ch ố i các yêu c ầ u c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng không đúng v ớ i các thõa thuậ n trong h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng Khiế u n ạ i , kh ở i ki ệ n vi ệ c vi ph ạ m h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng theo quy đ ị nh củ a pháp lu ậ t. Nghĩa vụ khách hàng Cung cấ p đ ầ y đ ủ ,trung th ự c các thông tin,tài li ệ u liên quan đ ề n vi ệ c vay vố n và ch ị u trách nhi ệ m v ề tính chính xác c ủ a các thông tin,tài liệ u đã cung c ấ p. Sử d ụ ng v ố n vay đúng m ụ c đích, th ự c hi ệ n đúng các n ộ i dung đã th ỏ a thuậ n trong h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng và các cam k ế t khác. Trả n ợ g ố c và lãi v ố n vay theo th ỏ a thu ậ n trong h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng Chị u trách nhi ệ m tr ướ c pháp lu ậ t khi không th ự c hi ệ n đúng nh ữ ng thỏậềệảợ a thu n v vi c tr n vay và th ựệ c hi n các nghĩa v ụảảợ b o đ m n vay đã cam kế t trong h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng.
  17. 2 ngân hàng có quyề n 1.yêu cầ u khác hàng cung c ấ p tài li ệ u ch ứ ng minh ph ươ ng án sả n xu ấ t,kinh doanh,d ị ch v ụ ho ặ c d ự án đ ầ u t ư ,ph ươ ng án phụ c v ụ đ ờ i s ố ng kh ả thi,kh ả năng tài chính c ủ a mình và c ủ a ngườ i b ả o lãnh tr ướ c khi quy ế t đ ị nh cho vay 2.từ ch ố i yêu c ầ u vay v ố n c ủ a khách hàng n ế u th ấ y không đ ủ đi ề u kiệ n vay v ố n,ho ặ c ph ươ ng án vay v ố n không có hi ệ u qu ả ,không phù h ợ p v ớ i quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t ho ặ c ngân hàng không đ ủ ngu ồ n v ố n đ ể cho vay. 3. kiể m tra,giám sát quá trinh vay v ố n,s ử d ụ ng v ố n vay và tr ả n ợ c ủ a khách hàng. 4.chấ m d ứ t vi ệ c cho vay,thu h ồ i n ợ tr ướ c h ạ n khi phát hi ệ n khách hàng cung cấ p thông tin sai s ự th ậ t,vi ph ạ m h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng 5.khờ i ki ệ n khách hàng vi ph ạ m h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng ho ặ c ng ườ i b ả o lãnh theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t. 6.khi đế n h ạ n tr ả n ợ mà khách hàng không tr ả n ợ ,n ế u các bên n ế u các bên không có thõa thuậ n khác,thì t ổ ch ứ c tín d ụ ng có quy ề n x ử lý tài s ả n b ả o đảố m v n vay theo s ựỏậ th a thu n trong h ợồểồợ p đ ng đ thu h i n theo quy đ ị nh củ a pháp lu ậặ t ho c yêu c ầườả u ng i b o lãnh th ựệ c hi n nghĩa v ụả b o lãnh đ ố i vớ i tr ườ ng h ợ p khách hàng đ ượ c b ả o đ ả m vay v ố n.
  18. 7.miễ n và gi ả m lãi v ố n vay,gia h ạ n n ợ ,đi ề u ch ỉ nh kỳ hạ n n ợ th ự c hi ệ n theo quy đ ị nh,mua bán n ợ theo quy đị nh c ủ a ngân hàng nhà n ướ c vi ệ t nam và thự c hi ệ n vi ệ c đ ả o n ợ ,khoanh n ợ , xóa n ợ theo quy đị nh c ủ a chính ph ủ và h ướ ng d ẫ n c ủ a nhà nướ c vi ệ t nam. Nghĩa vụ ngân hàng 1.thự c hiên đúng các thõa thu ậ n trong h ợ p đ ồ ng tín dụ ng 2.lư u gi ữ h ồ s ơ tín d ụ ng phù h ợ p v ớ i quy đ ị nh pháp luậ t.
  19. 1.8 giớ i h ạ n và h ạ n ch ế cho vay; Giớ i h ạ n tín d ụ ng khi vay ng ắ n h ạ n; 1.tổ ng d ư n ợ cho vay đ ố i v ớ i m ộ t khách hàng không đ ượ c vượ t quá 15% v ố n t ự có c ủ a ngân hàng, tr ừ tr ườ ng h ợ p đ ố i vớ i nh ữ ng kho ả n cho vay t ừ các ngu ồ n v ố n ủ y thác c ủ a chính phủ ,c ủ a các t ổ ch ứ c và cá nhân. 2.trong trườ ng h ợ p đ ặ c bi ệ t,ngân hàng ch ỉ đ ượ c cho vay vượ t quá m ứ c gi ớ i h ạ n cho vay theo quy đ ị nh v ừ a nêu khi đượủướ c th t ng chính ph ủ cho phép đ ốớừườ i v i t ng tr ng hợ p c ụ th ể 3.việ c xác đ ị nh v ố n t ự có c ủ a các ngân hàng đ ể làm căn c ứ tính toán giớ i h ạ n cho vay đ ượ c th ự c hi ệ n theo quy đ ị nh củ a ngân hàng nhà n ướ c vi ệ t nam.
