Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 8: Kế toán các khoản phải thu

ppt 17 trang ngocly 3440
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 8: Kế toán các khoản phải thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuyen_de_8_ke_toan_cac_khoan_ph.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 8: Kế toán các khoản phải thu

  1. MÔN HỌC NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Copyright © 2009 by UEF
  2. CHUYÊN ĐỀ 8 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU 1-2
  3. Các khoản phải thu • Thể hiện quyền thu tiền đối với người khác • Tài sản có tính thanh khoản cao • Các khoản phải thu của khách hàng – Số tiền nợ của khách hàng đối với hàng hoá đã bán hoặc dịch vụ đã cung cấp – Tài khoản sử dụng: 131 5-3 1-3
  4. TK 131 – Phải thu khách hàng Bán hàng chưa Khách hàng thu tiền thanh toán Xoá nợ 1-4
  5. Kiểm soát nội bộ nợ phải thu • Tách biệt các chức năng – Xét duyệt tín dụng – Kế toán nợ phải thu – Kế toán tiền 5-5 1-5
  6. Kế toán nợ phải thu khó đòi • Mở rộng tín dụng cho khách hàng gắn liền với rủi ro • Lợi ích: Tăng doanh thu • Chi phí: Nợ phải thu khó đòi 1-6
  7. Phương pháp lập dự phòng • Giá trị của các khoản phải thu khó đòi là ước tính • Việc ghi nhận chi phí nợ khó đòi ước tính được xem là một bút toán điều chỉnh • Một khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi được ghi nhận làm giảm giá trị các khoản phải thu trên Bảng cân đối kế toán 5-7 1-7
  8. Ghi nhận nợ phải thu khó đòi Sổ Nhật ký Ngày Tài khoản TKĐỨ Nợ Có Thể hiện trên báo cáo kết quả Chi phí quản lý doanh nghiệp hoạt động642 kinh doanh Dự phòng phải thu khó đòi 139 Thể hiện trên Bảng cân đối kế toán 1-8
  9. Phương pháp ước tính nợ khó đòi Theo phần trăm trên Theo thời gian nợ doanh thu • Chi phí dự phòng • Chi phí dự phòng được ước tính dựa được ước tính dựa trên doanh thu bán trên thời gian quá hạn hàng nợ • Phương pháp tiếp cận • Phương pháp tiếp cận theo Báo cáo kết quả theo Bảng cân đối kế hoạt động kinh doanh toán 5-9 1-9
  10. Ước tính nợ khó đòi theo tuổi nợ Tên khách hàng Thời gian quá hạn 1 – 30 31 – 90 91 – 180 Trên 180 Tổng cộng ngày ngày ngày ngày Cty Thăng Long 20.000.000 10.000.000 30.000.000 Cty TNB 10.000.000 10.000.000 10.000.000 30.000.000 DNTN Hoàng Bá 20.000.000 5.000.000 25.000.000 Cty Việt Ánh 5.000.000 5.000.000 Cộng 50.000.000 20.000.000 15.000.000 5.000.000 90.000.000 Tỷ lệ nợ khó đòi 1% 5% 10% 80% ước tính Dự phòng phải 500.000 1.000.000 1.500.000 4.000.000 7.000.000 thu khó đòi 1-10
  11. Ước tính nợ khó đòi theo tuổi nợ TK 131 – Phải thu khách TK 139 – Dự phòng phải hàng thu khó đòi 90.000.000 2.000.000 5.000.000 7.000.000 31.12 Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp (6428) 5.000.000 Có TK Dự phòng phải thu khó đòi (139) 5.000.000 Lập dự phòng phải thu khó đòi 1-11
  12. Ước tính nợ khó đòi theo tuổi nợ Theo phần trăm trên Theo thời gian nợ doanh thu Lập Dự phòng Điều chỉnh số dư phải thu khó đòi Tài khoản Dự phòng phải thu khó đòi 1-12
  13. Xoá sổ nợ phải thu • Việc trích lập dự phòng được sử dụng để tập hợp các khoản phải thu được xác định là khó có thể thu hồi • Khi một khoản phải thu được xác định là không thể thu hồi, bút toán sau đây được ghi nhận: Sổ Nhật ký Ngày Tài khoản TKĐỨ Nợ Có Dự phòng phải thu khó đòi 139 Phải thu khách hàng 131 1-13
  14. TK 139 – Dự phòng phải thu khó đòi Xoá nợ Trích lập dự phòng phải thu khó đòi 5-14 ©2008 Pearson Prentice Hall. All rights reserved. 1-14
  15. Bán hàng thanh toán bằng thẻ • Thẻ tín dụng – American Express và Discover • Thẻ ngân hàng – VISA và MasterCard • Cả hai loại thẻ đều tính phí thanh toán đối với người bán 5-15 ©2008 Pearson Prentice Hall. All rights reserved. 1-15
  16. Trình bày trên báo cáo tài chính Bảng cân đối kế toán Tài sản ngắn hạn: Phải thu khách hàng xxxx Dự phòng phải thu khó đòi (xxx) Các khoản phải thu thuần xxx 1-16
  17. Kết thúc chuyên đề 7 1-17