Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp

pdf 21 trang ngocly 1020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_7_ke_toan_thue_thu_nhap_d.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp

  1. Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán NỘI DUNG . Các quy định pháp lý Chương 7 . Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản . Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP MỤC TIÊU Các quy định pháp lý có liên quan . Giải thích bản chất thuế thu nhập doanh . VAS 17- Thuế thu nhập doanh nghiệp nghiệp là một chi phí của doanh nghiệp. • Thông tư 20/2006/TT-BTC- hướng dẫn thực hiện chuẩn . Trình bày các khái niệm và nguyên tắc cơ bản mực kế toán của lợi nhuận kế toán và thu nhập tính thuế. . Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12, Luật . Giải thích và vận dụng được khái niệm chênh 32/2013/QH13 lệch tạm thời, các tài sản và nợ phải trả liên • Nghị định 92/2013/NĐ-CP • Nghị định 218/2014/NĐ-CP quan đến thuế hoãn lại và thuế hiện hành. o Thông tư 141/2013/TT-BTC- hướng dẫn NĐ 92/2013/NĐ-CP . Xử lý trên hệ thống tài khoản kế toán các o Thông tư 78/2014/TT-BTC- hướng dẫn NĐ 218/2013/NĐ-CP nghiệp vụ thuế thu nhập doanh nghiệp. o Thông tư 119/2014/TT- BTC - cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế o Thông tư 151/2014/TT-BTC o Thông tư 26/2015/TT-BTC 1
  2. CÁC KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC CƠ BẢN MỘT SỐ KHÁI NIỆM (tiếp) • Một số khái niệm liên quan • Chênh lệch số liệu kế toán và số liệu . Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu tính thuế TNDN nhập thuế thu nhập doanh nghiệp): Là tổng chi • Ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu • Ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ. MỘT SỐ KHÁI NIỆM MỘT SỐ KHÁI NIỆM (tiếp) . Lợi nhuận kế toán: Là lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ, trước khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, được xác định theo quy định của chuẩn mực kế  Thuế thu nhập hiện hành : Là số thuế toán và chế độ kế toán. TNDN phải nộp tính trên thu nhập tính . Thu nhập tính thuế: Là thu nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp của một kỳ, được xác định thuế và thuế suất thuế TNDN của năm theo qui định của Luật thuế TNDN hiện hành và là cơ sở để tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải hiện hành. nộp (hoặc thu hồi được). o Chi phí thuế TNDN hiện hành 2
  3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM (tiếp) CHỆNH LỆCH SỐ LIỆU KẾ TOÁN VÀ SỐ LIỆU TÍNH THUẾ . Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại • Chi phí thuế TNDN hoãn lại là số thuế TNDN sẽ . Vì sao xảy ra khác biệt? phải nộp trong tương lai . Có khác biệt số liệu, kế toán phải làm gì? o Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế TNDN sẽ . Phân loại chênh lệch phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong • Chênh lệch không tạm thời năm hiện hành. • Chênh lệch tạm thời • Thu nhập thuế TNDN hoãn lại là khoản khi giảm chi phí chi phí thuế TNDN hoãn lại o Chênh lệch tạm thời được khấu trừ o Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Là thuế thu nhập o Chênh lệch tạm thời chịu thuế doanh nghiệp sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các khoản: chênh lệch tạm thời được khấu trừ; BẢN CHẤT CỦA THUẾ TNDN Vì sao khác biệt? . Quan điểm hiện nay xem thuế TNDN là một chi Doanh thu Doanh thu theo kế toán theo luật thuế phí, vì: • Tiền thuế TNDN nộp NS sẽ làm giảm tài sản hoặc tăng nợ phải trả; Chi phí Chi phí • Làm giảm vốn chủ sở hữu nhưng không phải theo kế toán được trừ do trả vốn góp hoặc chi trả cổ tức. LN kế toán Thu nhập chịu thuế Luật Kế toán, Chế độ kế toán Luật thuế TNDN 10 3
  4. LÝ DO SỰ KHÁC BIỆT VÍ DỤ 2  Cơ sở dồn tích và nguyên tắc phù hợp trong kế . Năm 20x1, doanh nghiệp A chi tiền mặt 60 triệu toán; đồng để mua vật liệu phụ phục vụ ngay trong kỳ  Nguyên tắc thận trọng trong kế toán; sản xuất nhưng không có hóa đơn, chứng từ  Yêu cầu công bằng trong các quy định pháp lý; đầy đủ.  Chính sách của Nhà nước về thuế từng thời kỳ;  Sự lựa chọn để tối ưu hóa thuế của doanh nghiệp. VÍ DỤ 1 VÍ DỤ 3 . Năm 20x0, DN mua 1 xe hơi dùng cho dịch vụ cho thuê đám cưới, thời gian sử dụng là 10 . Ngày 25/12/20x1 doanh nghiệp B xuất hóa đơn năm, nguyên giá 2.000 triệu, giả sử giá trị và nhận ứng trước cho một hợp đồng cung cấp thanh lý là 0. Theo doanh nghiệp, lợi ích mang dịch vụ vận tải đường sắt 550 trđ, trong đó thuế lại của chiếc xe giảm dần theo thời gian nên GTGT 10% bằng TGNH. Hợp đồng sẽ được phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần là thực hiện trong năm 20x2. phù hợp. Tuy nhiên, theo thuế, tài sản trên . Năm 20x2, doanh nghiệp B hoàn tất cung cấp không đủ điều kiện được khấu hao theo số dư dịch vụ cho hợp đồng trên, tổng giá trị được giảm dần. quyết toán là 1.100 trđ, trong đó có thuế GTGT 10%. 4
  5. CÓ KHÁC BIỆT SỐ LIỆU, KẾ TOÁN MỐI QUAN HỆ GIỮA BCKQHĐKD & BÁO CÁO PHẢI LÀM GÌ? QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN BÁO CÁO KẾT QUẢ TỜ KHAI HOẠT ĐỘNG KINH . Kế toán không tổ chức 2 hệ thống sổ: Một hệ QUYẾT TOÁN DOANH thống để phục vụ cho việc lập BCTC và một hệ THUẾ TNDN LN kế toán thống phục vụ cho lập báo cáo thuế TNDN. LN trước thuế Điều chỉnh chênh . Kế toán chỉ tổ chức MỘT hệ thống sổ kế toán lệch CP Thuế TNDN hiện hành Thu nhập tính thuế CP thuế TNDN hoãn lại để phục vụ cho việc lập BCTC. Thuế TNDN phải nộp LN sau thuế QUAN ĐIỂM CỦA THUẾ NỘI DUNG TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN Tờ khai Quyết toán Thuế TNDN (Mẫu 03/TNDN) . Thừa nhận sự khác biệt và đó là cơ sở của Phần A: Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo Căn cứ vào Báo cáo việc đưa ra Tờ khai tự quyết toán thuế trong đó cáo tài chính Kết quả HĐKD nội dung cơ bản là điều chỉnh từ lợi nhuận kế Phần B: Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật Thuế TNDN Các khoản điều chỉnh toán sang thu nhập chịu thuế; Phần C: Xác định thuế TNDN phải nộp trong kỳ cho các chênh lệch tính thuế giữa kế toán và thuế Phần D: Các tài liệu bổ sung 5