  20. Hạ n ch ế : 1.ngân hàng không đượ c cho vay không có b ả o đ ả m,cho vay v ớ i nh ữ ng điề u ki ệ n ư u đãi v ề lãi xu ấ t, v ề m ứ c cho vay đ ố i v ớ i nh ữ ng đ ố i t ượ ng sau đây. Tổ ch ứ c ki ể m toán,ki ể m toán viên có trách nhi ệ m ki ể m toán t ạ i t ổ ch ứ c tín dụ ng cho vay;thanh tra viên th ự c hi ệ n nhi ệ m v ụ thanh tra t ạ i t ổ ch ứ c tín dụ ng cho vay;k ế toán tr ưở ng c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng cho vay Các cổ đông l ớ n c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng Doanh nghiệ p có m ộ t trong nh ữ ng đ ố i t ượ ng quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1.đi ề u 77 củậ a lu t các t ổứ ch c tín d ụợữ ng s h u trên 10% v ốềệủ n đi u l c a doanh nghiệ p đó.
  21. 1.9Nhữ ng tr ườ ng h ợ p không cho vay: Ngoaìữ nh ng gi ợ́ i han va ̣̀han chê ́́tin dung ̣ nh ưừ v a trinh̀ bay, ̀ ngân hang ̀ con ̀ không đ ượ c cho vay trong nhữ ng tr ườ ng h ợ p sau đây: Thanh̀ viên Hôi ̣ đông ̀ quan ̉ tri, ̣ Ban kiêm ̉ soat, ́ Tông ̉ giaḿ đôc ́ (Giam ́ đôc), ́ Pho ́tông ̉ giam ́ đôc ́ (Pho ́giam ́ đôc)́ cua ̉ tô ̉ch ứ c tin ́ dung; ̣ Cań bô ̣nhân viên cua ̉ chinh ́ tô ̉ch ứ c tin ́ dung ̣ đo ́ thự c hiên ̣ nhiêm ̣ vu ̣thâm ̉ đinh, ̣ quyêt ́ đinh ̣ cho vay; Bô,́ me, ̣ v ợ , chông, ̀ con cua ̉ thanh ̀ viên Hôi ̣ đông ̀ quan̉ tri, ̣ Ban kiêm ̉ soat, ́ Tông ̉ giam ́ đôc ́ (Giaḿ đôc), ́ Pho ́tông ̉ giam ́ đôc ́ (Pho ́giam ́ đôc). ́
  22. Cać ph ươ ng th ứ c cho vay: Phươ ng th ứ c cho vay la ̀ươph ng th ứự c th c hiên ̣ câṕ tin ́ dung ̣ cho khach ́ hang ̀ cua ̉ ngân hang. ̀ Hiên ̣ nay trong cho vay đôí v ớ i doanh nghiêp, ̣ cac ́ ngân hang̀ th ươ ng mai ̣ co ́thê ̉thoa ̉ thuân ̣ v ớ i khach ́ hang̀ vê ̀ự̉s dung loai ̣ươ ph ng th ứ c cho vay. Tuy ̀ the đăc̣ điêm ̉ chu chuyên ̉ vôn ́ cua ̉ khach ́ hang, ̀ ngân hang̀ va ̀khach ́ hang ̀ co ́thê ̉thoa ̉ thuân ̣ l ự a choṇ ph ươ ng th ứ c cho vay thich ́ h ợ p. Đa sô ́cac ́ NHTM đêù co ́đ ư a ra cac ́ ph ươ ng th ứ c cho vay cuả minh ̀ cho khach ́ hang ̀ tham khao ̉ .
  23. 2.1.Xác đị nh nhu c ầ u v ố n ng ắ n h ạ n c ủ a doanh nghi ệ p Trong quá trình hoạ t đ ộ ng,doanh nghi ệ p c ầ n đ ầ u t ư v ố n vào tài sả n l ư u đ ộ ng và tài s ả n c ố đ ị nh.V ề nguyên t ắ c, doah nghi ệ p có thểửụốắạặ s d ng v n ng n h n ho c dài h ạểợ n đ tài tr cho vi ệ c đầ u t ư vào tài s ả n l ư u đ ộ ng. Do vậ y,đ ể đ ầ u t ư vào tài s ả n l ư u đ ộ ng,doanh nghi ệ p th ườ ng phả i s ử d ụ ng ngu ồ n v ố n ng ắ n h ạ n. Nhìn vào bả ng cân đ ố i tài s ả n c ủ a donah nghi ệ p,chúng ta có thể d ể dàng nh ậ n ra ngu ồ n v ố n ng ắ n h ạ n mà doanh nghi ệ p thườ ng s ử d ụ ng đ ể tài tr ợ cho tài s ả n l ư u đ ộ ng th ườ ng có: *Các khoả n n ợ ph ả i tr ả ng ườ i bán; *Các khoả n ứ ng tr ướ c c ủ a ng ườ i mua; *Thuế và các kho ả n ph ả i n ộ p Nhà N ướ c; *Các khoả n ph ả i tr ả công nhân viên; *Các khoả n ph ả i tr ả khác; *Vay ngắ n h ạ n t ừ ngân hàng.
