Bài giảng Lý thuyết tài chính - Tiền tệ

ppt 103 trang ngocly 4040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết tài chính - Tiền tệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ly_thuyet_tai_chinh_tien_te.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lý thuyết tài chính - Tiền tệ

  1. LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH- TIỀN TỆ Chương I ĐẠI CƯƠNG VỀ TIỀN TỆ VÀ TÀI CHÍNH. Chương II NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC. Chương III TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP. Chương IV HỆ THỐNG ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH TRUNG GIAN Chương V HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG - LÃI SUẤT VÀ XỬ LÝ LÃI SUẤT TRONG NỀN KTTT Chương VI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Chương VII BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI. Chương VIII TÀI CHÍNH QUỐC TẾ. Chương IX TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH. Chương X LẠM PHÁT. Chương XI CUNG CẦU TIỀN TỆ. Chương XII NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TCTT.
  2. Chương I: ĐẠI CƯƠNG VỀ TIỀN TỆ VÀ TÀI CHÍNH
  3. I.ĐỊNH NGHĨA VÀ CHỨC NĂNG CỦA TIỀN 1 Định nghĩa Tiền là bất cứ cái gì được chấp nhận chung trong việc thanh toán để lấy hàng hoá hay dịch vụ khác nhau hoặc để hoàn trả nợ . 2 Chức năng của tiền:  Phương tiện trao đổi.  Thước đo giá trị.  Phương tiện thanh toán.  Phương tiện cất trữ.
  4. II. CÁC HÌNH THÁI TIỀN.  Hoá tệ  Tín tệ  Bút tệ  Tiền điện tử
  5. III.SỰ RA ĐỜI VÀ BẢN CHẤT CỦA TÀI CHÍNH 1.Sự ra đời của Tài chính. 1.1.Nền sản xuất hàng hóa – tiền tệ.  Do nhu cầu của con người ngày càng tăng.  Do sự chiếm hữu về tư liệu sản xuất.  Do phân công lao động trong xã hội. BÁN HÀNG ( SP ) MUA HÀNG CHỦ THỂ TÍCH LŨY TIỀN TỆ PHÂN PHỐI TIỀN TỆ → Sự dịch chuyển hàng hóa gắn liền với sự dịch chuyển tiền tệ → Tích lũy và phân phối tài chính.
  6. III.SỰ RA ĐỜI VÀ BẢN CHẤT CỦA TÀI CHÍNH 1.Sự ra đời của Tài chính. 1.2. Do Nhà nước ra đời. Phân chia giai cấp➔Đấu tranh giai cấp➔Xuất hiện nhà nước. CHI ĐẦU TƯ THUẾ PHÁT TRIỂN XH CHI NS THU NS PHÍ CHI AN SINH XH NHÀ PHÂN PHỐI NƯỚC TÍCH LŨY LỆ PHÍ CHI QUẢN LÝ NN THU KHÁC → Hoạt động tài chính nhà nước.
  7. III.SỰ RA ĐỜI VÀ BẢN CHẤT CỦA TÀI CHÍNH 2. Bản chất của tài chính.  Tài chính là sự vận động độc lập tương đối của tiền tệ với chức năng làm phương tiện thanh toán và phương tiện tích lũy trong lĩnh vực phân phối nhằm tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ. NN → NN Khác Tổng SP XH GĐ Khác→ GĐ DN → DN Khác
  8. IV.CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH 1. Chức năng phân phối.  Đáp ứng mọi nhu cầu của chủ thể XH.  Đặc điểm : - Phân phối lần đầu. - Phân phối lại. PP lần I PP lần II BÙ ĐẮP CHI PHÍ TIÊU HAO BÙ ĐẮP CHO NGƯỜI LĐ GIÁ TRỊ TỔNG SPXH CHỦ DOANH NGHIỆP BH THƯƠNG MẠI TRẢ LỢI TỨC CHỦ TÀI TRỢ VỐN NGÂN SÁCH NN (THUẾ)
  9. IV.CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH 2. Chức năng giám đốc • Nội dung • Hình thức • Vai trò • Đặc điểm • Ý nghĩa
  10. V.HỆ THỐNG TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH DN SX-DV NHÀ NƯỚC THI TRƯỜNG TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH TRUNG GIAN TTTC TỔ CHỨC DÂN CƯ TÀI CHÍNH VÀ TỔ CHỨC XH ĐỐI NGOẠI
  11. Chương II: NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
  12. I.BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA NSNN 1.Bản chất.  Về phương diện pháp lý: NSNN là một đạo luật dự trù các khoản thu,chi bằng tiền của NN trong một khoảng tg nhất định.  Về bản chất kinh tế : mọi hoạt động của NSNN đều là hoạt động phân phối các nguồn tài nguyên quốc gia ( PP lần đầu, PP lại ) → các mối quan hệ kinh tế. TỔ CHỨC TÀI CHÍNH GIA ĐÌNH TỔ CHỨC XÃ HỘI NHÀ NƯỚC DOANH NGHIỆP TỔ CHỨC HC SỰ NGHIỆP TỔ CHỨC KINH TẾ KHÁC
  13. I.BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA NSNN 2.Vai trò của NSNN CHỐNG ĐỘC QUYỀN ĐIỀU TIẾT KINH TẾ KÍCH THÍCH TĂNG TRƯỞNG KT HẠN CHẾ 1 SỐ NGÀNH NGHỀ CHI BỘ MÁY QLNN VAI TRÒ CỦA NSNN GIẢI QUYẾT VĐ XH AN NINH QUỐC PHÒNG Y TẾ, VĂN HÓA, GD CHỐNG LẠM PHÁT ỔN ĐỊNH GIÁ CẢ, KIỀM CHẾ LẠM PHÁT CHỐNG GIẢM PHÁT ĐIỀU TIẾT GIÁ
