Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ và hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu

pdf 25 trang ngocly 510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ và hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_1_ke_toan_giao_dich_ngoai.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ và hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu

  1. Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán Nội dung CHƯƠNG 1  Các văn bản và quy định pháp lý liên quan  Giao dịch bằng ngoại tệ KẾ TOÁN GIAO DỊCH  Kế toán hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu NGOẠI TỆ VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU Mục tiêu Các văn bản và quy định liên quan Sau khi học xong chương này sinh viên có thể: o Giải thích các khái niệm cơ bản về đơn vị tiền tệ kế toán, tỷ giá hối . VAS 10- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá đoái, khoản mục tiền tệ, phi tiền tệ gắn với các hoạt động có phát sinh ngoại tệ trong doanh nghiệp.  Thông tư 105/2003, Thông tư 161/2007/TT-BTC: hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán o Phân tích các giao dịch bằng ngoại tệ, ghi nhận, đánh giá các khoản mục tiền tệ và phi tiền tệ phát sinh có liên quan. . Thông tư 200/2014/TT-BTC- Hướng dẫn Chế o Phân biệt và xử lý chênh lệch tỷ giá trong hoạt động kinh doanh và độ kế toán Doanh nghiệp. và cuối kỳ . o Phân tích và xử lý trên hệ thống tài khoản các nghiệp vụ trong họat Thông tư 53/2016/TT-BTC ngày 21/03/2016, động kinh doanh xuất nhập khẩu và xử lý các chênh lệch tỷ giá phát sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số sinh. 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của bộ tài chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp 1
  2. Giao dịch bằng ngoại tệ Đơn vị tiền tệ và ngoại tệ Đơn vị tiền tệ: là đơn vị tiền tệ được sử dụng . Các khái niệm cơ bản chủ yếu trong các giao dịch mua bán hàng, cung . Ghi nhận, đánh giá, xử lý chênh lệch tỷ giá cấp dịch vụ, có ảnh hưởng lớn đến giá bán . Ứng dụng trên hệ thống tài khoản hàng hoá, cung cấp dịch vụ, thường là đơn vị . Trình bày và giải thích thông tin trên BCTC tiền tệ dùng để niêm yết giá bán, thanh toán và lập BCTC. Ngoại tệ: là đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của một doanh nghiệp Các khái niệm cơ bản Tỷ giá hối đoái và chênh lệch TGHĐ Tỷ giá hối đoái: Là tỷ giá trao đổi giữa Đơn vị tiền tệ kế toán hai đơn vị tiền tệ. Ngoại tệ Chênh lệch tỷ giá hối đoái: Là chênh lệch từ việc trao đổi thực tế hoặc quy đổi Tỷ giá hối đoái và CLTG hối đoái của cùng một số lượng ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ kế toán theo các tỷ giá hối Khoản mục tiền tệ đoái khác nhau. Khoản mục phi tiền tệ  Chênh lệch tỷ giá phát sinh (CLTG đã thực hiện)  Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ (CLTG chưa thực hiện) 2