  24. Về nguyên t ắ c,doanh nghi ệ p nên t ậ n d ụ ng và huy đ ộ ng tấ t c ả các ngu ồ n v ố n ng ắ n h ạ n mà doanh nghi ệ p có th ể tậ n d ụ ng đ ượ c.Khi nào thi ế u h ụ t,doanh nghi ệ p m ớ i nên sử d ụ ng ngu ồ n tài tr ợ ng ắ n h ạ n c ủ a ngân hàng.Auwj thiế u h ụ t v ố n ng ắ n h ạ n c ủ a doanh nghi ệ p có th ể do s ự chênh lệ ch v ề th ờ i gian và doanh s ố gi ữ a ti ề n thu bán hàng(inflows) và tiề n đ ầ u t ư tài s ả n l ư u đ ộ ng(out flows) hoặ c do nhu c ầ u gia tang đ ầ u t ư tài s ả n l ư u đ ộ ng đ ộ t biế n theo th ờ i v ụ .Do v ậ y nhu c ầ u ng ắ n h ạ n th ườ ng xuyên và nhu cầ u tài tr ợ ng ắ n h ạ n th ờ i v ụ .Nhu c ầ u tài tr ợ thườ ng xuyên do đ ặ c đi ể m luân chuy ể n v ố n c ủ a doanh nghiệ p ngành s ả n xu ấ t kinh doanh quy ế t đ ị nh.
  25. 3.4.Các phươ ng th ứ c cho vay trung và dài hạ n: Như trong ph ầ n m ụ c đích cho vay đã nói ,cho vay dài hạ n nh ằ m giúp khách hàng đ ủ v ố n đ ầ u t ư vào tài sả n c ố đ ị nh. D ự a vào m ụ c đích vay,ngân hàng có thể cho khách hàng vay v ố n dài h ạ n đ ể đ ầ u t ư mua sắ m tài s ả n c ố đ ị nh nh ư máy móc thi ế t b ị hoặ c cho khách hàng vay v ố n dà h ạ n đ ầ u t ư vào mộ t d ự án đ ầ u t ư .Cho nên v ề ph ươ ng th ứ c cho vay dài hạ n có th ể là: *Cho vay mua sắ m máy móc thi ế t b ị . *Cho vay đầ u t ư d ự án.
  26. 3.4.Các phươ ng th ứ c cho vay trung và dài hạ n: Như trong ph ầ n m ụ c đích cho vay đã nói ,cho vay dài hạ n nh ằ m giúp khách hàng đ ủ v ố n đ ầ u t ư vào tài s ả n c ố đị nh. D ự a vào m ụ c đích vay,ngân hàng có th ể cho khách hàng vay vố n dài h ạ n đ ể đ ầ u t ư mua s ắ m tài s ả n c ố đ ị nh như máy móc thi ế t b ị ho ặ c cho khách hàng vay v ố n dà hạ n đ ầ u t ư vào m ộ t d ự án đ ầ u t ư .Cho nên v ề ph ươ ng thứ c cho vay dài h ạ n có th ể là: *Cho vay mua sắ m máy móc thi ế t b ị . *Cho vay đầ u t ư d ự án.
  27. 2.2.1.Cho vay từ ng l ầ n: Đặ c đi ể m các ph ươ ng th ứ c cho vay t ừ ng l ầ n là mỗ i l ầ n khách hàng vay món nào thì ph ả i làm hồ s ơ vay món đó .Do v ậ y ,đôi khi ph ươ ng thứ c cho vay này còn đ ượ c g ọ i là cho vay theo món .như v ậ y ,n ế u trong m ộ t quý khách hàng có bao nhiêu món vay ,thì khách hàng phả i làm bấ y nhiêu h ồ s ơ xin vay .B ộ ph ậ n tín dụ ng ti ế n hành phân tích h ồ s ơ xin vay và xem xét cho vay đôi vớ i t ừ ng b ộ h ồ s ơ c ụ th ể .Cách thứ c phát ti ề n vay ,thu n ợ và thu lãi đượ c th ự c hi ệ n nh ư sau:
  28. 2.2.1.1 Phát tiề n vay: Dự a vào h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng ,ngân hàng phát d ầ n ti ề n vay theo yêu cầ u c ủ a khách hàng .Quá trình phát ti ề n vay còn đượ c g ọ i là gi ả i ngân .V ề m ặ t h ạ ch toán ,khi gi ả i ngân ,khoả n ti ề n vay đ ượ c chuy ể n tr ả th ả ng cho nhà cung c ấ p hoặ c ghi Có vào tài kho ả n ti ề n g ử i cho khách hàng n ế u khách hàng có yêu cầ u chính đáng và ghi N ợ s ố ti ề n vay vào tả i kho ả n cho vay c ủ a ngân hàng . 2.2.1.2 Thu nợ và lãi: Theo phươ ng th ứ c cho vay t ừ ng l ầ n .N ợ góc và lãi thu cùng mộ t th ờ i đi ể m .Khi đ ế n ngày tr ả n ợ ghi vào h ợ p đ ồ ng tín dụ ng ,khách hàng ph ả i ch ủ đ ộ ng l ậ p gi ấ y tr ả n ợ cho ngân hàng .Ngân hàng sẽ trích ti ề n g ử i c ủ a khách hàng đ ể ghi nợ b ằ ng cách ghi N ợ vào t ả i kho ả n ti ề n g ử i c ủ a khách hàng và ghi Có vào tài khoả n cho vay c ủ a ngân hàng .Còn tiề n lãi ngân hàng s ẽ thu sau khi tính toán trên s ố d ư ổ n đị nh ,theo công th ứ c :
  29. Lãi tiề n vay =s ố ti ề n vay * lãi su ấ t vay * th ờ i h ạ n vay Ngân hàng thu lãi vay bằ ng cách ghi N ợ vào tài khoả n ti ề n g ử i c ủ a khách hàng và ghi Có vào tài khoả n thu nh ậ p c ủ a ngân hàng .Tr ườ ng h ợ p tài khoả n ti ề n g ử i c ủ a khách hàng không có đ ủ s ố d ư để ngân hàng có th ể thu n ợ ho ặ c lãi ,ngân hàng có thể xem xét gia h ạ n n ợ cho khách hàng ,n ế u khách hàng không đượ c gia h ạ n n ợ ,ngân hàng s ẽ chuy ể n nợ g ố c ho ặ c lãi sang m ợ quá h ạ n và áp d ụ ng hình thứ c ch ế tài b ằ ng lãi su ấ t n ợ quá h ạ n đ ể thúc gi ụ c khách hàng trả n ợ .