  6. VÍ DỤ 4 2 HƯỚNG TIẾP CẬN . Giả sử với ví dụ 1, 2, 3 độc lập nhau. Lợi . Chênh lệch số liệu kế toán có thể được tiếp cận: nhuận kế toán trước thuế của năm hiện tại đều • Báo cáo kết quả kinh doanh: So sánh số là 1.000 triệu đồng. Hãy xác định thu nhập tính liệu được trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh (doanh thu, chi phí kế toán) và thuế và thuế thu nhập doanh nghiệp của năm doanh thu, thu nhập chịu thuế và chi phí hiện hành? được trừ theo quy định của thuế. • Bảng cân đối kế toán: Chênh lệch giữa giá . Giả sử thuế suất thuế TNDN là 20% trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả với cơ sở tính thuế của tài sản và nợ phải trả. . VAS 17 dựa vào cách tiếp cận trên BCĐKT. PHÂN LOẠI CHÊNH LỆCH CHÊNH LỆCH KHÔNG TẠM THỜI  Chênh lệch không tạm thời: Là chênh lệch Chênh Chênh phát sinh từ các khoản doanh thu, chi phí lệch Chênh lệch lệch được ghi nhận vào lợi nhuận kế toán nhưng tạm thời kế toán không lại không được tính vào thu nhập, chi phí khi và thuế tạm thời xác định thu nhập tính thuế.  Các khoản chênh lệch không tạm thời không 1. Quy định của thuế không phân biệt chênh lệch cần xử lý trên tài khoản kế toán mà chỉ cần tạm thời và chênh lệch không tạm thời. điều chỉnh trên Tờ khai quyết toán thuế TNDN để xác định thu nhập tính thuế. 2. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tập trung phản ảnh chênh lệch tạm thời 6
  7. CHÊNH LỆCH TẠM THỜI GIÁ TRỊ GHI SỔ CỦA TÀI SẢN hay NỢ PHẢI TRẢ . Chênh lệch tạm thời: Là khoản chênh lệch giữa . Giá trị ghi sổ của tài sản hay nợ phải trả là giá GIÁ TRỊ GHI SỔ và CƠ SỞ TÍNH THUẾ THU trị trình bày trên Bảng cân đối kế toán, đã trừ đi NHẬP của các khoản mục Tài sản hay Nợ phải các khoản giảm trừ như dự phòng, hao mòn lũy trả trên Bảng Cân đối kế toán. kế. CHÊNH LỆCH TẠM THỜI ĐƯỢC KHẤU TRỪ CƠ SỞ TÍNH THUẾ CỦA TÀI SẢN . Chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh: . Là giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập, • Tài sản: Giá trị ghi sổ Cơ sở tính thuế của tài sản đó được thu hồi. Nếu những lợi ích kinh tế này khi nhận được mà không phải chịu thuế thu nhập thì cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản đó bằng giá trị ghi sổ của nó. 7
  8. VÍ DỤ 5 VÍ DỤ 6 (tiếp) 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 TSCĐ có nguyên giá là 200 triệu đồng, khấu hao Giá trị ghi sổ của 400 200 0 0 0 0 luỹ kế là 60 triệu đồng, giá trị còn lại là 140 triệu TSCĐ đồng. Doanh nghiệp sử dụng phương pháp tính Cơ sở tính thuế 500 400 300 200 100 0 khấu hao phù hợp với quy định của Luật thuế của TSCĐ Giá trị ghi sổ của TSCĐ (Giá trị còn lại) là 140 Chênh lệch thời -100 -200 -300 -200 -100 0 triệu đồng, giá trị này sẽ được khấu trừ toàn bộ điểm (KT – thuế) trong tương lai dưới hình thức khấu hao hoặc giảm Năm 20x0: Giá trị ghi sổ của TSCĐ là GTCL = 600 – 200 = 400. Cơ sở trừ khi thanh lý. tính thuế của TSCĐ là 600 – 100 = 500 (nguyên giá trừ khấu hao theo Cơ sở tính thuế của TSCĐ này là 140, đúng thuế) bằng giá trị ghi sổ của nó nên không có chênh lệch Năm 20x1: Giá trị ghi sổ của TSCĐ là GTCL = 600 – 400 = 200. Cơ sở tính thuế của TSCĐ là 600 – 200 = 400 (nguyên giá trừ khấu hao lũy kế tạm thời. theo thuế) Năm 20x0, bắt đầu phát sinh chênh lệch và giá trị ghi sổ của tài sản Chênh lệch tạm thời được khấu trừ . VÍ DỤ 6 (tiếp) VÍ DỤ 6 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 . Ngày 1/1/20x0, DN X đưa một TSCĐ có nguyên giá 600 triệu đồng, sử dụng ở bộ phận quản lý. Kế toán khấu hao Giá trị ghi sổ 400 200 0 0 0 0 trong 3 