Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán tiêu thụ - Kết quả kinh doanh

pdf 12 trang ngocly 70
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán tiêu thụ - Kết quả kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_7_ke_toan_tieu_thu_ket_qu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán tiêu thụ - Kết quả kinh doanh

  1. 1/19/2017 MỤC TIÊU CHƯƠNG 7 Chương 7 sẽ giúp người học:  Hiểu quy trình thực hiện nghiệp vụ bán hàng thực tế CHƯƠNG 7  Nhận biết các loại doanh thu và chi phí phát sinh từ hoạt động bán hàng, hoạt động tài chính và hoạt động KẾ TOÁN TIÊU THỤ - khác  Ghi nhận và theo dõi các loại doanh thu và chi phí phát KẾT QUẢ KINH DOANH sinh tại doanh nghiệp sản xuất  Biết phương pháp kế toán KQKD của DN sản xuất  Trình bày thông tin về KQKD trên BCTC LOGO 2 TÀI LIỆU THAM KHẢO NỘI DUNG CHƯƠNG 7 Luật kế toán số 03/2003/QH11.  1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ BÁN  Một số chuẩn mực kế toán Việt Nam (Chuẩn HÀNG mực số 14, 17).  Thông tư 200/2014/TT-BTC 2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CCDV Thông tư 78/2014/TT-BTC – Thuế TNDN 3. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN Thông tư 96/2015/TT-BTC – Thuế TNDN 4. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG, CHI PHÍ  Giáo trình Kế Toán tài chính trường Đại học QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Ngân Hàng.  Giáo trình Kế Toán tài chính trường Đại học Kinh tế TP.HCM – PGS.TS Bùi Văn Dương.  Báo cáo tài chính của các DN niêm yết. 3 4 NỘI DUNG CHƯƠNG 7 1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG 5. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, CHI PHÍ TÀI CHÍNH 6. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ KHÁC 7. KẾ TOÁN THUẾ CHI PHÍ TNDN HIỆN HÀNH 8. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH 9. TRÌNH BÀY THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ KINH DOANH LÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 5 1
  2. 1/19/2017 1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG 2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CCDV CÁC PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG: 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 2.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN Tiêu thụ trực tiếp 2.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ Tiêu thụ chuyển hàng chờ chấp nhận NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU Bán hàng đại lý, ký gửi Bán hàng trả góp 7 8 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 2.1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM 2.1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM •Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu 2.1.2 ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH THU DOANH được trong kỳ KT, phát sinh từ các HĐSXKD THU thông thường của DN, góp phần làm tăng 2.1.3 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DOANH THU VCSH DOANH • Là giá trị sản phẩm hàng hoá dịch vụ mà THU BH và DN đã bán, đã cung cấp cho khách hàng CCDV được xác định là tiêu thụ CHIẾT • Là khoản tiền người bán giảm trừ cho KHẤU người mua, do người mua thanh toán THANH TOÁN tiền mua hàng trước thời hạn hợp đồng 9 10 TT 200/2014/TT-BTC 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 2.1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM 2.1.2 ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH THU Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích liên CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU quan đến hàng cho khách hàng (Revenue Reductions) Đã chuyển giao quyền quản lý hàng cho khách hàng • Chiết khấu thương mại (Sale Discount/ Số tiền xác định được 1 cách đáng tin cậy Trade discount) • Hàng bán bị trả lại ( Sales Returns) Đã hoặc sẽ thu lợi ích kinh tế từ giao dịch bán • Giảm giá hàng bán (Sales Rebates/ hàng Devaluation of sales/ Sale allowances) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng TT 200/2014/TT-BTC (VAS 14) 11 12 2