  30. 2.2.1.3 Phạ m vi áp d ụ ng: Cho vay từ ng l ầ n theo món đ ượ c áp d ụ ng trong các tr ườ ng h ợ p sau : Khách hàng vay không thườ ng xuyên: Khách hàng vay thườ ng xuyên nh ư ng ch ư a đ ượ c ngân hàng tín nhiệ m cho áp d ụ ng h ạ n m ứ c tín d ụ ng: Thườ ng áp d ụ ng cho các kho ả n vay dài h ạ n ho ặ c cho vay các d ự án; Thuongf xuyên yêu cầ u khách hàng ph ả i có đ ả m b ả o . Nhìn chung ,cho vay từ ng l ầ n theo món có nh ữ ng ư u đi ể m sau là ngân hàng có thể ch ủ đ ộ ng s ử d ụ ng v ố n và thu lãi nhi ề u đ ố i v ớ i từ ng kho ả n vay ,nh ưượểủ ng nh c đi m c a nó là th ủụ t c vay ph ứạ c t p ,tố n chi phí ,th ờ i gian ,khách hàng không ch ủ đ ộ ng đ ượ c ngu ồ n vố n ,hi ệ u qu ả s ử d ụ ng v ố n vay không cao do có th ể phát sinh ,vào mộ t th ờ i đi ể m nào đó ,khách hàng v ừ a có s ố n ợ trên tài kho ả n cho vay vừ a có s ố d ư có trên tài kho ả n ti ề n g ử i .
  31. 222. Cho vay theo hạ ng m ứ c tín d ụ ng Đị nh Nghĩa: Hạ n m ứ c tính d ụ ng là m ứ c d ư n ợ vay t ố i đa đượ c duy trì trong m ộ t th ờ i h ạ n nh ấ t đ ị nh mà ngân hàng và khách hàng đã thỏ a thu ậ n trong h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng. _ Đặ c đi ể m: + Khác vơ í lo ạ i vay t ừ ng ph ầ n,ngân hàng không xác đ ị nh kỳ hạ n n ợ cho t ừ ng món vay mà ch ỉ kh ố ng ch ế theo h ạ n m ứ c tín dụ ng + Đố i v ơ í ph ươ ng th ứ c cho vay này ,m ộ t h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng đượ c s ử d ụ ng cho c ả quý. + Đế n cu ố i quý ,h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng s ẽ đ ượ c thanh lý và sang đầ u quý sau,khách hàng mu ố n vay ph ả i n ộ p m ộ t b ộ hồ s ơ vay m ớ i 222.1 Phát tiề n vay: Ngân hàng sẽ căn c ứ vào b ả ng kê ch ứ ng t ừ xin vay c ủ a khách để gi ả i ngân b ằ ng cách ghi N ợ vào tai kho ả n cho vay luân chuyể n và chuy ể n tr ả th ẳ ng cho nhà cung c ấ p ho ặ c ghi Có vào tài khoả n ti ề n g ử i theo yêu c ầ u h ợ p pháp c ủ a khách hàng.
  32. 222.2 Thu nợ : _ Việ c thu n ợ theo tài kho ả n cho vay luân chuy ể n,khi đó v ề mặ t k ế toán ngân hàng ghi Có vào tài kho ả n cho vay luân chuyể n và nh ư v ậ y d ư n ợ c ủ a khách s ẽ gi ả m. _ Nế u tài kho ả n cho vay luân chuy ể n có d ư n ợ b ằ ng 0 t ứ c là vào thờ i đi ể m đó khách hàng đã tr ả h ế t n ợ ngân hàng , khi đó nế u có ti ề n thu khách hàng ,ti ề n thu d ị ch v ụ ho ặ thu khác thì ngân hàng sẽ chuy ể n vào bên Có tài kho ả n ti ề n g ử i c ủ a khách hàng. 222.3: Thu lãi: _ Cuố i m ỗ i tháng ngân hàng s ẽ tính lãi theo ph ươ ng pháp tích số : + Nế u h ạ n m ứ c tính d ụ ng v ẫ n còn ,ngân hàng s ẽ thu lãi b ằ ng cách ghi Nợ tài kho ả n cho vay luân chuy ể n + Nế u h ạ n m ứ c tính d ụ ng đã h ế t thì ngân hàng s ẽ trích ti ề n t ừ tài khoả n ti ề n g ử i c ủ a khách hàng đ ể thu lãi
  33. 222.4:Phạ m vi áp d ụ ng: _ Áp dụ ng cho khách hàng có nhu câu vay v ố n thườ ng xuyên và đ ượ c ngân hàng tín nhi ệ m. Thườ ng khi cho vay lo ạ i này ,ngân hàng không yêu cầ u đ ả m b ả o tín d ụ ng: _ Ư u đi ể m: (1) Thủ t ụ c đ ơ n gi ả n: (2) Khách hàng chủ đ ộ ng đ ượ c ngu ồ n v ố n vay (3) Lãi vay trả cho ngân hàng th ấ p. _ Nhượ c đi ể m: (1) Ngân hàng dễ b ị đ ộ ng v ố n kinh doanh (2) Thu nhậ p lãi cho vay th ấ p 222.5 Cách xác đị nh h ạ n m ứ c tín d ụ ng: _ Căn cứ đ ể xác đ ị nh h ạ n m ứ c tín d ụ ng là k ế hoăch tài chính củ a doanh nghi ệ p,trong đó d ự báo chi tiế t v ề tài s ả n và ngu ồ n v ố n.
