Bài giảng Kiểm toán 2 - Chuyên đề 5: Kiểm toán tài sản cố định - Vũ Hữu Đức

pdf 24 trang ngocly 1210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm toán 2 - Chuyên đề 5: Kiểm toán tài sản cố định - Vũ Hữu Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_toan_2_chuyen_de_5_kiem_toan_tai_san_co_dinh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiểm toán 2 - Chuyên đề 5: Kiểm toán tài sản cố định - Vũ Hữu Đức

  1. Chuyên đề 5 KIỂM TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Vũ Hữu Đức 2011 1
  2. MỤC ĐÍCH Giúp người học hệ thống hĩa và vận dụng các kiến thức về kế tốn, kiểm sốt nội bộ và kiểm tốn vào thực tế của tài sản cố định 2
  3. NỘI DUNG Những yêu cầu về mặt kế tốn đối với TSCĐ Kiểm sốt nội bộ đối với TSCĐ . Mục tiêu và đặc điểm kiểm tốn TSCĐ . Quy trình kiểm tốn TSCĐ. 3
  4. YÊU CẦU VỀ MẶT KẾ TỐN Phân loại TSCĐ: . TSCĐ hữu hình . TSCĐ vơ hình . TSCĐ thuê tài chính 4
  5. TSCĐ hữu hình  Khái niệm  Tiêu chuẩn ghi nhận  Các vấn đề thường gặp . Chi phí được tính vào nguyên giá . Chi phí sau ghi nhận ban đầu . Chi phí lãi vay 5
  6. TSCĐ vơ hình  Khái niệm  Tiêu chuẩn ghi nhận  Các vấn đề thường gặp . Lợi thế thương mại và TSVH phát sinh khi sát nhập . TSVH phát sinh nội bộ . Quyền sử dụng đất . Nhãn hiệu 6
  7. TSCĐ thuê  Khái niệm, phân loại thuê tài chính và thuê hoạt động  Tiêu chuẩn ghi nhận  Các vấn đề thường gặp . Nhận diện hợp đồng thuê tài chính . Ghi nhận lãi . Khấu hao 7
  8. Khấu hao  Giá trị khấu hao  Các phương pháp khấu hao  Thời gian/tỷ lệ khấu hao  Các vấn đề thường gặp . Thời điểm bắt đầu khấu hao . Lựa chọn phương pháp, tỷ lệ KH, ước tính giá trị thu hồi . TSCĐ đã khấu hao hết những vẫn sử dụng . TSCĐ sử dụng khơng phải cho mục đích kinh doanh . Thay đổi tỷ lệ khấu hao, phương pháp khấu hao, giá trị khấu hao 8
  9. Trình bày và cơng bố  Tổng NG, HMLK và GTCL  Chính sách kế tốn, phương pháp khấu hao, tỷ lệ khấu hao  Tổng nguồn vốn khấu hao cơ bản đã trích  Số khấu hao đã tính vào chi phí trong kỳ  Tiền thực chi để đầu tư vào TSCĐ, tiền thực thu từ bán/thanh lý TSCĐ 9
  10. Trình bày và cơng bố (tt)  Tổng hợp tình hình tăng giảm NG và HMLK của từng nhĩm TSCĐ chính  Chi tiết NG TSCĐ tăng do mua, do xây dựng mới; giảm do thanh lý, do bán; NG TSCĐ khơng sử dụng, chờ thanh lý, đã khấu hao hết  Chi tiết GTCL TSCĐ khơng sử dụng, chờ thanh lý, mang đi cầm cố, thế chấp  Các cam kết đầu tư/thanh lý TSCĐ, cam kết thuê TC và thuê HĐ  Chi tiết các cơng trình xây dựng dở dang 10
  11. KIỂM SỐT NỘI BỘ  Các thủ tục kiểm sốt . Dự tốn đầu tư TSCĐ . Quy trình đầu tư TSCĐ . Quy trình thanh lý TSCĐ . Bảo vệ vật chất đối với TSCĐ . Tổ chức hệ thống chứng từ, sổ sách để quản lý TSCĐ 11