  14. II.HOẠT ĐỘNG THU, CHI NGÂN SÁCH 1.Thu NSNN  Khái niệm : là hệ thống các quan hệ kinh tế nảy sinh trong quá trình phân phối để tập trung thành quỹ tiền tệ của NN.  Phân loại : TRONG NƯỚC CĂN CỨ NGUỒN HÌNH THÀNH NGOÀI NƯỚC PHÂN LOẠI CĂN CỨ VÀO TÍNH CHẤT NGUỒN THU NGUỒN THU CÒN LẠI THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM
  15. II.HOẠT ĐỘNG THU, CHI NGÂN SÁCH 2. Chi NSNN  Khái niệm :  Phân loại : CHỦ QUYỀN QUỐC GIA CHI THƯỜNG XUYÊN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CHI SỰ NGHIỆP ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG KTXH ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ VỐN CHO DNNN PHÂN LOẠI CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN CHI GÓP VỐN CỔ PHẦN, LDLK QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC CHI TRẢ VỐN, LÃI VAY
  16. III.CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THU ỔN ĐỊNH CHI THƯỜNG XUYÊN THU KHÁC ∑THU = ∑CHI VỐN + LÃI VAY CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
  17. IV.HỆ THỐNG NGÂN SÁCH VÀ PHÂN CẤP NGÂN SÁCH 1.Hệ thống NS NS TRUNG ƯƠNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (TP) NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (QUẬN) NGÂN SÁCH CẤP XÃ (PHƯỜNG)
  18. IV.HỆ THỐNG NGÂN SÁCH VÀ PHÂN CẤP NGÂN SÁCH 2.Phân cấp NS Phân cấp NS thực chất giải quyết tất cả các mối quan hệ giữa chính quyền NN trung ương với các cấp chính quyền địa phương có liên quan đến hoạt động của NSNN. Gồm :  Thu đủ ,chi đủ  Khoán gọn  Dự phần  Phối hợp
  19. I.KHÁI NIỆM VÀ BẢN CHẤT TCDN QUỸ DN TLSX VỐN ĐTLĐ SX SP TIỀN (DT) LN SỨC LĐ THUẾ
  20. II.HUY ĐỘNG VỐN CỦA DN 1.Huy động vốn VỐN TỰ CÓ THÀNH VIÊN GÓP VỐN VỐN TÍN DỤNG LIÊN DOANH – LIÊN KẾT VỐN VỐN PHÁT HÀNH CP NSNN CẤP VỐN PHÁT HÀNH TP LN ĐỂ LẠI 2.Sử dụng vốn ĐẦU TƯ BÊN TRONG ∑VỐN ĐẦU TƯ BÊN NGOÀI
  21. III.QUẢN LÝ TÀI SẢN CỦA DN 1.Khái niệm và đặc điểm của TSCĐ và Vốn CĐ. 2.Cơ cấu TSCĐ.  Theo hình thái biểu hiện : TSCĐ hữu hình và vô hình.  Theo tình hình SD : TSCĐ đang dùng, chưa dùng và không cần dùng. 3.Khấu hao TSCĐ.  Khái niệm. KH theo thời gian  Các phương pháp trích khấu hao : KH theo số dư giảm dần KH theo tổng số KH theo sản lượng 4.Hiệu quả sử dụng TSCĐ. DTt LN HIỆU SUẤT SD TSCĐ = KHẢ NĂNG SINH LỜI = NG TSCĐ NG TSCĐ
  22. CÁC PHƯƠNG PHÁP KH TSCĐ KHẤU HAO THEO THỜI GIAN (ĐƯỜNG THẲNG) NG TSCĐ M KH/Năm = Tsd M kh K đt % = X 100 % NG TSCĐ 1 = X 100 % Tsd
  23. CÁC PHƯƠNG PHÁP KH TSCĐ KHẤU HAO THEO SỐ DƯ GIẢM DẦN M khi = K gd x GTCL i GTCL i = NGTSCĐ - LŨY KẾ KHẤU HAO Kgd = K đt x h = 1 Nếu Tsd ≤ 4 năm h = 2 Nếu 4 năm 6 năm
  24. CÁC PHƯƠNG PHÁP KH TSCĐ KHẤU HAO THEO PHƯƠNG PHÁP TỔNG SỐ M khi = K ts i X NGTSCĐ SỐ NĂM SỬ DỤNG CÒN LẠI K ts % = X 100 % ∑ SỐ DÃY SỖ TỰ NHIÊN CỦA NĂM SD
  25. CÁC PHƯƠNG PHÁP KH TSCĐ KHẤU HAO THEO SẢN LƯỢNG NG TSCĐ M kh i/1 đơn vị SL = TỔNG KL ĐỊNH MỨC CỦA ĐỜI TBỊ CP kh i = M kh/sp x Q ( khối lượng trong kỳ)
  26. IV.QUẢN LÝ TSLĐ CỦA DN 1.Chia TSLĐ theo quá trình Sản Xuất.  TSLĐ khâu dữ trữ.  TSLĐ khâu sản xuất.  TSLĐ khâu lưu thông. 2.Chia TSLĐ theo khả năng thanh khoản.  Vốn bằng tiền.  Các khoản đầu tư ngắn hạn.  Các khoản phải thu.  Hàng tồn kho.  Tài sản lưu động khác (tạm ứng, chi trả trước, ký quỹ)
  27. V.CHI PHÍ, GIÁ THÀNH, DOANH THU, LỢI NHUÂN. SƠ ĐỒ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN LN HĐKD LN Khác TỔNG LN DN LN ĐỂ LẠI DN MỘT TRỪ PHẦN NGHĨA CHI ĐỂ QUỸ QUỸ QUỸ VỤ PHÍ QUỸ CHIA ĐẦU DỰ DỰ VỚI BẤT KT CHO TƯ PHÒNG PHÒNG NSNN HỢP PHÚC CHỦ PHÁT TÀI MẤT LÝ LỢI VỐN TRIỂN CHÍNH VIỆC
  28. Chương IV: HỆ THỐNG ĐỊNH CHẾ TCTG
  29. I.KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, NỘI DUNG. Khái niệm. Các ĐCTC là những tổ thực hiện huy động nguồn tiền của những người tiết kiệm cuối cùng và cung cấp vốn cho những người cần vốn cuối cùng. CP GĐ NHỮNG NGƯỜI ĐCTC NGƯỜI CẦN VỐN HỘ GĐ TIẾT KIÊM CUỐI CÙNG DN TG DN CP
  30. I.KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, NỘI DUNG. 2.Đặc điểm: a.Các ĐCTC là các cơ sở KD tiền tệ và giấy tờ có giá được tổ chức và hoạt động để đạt những mục đích sinh lợi nhất định. b.Huy động nguồn tiền của những người TK cuối cùng → chuyển số vốn TK này cho 1 số người cần vốn cuối cùng. VD : ➢ B1 → Phát hành trái phiếu, kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi TK, tài khoản thanh toán để thu hút vốn. ➢ B2 → Mua lại TS tài chính của đơn vị khác phát hành.