  3. Ví dụ 1 Khoản mục tiền tệ và phi tiền tệ Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ: là các tài sản được thu hồi bằng ngoại tệ hoặc các khoản nợ phải trả bằng TK 1122 TK 331 TK 156 ngoại tệ, bao gồm: 1.000usd x . Tiền mặt, các khoản tương đương tiền, tiền gửi có kỳ hạn 19.000 bằng ngoại tệ; . Các khoản nợ phải thu, nợ phải trả có gốc ngoại tệ, ngoại (2) (1) 2.000usd x 1.000usd 1.000usd 2.000usd 2.000usd x trừ: 21.000 x 20.333 x20.000 x 20.000 20.000  Các khoản trả trước cho người bán và các khoản chi phí trả trước bằng ngoại tệ  Các khoản người mua trả tiền trước và các khoản doanh thu nhận trước bằng ngoại tệ . Các khoản đi vay, cho vay dưới mọi hình thức được quyền thu hồi hoặc có nghĩa vụ hoàn trả bằng ngoại tệ. . Các khoản đặt cọc, ký cược, ký quỹ được quyền nhận lại bằng ngoại tệ; Các khoản nhận ký cược, ký quỹ phải 9 hoàn trả bằng ngoại tệ. Ví dụ 2A Khoản mục tiền tệ và phi tiền tệ (tt) Sử dụng số liệu của Ví dụ 1. Giả sử tỷ giá mua bán Các khoản mục phi tiền tệ: Là các khoản mục lần lượt tại ngày lập BCĐKT là 21.700/22.000đ/usd. TK 1122 TK 331 TK 156 không phải là các khoản mục tiền tệ. 1.000usd x 19.000 (2) (1) 2.000usd 1.000usd 1.000usd 2.000usd 2.000usd x 21.000 x 20.333 x20.000 x 20.000 x 20.000 2.000usd 1.000usd 2.000usd x . x x 10 3
  4. Ví dụ 2B Ghi nhận ban đầu Phân loại các khoản mục sau khoản mục nào là khoản mục tiền tệ và khoản mục phi tiền tệ: Ghi nhận ban đầu bằng đơn vị tiền tệ kế toán Tiền đang chuyền bằng ngoại tệ nghiệp vụ kinh tế phát sinh là VND trừ trường Doanh thu bằng USD Tiền thuê nhà trả trước bằng ngoại tệ trong 3 năm hợp khác cho phép. Chi phí vận chuyển HH nhập khầu trả bằng ngoại tệ Phải trả người bán bằng USD  Ghi theo tỷ giá giao dịch thực tế (TGGD) Chi phí quảng cáo phải trả bằng USD  Có thể ghi theo tỷ giá bình quân của một kỳ Ứng trước tiền cho người bán bằng ngoại tệ Phát hành trái phiếu công ty bằng ngoại tệ kế toán nếu trong kỳ không có biến động đáng kể . 15 Ghi nhận ngoại tệ Các loại tỷ giá Ghi nhận ban đầu Tỷ giá giao dịch Các loại tỷ giá Xử lý chênh lệch tỷ giá trong kỳ Tỷ giá ghi sổ Đánh giá lại các khoản mục tiền Tỷ giá tại ngày lập BCTC tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ 14 16 4
  5. Tỷ giá giao dịch Ví dụ 3 Trích số liệu tại Công ty XYZ tháng 12/20x0 như sau: Ghi nhận mua 1. Nhận ký quỹ 1.000 usd bằng TGNH, tỷ giá mua/bán tại Ghi nhận nợ Bán ngoại tệ phải thu hoặc tài sản,CP trả NHTM lần lượt là 20.900/ 21.250đ/usd. ngay bằng thu bằng tiền khách hàng VND 2. Vay ngắn hạn NH ACB 10.000 usd nhập tài khoản ứng trước tiền. TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 20.850/ 21.150đ/usd. Tiền ngoại tệ Ghi nhận khi 3. Trả chi phí quảng cáo trên website của Công ty đặt tại tăng: ký quỹ Mỹ 10.000 usd bằng TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM • KH trả nợ lần lượt là 20.950/ 21.350đ/usd. • Bán hàng • KH ứng trước Yêu cầu: • Nhận góp vốn Ghi nhận 1. Xác định tỷ giá được sử dụng trong từng nghiệp vụ. • Nhận lại tiền