Bài giảng Kỹ năng quản trị - Chuyên đề 1: Tổng quan về kỹ năng quản trị - Nguyễn Thị Nguyệt Anh

pdf 23 trang ngocly 2500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ năng quản trị - Chuyên đề 1: Tổng quan về kỹ năng quản trị - Nguyễn Thị Nguyệt Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_nang_quan_tri_chuyen_de_1_tong_quan_ve_ky_nang.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kỹ năng quản trị - Chuyên đề 1: Tổng quan về kỹ năng quản trị - Nguyễn Thị Nguyệt Anh

  1. 8/23/2013 CHUYÊN ĐỀ 1 TỔNG QUAN VỀ KỸ NĂNG QUẢN TRỊ ThS. Nguyễn Thị Nguyệt Anh Giảng viên Khoa Quảntrị kinh doanh ĐT: 0904749893 E.Mail: anhnn27@gmail.com DOANH NGHIỆP ĐẦU VÀO ĐẦU RA CẤP QUẢN TRỊ QTV Cấp cao QTV Cấp trung gian QTV cấpcơ sở 1
  2. 8/23/2013 CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ ĐỐI VỚI TỪNG CẤP Quảntrị viên cấp cao Quảntrị viên cấp trung gian Quản trị viên cấp cơ sở Hoạch định Tổ chức Điều Kiểmtra hành Thực hiện công Những việc thông qua Những tác động người khác tác động do sự do sự thay đổi thay đổi củamôia môi của môi trường THỰC HIỆN trường MỤC TIÊU Sử dụng hợp Cân bằng lý các nguồn giữakếtquả tài nguyên và hiệuquả hạnchế CÁC KỸ NĂNG QUẢN TRỊ Kỹ năng chuyên môn Kỹ năng giao ti ếp Kỹ năng tư duy 2
  3. 8/23/2013 MỐI QUAN HỆ GIỮA CẤP QUẢN TRỊ VÀ KỸ NĂNG QUẢN TRỊ QTV QTV QTV cấpcao cấp trung gian cấpcơ sở KỸ NĂNG KỸ NĂNG TƯ DUY KỸ NĂNG TƯ DUY TƯ DUY KỸ NĂNG KỸ NĂNG GIAO TIẾP GIAO TIẾP KỸ NĂNG GIAO TIẾP KỸ NĂNG KỸ NĂNG KỸ NĂNG CHUYÊN MÔN CHUYÊN MÔN CHUYÊN MÔN CÁC KỸ NĂNG QUẢN TRỊ Kỹ năng cứng Kỹ năng m ềm CÁC KỸ NĂNG QUẢN TRỊ Kỹ năng cá nhân Kỹ năng quan h ệ con người Kỹ năng chuyên biệt 3
  4. 8/23/2013 Chuyên đề 2 Kỹ năng làmviệcnhóm Ths. NguyễnThị NguyệtAnh Khoa Quảntrị kinh doanh M: 0904 749 893 E: anhnn27@gmail.com Mục đích  Là 1 cá nhân Bạncósẵn sàng tham gia làm việc nhóm hay không?  1 Nhóm hiệuquả ?  Các giai đoạn phát triển nhóm  Phát triểnnăng lựclãnhđạo cá nhân  Truyền thông nhóm  Giải quyếtvấn đề 4
  5. 8/23/2013 TEAMWORK Nhóm là gì? • Nhóm (team) là 1 số nhỏ các cá nhân có các kỹ năng bổ sung cho nhau, cam kếtthựchiệnmột mục đích, mục tiêu hoạt động chung theo cách họ cùng chịu trách nhiệm ▫ Cam kết chung ▫ Quy mô nhóm ▫ Sự bổ sung các kỹ năng ▫ Trách nhiệm chung Nghĩ về nhóm Chia sẻ trách nhiệm Môi trường làm việchợptác Phụ thuộclẫn nhau để đạtmụctiêu Quan tâm lớnnhất đếntổ chức Phảnhồi thân thiện Họp có ý nghĩa 5