năm. Căn cứ vào qui định của thuế, thời gian khấu TSCĐ hao là 6 năm. Cơ sở tính 500 400 300 200 100 0 thuế TSCĐ Chênh lệch -100 -200 -300 -200 -100 0 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 thời điểm giữa GTGS và CSTT Nguyên giá CLTT Phát sinh TSCĐ 600 600 600 600 600 600 -100 -100 -100 100 100 100 (Hoàn nhập) Khấu hao _KT 200 200 200 0 0 0 CL tạm thời phát sinh hoặc hoàn nhập = CLTT cuối kỳ - CLTT đầu kỳ Trong ví dụ này CLTT được khấu trừ phát sinh trong 3 năm đầu và 3 năm Khấu hao _thuế 100 100 100 100 100 100 sau được hoàn nhập trở lại 8
  9. CƠ SỞ TÍNH THUẾ CỦA NỢ PHẢI TRẢ VÍ DỤ 7 (tiếp) Dự phòng phải trả 20x0 20x1 . Là số chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của khoản nợ Giá trị ghi sổ phải trả đó và giá trị khoản chi phí được khấu trừ 400 0 vào thu nhập chịu thuế trong các năm tương lai do Cở sở tính thuế 100 0 khoản nợ phải trả đó tạo ra. Chênh lệch tạm thời thời điểm 300 0 . Trường hợp doanh thu nhận trước, cơ sở tính thuế = (GTGS – CSTT) của khoản nợ phải trả phát sinh là giá trị ghi sổ của Chênh lệch tạm thời Phát sinh/Hoàn nhập 300 -300 nó, trừ đi phần giá trị của doanh thu đó sẽ được = Chênh lệch tạm thời cuối kỳ - CLTT đầu ghi nhận nhưng không phải chịu thuế thu nhập kỳ trong tương lai. Trong ví dụ này CLTT được khấu trừ phát sinh năm 20x0 và hoàn nhập trở lại năm 20x1 VÍ DỤ 7 VÍ DỤ 7B . Năm 20x0, trích trước chi phí bảo hành sản phẩm cho niên độ sau là 400 triệu đồng. Tuy nhiên, theo qui định về lập dự . Năm 20x0, nhận trước cước vận tải là 200 triệu đồng. Hợp phòng thì cơ quan thuế chỉ chấp nhận mức trích lập là 100 đồng này được thực hiện trong năm 20x1. triệu đồng. . Sang năm 20x1, cung cấp dịch vụ vận tải cho KH. . Sang năm 20x1, chi phí thực tế phát sinh cho bảo hành sản phẩm là 420 triệu đồng, có đủ chứng từ hợp lệ. Doanh thu nhận trước 20x0 20x1 Chi phí dự phòng 20x0 20x1 DT kế toán 0 200 Chi phí kế toán 400 20 DT thuế 200 0 Chi phí thuế 100 320 Chênh lệch thời điểm (KT – thuế) - 200 200 Chênh lệch thời điểm (KT – thuế) 300 -300 9
  10. VÍ DỤ 7B (tiếp) VÍ DỤ 8 Doanh thu nhận trước 20x0 20x1 . Ngày 1/1/20x0, DN X đưa một TSCĐ có nguyên giá 600 triệu đồng, sử dụng ở bộ phận quản lý. Kế toán khấu hao Giá trị ghi sổ 200 0 trong 6 năm. Căn cứ vào qui định của thuế, thời gian khấu hao là 4 năm. Cở sở tính thuế 0 0 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Chênh lệch tạm thời thời điểm 200 0 = (GTGS – CSTT) Nguyên giá 600 600 600 600 600 600 TSCĐ Chênh lệch tạm thời Phát sinh/Hoàn nhập 200 -200 = Chênh lệch tạm thời cuối kỳ - CLTT đầu Khấu hao _KT 100 100 100 100 100 100 kỳ Khấu hao 150 150 150 150 0 0 Trong ví dụ này CLTT được khấu trừ phát sinh năm _thuế 20x0 và hoàn nhập trở lại năm 20x1 CHÊNH LỆCH TẠM THỜI PHẢI CHỊU THUẾ VÍ DỤ 8 (tiếp) 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế TNDN phát sinh khi: Giá trị ghi sổ 500 400 300 200 100 0 TSCĐ Tài sản: Giá trị ghi sổ > Cơ sở tính thuế Cơ sở tính 450 300 150 0 0 0 Nợ phải trả: Giá trị ghi sổ cơ sở tính thuế của tài sản ===> Chênh lệch tạm thời chịu thuế. 10