ký Tỷ giá quỹ góp vốn, đi 2. Khoản mục nào là khoản mục tiền tệ? mua góp vốn Tỷ giá giao dịch (tiếp) Ví dụ 4 Trích số liệu tại Công ty CP Khang Phát năm 20x0 Tiền tăng do Mua bán ngoại • mua ngoại tệ tệ (theo hợp như sau: • Đi vay • nhận ký quỹ Ứng đồng mua bán) 1. Ngày 08/05, xuất khẩu 1 lô hàng cho khách trước giữa DN và hàng X 20.000usd/FOB.HCM chưa thu tiền, tỷ Ghi nhận NHTM nợ phải tiền cho giá mua/bán lần lượt là 21.050/21.150đ/usd. trả người bán 2. Ngày 10/08, nhập khẩu một lô hàng trị giá 30.000usd chưa thanh toán nhà cung cấp M, tỷ giá mua/bán lần lượt là 21.060/21.180đ/usd. Tỷ giá Tỷ giá Yêu cầu: Xác định tỷ giá giao dịch trong các bán ký kết nghiệp vụ trên. 5
  6. Ví dụ 5 Tỷ giá giao dịch (tiếp) Trích số liệu tại Công ty CP Khang Phát năm 20x0 như sau: (Công ty sử dụng TK tại NH Eximbank để huy động Mua tài sản 1.000usd Doanh thu bán hàng vốn) có ứng trước tiền cho 1.000usd, có nhận tiền NB 200usd ứng trước từ KH 200usd 1. Ngày 08/05, nhà đầu tư X góp vốn 50.000 usd bằng chuyển khoản, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 21.050/ 21.150đ/usd, TGGS TGNH 21.000đ/usd. 200usd x tỷ giá 200usd x tỷ giá 2. Ngày 20/09, góp vốn liên doanh thành lập công ty ABC ứng trước ứng trước 100.000 usd bằng TGNH, tỷ giá mua/bán lần lượt là 21.120/ 21.350đ/usd, TGGS TGNH 21.200đ/usd. 800usd x tỷ giá 800usd x tỷ giá Yêu cầu: Xác định tỷ giá giao dịch trong nghiệp vụ trên. bán mua Trường hợp đặc biệt 2 Tỷ giá giao dịch (tiếp) Ví dụ 6 Trích số liệu tại Công ty XYZ tháng 03/20x0 như sau: Rút TGNH 1. Khách hàng A ứng trước tiền hàng 50.000usd cho ngoại tệ lô hàng trị giá 80.000usd, tỷ giá mua/ bán của nhập quỹ NHTM là 20.000 /20.100đ/USD. TM ngoại tệ 2. Doanh nghiệp đã giao đủ hàng cho khách, tỷ giá mua/ bán của NHTM là 20.300/ 20.400 đ/USD, Tỷ giá doanh nghiệp đã thu tiền hàng bằng chuyển khoản sau khi đã trừ khoản ứng trước. ghi sổ Yêu cầu: của a. Xác định tỷ giá ở nghiệp vụ 1 tiền b. Xác định doanh thu và số tiền thu được ở nghiệp vụ 2. Trường hợp đặc biệt 1 6
  7. Ví dụ 7 Tỷ giá ghi sổ - BQGQ di dộng Trích số liệu tại Công ty CP Khang Phát năm 20x0 như sau: 1. Ngày 08/05, xuất khẩu 1 lô hàng cho khách hàng X 20.000usd/FOB.HCM chưa thu tiền, tỷ giá mua/bán lần Là tỷ giá được sử dụng tại bên Có tài lượt là 21.050/ 21.150đ/usd. 2. Ứng trước tiền cho nhà cung cấp M 10.000usd bằng khoản tiền TGNH, tỷ giá mua/bán lần lượt là 21.030/ 21.150đ/usd, tỷ giá ghi sổ TGNH 21.000đ/usd 3. Ngày 10/08, nhập khẩu một lô hàng trị giá 30.000usd, Tổng giá trị được phản ánh tại bên Nợ tài số tiền còn lại chưa thanh toán nhà cung cấp M, tỷ giá khoản tiền Tỷ giá mua/bán lần lượt là 21.060/21.180đ/usd. = BQDĐ Yêu cầu: Số lượng ngoại tệ thực có tại thời điểm a. Xác định tỷ giá ở nghiệp vụ 1,2,3 thanh toán b. Xác định giá trị lô hàng nghiệp vụ 3. Tỷ giá ghi sổ Tỷ giá ghi sổ - Thực tế đích danh . Bình quân gia quyền di động Thu hồi nợ phải thu . Thực tế đích danh Thu hồi khoản các ký quỹ, ký cược. Phân bổ chi phí trả trước Trả nợ phải trả Áp dụng khi ghi giảm nợ phải thu, nợ phải trả 7
