Bài giảng Quản lý nhà nước về đô thị - Nguyễn Viết Định

pdf 67 trang ngocly 2860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý nhà nước về đô thị - Nguyễn Viết Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_nha_nuoc_ve_do_thi_nguyen_viet_dinh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý nhà nước về đô thị - Nguyễn Viết Định

  1. BÀI GIẢNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐÔ THỊ Thạc sỹ. Nguyễn Viết Định Giảng viên bộ môn QLNN về ĐT-NT Học viện Hành chính
  2. GIỚI THIỆU MÔN HỌC 1. Mục đích Cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về lý luận, thực tiễn về: - Đô thị, - Quá trình phát triển đô thị - ĐTH - Xu thế phát triển đô thị - QLNN về đô thị - Vận dụng kiến thức, kết hợp đường lối chính sách của Đảng và nhà nước vào công tác QLNN về đô thị. - Phục vụ công tác nghiên cứu về QLNN đối với đô thị và phát triển đô thị hợp lý. - Lập kế hoạch; Xây dựng được các chính sách cho phát triển đô thị Việt nam
  3. TÀI LIỆU SỬ DỤNG CHO MÔN HỌC 1. Giáo trình quản lý nhà nước về đô thị 2. Các tài liệu tham khảo: - Các văn kiện Đại hội Đảng - Các Nghị quyết của Bộ chính trị; chỉ thị của Ban Bí thư - Hệ thống các văn bản pháp luật của nhà nước 3. Sách; Báo; Tập chí
  4. NỘI DUNG CỦA MÔN HỌC Chương 1. Khái quát về đô thị và đô thị hóa ở Việt nam Chương 2. Định hướng, chính sách, biện pháp phát triển và quản lý đô thị Việt nam Chương 3. Những vấn đề chủ yếu của quản lý nhà nước về đô thị
  5. CHƯƠNG I KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐÔ THỊ VÀ ĐÔ THỊ HÓA Ở VIỆT NAM I. ĐÔ THỊ - HỆ THỐNG ĐÔ THỊ II. ĐÔ THỊ HÓA
  6. ĐÔ THỊ VÀ HỆ THỐNG ĐÔ THỊ Ở VIỆT NAM 1. KHÁI NIỆM - Khái niệm chung - Sự hình thành và phát triển đô thị - Khái niệm trong QLNN + Đặt được các tiêu chí và tiêu chuẩn 2. PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ - Phân loại đô thị + Mục đích của việc phân loại đô thị + Cơ sở PL của phân loại đô thị - Cách phân loại đô thị
  7. ĐÔ THỊ VÀ HỆ THỐNG ĐÔ THỊ Ở VIỆT NAM 2. PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ - Phân loại đô thị + Mục đích của việc phân loại đô thị + Cơ sở PL của phân loại đô thị - Cách phân loại đô thị + Có hai cách phân loại đô thị
  8. ĐÔ THỊ VÀ HỆ THỐNG ĐÔ THỊ Ở VIỆT NAM 3. Vùng ngoại thành, ngoại thị - Khái niệm - Chức năng vùng ngoại thành, ngoại thị 4. PHÂN CẤP QUẢN LÝ - Phân cấp quản lý đô thị + Mục đích của phân cấp quản lý đô thị + Cơ sở PL của phân cấp quản lý đô thị 5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA TC VÀ TC PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ
  9. VẤN ĐỀ ĐẶT RA 1. Yếu tồ cần thiết để hình thành 1 điểm dân cư đô thị phát triển lâu dài – bền vững 2. Hiểu thế nào là một đô thị có cuộc sống tốt 3. Thế nào là 1 đô thị phát triển bền vững 4. Hướng phát triển các điểm dân cư ĐT VN
  10. ĐÔ THỊ HÓA 1. Khái niệm 2. Các yếu tố tác động đến quá trình đô thị hóa 3. Đô thị hóa trên thế giới 4. Đô thị hóa ở Việt nam 5. Các yếu tố thách thức quá trình ĐTH Việt nam
  11. ĐÔ THỊ HÓA 1. Khái niệm 2. Các yếu tố tác động đến quá trình đô thị hóa 3. Đô thị hóa trên thế giới 4. Đô thị hóa ở Việt nam 5. Các yếu tố thách thức quá trình ĐTH Việt nam