  3. 1/19/2017 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 2.1.3 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DOANH THU 2.1.3 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DOANH THU Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm phát Doanh thu không bao gồm các khoản thu hộ sinh giao dịch bên thứ ba: Các loại thuế gián thu phải nộp: Khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế thuế GTGT, thuế XK, thuế TTĐB, thuế BV môi Xác định bằng giá trị hợp lý các khoản được trường quyền nhận DT được coi là chưa thực hiện nếu: Không phân biệt đã thu hay sẽ thu tiền + DN còn có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ Đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu trong tương lai (trừ bảo hành thông thường) và chi phí tạo ra doanh thu đó + Và chưa chắc chắn thu được lợi ích kinh tế + Không phụ thuộc đã phát sinh dòng tiền hay chưa. 13 14 TT 200/2014/TT-BTC 2.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 2.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN Hóa đơn bán hàng TK 511 – Doanh thu bán hàng và CCDV Hóa đơn GTGT (Bộ TC phát hành hoặc DN tự TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu: in) + TK 5211 – Chiết khấu thương mại Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho + TK 5212 – Hàng bán bị trả lại Phiếu xuất kho + TK 5213 – Giảm giá hàng bán Bảng thanh toán hàng đại lý, hàng ký gởi TK 3387 – Doanh thu chưa thực hiện TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp NN TK 131 – Phải thu khách hàng 15 16 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 2.3 ACCOUNTS MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU TK 511 – Sales of Goods and Rendering of BÁN HÀNG TRONG NƯỚC: (Domestic Sales) Services VAT KHẤU TRỪ, VAT TRỰC TIẾP: TK 521 – Sale deductions: + TK 5211 – Trade discount TK 511 TK 11-, 131 + TK 5212 – Sales Returns Giá bán chưa BG + TK 5213 – Sales Allowances VAT TK 3387 – Unearned Revenue TK 333 – Taxes and other payables to the TK 3331 State Budget TK 131 – Accounts Receivable 17 18 3
  4. 1/19/2017 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU BÁN HÀNG TRONG NƯỚC: BÁN HÀNG TRONG NƯỚC VAT TRỰC TIẾP: TH không tách được thuế GTGT ra DN xuất kho 2.000 SP-A bán trực tiếp cho khách khỏi doanh thu ngay hàng H, đơn giá bán: 130/SP-A chưa bao gồm TK 511 TK 11-,131 10% thuế GTGT, khách hàng H chấp nhận thanh Giá bán HH toán sau 30 ngày. đã BG VAT Định kỳ, KT thực hiện xác định thuế GTGT phái nộp, ghi giảm doanh thu: TK 3331 TK 511 ST VAT 19 20 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU XUẤT KHẨU SP, HH (Exports of goods) (1) 15-3-N Xuất khẩu 30.000SP-A TK 511 TK 111,112,131 Giá hoá đơn theo FOB: 150 USD/SP Thời hạn thanh toán 30 ngày Tỷ giá mua: 21.200đ/USD, Tỷ giá bán: TK 3333 21.640đ/USD Thuế xuất khẩu: 12% Hàng đã giao cho KH 21 22 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU (2). 15-4-N Nhà nhập khẩu NN thanh toán toàn bộ tiền hàng mua ngày 15-3-N NH đã báo Có tài khoản tiền gửi USD của DN Tỷ giá mua: 21.260đ/USD, Tỷ giá bán: 21.830đ/USD (3). NỘP THUẾ XK (NH ĐÃ BÁO NỢ) 23 24 4
