Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 5: Lý thuyết tăng trưởng và phát triển nông nghiệp - Đinh Phi Hổ

ppt 40 trang ngocly 1870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 5: Lý thuyết tăng trưởng và phát triển nông nghiệp - Đinh Phi Hổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_phat_trien_chuong_5_ly_thuyet_tang_truong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 5: Lý thuyết tăng trưởng và phát triển nông nghiệp - Đinh Phi Hổ

  1. Chương 5 LÝ THUYẾT TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG NGHIỆP PGS .TS Đinh Phi Hổ 1
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO Trong nước: 1. Đinh Phi Hổ (1991), Một số giải pháp nhằm thúc đẩy phát triển nơng nghiệp Việt Nam, Tạp Chí Phát Triển Kinh Tế – Đại Học Kinh Tế TP. HCM, Số 14, trang 6-15. 2. Đinh Phi Hổ (2008), Kinh tế học nơng nghiệp bền vững, Nxb Phương Đơng, Tp. HCM. 3. Đinh Phi Hổ (2006), Kinh tế phát triển: Lý thuyết và thực tiễn, Nxb Thơng Kê, Tp. HCM. 4. Phạm Như Bách (2005). Ứng dụng mơ hình Hwa Erh Cheng để phân tích vai trị nơng nghiệp Việt Nam, giai đoạn 1986-2004. Luận văn Thạc sỹ, ĐH Kinh Tế TP.HCM. 5. Nhà Xuất Bản Sự Thật (2001). Văn Kiện Đại Hội Đảng IX. Nxb Sự Thật, Hà Nội. 2
  3. Đinh Phi Hổ (2007). Kiến thức nơng nghiệp – Hành trang của nơng dân trong quá trình hội nhập kinh tế. Phát triển kinh tế – ĐH KT TP.HCM. Tháng 5/2007 Số 199. Đinh Phi Hổ (2008). Khuyến nơng, “Chìa khĩa vàng” của nơng dân trên con đường hội nhập. Tạp chí Cộng sản. Số 15, 3/2008. Dinh Phi Ho (2008). When Vietnam escapes underdevelopment? Economic Development Review. Number 163 – March , 2008 Dinh Phi Ho (2007). Privatization of agricultural extension services: Model of An Giang Plant Protection Joint Stock Company. Economic Development Review . Number 159 – November , 2007. 3
  4. TÀI LIỆU THAM KHẢO Nước ngồi: 6. Ghatak and Insergent (1984). Agriculture and economic development. USA: Harvester Press. 7. Hwa Erh-Cheng (1983). The contribution of Agriculture to Economic Growth. World Bank Staff Working Papers, No. 619. 8. Kuznets (1964). Economic Growth and the Contribution of Agriculture. New York: McGraw-Hill. 9. A.P. Thirlwall, 1994. Growth and development with special reference to developing economies. London: the Macmillan Press LTD. Bruce R. Morris, 1967. Economic growth and development. USA: Pitman Publishing Corporation. 10. M. Gillis, D. H. Perkins, M. Roemer and D.R. Snodgrass, 1983. Economics of Development. USA: W.W. Norton & Company, Inc. 4
  5. GỢI Ý ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1. Vai trị của nơng nghiệp đối với phát triển kinh tế Việt nam/ Đồng Bằng Sơng Cửu Long/Miền Đơng Nam Bộ/Tây Nguyên hoặc một địa phương: Mơ hình lượng hĩa và gợi ý chính sách. 2. Cơng nghiệp hĩa, hiện đại hĩa nơng nghiệp – nơng thơn Việt nam/ Đồng Bằng Sơng Cửu Long/Miền Đơng Nam Bộ/Tây Nguyên hoặc một địa phương. 3. Ứng dụng mơ hình Harry T. Oshima để phân tích tăng trưởng nơng nghiệp Việt nam / Đồng Bằng Sơng Cửu Long/Miền Đơng Nam Bộ/Tây Nguyên hoặc một địa phương. 4. Tăng trưởng nơng nghiệp Việt nam / Đồng Bằng Sơng Cửu Long/Miền Đơng Nam Bộ/Tây Nguyên hoặc một địa phương: Các yếu tố ảnh hưởng và gợi ý chính sách. 5