  12. ĐÔ THỊ HÓA 1. Khái niệm 3 yếu tố cơ bản - Dân số gia tăng - Không gian mở rông - Phố biến lối sống 2. Các yếu tố tác động đến quá trình đô thị hóa - Điều kiện tự nhiên - Yếu tố chính trị - Kinh tế - xã hội - Văn hóa - Trình độ dân trí
  13. ĐÔ THỊ HÓA 3. Đô thị hóa trên thế giới ĐTH phát triển cùng KHKT Có thể xem xét qua 3 thời kỳ của KHKT a. Thời kỳ tiền công nghiệp b. Thời kỳ công nghiệp c. Thời kỳ hậu công nghiệp (KHCN)
  14. ĐÔ THỊ HÓA 4. Đô thị hóa ở Việt nam - Phát triển cùng với thành tựu KHKT - Có liên quan yếu tố (chính trị-lịch sử) Có thể xem xét qua 4 thời kỳ - Thời kỳ trước 1858 - Thời kỳ từ 1858 – 1954 - Thời kỳ từ 1954 – 1975 - Thời kỳ sau 1975 Nhận xét quá trình ĐTH Việt nam – 5 yếu tố
  15. ĐÔ THỊ HÓA 5. Các yếu tố thách thức quá trình ĐTH Việt nam - ĐTH chậm - Tài nguyên cặn kiệt - Lựa chọn các mô hình ĐTH - Trình độ, năng lực quản lý - Trình độ dân trí - Văn hóa (nhiều dân tộc) - Phát triển mất cân đối, không đồng đều, không bền vững (Vd: TB – 1979 - 5,7%; 1999 – 5,77%) - Thiếu nguồn lực - Các chi phí gia tăng
  16. CHƯƠNG II PHƯƠNG HƯỚNG, CHÍNH SÁCH, BIỆN PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ ĐÔ THỊ Ở VN I. CÁC LỢI THẾ VÀ NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN II. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ ĐT VIỆT NAM III. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU, ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐT VIỆT NAM IV. MỘT SỐ CHÍNH SÁCH VÀ BIỆN PHÁP CẦN THIẾT PHÁT TRIỂN VÀ QLĐT VIỆT NAM
  17. CÁC LỢI THẾ VÀ NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN 1. Điều kiện tự nhiên 2. Vị trí địa lý 3. Bối cảnh lịch sử 4. Chính sách phát triển và cơ chế quản lý
  18. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU, ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐT VIỆT NAM 1. Quan điểm phát triển đô thị - Phát triển đô thị phù hợp phân bố và trình độ LLSX của đô thị - Phát triển và phân bố hợp lý các loại ĐT và PT cân đối giữa các vùng miền - Phát triển ĐT đi đôi với việc xây dựng cơ sở HT - Phát triển ĐT phải đảm bảo ổn định, bền vững; Sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trường - Kết hợp cải tạo và xây dựng mới đô thị, coi trọng việc giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc - Áp dụng các tiến bộ KHKT vào cải tao xây dựng ĐT - Phát triển ĐT phải kết hợp ANQP và an toàn ĐT - Huy động mọi nguồn vốn để cải tao, xây dựng ĐT nhưng phải coi trọng trật tự kỷ cương
  19. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN ĐT VIỆT NAM Mục tiêu tổng quát: Từng bước xây dựng hoàn chỉnh hệ thống ĐT cả nước có CSHT KT-XH hiện đại, môi trường trong sạch, được phân bố và phát triển hợp lý trên địa bàn cả nước, đảm bảo mọi ĐT phát triển ổn định, bền vững góp phần thực hiện 2 nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ tổ quốc, đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