  34. _ Các khoả n m ụ c trong bả n ké hoăch tài chính có thể li ệ t kê ở b ả ng d ướ i đây: Tài Sả n Nợ và v ố n ch ủ s ở h ữ u _ Tài sả n l ư u đ ộ ng _ Nợ ph ả i tr ả + Tiề n m ặ t và ti ề n g ử i ngân + Nợ ng ắ n h ạ n: hàng •Phả i tr ả ng ườ i bán + Chứ ng khoán ng ắ n h ạ n • + Khoả n ph ả i thu Phả i tr ả công nhân viên + Hàng tồ n kho •Phả i tr ả khác + Tài sả n l ư u đ ộ ng khác •Vay ngắ n h ạ n ngân hàng _ Tài sả n c ố đ ị n ròng + Nợ dài h ạ n _ Đầ u t ư tài chính dài h ạ n Tổ ng c ộ ng tài s ả n _ Vố n ch ủ s ở h ữ u Tổ ng c ộ ng n ợ và v ố n ch ủ sở h ữ u
  35. Dự a vào k ế hoăc h tài chính này ,nhân viên tín d ụ ng s ẽ ti ế n hành xác đị nh h ạ n m ứ c tín d ụ ng theo t ừ ng b ướ c sau: + Xác đị nh và th ẩ m đ ị nh tính ch ấ t h ợ p lý c ủ a t ổ ng tài s ả n + Xác đị nh và th ẩ m đ ị nh tích ch ấ t h ợ p lý c ủ a ngu ồ n v ố n + Xác đị nh h ạ n m ứ c tính d ụ ng theo công th ứ c: Hạ n m ứ c tín d ụ ng = Nhu c ầ u v ố n l ư u đ ộ ng – V ố n chủ s ở h ữ u tham gia Nhu cầ u v ố n l ư u đ ộ ng = Giá tr ị tài s ả n l ư u đ ộ ng – Nợ ng ắ n h ạ n phi ngân hàng – N ợ ng ắ n h ạ ng có thể s ử d ụ ng
  36. 3.1 Hiệ u qu ả kinh t ế c ủ a d ự án : -Tạ o thu nh ậ p cho doanh nghi ệ p ,đ ể tái đầ u t ư đ ẩ y m ạ nh đ ầ u t ư và m ở r ộ ng đ ị a bàn hoạ t đ ộ ng cũng nh ư đ ố i v ớ i công nghệ cho dây chuy ề n . -Tạ o ngu ồ n thu cho ngân sách nhà n ướ c . -Tạ o công ăn vi ệ c làm cho công nhân . 3.2 Tổ ng h ợ p các ngu ồ n đ ể tr ả n ợ c ủ a dự án : -Từ doanh thu ho ạ t đ ộ ng kinh doanh và các khoả ng thu nh ậ p khác c ủ a đ ơ n v ị . -Từ ngu ồ n kh ấ u hao tài s ả n c ố đ ị nh c ủ a đơ n v ị .