  6. GỢI Ý ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 5. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nơng nghiệp theo hướng nâng cao năng suất lao động Việt nam/ Đồng Bằng Sơng Cửu Long/Miền Đơng Nam Bộ/Tây Nguyên hoặc một địa phương: Mơ hình lượng hĩa và gợi ý chính sách. 6. Năng suất lao động nơng nghiệp Việt nam/ Đồng Bằng Sơng Cửu Long/Miền Đơng Nam Bộ/Tây Nguyên hoặc một địa phương: Các yếu tố ảnh hưởng và gợi ý chính sách. 6
  7. 1. Lý thuyết tăng trưởng và phát triển nơng nghiệp (1). Mơ hình Todaro (1990) Theo Todaro, phát triển nơng nghiệp trải qua 3 giai đoạn, tuần tự từ thấp đến cao. 1. Nền nơng nghiệp tự cung tự cấp (độc canh) Sản lượng nơng nghiệp tăng chủ yếu là do mở rộng Giai diện tích và phụ thuộc nhiều vào thiên nhiên đoạn 2. Chuyển dịch cơ cấu nơng nghiệp theo hướng đa dạng hĩa. Sản lượng nơng nghiệp gia tăng chủ yếu từ nâng cao sản lượng trên một đơn vị diện tích đất nơng nghiệp do áp dụng cơng nghệ sinh học. 3. Nơng nghiệp hiện đại (Chuyên mơn hĩa, quy mơ trang trại) Vốn và cơng nghệ trở thành các yếu tố quyết định đ7 ối với việc tăng sản lượng nơng nghiệp.
  8. (2). Mơ hình Park S.S (1992) Quá trình phát triển nơng nghiệp trải qua 3 giai đoạn: sơ khai, đang phát triển và phát triển. Mỗi giai đoạn phát triển, sản lượng nơng nghiệp phụ thuộc vào các yếu tố khác nhau và được mơ tả dưới dạng hàm sản xuất. Giai 1. Sơ khai đoạn Y = F(N,L) (1) Y: Sản lượng nơng nghiệp N: Yếu tố tự nhiên (Nature) L: Lao động (Labour) Quy luật năng suất biên giảm dần thể hiện trong sản xuất. 8
  9. Hình 2: Ảnh hưởng của yếu tố lao động và tự nhiên Y Y2 F1 Y1 Yo O Lo L1 L2 L Khi L tăng, Y giảm dần (Decreasing) 9
  10. 2. Đang phát triển Giai Sản lượng nơng nghiệp cịn phụ thuộc vào các yếu tố đoạn đầu vào được sản xuất từ khu vực cơng nghiệp (phân bĩn, thuốc hĩa học – Chemical inputs). Y = F(N,L) + F(Ci) (2) Ci: Đầu vào do cơng nghiệp cung cấp Sản lượng trên 1 ha đất nơng nghiệp (năng suất đất) tăng lên tương ứng với lượng phân bĩn và thuốc hĩa học sử dụng tăng lên. 10
  11. Hình 2: Ảnh hưởng của đầu vào cơng nghiệp Y F2 Y2 F1 Y1 Yo O Lo L1 L2 L 11
  12. 3. Phát triển Giai Nền kinh tế đạt mức tồn dụng (Full employment), khơng cịn đoạn tình trạng bán thất nghiệp trong nơng nghiệp. Sản lượng nơng nghiệp phụ thuộc vào cơng nghệ thâm dụng vốn (máy mĩc) sử dụng trong nơng nghiệp. Y = F(N,L) + F(Ci) + F(K) (3) K: Vốn sản xuất Sản lượng trên 1 lao động (năng suất lao động, y) tăng lên tương ứng với lượng vốn sản xuất (K) sử dụng tăng thêm và thu nhập của 1 lao động (Income) cũng tăng lên tương ứng. 12
  13. Hình 4: Năng suất lao động và thu nhập của một lao động nơng nghiệp. Y/L Thu nhập trên Lao động F3 (Per capita Icome) I2 y2 I1 y1 F4 Lao động (L) K1 K2 K L2 L1 13