  20. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐT VIỆT NAM 2025-2050 1. Xác định chức năng của từng ĐT trong HTĐT 2. Xác định mức tăng trưởng dân số ĐT - 2015 – 35t - 38%, 2020 – 44t – 45%, 2025 – 52t – 50% 3. Nhu cầu đất phát triển ĐT 2015 – 335.000ha – 95m2/ng (1,06% đất TN) 2020 – 400.000ha – 90m2/ng (1,3% 2025 – 450.000ha – 85m2/ng (1,4% Đất GT 20 – 26% ĐT lớn; 15 – 20% ĐT TB, nhỏ Nhà ở 2015 15m2/người; 2025 20m2/người 4. Lựa chọn đất phát triển ĐT 5. Tổ chức, phân bố không gian mạng lưới ĐT cả nước 6. Phát triển CSHT đô thị 7. Bảo vệ môi trường cảnh quản TN giữ gìn cân bằng sinh thái
  21. BIỆN PHÁP CẦN THIẾT PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ ĐT 1. Tăng cường hiệu lực bộ máy QLĐT; đổi mới CS và cơ chế quản lý 2. Tạo vốn phát triển HT Hạn chế sử dụng vốn vay 3. Phát triển nhà và sử dụng đất 4. Lập quy hoạch và QL kiến trúc ĐT 5. Bảo vệ môi trường đô thị
  22. NHỮNG VẤN ĐỀ CHỦ YẾU CỦA QLNN VỀ ĐÔ THỊ I. Khái quát chung II. Quản lý nhà nước về QHXD đô thị III. Quản lý nhà nước về nhà ở, đất ĐT IV. Quản lý nhà nước về HTKT đô thị V. Quản lý nhà nước về cảnh quan môi trường đô thị VI. Quản lý nhà nước về HTXH và trật tự an toàn đô thị
  23. I. KHÁI QUÁT CHUNG 1. Khái niệm quản lý nhà nước về đô thị - Khái niệm - Các lĩnh vực QLNN về đô thị + Tạo lập cơ sở vật chất, không gian ĐT + Quản lý vận hành khai thác CSVC, không gian ĐT + Quản lý một số lĩnh vực khác
  24. Quản lý nhà nước về đô thị? CHỦ THỂ QL CQ (TW, ĐP) ĐỐI TƯỢNG QL CÁC HĐ CỦA TC- CN ĐỂ TẠO LẬP MT SỐNG VÀ PTKT MỤC TIÊU
  25. I. KHÁI QUÁT CHUNG 2. Vai trò của quản lý nhà nước về ĐT - Hoạch định chiến lược – đinh hướng PTĐT - Thể chế hóa các ĐH PTĐT bằng các văn bản pháp luật – tạo cơ sở pháp lý - Xác lập các loại đồ án QHXD đô thị - Xây dựng các chính sách huy động vốn - Thực hiện quản lý trên các lĩnh vực, các đối tượng - Thanh tra, kiểm tra, xử lý các vi phạm về xây dựng và quản lý ĐT
  26. I. KHÁI QUÁT CHUNG 3. Công cụ quản lý nhà nước về đô thị - Pháp luật - Chính sách - Các loại đồ án QHXD đô thị - Kế hoạch 4. Phương pháp quản lý - Tuyên truyền, giáo dục - Kinh tế - Hành chính – quyết định
  27. II. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QHXD ĐÔ THỊ 1. Khái niệm về quy hoạch xây dựng đô thị - Khái niệm về QHXD ĐT - Một số khái niệm khác 2. Mục đích và CSPL của QLNN về QHXD ĐT - Mục đích + Đảm bảo các đô thị được lập các đồ án QHXD đô thị + Đảm bảo chất lượng các đồ án QHXD đô thị + Lập kế hoạch xây dựng phát triển đô thị, xây dựng quy chế quản lý QHXD + Cơ sở tiến hành xây dựng CT, Giới thiệu địa điểm, cấp giấy phép xây dựng - Cơ sở PL Của QLNN về QHXD đô thi
  28. II. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QHXD ĐÔ THỊ 3. Thực trạng QLNN về QHXD đô thị 3.1. Những kết quả và đổi mới trong QH và QL QHXD đô thị 3.2. Một số tồn tại và yếu kém về QHXD và quản lý đô thị a. Về công tác lập QHXD đô thị b. Về quản lý QHXD đô thị 4. Phương hướng đổi mới và tăng cương công tác QHXD và quản lý đô thị Các văn bản PL, quy định trách nhiệm, đổi mới tư duy lập và ql
  29. II. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QHXD ĐÔ THỊ 5. Nội dung QLNN về quy hoạch xây dựng đô thị a. Ban hành các văn bản quy định về PL QHXD ĐT b. Lập và xét duyệt các đồ án QHXD đô thị c. Quản lý việc cải tạo xây dựng các công trình ở đô thị d. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm - Nôi dung thanh tra - Trách nhiệm thanh tra