  31. I.KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, NỘI DUNG. 2.Đặc điểm: c. Các ĐCTC trung gian đảm nhận những hoạt động trung gian như :  Trung gian mệnh giá ( nhỏ → lớn )  Trung gian rủi ro giám định ( phát hành CK nhỏ → mua CK lớn )  Trung gian kỳ hạn.  Trung gian thanh khoản.  Trung gian thông tin.
  32. I.KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, NỘI DUNG. 3.Phân loại. 3.1.Căn cứ vào đặc điểm hoạt động.  NHTM.  Các Loại quỹ TK.  Các quỹ TD.  Các Công ty BH.  Các Công ty TC.  Các loại quỹ hỗ tương.
  33. I.KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, NỘI DUNG. 3.Phân loại. 3.2.Căn cứ mức độ thực hiện của chức năng TG. a.Các định chế nhận tiền gởi: NHTM.  Các hiệp hội TD, hiệp hội cho vay và TK.  Các NH TK hỗ tương. b.Các định chế TC theo HĐ:  Các Công ty BH.  Các quỹ hưu trí. c.Các định chế TG đầu tư:  Quỹ đầu tư hỗ tương.  Quỹ hỗ tương TT tiền tệ.
  34. II.VAI TRÒ CỦA CÁC ĐỊNH CHẾ TCTG. 1.Chu chuyển vốn trong nền KT.  Kênh huy động vốn trong nước (gởi TK, phát hành CK)  Huy động vốn nước ngoài (ODA, phát hành CK TTTC QT). 2.Làm cầu nối thông tin → đánh giá chính xác hơn cho người đầu tư và người huy động vốn. 3.Giảm chi phí giao dịch của Xã hội. 4.Góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế và mức sống Xã hội.
  35. III.ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA MỘT SỐ ĐỊNH CHẾ TCTG. 1.Ngân hàng Trung Ương. 1.1.Khái niệm: Là NH thực hiện chức năng phát hành tiền và kiểm soát cung tiền trong nền kinh tế. 1.2.Bản chất:  Là NH phát hành  Có thể biệt lập hoặc phụ thuộc chính phủ.  Vừa thực hiện chức năng độc quyền phát hành giấy bạc NH vào lưu thông vừa thực hiện chức năng quản lý NN trên lĩnh vực Tiền tê – TD – NH.
  36. III.ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN (tt) 1.Ngân hàng Trung Ương. 1.3.Chức năng: a.Độc quyền phát hành giấy bạc NH và điều tiết KL tiền cung ứng. b.NHTW là NH của các NH.  NHTW mở TK và nhận tiền gởi của các NHTG.  NHTW .TD cho NHTG ( dưới hình thức nghiệp vụ tái CK, tái cầm cố các chứng từ có giá ).  NHTW thực hiện vai trò NN đối với hệ thống NH. c.NHTW là NH của NN:  NHTW thuộc sở hữu NN.  NHTW tham gia xây dựng chiến lược phát triển KTXH, kiểm tra việc thực hiện các CSTT.
  37. Chương V: HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
  38. I.KHÁI NIỆM VÀ SỰ RA ĐỜI, PHÁT TRIỂN CỦA TÍN DỤNG. 1.Khái niệm. Giá trị HH hoặc tiền tệ . Người cho vay Người vay Thời gian Giá trị HH hoặc tiền tệ Người cho vay Người vay (Lớn hơn ban đầu) (Hoặc người được chỉ định) 2.Sự ra đời và phát triển hoạt động tín dụng. → Vay nặng lãi → SX càng phát triển → Nhu cầu vốn ngày càng tăng → HĐTD càng phát triển và đa dạng.
  39. II.BẢN CHẤT VÀ CHỨC NĂNG CỦA TÍN DỤNG. 1.Bản chất của HĐTD.  Bản chất của HĐTD là hình thức vận động của vốn tiền tệ trong xã hội theo nguyên tắc có hoàn trả nhằm thúc đẩy SXKD phát triển, tăng trưởng KT và nâng cao mức sống cho nhân dân. 2.Chức năng của HĐTD.  Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ theo nguyên tắc có hoàn trả. Trực tiếp (TDTM, Phát hành trái phiếu) PHÂN PHỐI Gián tiếp thông qua các tổ chức (NH, Tổ chức tín dụng )  Chức năng tiết kiệm tiền mặt (thanh toan bù trừ)
  40. II.BẢN CHẤT VÀ CHỨC NĂNG CỦA TÍN DỤNG. 3.Vai trò của HĐTD  Đáp ứng nhu cầu về vốn để duy trì quá trình sản xuất được liên tục đồng thời góp phần đầu tư phát triển kinh tế.  Thúc đẩy nền kinh tế phát triển.  Là công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển và ngành mũi nhọn  Tạo điều kiện để phát triển các quan hệ kinh tế với nước ngoài.
