Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính

pdf 10 trang ngocly 3340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_2_bao_cao_tai_chinh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính

  1. 31-Aug-11 Khái niệm báo cáo kế tốn: Báo cáo kế tốn là những tài liệu do kế tốn thiết lập sau một quá trình thu thập và xử lý thơng tin để đề ra quyết định. Hệ thống báo cáo tài chính bao gồm: CHƯƠNG 2: - Bảng cân đối kế tốn BÁO CÁO TÀI CHÍNH - Báo cáo kết quả kinh doanh - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Thuyết minh báo cáo tài chính. Thời hạn nộp báo cáo tài chính: hạn chĩt ngày 31/3/năm tiếp theo Báo cáo tài chính: Các mẫu BCTC Mục đích báo cáo tài chính: Báo cáo tài chính năm Hệ thống báo cáo tài chính được lập ra nhằm mục đích: Bảng cân đối kế toán Mẫu số B01-DN - Cung cấp những thơng tin tổng quát về tình hình tài sản, Báo cáo kết quả HĐKD Mẫu số B02-DN nguồn hình thành tài sản và kết quả kinh doanh của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B03-DN doanh nghiệp Bản thuyết minh BCTC Mẫu số B09-DN - Cung cấp những thơng tin cho việc đánh giá tình hình tài chính và những biến động về tình hình tài chính của Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ doanh nghiệp - Cung cấp những thơng tin về việc tạo ra tiền và sử dụng Bảng CĐKT giữa niên độ Mẫu số B01a-DN tiền trong kỳ như thế nào tại doanh nghiệp Báo cáo KQHĐKD giữa niên độ Mẫu số B02a-DN - Cung cấp những thơng tin liên quan đến việc tuân thủ các Báo cáo LCTT giữa niên độ Mẫu số B03a-DN nguyên tắc, các chuẩn mực kế tốn và diễn giải những Bản thuyết minh BCTC chọn lọc Mẫu số B09a-DN nội dung mà các báo cáo kết quả kinh doanh, bảng cân đối kế tốn và báo cáo lưu chuyển tiền tệ khơng thể hiện một cách rõ ràng và dễ hiểu 1
  2. 31-Aug-11 Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính: - Tính đáng tin cậy: Việc lập và trình bày báo cáo tài chính tuân theo Chuẩn Thơng tin được gọi là đáng tin cậy khi chúng thật sự hữu mực số 21 – Trình bày báo cáo tài chính ích và khơng bị sai sĩt trọng yếu. Thơng tin đáng tin (Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003) cậy địi hỏi những yêu cầu sau: Phản ánh trung thực: Thơng tin phải phản ánh một cáh - Nguyên tắc hoạt động liên tục: trung thực về các nghiệp vụ hay sự kiện mà báo cáo tài - Cơ sở dồn tích: ảnh hưởng của các nghiệp vụ và sự kiện chính định trình bày cho người đọc. được ghi nhận khi chúng xảy ra (chứ khơng phải khi thu tiền hay thanh tốn tiền) và được ghi chép vào sổ kế Nội dung quan trọng hơn hình thức: Để phản ánh trung tốn đồng thời báo cáo trên báo cáo tài chính vào thời thực về các nghiệp vụ hay sự kiện mà báo cáo tài chính kỳ mà chúng cĩ liên quan. dự định trình bày cho người đọc - Nguyên tắc nhất quán: địi hỏi doanh nghiệp phải áp Khách quan: Cĩ thể tin cậy được, nghĩa là các thơng tin dụng các khái niệm, nguyên tắc, chuẩn mực, phương khơng bị thiên lệch pháp tính tốn nhất quán từ kỳ này sang kỳ khác. Thận trọng: Sự cẩn thận trong việc thực hiện các xét đốn - Trọng yếu và tập hợp: những sai sĩt khơng làm ảnh trong những tình huống chưa rõ ràng, sao cho tài sản và hưởng đến tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài thu nhập khơng bị thổi phồng, nợ phải trả và chi phí chính, tức là khơng làm thay đổi quyết định của người khơng bị khai thiếu sử dụng thơng tin. Đầy đủ: Thơng tin đáng tin cậy khi được trình bày đầy đủ trên báo cáo tài chính, trong sự cân đối giữa tính trọng - Nguyên tắc bù trừ yếu và chi phí - Nguyên tắc cĩ thể so sánh Hệ thống báo cáo tài chính: Bảng cân đối kế tốn: Phần tài sản: Khái niệm: Phản ánh tồn bộ giá trị tài sản hiện cĩ của doanh nghiệp Bảng cân đối kế tốn là báo cáo tài chính tổng hợp, phản tại thời điểm báo cáo theo kết cấu tài sản và hình thức ánh tổng quát tồn bộ giá trị tài sản hiện cĩ và nguồn tồn tại trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh hình thành tài sản đĩ của doanh nghiệp tại một thời nghiệp được chia thành 2 loại: điểm nhất định A. Tài sản ngắn hạn Nội dung và kết cấu bảng cân đối kế tốn: B. Tài sản dài hạn Bảng cân đối kế tốn phải được xây dựng theo kết cấu Phần nguồn vốn: gồm 2 phần: Phản ánh nguồn hình thành tài sản hiện cĩ của doanh - Phần bên trái hoặc bên trên dùng phản ánh kết cấu của tài nghiệp tại thời điểm báo cáo. Các chỉ tiêu nguồn vốn sản hay cịn gọi là phần tài sản thể hiện trách nhiệm pháp lý của doanh nghiệp đối với - Phần bên phải hoặc bên dưới dùng phản ánh nguồn hình tài sản đang quản lý và sử dụng ở doanh nghiệp chia thành tài sản hay cịn gọi là phần nguồn thành 2 loại: A. Nợ phải trả B. Vốn chủ sở hữu 2
  3. 31-Aug-11 Kết cấu BCĐKT Tính chất của sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT 10 Số Số Ví dụ 1: Tại DN ABC cĩ BCĐKT ngày 30/04/N như sau: TÀI SẢN NGUỒN VỐN tiền tiền A- TÀI SẢN NGẮN HẠN A- NỢ PHẢI TRẢ TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 27.000 A- NỢ PHẢI TRẢ 16.000 Tiền mặt 20.000 Vay ngắn hạn 12.000 B- TÀI SẢN DÀI HẠN B- VỐN CHỦ SỞ HỮU Hàng hĩa 7.000 Phải trả người bán 4.000 B- TÀI SẢN DÀI HẠN 3.000 B- VỐN CHỦ SỞ HỮU 14.000 Tài sản cố định hữu hình 3.000 Nguồn vốn kinh doanh 14.000 TC TÀI SẢN TC NGUỒN VỐN TC TÀI SẢN 30.000 TC NGUỒN VỐN 30.000 Sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT: Sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT: Trường hợp 1: Nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm ảnh hưởng đến TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền hai khoản thuộc bên Tài sản và làm hai khoản này thay đổi, A- TÀI SẢN NGẮN HẠN A- NỢ PHẢI TRẢ 16.000 một khoản tăng lên và một khoản giảm xuống tương ứng. Tiền mặt Vay ngắn hạn 12.000 Ví dụ 1 (tt): Doanh nghiệp xuất quỹ tiền mặt 5.000 gởi vào tài Tiền gởi ngân hàng Phải trả người bán 4.000 khoản tiền gởi ngân hàng. Hàng hĩa 7.000 Nghiệp vụ kinh tế ảnh hưởng đến 2 khoản mục là: B- TÀI SẢN DÀI HẠN 3.000 B- VỐN CHỦ SỞ HỮU 14.000 - Tiền mặt: giảm Tài sản cố định hữu hình 3.000 Nguồn vốn kinh doanh 14.000 - Tiền gởi ngân hàng: tăng TC TÀI SẢN TC NGUỒN VỐN 30.000 Bảng CĐKT sau khi nghiệp vụ này phát sinh như sau: 11 3