  30. III. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NHÀ Ở, ĐẤT ĐÔ THỊ 3.1. QLNN về nhà ở đô thị 1. Một số khái niệm - Khái niệm về nhà ở; Nơi ở - Phân loại nhà ở 2. Mục đích và CSPL của QLNN về nhà ở ĐT - Mục đích + Đảm bảo việc duy trì, sử dụng hợp lý, tiết kiệm, phát triển quỹ nhà ở đô thị + Đảm bảo nhu cầu + Tạo cơ sở lập kế hoạch xây dựng phát triển quỹ nhà + Tạo căn cứ ban hành các văn bản PL + Đảm bảo quyền lợi người, bình ổn thị trường BĐS + Tạo nguồn thu cho chính quyền ĐT - Cơ sở PL Của QLNN về nhà ở đô thi QHXD ĐT, Hệ thống các văn bản PL
  31. III. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NHÀ Ở, ĐẤT ĐÔ THỊ 3.1. QLNN về nhà ở đô thị 3. Thực trạng nhà ở và QLNN về nhà ở đô thị - Thực trạng về nhà ở đô thị: Diện tích, chất lượng - Thực trạng về quản lý nhà ở đô thị 4. Phương hướng phát triển và QLNN về nhà ở ĐT - Tuy bỏ bao cấp, nhưng vẫn phải thực hiện các chính sách XH - Huy động các thành phần KT phát triển quỹ nhà ở đô thị - Đổi mới hoạt đông quản lý - Tiết kiệm đất
  32. III. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NHÀ Ở, ĐẤT ĐÔ THỊ 3.1. QLNN về nhà ở đô thị 5. Nội dung QLNN về nhà ở đô thị - Luật nhà ở 2004: 12 nội dung - Quản lý 3 nhóm vấn đề: + QL về phát triển nhà ở + QL về sở hữu nhà ở + QL về kinh doanh – thị trường nhà ở
  33. III. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NHÀ Ở, ĐẤT ĐÔ THỊ 3.2. QLNN về đất ở đô thị 1. Một số khái niệm - Khái niệm về đất - Đặc điểm đất đô thị - Phân loại đất đô thị 2. Mục đích và CSPL của QLNN về đất ở ĐT - Mục đích + Để sử dụng hợp lý, tiết kiệm, phát triển quỹ ở đô thị + Tạo cơ sở lập kế hoạch phát triển quỹ đất + Tạo căn cứ ban hành các văn bản PL + Đảm bảo quyền lợi người sử dụng, bình ổn thị trường BĐS + Tạo nguồn thu cho CQ ĐT - Cơ sở PL Của QLNN về đất ở đô thi QHSDĐ, QHXD ĐT, Hệ thống các văn bản PL
  34. III. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NHÀ Ở, ĐẤT ĐÔ THỊ 3.2. QLNN về đất nhà ở đô thị 3. Thực trạng QL đất ở đô thị - Trước năm 1986 - Sau năm 1986 4. Phương hướng phát triển và QLNN về đất ở ĐT - Thay đổi tư duy SDĐ - Đổi mới hoạt đông quản lý - Tiết kiệm đất
  35. III. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NHÀ Ở, ĐẤT ĐÔ THỊ 3.1. QLNN về đất ở đô thị 5. Nội dung QLNN về đất ở đô thị - Luật đất đai ở 2003: 13 nội dung - Quản lý 3 nhóm vấn đề: + QL về quỹ đất + QL về mục đích sở dung đất + QL thu lời - thị trường BĐS
  36. IV. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HTKT ĐÔ THỊ 5.1. Khái quát về HTKT đô thị - Hệ thống HTKT đô thị - Ý nghĩa HTKT đô thị 5.2. QLNN về giao thông đô thị 1. Khái quát về hệ thống GT ĐT 2. Mục đích và CSPL của QLNN về GT ĐT - Mục đích Lưu thông thông suốt, thuận lợi, an toàn, tạo nguồn thu - Cơ sở PL Của QLNN về đất ở đô thi QHSDĐ, QHXD ĐT, QHCN GT, Hệ thống các văn bản PL
  37. IV. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HTKT ĐÔ THỊ 5.1. Khái quát về HTKT đô thị - Hệ thống HTKT đô thị - Ý nghĩa HTKT đô thị 5.2. QLNN về giao thông đô thị 3. Thực trạng GT ĐT - Hệ thống công trình, mạng lưới đường - Các phương tiện: Vận tải hành khách, hàng hóa 4. Phướng hướng phát triển GT ĐT