  8. Ví dụ 8 Tỷ giá tại ngày lập BCTC Khoản nợ phải thu bằng ngoại tệ 10.000 usd, TGGD lúc ghi Khi đánh giá các khoản mục nhận nợ là 21.000đ/usd, chính là tỷ giá thực tế đích danh tiền tệ có gốc ngoại tệ tại tất cả thời điểm nào lập BCTC khi thu hồi nợ. Tỷ giá mua Tỷ giá bán Trường hợp vàng tiền tệ: giá mua trên Tiền và Nợ thị trường Nợ phải phải trả thu trong nước • Trường hợp TGNH Ví dụ 9 Ví dụ 10  Doanh nghiệp nhận lại khoản ký quỹ ngoại tệ bằng Có số dư ngoại tệ một số TK vào ngày 31/12/20x1 như sau: TGNH, số ngoại tệ là 1.000usd, tỷ giá khi ký quỹ là TK Nguyên tệ Tỷ giá trên sổ kế Ghi chú cho 20.000đ/usd, tỷ giá mua/ bán khi nhận lại tiền là 21.000 / (usd) toán (đ/usd) khoản mục 21.200đ/usd. 128- A Dư Nợ 2.000 20.100 Số dư tiết kiệm tại NH A • Tỷ giá ghi giảm khoản ký quỹ là 131 A Dự Nợ: 4.000 20.000 Phải thu khách hàng • Tỷ giá khi tăng TGNH là 131 B Dư Có: .3000 20.010 KH ứng trước (sẽ giao hàng vào tháng 1/20x2) Xuất ngoại tệ ngân hàng để trả nợ người bán là 2.000usd (tỷ giá ghi nhận nợ là 20.050đ/usd), tỷ giá mua/ bán khi trả 244 Dư Nợ: 1.000 20.000 Ký quỹ (Nhận lại bằng tiền khi hết hạn) nợ là 20.080/ 20.180đ/usd. số dư của tiền ngoại tệ trước 331 M Dư có: 5.000 20.400 Phải trả người bán M khi trả nợ gồm:  Tồn đầu kỳ: 3.000usd x 21.000đ/usd Tại ngày 31/12/20x1: Tỷ giá mua/ bán tại NH thường giao dịch là 21.000/  Thu nợ khách hàng: 1.000usd x 21.100đ/usd 21.100đ/usd. Tỷ giá mua/ bán tại NH A là 20.900/ 21.200đ/usd. Hãy nêu khoản mục nào trên đây là khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ và Tỷ giá ghi giảm nợ phải trả là: . xác định tỷ giá nào được sử dụng cho từng khoản mục. Tỷ giá ghi giảm tiền là: 8
  9. Bài tập thực hành số 1 Bài tập thực hành số 1 (tiếp) Tại công ty CP Toàn Phát, số dư đầu tháng Yêu cầu: 12/20x0 một số tài khoản như sau: 1. Xác định các đối tượng liên quan trong  TK 1122: 2.000 usd x 20.010đ/usd từng nghiệp vụ thuộc khoản mục tiền tệ  TK 131A: 12.000 usd x 20.015đ/usd hay phi tiền tệ  TK 331B: 20.000 usd x 20.040đ/usd  TK 331C (dư nợ): 3.000 usd x 20.030đ/usd 2. Nhắc lại nguyên tắc ghi nhận mỗi khi chọn tỷ giá để hạch toán Trong tháng 12/20x0 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 3. Xác định chênh lệch tỷ giá trong từng nghiệp vụ 4. Xác định giá gốc của tài sản ở NV4 33 35 Bài tập thực hành số 1 (tiếp) Xử lý chênh lệch tỷ giá 1. Nhận giấy báo có của NH, khách hàng A trả nợ cho Cty bằng chuyển khoản 10.000 usd, tỷ giá giao dịch tại Doanh nghiệp NHTM mua/bán lần lượt là 20.100/20150đ/usd. (không là DNNN phục vụ ANQP) 2. Bán 10.000 usd, thu tiền VND nhập quỹ tiền mặt, tỷ giá giao dịch tại NHTM mua/bán lần lượt là Đang hoạt động và 20.180/20.220đ/usd. trước hoạt động 3. Vay ngắn hạn thanh toán nợ cho người bán B là 15.000 usd. tỷ giá giao dịch tại NHTM mua/bán lần lượt là 20.200/20.250đ/usd. CLTG phát sinh CLTG cuối kỳ 4. Nhập khẩu một số nguyên vật liệu, giá nhập khẩu là 10.000 usd, chưa thanh toán C, tỷ giá giao dịch tại Bù trừ trên TK NHTM dự kiến thanh toán mua/bán lần lượt là Doanh thu tài 4131 kết 20.210/20.260đ/usd. chính/ Chi phí chuyển vào tài chính DTTC/CPTC 34 36 9