  6. 8/23/2013 Nghĩ về nhóm Giao tiếp thân thiện Quan điểm đadạng hóa Đầutư thờigian Thúc đẩylúccầnthiết Giải quyết xung đột Niềmtin đủ để có thể mắcsailầm Ý nghĩacủa nhóm • Nhóm gồm nhiềungườido đóluôndồidàonguồn nhân lực, ý tưởng và động lựchơn cá nhân đơnlẻ. • Có khả năng tối đahóatiềmnăng lãnh đạovàtốithiểuhóanhược điểm của từng thành viên • Có nhiềuý tưởng để giảiquyếtvấn đề/ đạtmục tiêu do đócónhiều giải pháp, cách nhìn vấn đề bao quát và sâu sắc • Chia sẻ kinh nghiệm thành công và thấtbạiqua đó các thành viên trưởng thành hơn • Trách nhiệmvớimụctiêuđề ra • Làm được nhiềuviệchơn 1 cá nhân Nhóm hiệuquả Theo Stephen Robbins (2005) • Bốicảnh: nguồnlực, lãnh đạovàcấutrúc, môitrường tạodựng niềmtin, đánh giá kếtquả và hệ thống lương thưởng • Yếu tố cấu thàn h nhóm: năng lựccủa thàn h viên, phẩmchất cá nhân, quy mô, phân bổ vai trò, sựđadạng, sự linh hoạtvàmối quan tâm của thành viên đốivớitinhthần đồng đội • Thiếtkế công việc: tự chủ, đadạng về kỹ năng, bảnchất nhiệmvụ, tầmquantrọng của nhiệmvụ • Quá trình: mục đích chung, mụctiêu, năng lực nhóm, mức độ xung đột, tính ỷ lạitậpthể • Stephin Robbins (2005) Organizational Behaviour, Prentice Hall 6
  7. 8/23/2013 Nhóm hiệuquả • Sự phụ thuộclẫn nhau ở mứccao • Lãnh đạocókỹ năng giao tiếptốt • Từng thành viên mong muốn đóng góp • Môi trường thoảimáichogiaotiếp • Các thành viên phát triểnsự tin tưởng lẫn nhau • Nhóm sẵnsàngchấpnhậnrủiro • Nhóm hiểurõvề mục tiêu và nhiệmvụ PHƯƠNG CHÂM LÀM VIỆC NHÓM  Không thoái thác nhiệm vụ;  Không đổ lỗi cho người khác;  Không vi phạmmcamk cam kết  Khuyến khích mọi thành viên cùng tích cực  Luận đề, chứng cứ rõ ràng  Kiên định theo đuổi mục tiêu nhóm VAI TRÒ CÁ NHÂN TRONG NHÓM Vai trò của đội Theo Belbin, đội thành công phải có sự phối hợp cân bằng của các kỹ năng cá nhân và các loại tính cách khác nhau để tạo nên một loạt những vai trò của nhóm 1.Người gieo hạt 4. Người định hình 7. Người thực hiện Sáng tạo, giàu tưởng Thích thử thách, Có kỷ luật cao, tin cậy, tượng, không chính thống năng động, m ạnh m ẽ thậntrn trọng và hiệuquu quả 2. Người điều tra 5. Người đánh giá (phê phán) 8. Người hoàn thiện Thích hoạt động xã hội, Điềm đạm, có chiến Cần mẫn, chu đáo, nhiệt tình, cởi mở lược, sâu sắc hay lo lắng 3. Người làm chủ tịch 6. Người trung hòa 9. Chuyên gia Hợp tác, hòa đồng, Chín chắn, tự tin, Chỉ có một mục đích, dễ cảm thông, có biết cách điều khiển độc lập, có chuyên môn tài ngoại giao 7