  38. IV. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HTKT ĐÔ THỊ 5.2. QLNN về giao thông đô thị 5. Nội dung QLNN về giao thông đô thị a. Ban hành các văn bản quy định về PL, an toàn về GT ĐT b. Tổ chức bộ máy QL GT đô thị c. Xây dựng chính sách phát triển GT ĐT d. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm - Nôi dung thanh tra - Trách nhiệm thanh tra
  39. 5.3. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CUNG CẤP NƯỚC SẠCH ĐÔ THỊ 1. Khái quát về HTCT CCNS đô thị - Ý nghĩa nước sạch đối con người - Hệ thống CTCC nước sạch đô thị 2. Mục đích và CSPL của QLNN về nước sạch ĐT - Mục đích Cung cấp đầy đủ, ổn định Tạo nguồn thu cho CQ - Cơ sở PL Của QLNN về nước sạch đô thi Hệ thống các văn bản PL, các cơ sở vật chất
  40. 5.3. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CUNG CẤP NƯỚC SẠCH ĐÔ THỊ 3. Thực trạng cung cấp và QL cung cấp nước ĐT - Thực trạng cung cấp nước - Thực trạng quản lý: Thất thoát nước 4. Phương hướng QLNN về nước sạch ĐT - Quản lý tốt nguồn nước - Giảm thất thoái, xác định giá hợp lý - Xã hội hóa
  41. 5.3. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CUNG CẤP NƯỚC SẠCH ĐÔ THỊ 5. Nội dung QLNN về cung cấp nước ĐT a. Ban hành các văn bản quy định về khai thác, và sử dụng, bảo vệ nguồn nước b. Tổ chức bộ máy QL, khai thác, lưu trữ c. Xây dựng chính sách phát triển, bảo vệ nguồn nước d. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm - Nội dung thanh tra - Trách nhiệm thanh tra
  42. 5.4. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ 1. Khái quát về HTCT thoát nước đô thị - Hệ thống CT thoát nước mưa - Hệ thống CT thoát nước sinh hoạt, sản xuất - Hệ thống nước đô thị: HT tự nhiên, nhân tạo 2. Mục đích và CSPL của QLNN về thoát nước ĐT - Mục đích + Đảm bảo tiêu thoát nước, vệ sinh môi trường + Tạo nguồn thu cho CQ - Cơ sở PL Của QLNN về nước sạch đô thi QHXD ĐT, QHCN, Hệ thống các văn bản PL, các cơ sở vật chất
  43. 5.4. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ 3. Thực trạng thoát nước ĐT - Thực trạng HTHN đô thi - Quản lý: 4. Phương hướng phát triển HTTN ĐT - Huy động các nguồn lực - Tách httn, đảm bảo VSMT
  44. 5.4. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ 5. Nội dung QLNN về thoát nước ĐT a. Ban hành các văn bản quy định phát thải, bảo vệ công trình thoát nước b. Tổ chức bộ máy QL, lưu trữ c. Xây dựng chính sách phát triển, bảo vệ, khai thác HT thoát nước d. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm - Nội dung thanh tra - Trách nhiệm thanh tra
  45. 5.5. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CUNG CẤP ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ 1. Khái quát về HT cung cấp điện và chiếu sáng ĐT - Hệ thống cung cấp điện đô thị - Hệ thống chiếu sáng đô thị 2. Mục đích và CSPL của QLNN về CCĐ-CS ĐT - Mục đích + Đảm bảo ổn định, an toàn, mỹ quan đô thị + Tạo nguồn thu cho CQ đô thị - Cơ sở PL của QLNN về CCĐ - CS đô thi QHXD ĐT, Hệ thống các văn bản PL, các cơ sở vật chất
  46. 5.5. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CUNG CẤP ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ 3. Thực trạng về CCĐ - CS ĐT - Thực trạng CCĐ-CS đô thi - Quản lý: 4. Phương hướng phát triển, QL CCĐ-CS ĐT - Huy động các nguồn lực - Xã hội hóa