  10. Xử lý chênh lệch tỷ giá (tiếp) Bài tập 3: Trích số liệu tại Công ty KML Có số dư ngoại tệ một số TK vào ngày 31/12/20x1 như sau: DNNN phục vụ ANQP TK Nguyên tệ Tỷ giá trên sổ kế Ghi chú cho (usd) toán (đ/usd) khoản mục 128- A Dư Nợ: 5.000 21.200 Số dư tiết kiệm tại NH A Đang hoạt Trước hoạt 131 A Dự Nợ: 5.000 21.000 Phải thu khách hàng động động 131 B Dư Có: 3.000 21.010 KH ứng trước (sẽ giao hàng vào tháng 1/20x2) CLTG phát 156 Dự Nợ: 10.000 21.300 CLTG phát CLTG cuối kỳ sinh và CLTG sinh cuối kỳ 331 M Dư Nợ: 1.000 21.000 Ứng trước nhà CC M (nhận hàng vào 01/20x2) 331 N Dư có: 5.000 21.700 Doanh thu tài Bù trừ trên TK Để lũy kế trên TK chính/ Chi phí 4131 kết 4132 Khi hoạt động 411 Dư có: 50.000 21.050 tài chính chuyển vào phân bổ dần vào DTTC/CPTC DTTC hoặc CPTC Yêu cầu: Hãy đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ, biết rằng tỷ giá mua/ bán tại NH thường giao dịch là 21.200/ 21.450đ/usd; tỷ 37 giá mua/ bán tại NH A là 21.300/ 21.520đ/usd. Bài tập thực hành 2 Bài tập 4: Trích số liệu tại DNNN ABC phục vụ ANQP (đang hoạt động) Doanh nghiệp A đang SXKD và đang có XDCB mở rộng .Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Có số dư ngoại tệ một số TK vào ngày 31/12/20x1 như sau: 1. Nhập khẩu một máy móc thiết bị cho XDCB giá mua TK Nguyên tệ Tỷ giá trên sổ kế Ghi chú cho (usd) toán (đ/usd) khoản mục 102.000 USD, chưa trả tiền công ty M, tỷ giá giao dịch tại NHTM mua/bán lần lượt là 20.100/20.150đ/USD 1122- A Dư Nợ: 20.000 21.100 TK tại NH A 128- A Dư Nợ: 5.000 21.120 Số dư tiết kiệm tại NH A 2. Thanh toán 1/2 khoản nợ cho công ty M bằng chuyển 331 M Dư có: 5.000 21.400 Phải trả người bán M khoản, biết tỷ giá giao dịch tại NHTM mua/bán lần lượt là 20.180/ 20.250đ/USD, tỷ giá BQGQ TGNH ngoại tệ là 20.100 đ/USD Yêu cầu: Hãy đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ, biết Yêu cầu: Tính toán khoản chênh lệch tỷ giá và xử lý chênh rằng tỷ giá mua/ bán tại NH thường giao dịch là 21.050/ 21.180đ/usd; tỷ lệch tỷ giá trong các nghiệp vụ trên giá mua/ bán tại NH A là 20.900/ 21.220đ/usd. 10
  11. Bài tập thực hành 5 Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán Công ty CP VINA (100% vốn nhà nước) đang trong giai đoạn đầu tư trước hoạt động phục vụ ANQP, có các nghiệp vụ kinh tế phát  Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và xử lý chênh lệch sinh năm 20X0 sau: tỷ giá phát sinh 1. Nhập khẩu một dây chuyền công nghệ với giá nhập khẩu là 20.000 USD, chưa thanh toán, tỷ giá giao dịch tại NHTM mua  Sơ đồ kế toán vào là 21.100đ/USD, bán ra là 21.150đ/USD.  