  8. 8/23/2013 22 Các giai đoạn phát triểncủa nhóm Bước tiền đề Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Hình thành Xung đột Giai đoạn III Giai đoạn IV Giai đoạnV Bình thường hóa Vận hành Thoái trào Các giai đoạn phát triển của nhóm (tiếp) Giai đoạn thoái trào: Công việc đã hoàn thành Ngườilãnhđạo: Thông báo kết thúc Giai đoạnvậnhành: Các thành viên cùng cộng tác, thựchiệncôngviệc chung Ngườilãnhđạo:: Hỗ trợ các thành viên hoàn thành công việc Bình thường hoá: Đưa ra các quy định, điều lệ, dần phân chia quyền lực Người lãnh đạo: Giúp các thành viên hiểu rõ quy định, luật lệ và giá trị của nhóm Giai đoạn xung đột: Mâu thuẫn nảy sinh Người lãnh đạo: Khuyến khích sự tham gia của mọi người Giai đoạn hình thành: Định hướng, phá vỡ khoảng cách Ngườilãnhđạo: Khuyến khích các thành viên giới thiệuvề mình (1) Quyết định lãnh đạo: - Giám sát (chuẩn đoán, phân tích và dự báo) hoặc hành động -Nhiệm vụ hoặc quan hệ - Bên trong hoặc bên ngoài Mô hình lãnh đạo Bên trong nhóm Bên ngoài nhóm nhóm - Hill (team (2) Nhiệm vụ (3) Quan hệ (4) Môi trường -Tập trung vào mục tiêu -Huấn luyện -Kết nối mạng lưới - Đại diện nhóm -Cấu trúc để đạt kết quả -Phối hợp -Tạo vùng đệm cho nhóm leadership) trước các cú sốc bên ngoài -Thúc đẩy quá trình quyết -Quản lý xung đột -Thương lượng để có hỗ định trợ -Xây dựng cam kết - Đánh giá - Đào tạo -Chia sẻ thông tin -Thỏa mãn nhu cầu - Duy trì tiêu chuẩn - Mô hình hóa nguyên tắc (5) Đạt mục tiêu của nhóm -Kết quả -Sự phát triển 8
  9. 8/23/2013 Vai trò củalãnhđạo nhóm • Theo Vadim Kotelnikov: ▫ Đưaramục đích. ▫ Xây dựng nhóm nổibật, không phải nhóm củacácngôisao ▫ Đảm bảo kết quả củanhóm đượcchiasẻ giiữacác thàn h viên. ▫ Phát triểntiềmnăng của các thành viên ở mứccaonhất. ▫ Làm công việcthúvị và thu hút sự tham gia của các thành viên. ▫ Phát triển nhóm tự quản ▫ Tạo động lực và thúc đẩy các thành viên ▫ Dẫndắt và khuyến khích truyền thông mang tính xây dựng. ▫ Giám sát nhưng không soi xét, “sămsoi”. Vai trò củalãnhđạo nhóm • Theo Stephen Robbins và Mary Coulter BÀI TẬP XÂY DỰNG NHÓM • Noel sắp đến, nhóm của bạn được giao nhiệm vụ phát triển sản phẩm và dịch vụ mới để phục vụ nhu cầu mua sắm trong dịp này. Yêu cầu: sản phẩm/dịch vụ mang tính mới lạ và hấp dẫn, khả thi; doanh số bán hàng và ROI đạt mức cao; xây dựng nhóm gắn kết, thànhviêncónthành viên có năng l ực để phụcvc vụ cho các d ự án k ế tiếpcp củacônga công ty. 1. Nhóm hãy xác định các tiêu chuẩn cần có của trưởng nhóm. Xác định trọng số (tầm quan trọng tương đối) của các tiêu chuẩn 2. Cho điểm các thành viên theo các tiêu chuẩn trên để chọn trưởng nhóm 3. Hãy viết team charter( tuyên bố của nhóm) bằng cách trả lời 3 câu hỏi: -mục đích của nhóm là gì ( lý do tồn tại)? - nhiệm vụ của nhóm là gì? - nhóm sẽ thành công vì? 9