  37. Stt Diễ n gi ả i Năm0 Năm1 Năm2 Năm3 Năm4 Năm5 1 Thiế t b ị -Số d ư đ ầ u năm 14660 12565 10471 8377 6283 Trạ m tr ộ n 10713 10713 9182 7652 6121 4591 Dàn +búa đóng 3000 3000 2571 2143 1714 1286 Cẩ u bánh l ố p 947 947 812 676 541 406 -Khấ u hao(đ ề u) 2094 2094 2094 2094 2094 Trạ m tr ộ n 1530 1530 1530 1530 1530 Dàn +búa đóng 429 429 429 429 429 Cẩ u bánh l ố p 135 135 135 135 135 -Giá trị s ử d ụ ng còn l ạ i 12565 10471 8377 6283 4188 Trạ m tr ộ n 9182 7652 6121 4591 3061 Dàn +búa đóng 2571 2143 1714 1286 857 Cẩ u bánh l ố p 812 676 541 406 271 2 Xây dự ng c ơ b ả n -Số d ư đ ầ u năm 2820 2538 2256 1974 1692 -Khấ u hao 282 282 282 282 282 -Giá trị s ử d ụ ng còn l ạ i 2538 2256 1974 1692 1410 3 Đầ u t ư ki ế n thi ế t ban đ ầ u -Giá trị ban đ ầ u 453 362 272 181 91 -Giá trị kh ấ u hao 91 91 91 91 91 -Giá trị s ử d ụ ng còn l ạ i 362 272 181 91 0 4 Tổ ng giá tr ị kh ấ u hao 2467 2467 2467 2467 2467
  38. 3.3. Tính toán các chỉ tiêu hi ệ u qu ả : -Xác đị nh giá tr ị hi ệ n t ạ i ròng c ủ a d ự án : NPV(10,8% ,5 năm) =5371312000đ >0 Như v ậ y giá tr ị hi ệ n t ạ i ròng sau 5 năm ho ạ t đ ộ ng >0 ,phươ ng án đ ầ u t ư có hi ệ u qu ả v ề m ặ t tài chính . -Xác đị nh t ỷ su ấ t n ộ i hoàn c ủ a d ự án : IRR (5 năm) =20,5% >10,8% Như v ậ y ,giá tr ị IRR d ươ ng và >10,8% chi phí s ử dụ ng v ố n yêu c ầ u sau 5 năm ho ạ t đ ộ ng ,cho th ấ y việ c s ử d ụ ng v ố n đ ầ u t ư c ủ a d ự án có hi ệ u qu ả .
  39. IV. Chiế t kh ấ u th ươ ng phiế u và ch ứ ng t ừ có giá 1.1) Khái niệ m chi ế t kh ấ u Chiế t kh ấ u la m ộ t hình th ứ c c ấ p tín d ụ ng theo đó các tổ ch ứ c tín d ụ ng nh ậ n các ch ứ ng t ừ có giá và trao cho khách mộ t s ố ti ề n b ằ ng m ệ nh giá c ủ a chứ ng t ừ nh ậ n chi ế t kh ấ u tr ừ đi ph ầ n l ợ i nhu ậ n và chi phí mà ngân hàng dượ c h ưở ng. So v ớ i cho vay , chiế t kh ấ u có đi ể m khác bi ệ t là: Không cầ n tài s ả n th ế ch ấ p mà s ử d ụ ng ngay ch ứ ng từ nh ậ n chi ế t kh ấ u làm đ ả m b ả o tín d ụ ng. Ngân hàng thu lãi trướ c khi phát ti ề n vay b ằ ng cách khấ u tr ừ vào m ệ nh giá. Quy trình xem xét cấ p tín d ụ ng đ ơ n gi ả n và nhanh chóng hơ n so v ớ i cho vay.
  40. Các ngân hàng thươ ng m ạ i hi ệ n nay th ườ ng nh ậ n chi ế t khấ u hai lo ạ i ch ứ ng t ừ c ơ b ả n: th ươ ng phi ế u và ch ứ ng từ có giá khác nh ư trái phi ế u, kỳ phi ế u, .Ch ẳ ng h ạ n, VCB và Eximbank la hai NHTM có hoạ t đ ộ ng chi ế t kh ấ u chứ ng t ừ có giá khá m ạ nh. C ụ th ể VCB nh ậ n chi ế t kh ấ u cả hai lo ạ i th ươ ng phi ế u và ch ứ ng t ừ có giá khác trong khi Eximbank chủ y ế u nh ậ n chi ế t kh ấ u ch ứ ng t ừ có giá giá khác như công trái, tái phi ế u.
  41. Ta xét hai ví dụ sau: Ví dụ 1 :Gi ớ i thi ệ u d ị ch v ụ chi ế t kh ấ u-Tình hu ố ng VCB. Để t ạ o thu ậ n l ợ i cho khách hàng có nhu c ầ u v ề v ố n t ạ m th ờ i khi nh ữ ng chứ ng t ừ có giá ch ư a đ ế n h ạ ng thanh toán ho ặ c cho nh ữ ng khách h ả ng xuấ t kh ẩ u đang ch ờ Ngân hàng n ướ c ngoài tr ả ti ề n khi đã xu ấ t trình chứ ng t ừ thanh toán xu ấ t kh ẩ u hàng hóa qua ngân hàng, VCB có th ể áp dụ ng nghi ệ p v ụ chi ế t kh ấ u . Căn c ứ vào tính kh ả thi ho ặ c tính linh ho ạ t củứừ a ch ng t , VCB s ẽư đ a ra t ỷệ l và lãi su ấấẫấớ t h p d n nh t v i Quý khách. Có hia laoi5 chiế t kh ấ u ch ủ y ế u : Chiế t kh ấ u ch ứ ng t ừ có giá : NHNTVN mua đ ứ t nh ữ ng ch ứ ng t ừ nh ư : Kỳ phiế u, s ổ ti ế t ki ệ m do NHNT phát hành. Chiế t kh ấ u ch ứ ng t ừ thanh toán hàng xu ấ t : có hai hình th ứ c ch ủ y ế u sau : Chiế t kh ấ u mi ễ n truy đòi : NHNT mua đ ứ t toàn b ộ ch ứ ng t ừ . Chiế t kh ấ u truy đòi : NHNTVN th ự c hi ệ n chi ế t kh ấ u đ ượ c quy ề n đòi l ạ i tiề n khách hàng n ế u Ngân hàng n ướ c ngoài t ừ ch ố i thanh toán.