  41. III.CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG. 1.Căn cứ thời hạn TD :  TD ngắn hạn.  TD dài hạn.  TD trung hạn. 2.Căn cứ vào đối tượng TD :  TD vốn lưu động.  TD vốn cố định. 3.Theo mục đích sử dung vốn :  TD sản xuất và lưu thông hàng hóa.  TD tiêu dùng. 4.Căn cứ vào chủ thể trong quan hệ TD :  TD Thương mại.  TD Nhà nước.  TD Ngân hàng.
  42. CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG CHÍNH TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI 1.Khái niệm : TDTM là quan hệ TD giữa các nhà DN, được biểu hiện dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa. 2.Giấy nợ trong quan hệ TDTM.  Hối phiếu.  Lệnh phiếu. 3.Vai trò của TDTM trong nền KTTT. 4.Hạn chế của TDTM.
  43. CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG CHÍNH TÍN DỤNG NGÂN HÀNG. 1.Khái niệm : TDNH là quan hệ TD giữa NH, các tổ chức TD khác với các nhà DN và cá nhân. 2.Hình thái tiền tệ :  Tiền mặt.  Bút tệ. 3.Đối tượng của TDNH. 4.Quan hệ giữa TDTM và TDNH :  Hỗ trợ.  Bổ sung.
  44. CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG CHÍNH TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC. 1.Khái nệm : TDNN là quan hệ TD mà trong đó NN biểu hiện là người đi vay. 2.Phân loại :  TD ngắn hạn.  TD dài hạn. 3.Vai trò :  Là một giải pháp thực hiện cân đối NS.  Là đòn bẩy kinh tế quan trọng để NN điều tiết giữa tích lũy và tiêu dụng.  Điều tiết lưu thông tiền tệ trên thị trường.  Kiểm soát quy mô đầu tư, điều tiết cơ cấu đầu tư, bố trí hợp lý cơ cấu ngành nghề, kinh tế giữa các vùng lãnh thổ.
  45. CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG CHÍNH TÍN DỤNG THUÊ MUA 1.KN: TDTM thực chất là thuê tài chính cho SXKD trung hạn và dài hạn. 2.Đặc điểm :  Được đảm bảo bằng QSH về TS đã tài trợ vốn ( TS hoặc BĐS ).  TDTM là kiểu cho thuê TS chuyên dùng có kèm theo lời hứa sẽ bán lại về sau, chậm nhất là sau ký kết thúc HĐ, cho người thuê theo giá thỏa thuận từ đầu 3.Nguyên tắc TDTM gồm 3 bên liên quan.  Người thuê sẽ lựa chọn TS thuê tại người CC.  Người CC thỏa thuận các ĐK mua bán HH với người đi thuê và ký hợp đồng mua bán với Công ty cho thuê tài chính.
  46. CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG CHÍNH TÍN DỤNG THUÊ MUA 4.Chú ý :  Người thuê phải trả tiền thuê đảm bảo bù đắp CP KH, chi CP khác và lãi cho người cho thuế.  CP bảo dưỡng, BH và CP khác phát sinh trong TG thuê người thuê chịu.  Người thuê có thể mua lại theo giá thỏa thuận trước từ HĐ ban đầu hoặc có thể thuê tiếp hoặc trả lại TS.
  47. CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG CHÍNH TÍN DỤNG TIÊU DÙNG. 1.Khái niệm : Là TD đáp ứng nhu cầu sinh hoạt tiêu dùng. 2.Mục đích :  Hỗ trợ, cải thiện đời sống học tập và kích thích tiêu dùng.  Giúp DN tăng doanh số tiêu thụ SP, mở rộng thị trường → tối đa hóa lợi nhuận. 3.Hình thức :  Tiền.  Hàng hóa ( mua trả góp ).
  48. Chương VI: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
  49. I.KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG. 1.Khái niệm. Là một tổ chức TD thực hiện HĐ KD tiền tệ và dịch vụ NH với nội dung chủ yếu là nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này để cấp TD, cung cấp các dịch vụ thanh toán.
  50. I.KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG. 2.Chức năng. a.Trung gian TD.  Huy động vốn từ các chủ thể TK có vốn nhàn rỗi.  Cấp TD đầu tư đáp ứng nhu cầu vốn cho các chủ thể trong nền KTXH. b.Trung gian thanh toán.  Mở tài khoản giao dịch cho khách hàng.  Quản lý và cung cấp các phương tiện thanh toán.  TC và kiểm soát quy trình TT giữa các khách hàng. → Tạo tiền cho XH, đáp ứng nhu cầu TT. CP GĐ NHỮNG NGƯỜI ĐCTC NGƯỜI CẦN VỐN HỘ GĐ TIẾT KIÊM CUỐI CÙNG DN TG DN CP
  51. II.PHÂN LOẠI NHTM. 1.Căn cứ vào phạm vi hoạt động và tính chất KT:  NHTM chuyên doanh: công nghiệp, nông nghiệp, ngoại thương  NHTM hỗn hợp: đa ngành, lĩnh vực khác nhau. 2.Căn cứ vào tính chất sở hữu:  NHTM quốc doanh.  NHTM cổ phần.  NHTM liên doanh.  NHTM ( chi nhánh NH nước ngoài ).