  10. 8/23/2013 TRUYỀN THÔNG TRONG NHÓM Ths. NguyễnThị NguyệtAnh Bộ môn QTDN – Khoa QTKD E: anhnn27@gmail.com M: 0904 749 893 Truyền thông nhóm Khái niệm Vai trò củatruyềnthông nhóm Các phương diện TT nhóm Những cảntrở của TT nhóm Khuyến khích TT hiệuquả Tổ chứchọphiệuquả Khái niệmtruyền thông nhóm • Truyền thông: quá trình chia sẻ thông tin, mộtkiểu tương tác xã hội, trong đócóítnhất hai tác nhân tương tác lẫn nhau, chia sẻ các quy tắcvàtínhiệu chung. • Truyền thông nhóm: là hình thứctruyền thông được thựchiện trong nhóm. • Truyền thông giữa các cá nhân thường xuấthiện theo cặphoặctừng nhóm với quy mô khác nhau Quy mô nhóm tác động tớibảnchấtcủacuộchội thoại 10
  11. 8/23/2013 Khái niệmtruyền thông nhóm • Truyền thông gồm3 phần: ▫ Nội dung: hành động trình bày kinh nghiệm, hiểubiết, đưaralời khuyên hay mệnh lệnh, hoặccâuhỏi. ▫ Mụctiêu: cá nhân khác, tổ chức khác hoặcchính cá nhân/tổ chứcgửi thông tin. ▫ Hình thức  Bằng lời: ngôn từ  Không bằng lời: cử chỉ, điệubộ, nét mặt  Biểutượng: định sẵný nghĩavàthể hiệnmộtý tường nhất định 93% ý nghĩabiểucảm qua nét mặt, giọng nói 7% từ lờinói Khái niệmtruyền thông nhóm • Quá trình truyền thông ▫ Quá trình gửivànhận thông tin ▫ Liên tục ▫ Sự phát triểncủaTT gắnvớitiếnbộ công nghệ Vai trò của TT nhóm • Làm việc nhóm hiệuquả hơnlàmviệc cá nhân • Khai thác ý tưởng của nhiềungười • Tạo khả năng dự phòng về trao đổi, lưu giữ thông tin • Tăng khả năng kiểmtra, giámsát • Tăng năng suất, hiệuquả làm việc 11
  12. 8/23/2013 Vai trò của TT nhóm • Thông tin cầnphải đượcchiasẻ • Các thành viên phải có trách nhiệmvớimục tiêu chung của nhóm và vai trò củahọ trong nhóm • Chia sẻ, bổ sung kỹ năng, kiếnthứcnhất định cho các thành viên khác • Truyền đạtcácquyết định • Truyền thông cởimở, hiệuquả tin tưởng giữacác thành viên, nhấnmạnh vai trò củamỗi thành viên Các phương diện TT nhóm • Lãnh đạo-thànhviên ▫ Xây dựng tiêu chuẩn cho hành động ▫ Không bao giờ là giao tiếpmộtchiều ▫ Kiên định ▫ Rõ ràng Nguyên tắcMaxwell ▫ Nhã nhặn • Thành viên - lãnh đạo ▫ Thẳng thắn, cởimở ▫ Trao đổitrựctiếp ▫ Tôn trọng lãnh đạo ▫ Trung thành Các phương diện TT nhóm • Thành viên – Thành viên ▫ Biết thông cảm ▫ Biếthợp tác ▫ Trao đổithẳng thắn • Thànhviên–Bênngoài ▫ Biếttiếpthu ▫ Sẵnsàngđáp lại ▫ Thựctế ▫ Các thành viên thống nhấtkhitrìnhbàymộtvấn đề 12