  42. Ví dụ 2 : Giớ i thi ệ u d ị ch v ụ chi ế t kh ấ u – Tình huố ng Eximbank. Eximbank triể n khai s ả n ph ẩ m Chi ế t kh ấ u gi ấ y t ờ có giá nhằ m góp phầ n nhằ m thõa mãn nhu c ầ u c ủ a khách hàng khi tham gia giao dị ch v ớ i Eximbank. Đây là sả n ph ẩ m m ớ i đ ượ c tri ể n khai nh ằ m đa d ạ ng hoá sả n ph ẩ m d ị ch v ụ củ a Eximbank trong chi ế n l ượ c phái triể n lâu dài và bề n v ữ ng c ủ a mình. Đố i t ượ ng áp dung : •Khách hàng là tổ ch ứ c, cá nhân Việ t Nam. •Tổ ch ứ c ,cá nhân nướ c ngoài đang sinh số ng , ho ạ t đ ộ ng h ợ p pháp tạ i Vi ệ t Nam. •Tổ ch ứ c tín dụ ng. Phươ ng th ứ c chi ế t kh ấ u :Chiế t kh ấ u không hoàn lạ i. Các loạ i gi ấ y t ờ có giá nhậ n chi ế t kh ấ u : •Trái phiế u Chính phủ Công trình giao thông thủ y l ợ i, kỳ h ạ ng 05 năm, lo ạ i vô danh. •Công trái xây dự ng T ổ qu ố c , lo ạ i vô danh.
  43. www.themegallery.com 1.2 Chiết khấu thương phiếu “Thươ ng phi ế u” là chứ ng ch ỉ có giá ghi nhậ n l ệ nh yêu c ầ u thanh toán hoặ c cam k ế t thanh toán không điề u ki ệ n m ộ t s ố ti ề n xác đị nh trong mộ t th ờ i gian nh ấ t đ ị nh. Th ươ ng phi ế u g ồ m có 2 loạ i: h ố i phi ế u và lệ nh phi ế u. Theo Luậ t H ố i phi ế u c ủ a Anh, h ố i phi ế u là mệ nh l ệ nh đòi ti ề n vô điề u ki ệ n do m ộ t ng ườ i ký phát cho ngườ i khác để yêu c ầ u ng ườ i này, vào mộ t ngày nhấ t đ ị nh ho ặ c m ộ t ngày có thể xác đị nh trong tươ ng lai, ph ả i tr ả m ộ t s ố phi ế u nh ấ t đ ị nh cho ng ườ i c ầ m phi ế u, ngườ i có tên trên phiế u ho ặ c tr ả cho m ộ t ng ườ i khác theo lệ nh c ủ a ngườ i có tên trên phiế u. Theo Lu ậ t các công cụ chuy ể n nh ượ ng c ủ a Việ t Nam s ố 49/205/QH11 ngày 29/11/2005 và có hiệ u l ự c pháp lý kể t ừ ngày 01/07/2006 “hố i phi ế u” hay “hố i phi ế u đòi n ợ” là chứ ng chỉ có giá do ngườ i ký phát lậ p, yêu c ầ u ng ườ i b ị ký phát thanh toán không điề u ki ệ n m ộ t s ố ti ề n xác đị nh khi có yêu cầ u ho ặ c vào mộ t thờ i gian nh ấ t đ ị nh trong t ươ ng lai cho ng ườ i th ụ h ưở ng. Company Logo
  44. www.themegallery.com Trong thươ ng m ạ i qu ố c t ế , h ố i phi ế u do ng ườ i xu ấ t kh ẩ u ký phát để đòi ti ề n ng ườ i tr ả ti ề n, có thể là ngườ i nh ậ p kh ẩ u hoặ c ngân hàng phát hành thư tín dụ ng theo yêu c ầ u c ủ a ng ườ i nhậ p kh ẩ u. Trong thươ ng m ạ i n ộ i đ ị a, h ố i phi ế u do ng ườ i ký phát hoặ c ngườ i bán hàng phát hành để đòi ti ệ n ng ườ i b ị ký phát – ngườ i mua hàng, ngườ i b ả o lãnh ho ặ c ngân hàng bả o lãnh cho h ố i phiế u đó. Pháp lệ nh Th ươ ng phi ế u đã l ỗ i th ờ i không cón hiệ u lự c pháp lý. Company Logo
  45. www.themegallery.com  Lệ nh phi ế u là cam k ếảợộặềườ t tr n do m t ho c nhi u ng i ký phát nh ằ m cam kế t vào m ộ t ngày nh ấịẽảộốềấị t đ nh s tr m t s ti n nh t đ nh cho ngườụưở i th h ng có ghi tên trên l ệ nh phi ếặ u ho c cho m ộườ t ng i khác theo lệ nh c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng. Theo Lu ậ t Các công c ụ chuy ể n nhượ ng c ủ a Vi ệ t Nam s ố 49/2005/QH11 ngày 29/11/2005 và có hi ệ u lự c pháp lý k ể t ừ ngày 01/07/2006 “hố i phi ế u” hay “hố i phi ế u đòi n ợ ” là chứ ng ch ỉ có giá do ng ườ i phát hành l ậ p, cam k ế t thanh toán không điề u ki ệ n m ộ t s ố ti ề n xác đ ị nh khi có yêu c ầ u ho ặ c vào m ộ t th ờ i gian nhấ t đ ị nh trong t ươ ng lai cho ng ườ i th ụ h ưở ng .  