  47. 5.5. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CUNG CẤP ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ 5. Nội dung QLNN về CCĐ - CS ĐT a. Ban hành các văn bản, quy phạm, quy chuẩn về khai thác, b. Tổ chức bộ máy QL-khai thác, lưu trữ c. Xây dựng chính sách phát triển, bảo vệ, khai thác HT d. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm - Nội dung thanh tra - Trách nhiệm thanh tra
  48. VI. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CẢNH QUAN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ 6.1. QUẢN LÝ CẢNH QUAN ĐÔ THỊ 1. Cảnh quan đô thị - Cảnh quan thiên nhiên, cảnh quan nhân tạo - Yếu tố cây xanh mặt nước 2. Mục đích và CSPL của QLNN về cảnh quan ĐT - Mục đích + Giữ gìn, bảo tồn, thừa kế di sản các công trình kiến trúc và cảnh quan đô thị + Tạo nguồn thu cho CQ đô thị - Cơ sở PL của QLNN về cảnh quan đô thi Hệ thống các văn bản PL, các công trình, cảnh quan
  49. VI. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CẢNH QUAN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ 6.1. QUẢN LÝ CẢNH QUAN ĐÔ THỊ 3. Thực trạnh cảnh quan đô thị - Cảnh quan thiên nhiên, - Cây xanh, mặt nước 4. QLNN về cảnh quan ĐT a. Ban hành các văn bản, quy phạm, quy chuẩn về khai thác, bảo tồn cảnh quan b. Tổ chức bộ máy QL-khai thác, lưu trữ c. Xây dựng chính sách phát triển, bảo vệ, khai thác CQ d. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm - Nội dung thanh tra - Trách nhiệm thanh tra
  50. VI. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CẢNH QUAN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ 6.2. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ 1. Môi trường đô thị - Nguồn phát sinh môi trường đô thị 2. Mục đích và CSPL của QLNN về MT ĐT - Mục đích + Đảm bảo MT đô thị trong sạch + Tạo nguồn thu cho CQ đô thị - Cơ sở PL của QLNN về MT đô thi Hệ thống các văn bản PL,quy phạm, quy chuẩn,
  51. VI. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CẢNH QUAN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ 6.2. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ 3. Thực trạnh môi trường đô thị - Thực trang môi trường đô thị, - Thực trạng QL, Chi gia tăng 4. QLNN về MT ĐT a. Ban hành các văn bản, quy phạm, quy chuẩn về bảo vệ MT b. Tổ chức phân công trách nhiệm, tổ chức bộ máy QL các cấp từ TW - ĐF c. Xây dựng chính sách, huy động các nguồn lực bảo vệ MT ĐT d. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm - Nội dung thanh tra - Trách nhiệm thanh tra
  52. VI. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CẢNH QUAN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ 6.3. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI CHẤT THẢI RẮN 1. Chất thải rắn phát sinh ở đô thị - Lượng chất thải gia tăng ở đô thị 2. Mục đích và CSPL của QLNN về CTR ĐT - Mục đích + Đảm bảo MT đô thị trong sạch + Tạo nguồn thu cho CQ đô thị - Cơ sở PL của QLNN về CTR đô thi QHXD ĐT, Hệ thống các văn bản PL,quy phạm, quy chuẩn,