  52. III.QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VỐN. 1.Quản lý nguồn vốn KD của NH. 1.1.Cơ cấu nguồn vốn. a.Nguồn vốn tự có.  Vốn điều lệ.  Các quỹ và lợi nhuận chưa phân phối. b.Nguồn vốn huy động.  Tiền gửi.  Vốn vay (vay NHTW, NHTM khác).
  53. III.QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VỐN. 1.Quản lý nguồn vốn KD của NH. 1.2.Quản lý nguồn vốn. a.Xác định tỷ lệ an toàn về vốn tối thiểu, nhằm:  Đảm bảo năng lực tài chính của NHTM.  Giới hạn quy mô đầu tư rủi ro vỡ nợ.  Bảo vệ lợi ích cho khách hàng. b.Quản lý TS nợ: tùy thuộc vào mục tiêu, chiến lược KD.  Nếu NH theo đuổi CS mạo hiểm để tối đa hóa LN → mở rộng tiền gửi không kỳ hạn.  Nếu NH thận trọng KD → tỷ trọng tiền gửi có kỳ hạn tăng.
  54. III.QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VỐN. 2.Quản lý vốn KD. 2.1.Cơ cấu vốn KD của NH. a.Vốn TS phục vụ KD NH: TSCĐ, cơ sở VCKT. b.Vốn bằng tiền: TM tại quỹ, tiền gửi tại NH khác và NHTW. c.Vốn TD: Chiết khấu thương phiếu.  Cho vay ứng trước.  Cho vay vượt chi.  Cho vay cầm cố.  Cho vay thế chấp TS.  TD bằng chữ ký.  TD thuê mua.  TD tiêu dùng. d. Vốn tài chính.
  55. III.QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VỐN. 2.Quản lý vốn KD. 2.2.Quản lý vốn KD: Nhằm hạn chế rủi ro, tổ chức SD vốn có hiệu quả, đảm bảo tồn tại, phát triển và nâng cao vị thế trên thị trường.  Các rủi ro chính  Rủi ro TD.  Rủi ro thị trường.  Rủi ro lãi suất.  Rủi ro thanh toán.  Rủi ro thu nhập.  Rủi ro phá sản.
  56. CÁC RỦI RO CHÍNH. RỦI RO TÍN DỤNG → CÁC KHOẢN NỢ QUÁ HẠN ∑ DƯ NỢ VÀ CHO THUÊ → CÁC KHOẢN XÓA NỢ RÒNG ∑ CHO VAY VÀ CHO THUÊ → DỰ PHÒNG TỔN THẤT TÍN DỤNG ∑ VCSH Ngoài ra, đối với một khách hàng hay một nhóm khách hàng: → ∑ DƯ NỢ CHO VAY CỦA MỘT KHÁCH HÀNG ≤ 15% (MỨC CHO VAY ≤ 25%) ∑ DƯ NỢ VÀ CHO THUÊ → ∑ DƯ NỢ CHO VAY CỦA MỘT KHÁCH HÀNG ≤ 50% (MỨC CHO VAY ≤ 60%) ∑ DƯ NỢ VÀ CHO THUÊ
  57. CÁC RỦI RO CHÍNH. RỦI RO THỊ TRƯỜNG →Tỷ số giữa giá trị so sánh giá của thị trường ước tính của các TS NH. → Tỷ số các khoản cho vay và chứng khoán với lãi suất cố định. → ∑ NGUỒN VỐN CÓ LÃI SUẤT CỐ ĐỊNH ∑ NGUỒN VỐN CÓ LÃI SUẤT THẢ NỔI → GIÁ TRỊ SỔ SÁCH VỐN CHỦ SỞ HỮU GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG VCSH
  58. CÁC RỦI RO CHÍNH. RỦI RO LÃI SUẤT 1.Rủi ro về giá LSTT tăng thì những khoản đầu tư và cho vay với LSCĐ → giảm giá (nếu NH muốn bán). 2.Rủi ro tái đầu tư. Khi LSTT hạ → NH phải đầu tư vào những TS có mức sinh lời thấp → giảm kỳ vọng LS.
  59. CÁC RỦI RO CHÍNH. RỦI RO THANH TOÁN  Nếu NH thiếu tiền, không đáp ứng thanh toán tức là đối mặt với rủi ro thanh khoản → vay nóng với LS cao → giảm LN của NH.  Các chỉ số để đo lường RR thanh khoản: → VỐN TÍN DỤNG ∑ TÀI SẢN → TIỀN MẶT + SỐ DƯ TIỀN GỬI NH KHÁC ∑ TÀI SẢN → TIỀN MẶT + CÁC CK CỦA CP ∑ TÀI SẢN → ∑ TS CÓ KHẢ NĂNG THANH TOÁN ∑ TS NỢ ĐẾN HẠN THANH TOÁN
  60. CÁC RỦI RO CHÍNH. RỦI RO PHÁ SẢN.  Nhà đầu tư rút tiền → NH có thể mất khả năng thanh khoản.  Các tỷ số đo lường rủi ro phá sản. →CHÊNH LỆCH LS CÁC LOẠI GIẤY TỜ DO NH PHÁT HÀNH ∑ CK CP CÙNG KỲ HẠN → VCSH ∑ TÀI SẢN → ∑ NGUỒN VỐN VAY ∑ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG
  61. IV.THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN. 1.Thu nhập của NHTM. a.Thu từ lãi: chiếm 2/3 ∑Thu. b.Thu ngoài lãi:  Dịch vụ thanh toán.  Môi giới CK, BH, Thanh toán.  Dịch vụ khác. 2.Chi HĐ KD của NH. a.Chi trả lãi. b.Chi phí ngoài lãi:  Tiền chi quản lý + CNV.  KHTSCĐ.  Phân bổ chi phí dự phòng tổn thất rủi ro TD.
