Bài giảng Kiến trúc và tổ chức máy tính - Chương 3: Bộ xử lý trung tâm

pdf 44 trang ngocly 3160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc và tổ chức máy tính - Chương 3: Bộ xử lý trung tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_va_to_chuc_may_tinh_chuong_3_bo_xu_ly_tr.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiến trúc và tổ chức máy tính - Chương 3: Bộ xử lý trung tâm

  1. KIẾN TRÚC VÀ TỔ CHỨC MÁY TÍNH (Computer Organization and Architecture) Ch ươ ng 3 Bộ x ử lý trung tâm bangtqh@utc2.edu.vn Nội dung 1. Nhi ệm v ụ và c ấu trúc c ơ b ản c ủa CPU – Nhi ệm v ụ c ủa CPU –Cấu trúc c ơ b ản c ủa CPU 2. Ho ạt độ ng c ủa CPU 3. Ki ến trúc các b ộ x ử lý tiên ti ến bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 2
  2. 3.1. Nhi ệm v ụ - Cấu trúc c ơ b ản c ủa CPU  Mô hình máy tính bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 3 Các mô hình máy tính  Mô hình Havard –Lệnh và d ữ li ệu đượ c l ưu tr ữ trên h ệ th ống nh ớ riêng bi ệt  Mô hình Von-Newmann –Lệnh và d ữ li ệu đượ c l ưu tr ữ trên cùng m ột h ệ th ống nh ớ  là mô hình c ủa máy tính cá nhân hi ện nay bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 4
  3. CPU họ Intel 8080 –Bộ x ử lý đa n ăng đầ u tiên – Đườ ng d ẫn d ữ li ệu 8 bit – Đượ c dùng nh ư là m ột PC đầ u tiên 8086 – Có kh ả n ăng cao h ơn – 16 bit – Có cache l ệnh, nh ận tr ướ c đượ c ít lệnh – 8088 (bus m ở r ộng 8 bit), đượ c dùng l ần đầ u ở máy IBM PC 80286 –Bộ nh ớ RAM: 1M – Có th ể qu ản lý đượ c b ộ nh ớ đế n 16MB bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 5 CPU họ Intel  80386 – 32 bit –Hỗ tr ợ đa nhi ệm  80486 – Ch ứa cache và pipeline lệnh ph ức t ạp – Thêm b ộ đồ ng x ử lý toán h ọc  Petium – Siêu vô h ướ ng – Nhi ều l ệnh th ực hi ện song song  Pentium Pro –Tăng t ổ ch ức siêu vô h ướ ng – Ch ức n ăng các thanh ghi linh ho ạt – Tiên đoán r ẽ nhánh – Phân tích lu ồng d ữ li ệu – Th ực hi ện suy đoán (speculative execution ) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 6
  4. CPU họ Intel Pentium II – Công ngh ệ MMX (MultiMedia eXtension) –Xử lý đồ h ọa, âm thanh, hình ảnh t ốt Pentium III – Thêm các l ệnh d ấu ch ấm độ ng cho đồ h ọa 3D Pentium !V – Chú ý t ới các s ố ả R ập h ơn các s ố La Mã –Tăng c ườ ng x ử lý multimedia và d ấu ch ấm độ ng h ơn. Itanium – 64 bit – Nh ận tr ướ c l ệnh độ ng, có th ể pipeline b ằng ph ần m ềm – . . . . . bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 7 Sự phát tri ển c ủa BXL họ Intel Year Chip L Transistors Clock rate MIPS 1971 4004 10 µm 2.3K 740kHz 0.07 1972 8008 10 µm 3.5K 500kHz 0.05 1974 8080 6µm 4.5K 2MHz 0.29 1978 8086 3µm 29K 5/8/10 MHz 0.33/0.66/0.75 1979 8088 3µm 29K 4.7/8 MHz 0.33/0.66 1982 80286 1.5 µm 134K 6/8/16MHz 1.5 1985 80386 1µm 275K 33 9.9 1989 80486 0.8 µm 1.2M 50MHz 41 1993 Pentium ® 0.6 µm 3.1M 66MHz 126.5 1995 Pentium ® Pro 0.35 µm 5.5M 200MHz 200 1998 Pentium ® !! 0.25 µm 7.5M 333MHz >300 1998 Pentium 2 Xeon 0.25 µm 7.5M 400MHz 400 bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 8
  5. Sự phát tri ển c ủa BXL họ Intel Year Chip L Transistors Clock rate MIPS 1999 Pentium ® !!! 0.25 µm 9.9M 500MHz >500 2000 Pentium ® !V 0.18 µm 42M 1.5GHz 1.5K 2002 P4 Northwood 0.13 µm 55M 2.4GHz 6.5K-10K 2003 Itanium ® 2 0.13 µm 410M 3.0GHz 9.726K 2008 Core i3 32nm 3.33GHz 2009 Core i5 32nm 3.6GHz 2011- Core i7 32nm 4GHz nay bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 9 Minh họa một số CPU c ủa intel Intel 8088 Intel 4004 - 1970s (LSI Microprocessor) (First Microprocessor) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 10
  6. Minh họa một s ố CPU c ủa intel Pentium® III PowerPC 7400 (G4) 28M transistors / 733MHz-1Gz / 13-26W 6.5M transistors / 450MHz / 8-10W L=0.25µm shrunk to L=0.18µm L=0.15µm bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 11 Minh họa một s ố CPU c ủa intel Co l¹i Pentium® 4 Pentium® 4 “Northwood” 42M transistors / 1.3-1.8GHz / 49-55W 55M transistors / 2-2.5GHz L=0.18µm L=0.13µm Area=131mm 2 bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ12 x ử lý trung tâm