  53. VI. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CẢNH QUAN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ 6.3. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI CHẤT THẢI RẮN 3. Thực trạnh quản lý CTR đô thị - Thực trạng phát sinh CTR, - Thực trạng QL 4. QLNN về CTR ở ĐT a. Ban hành các văn bản, quy phạm, quy chuẩn về QL CTR b. Tổ chức phân công trách nhiệm, tổ chức bộ máy QL các cấp từ TW – ĐF - Thu gom, vận chuyển CTR - Xử lý, tiêu hủy CTR c. Xây dựng chính sách, huy động các nguồn lực TG-VC-XL CTR d. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm - Nội dung thanh tra - Trách nhiệm thanh tra
  54. VII. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC MỘT SỐ LĨNH VỰC KHÁC 7.1. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THỰC HỆN CÁC CHÍNH SÁCH XÃ HỘI 1. Các chính sách - Giáo dục, y tế, dịch vụ xã hội 2. Mục đích và CSPL của QLNN về thực hiện các chính sách - Mục đích + Đảm bảo quyền của con người theo Hiến pháp + Nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân - Cơ sở PL Định hướng phát triển đô thị, QHXD ĐT, Hệ thống các văn bản PL
  55. VII. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC MỘT SỐ LĨNH VỰC KHÁC 7.1. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THỰC HỆN CÁC CHÍNH SÁCH XÃ HỘI 3. QLNN về các chính sách xã hội a. Ban hành các văn bản, quy phạm, quy chuẩn về QLNN đối với việc tổ chức, thực hiện b. Tổ chức phân công trách nhiệm, tổ chức bộ máy QL các cấp từ TW – ĐF - Xây dựng kế hoạch - Tổ chức thực hiện c. Xây dựng chính sách, huy động các nguồn lực d. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm - Nội dung thanh tra - Trách nhiệm thanh tra
  56. VII. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC MỘT SỐ LĨNH VỰC KHÁC 7.2. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TRẬT TỰ, AN NINH, AN TOÀN XÃ HỘI 1. Vấn đề trật tự, an ninh, an toàn 2. Mục đích và CSPL của QLNN về TT, AN, AT - Mục đích + Đảm bảo cho các hoạt động trong đô thị có trật tự, ổn định + Giảm thiếu rủi ro, thất thoát tài sản XH và người dân + Tạo môi trường sống văn minh - Cơ sở PL Hệ thống các văn bản PL
  57. VII. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC MỘT SỐ LĨNH VỰC KHÁC 7.2. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TRẬT TỰ, AN NINH, AN TOÀN XÃ HỘI 3. QLNN về trật tự, an ninh, an toàn xã hội a. Ban hành các văn bản, quy phạm, quy chuẩn về TT,AN b. Tổ chức phân công trách nhiệm, tổ chức bộ máy QL các cấp từ TW – ĐF - Xây dựng kế hoạch - Tổ chức thực hiện c. Xây dựng chính sách, huy động các nguồn lực d. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm - Nội dung thanh tra - Trách nhiệm thanh tra
  58. II. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QHXD ĐÔ THỊ 5. Nội dung QLNN về quy hoạch xây dựng đô thị a. Ban hành các văn bản quy định về PL QHXD ĐT b. Lập và xét duyệt các đồ án QHXD đô thị c. Quản lý việc cải tạo xây dựng các công trình ở đô thị d. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm - Nôi dung thanh tra - Trách nhiệm thanh tra
  59. GIỚI THIỆU NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ Nội dung. - Đô thị - Đô thị hóa - Những thác thức đối với quá trình ĐTH ở VN - Quản lý nhà nước về đô thị - Cần đối mới trong quản lý đô thị Tài liệu tham khảo. (Các văn bản pháp luật .)