  14. 2. Lý thuyết về vai trị nơng nghiệp Mơ hình Kuznets (1964, Nobel) Đĩng gĩp của nơng nghiệp trong tốc độ tăng trưởng GDP giữ vai trị quyết định trong giai đọan đầu của quá trình cơng nghiệp hĩa, nhưng giảm dần trong dài hạn. Cơng thức Kuznets: Nền kinh tế cĩ 2 khu vực: nơng nghiệp và phi nơng nghiệp (các ngành kinh tế cịn lại). Ya: giá trị GDP do nơng nghiệp đĩng gĩp; Yn: giá trị GDP do khu vực phi nơng nghiệp đĩng gĩp; Y: tổng GDP của nền kinh tế. 14
  15. Y = Ya + Yn (1) Y = Ya + Yn (2) Y = Ya(Ya/Ya) + Yn(Yn/Yn) (3) Y = ( Ya/Ya).Ya + ( Yn/Yn).Yn (4) Y = Ra.Ya + Rn.Yn (5) Ra.Ya = Y – Rn.Yn (6) Ra Ya RnYn RnYn Ra Ya =11 − = − = Y Y Ra Ya + RnYn Ra Ya + RnYn (7) Ra. Ya 1 1 == Y RnYn. Rn Yn (8) 1+ 1+ Ra. Ya Ra Ya 15
  16. Ra. Ya Ya Ra.1 Ya =YY = = Y YY Rn Yn 1+ YY Ra Ya 11 a a 1 0 == 0 = C C (9) Y Rn n n  Rnn 1+ Rn 1+ R   R  aa 1+ aa a R a  n a n =  = Y a Y a 1 0 = (10) C R   1+ nn R  aa 16
  17. Ứng dụng Kuznets Ghatak và Ingersent (1984) ứng dụng cơng thức Kuznets trong việc xác định xu hướng đĩng gĩp của nơng nghiệp trong tốc độ tăng trưởng GDP. Xác định đĩng gĩp nơng nghiệp trong tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm Đặt Yt: GDP năm thứ t. Yt-1: GDP năm thứ (t-1) (Ya,t): GDP khu vực nơng nghiệp trong năm thứ t (Ya,t-1): GDP khu vực nơng nghiệp trong năm thứ (t-1) (Yn,t): GDP khu vực phi nơng nghiệp trong năm thứ t (Yn,t-1): GDP khu vực phi nơng nghiệp trong năm thứ (t-1) 17
  18. Đĩng gĩp của khu vực nơng a 1 0 = nghiệp trong tốc độ tăng Rn n,1 t− C 1+ trưởng của năm thứ t t Ra a,1 t− Rn: Tốc độ tăng trưởng của GDP khu vực phi nơng nghiệp giữa năm thứ t và t-1. Ra: Tốc độ tăng trưởng của GDP khu vực nơng nghiệp giữa năm thứ t và t-1. Xác định đĩng gĩp nơng nghiệp trong tốc độ tăng trưởng GDP đối với dài hạn. Mục tiêu: Xác định đĩng gĩp của khu vực nơng nghiệp trong tốc độ tăng trưởng GDP trong thời kỳ năm thứ 0 đến năm thứ t. 18
  19. Ví dụ: Trong giai đoạn từ 1986 – 2006 của một quốc gia. Số liệu của một quốc gia từ 1960 –2006 như sau: Bảng 2.2: Số liệu minh họa 1986 2006 1986-1996 1996-2006 Pa 0.35 0.15 Pn 0.65 0.85 Ra 0.01 0.038 Rn 0.08 0.081 Vấn đề: Xác định đĩng gĩp của nơng nghiệp trong tốc độ tăng trưởng GDP của năm 1986 và 2006. Trong bảng trên, cách tính như sau: (1). Xác định thời điểm trung gian: chia đơi thời gian, lấy trịn dưới trong giai đoạn đầu. Trong bảng trên, năm trung gian là năm 1996. (2). Aùp dụng cơng thức Kuznets tính cho năm đầu và năm 19 cuối của kỳ phân tích
  20. (3). Năm đầu của kỳ phân tích (1986) Pa, Pn của năm đĩ Ra, Rn là tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của giai đoạn gắn với năm đầu của kỳ phân tích. (4). Năm cuối của kỳ phân tích (2006) Pa, Pn của năm đĩ Ra, Rn là tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của giai đoạn gắn với năm cuối của kỳ phân tích. Đo lường tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm trong một giai đoạn t =−(n−1 Y 1)(100) g Y Y 0 20