  7. Chức năng c ủa CPU  Ch ức n ăng – Điều khi ển toàn b ộ ho ạt độ ng c ủa h ệ th ống –Xử lý d ữ li ệu  Nguyên tắc ho ạt độ ng – BXL ho ạt độ ng d ựa theo ch ươ ng trình nằm s ẵn trong bộ nh ớ  Cấu trúc c ơ b ản – Kh ối điều khi ển ( Control Unit - CU ) – Kh ối s ố h ọc - logic ( Arithmetic - Logic Unit : ALU ) – Các thanh ghi ( Register File - RF ) – Đơ n v ị ghép n ối BUS ( Bus Interface Unit – BIU ) – Bus bên trong ( Internal Bus ) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 13 Nhi ệm v ụ c ủa CPU  Nh ận lệnh ( Fetch Instructions ): nh ận l ệnh t ừ b ộ nh ớ  Gi ải mã lệnh ( Decode instructions ): Gi ải mã l ệnh đượ c nh ận vào để bi ết l ệnh làm gì  Nh ận d ữ li ệu ( Fetch Data ): Lệnh có th ể yêu c ầu nh ận dữ li ệu t ừ bên ngoài vào  Xử lý d ữ li ệu ( Process Data ): Lệnh có th ể yêu c ầu th ực hi ện m ột phép toán nào đó  Ghi d ữ li ệu ( Write Data ): Lệnh có th ể yêu c ầu c ất k ết qu ả ra ngoài Ngoài ra, trong quá trình th ực hi ện ch ươ ng trình CPU còn nh ận các yêu cầu từ bên ngoài (interrupt ) và xử lý các yêu cầu đó bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 14
  8. Chi ti ết nhi ệm v ụ c ủa CPU Fetch Instructions - FI – Đia ch ỉ của lệnh cần th ực hi ện nằm trong bộ đế m ch ươ ng trình (PC - Program Counter ), đượ c đư a qua bộ đệ m đị a ch ỉ, qua bus đị a ch ỉ để tìm ra ô nh ớ ch ứa lệnh – Ti ếp theo, CPU phát ra tín hi ệu đọ c ô nh ớ vừa tìm đượ c –Nội dung c ủa ng ăn nh ớ đượ c chuy ển qua data bus và đư a đế n thanh ghi l ệnh ( Instruction Reg .) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 15 Chi ti ết nhi ệm v ụ c ủa CPU (tt) Gi ải mã l ệnh (Interpret Instructions) –Lệnh t ừ thanh ghi l ệnh đượ c đư a đế n kh ối điều khi ển –Tại đây, l ệnh đượ c gi ải mã để xác đị nh thao tác mà l ệnh yêu c ầu – Khi đó, kh ối điều khi ển s ẽ phát ra tín hi ệu điều khi ển t ươ ng ứng v ới l ệnh đó. bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 16
  9. Chi ti ết nhi ệm v ụ c ủa CPU (tt) Fetch Data – BXL phát ra đị a ch ỉ của ô nh ớ/c ổng vào ra ch ứa dữ li ệu cần nh ận – BXL phát ra tín hi ệu điều khi ển đọ c ô nh ớ/c ổng vào ra tươ ng ứng –Dữ li ệu đượ c chuy ển qua bus d ữ li ệu đư a vào tập thanh ghi bên trong bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 17 Chi ti ết nhi ệm v ụ c ủa CPU (tt) Xử lý d ữ li ệu (Process Data - PD) –Dữ li ệu đượ c chuy ển từ các thanh ghi vào ALU – ALU sẽ th ực hi ện các phép toán dướ i sự điều khi ển của kh ối điều khi ển –Kết qu ả phép toán đượ c cất tạm th ời vào thanh ghi dữ li ệu bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 18
  10. Chi ti ết nhi ệm v ụ c ủa CPU (tt) Ghi d ữ li ệu (Write Data - WD) – BXL phát ra đị a ch ỉ c ủa ô nh ớ/c ổng vào ra c ần ghi d ữ li ệu – BXL phát ra tín hi ệu điều khi ển ghi ô nh ớ/c ổng vào ra –Dữ li ệu t ừ thanh ghi d ữ li ệu đượ c chuy ển ra ngoài bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 19 Cấu trúc c ơ bản c ủa CPU bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 20
  11. ALU  Ch ức n ăng: Th ực hi ện các phép toán s ố h ọc và phép toán logic –Số h ọc: c ộng, tr ừ, nhân, chia, đả o d ấu, t ăng/gi ảm – Logic: AND, OR, NOT, XOR, SHR, SHL  Mô hình k ết n ối ALU bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 21 Control Unit - CU  Điều khi ển nh ận l ệnh t ừ b ộ nh ớ vào thanh ghi l ệnh  Tăng b ộ đế m ch ươ ng trình ( Program Counter ) để tr ỏ san l ệnh k ế ti ếp  Gi ải mã l ệnh để xác đị nh các thao tác mà l ệnh yêu cầu  Phát ra tín hi ệu điều khi ển th ực hi ện l ệnh  Nh ận các tín hi ệu yêu c ầu t ừ bus h ệ th ống và đáp ứng các yêu c ầu đó bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 22