  11. VÍ DỤ 8 (tiếp) VÍ DỤ 8B (tiếp) 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Dự phòng phải trả 20x0 20x1 Giá trị ghi sổ 500 400 300 200 100 0 Giá trị ghi sổ 400 0 TSCĐ Cở sở tính thuế Cơ sở tính 450 300 150 0 0 0 500 0 thuế TSCĐ Chênh lệch tạm thời chịu thuế 100 0 Chênh lệch 50 100 150 200 100 0 = (GTGS – CSTT) tạm thời thời điểm Chênh lệch tạm thời Phát sinh/Hoàn nhập 100 -100 CLTT Phát sinh 50 50 50 50 -100 -100 = Chênh lệch tạm thời cuối kỳ - CLTT đầu (Hoàn nhập) kỳ CLTT phát sinh hoặc hoàn nhập = CLTT cuối kỳ - CLTT đầu kỳ Trong ví dụ này CLTT phải chịu thuế phát sinh năm 20x0 và hoàn nhập trở lại năm 20x1 Trong ví dụ này CLTT chịu thuế phát sinh trong 4 năm đầu và 2 năm sau được hoàn nhập trở lại VÍ DỤ 8B Ghi nhận chi phí thuế TNDN . Năm 20x0, trích trước chi phí bảo hành sản phẩm cho niên độ sau là 400 triệu đồng. Tuy nhiên, theo qui định về lập dự phòng thì cơ quan thuế chấp nhận mức trích lập là 500 triệu đồng. • Ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành . Sang năm 20x1, chi phí thực tế phát sinh cho bảo hành • Ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại sản phẩm là 520 triệu đồng, có đủ chứng từ hợp lệ. • Tài sản thuế TNDN hoãn lại Chi phí dự phòng 20x0 20x1 • Thuế TNDN hoãn lại phải trả Chi phí kế toán 400 120 Chi phí thuế 500 20 Chênh lệch thời điểm (KT – thuế) -100 100 11
  12. GHI NHẬN CHI PHÍ THUẾ TNDN HIỆN HÀNH TÀI SẢN THUẾ TNDN HOÃN LẠI VÀ THUẾ TNDN HOÃN LẠI PHẢI TRẢ . Chi phí thuế TNDN hiện hành: Chính là số thuế TÀI SẢN THUẾ = CLTT ĐƯỢC X THUẾ SUẤT TNDN HL KHẤU TRỪ THUẾ TNDN TNDN mà doanh nghiệp phải nộp trong năm tài chính đó. . Chi phí thuế TNDN hiện hành = Thu nhập chịu THUẾ TNDN HL = CLTT PHẢI X THUẾ SUẤT PHẢI TRẢ CHỊU THUẾ THUẾ TNDN thuế x Thuế suất thuế TNDN hiện hành. Thuế suất thuế TNDN trong tương lai khi các khoản chênh lệch tạm thời được hoàn nhập (được khấu trừ hoặc bị đánh thuế TNDN). GHI NHẬN CHI PHÍ THUẾ TNDN HOÃN LẠI VÍ DỤ 9 . Lấy Ví dụ số 6, xác định chi phí thuế TNDN hoãn TS thuế TNDN lại và tài sản thuế TNDN hoãn lại vào lúc cuối CLTT được khấu trừ hoãn lại năm. Chênh lệch tạm thời Thuế TNDN CLTT phải chịu thuế hoãn lại phải trả 12
  13. BẢNG TÍNH BẢNG TÍNH 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 20X0 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 Giá trị ghi sổ Giá trị ghi sổ 400 200 0 0 0 0 TSCĐ 500 400 300 200 100 0 TSCĐ Cơ sở tính thuế Cơ sở tính thuế 500 400 300 200 100 0 TSCĐ TSCĐ 450 300 150 0 0 0 Chênh lệch tạm -100 -200 -300 -200 -100 0 Chênh lệch tạm thời khấu trừ thời chịu thuế 50 100 150 200 100 0 CLTT Psinh -100 -100 -100 100 100 100 (Hoàn nhập) CLTT Psinh (Hoàn nhập) 50 50 50 50 -100 -100 Chi phí thuế TNDN hoãn lại -20 -20 -20 20 20 20 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 10 10 10 10 -20 -20 Tài sản thuế TNDN phát sinh 20 20 20 -20 -20 -20 Thuế TNDN HL phải trả phát sinh 10 10 10 10 -20 -20 Tài sản thuế TNDN cuối năm 20 40 60 40 20 0 Thuế TNDN HL phải trả cuối kỳ 10 20 30 40 20 0 TRÌNH BÀY TRÊN BCTC VÍ DỤ 10 Trên Bảng cân đối kế toán: . Lấy Ví dụ số 8, xác định chi phí thuế TNDN hoãn Mã Thuyết TÀI SẢN lại và thuế TNDN hoãn lại phải trả vào lúc cuối số minh Số dư Nợ TK 243 năm. B. TÀI SẢN DÀI HẠN 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 NỢ PHẢI TRẢ I. Nợ ngắn hạn Số dư Có TK 333 3. Thuế và các khoản phải nộp NN 313 II. Nợ dài hạn Số dư Có TK 347 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 13