  21. Dự báo quy mơ biến số ở thời điểm t Y t g =−(n−1 1) t Y n−1 Y =+1 Y 0 g Y Y 0 n−1 Y t n−1 n−1 n−1 1+ = ( g Y ) YYt =+0(1 g Y ) ( Y 0 ) Ứng dụng: Cho biết số liệu sau: Năm Y (tỷ USD) Ya (tỷ USD) 1988 10,92 3,80 1998 19,56 5,13 2008 39,30 7,69 Yêu cầu: Xác định đĩng gĩp của nơng nghiệp trong tốc độ tăng trưởng GDP trong năm 1988 và 2008. 21
  22. Bằng chứng các nước LDCs Bối cảnh: (i) Đĩng gĩp quan trọng vào GDP Cầu LTTP tăng nhanh do thu nhập lao động các (ii) Nguồn ngọai tệ khan hiếm ngành kinh tế tăng Sự dịch chuyển / Phát triển nhanh khơng dựa trên Tổng sản cơng nghiệp tăng năng suất lượng NN LĐNN giảm Lương tăng Lạm Giá tăng Khan hiếm (dưới áp lực Phát LTTP Hệ quả Unions) Tích lũy Đầu tư Sản lượng khu vực giảm giảm cơng nghiệp giảm 22
  23. Bài tập NHÀ(1) Cho biết số liệu của Việt Nam từ 1986 – 2007 ĐVT: Tỷ đồng, giá so sánh 1994 Năm Y Ya 1986 109189 37932 Số liệu từ năm 1990 đến 2007 trong NGTK (2008), Nxb Thống Kê, Hà Nội. Yêu cầu: 1. Xác định đĩng gĩp của nơng nghiệp trong tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm (1991 – 2007) 2. Xác định đĩng gĩp của nơng nghiệp trong tốc độ tăng trưởng GDP trong năm 1986 và 2007 3. Vẽ đường biểu diển tốc độ tăng trưởng GDP và GDP khu vực nơng nghiệp từ năm 1991 -2007 (Trên cùng một đồ thị) 23
  24. Xu hướng chung trên thế giới 1960 1978 1960 1978 Bangladesh 0.5 0.28 Colombia 0.24 0.26 India 0.26 0.27 Mexico 0.09 0.05 Sri Lanka 0.23 0.25 Italy 0.07 0.01 Pakistan 0.34 0.14 UK 0.03 0.008 Indonesia 0.29 0.15 Japan 0.05 0.01 Egypt 0.2 0.11 USA 0.003 0.009 Thailand 0.27 0.2 1986 2005 Việt Nam 0.18 0.10 24
  25. 5. Nơng nghiệp và tăng trưởng kinh tế VN Thời Chiến Lược Hệ quả kỳ 76-80 “ưu tiên phát triển TNQD: 0.4%; Lạm công nghiệp nặng ”. phát: 22%; TSPNN: 1.9%; TSPCN: 0,6%; XK: 338.6 triệu USD; NK: 1314 triệu USD; Nhập khẩu LT: 887.000 tấn; Dân Số (3.3%) 81-85 “Ưu tiên phát triển TNQD: 6.4%; nông nghiệp, coi nông TSPNN: 5.1%; nghiệp là mặt trận TSPCN:9.5%; XK: hàng đầu ” 698.5 triệu USD; NK: 1857 triệu USD; Nhập khẩu LT: 528.000 tấn; Dân Số (2.6%) 25
  26. Thời kỳ Chiến Lược Hệ quả 1986-90 • “thực sự coi nông nghiệp TNQD: 8%; TSPNN: 6.4%; là mặt trận hàng đầu ” TSPCN:2.3%; XK: 1820 triệu • Điều chỉnh môi trường vĩ USD; Đóng góp NN trong XK: mô: (i) Cải cách tài 46%; NK: 2443 triệu USD; Xuất chính; (ii) Chống lạm khẩu LT: 1.6 triêu tấn gạo hạng 3 phát; (iii) Hướng tới thị thế giới. trường tự do. (lãi suất cho vay trong dạng thực âm, cấu trúc lãi suất bất hợp lý – lãi suất huy động tiết kiệm hàng tháng (-26%) cao hơn lãi suất cho vay ( -30%) trong năm 1986, lạm phát trầm trọng (487% năm 1986). 26
  27. Thời kỳ Chiến Lược Hệ quả 1991- “Tăng trưởng nhanh công GDP: 6.4%; TSPNN: 5.4%; 2000 nghiệp và dịch vụ gắn với TSPCN:12.9%; DV: 8.2%; XK: phát triển nông nghiệp ổn 9360 triệu USD; Đóng góp NN định ” trong XK: 36%; NK: 1857 triệu USD; Xuất khẩu LT ổn định: 2 triệu tấn; Năm 1999 xuất 4 triệu tấn, hạng 2 trên thế giới. 2001- “Công nghiệp hóa, hiện đại GDP: 7,5-8%; TSPNN: 4 – 4.5%; 2010 hoá ” trong đó nhấn mạnh Tỷ phần của NN trong GDP đến “công nghiệp hóa và (24.3% năm 2000 xuống còn 10% hiện đại hóa nông nghiệp năm 2010); Tỷ phần của LĐNN và nông thôn ” trong LĐXH (62% năm 2000 xuống còn 50% năm 2010); 27