  12. Mô hình k ết nối CU bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 23 Control Unit – CU (tt)  Tín hi ệu đế n CU – Clock : Tín hi ệu t ừ m ạch t ạo dao độ ng bên ngoài T0 •T0 là chu k ỳ c ủa xung nh ịp •Mỗi thao tác c ủa BXL c ần k*T 0 , k ∈ N •Tần s ố xung đồ ng h ồ: f 0 = 1/T 0 • Ví d ụ: máy tính dùng BXL có t ốc độ 5GHz 9 ⇒ 9 f0 = 5GHz = 5*10 Hz T0 = 1/f 0 = 1/(5*10 ) = 0.2 ns – Mã lệnh : t ừ thanh ghi l ệnh đư a đế n để gi ải mã – Các cờ (flags) từ thanh ghi c ờ cho bi ết tr ạng thái c ủa CPU – Các tín hi ệu yêu c ầu khác t ừ bus điều khi ển bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 24
  13. Control Unit – CU (tt)  Tín hi ệu điều khi ển c ủa CU – Điều khi ển các thanh ghi – Điều khi ển ALU  Tín hi ệu điều khi ển bên ngoài CPU – Điều khi ển b ộ nh ớ – Điều khi ển modle vào/ra bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 25 Tập các thanh ghi (Registers)  Các thanh ghi n ằm trong CPU, đượ c coi là mức đầ u tiên của h ệ th ống nh ớ  Ch ứa các thông tin t ạm th ời ph ục v ụ cho ho ạt độ ng của CPU t ại m ột th ời điểm nh ất đị nh.  Mỗi th ế h ệ (hãng s ản xu ất) CPU có t ập các thanh ghi khác nhau  Số l ượ ng thanh ghi nhi ều  hi ệu n ăng c ủa CPU t ăng  Có 2 lo ại thanh ghi: –Lập trình đượ c – Không l ập trình đượ c bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 26
  14. Tập các thanh ghi (tt)  Phân lo ại thanh ghi theo ch ức n ăng – Thanh ghi đị a ch ỉ: qu ản lý đị a ch ỉ c ủa các ng ăn nh ớ hay c ủa các c ổng vào/ra – Thanh ghi d ữ li ệu: ch ứa các d ữ li ệu t ạm th ời trong quá trình tính toán – Thanh ghi điều khi ển/tr ạng thái : Ch ứa các thông tin điều khi ển và tr ạng thái c ủa CPU – Thanh ghi l ệnh : Ch ứa l ệnh đang đượ c th ực hi ện bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 27 Tập các thanh ghi (tt)  Các thanh thi điển hình – Các thanh ghi đị a ch ỉ –Bộ đế m ch ươ ng trình ( PC – Program Counte r) – Thanh ghi con tr ỏ d ữ li ệu ( DP – Data Pointer ) – Thanh ghi con tr ỏ ng ăn x ếp ( SP – Stack Pointer ) – Thanh ghi c ơ s ở và thanh ghi ch ỉ s ố ( Base Register & Index Register ) – Các thanh ghi d ữ li ệu – Các thanh ghi tr ạng thái bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 28
  15. Bộ đế m chương trình  Còn đượ c gọi là con tr ỏ lệnh IP (Instruction Pointer )  Ch ứa đị a ch ỉ của lệnh ti ếp theo sẽ đượ c nh ận vào  Sau khi một lệnh đượ c nh ận vào, nội dung PC tự độ ng tăng để tr ỏ sang lệnh kế ti ếp lệnh lệnh PC lệnh s ẽ nh ận Lệnh k ế ti ếp lệnh bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 29 Thanh ghi đị a chỉ  Vùng lệnh: ch ứa các lệnh củă ch ươ ng trình, do Thanh . . . ghi bộ đế m ch ươ ng trình Vùng nh ớ l ệnh qu ản lý. CPU . . .  Vùng dữ li ệu: ch ứa dữ li ệu, Vựng nh ớ l ệnh do thanh ghi con tr ỏ dữ li ệu qu ản lý . . . Vùng ng ăn x ếp (stack)  Vùng ng ăn xếp: ch ứa đị a ch ỉ ch ươ ng trình chính, ng ắt, . . . Bộ nh ớ ph ục vụ th ực hi ện rẽ nhánh, do thanh ghi con tr ỏ ng ăn xếp qu ản lý bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 30
  16. Thanh ghi con tr ỏ dữ li ệu  Ch ứa đị a ch ỉ c ủa ng ăn nh ớ d ữ li ệu mà BXL c ần truy cập . . .  Có một s ố thanh ghi con tr ỏ d ữ li ệu Dữ li ệu –CS, DS, ES, SS Dữ li ệu Dữ li ệu DP DL c ần đọ c/ghi Data pointer Dữ li ệu Dữ li ệu . . . bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 31 Con tr ỏ ngăn x ếp  Ng ăn x ếp (Stack): – Là vùng nh ớ có c ấu trúc LIFO (Last-In-First-Out) – Đáy ng ăn xếp là m ột ng ăn nh ớ xác đị nh – Đỉ nh ng ăn xếp có th ể bị thay đổ i  Con tr ỏ ng ăn x ếp SP: – SP tr ỏ vào ng ăn nh ớ đỉ nh ng ăn x ếp –Cất thêm thông tin vào ng ăn x ếp → SP gi ảm –Lấy thông tin t ừ ng ăn x ếp → SP tăng – Khi ng ăn x ếp r ỗng → SP tr ỏ vào đáy bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 32