  14. TRÌNH BÀY TRÊN BCTC (tiếp) Bài tập thực hành 1 (tiếp) Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: 4. Lợi nhuận được chia từ liên doanh K, số tiền là 200 triệu đồng bằng TGNH Chỉ tiêu MS Tổng số phát sinh bên Có 5. Chi phí không đủ hóa đơn chứng từ là 100 8211 đối ứng với Nợ 911 triệu đồng, đã thanh toán bằng tiền mặt. hoặc Nợ 8211 đối ứng Có 15. Chi phí thuế TNDN Yêu cầu: 51 911 (ghi âm) hiện hành a. Xác định loại chênh lệch trong từng trường hợp b. Tính Chi phí thuế TNDN hiện hành Tổng số phát sinh bên Có 16. Chi phí thuế TNDN c. Tính Chi phí / Thu nhập thuế TNDN hoãn lại 52 8212 đối ứng với Nợ 911 hoãn lại hoặc Nợ 8212 đối ứng Có 911 (ghi âm) Bài tập thực hành 1 Ứng dụng vào hệ thống tài khoản Công ty XYZ có lợi nhuận trước thuế năm 20x0 là 10.000 triệu đồng. Năm 20x0 có tài liệu như sau: • TK 3334 - Thuế TNDN 1. Ngày 1/1/20x0, đưa một tài sản cố định vào sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, nguyên giá 400 triệu đồng, kế • TK 821 - Chi phí thuế TNDN toán ước tính thời gian khấu hao là 8 năm, thời gian khấu o TK 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành hao tối thiểu theo khung là 10 năm; phương pháp khấu hao đường thẳng. o TK 8212 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại 2. Doanh nghiệp xuất hóa đơn GTGT để nhận tiền ứng trước 30% giá trị hợp đồng cung cấp dịch vụ vận tải vào năm • TK 243 - Tài sản thuế TN hoãn lại 20x1, giá trị hóa đơn chưa thuế GTGT là 300 triệu đồng. • TK 347 - Thuế TN hoãn lại phải trả 3. Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi với số tiền là 100 triệu đồng. Trong khi đó, căn cứ vào thông tư 228/2009 thì mức lập dự phòng được chấp nhận là 30 triệu đồng. Biết rằng tổng số nợ phải thu ngắn hạn cuối kỳ là 1.000 trđ 14
  15. Tài khoản 8211 VÍ DỤ 11 . Trong năm, số thuế TNDN đã tạm nộp đến quý 3 là 15 Bên Nợ Bên Có . Số thuế còn phải nộp cho cả năm là: 20 – 15 = 5 . Giả sử doanh nghiệp xác định kết quả hằng quý • Thuế TNDN hiện hành • Kết chuyển chi phí thuế TK 8211 phải nộp phát sinh TNDN hiện hành để xác TK 112 TK 3334 TK 911 • Thuế TNDN hiện hành định KQKD Các phải nộp bổ sung Quý 15 15 15 trước Lập 5 5 BCTC TK này không có số dư cuối kỳ cuối năm Sơ đồ kế toán Chi phí thuế TNDN hiện hành TK 8212- Chi phí thuế TNDN hoãn lại Bên Nợ Bên Có TK 3334 TK 8211 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi - Ghi giảm chi phí thuế TN hoãn lại nhận thuế thu nhập hoãn lại do chênh lệch TS thuế hoãn lại > Tạm tính - Chi phí thuế TNDN hoãn lại TS thuế hoãn lại được hoàn nhập Điều chỉnh được ghi nhận từ số chênh trong năm hoặc số chênh lệch Bổ sung giảm lệch giữa TS thuế TN hoãn lại giữa thuế TN hoãn lại phải trả được hòan nhập trong năm > được hòan nhập > số thuế TN Số TS thêế hoãn lại phát sinh hoãn lại phải trả phát sinh trong trong năm năm - Kết chuyển số phát sinh bên - Kết chuyển số phát sinh bên có TK 911 TK 911 có TK 8212 > SPS bên nợ TK TK 8212 nhỏ hơn SPS bên nợ TK 8212 về TK 911 8212 về TK 911 Kết chuyển Kết chuyển 15