  5. 1/19/2017 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU  Bán hàng trả góp (Installment Sales) TK 511 TK 131 TK 111, 112 GB GT (1a) (1b) trả hợp ngay đồng Số tiền trả ngay TK 3331 (2a) ĐK KH trả tiền VAT TK 515 TK 3387 (2b) Lãi trả ĐK ghi nhận góp 26 25 lãi trả góp 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU  Bán hàng trả chậm có tính lãi ( Deferred Sales) Ví dụ 3: BÁN HÀNG TRẢ GÓP (ĐVT: 1000đ) TK 511 TK 131 TK 111, 112 THÁNG 6 GB GT (1) (3)  Bán trả góp 1000 SP-A, thuế suất GTGT 10% trả hợp  Thời gian trả góp 12 tháng, trả đều hàng tháng ngay đồng Cuối kỳ KH trả tiền  Gía bán trả góp 5.240/sp (đã bao gồm VAT) TK 3331  KH –X trả ngay 10% GT hợp đồng bằng TM  GB trả ngay chưa có VAT 4.600/sp VAT THÁNG 7: TK 515 TK 3387  KH-X chuyển khoản trả góp kỳ thứ 1 (NH đã báo (2) có) Lãi trả  Phân bổ DT chưa thực hiện vào DT HĐTC ĐK ghi nhận góp 27 lãi trả góp 28 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU KT CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ CHO KHÁCH HÀNG TK 111, 112, 113 TK 521 TK 511 CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ Cuối kỳ ĐỐI VỚI KH K/C CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ TK 3331 29 30 5
  6. 1/19/2017 2.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU KT CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ CHO KH (ĐVT: 1000đ) 1/5/N: Giao 3.000 SP-A cho KH-M trị giá bán: 1.320/SP (đã b/g 10% thuế GTGT) thu bằng TGNH 10/5/N: KH-M báo có 40 SP-A bị lỗi và đề nghị giảm giá 10%, DN đồng ý, hoàn tất thủ tục giảm giá và chi tiền mặt cho khách hàng. 31 32 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP DOANH THU 3. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN TK 511 TK 911 TK 111, 112 3.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG DT BH THỰC 3.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN K/C DTT HIỆN 3.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TK 131 3.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU TK 521 DT BÁN CHỊU K/C CK giảm trừ TỔNG DT TỔNG DT 33 34 3.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 3.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Khái niệm  NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN: Giá vốn hàng bán (Cost of good sold): là giá DN lựa chọn PP kế toán hàng tồn kho: thành sản xuất thực tế của thành phẩm, dịch - KKTX (perpetual inventory system), vụ đã tiêu thụ - KKĐK (periodic inventory system) Ngoài ra, GVHB còn bao gồm: DN lựa chọn cách tính giá xuất kho thành phẩm CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp trên mức - FIFO (First in – First out) , bình thường; dự phòng giảm giá HTK - BQGQ (weighted average) liên hoàn, - BQGQ CK, giá thực tế đích danh ( Specific identification). 35 36 6
  7. 1/19/2017 3.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 3.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN Phiếu xuất kho TK 155 – THÀNH PHẨM ( Finished Goods) Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa TK157 – HÀNG GỬI ĐI BÁN (Goods in transit for sale) Biên bản kiểm kê vật tư công cụ, sản phẩm hàng hóa TK 632 – GIÁ VỐN HÀNG BÁN (Cost of Goods Thẻ kho Sold) 37 38 3.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ 4. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP HÀNG ĐÃ BÁN BỊ TRẢ 4.1 KHÁI NIỆM HÀNG GỬI BÁN BỊ TRẢ LẠI LẠI 4.2 NỘI DUNG TK 155(SP- ) TK 157(SP- ) TK 632 4.3 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 4.4 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TK 911 4.5 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ HÀNG GỬI ĐI HÀNG GỬI BÁN BÁN ĐÃ TTHỤ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU BH TRỰC TIẾP CUỐI KỲ K/C GVHB 39 40 4.1 KHÁI NIỆM 4.2 NỘI DUNG Chi phí bán hàng ( Selling Expenses) CHI PHÍ BÁN HÀNG CHI PHÍ QUẢN LÝ DN • Là những chi phí phát sinh trong quá • Chi phí nhân viên • Chi phí nhân viên trình tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm • Chi phí vật liệu, bao bì • Chi phí vật liệu quản lý hay cung cấp dịch vụ cho khách • Chi phí dụng cụ, đồ • Chi phí đồ dùng văn dùng phòng hàng • Khấu hao TSCĐ • Khấu hao TSCĐ Chi phí quản lý doanh nghiệp ( General and • Chi phí bảo hành • Thuế, phí, lệ phí Administration Expenses) • Chi phí dịch vụ mua • Chi phí dự phòng ngoài • Chi phí dịch vụ thuê • Là những chi phí có tính chất chung • Chi phí quảng cáo ngoài toàn DN, như CP quản lý kinh • Chi phí hội nghị, tiếp doanh, chi phí quản lý hành chính khách 41 42 7
