Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 11: Kế toán lợi nhuận và các quỹ - Phan Tống Thiên Kiều

pdf 20 trang ngocly 1010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 11: Kế toán lợi nhuận và các quỹ - Phan Tống Thiên Kiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_11_ke_toan_loi_nhuan_va_c.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 11: Kế toán lợi nhuận và các quỹ - Phan Tống Thiên Kiều

  1. BÀI GIẢNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH LOGO
  2. NỘI DUNG CHƯƠNG 1 Kế toán lợi nhuận chưa phân phối 2 Kế toán quỹ đầu tư phát triển 3 Kế toán quỹ dự phòng tài chính 4 Kế toán quỹ khen thưởng phúc lợi 5 Kế toán quỹ phát triển khoa học công nghệ
  3. I KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI 1. Khái niệm: Lợi nhuận chưa phân phối của doanh nghiệp phản ánh kết quả kinh doanh (lợi nhuận, lỗ) sau thuế thu nhập doanh nghiệp và tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ của doanh nghiệp. 2. Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, chi Giấy báo nợ, có Các chứng từ khác
  4. I KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI 3. Nguyên tắc hạch toán: 1 2 3 4 Khi áp dụng hồi tố do thay Việc phản Phân chia lợi Phải hạch toán đổi chính sách kế toán và ánh trên Tài nhuận hoạt chi tiết kết quả điều chỉnh hồi tố các sai sót khoản 421 là động kinh hoạt động kinh trọng yếu của các năm trước lợi nhuận sau doanh của doanh của nhưng năm nay mới phát thuế thu nhập doanh nghiệp từng năm tài hiện dẫn đến phải điều chỉnh doanh nghiệp phải đảm bảo chính, đồng số dư đầu năm phần lợi hoặc lỗ hoạt rõ ràng, rành thời theo dõi nhuận chưa phân chia thì kế động kinh mạch và theo chi tiết theo toán phải điều chỉnh tăng doanh. đúng chính từng nội dung hoặc giảm số dư đầu năm sách tài chính phân chia lợi của TK 4211 trên sổ kế toán hiện hành. nhuận của và điều chỉnh tăng hoặc giảm doanh nghiệp chỉ tiêu “Lợi nhuận chưa phân phối” trên Bảng Cân đối kế toán
  5. I KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI 4. Sơ đồ hạch toán:
  6. II. KẾ TOÁN QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 1. Khái niệm Quỹ đầu tư phát triển Được trích lập Được sử dụng từ lợi nhuận sau vào việc đầu tư thuế thu nhập mở rộng quy doanh nghiệp mô sản xuất, kinh doanh hoặc đầu tư chiều sâu của doanh nghiệp.
  7. II. KẾ TOÁN QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 2. Chứng từ sử dụng: Bản điều lệ công ty Biên bản đại hội cổ đông, hội đồng quản trị Các chứng từ khác 3. Tài khoản sử dụng: 414
  8. II KẾ TOÁN QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 3. Sơ đồ hạch toán:
  9. III. KẾ TOÁN QUỸ DỰ PHÒNG TÀI CHÍNH 1. Khái niệm Quỹ dự phòng tài chính Được trích lập Nhằm đảm bảo từ lợi nhuận sau cho DN có thể thuế thu nhập hoạt động bình doanh nghiệp thường khi rủi ro, thua lỗ, thiên tai, hỏa hoạn, .
  10. III. KẾ TOÁN QUỸ DỰ PHÒNG TÀI CHÍNH 2. Chứng từ sử dụng: Bản điều lệ công ty Biên bản đại hội cổ đông, hội đồng quản trị Các chứng từ khác 3. Tài khoản sử dụng: 415
  11. III KẾ TOÁN QUỸ DỰ PHÒNG TÀI CHÍNH 4. Sơ đồ hạch toán:
  12. IV. KẾ TOÁN QUỸ KHEN THƯỞNG PHÚC LỢI 1. Khái niệm Quỹ khen thưởng phúc lợi Được trích lập Để dùng cho từ lợi nhuận sau công tác khen thuế thu nhập thưởng, khuyến doanh nghiệp khích lợi ích vật chất, phục vụ nhu cầu phục lợi công cộng, cải thiện đời sống người lao động
  13. IV. KẾ TOÁN QUỸ KHEN THƯỞNG PHÚC LỢI 2. Chứng từ sử dụng: Bản điều lệ công ty Biên bản đại hội cổ đông, hội đồng quản trị Các chứng từ khác 3. Tài khoản sử dụng: 353
  14. IV. KẾ TOÁN QUỸ KHEN THƯỞNG PHÚC LỢI 4. Nguyên tắc hạch toán 1 2 3 4 Đối với TSCĐ đầu Đối với TSCĐ đầu Việc trích lập và Quỹ khen thưởng, tư, mua sắm bằng tư, mua sắm bằng sử dụng quỹ khen quỹ phúc lợi phải quỹ phúc lợi khi quỹ phúc lợi khi thưởng, quỹ phúc được hạch toán hoàn thành dùng dùng cho nhu cầu lợi phải theo chi tiết theo từng vào sản xuất, kinh văn hoá, phúc lợi chính sách tài loại quỹ. doanh, kế toán của doanh chính hiện hành. ghi tăng TSCĐ nghiệp, kế toán đồng thời ghi tăng ghi tăng TSCĐ và nguồn vốn kinh đồng thời được doanh và giảm kết chuyển từ Quỹ quỹ phúc lợi. phúc lợi (TK 3532) sang Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ (TK 3533)
  15. IV KẾ TOÁN QUỸ KHEN THƯỞNG PHÚC LỢI 5. Sơ đồ hạch toán: TK 353
  16. V. KẾ TOÁN QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 1. Khái niệm Quỹ phát triển khoa học công nghệ Được trích lập Được sử dụng từ lợi nhuận sau vào đầu tư khoa thuế thu nhập học công nghệ doanh nghiệp tại Việt Nam
  17. V. KẾ TOÁN QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 2. Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, chi Giấy báo Nợ, Có Các chứng từ khác 3. Tài khoản sử dụng: 356
  18. IV. KẾ TOÁN QUỸ QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 4. Nguyên tắc hạch toán 1 2 3 4 Việc trích lập và Quỹ phát triển Hàng năm, doanh Khi quyết toán sử dụng Quỹ phát khoa học và công nghiệp tự xác thuế TNDN, kế triển khoa học và nghệ được hạch định mức trích lập toán phải kê khai công nghệ của toán vào chi phí và sử dụng Quỹ mức trích lập, số doanh nghiệp quản lý kinh phát triển khoa tiền trích lập vào phải tuân thủ theo doanh để xác định học và công nghệ tờ khai quyết toán các quy định của kết quả kinh theo quy định của thuế TNDN pháp luật doanh trong kỳ pháp luật.
  19. IV. KẾ TOÁN QUỸ QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 5. Sơ đồ hạch toán: TK 111, 112, 331 TK 133 (2) Chi tiêu quỹ TK 3561 TK 642 TK 3562 (1) Trích lập quỹ phát triển khoa học công nghệ (3) Kết chuyển nguồn hình thành TSCĐ dùng cho nghiên cứu, phát triển khoa học công nghệ
  20. www.themegallery.com LOGO