  28. 3. VẤN ĐỀ VỀ TĂNG TRƯỞNG NƠNG NGHIỆP VN Tăng trưởng nơng nghiệp Việt nam tăng nhanh nhưng chưa đảm bảo tăng trưởng theo chiều sâu vì năng suất suất lao động nơng nghiệp cịn tăng chậm và quá thấp. (1). THƯỚC ĐO VỀ NSLĐ - Năng suất lao động nơng nghiệp = Y a y a L a Cĩ 2 cách tính Ya (1). Gía trị tổng sản lượng của ngành nơng nghiệp (Đồng VN) (2). GDP khu vực nơng nghiệp (USD) y y− y (1). Tốc độ tăng trưởng của thời gy= tt −1 x 100 = 0 x 100 điểm t so với thời điểm gốc yy00 (2). Tốc độ tăng trưởng bình y t gy=−n−1 1 x 100 quân hàng năm y 0 28
  29. (2). XU HƯỚNG DỊCH CHUYỂN NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG NƠNG NGHIỆP 2.1 Xu hướng chung Năng suất lao động biến động theo xu hướng cĩ tính quy luật tăng dần tương ứng với số lượng lao động nơng nghiệp giảm dần. y D C yt (III) (IV) yo B A (I) (II) 0 Lo Lt L 29
  30. thời kỳ gốc: Yo = yo*Lo Ở thời kỳ t: Yt = yt*Lt Yt - Yo = yt*Lt - yo*Lo = S(OLtCyt) - S(OLoAyo) = S (II) + S(III) + S(IV) Yt - Yo = L* yo + y* Lo + L* y (1) Yt− Yo L yo y Lo L y = + + (2) Yo yo Lo yo Lo yo Lo Y L y =+(3) Yo Lo yo RY = RL + Ry (4) RL = RY - Ry (5) 30
  31. Bảng 2.2 Xu hướng Năng Suất Lao Động Nơng Nghiệp của một số nước trên thế giới (1990) Quốc gia Tỷ lệ lao NSLĐ nn Quốc gia Tỷ lệ lao NSLĐ nn động nn (USD) động nn (USD) (%) (%) Tanzania 81 140 Indonesia 49 666 Kenya 77 279 Egypt 41 981 Bangladesh 69 376 Mexico 30 2256 China 68 219 Brazil 24 3156 India 67 364 Taiwan 13 6043 Nigeria 65 473 Japan 6 18475 Thailand 64 524 USA 2 30969 31
  32. 2.2 Chuyển dịch năng suất lao động và sự thay cơng nghệ trong sản xuất nơng nghiệp 2.2.1 Xu hướng chung thế giới YA y = AL Hình 2: Con đường tăng trưởng NSLĐNN trên thế giới Chỉ số C NSRĐ B A Chỉ số Đất/Lao động 32
  33. 2.2.1 Xu hướng ở Việt Nam ĐƯỜNG XU HƯỚNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG NƠNG NGHIỆP VIỆT NAM Cho biết tình hình số liệu như sau: Năm Y A L Y/A A/L Chỉ số Chỉ số Đất/LĐ NSRĐ (%) (%) 1985 41951 6942 18080 6.04 0.38 100 100 1986 43471 6946 18800 6.25 0.36 103.56 96.22 1987 42571 6950 19620 6.12 0.35 101.36 92.25 2003 33
  34. 4. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VÀ HƯỚNG NÂNG CAO NĂNG SUẤT LĐNN VIỆT NAM 4.1.VẤN ĐỀ - NSLĐNN Việt nam qua thấp so với các nước trong khu vực: 75% China, 45% Indonesia, 25% Thailand, 16% Philippines, 4% Malaysia. - Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm trong giai đoạn 1990 – 2005 của năng suất lao động nơng nghiệp chậm (3,2%) và thấp hơn tốc độ tăng trưởng GDP nơng nghiệp (4,1%). NSLĐ quyết định: - Năng lực cạnh tranh nơng sản - Chất lượng sản phẩm 34 - Bảo vệ mơi trường