  16. Tài khoản 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Sơ đồ kế toán tài sản thuế TNDN hoãn lại Bù trừ kết chuyển Bên Nợ Bên Có Giá trị tài sản thuế thu nhập - Giá trị tài sản thuế thu nhập TK 243 hoãn lại tăng TK 8212 hoãn lại giảm TK 911 Phát sinh Dư Nợ Bù trừ kết Giá trị tài sản thuế thu nhập chuyển hoãn lại còn lại cuối năm Hoàn nhập TK 347 - Thuế TN hoãn lại phải trả VÍ DỤ 12 . Năm 20X1, công ty X có một khoản chi phí trích Bên Nợ Bên Có trước là 200 không được thuế chấp nhận. . Năm 20X2, khoản chi phí này thực tế chi trả và Giá trị thuế thu nhập Giá trị thuế thu nhập hoãn lại hoãn lại phải trả giảm phải trả tăng được thuế chấp nhận. . Thuế suất thuế TNDN là 20% Yêu cầu: Tính toán ghi nhận các bút toán liên quan Dư Có đến chi phí thuế TNDN hiện hành và thuế TNDN hoãn lại của 2 năm 20X1, 20X2. Giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả còn lại cuối năm 16
  17. VÍ DỤ 12 ĐÁNH GIÁ THUẾ TNDN HOÃN LẠI PHẢI TRẢ Bảng tính Thuế TNDN hoãn lại do chênh lệch giá trị của Nợ phải trả Chỉ tiêu Năm 20X1 Năm 20X2 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả : Giá trị ghi sổ -200 0 . Thuế TNDN sẽ phải nộp trong tương lai tính bằng Cơ sở tính thuế 0 0 các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế TNDN Chênh lệch tạm thời khấu trừ -200 0 trong năm hiện hành x Thuế suất thuế TNDN CLTTPS(HN) -200 +200 CP thuế TNDNHL -40 +40 Tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh 40 -40 Tài sản thuế TNDN hoãn lại cuối kỳ 40 0 VÍ DỤ 12 (tiếp) Sơ đồ kế toán Thuế TNDN hoãn lại phải trả 20X1 20X2 Hoàn nhập thuế TN hoãn lại phải trả BCTC QT thuế BCTC QT thuế Doanh thu 3.000 3000 3.000 3.000 TK 347 TK 8212 TK 911 Chi phí 2.200 2.000 2.200 2.400 Lợi nhuận/TNTT 800 1.000 800 600 Bù trừ kết chuyển CP thuế hiện hành 200 120 Phát sinh thuế TN hoãn lại CP thuế hoãn lại (40) 40 phải trả Bù trừ kết chuyển LN sau thuế 640 640 17
  18. VÍ DỤ 13 VÍ DỤ 13 (tiếp) . Năm 20X1, DN chi mua bảo hộ lao động là 500.000 20X1 20X2 đồng/người cho 800 CBNV, tất cả là 400 triệu. Khi quyết BCTC QT thuế BCTC QT thuế toán thuế, doanh nghiệp được quyết toán theo số thực chi. Doanh thu 3.000 3.000 3.000 3.000 Tuy nhiên về phương diện kế toán, doanh nghiệp phân bổ chi phí này trong năm 20x1 và 20x2 vì 2 năm doanh nghiệp Chi phí 2.200 2.400 2.200 2.000 mới mua bảo hộ lao động một lần. LN trước thuế 800 600 800 1.000 . Thuế suất thuế TNDNHH 22%, tương lai là 20% Yêu cầu: Ghi nhận các bút toán liên quan đến chi phí thuế CP thuế hiện hành 132 220 TNDNHH và thuế TNDN hoãn lại của 2 năm 20X1, 20X2. CP thuế hoãn lại 40 (40) LN sau thuế 628 620 VÍ DỤ 13 (tiếp) Bài tập thực hành 2 Bảng tính thuế TNDN hoãn lại do chênh lệch giá trị của Tài sản . Công ty A mua một thiết bị với giá 10.000 trđ. Theo Chỉ tiêu Năm 20X1 Năm 20X2 kế toán, máy này được khấu hao theo phương Giá trị ghi sổ 200 0 pháp đường thẳng trong 5 năm. Theo thuế, máy này cũng được khấu hao theo phương pháp Cơ sở tính thuế 0 0 đường thẳng trong 4 năm. Thuế suất thuế TNDN là Chênh lệch tạm thời chịu thuế 200 0 20%. CLTTPS(HN) 200 -200 Yêu cầu: Tính Chi phí thuế TNDN hiện hành. Giả sử LNKT là 10.000 triệu đồng. CP thuế TNDNHL 40 -40 Tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh 40 -40 Tài sản thuế TNDN hoãn lại cuối kỳ 40 0 18