  8. 1/19/2017 4.3 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 4.4 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN Hóa đơn GTGT TK 641 – Chi phí bán hàng (Selling Expenses) Phiếu chi TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Giấy báo Nợ (General and Administration Expenses) Bảng kê thanh toán tạm ứng Bảng tính khấu hao TSCĐ Bảng tính lương phải trả NLĐ 43 44 4.5 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ 5. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU VÀ CHI PHÍ TÀI CHÍNH TK 641, 642 TK 334, 338 5.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 5.2 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI BẢNG PB TL TK 911 CHÍNH TK 152, 153, 242 5.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH CK: KC CPBH, BẢNG PB VL CPQLDN TK 214 BẢNG TÍNH KH TK 331, 335, 111 CÁC CP KHÁC 45 46 5.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 5.2 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH TK 515 – DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH TK 515 TK 111, 112 (Financial Income) NHẬN LÃI TP,CỔ TỨC TK 635 – CHI PHÍ TÀI CHÍNH (Financial LN ĐƯỢC CHIA Expenses) TK 911 TK 112 CK: KC DT HĐ TC CL GIÁ CP (GB-GV)>0 LÃI TGHĐ TK 111, 112 CHIẾT KHẤU TT ĐƯỢC HƯỞNG 47 48 8
  9. 1/19/2017 5.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH 6. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ KHÁC TK 635 6.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK 112 6.2 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC LỖ TGHĐ TK 911 6.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC TK 111, 112 CK: KC CPTC CHI CHIẾT KHẤU TT CHO KH TK 112 TRẢ LÃI TIỀN VAY TK 229 DP GG ĐTTC 49 50 6.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 6.2 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC TK 711 – THU NHẬP KHÁC (Other Income) TK 711 TK 111, 112 TK 811 – CHI PHÍ KHÁC (Other expenses) THU TIỀN PHẠT, BỒI THƯỜNG HỢP ĐỒNG TK 911 TK 111, 112 CK: KC TN KHÁC THU THANH LÝ TSCĐ THU NỢ KHÓ ĐÒI TK 222 CL GIÁ TRỊ GVLD > GIÁ TRỊ SỔ SÁCH CỦA TACĐ, NVL 51 52 6.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC 7. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN HIỆN HÀNH TK 811 TK 112, 111 7.1 KHÁI NIỆM 7.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN CHI TIỀN PHẠT, TK 911 BỒI THƯỜNG 7.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TK 111, 112 7.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CP THUẾ TNDN CK: KC CP KHÁC CHI PHÍ THANH HIỆN HÀNH LÝ TSCĐ TK 211 GTCL CỦA TSCĐ THANH LÝ TK 53 54 9
  10. 1/19/2017 7.1 KHÁI NIỆM 7.1 KHÁI NIỆM Luật thuế thu nhập DN Chi phí thuế TNDN hiện hành (Current Business Income tax expense): là số thuế Số thuế TNDN Thu nhập Thuế suất TNDN phải nộp tính trên thu nhập tính thuế = Số phải nộp tính thuế x thuế TNDN trong năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành liệu được Lưu ý: Thu nhập Thu nhập Thu nhập Các khoản trình = - - bày Thu nhập chịu thuế (taxable profit) không tính thuế chịu thuế được miễn lỗ được kết phải là LN kế toán trước thuế (Accounting thuế chuyển theo trên Profit before income tax) quy định tờ khai thuế Thu nhập Doanh thu Chi phí Thu nhập = - + TNDN chịu thuế tính thuế được trừ khác 56 55 7.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 7.