  13. 8/23/2013 Những cảntrở của TT nhóm • Ngôn ngữ giao tiếp: biệtngữ, nói lòng vòng, ẩn dụ, trừutượng, • Ngôn ngữ mang tính công kích • Các thành viên không nhậnthứcrõviệcgìphải làm vì nhóm • Các thành viên không hiểu nhau thù hằncá nhân • Các thành viên không nắm rõ nhiệmvụ • Khả năng cảithiệncủa các thành viên Những cảntrở của TT nhóm • Sự sàng lọc thông tin • Nhậnthứcchọnlọc • Thông tin quá tải • Cảmxúc • Ngôn ngữ • Lo sợ truyền thông • Cảntrở về giới tính • Cảntrở về vănhóa Khuyến khích truyền thông hiệuquả • Các thành viên thấuhiểumục tiêu của nhóm • Tăng cường thông tin phảnhồi • Lắng nghe cẩn thận • Không cắtngangkhingườikhácnói • Đưa ra thông tin phảnhồi • Nói từ tốnvàrõràng • Nếuquanđiểm rõ ràng, logic • Quan tâm đếncácsự kiện, chi tiết • Không nói chuyệnphiếm, trình bày ngắngọn, trựctiếp 13
  14. 8/23/2013 Khuyến khích truyền thông hiệuquả • Đảmbảo thành viên có cơ hộinóivàthamgiaý kiến • Hãy cởimở • Chịu trách nhiệm với công việc được giao • Không chế giễungườikhác • Quan tâm tớingônngữ cơ thể (giao tiếp phi ngôn ngữ) • Không nên đưaraquyết định khi giậndữ • Bình tĩnh giảiquyếtcácvấn đề gặpphảitrong truyền thông • Không nên đánh giá vấn đề mộtcáchchủ quan • Luôn tỏ ra lịch sự Hộihọp Mục đích Hình thức Quá trình & Tính tổ chức quảnlý chất Phân loạitheomục đích & tính chất • Họp để phát triển: phổ biếnchủ trương, đường lối, chính sách, kế hoạch hành động • Họp để trao đổithông tin: tin tức đượctraođổi để nắm tình hình họat động của nhóm • Họpmở rộng dân chủ: tạo điềukiện để mọingườiphát biểuý kiếntrướckhitriểnkhaimộtchương trình hành động • Họpbànbạcgiảiquyếtvấn đề: kếtquả họplàquyết định giảiquyếtmộtvấn đề nhất định 14
  15. 8/23/2013 Phân loại theo quá trình quảnlý • Họpbànbạcraquyết định • Họpphổ biếntriểnkhai • Họp kiểm tra đôn đốc • Họpsơ kết, tổng kết Phân loạitheohìnhthứctổ chức • Họp không chính thức: ▫ Tính chấtbímậtcủacuộchọp ▫ Họp nội bộ bàn riêng một vấn đề ▫ Họpbấtthường • Họp chính thức, công khai ▫ Họp định kỳ ▫ Đầy đủ các thành phần ▫ Có sự chuẩnbị chu đáo Tổ chứchọp nhóm hiệuquả • Chuẩnbị củangườitổ chức: mục đích củacuộc họpquyết định: ▫ Thành phần tham dự: liên quan đến nội dung cuộchọp, có quyềnquyết định, bịảnh hưởng bởi các quyết định chủ tọacuộchọp ▫ Địa điểm& Thờigian: thànhphần, số lượng người tham dự, tính chấtcủacuộchọp, tài chính ▫ Thông báo mờihọp: email, trựctiếp, giấymời, ▫ Tài liệu, công cụ hỗ trợ 15