Nghiệp vụ đánh giá lại khoản mục tiền tệ có 2. Mua 20.000 USD bằng TM nộp vào tài khoản USD của công ty, tỷ giá giao dịch tại NHTM mua vào là 21.000đ/USD, bán ra là gốc ngoại tệ tại ngày lập BCTC 21.050đ/USD  Giới thiệu kết cấu TK 413 3. Chuyển khoản thanh toán 20.000 USD tiền nhập khẩu dây chuyền, tỷ giá giao dịch tại NHTM mua vào là 21.200đ/USD,  Sơ đồ kế toán bán ra là 21.250đ/USD, tỷ giá BQGQ của TGNH trước thời điểm mua ngoại tệ ở NV2 là 20.900đ/usd, SL: 5.000 usd. Yêu cầu: Tính toán khoản chênh lệch và xác định cách xử lý chênh lệch tỷ giá Bài tập 5B: Trích số liệu tại DNNN phục vụ ANQP (trước hoạt Nghiệp vụ kinh tế phát sinh động) Doanh nghiệp đang hoạt động và trước hoạt động Có số dư ngoại tệ một số TK vào ngày 31/12/20x1 như sau: (ngoại trừ doanh nghiệp 100% vốn nhà nước) TK Nguyên tệ Tỷ giá trên sổ kế Ghi chú cho  Mua ngoại tệ (usd) toán (đ/usd) khoản mục  Bán ngoại tệ 1122- A Dư Nợ: 20.000 21.100 TK tại NH A  Bán hàng thu ngoại tệ 128- A Dư Nợ: 5.000 21.120 Số dư tiết kiệm tại NH A  Mua hàng trả ngoại tệ 331 M Dư có: 5.000 21.400 Phải trả người bán M  Vay ngoại tệ, trả nợ vay bằng ngoại tệ  Cho vay, đầu tư và thu hồi cho vay, chuyển Yêu cầu: Hãy đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ, biết nhượng đầu tư bằng ngoại tệ. rằng tỷ giá mua/ bán tại NH thường giao dịch là 21.050/ 21.180đ/usd; tỷ  Ký quỹ và nhận lại tiền ký quỹ bằng ngoại tệ giá mua/ bán tại NH A là 20.900/ 21.220đ/usd.  Nhận ký quỹ và trả lại tiền ký quỹ bằng ngoại tệ  Góp vốn, nhận góp vốn bằng ngoại tệ  Đánh giá khoản mục tiền tệ cuối kỳ 11
  12. Mua ngoại tệ - bán ngoại tệ Bán hàng thu bằng ngoại tệ TK 511 TK 131 TK 1122 TK 1112, 1122 (2) DT theo TG khi (1) Ứng trước tiền ứng trước hàng – TG mua (1) (2) TK 1111, 1121 TK 1111, 1121 (2) DT theo TGGD (3) Thu nợ còn lại -TGGD TK 515 TK 635 TK 1122 TK 1112 TK 515 TK 635 (3) Ví dụ 11 Ví dụ 12 Trích số liệu tháng 01/20x0 tại công ty XYZ như sau: Trích số liệu tháng 01/20x0 tại công ty XYZ như sau: SDDK: 10.000usd x 20.900đ/usd 1. Ký hợp đồng xuất khẩu 1 lô hàng trị giá 1. Chi tiền mặt VND mua 20.000 usd tại NHTM nộp 100.000usd/FOB.HCM vào tài khoản TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần 2. Khách hàng A ứng trước 30.000usd, tỷ giá mua/bán tại lượt là 21.000/21.100đ/usd. NHTM lần lượt là 21.000/21.100đ/usd. 2. Rút 5.000 usd nhập quỹ tiền mặt, tỷ giá mua/bán tại 3. Hàng đã giao qua lan can tàu, tỷ giá mua/bán tại NHTM NHTM lần lượt là 21.100/bán ra 21.250đ/usd lần lượt là 21.050/21.150đ/usd 3. Bán 3.000usd mặt cho NHTM nhập quỹ tiền mặt, tỷ 4. Khách hàng A thanh toán số nợ còn lại, tỷ giá mua/bán tại giá mua/bán tại NHTM lần lượt là NHTM lần lượt là 21.100/21.200đ/usd. 21.130/21.280đ/usd. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên 12