  62. IV.THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN. 3.Các chỉ tiêu phản ánh HQ KD. LN = ∑DT - CP hợp lý. a.Hiệu suất SD TS: ∑ THU NHẬP TỪ HĐKD THU NHẬP TỪ LÃI + NGOÀI LÃI = ∑ TÀI SẢN ∑ TÀI SẢN b.Tỷ lệ TS sinh lời/∑TS ∑ TS KHÔNG SINH LỜI ∑ TS SINH LỜI + ∑ TÀI SẢN ∑ TÀI SẢN  TS không sinh lời (kém): Tiền mặt, TSCĐ.  TS sinh lời: các khoản cho vay, đầu tư CK
  63. IV.THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN. 3.Các chỉ tiêu phản ánh HQKD (tiếp) c.ROA THU NHẬP SAU THUẾ ∑ TÀI SẢN d.ROE THU NHẬP SAU THUẾ VCSH e.Thu nhập lãi/ ∑TS f.Thu nhập ngoài lãi/ ∑TS. g.EPS THU NHẬP SAU THUẾ ∑ CỔ PHIẾU THƯỜNG
  64. Chương VII: HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM
  65. I.BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ. 1.Bản chất.  Về mặt pháp lý: là cam kết đảm bảo có điều kiện của DNBH với người tham gia BH.  Về mặt tài chính: tích lũy tài chính tâp trung → phân phối cho đối tượng bị rủi ro. 2.Vai trò.  Đảm bảo an toàn, ổn định HĐKT, XH và đời sống người tham gia.  Hạn chế khả năng rủi ro, tổn thất.  Cung ứng vốn hỗ trỡ cho phát triển kinh tế xã hội.
  66. II.PHÂN LOẠI BHTM. 1.Căn cứ vào pháp lý.  BH bắt buộc.  BH tự nguyện. 2.Căn cứ phương diện kỹ thuật BH.  BH nhân thọ.  BH phi nhân thọ. 3.Căn cứ vào đối tượng BH.  Các nghiệp vụ BH tài sản.  Các nghiệp vụ BH con người.  Các nghiệp vụ BH trách nhiệm dân sự.
  67. III.NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG BHTM.  Lấy số đông bù đắp số ít.  Phí BH được XD gắn liền với giá cả rủi ro.  Lựa chọn rủi ro kinh doanh.
  68. IV.CƠ CHẾ PHÂN PHỐI TÀI CHÍNH TRONG DNBH. 1.Cơ chế phân phối tài chính theo kỹ thuật phân chia (AD nhiều dịch vụ BH phi nhân thọ có thời hạn nhỏ hơn một năm). 2.Cơ chế phân phối theo kỹ thuật tồn tích (AD đối với những rủi ro liên quan đến tuổi thọ con người với hoạt động BH dài hạn).  Phí thu hằng năm phải trích lập quỹ dự phòng theo phương thức tích lũy cộng dồn.  Quỹ này DNBH thương tham gia đầu tư dài hạn. 3.Cơ chế phân phối theo kỹ thuật tái BH và đồng BH.  Phương thức tái BH.  Phương thức đồng BH.
  69. V.DOANH THU, CHI PHÍ TRONG HĐBH 1.Doanh thu BH.  Thu nhập từ cung ứng các DV BH trực tiếp cho khách hàng.  DT do tái BH.  DT từ HĐTC.  TN đầu tư chứng khoán.  TN lãi từ HĐ cho vay.  TN từ đầu tư, liên doanh.  TN từ cho thuê văn phòng.  TN từ nhượng bán TS, vi phạm hợp đồng.
  70. V.DOANH THU, CHI PHÍ TRONG HĐBH 2.Chi phí HĐBH. a.Chi phí trực tiếp cho BH.  Chi nhận tái BH.  Chi bồi thường.  Các khoản thu giảm chi. b.Chi phí HĐTC.  CP KD BĐS.  CP cho thuê TS.  CP hoạt động cho vay, Đầu tư, Liên doanh.
  71. Chương IIX: TÀI CHÍNH QUỐC TẾ.
  72. Chương IX: ĐẠI CƯƠNG VỀ TIỀN TỆ VÀ TÀI CHÍNH
  73. I.CƠ SỞ HÌNH THÀNH THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH. 1.Hình thức đơn giản: hoạt động TD. 2.Phát triển của tổ chức TCTG.  NHTM.  Công ty Tài chính.  Công ty Bảo Hiểm. 3.Chủ thể có nhu cầu vốn đầu tư không muốn thông qua các tổ chức TCTG mà họ chủ động phát hành chứng từ có giá như cổ phiếu, trái phiếu. 4.Sự có mặt của các chứng từ có giá → trao đổi được → hạn chế rủi ro.
  74. II.KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TTTC. 1.Khái niệm. a.Khái niệm. TTTC là nơi diễn ra các HĐ mua bán các loại giấy tờ có giá, nơi gặp gỡ của các nguồn cung, cầu về vốn, qua đó hình thành giá mua, bán các loại cổ phiếu, trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu hình thành nên giá cả các laọi vốn đầu tư bao gồm LS đi vay; LS cho vay; LS ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.
  75. II.KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TTTC. 1.Khái niệm. b.Đối tượng của TTTC.  Nhà Nước.  Doanh Nghiệp.  Tổ chức Xã Hội.  Cá nhân. c.Công cụ tham gia trên TTTC.  Trái phiếu.  Cổ phiếu.  Kỳ phiếu.  Tín phiếu.
  76. II.KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TTTC. 1.Khái niệm. d.Chủ thể tham gia.  NHTM.  Công ty tài chính.  Công ty Bảo Hiểm.  Quỹ đầu tư.  Công ty môi giới.  Cá nhân.  Chủ thể kinh tế khác.