  17. Minh họa con tr ỏ ngăn x ếp  Thao tác trên ng ăn x ếp –Cất vào ( PUSH ) –Lấy ra ( POP ) SP Đỉ nh Stack Chi ều tăng của đị a ch ỉ Đáy Stack bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 33 Thanh ghi c ơ s ở và thanh ghi ch ỉ s ố  Thanh ghi c ơ s ở: ch ứa đị a ch ỉ c ủa ng ăn nh ớ c ơ s ở (ng ăn nh ớ g ốc t ươ ng đố i), còn goi: đị a ch ỉ đoạn (segment )  Thanh ghi ch ỉ s ố: ch ứa độ l ệch c ủa đị a ch ỉ gi ữa ng ăn nh ớ mà BXL c ần truy nh ập so v ới ng ăn nh ớ c ơ s ở, còn g ọi: đị a ch ỉ offset  Đị a ch ỉ ng ăn nh ớ c ần truy nh ập = segment + offset bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ34 x ử lý trung tâm
  18. Thanh ghi c ơ s ở và thanh ghi ch ỉ s ố . . . Thanh ghi c ơ s ở Ng ăn nh ớ c ơ s ở Gốc t ươ ng đố i Thanh ghi ch ỉ s ố Ng/nh ớ c ần truy nh ập . . . bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 35 Các thanh ghi dữ li ệu  Ch ứa các d ữ li ệu t ạm th ời ho ặc k ết qu ả trung gian  Cần có nhi ều thanh ghi d ữ li ệu – AX : dùng để lưu gi ữ k ết qu ả tính toán – BX : Thanh ghi c ơ sở, th ườ ng dùng để ch ứa đị a ch ỉ c ơ sở c ủa m ột vùng nh ớ – CX : Dùng để ch ứa s ố l ần l ặp – DX : Th ườ ng sử d ụng cùng thanh ghi AX để th ực hi ện các phép nhân ho ặc chia 16 bit.  Các thanh ghi s ố nguyên: 8, 16, 32, 64, Bit  Các thanh ghi s ố th ực (d ấu ph ẩy độ ng) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 36
  19. Thanh ghi tr ạng thái  Còn g ọi là thanh ghi c ờ ( Flag Register )  Ch ứa các thông tin tr ạng thái c ủa BXL – Các c ờ phép toán: báo hi ệu tr ạng thái c ủa phép toán – Các c ờ điều khi ển: bi ểu th ị trn ạg thái điều khi ển c ủa BXL  Ví d ụ c ờ điều khi ển: Cờ cho phép ng ắt Interrupt (IF ) –Nếu IF = 1 → BXL ở tr ạng thái cho phép ng ắt v ới tín hi ệu yêu c ầu t ừ bên ngoài –Nếu IF = 0 → BXL ở tr ạng thái c ấm ng ắt v ới tín hi ệu yêu c ầu t ừ bên ngoài bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 37 Ví dụ c ờ phép toán Cờ zero ( ZF ): đượ c thi ết l ập khi k ết qu ả c ủa phép toán b ằng 0 Cờ Sign ( SF ): đượ c thi ết l ập khi k ết qu ả của phép toán là giá tr ị âm Cờ Carry ( CF ): đượ c thi ết l ập khi phép toán có nh ớ ho ặc có mượ n ra kh ỏi bit cao nh ất → tác d ụng báo tràn v ới s ố không d ấu Cờ Overflow ( OF ): đượ c thi ết l ập khi c ộng hai s ố nguyên cùng d ấu mà k ết qu ả có d ấu ng ượ c l ại → tác d ụng báo tràn v ới s ố có dấu bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 38
  20. Tập thanh ghi c ủa 1 s ố CPU bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 39 Ngắt (interrupt)  Ng ắt là c ơ ch ế cho phép CPU t ạm d ừng ch ươ ng trình đang th ực hi ện để chuy ển sang th ực hi ện 1 ch ươ ng trình khác  Các lo ại ng ắt – Ng ắt do l ỗi khi th ực hi ện ch ươ ng trình – Ng ắt do l ỗi ph ần c ứng – Ng ắt do thi ết b ị ngo ại vi phát tín hi ệu yêu c ầu trao đổ i dữ li ệu bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 40
  21. Ngắt (tt)  Ho ạt độ ng c ủa ng ắt –Nội dung c ủa b ộ đế m ch ươ ng trình PC đượ c đư a ra bus d ữ li ệu – Vùng đị a ch ỉ đặ c bi ệt (vd con tr ỏ ng ăng x ếp SP) đượ c đư a vào MAR – CPU phát tín hi ệu điều khi ển ghi b ộ nh ớ – Đị a ch ỉ tr ở v ề trên bus d ữ li ệu đượ c ghi ra 1 v ị trí xác đị nh (v ị trí stack) – Đị a ch ỉ l ệnh đầ u tiên c ủa ch ươ ng trình con điều khi ển ng ắt đượ c n ạp vào PC bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 41 3.3. Ki ến trúc 1 s ố VXL tiên ti ến 1. Các VXL tiên ti ến – Các VXL h ọ Intel Pentium ® – VXL h ọ Intel Atom – Các VXL h ọ Intel Core và Core 2 – VXL h ọ Intel Xeon – Các VXL h ọ Intel Cori i3, i5, i7 – Các VXL h ọ AMD A-Series 2. Các công ngh ệ tiên ti ến – Công ngh ệ Centrino – Công ngh ệ th ực thi không theo tr ật t ự ( Out of Order Execution ) – Công ngh ệ Cache thông minh ( Advanced Smart Cache ) – Công ngh ệ ti ết ki ệm điện ( SpeedStep ) – Công ngh ệ siêu phân lu ồng ( Hyper Threading ) – Công ngh ệ ảo hóa ( Virtualization ) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 42
  22. Họ VXL Pentium  Intel Pentium I ( 1993 )  Intel Pentium II ( 1997 )  Intel Pentium III ( 1999 )  Intel Pentium IV ( 2000 )  Intel Pentium M ( 2002 ) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 43 Intel Pentium ® bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 44