  13. Mua hàng trả bằng ngoại tệ Ví dụ 13  Trích số liệu tháng 01/20x0 tại công ty XYZ như sau: TK 1122 TK 331 TK 15*, 21* 1. Ký hợp đồng nhập khẩu 1 lô hàng trị giá 100.000usd/CIF.HCM 2. Ứng trước 40.000usd cho nhà cung cấp M, tỷ giá mua/bán tại (1) Ứng trước tiền hàng NHTM lần lượt là 21.000/ 21.100đ/usd, tỷ giá BQGQ TGNH TG bán 21.060đ/usd. (2) Giá trị TS ghi nhận theo 3. Hàng đã nhập kho, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là tỷ giá ứng trước và TGGD TK 515 TK 635 21.050/21.150đ/usd ngày nhận TS 4. Thanh toán số nợ còn lại cho nhà cung cấp M, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 21.100/21.200đ/usd, tỷ giá BQGQ 21.070đ/usd (3) Thanh toán nợ còn 5. Chi phí quảng cáo trên website của một công ty đặt trụ sở ở nước lại – TGGS ngoài 2.000 usd bằng TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 21.150/21.350đ/usd, tỷ giá BQGQ TGNH 21.300đ/usd TK 515 TK 635 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên Mua tài sản, thanh toán chi phí trả ngay bằng ngoại tệ Vay và trả nợ vay bằng ngoại tệ TK 1122 TK 15*, 21*, 6* TK 341 TGGS TG mua (2) (1a) TK 1122 TK 11* TK 515 TK 635 TK 515 TK 635 (1b) TK 331 13
  14. Ví dụ 14 Ví dụ 15 Trích số liệu tháng 01/20x0 tại công ty XYZ như sau: Trích số liệu tháng 01/20x0 tại công ty XYZ như sau: 1. Vay ngắn hạn ngân hàng ACB 30.000 usd gửi vào TK TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 1. Đầu tư dài hạn vào công ty M 100.000 usd bằng CK, tỷ 21.000/21.100đ/usd. lệ quyền biểu quyết là 18%, tỷ giá mua/ bán tại NHTM lần lượt là 21.000/ 21.100đ/usd, TGBQGQ 21.090đ/usd 2. Trả nợ vay ngắn hạn 10.000usd, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 21.100/21.200đ/usd, tỷ giá BQGQ 2. Chuyển nhượng khoản đầu tư trên, giá bán 105.000 21.070đ/usd. usd thu bằng TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 21.100/ 21.250đ/usd 3. Vay dài hạn ngân hàng ACB 40.000 usd trả nợ người bán M, tỷ giá lúc ghi nợ là 20.900đ/usd, tỷ giá mua/bán Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. tại NHTM lần lượt là 21.120/21.300đ/usd. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên Cho vay, đầu tư và thu hồi cho vay, đầu tư bằng Ký quỹ, ký cược và nhận lại tiền ký quỹ, ngoại tệ ký cược bằng ngoại tệ TK 121,128 TK 244 TG mua TGGS TG mua TGGS TG mua TGGS TG mua TK 1122 TK 1122 TK 1122 TK 1122 TK 515 TK 635 TK 515 TK 635 TK 635 TK 515 TK 515 TK 635 14
  15. Ví dụ 16 Ví dụ 17A Trích số liệu tháng 01/20x0 tại công ty XYZ như Trích số liệu tháng 01/20x0 tại công ty Tấn Phúc sau: như sau: 1. Ký quỹ 30.000usd cho Tập đoàn Bestbuy để 1. Nhận ký quỹ 50.000usd bằng TGNH của Công thực hiện đấu thầu, tỷ giá mua/bán tại NHTM ty Hoàng Hòa để tổ chức đấu thầu, tỷ giá lần lượt là 21.000/21.100đ/usd, TG BQGQ mua/bán tại NHTM lần lượt là TGNH 21.090đ/usd 21.300/21.500đ/usd. 2. Nhận lại khoản tiền ký quỹ trên bằng TGNH 2. Trả lại khoản tiền ký quỹ trên bằng TGNH sau sau khi trúng thầu, tỷ giá mua/bán tại NHTM tổ chức xong đấu thầu, tỷ giá mua/bán tại lần lượt là 21.100/21.250đ/usd NHTM lần lượt là 21.400/ 21.650đ/usd, TGBQ Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát TGNH 21.550đ/usd. sinh trên. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. Nhận ký quỹ, ký cược và trả lại tiền ký quỹ, Góp vốn, nhận góp vốn bằng ngoại tệ ký cược bằng ngoại tệ TK 344 TK 221, 222, 228 TGGS TGGS TG bán TGGS TG mua TK 1122 TK 1122 TK 1122 411 TK 515 TK 635 TK 515 TK 635 TG mua TK 1122 15