  77. II.KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TTTC. 2.Phân loại TTTC. a.Căn cứ vào thời gian vận động vốn.  Thị trường tiền tệ.  Thị trường vốn. b.Căn cứ vào cách thức huy động vốn.  Thị trường các công cụ nợ.  Thị trường vốn cổ phiếu.
  78. III.THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ. 1.Khái niệm. 2.Phân loại. a.Căn cứ vào cơ cấu tổ chức thị trường.  Thị trường tiền tệ cũ (là thị trường vay vốn ngắn hạn giữa tổ chức TD với NH Trung ương).  Thị trường tiền tệ mới (thị trường mua bán tín phiếu). TT TIỀN TỆ SƠ CẤP Gồm TT TIỀN TỆ THỨ CẤP HĐ CỦA THỊ TRƯỜNG MỞ
  79. III.THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ. 2.Phân loại. b.Căn cứ vào các đối tượng tham gia trên TT.  TTTD ngắn hạn (giữa các NHTM dưới sự điều hành của NHTW).  TT các công cụ nợ ngắn hạn.  TT hối đoái.
  80. III.THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ. 3.Các nghiệp vụ trên TTTT. a.Nghiệp vụ vay và cho vay vốn NH.  Bằng tiền.  Cho vay cầm cố, chiết khấu. b.Nghiệp vụ bán giấy tờ có giá ngắn hạn.  Kỳ phiếu.  Thư tín dụng.  Thương phiếu.
  81. IV.THỊ TRƯỜNG VỐN 1.Khái niệm. 2.Phân loại. a.Thị trường vay nợ dài hạn.  TD thuê mua.  TD thuế chấp. b.Thị trường chứng khoán. b1.Căn cứ vào cơ cấu tổ chức,  Thị trường sơ cấp.  Thị trường thứ cấp. b2.Căn cứ vào các công cụ.  TTCK nhà nước.  TT trái phiếu DN.TT cổ phiếu.
  82. Chương X: LẠM PHÁT.
  83. I.KHÁI NIỆM VÀ ĐO LƯỜNG LẠM PHÁT. I.Khái niệm. Lạm phát là hiện tượng gia tăng quá mức của lượng tiền giấy dẫn đến đồng tiền mất giá so với toàn bộ SP HH. II.Đo lường lạm phát.  Lạm phát vừa phải.  Lạm phát phi mã.  Siêu lạm phát. Chỉ số CPI (Consumer Price Index) phản ánh mức thay đổi giá cả của một nhóm hàng hóa tiêu dùng so với năm gốc cụ thể.(CPI không phản ánh chính xác những thay đổi về chất lượng hàng hóa).
  84. II.NGUYÊN NHÂN LẠM PHÁT. 1.Những nguyên nhân liên quan chính sách của NN.  CS tài chính.  CS tiền tệ.  CS cơ cấu kinh tế. 2.Chủ thể kinh doanh.  CP lương.  CP nguyên vật liệu.  CP nhiên liệu. 3.Nguyên nhân khách quan.  Chiến tranh, khủng bố.  Giá dầu mỏ.  Thiên tai, bão lụt.  Động đất.
  85. III.TÁC ĐỘNG CỦA LẠM PHÁT. 1.Tác động phân phối lại thu nhập và của cải.  Chủ thể giữ tiền, cho vay, gửi tiết kiệm → thiệt.  Chủ thể đầu tư hàng hóa, đi vay → lợi. 2.Tác động đến phát triển kinh tế và việc làm.  Lạm phát và thất nghiệp có mối quan hệ tỷ lệ nghịch.  Các nước đang trong quá trình phát triển cần duy trì tốc độ LP vừa phải → tăng tiền lưu thông → cung cấp thêm vốn DN → tạo công việc người lao động → tạo nhiều SP XH.
  86. III.TÁC ĐỘNG CỦA LẠM PHÁT. 3.Tác động khác.  Mất tác dụng làm thước đo giá trị của tiền.  Mất tác dụng hữu hiệu công cụ tài chính, tiền tệ để điều tiết vĩ mô nền kinh tế.  Kích thích tâm lý đầu cơ.  Ngân sách bội chi tăng.  Hoạt động của Ngân hàng bị phá vỡ.  Giảm sức mua thực tế người tiêu dùng.  Xuyên tạc, bóp méo thị trường.
  87. IV.CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC LP. 1.Chính sách tiền tệ.  Nâng LS TD.  Nâng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.  NH tự bán tín phiếu.  Ấn định hạn mức TD. 2.Chính sách tài chính.  Tiết kiệm chi Ngân sách.  Tăng thu và kích thích nguồn thu.  Hạn chế bội chi Ngân sách (nếu thiếu → không phát hành tiền).
  88. IV.CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC LP. 3.Chính sách giá cả.  NN quy định mức giá tối đa một số mặt hàng.  Ký HĐ với DN cho phép thay đổi giá theo mức độ.  Quy định hệ số bắt buộc giữa giá mua, bán. 4.Chỉ số hóa tiết kiệm.  Nợ có tính chất ổn định.  Định kỳ đánh giá lại cả vốn và lãi.
  89. IV.CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC LP. 5.Chính sách thu nhập.  Quy định mức tăng của GTGT.  DN vượt mức thì mua tín phiếu TT.  DN thấp thì bán tín phiếu TT. 6.Chính sách tỷ giá. 7.Chính sách nhập khẩu. 8.Gia tăng sản xuất trong nước.