  16. 8/23/2013 Tổ chứchọp nhóm hiệuquả • Chuẩnbị củangườithamdự ▫ Sắpxếplịch cá nhân ▫ Tìm hiểunội dung họp ▫ Chuẩn bị các ý kiến đóng góp • Địa điểmhọp: các điềukiệnvề trang thiếtbị, tiệnnghi, sắpxếpchỗ ngồi. • Chương trình họp ▫ Nội dung chính ▫ Thờigianphânbổ hợplý ▫ Ngườichủ tọa ▫ Tên các chủđề, ngườitrìnhbày ▫ Tính chấtmỗiphần: thảoluận, trình bày ▫ Thư ký cuộchọp 1. Tại lần họp đầu tiên • Khi nhóm nhận đề tài, trưởng nhóm sẽđem ra cho các thành viên trong nhóm thảoluận chung, tìm ý tuởng hay, phát biểuvà đóng góp ý kiến. • Nhóm sẽ phân công, thảoluậncôngviệcchophùhợpkhả năng từng ngườidựa trên chuyên môn vủahọ. • Đề ra kế hoạch cụ thể, nhậtkýcôngtác, thờigiandự tính sẽ hoàn thành và chuẩncholầnhọp sau. Thông báo phầnthưởng, phạtvới các thành viên. 2. Những lần gặp sau • Tiếp tục có nhiều cuộc họp khác để bổ sung thêm ý kiến và giải đáp thắc mắc cho từng người. • Biên tập lại bài soạn của từng ngươì cũng như chuẩn bị tài liệu bổ sung. 16
  17. 8/23/2013 3. Lần họp cuối cùng trước khi hoàn thành công việc • Người trưởng nhóm tổng hợp lại toàn bộ phần việc của mỗi thành viên • Chuẩn bị sẵn bài thuyết trình và trả lời những câu hỏi thường gặp. • Chọn người đứng lên thuyết trình đề tài, trả lời câu hỏi, ghi chú và một số người dự bị. 4. Mục tiêu buổi họp • Mỗi buổi họp cần có mục tiêu rõ ràng dựa trên việctraoc trao đổi thông tin . • Cần xác định mục tiêu buổi họp. • Hướng dẫn dự bàn thảo và nhấn mạnh mục tiêu, nhưng cần nhắm đến sự đồng thuận của cả nhóm. 5. Tần số hội họp • Thường ta cần tổ chức họp hai tuần một lần nhằm giúp các thành viên trong nhóm ghi nh ớ các kế hoạch và thời hạn công việc, đồng thời, giữ cho nhịp độ thông tin liên lạc được đều đặn. • Ngoài buổi họp chính thức thì những hình thức thông tin khác vẫn được duy trì. 17
  18. 8/23/2013 6. Tốc độ diễn biến cuộc họp • Khi điều hành buổi họp bản thân bạn phải chuẩn bị nghị trình trước. • Đến giờ họp là tiến hành chương trình làm việc ngay. • Lý tưởng là một buổi họp chỉ kéo dài tối đa chùng 75 phút, thời hạn mà mọi ngừơi có thể tập trung vào vấn đề. • Cố gắng diễn giải vấn đề ngắn gọn, rõ ràng. Truyền thông nhóm hiệuquả • Truyền thông trong nhóm không hề dễ dàng. • Truyền thông nhóm hiệuquả là: ▫ Chia sẻ tầm nhìn mà không bị các thành viên hiểusai ▫ Khai thác vốntừ riêng củatừng nhóm nhỏ ▫ Xác định và tạo đòn bảychocácđộng lực, khát vọng ▫ Chia sẻ những nỗisợ Một nhóm thống nhấtlàmviệchiệuquả theo mục tiêu chung Truyền thông • Hoạt động truyền đạt thông tin • Thông tin rõ ràng, biểulộ ý nghĩa • Sự trao đổiý tưởng • Bộclộ bảnthântheocáchmàmọi thành viên khác có thể hiểu đượcmột cách dễ dàng 18
  19. 8/23/2013 Nhóm • Báo cáo trựctiếp • Báo cáo gián tiếp • Các bên hỗ trợ • Các bên bịảnh hưởng • Nộibộ • Bên ngòai • Quảnlýtrựctiếp • Quảnlýgiántiếp • Các đôid tượng hữu Tầm nhìn • Bắt đầutừ hình dung/viễncảnh cuối cùng mà nhóm muốn đạt được • Thực tế, khả thi • Hòan thiệnnhưng cần tránh sa lầyvào tiểutiết • Tóm lượcnhững lợiíchmanglạichocác đốitượng hữuquan • Tóm lượclợiíchmanglại cho các thành viên nhóm Ngôn ngữ riêng của nhóm nhỏ • Bán hàng • Tài chính • Kỹ thuật • Sựđiềutiết • Sảnxuất • Nhà cung ứng • Ngườilaođộng • Đồng nghiệp& Đốitác 19