  4. 31-Aug-11 Sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT: Sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT: Trường hợp 2: Nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm ảnh hưởng đến TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền hai khoản thuộc bên Nguồn vốn và làm hai khoản này thay A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 27.000 A- NỢ PHẢI TRẢ đổi, một khoản tăng lên và một khoản giảm xuống tương ứng. Tiền mặt 15.000 Vay ngắn hạn Ví dụ 1 (tt): Doanh nghiệp vay ngắn hạn 1.000 để trả nợ người Tiền gởi ngân hàng 5.000 Phải trả người bán bán. Hàng hĩa 7.000 Nghiệp vụ kinh tế ảnh hưởng đến 2 khoản mục là: B- TÀI SẢN DÀI HẠN 3.000 B- VỐN CHỦ SỞ HỮU 14.000 - Phải trả người bán: giảm Tài sản cố định hữu hình 3.000 Nguồn vốn kinh doanh 14.000 - Vay ngắn hạn: tăng TC TÀI SẢN 30.000 TC NGUỒN VỐN Bảng CĐKT sau khi nghiệp vụ này phát sinh như sau: 13 Sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT: Sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT: 16 Trường hợp 3: Nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm ảnh hưởng đến TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền hai khoản thuộc bên 2 bên của BCĐKT, một khoản thuộc A- TÀI SẢN NGẮN HẠN A- NỢ PHẢI TRẢ bên tài sản và một khoản thuộc bên Nguồn vốn, làm cho Tiền mặt 15.000 Vay ngắn hạn 13.000 khoản bên Tài sản tăng lên và khoản bên Nguồn vốn cũng Tiền gởi ngân hàng 5.000 Phải trả người bán tăng lên tương ứng. Hàng hĩa Ví dụ 1 (tt): Mua hàng hĩa chưa trả tiền người bán 2.000. B- TÀI SẢN DÀI HẠN 3.000 B- VỐN CHỦ SỞ HỮU 14.000 Nghiệp vụ kinh tế ảnh hưởng đến 2 khoản mục là: Tài sản cố định hữu hình 3.000 Nguồn vốn kinh doanh 14.000 - Hàng hĩa: tăng TC TÀI SẢN TC NGUỒN VỐN - Phải trả người bán: tăng Bảng CĐKT sau khi nghiệp vụ này phát sinh như sau: 15 4
  5. 31-Aug-11 Sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT: Sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT: 18 Trường hợp 4: Nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm ảnh hưởng đến TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền hai khoản thuộc bên 2 bên của BCĐKT, một khoản thuộc A- TÀI SẢN NGẮN HẠN A- NỢ PHẢI TRẢ bên tài sản và một khoản thuộc bên Nguồn vốn làm cho bên Tiền mặt 15.000 Vay ngắn hạn Tài sản giảm xuống và khoản bên Nguồn vốn cũng giảm Tiền gởi ngân hàng Phải trả người bán 5.000 xuống tương ứng. Ví dụ 1 (tt): Doanh nghiệp dùng tiền gởi ngân hàng để trả nợ Hàng hĩa 9.000 vay ngắn hạn 3.000. B- TÀI SẢN DÀI HẠN 3.000 B- VỐN CHỦ SỞ HỮU 14.000 Tài sản cố định hữu hình 3.000 Nguồn vốn kinh doanh 14.000 Nghiệp vụ kinh tế ảnh hưởng đến 2 khoản mục là: - Tiền gởi ngân hàng: giảm TC TÀI SẢN TC NGUỒN VỐN - Vay ngắn hạn: giảm Bảng CĐKT sau khi nghiệp vụ này phát sinh như sau: 17 Nhận xét: Ảnh hưởng các nghiệp vụ kinh tế đến Bảng cân đối kế tốn . Mỗi