  19. Bài tập thực hành 3 Ví dụ tổng hợp . Sử dụng số liệu ở bài tập thực hành 2 Có tài liệu về thuế TNDN cụ thể ở bảng sau. Yêu cầu: Lập bảng tính chênh lệch tạm thời và ghi Thông tin bổ sung: nhận các bút toán có liên quan đến thuế TNDN . Trong năm 20X1, doanh nghiệp đã tạm tính và tạm hoãn lại qua các năm. nộp thuế TNDN 250 triệu đồng.  Số dư đầu năm của TK 243 và 347: 0 . Thuế suất thuế TNDN 20%. Bảng tính chênh lệch tạm thời Tờ khai thuế TNDN Chỉ tiêu Năm 20X1 Năm 20X2 Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Lợi nhuận trước thuế 1.000 1.000 Nguyên giá TSCĐ 10.000 10.00 10.000 10.000 10.000 Các khoản điều chỉnh Khao hao theo kế toán 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 - LN của lô hàng gởi bán 100* (100) - KH kế toán > khấu hao thuế 20* 20 Khao hao theo thuế 2.500 2.500 2.500 2.500 - CP không có chứng từ hợp lệ 50 Giá trị ghi sổ 8.000 6.000 4.000 2.000 0 - DT dịch vụ chưa tính thuế (70) 70 Cơ sở tính thuế 7.500 5.000 2.500 0 0 Thu nhập chịu thuế 1.100 990 Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở 500 1.000 1.500 2.000 0 Thuế TNDN phải nộp 220 198 tính thuế Thuế TNDN hoãn lại phải trả * Chênh lệch được khấu trừ trong tương lai Chênh lệch không tạm thời Thuế TNDN hoãn lại phải trả cuối kỳ Chênh lệch bị đánh thuế trong tương lai 19
  20. Xử lý thuế năm 20x1 Sơ đồ hạch toán năm 20x1 911 3334 8211 • Số dư đầu năm của TK 243 và 347: 0 30 250 250 30 • Thu nhập chịu thuế: 1100 220 220 • Thuế TNDN phải nộp = 220 (CP thuế h.hành) 347 8212 243 o Chênh lệch tạm thời được khấu trừ =120 14 14 24 24 TS thuế TN hoãn lại = 120 x 20% = 24 14 10 24 o Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế =70 Thuế TNDN hoãn lại phải trả = 70 x 20% = 14 10 421 790 790 Bút toán ghi nhận Báo cáo tài chính 20x1 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH . Nợ TK 243: 24 14. Tổng LN kế toán trước thuế 1.000 Có TK 8212: 24 15. CP Thuế TNDN 210 16. CP thuế TNDN hiện hành 220 TK 8211 . Nợ TK 8212: 14 17. CP thuế TNDN hoãn lại (10) TK 8212 16. LN sau thuế TNDN 790 Có TK 347: 14 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN B. TS dài hạn B. Nợ phảI trả TS thuế TN hoãn lạI 24 TTN hoãn lạI phải trả 14 80 20
  21. Xử lý thuế năm 20x2 Sơ đồ hạch toán năm 20x2 911 3334 8211 • TK 243: 24; TK 347: 14 198 198 • Thu nhập chịu thuế: 990 198 198 • Thuế TNDN phải nộp = 198 (CP thuế h.hành) o Chênh lệch tạm thời được khấu trừ hoàn nhập =100 347 8212 243 TS thuế TN hoãn lại hoàn nhập = 100 x 20% = 20 14 14 24 20 o Chênh lệch tạm thời được khấu trừ =20 14 20 4,0 4,0 TS thuế TN hoãn lại = 20 x 20% = 4,0 0 8,0 2,0 2,0 o Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế hoàn nhập =70 421 Thuế TNDN hoãn lại phải trả hoàn nhập = 70 x 20% = 14 800 800 83 Bút toán ghi nhận Báo cáo tài chính 20x2 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH . Nợ TK 8212: 20 14. Tổng LN kế toán trước thuế 1.000 Có TK 243: 20 15. CP Thuế TNDN 200 TK 8211 . Nợ TK 243: 4 16. CP thuế TNDN hiện hành 198 17. CP thuế TNDN hoãn lại 2,0 TK 8212 Có TK 8212: 4 16. LN sau thuế TNDN 800 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN . Nợ TK 347: 14 B. TS dài hạn B. Nợ phảI trả Có TK 8212: 14 TS thuế TN hoãn lạI 8.0 TTN hoãn lạI phải trả 0 21