  20. 8/23/2013 Động lực • Tiền • Thờigiannghỉ ngơi • Danh vọng • Khen thưởng • Công nhận • Vị thế • Quyềnlực • Sự kiểmsoát • Sự nặcdanh Khát vọng • Quyềnthế • Sự thăng tiến • Thay đổivị trí • Sựđềbạt chính thức • Các kỹ năng cao • Sự tự do Nỗisợ • Bỏ lỡ cơ hội • Không được để ý • Bị lãng quên • Bị thay thế • Bịđiều chuyển • Sự chậmtrễ hay bị cắtgiảm thu nhập • Bị chế nhạo • Mấtviệc 20
  21. 8/23/2013 Động lựccơ bảnnhấtvề tâm lý tham gia nhóm • Cảmgiácthuộcvề • Cảm giác được cần đến • Cảmgiáccạnh tranh • Khai thác các yếutố này Ghi nhớ PPC Quá trình (Progress), Kế hoạch (Plans), và (Sự lo ngại (Concerns) • Cần được đưarahàngtuầnhay trướcmốicuộchọp bởimỗi thành viên hay trưởng các nhóm nhỏ. Quad trình (Pr ogr ess) • Báo cáo theo quá trình từ buổihọptrước Kế hoạch (Plans) • Báo có kế hoạch giữabuổihọphiệntạivàbuổihọp tiếptheo Sự lo ngại (Concerns) • Báo cáo mọivấn đề đang lo ngạihay cảntrở quá trình thựchiệncôngviệc Giảiquyếtvấn đề TRUYỀN THÔNG TRONG NHÓM Ths. NguyễnThị NguyệtAnh Bộ môn QTDN – Khoa QTKD E: anhnn27@gmail.com M: 0904 749 893 21
  22. 8/23/2013 Phương pháp giảiquyếtvấn đề STOP • S = Situation = Tình huống ▫ Nhận định vấn đề  Thờigian  Địa điểm  Tầnsuất ▫ Sử dụng phương pháp tư duy  Phương pháp giảiquyếtvấn đề hiệuquả nhất  Áp dụng hiệuquả với nhóm từ 5-8 người  Nguyên tắc: Những ngườilàmcôngviệcgìthìgiảiquyết những vấn đề củacôngviệc đó  Khai thác các ý tưởng mới  Cầncóngườighichéplạiý kiến các thành viên Phương pháp giảiquyếtvấn đề STOP • Cách thứctiếnhànhcuộchọptư duy ▫ Xác định chủđềhoặclĩnh vựctrọng tâm cầngiải quyết đảm bảo mọi người hiểu vấn đề ▫ Mỗi thành viên đều đượcsử dụng mộtthờigian ngẵn để suy nghĩ, tậphợpcácý tưởng ▫ Thiếtlậpgiớihạnvề thờigian ▫ Chia các ý tưởng thành các nhóm ▫ Đảmbảomọingườihiểuvấn đề và có ý kiến đóng góp trao đổiý tưởng trên nguyên tắcbổ sung Phương pháp giảiquyếtvấn đề STOP • T = Target = Mục tiêu • Phương pháp thiếtlậpmục tiêu SMART ▫ Specific ▫ Measurable ▫ Achievable ▫ Realistic ▫ Time 22
  23. 8/23/2013 Phương pháp giảiquyếtvấn đề STOP • O = Option = Lựachọn • Tạoranhững ý tưởng sáng tạo để giảiquyết vấn đề và dẫn đến một tầm nhìn • Sử dụng phương pháp tư duy để lựachọn Phương pháp giảiquyếtvấn đề STOP • P = Plan = Kế hoạch • Sử dụng ma trậnnỗ lựcvàảnh hưởng 23