  90. NHỮNG BIỆN PHÁP CẤP BÁCH. 1.Chính sách tài khóa.  Cắt giảm chi tiêu.  Tăng thuế trực thu, chống thất thu.  Sử dụng TD NN. 2.Thắt chặt tiền tệ.  Ngừng phát hành tiền lưu thông (đóng băng tiền tệ).  Nâng cao LS TD.  Quản lý, hạn chế khả năng “tạo tiền” của các NHTM bằng cách tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  91. NHỮNG BIỆN PHÁP CẤP BÁCH. 3.Biện pháp kềm chế giá.  Nhập hàng bổ sung (hạn chế).  NN bán vàng, ngoại tệ nhằm ổn định giá vàng, ổn định tỷ giá hối đoái.  Quản lý, chống đầu cơ, tích trữ.
  92. NHỮNG BIỆN PHÁP CẤP BÁCH. 4.Đóng băng lương và đóng băng giá.  NN cam kết với Công đoàn → đóng băng lương.  NN cam kết với chủ DN → đóng băng giá.  NN phải cố gắng không thâm hụt NS và giữ các yếu tố  khác không diễn biến xấu đi. 5.Biện pháp cải cách tiền tệ.  Khi áp dụng các biện pháp trên mà không có KQ mong muốn.  NN thu hồi, hủy tiền cũ, phát hành mẫu tiền mới, lập lại trật tự lưu thông tiền tệ.
  93. NHỮNG BIỆN PHÁP CHIẾN LƯỢC. 1.XD và thực hiện chiến lược phát triển KTXH đúng đắn. 2.Soát xét thường xuyên chính sách thu, chi NSNN. 3.Thực hiên chiến lược thị trường cạnh tranh hoàn toàn. 4.Dùng lạm phát chống lạm phát. Phát hành tiền tăng đầu tư → tăng hiệu quả (cần phải có tiềm lực về quản lý, KHKT tiên tiến và đất đai, tài nguyên, LĐ).
  94. Chương XI: CUNG CẦU TIỀN TỆ.
  95. I.LÝ THUYẾT VỀ CẦU TIỀN. 1.Kmarx : H Kct = V 2.Fisher : MxV = PxQ M quyết định P → không đúng. 3.Fried mand : M = kxPxY.  k : thu nhập giữ lại bằng tiền.  P : chỉ số giá cả.  Y : thu nhập quốc dân theo giá không đổi.
  96. II.KHÁI NIỆM 1.Mức cầu tiền: Là số lương tiền tệ mà dân chúng cần để thỏa mãn nhu cầu chi tiêu. 2.Nguyên nhân:  Chi trả.  Dư phòng.  Tích lũy. 3.Các yếu tố tác động đến mức cầu tiền tệ:  Khối lượng hàng hóa, dịch vụ cung ứng.  Giá cả hàng hóa.  Vòng vay tiền tệ.
  97. III.XĐ TỔNG LƯỢNG TIỀN TRONG NỀN KT. 1.M1 (tiền theo nghĩa hẹp) : là tiền giao dịch hàng hóa.  Tiền giấy. Tiền gửi không bằng tiền  Tiền ký gởi các tài khoản sec Sec du lịch 2.M2 : là tiền tệ tài sản, gồm :  M1  Các loại TS là tiền thay thế ( TK tiết kiệm, tiền gởi có kỳ hạn ). 3.M3 : gồm :  M2.  Các loại tiền gởi có kỳ hạn dài hạn.  Các 4.M4 : gồm :  M3.  Các loại chứng khoán, chứng từ có giá, có khả năng hoán chuyển thành tiền.
  98. IV.PHÁT HÀNH TIỀN. 1.Căn cứ xác định:  Tốc độ tăng trưởng kinh tế.  Chỉ số trượt giá.  Mức thâm hụt cán cân NS.  Mức thâm hụt thanh toán quốc tế. Số lượng Tỷ lệ % cần thiết Số lượng Tỷ lệ % Số lượng tốc độ Thâm hụt đảm bảo = tiền đầu x trượt giá + tiền đầu x Tăng trưởng + cán cân trong năm KH Bình quân năm KH của nền KT thanh toán năm KH năm KH. KL cần thiết tăng = KL cần thiết KH – KL có đầu năm KH Tỷ trọng KL TM cần thiết tăng = KL cần thiết tăng x TM thực tế trong lưu thông
  99. IV.PHÁT HÀNH TIỀN. 2.Các chủ thể cung ứng tiền cho nền KT. 2.1.Ngân hàng Trung ương. a.Phát hành qua kênh NS :  Vay công chúng (Phát hành trái phiếu).  Vay nước ngoài.  Vay NHTW. b.Phát hành kênh TD :  Phát hành thị trường mở.  Phát hành thị trường Vàng và Ngoại tệ. 2.2.Ngân hàng Trung gían. → Bút tệ thông qua cơ chế TD tạo tiền. Số tiền gửi mở rộng = Số tiền gửi ban đầu x Hệ số tạo tiền Hệ số tạo tiền = 1 Tỷ lệ dự trữ TK (%)
  100. Chương XII: NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TCTT.
  101. I.KHÁI NIỆM Chính sách tiền tệ là tổng hợp những phương thức mà NHTW thông qua các hoạt động của mình tác động đến khối lượng tiền trong lưu thông nhằm phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu KTXH của đất nước trong một thời kỳ nhất định.
  102. II.MỤC TIÊU CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ.  Phát triển KT, gia tăng sản lượng.  Tạo công ăn việc làm cho người LĐ.  Kiểm soát lạm phát.
  103. III.CÔNG CỤ THỰC THI CSTT.  Dự trữ bắt buộc. LS HUY ĐỘNG LS CHO VAY TRỰC TIẾP SÀN LS TRẦN LS  Lãi suất BIÊN ĐỘ LS TÁI CẤP VỐN GIÁN TIẾP LS CƠ BẢN  Thị trường mở.  Tỷ giá hối đoái.  Hạn mức tín dụng.