  23. Intel Pentium ® !!  Hỗ tr ợ công ngh ệ MMX c ải ti ến  Tích h ợp 16KB cache L1 cho mã l ệnh và 16KB cache L1 cho d ữ li ệu  Tích h ợp cache L2 v ới nhi ều l ựa ch ọn 256KB, 512KB và 1MB  Hỗ tr ợ tính n ăng qu ản lý ngu ồn nâng cao  Sử d ụng khe c ắm slot bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 45 Intel Pentium ® !!! bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 46
  24. Intel Pentium ® IV bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 47 Intel Pentium ® IV  Cache thông th ườ ng: –Mỗi l ệnh luôn ph ải gi ải mã tr ướ c khi th ực hi ện  Execution Trace cache – Thông th ườ ng các cache l ệnh L1 đượ c đặ t trong b ộ gi ải mã: cung c ấp l ệnh cho b ộ tìm n ạp và gi ải mã l ệnh; – P4 chuy ển cache l ệnh L1 thành Execution Trace Cache (ETC) và đặ t sau b ộ gi ải mã – ETC có th ể l ưu 12.000 vi l ệnh đã gi ải mã –Với cách l ệnh thu ộc vòng l ặp • Chúng đượ c gi ải mã 1 l ần thành các vi l ệnh và n ạp vào ETC • Khi c ần th ực hi ện, các vi l ệnh đã gi ả mã trong ETC đượ c chuy ển th ẳng t ới kh ối th ực hi ện bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 48
  25. Intel Pentium ® M  Là VXL thi ết k ế cho các thi ết b ị di độ ng, máy tính xác tay. Tiêu th ụ điện n ăng th ấp, hi ệu n ăng cao  Các tính n ăng tiên ti ến c ủa Pentium M – Th ực thi độ ng (Dymanic Execution) – On-chip 32KB data L1 cache, 32KB íntruction L1 cahe – On-chip cache L2 t ừ 1-2MB (P4 cùng th ời điểm ch ỉ 512KB-1MB) – Advanced Branch Prediction and Data Pefetch Logic –Hỗ tr ợ t ập l ệnh MMX, SSE và SSE2 – Công ngh ệ qu ản lý ngu ồn tiên ti ến (Intel Enhanced SpeedStep) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 49 Họ VLX Intel Atom  Dự trên vi ki ến trúc Atom và công ngh ệ 45nm  Vi ki ến trúc Atom tối ưu hóa cho các thi ết bị có kích th ướ c nh ỏ, tiêu th ụ ít năn lượ ng  Các đặ c điểm tiên ti ến – Enhanced SpeedStep Technology – Deep Power Down Technology with Dynamic Cache Sizing – Intel Virtualiztion Technology – Intel 64 architechture bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 50
  26. Ki ến trúc VLX Intel Atom bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 51 Intel Core và Core 2  Vi ki ến trúc Core và Core 2 đượ c thi ết k ế dựa trên Pentium M  Core 2 v ề c ơ b ản gi ống Core nh ưng dung lượ ng cache L2 l ớn h ơn (2MB so v ới 1MB)  Các tính n ăng tiên ti ến – Smart Cache: Cho phép chia s ẻ d ữ li ệu gi ữa 2 nhân –Cải ti ến pha gi ải mã và th ực hi ện các l ệnh SIMD – Công ngh ệ gi ảm tiêu hao điện n ăng (Dynamic Power Coordination và Enhanced Intel Deeper Sleep) – Intel Thermal Manager s ử d ụng các sensor số bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 52
  27. Intel Core và Core 2  Sơ đồ kh ối bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 53 Intel Core và Core 2  L2 cache bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 54
  28. VXL họ Intel Xeon  Đượ c thi ết kế cho máy ch ủ nhi ều CPU có hi ệu năng cao  Các VXL họ Xeon dựa trên vi ki ến trúc Intel P6, Net Burst, Core, Nehalem  Dòng Intel Xeon MP h ỗ tr ợ siêu phân lu ồng  Dòng Intel Xeon 5100 dựa trên vi ki ến trúc Core và Intel 64 ti ết ki ệm năng lượ ng và cho hi ệu năng cao, đồ ng th ời hỗ tr ợ công ngh ệ ảo hóa bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 55 VXL họ Intel Xeon (tt)  Intel Xeon 5600 bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 56
  29. VXL họ Intel Xeon (tt)  Intel Xeon 7500 – 8 nhân, 16 lu ồng x ử lý bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 57 VXL họ Intel Xeon (tt)  Ivy Bridge - Intel Xeon E7 v2 bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 58