  12. MỤC TIÊU KIỂM TỐN  Hiện hữu và quyền  Đầy đủ  Ghi chép chính xác  Đánh giá  Trình bày và cơng bố 12
  13. ĐẶC ĐIỂM KIỂM TỐN . Trọng yếu nhưng rủi ro thấp . Số lượng nghiệp vụ phát sinh ít và dễ kiểm tra  Ít tập trung vào kiểm tra hệ thống KSNB  Phương pháp kiểm tra nghiệp vụ đối với số dư  Áp dụng thủ tục phân tích đối với CPKH . Mơi trường kinh doanh và các chính sách liên quan đền TSCĐ 13
  14. Mơi trường cạnh tranh XDCB và đưa vào sử dụng Đối thủ tiềm năng TSCĐ mới Cạnh tranh Rủi ro Sản phẩm thay thế trong Tình trạng sử dụng TSCĐ tiềm ngành Nhà cung cấp Chính sách tàng khấu hao Khách hàng Cân đối tài chính 14
  15. QUY TRÌNH KIỂM TỐN Nghiên cứu Tìm hiểu KSNB và đánh giá hệ thống Đánh giá sơ bộ RRKS kiểm sốt nội bộ Hiểu biết Thiết kế và thực hiện thử về mơi trường nghiệm kiểm sốt Kinh doanh Đánh giá lại RRKS Thử nghiệm Thủ tục phân tích cơ bản Thử nghiệm chi tiết 15
  16. Thử nghiệm chi tiết Thử nghiệm chi tiết HH-Q ĐĐ GCCX ĐG TB-CB Lập bảng tổng hợp Kiểm tra chứng từ tăng TSCĐ Quan sát TSCĐ Xem xét tình trạng TSCĐ Phân tích và kiểm tra chi phí sửa chữa Kiểm tra khấu hao TSCĐ Kiểm tra giảm TSCĐ Xem xét trình bày và cơng bố TSCĐ 16
  17. Hồ sơ kiểm tốn K Phần Tài sản cố định K1: Biểu chỉ đạo K2: Chương trình kiểm tốn K3: Biểu tổng hợp K4 Kx: Các biểu chi tiết 17
  18. BIỂU CHỈ ĐẠO K1 Tên TK SD 31/12/06 Điều SD SD Thay % – chưa KT chỉnh 31/12/06 – 31/12/05 – đổi α đã KT đã KT £ Nhà cửa 1250 1250 1250 0 0 Máy mĩc, thiết bị 1870 80 1950 1520 430 28% Thiết bị quản lý 560 560 480 80 17%    Tổng NG 3680  3760 3250 510 16% KHLK – NC 850 850 816 34 4% KHLK – MMTB 1020 6 1026 872 154 18% KHLK – TBQL 494 494 480 14 3%    Tổng KHLK 2364  2370 2168 202 9% α ^ Theo Bảng cân đối thử ngày 31/12/06 £ Theo số liệu kiểm tốn năm trước Đã kiểm tra tổng cộng
  19. K2 CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TỐN REF. KTV Yêu cầu hay tự lập bảng tổng hợp về TSCĐ cùng khoản khấu hao cĩ liên K3 MC quan (phân loại theo các nhĩm chính) bao gồm những chi tiết về SDĐK, tăng, giảm trong kỳ của NG và HMLK Yêu cầu hay tự lập một bảng liệt kê các tài sản cố định được mua sắm K4 MC thêm trong kỳ, Đối chiếu với chứng từ gốc. Yêu cầu hay tự lập một bảng liệt kê các tài sản cố định được giảm hay K5 MC thanh lý trong kỳ, Kiểm tra xem xét việc ghi giảm các TSCĐ đĩ cĩ sự phê duyệt của các cấp cĩ ủy quyền. Đối chiếu với chứng từ gốc. Lập bảng tổng hợp tính tốn lại khấu hao trong năm kiểm tra chi phí khấu K6 MC hao được ghi nhận trong năm Yêu cầu hay tự lập danh sách liệt kê chi tiết các chi phí về khoản sữa K7 MC chữa, bảo trì tài sản. Kiểm tra chứng từ gốc các khoản chi phí lớn hơn 20 triệu để đảm bảo chúng đươc phân loại hợp lý.