NVKT phát sinh ảnh hưởng ít nhất đến hai khoản mục . NVKT chỉ ảnh hưởng đến Tài sản hoặc Nguồn vốn Chủ sở hữu gĩp vốn Tài sản & VCSH - Chỉ làm thay đổi các khoản mục liên quan Mua tài sản bằng tiền Tiền & TS khác - Khơng làm thay đổi số tổng cộng . NVKT ảnh hưởng đến cả Tài sản và Nguồn vốn - Chỉ làm thay đổi các khoản mục liên quan Mua chịu tài sản TS khác & Nợ phải trả - Làm thay đổi số tổng cộng . NVKT làm phát sinh doanh thu, chi phí ảnh hưởng Bán hàng, GB>GV Hàng tồn kho, Tiền (phải thu) & VCSH đến bảng cân đối kế tốn thơng qua Lợi nhuận chưa phân phối Bán hàng, GB<GV Hàng tồn kho, Tiền (phải thu) & VCSH Tổng Tài sản = Tổng nguồn vốn Thanh tốn nợ phải trả Tiền & Nợ phải trả Thu nợ phải thu Tiền & Nợ phải thu 5
  6. 31-Aug-11 Loại nghiệp vụ Tài sản Nợ phải trả VCSH Ghi chú Chủ sở hữu gĩp vốn Mua tài sản Ngày Nội dung TS = NPT + VCSH bằng tiền 1/1 Tiền 100.000 Mua chịu tài sản VCSH 100.000 Trả nợ bằng 3/1 Hàng tồn kho 80.000 tiền Nợ phải trả 80.000 Trả nợ bằng nợ khác 5/1 Thiết bị 60.000 Tiền (60.000) Thu nợ bằng tiền 6/1 Xe tải 250.000 Bán hàng, Tiền (30.000) GB>GV Phải trả NB 220.000 Bán hàng, 7/1 Hàng tồn kho 90.000 GB<GV Tiền (90.000) Chi phí Tổng 400.000 300.000 + 100.000 Ngày Tài sản = Nợ phải + Vốn chủ sở hữu Ngày Tài sản = Nợ phải + Vốn chủ sở hữu Tiền TS khác trả Vốn đầu LNCPP Tiền TS khác trả Vốn đầu LNCPP tư tư Đầu kỳ Đầu kỳ 400.000 300.000 + 100.000 1/1 Tiền 100.000 31/1 Tiền 114.000 VCSH 100.000 Doanh thu 114.000 3/1 Tiền 80.000 31/1 Giá vốn (76.000) Nợ phải trả 80.000 HTK (76.000) 5/1 Thiết bị 60.000 Cuối kỳ 114.000 324.000 = 300.000 + 100.000 38.000 Tiền (60.000) 6/1 Xe tải 250.000 Tiền (30.000) Phải trả NB 220.000 7/1 HTK 90.000 Tiền (90.000) 6
  7. 31-Aug-11 Ngày Tài sản = Nợ phải + Vốn chủ sở hữu Tiền TS khác trả Vốn đầu LNCPP tư 8/1 CP vật dụng (3.000) Tiền (3.000) 9/2 CP thuê VP (8.000) Tiền (8.000) 31/1 Tiền 114.000 Doanh thu 114.000 31/1 Giá vốn (76.000) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh HTK (76.000) Khái niệm: 31/1 CP tiền cơng (10.000) Là một báo cáo tài chính tổng hợp thể hiện tất cả các thu nhập và chi Tiền (10.000) phí của doanh nghiệp trong một kỳ để tính kết quả kinh doanh 31/1 CP tiện ích (2.000) Tiền (2.000) Cuối kỳ 93.000 324.000 = 300.000 + 100.000 17.000 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là tồn bộ số tiền mà doanh nghiệp thu được hoặc sẽ thu được từ việc bán hàng hĩa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách hàng, bao gồm các khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi (nếu cĩ) DTBH = số lượng bán x đơn giá bán 7
  8. 31-Aug-11 Các khoản giảm trừ doanh thu: - Chiết khấu thương mại: DN giảm giá do Doanh thu hoạt động tài chính khách hàng mua với số lượng lớn - Giảm giá hàng bán: DN giảm giá cho khách Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức lợi nhuận được chia hàng do hàng hĩa, sản phẩm, dịch vụ kém, - Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng trả chậm, chiết mất phẩm chất hoặc sai quy cách so với thỏa khấu thanh tốn được hưởng khi mua hàng, lãi đầu tư trái phiếu, thuận ban đầu lãi cho thuê tài chính, - Hàng bán bị trả lại: DN nhận lại hàng hĩa, sản phẩm, dịch vụ kém, mất phẩm chất hoặc - Thu nhập từ chuyển nhượng, sai quy cách so với thỏa thuận ban đầu => - Cổ tức, lợi nhuận được chia doanh thu tương ứng sẽ giảm - Thu nhập về hoạt động mua bán chứng khồn ngắn hạn, dài - Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế hạn, GTGT (đối với DN áp dụng phương pháp trực tiếp) Doanh thu hoạt động tài chính Giá vốn hàng bán Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức lợi nhuận được chia DTBH = số lượng bán x đơn giá bán - Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng trả chậm, chiết GVHB = số lượng bán x đơn giá vốn khấu thanh tốn được hưởng khi mua hàng, lãi đầu tư trái phiếu, Giá vốn hàng bán sẽ giảm khi DN bị khách hàng trả lại hàng lãi cho thuê tài chính, đã bán - Thu nhập từ chuyển nhượng, - Cổ tức, lợi nhuận được chia - Thu nhập về hoạt động mua bán chứng khồn ngắn hạn, dài hạn, 8
  9. 31-Aug-11 Chi phí hoạt động tài chính: Chi phí bán hàng Các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên Là các khoản chi phí bỏ ra trong quan đến hoạt động đầu tư tài chính quá trình tiêu thụ hàng hĩa, - Chi phí đi vay vốn sản phẩm, cung cấp dịch vụ - Chi phí gĩp vốn liên doanh cho khách hàng - Lỗ chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn - Chi phí bảo quản, đĩng gĩi - Chi phí giao dịch bán chứng khốn - Chi phí vận chuyển, bảo hiểm . - Chi phí giới thiệu, bảo hành sản phẩm Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí khác Các chi phí quản lý chung doanh nghiệp Là các chi phí ngồi các chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh - Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân trong hoạt động kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp viên quản lý (bộ phận văn phịng) - Chi phí về thanh lý, nhượng bán TSCĐ - Chi phí vật liệu, cơng cụ dụng cụ sử dụng tại văn phịng - Giá trị cịn lại của TSCĐ đem đi thanh lý - Chi phí khấu hao TSCĐ và sửa chữa TSCĐ dùng tại bộ phận - Các khoản tiền phạt do DN vi phạm hợp đồng, chậm nộp văn phịng, thuế, vi phạm hành chính . 9
  10. 31-Aug-11 Thu nhập khác Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Là các khoản thu nhập phát sinh từ các hoạt động ngồi các Chi phí thuế TNDN hiện hành = hoạt động tạo ra doanh thu Thu nhập chịu thuế trong năm x Thuế suất thuế TNDN - Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ Hiện tại thuế suất thuế TNDN 25% (Luật thuế TNDN cĩ hiệu - Thu tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồng lực từ ngày 01/01/2009) - Thu các khoản nợ khĩ địi đã xử lý xĩa sổ - Thu nhập từ quà biếu tặng của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp . Loại nghiệp vụ BCĐKT BCKQHĐKD TS NV Tổng DT CP LN Bán hàng thu tiền, GB>GV CP vận chuyển hàng đi bán Bán hàng GB<GV Bị phạt, chưa nộp CP vận chuyển hàng mua về kho 10