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CP THUẾ TNDNHH Tờ khai thuế TNDN Thuế Biên lai nộp thuế TNDN LỢI NHUẬN Thuế suất (%) = x Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp. tạm nộp KẾ TOÁN QUÝ thuế TNDN quý 7.3 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN Sổ sách kế toán TK 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: Nợ TK 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành Có TK 3334: thuế phải nộp NN 58 57 7.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CP THUẾ TNDNHH 7.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CP THUẾ TNDNHH MỘT SỐ LƯU Ý: - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: căn cứ theo luật thuế TNDN + Thuế TNDN tạm nộp quý được tính theo lợi nhuận kế toán quý (Số liệu số sách kế toán). Nợ TK 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành + Cuối năm tài chính, DN tính số tiền thuế TNDN Có TK 3334: thuế phải nộp NN chính thức của năm theo công thức trên silde 57,58 theo quy định của luật thuế TNDN. Sau đó, so sánh với số tiền thuế TNDN đã tạm nộp 4 quý với số phải nộp chính thức của năm để DN xác định số tiền thuế nộp thừa/thiếu. 59 60 10
  11. 1/19/2017 8. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH 8.1 KHÁI NIỆM 8.1 KHÁI NIỆM Hoạt động kinh doanh của DN sản xuất bao gồm: 8.2 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KQKD 1. Hoạt động kinh doanh và tài chính 8.3 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 2. Hoạt động khác 8.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN XĐ KQKD Sau một kỳ, kế toán thực hiện xác định KQKD với yêu cầu chính xác, kịp thời, đảm bảo nguyên tắc PHÙ HỢP 61 62 8.2 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KQKD 8.3 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG DT THUẦN VỀ BH VÀ CCDV DT HĐ TC TN KHÁC TK 911 – XĐ KQKD GVHB, CP BH, CP QLDN CP TC CP KHÁC TK 632, 635 TK 641, 642 LN THUẦN TỪ HĐKD LN KHÁC TK 811, 821 TK 511, 512, 515 TỔNG LỢI NHUẬN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ TK 711 TK 421 LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN 63 64 9. TRÌNH BÀY THÔNG TIN VỀ 8.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN XĐ KQKD KẾT QUẢ KINH DOANH LÊN BCTC BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH 63- 911 51- K/C GV HB, CP TC DOANH K/C DTT, DT TC THUYẾT MINH BCTC 64- Xem file BC KQKD và TM BCTC của công ty K/C CPBH, CP QLDN 711 niêm yết 8- - K/C CP KHÁC K/C CP KHÁC, CP THUẾ TNDN 421 K/C LNKTST CPP 65 66 11
  12. 1/19/2017 THUYẾT MINH BCTC THUYẾT MINH BCTC THUYẾT MINH BCTC SỐ: IV. Các chính sách kế toán THUYẾT MINH BCTC SỐ: IV. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp đáp ứng áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục) giả định hoạt động liên tục) 19. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: 21. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán. - Doanh thu bán hàng; 22. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính. - Doanh thu cung cấp dịch vụ; 23. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản - Doanh thu hoạt động tài chính; lý doanh nghiệp. - Doanh thu hợp đồng xây dựng. 24. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế - Thu nhập khác thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. 20 Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 67 68 THUYẾT MINH BCTC THUYẾT MINH BCTC THUYẾT MINH BCTC SỐ: VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt Ý NGHĨA CỦA THÔNG TIN: động kinh doanh: 1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Quy mô kinh doanh 2. Các khoản giảm trừ doanh thu Khả năng sinh lời của ngành nghề/sản phẩm, 3. Giá vốn hàng bán 4. Doanh thu hoạt động tài chính tình hình cạnh tranh và chính sách giá 5. Chi phí tài chính 6. Thu nhập khác Khả năng quản lý và kiểm soát chi phí 7. Chi phí khác 8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 10. Chi phí thuế thu nhập doanh69 nghiệp hoãn lại 70 12