  60. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ I. ĐÔ THỊ 1.1. Đô thị - Khái niệm về đô thị - Sự hình thành và phát triển đô thị - Phân loại đô thị
  61. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ I. ĐÔ THỊ 1.2. Đô thị hóa - Khái niệm về đô thị hóa - Quá trình đô thị hóa + Đô thị hóa trên thế giới + Đô thị hóa ở Việt Nam - Những thác thức đối với quá trình ĐTH ở VN + Phát triển mất cân đối + Khai thác cạn kiệt tài nguyên + Thiếu hụt các nguồn lực + Chi phí xã hội gia tăng +
  62. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ II. NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐÔ THỊ 2.1. Quản lý đô thị - Khái niệm QLNN về đô thị + Quản lý đô thị + Quản lý nhà nước về đô thị (Bao bồm các nhóm) · QL quá trình hình thành phát triển đô thi · QL quá trình vận hành, khai thác cơ sở vật chất, không gian ĐT · QL các vấn đề xã hội khác
  63. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ II. NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐÔ THỊ 2.2. Nội dung quản lý nhà nước về đô thị a· Quản lý quá trình hình thành phát triển đô thị · Thành lập các đô thị · Quy hoạch xây dựng các cơ sở vật chất, không gian trong đô thị - Quy hoạch xây dựng các công trình .
  64. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ II. NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐÔ THỊ 2.2. Nội dung quản lý nhà nước về đô thị a· Quản lý quá trình vận hành, khai thác cơ sở vật chất, không gian đô thị · Quản lý về đất đai · Quản lý nhà ở trong đô thị · Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thi (Cung cấp dịch vụ - đây là vấn đề quan trọng của chất lượng cuộc sống) - Quản lý GT; Cung cấp nước; Thoát nước; Năng lượng .
  65. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ II. NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐÔ THỊ 2.2. Nội dung quản lý nhà nước về đô thị a· Quản lý các vấn đề khác ở đô thị · Quản lý các vấn đề về xã hội - Quản lý các vấn đề chính sách; QL về giáo dục; QL về y tế; QL các dịch vụ khác (Cung cấp dịch vụ) .
  66. GIỚI THIỆU NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ 1. Mục đích. Cung cấp các kiến thức cơ bản để học viên có thể: - Hiểu rõ chức năng, nhiệm vụ của chính quyền xã, phường, thị trấn về quản lý xây dưng, các hoạt động xây dựng trên địa bàn. - Hiểu rõ chức năng, nhiệm vụ của công chức địa chính – xây dựng xã, phường, thị trấn về quản lý xây dưng, các hoạt động xây dựng trên địa bàn. - Hiểu và nắm được các quy định của pháp luật về quản lý xây dựng, hoạt đông về xây dựng trên địa bàn - Trên cơ sơ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và vận dụng các quy định của pháp luật, thực hiện công tác quản lý xây dựng, các hoạt động xây dựng trên địa bàn - Nâng cao hiệu quả vể quản lý xây dựng, hoạt động xây dựng trên địa bàn - Tuyên truyền giải thích cho người dân hiểu rõ quy định của pháp luật về trật tự xây dựng, các hoạt động liên quan xây dựng.