  30. VXL họ Intel Core i3, i5, i7  Các VXL h ọ Core ix ra đờ i t ừ n ăm 2010 ti ếp sau VXL họ Core 2 – Quy ướ c đặ t tên m ới không liên quan t ới s ố nhân – Các tên core i3, i5, i7 đượ c quy ướ c theo ki ểu “sao” của khách s ạn • i3 (3 sao): n ăng l ực x ử lý ở m ức th ấp • i5 (4 sao): n ăng l ực x ử lý ở m ức trung bình • i7 (5 sao): n ăng l ực x ử lý ở m ức cao  Các VLX h ọc Core i3, i5, i7 d ựa trên 3 th ế th ế h ệ vi ki ến trúc: – Nehalam (2008): th ế h ệ 1 – Sandy Bridge (2011): th ế h ệ 2 – Ivy Bridge (2012): th ế h ệ 3 bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 59 VXL họ Intel Core i3, i5, i7  Bổ sung thêm nhân đồ h ọa (GPU) vào CPU – GPU n ằm trên cùng 1 đế v ới CPU – GPU có kh ả n ăng truy c ập cache L3  gi ảm th ời gian truy c ập RAM – GPU h ỗ tr ợ th ư vi ện đồ h ọa m ới nh ất nh ư DirectX 11.0, OpenGL 4.1, OpenCL 1.1  Thay Front-Side Bus (FSB) tốc độ th ấp b ằng bus t ốc độ cao ( QPI – Quick Path Interconnect) kết n ối CPU với RAM  Bổ sung công ngh ệ t ự ép xung (Tubor Boost – i5, i7)  Thay bus PCI b ằng bus DMI ( Direct Media Interface ) kết n ối CPU v ới chip c ầu nam  Hỗ tr ợ b ộ nh ớ cache L3 l ớn 3-8MB bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 60
  31. Intel Core i7 (Haswell) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 61 VLX họ AMD-A series bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 62
  32. VLX họ AMD-A series bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 63 3.3.2. Các công nghệ tiên ti ến  Công ngh ệ Centrino  Công ngh ệ th ực thi không theo tr ật t ự ( Out of Order Execution )  Công ngh ệ Cache thông minh ( Advanced Smart Cache )  Công ngh ệ ti ết ki ệm điện ( SpeedStep )  Công ngh ệ siêu phân lu ồng ( Hyper Threading )  Công ngh ệ ảo hóa ( Virtualization ) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 64
  33. Công nghệ Centrino  Là công ngh ệ hướ ng di độ ng đượ c Intel đư a ra năm 2003, ứng dụng cho các máy tính xách tay  Centrino g ồm 3 thành ph ần chính – Intel CPU (Pentium M, Core 2 .) – Intel Mobile Chipset – Intel Wireless network card bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 65 Công nghệ Centrino (tt)  Các phiên b ản c ủa Centrino – 2003 : Pentimum M / Chipset Mobile 855 /PRO /wireless 2100/2200 – 2005 : Pentium M / Chipset Mobile 915 / PRO/Wireless 2200BG – 2006 : Core/Core 2/Chipset Mobile 945/PRO/Wireless 3945 ABG – 2007 : Core 2 Duo/Chipset GM965/WiFi Link 4965 AGN – 2008 : Core 2 Duo/Mobile Express Series 4/WiFi Link 5350 – 2009 : Core i3, i5, i7/Mobile Express Series 5/Ultimate 6300 AGN – 2011 : Sandy Bridge/Mobile Express Series 6/Ultimate 6300 AGN – 2012 : Ivy Bridge/Mobile Express Series 7/Ultimate-N 6300 – 2013 : Haswell/Mobile Express Series 8/Wilkin Peak bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 66
  34. C.ngh ệ th ực thi không theo tr ật t ự  Các l ệnh c ủa ch ươ ng trình th ườ ng đượ c th ực thi theo 2 ph ươ ng pháp: – Th ực thi t ĩnh (theo tr ật t ự - In Order Execution ): Các lệnh đượ c n ạp, gi ải mã, th ực hi ện và k ết thúc theo tr ật tự c ủa chúng khi biên d ịch. – Th ực thi độ ng(Không theo tr ật t ự - Out of Order Execution ) •Lệnh c ủa ch ươ ng trình đượ c n ạp và gi ải mã theo tr ật t ự của chúng sau khi biên d ịch • Các l ệnh sau khi gi ải mã có th ể th ực hi ện khác v ới tr ật t ự của chúng sau biên d ịch bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 67 C.ngh ệ th ực thi không theo tr ật t ự  Ý t ưở ng chính – Các l ệnh đượ c th ực thi ( execute ) ngay (không theo tr ật tự) n ếu các tham s ố/toán h ạng đầ u vào c ủa chúng đã sẵn sàng (trong các thanh ghi) – Các l ện ph ải đượ c hoàn t ất ( commit ) ở giai đoạn l ưu kết qu ả theo tr ật t ự ch ươ ng trình để đả m b ảo k ết qu ả th ực hi ện l ệnh và k ết qu ả c ủa c ả ch ươ ng trình đúng.  Ưu điểm – Gi ảm t ối thi ểu th ời gian ch ờ th ực hi ện; –Tận d ụng t ối đa n ăng l ực c ủa đơ n v ị th ực hi ện l ệnh –Nếu có 1 l ệnh ph ải d ừng do ch ưa đủ điều ki ện th ực hi ện thì l ệnh phía sau đã đủ điều ki ện đượ c đẩ y lên th ực hi ện tr ướ c bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 68