  20. BẢNG TỔNG HỢP TSCĐ K3 Tên TK Nhà cửa MMTB TBQL Tổng cộng NG - SDĐK 1.250 1.520 480 3.250 K1 € NG - Tăng trong kỳ - 420 80 500 K4 € NG - Giảm trong kỳ - (70) - (70) K5 € NG - SDCK 1.250 1.870 560 3.680    K1 KHLK – SDĐK 816 872 480 K1 2.168 € KHLK – Tăng trong kỳ 34 218 14 K6 266 € KHLK – Giảm trong kỳ - (70) - K5 (70) € KHLK - SDCK 850 1.020 494 2.364     K1 GTCL – SDĐK    434 648 - 1.082 €    GTCL - SDCK 400 850 66 1.316 € € Đã kiểm tra tổng cộng hàng ngang  Đã kiểm tra tính tốn hàng dọc
  21. K4 KIỂM TRA TSCĐ TĂNG TRONG KỲ DGL Tên tài sản NG Máy trộn F370-X2006 127  Tổng thể 500 Máy nén F1121-X2006 293  Đã kiểm tra 478 % 96% Laptop Toshiba cho Giám đốc 19  OK Laptop Toshiba cho A.Thành 15  Desktop (3 cái) cho P. Kế tốn 24  Máy in HP cho tiếp tân 12 Máy in HP cho P. Kế tốn 10 Tổng cộng 500 K3 DGL Lấy từ các sổ chi tiết TSCĐ  Đã kiểm tra chứng từ liên quan như Hố đơn, hợp đồng, Giấy báo Cĩ  Đã kiểm tra cộng dồn hàng dọc
  22. K5 KIỂM TRA TSCĐ GIẢM TRONG KỲ DGL DGL Tên tài sản NG HMLK GTCL GTTL Máy trợ lực PX12012 K3 K3  70 70 - T1 3 Máy trợ lực PX12012 đã khấu hao hết từ năm 2004, đến tháng 10/2006 máy đã bị hỏng năng, khơng thể sử dụng được. Ơng Hùng – phân xưởng trưởng – cho biết chi phí để sửa máy cĩ thể cao hơn cả chi phí mua máy mới. Do đĩ, giám đốc đơn vị đã đồng ý thanh lý máy này, đồng thời cũng đã duyệt chi để mua một máy mới. Đến 31/12/06 đơn vị vẫn chưa mua máy mới nhưng hợp đồng mua đã được ký vào tháng 12/06 với giá trị là 85 triệu cần cơng bố trong thuyết minh về khoản cam kết đầu tư TSCĐ này. Máy trợ lực cũ đã bán sắt vụn được 3 triệu đồng thu bằng tiền mặt. DGL Lấy từ các sổ chi tiết TSCĐ và sổ chi tiết hao mịn lũy kế T1 Lấy từ tài khoản Thu nhập khác  Đã kiểm tra Quyết định và Biên bản thanh lý, Hố đơn
  23. K6 KIỂM TRA CPKH Nhà cửa MMTB TBQL Tổng cộng NG – SDĐK 1.250 1.520 480 3.250 NG – SDCK 1.250 1.870 560 3.680 NG – Số dư bình quân 1.250 1.695 520 3.465 Trừ: Đã khấu hao hết đến 31/12/05 - 325 480 805 LY NG phải trích KH ước tính 1.250 1.370 40 2.660 Tỷ lệ khấu hao bình quân 4% 15% 20% CPKH ước tính 50 205 8 263 # Theo khách hàng 34 218 14 266 Chênh lệch 16 (13) (6) (3) K3 µ LY Lấy từ báo cáo tài chính đã kiểm tốn năm ngối µ Bỏ qua vì chênh lệch khơng trọng yếu # Tính bình quân từ Sổ Đăng ký TSCĐ, phù hợp với QĐ 206
  24. K7 KIỂM TRA CHI PHÍ SỬA CHỮA Mục tiêu: đảm bảo chi phí sửa chữa, bảo trì TSCĐ khơng bao gồm những khoản đủ tiêu chuẩn vốn hố. Cơng việc thực hiện: chọn mẫu từ các TK Chi phí sửa chữa TSCĐ những khoản lớn hơn 20 triệu (mức sai sĩt cĩ thể chấp nhận được) để kiểm tra đến các tài liệu liên quan. Kết quả: cĩ một khoản chi phí sửa chữa máy mĩc thiết bị 80 triệu vào ngày 30/6/06 đủ tiêu chuẩn vốn hố vì làm tăng cơng suất máy. Kết luận: đề nghị các bút tốn điều chỉnh như sau: Nợ TSCĐ 80 Cĩ Chi phí bán hàng 74 Cĩ Hao mịn lũy kế 6 (NG tăng= 80 & tỷ lệ khấu hao 15% Mức KH 1 năm = 12 triệu 6 tháng: 6) 24