  35. Hình 2: Xu hướng GDP nông nghiệp và NSLĐNN Việt nam (1990-2005) 112.00 110.00 y% Ya% 108.00 106.00 104.00 102.00 Chỉ số phát triển (%) 100.00 98.00 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Năm 35
  36. 4.2. YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG A y = Y A L (1) Hệ số đất – lao động trong nơng nghiệp (2) Năng suất ruộng đất 4.3. GIẢI PHÁP (1) Nâng cao hệ số đất – lao động trong nông nghiệp • Yếu tố ngọai sinh (sự chuyển dịch lao động nông nghiệp sang các ngành kinh tế khác còn rất chậm. Hơn 20 năm (1980 – 2004), tỷ lệ lao động nông nghiệp chỉ giảm từ 70% xuống còn 62%). Điều chỉnh lại các ngành cơng nghiệp thâm dụng nhiều lao động (như Dệt – May Mặc, Dày da, chế biến nơng sản ) về địa bàn các tỉnh và vùng nơng thơn. 36
  37. ❖ · Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng nơng thơn như đường xá, điện, nước, thủy lợi, thơng tin (bài học kinh nghiệm của Trung Quốc). Trình độ cơ giới hĩa Thúc đẩy nhanh hơn việc thực hiện cơ giới hĩa đối với các khâu lao động năng nhọc, độc hại và ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm (làm đất, thủy lợi, bảo vệ thực vật, sấy khơ, vận chuyển). Bất lợi về quy mơ sản xuất của lọai hình kinh tế hộ Thúc đẩy phát triển KT Trang trại và KT Hợp tác 37
  38. (2). Nâng cao năng suất ruộng đất Trong thời gian qua, năng suất đất cịn rất thấp so với tiềm năng và so với trình độ thế giới. Tiềm năng trong nước: NSĐ = 1000 USD. Trong khi, cĩ nhiềâu mơ hình đạt hiệu quả rất cao (Nuơi tơm cơng nghiệp: 40000 USD/ha; Hoa, cây kiểng: 10000 USD/ha). So với các nước khác trên thế giới: NSĐ = 7000 USD (Thailand), NSĐ = 15000 USD (Đài Loan) 1. Nâng cao hệ số gieo trồng 2. Cùng lọai cây trồng nhưng thay đổi chất lượng sản phẩm, giá trị sản phẩm cao 3. Đẩy mạnh phát triển các sản phẩm cĩ cầu lớn trên thị trường (Bắp làm thức ăn gia súc, Bơng; Bị sửa), sản phẩm cĩ thị trường xuất khẩu cao (Rau quả, lợn siêu nạc), sản phẩm xuất khẩu cĩ lợi thế so sánh (thủy sản, gổ rừng). 4. Mở rộng các mơ hình đa dạng hĩa sản xuất cĩ hiệu quả theo các vùng sinh thái như mơ hình VAC, RVAC, RRVAC, VRR (Vườn Rẩy Rừng),38 RT (Rừng Tơm), RC (Rừng cá).
  39. Để thực hiện các mục tiêu trên, Chính phủ cần đầu tư hơn nữa vào: · Mở rộng tín dụng gắn với chuyển dịch kinh tế · Họat động khuyến nơng · Liên kết giữa nơng dân và các cơng ty kinh doanh nơng sản. · Đầu tư trung tâm nghiên cứu – ứng dụng và sản xuất giống mới, nhập giống mới chất lượng cao. · Mở rộng họat động xúc tiến thương mại trên thị trường thế giới (sử dụng Đại Sứ Quán thu thập thơng tin về giá cả, cầu thị trường, tiêu chuẩn sản phẩm) và thiết lập hệ thống mạng thơng tin về thị trường nơng sản. 39
  40. BÀI TẬP NHÀ Yêu cầu: vẽ đường dịch chuyễn năng xuất lao động nơng nghiệp Việt Nam và phân tích nguyên nhân của sự dịch chuyễn. Hướng dẫn: - Y cĩ thể sử dụng chỉ tiêu (1) Gía trị sản lượng ngành nơng nghiệp (giá cố định) hoặc (2) GDP khu vực nơng nghiệp (VNĐ hoặc USD) - Nguồn gốc số liệu phải được ghi rỏ. - Giai đọan từ 1990 cho đến 2007. - Sử dụng Excel để vẽ đường dịch chuyễn 40