Chiế t kh ấ u th ươ ng phi ế u (CKTP) là hình th ứ c tín d ụ ng ng ắ n h ạ n c ủ a ngân hàng thươ ng m ạượựệướ i đ c th c hi n d i hình th ứ c khách hàng s ẽ chuyể n nh ượ ng quy ềởữươ n s h u th ng phi ế u ch ưếạ a đ n h ng thanh toán cho ngân hàng để nh ậ n m ộ t kho ả n ti ề n th ấ p h ơ n m ệ nh giá c ủ a thươ ng phi ếốề u. S ti n chênh l ệữệ ch gi a m nh giá th ươ ng phi ế u so v ớ i số ti ề n khách hàng nh ậ n đ ượ c g ọ i là lãi chi ế t kh ấ u vá phí hoa h ồ ng. Company Logo
  46. www.themegallery.com Sơ đ ồ quy trình nghiệ p v ụ chi ế t kh ấ u th ươ ng phi ế u có thể mô t ả như sau: Hàng hoá, dị ch v ụ Người tr ả ti ề n Người th ụ h ưở ng Thươ ng phi ế u Đòi tiề n Ngân hàng Chiế t kh ấ u thươ ng m ạ i Thanh toán thươ ng phi ế u Số ti ề n nh ậ n đ ượ c khi chi ế t kh ấ u Company Logo
  47. Chiế t kh ấ u th ươ ng phi ế u v ừ a gi ố ng nh ư hành vi mua bán chứ ng khoán ở ch ỗ chuy ể n qu ề n đòi n ợ ở con ợ đồ ng th ờ i v ừ a gi ố ng tín dụ ng ở ch ỗ nó không đơ n thuầ n là hành vi mua bán vì nế u ngân hàng không đòi đượ c n ợ thì sẽ có quyề n đòi n ợ ở ng ườ i xin chi ế t khấ u.Nh ư v ậ y, chi ế t kh ấ u th ươ ng phi ế u là mộ t h ợ p đồ ng đ ượ c phép truy đòi.do vậ y, th ự c ch ấ t chi ế t kh ấ u thươ ng phi ế u là hình thứ tín dụ ng ng ắ n h ạ n.
  48. Khi thự c hi ệ n chi ế t kh ấ u th ươ ng phi ế u, ngân hàng xác đị nh s ố l ượ ng phát ra cho khách hàng như sau: Số ti ề n chuy ể n cho = Mệ nh giá TP – Lãi chiế t kh ấ u – Hoa hồ ng ngườ i xin chi ế t kh ấ u Trong đó : Hoa hồng phí = mệ nh giá TP x Tỷ l ệ hoa h ồ ng (%) Mệnh giá TP x Lãi chi ế t kh ấ u (%/năm) x S ố ngày nh ậ n chi ế t kh ấ u Lãi chiết kh ấ u = 360
  49. Số ngày nhậ n chi ế t kh ấ u tính từ ngày xin chiế t kh ấ u đ ế n ngày đáo hạ n (không tính ngày xin chiế t kh ấ u và ngày đáo hạ n). Cách thứ c thu lãi đ ượ c th ự c hi ệ n ngay khi chi ế t kh ấ u bằ ng cách khấ u tr ừ vào mệ nh giá.Đế n ngày thanh toán in trên thươ ng phi ế u,ngân hàng thự c hi ệ n thu n ợ ở ng ườ i trả ti ề n b ằ ng cách thông báo cho ngườ i tr ả ti ề n ho ạ c g ử i thư phi ế u đ ế n ngân hàng uỷ nhi ệ m nh ờ thu h ộ .N ế u không thu đượ c n ợ ngân hàng có thể x ử lí bằ ng cách hoàn thươ ng phi ế u truy đòi ng ườ i xin chi ế t kh ấ u ho ặ c truy tố tr ướ c pháp luậ t.
  50. Ví dụ 3 minh ho ạ nghi ệ p v ụ chi ế t kh ấ u th ươ ng phi ế u. Ngày 2 tháng 5 công ty vigidomex lien hệ VCB xin chi ế t kh ấ u miễ n truy đòi h ố i phi ế u có mệ nh giá 230 ngàn USD vớ i nhữ ng đ ặ c tính sau: Ngày phát hành: 12/3 Ngày đế n h ạ n thanh toán: 12/9 Chấ p nh ậ n tr ả ti ề n b ở i: HSBC Khi nhậ n chi ế t kh ấ u kh ố i phi ế u này, VCB áp dụ ng lãi su ấ t chiế t kh ấ u 6%/năm và hoa hồ ng phí là 0,2% mệ nh giá hố i phiế u. Hãy xác đị nh s ố ti ề n công ty nh ậ n đ ượ c khi chi ế t kh ấ u mỗ i phi ế u? Giả i Vớ i nh ữ ng thong tin đã cho, có thể xác đị nh: Thờ i h ạ n chi ế t kh ấ u: 130 ngày (từ 02/05 đ ế n 12/09) Lãi suấ t chi ế t kh ấ u: 6%/năm Mệ nh giá hố i phi ế u =232 000 USD Lãi chiế t kh ấ u= 232 000*(6%*130/360)= 502667 USD Phí chiế t kh ấ u = 232 000*0,2% = 464 USD Số ti ề n khách hàng nhậ n đ ượ c: