Bài giảng môn Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn

pdf 13 trang ngocly 1530
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_ngan_hang_chuong_2_ke_toan_nghiep_vu_h.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn

  1. 2/26/2016 Mục tiêu Nhận biết và phân biệt được các nguồn vốn huy động của KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY NHTM ĐỘNG VỐN Hiểu được các nguyên tắc kế toán áp dụng để hạch toán nghiệp vụ huy động vốn Nắm bắt phương pháp kế toán nghiệp vụ huy động vốn thường xuyên và phát hành giấy tờ có giá Tài liệu Bố cục Đặc điểm các nguồn vốn huy động và Chuẩn mực kế toán VN số 16 “Chi Giáo trình Kế toán ngân hàng phương pháp tính lãi; phí đi vay” Các nguyên tắc kế toán; Quyết định 1284/2002/QĐ – NHNN Quyết định 1160/2004/QĐ-NHNN “ Quy chế mở và sử dụng tiền gửi tại ”Quy chế tiền gửi tiết kiệm” ngày các ngân hàng nhà nước và tổ chức 13/09/2004 tín dụng” ngày 21/11/2002 Kế toán tiền gửi; Quyết định 02/2004/QĐ-NHNN “Quy chế phát hành giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng để huy động vốn” ngày 04/01/2004 Kế toán phát hành giấy tờ có giá. 1
  2. 2/26/2016 Nội dung Nguồn vốn ngân hàng thương mại Các nguồn vốn huy động Nguồn vốn NHTM Các nguyên tắc kế toán Vốn chủ sở Quy trình kế toán tiền gửi Nợ phải trả hữu Quy trình kế toán phát hành giấy tờ có giá Phát hành Tiền Tiền vay Khác Trình bày BCTC giấy tờ có giá Huy động vốn Các nguồn huy động chủ yếu Huy động vốn Tiền gửi thanh toán động Thường Không xuyên thường xuyên Tiền gửi tiết kiệm huy Phát hành Tiền gửi giấy tờ có giá Phát hành giấy tờ có giá Tiết kiệm Tiết kiệm có Chứng chỉ Không kỳ hạn Có kỳ hạn Kỳ phiếu Trái phiếu Nguồn không kỳ hạn kỳ hạn tiền gửi 2
  3. 2/26/2016 Tiền gửi thanh toán (tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn) Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn • Sử dụng các dịch vụ ngân hàng • Tích lũy cho tương lai Mục đích Mục đích Đối • Cá nhân, doanh nghiệp Đối • Cá nhân tượng tượng • Gửi vào và rút ra tùy ý. • Gửi vào và rút ra tùy ý trong phạm vi số dư. • Lãi thấp nhất, hoặc không có, tính theo PP tích số và nhập vào gốc. • Lãi thấp, tính theo PP tích số và nhập vào gốc. Đặc Đặc trưng • Trả phí khi sử dụng các DVNH. trưng • Không hưởng các DVNH. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn Phát hành giấy tờ có giá • Công cụ Nợ. • Tích lũy cho tương lai Bản • NH có nghĩa vụ trả nợ vào thời điểm đã xác định. Mục đích chất • Thỏa thuận trước về điều kiện tính, trả lãi và cam kết khác. Mục • Hưởng lãi, thanh khoản đích Đối • Cá nhân tượng Đối • Cá nhân, doanh nghiệp tượng • Các yếu tố xác định trước (cam kết): kỳ hạn, mệnh giá, lãi suất. • Rút gốc khi đáo hạn. • Kỳ hạn: ngắn, trung và dài hạn. • Lãi suất cao nhất, tính theo PP số dư. • Phương thức trả lãi: trước, định kỳ, sau. Đặc • Nguồn vốn khá ổn định của NH. Đặc • Hình thức phát hành: chứng chỉ, ghi sổ. trưng trưng • Phương thức phát hành: trực tiếp, ủy thác. • Giá phát hành: Mệnh giá, chiết khấu, phụ trội. • Chuyển nhượng trên thị trường thứ cấp. 3
  4. 2/26/2016 Các nguyên tắc kế toán Kế toán tiền gửi – Tài khoản sử dụng • Mở TK và quản lý tài khoản. Phân chia trách nhiệm TK42: Tiền gửi TK49 TK80 của khách hàng • TK4911 • TK801 • Được chi trả theo thực tế phát sinh. • TK4211 • TK4912 Chi phí lãi tiền gửi: • Hạch toán đảm bảo tuân thủ nguyên tắc phù • TK4212 • TK4913 TK388: Chi phí hợp. • TK4231 • TK4914 chờ phân bổ • TK4232 • TK427* • Theo dõi phát hành chiết khấu và phụ trội. VAS 16 “Chi phí đi vay”: • Phân bổ các khoản chiết khấu & phụ trội vào chi phí kinh doanh hoặc vốn hoá theo từng kỳ Kế toán tiền gửi – Tài khoản sử dụng Kế toán tiền gửi – Tài khoản sử dụng Tài khoản 421-Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng VND Tài khoản 423-Tiền gửi tiết kiệm bằng VND Bên Nợ Bên Có Bên Nợ Bên Có Số tiền khách Số tiền khách hàng gửi Số tiền khách Số tiền khách hàng gửi hàng lấy ra vào hàng lấy ra vào Số dư Bên Có Số dư Bên Có Phản ánh số tiền của Phản ánh số tiền của TK4211 khách hàng gửi tại tổ TK4231 khách hàng gửi tại tổ TK4212 chức tín dụng TK4232 chức tín dụng TK4214 TK4238 4
  5. 2/26/2016 Kế toán tiền gửi – Tài khoản sử dụng Kế toán tiền gửi – Tài khoản sử dụng Tài khoản 491-Lãi phải trả cho tiền gửi Tài khoản 388-Chi phí chờ phân bổ Bên Nợ Bên Có Bên Nợ Bên Có Số tiền đã trả lãi Số tiền lãi phải trả dồn Chi phí chờ phân bổ Chi phí trả trước được tích (chi phí trả trước) phát phân bổ vào chi phí sinh trong kỳ phát sinh trong kỳ Số dư Bên Có Phản ánh số tiền lãi Số dư Bên Nợ TK4911 phải trả dồn tích TK4912 Phản ánh khoản chi phí TK4913 trả trước chờ phân bổ TK4914 Kế toán tiền gửi – Tài khoản sử dụng Kế toán tiền gửi – Quy trình Tài khoản 80-Chi phí hoạt động tín dụng Bên Nợ Bên Có Chi phí hoạt động tín Số giảm chi về hoạt dụng phát sinh trong kỳ động TD Kết chuyển vào TK Lợi nhuận năm nay khi Nhận tiền Tính và trả lãi Trả gốc Số dư Bên Nợ quyết toán năm Chi phí hoạt động tín TK801 dụng trong năm chưa TK802 kết chuyển (= 0 sau khi TK803 TK805 k/c) TK809 5
  6. 2/26/2016 Kế toán tiền gửi – Chi phí trả lãi Kế toán tiền gửi – Phương pháp tính lãi Phương pháp tích số Tiền gửi không kỳ hạn và tiền Phương pháp số dư Thỏa thuận gửi tiết kiệm không kỳ hạn Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi tiết trả lãi kiệm có kỳ hạn Tiền lãi = Số dư tiền gửi x Lãi Tiền lãi = suất x Thời hạn Trả lãi Trả lãi định Trả lãi sau trước kỳ Di: Số dư thực tế thứ I Nj: Số ngày tương ứng với SD thứ i r: Lãi suất Phân bổ lãi Dự chi lãi Kế toán tiền gửi – Thời điểm thanh toán lãi Kế toán tiền gửi – Ví dụ Tình hình biến động số dư tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng A (TK4211- A) trong tháng như sau (ĐVT: 1.000đ): Tiền gửi không kỳ hạn, Tiền gửi tiết kiệm Kkhông kỳ hạn: Ngân hàng thường trả vào ngày cố định trong kỳ. Ngày Diễn giải Phát sinh Nợ Phát sinh Có Số dư Tiền gửi có kỳ hạn và Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn: tính và ghi nhận 1/3 Số dư đầu ngày 20.000 lãi theo nhóm ngày gửi hoặc ngày cố định trong kỳ, trả cho khách 5/3 Khách hàng nộp tiền 10.000 30.000 hàng 10/3 Khách hàng rút tiền 15.000 15.000  Trả lãi trước 20/3 Khách hàng nộp tiền 60.000 75.000  Trả lãi định kỳ (vào ngày gửi hoặc ngày cố định) 25/3 Khách hàng rút tiền 20.000 55.000  Trả lãi sau (khi đáo hạn) Ngày cuối tháng ngân hàng tính lãi tiền gửi không kỳ hạn cho khách hàng và nhập vào gốc. Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là 0,02%/ngày. 6
  7. 2/26/2016 Kế toán tiền gửi – Nguyên tắc kế toán Kế toán tiền gửi – Nhận tiền gửi Cơ sở dồn tích Nguyên tắc phù hợp TK Thích hôïp Ngày 1/12/X0 Khách hàng A nộp 100 triệu đồng tiền ( TM, TG, ) TK “Tieàn göûi thích hôïp” mặt để mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 7.2%/năm, lĩnh lãi khi đáo hạn. Soá tieàn KH göûi vaøo NH Yêu cầu Chi phí trả lãi tiền gửi trên BCTC năm X0, X1 là bao nhiêu? Cho biết: Khách hàng rút sổ tiết kiệm đúng hạn. 25 Kế toán tiền gửi – Chi phí trả lãi Kế toán tiền gửi – Rút tiền gửi TK ‘thích hợp” TK “Chi phí traû laõi ” (TM, TGKH) tiền gửi TK Thích hôïp Tieàn göûi khaùch haøng 1 (TM, tieàn göûi, .) TK TK “Laõi phải traû” Soá tieàn KH ruùt 2b 2a TK “Thu dòch vu-71ï) Thu phí TK “Chi phí chôø phaân boå” TK “thueá GTGT phaûi noäp” chuyeån tieàn 3a 3b 27 28 7
  8. 2/26/2016 Kế toán tiền gửi – Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn Kế toán tiền gửi – Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn Ngày 1/2/20x0, khách hàng A mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng bằng tiền Ngày 1/2/20x0, khách hàng A mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng bằng tiền mặt với số tiền 500 triệu đồng; lãi suất 12%/năm. mặt với số tiền 500 triệu đồng; lãi suất 12%/năm. Biết: Khách hàng lãnh lãi và gốc khi đáo hạn Biết: Khách hàng lãnh lãi và gốc khi đáo hạn Ngân hàng lập báo cáo theo tháng Ngân hàng lập báo cáo theo quý Hãy định khoản trong các tình huống cụ thể sau: Hãy định khoản trong các tình huống cụ thể sau: 1. Ngân hàng trả lãi hàng tháng (ngày đầu của tháng sau) 1. Ngân hàng trả lãi hàng tháng (ngày đầu của tháng sau) 2. Ngân hàng trả lãi một lần khi đáo hạn 2. Ngân hàng trả lãi một lần khi đáo hạn 3. Ngân hàng trả lãi trước (khi khách hàng đến gửi tiền) 3. Ngân hàng trả lãi trước (khi khách hàng đến gửi tiền) Kế toán tiền gửi – Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn Kế toán tiền gửi – Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn (tt) Ngày 15/9/20x0, khách hàng A mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng với số Tình huống: tiền 500 triệu đồng; lãi suất 12%/năm. Ngân hàng trả lãi khi đáo hạn 1. Khách hàng gửi bằng tiền mặt Nếu khách hàng rút trước hạn sẽ hưởng lãi suất không kỳ hạn 2. Khách hàng gửi bằng chuyển khoản từ tài khoản tiền gửi thanh 2,4%/năm toán Nếu đến hạn, khách hàng chưa rút, ngân hàng tự đáo hạn cho khách Yêu cầu: hàng và hưởng theo lãi suất tại thời điểm đáo hạn Hãy phân tích ảnh hưởng nghiệp vụ gửi tiền đến bảng cân đối kế toán Biết ngân hàng lập báo cáo quý 8
  9. 2/26/2016 Kế toán tiền gửi – Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn (tt) Kế toán tiền gửi – SV Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong các trường hợp Ngày 15/2/X0 khách hàng A nộp tiền mặt & CMND để mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng, số tiền gửi là 100 triệu đồng, lãi suất 1,2%/tháng. Biết, ngân cụ thể sau hàng lập báo cáo quý. Nếu rút sổ trước hạn, khách hàng được hưởng lãi suất 0,2%/tháng. 1. Khách hàng rút sổ đúng hạn ngày 15/3/20x1 Hãy xử lý và định khoản các tình huống sau trong trường hợp: 2. Khách hàng rút sổ vào ngày 15/1/20x1 NH trả lãi hàng tháng vào ngày gửi tiền 1. Khách hàng đã nhận lãi của 3 tháng đầu vào các ngày 15/3/X0; 15/4/X0 3. Khách hàng rút sổ ngày 15/4/20x1 và 15/5/X0. Ngày 15/6/X0 khách hàng đề nghị rút toàn bộ sổ tiết kiệm. 2. Ngày 15/9/X0 Khách hàng mới đến NH đề nghị rút toàn bộ sổ tiết kiệm. Trước đó khách hàng chưa nhận lãi Kế toán phát hành giấy tờ có giá Bonds TRẢ LÃI TRẢ LÃI TRẢ LÃI SAU Face Value $1,000 Interest 10% TRƯỚC ĐỊNH KỲ 6/30 & 12/31 MỆNH GIÁ 1-A 1-B 1-C BOND PAYABLE CHIẾT KHẤU 2-A 2-B 2-C Bond Date 1/1/14 Maturity Date 12/31/18 1. Face value (maturity or par value) PHỤ TRỘI 3-A 3-B 3-C 2. Maturity Date 3. Stated Interest Rate Other Factors: 4. Interest Payment Dates 6. Market Interest Rate 5. Bond Date 7. Issue Date 9
  10. 2/26/2016 Kế toán phát hành giấy tờ có giá– Tài khoản sử dụng Kế toán phát hành giấy tờ có giá– Tài khoản sử dụng Tài khoản 431- Mệnh giá giấy tờ có giá Bên Nợ Bên Có TK43: Tổ chức tín TK492: Lãi phải trả về TK80 dụng phát hành giấy phát hành các giấy tờ • TK803 Thanh toán giấy tờ có Giá trị giấy tờ có giá tờ có giá có giá giá khi đến hạn phát hành theo mệnh • TK431 • TK4921 giá trong kỳ • TK432 • TK4922 Số dư Bên Có • TK433 • TK4923 • TK434 • TK4924 Giá trị giấy tờ có giá • TK435 phát hành theo mệnh giá • TK436 Kế toán phát hành giấy tờ có giá– Tài khoản sử dụng Kế toán phát hành giấy tờ có giá– Tài khoản sử dụng Tài khoản 432- Chiết khấu giấy tờ có giá Tài khoản 433- Phụ trội giấy tờ có giá Bên Nợ Bên Có Bên Nợ Bên Có Chiết khấu giấy tờ có Phân bổ chiết khấu Phân bổ phụ trội giấy tờ Phụ trội giấy tờ có giá giá phát sinh trong kỳ giấy tờ có giá phát sinh có giá phát sinh trong phát sinh trong kỳ trong kỳ kỳ Số dư Bên Có Số dư Bên Có Chiết khấu giấy tờ có Phụ trội giấy tờ có giá giá chưa phân bổ chưa phân bổ 10
  11. 2/26/2016 Kế toán phát hành giấy tờ có giá Kế toán phát hành giấy tờ có giá– Phát hành đúng mệnh giá Phát hành có chiết khấu và lãi trả trước TKMeänh giaù GTCG TK Tieàn maët, Tg TK Meänh giaù GTCG TK Tieàn maët, Tg Soá tieàn thöïc thu Traû laõi sau hay ñònh kyø TK Chieát khaáu GTCG TK: Chi phí chôø phaân boå Soá tieàn chieát khaáu Traû laõi tröôùc TK Chi phí chôø phaân boå Laõi traû tröôùc Kế toán phát hành giấy tờ có giá Kế toán phát hành giấy tờ có giá Phát hành có chiết khấu và lãi trả sau, định kỳ Phát hành có phụ trội và lãi trả trước TK Meänh giaù GTCG TK Tieàn maët, Tg TK Meänh giaù GTCG Soá tieàn thöïc thu TK Tieàn maët, Tg Soá tieàn thöïc thu TK Chieát khaáu GTCG TK Phuï troäi GTCG TK Chi phí chôø phaân boå Soá tieàn phuï Soá tieàn chieát khaáu troäi 11
  12. 2/26/2016 Kế toán phát hành giấy tờ có giá Kế toán phát hành giấy tờ có giá Phát hành có phụ trội và lãi trả sau, định kỳ Chi phí trả lãi, phân bổ chiết khấu TK Meänh giaù GTCG TK Tieàn maët, Tg TK TM, Tg, Laõi phaûi TK Chi phí traû laõi traû, chi phí chôø phaân boå PHGTCG TK Phuï troäi GTCG Soá tieàn thöïc thu TK Chieát khaáu GTCG Soá tieàn phuï troäi Kế toán phát hành giấy tờ có giá Kế toán phát hành giấy tờ có giá Chi phí trả lãi, phân bổ phụ trội Thanh toán khi đáo hạn TK TM, Tg, Laõi phaûi TK TM, Tg TK Chi phí traû laõi khaùc traû, chi phí chôø phaân boå TK Chi phí traû laõi PHGTCG (1) TK Chi phí chôø phaân boå (2b) (2a) TK Phuï troäi GTCG TK Meänh giaù GTCG (3) 12
  13. 2/26/2016 Kế toán phát hành giấy tờ có giá – Ví dụ  Ngày phát hành 01/01/2014 – Ngày thanh toán : 31/12/2015  Mệnh giá: 100 triệu đồng – Kỳ hạn 2 năm – Lãi suất 10%/năm  Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tình huống: a. Trả lãi trước b. Trả lãi định kỳ 6 tháng c. Trả lãi sau Ngân hàng thực hiện báo cáo quý Khi giá phát hành 1. Đúng mệnh giá 100 triệu đồng 2. Có chiết khấu 99,5 triệu đồng, chiết khấu 0,5 triệu đồng 3. Có phụ trội 100,4 triệu đồng, phụ trội 0,4 triệu đồng 13