  35. C.ngh ệ th ực thi không theo tr ật t ự  Nh ượ c điểm – Ph ức tạp hơn th ực thi theo tr ật tự – Ph ải bổ sung thêm Kh ối cấp phát & Đổ i tên thanh ghi –Bổ sung thêm bộ ph ận lập lịch độ ng –Bổ sung thêm bộ sắp xếp và bộ thu hồi kết qu ả bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 69 Công nghệ OOE trong Pentium III bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 70
  36. Công ngh ệ Advanced Smart Cache  Cache chia s ẻ (L2 ho ặc L3) gi ữa các nhân cho phép –Nếu các nhân có cùng nhu c ầu x ử lý 1 đơ n v ị d ữ li ệu, ch ỉ 1 copy c ủa d ữ li ệu đượ c n ạp vào cache chia s ẻ – Gi ảm l ưu l ượ ng trên bus h ệ th ống – Dung l ượ ng cache đượ c s ử d ụng hi ệu qu ả h ơn • Không có biên gi ới c ứng phân chia cache gi ữa các nhân •Nếu 1 nhân có nhu c ầu d ữ li ệu l ớn h ơn nhân khác, nó s ẽ đượ c c ấp dung l ượ ng cache nhi ều h ơn  tận d ụng đượ c không gian r ảnh r ỗi c ủa cache – Do không gian cache s ử d ụng hi ệu qu ả h ơn  Không gian cache hi ệu d ụng l ớn h ơn  cạnh tranh trong cache gi ảm  tăng h ệ s ố hit  tăng hi ệu n ăng h ệ th ống bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 71 Công nghệ thông minh (tt) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 72
  37. Cache thông minh trong Core i7 bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 73 Công nghệ ti ết ki ệm điện  Intel Speedstep là công ngh ệ cho phép t ự độ ng thay đổ i xung nh ịp CPU b ằng ph ần m ềm. – Xung nh ịp điện áp đượ c t ự độ ng điều ch ỉnh phù h ợp với t ải h ệ th ống, giúp gi ảm tiêu hao điện n ăng.  Hầu h ết các OS h ỗ tr ợ công ngh ệ Speedstep – Windows – Linux – Unix (BSD, Solaris, ) – Mac OS bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 74
  38. Các phiên bản c ủa Speedstep  V1.1 trong Pentium II : Hỗ tr ợ 2 ch ế độ làm vi ệc thông qua điều ch ỉnh h ệ s ố nhân xung nh ịp –Tải cao: CPU ho ạt độ ng v ới xung nh ịp 1GHz, tiêu th ụ 20W –Tải th ấp: CPU ho ạt độ ng v ới xung nh ịp 600MHz tiêu th ụ 6W  V2.1 ( Enhanced Speedstep) trong Pentium III mobile tươ ng t ự nh ư v1.1 nh ưng đồ ng th ời gi ảm điện áp trong CPU xu ống trong ch ế độ t ải th ấp  V2.2 trong Pentium 4-M hỗ tr ợ 2 ch ế độ làm vi ệc –Tải cao: CPU ở xung nh ịp 1.8GHz tiêu th ụ 30W –Tải th ấp: CPU ở xung nh ịp 1.2MHz tiêu th ụ 20W bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 75 Các phiên bản c ủa Speedstep (tt)  V3.1 (Enhanced Intel Speedstep-EIST ) trong PentiumM –Tự độ ng điều ch ỉnh xung nh ịp điện áp theo bướ c (100MHz với lõi Banias và 133MHz với lõi Dothan) trong kho ảng 40-100% xung nh ịp chu ẩn –Bổ sung thêm kh ả năng điều ch ỉnh dung lượ ng ho ạt độ ng th ực của bộ nh ớ cache (ng ắt điện bớt 1 ph ần cache trong ch ế độ tải th ấp)  V3.2 (Enhanced EIST ) –Cơ ch ế tươ ng tự V3.1 –Hỗ tr ợ CPU nhi ều nhân bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 76
  39. Công nghệ Speedstep bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 77 Công nghệ siêu phân luồng  Hyper Threading Technology là công ngh ệ cho phép nhiêu lu ồng th ực hi ện ch ạy đồ ng th ời trên 1 CPU v ật lý – Do intel đư a ra vào n ăm 2002 trên CPU Xeon và sau đó là Pentium 4 – Công ngh ệ này đượ c áp d ụng trên các VXL h ọ Atom, Core iX và nhi ệu h ọ VXL khác – Đòi h ỏi H ệ điều hành ph ải h ỗ tr ợ đa x ử lý nhi ều lu ồng đồ ng th ời ( Stimultaneous Multi-Threading )  Công ngh ệ siêu phân lu ồng đượ c thi ết k ế nh ằm c ải thi ện kh ả n ăng x ử lý song song. –Mỗi CPU/Core v ật lý có kh ả n ưng th ực hi ện 2 lu ồng ảo – Các lu ồng ảo có kh ả n ăng chia s ẻ tài nguyên và công vi ệc. bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 78
  40. Công nghệ siêu phân luồng (tt) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 79 Công nghệ siêu phân luồng (tt)  Công ngh ệ HT đượ c th ực hi ện b ằng cách: –Mỗi CPU ảo có 1 s ố thành ph ần riêng, th ườ ng là ph ần lưu tr ạng thái ki ến trúc ( Architecture State ), g ồm đầ y đủ các thanh ghi c ủa nó (thanh ghi d ữ li ệu, thanh ghi đoạn, ) – Các CPU ảo s ẽ chia s ẻ thành phân th ực hi ện c ủa CPU v ật lý bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 80
  41. Công nghệ siêu phân luồng (tt)  Hệ điều hành nhìn CPU hỗ tr ợ phân lu ồng nh ư 2 CPU logic – Cho phép Hệ điều hành lập lịch xử lý các lu ồng song song trên CPU ảo – Khi một lu ồng bị dừng vì một lý do nào đó, HĐH có th ể cấp phát tài nguyên CPU vật lý cho lu ồng khác  giúp cải thi ện hi ệu năng  Tối ưu hóa HĐH trong hệ th ống siêu phân lu ồng –Một hệ th ống có 2 CPU vật lý, mỗi CPU vật lý hỗ tr ợ 2 CPU ảo  có 4 CPU ảo. Nếu bộ lập lịch của HĐH không hỗ tr ợ siêu phân lu ồng nó sẽ coi 4 CPU ảo là ngang nhau –Nếu tại một th ời điểm có 2 lu ồng yêu cầu đượ c th ực hi ện  HĐH ch ọn 2 CPU ảo và 1 CPU vật lý để ch ạy  một CPU vật lý tải rất cao trong khi CPU vật lý kia rỗi hoàn toàn  hi ệu năng kém hơn hệ th ống không hỗ tr ợ siêu phân lu ồng – Để tránh hi ện tượ ng này, HĐH ph ải có kh ả năng phân bi ệt CPU vật lý và CPU ảo để lập lịch cho phù hợp bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 81 Công nghệ siêu phân luồng (tt)  Hi ệu n ăng c ủa h ệ th ống siêu phân lu ồng –Cải thi ện hi ệu n ăng cho các ứng d ụng đa lu ồng – Cho phép nhi ều lu ồng th ực hi ện đồ ng th ời –Cải thi ện đượ c kh ả n ăng đáp ứng c ủa ứng d ụng  Số li ệu th ực nghi ệm trên công ngh ệ siêu phân lu ồng –Tăng di ện tích đế (die) kho ảng 5% so v ới CPU th ườ ng – Hi ệu n ăng t ăng kho ảng 15-30% (theo Intel) – Theo th ực nghi ệm c ủa Tom’s Hardware, Pentium IV 3.0GHz có HT nhanh h ơn Pentium IV 3.6 GHz không có HT – Hi ệu n ăng ph ụ thu ộc vào ứng d ụng, n ếu ch ạy đồ ng th ời 2 ch ươ ng trình n ặng t ải (tính toán nhi ều) thì 1 ho ặc cả 2 ch ạy ch ậm h ơn khi có HT bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 82
  42. Công nghệ ảo hóa (Virtualization)  Ảo hóa – Là s ự k ết h ợp c ủa các công ngh ệ ph ần c ứng và ph ần mềm để t ạo ra các máy ảo ( VM – Virtual Machine ) – Cho phép tr ừu t ượ ng hóa ph ần c ứng để 1 máy tính có th ể ho ạt đọ ng nh ư nhi ều máy tính  Ưu điểm – Gi ảm s ố máy v ật lý nh ưng v ẫn đả m b ảo s ự đa d ạng của n ền t ảng theo yêu c ầu – Ti ết ki ệm không gian v ật lý, điện n ăng và các ti ện ích ph ục v ụ khác –Hữu ích trong vi ệc phát tri ển, ki ểm th ử ph ần m ềm –Hỗ tr ợ cân b ằng t ải độ ng và khôi ph ục sau s ự c ố –Sử d ụng nhi ều trong điện toán đám m ấy, d ịch v ụ hóa tài nguyên ph ần c ứng bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 83 Công nghệ ảo hóa (tt)  Virtual Machine Monitor (VMM) – Là ph ần trung tâm c ủa công ngh ệ ảo hóa – Điểm khó kh ăn nh ất trong thi ết k ết VMM là v ấn đề điều khi ển s ử d ụng tài nguyên v ật lý 1 cách hi ệu qu ả (V ấn đề ánh x ạ b ộ nh ớ; V ấn đề ánh x ạ thi ết b ị vào/ra .) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 84
  43. Công nghệ ảo hóa (tt)  CPU h ỗ tr ợ ảo hóa giúp cho – Gi ảm t ải các thao tác c ủa VMM –Tăng t ốc độ và n ăng l ực c ủa VMM – Gi ảm độ ph ức t ạp khi phát ri ển VMM – Giúp VMM chia s ẻ tài nguyên ph ần c ứng hi ệu qu ả h ơn  Một s ố ph ần m ềm t ạo máy ảo nh ư 1 ứng d ụng trên HĐH n ền – MS Windows Virtual PC – VMWare Workstation, VMWare Server – Oracle VM – KVM – Virtual Box – IMB VM – Sun xVM bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 85 Công nghệ ảo hóa (tt)  Một s ố ph ần m ềm t ạo máy ảo nh ư 1 H ĐH n ền – Microsoft Hyper-V – VMWare vSphere Hypervisor – Linux-VServer – Sloaris Containers – OpenVZ – Free VPS  Đặ c điểm: – Đượ c cài tr ực ti ếp lên ph ần c ứng v ật lý, tr ực ti ếp qu ản lý và t ối ưu hóa cho chia s ẻ tài nguyên ph ần c ứng –Hỗ tr ợ nhi ều máy ảo t ốc độ cao – Thích h ợp v ới ảo hóa máy ch ủ, t ạo máy ch ủ ảo bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 86
  44. Thắc mắc – Thảo luận? bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 3 - Bộ x ử lý trung tâm 87