  16. Ví dụ 17B Tài khoản 4131- CLTG đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ Trích số liệu tại Công ty CP Minh Long năm 20x0 như sau: (Công ty sử dụng TK tại NH ACB để huy động vốn) Bên Nợ Bên Có SDĐK: TK 1122: 150.000 usd x 21.050đ/usd . Ngày 08/10, nhà đầu tư X góp vốn 80.000 usd bằng Lỗ tỷ giá do đánh giá lại  Lãi tỷ giá do đánh giá lại chuyển khoản, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là các khoản mục tiền tệ có các khoản mục tiền tệ có 21.150/21.250đ/usd. gốc ngoại tệ gốc ngoại tệ . Ngày 20/10, góp vốn liên doanh thành lập công ty DHK  Kết chuyển lãi tỷ giá vào  Kết chuyển lỗ tỷ giá vào 200.000 usd bằng TGNH, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần doanh thu tài chính; chi phí tài chính; lượt là 21.350/21.550đ/usd Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên Số dư cuối năm = 0 Nghiệp vụ đánh giá lại khoản mục tiền tệ có Tài khoản 4132 gốc ngoại tệ tại ngày lập BCTC Chênh lệch TGHĐ giai đoạn trước hoạt động  Nghiệp vụ đánh giá lại khoản mục tiền tệ có Bên Nợ Bên Có gốc ngoại tệ tại ngày lập BCTC  Lỗ tỷ giá trong giai đoạn trước  Lãi tỷ giá trong giai đoạn trước  Giới thiệu kết cấu TK 413 hoạt động của doanh nghiệp do hoạt động của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều Nhà nước nắm giữ 100% vốn  Sơ đồ kế toán lệ có thực hiện dự án, công trình điều lệ có thực hiện dự án, trọng điểm quốc gia gắn với nhiệm công trình trọng điểm quốc gia gắn với nhiệm vụ ổn định kinh vụ ổn định kinh tế vĩ mô, an ninh, tế vĩ mô, an ninh, quốc phòng Áp dụng cho doanh nghiệp: quốc phòng  Kết chuyển lỗ tỷ giá vào chi phí - Đang hoạt động  Kết chuyển lãi tỷ giá vào doanh tài chính; thu tài chính; - Trước hoạt động Số dư Nợ Số dư Có - 100% vốn Nhà nước  Lỗ tỷ giá trong giai đoạn trước  Lãi tỷ giá trong giai đoạn trước hoạt động của doanh nghiệp do hoạt động của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ lệ 16
  17. Đánh giá và xử lý chênh lệch tỷ giá cuối kỳ (không áp dụng cho DN do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ Bài tập thực hành 6 (tiếp) phục vụ ANQP trước hoạt động) TK 4131 Yêu cầu: TK 11*2 TK 11*2 a. Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại TK 131, 138 TK 131 138 tệ vào cuối năm, biết rằng tỷ giá mua/bán tại TK 331, 341 TK 331, 341 NHTM lần lượt là 20.000/20.200đ/usd TK 128, 228 TK 128, 228 b. Định khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh liên quan. TK 515 TK 635 Bài tập thực hành 6 Bài tập thực hành 7 Doanh nghiệp A đang hoạt động, số dư ngày 31/12/20x0 của Tại công ty XYZ, ghi sổ bằng Việt Nam đồng, có một số một số TK như sau: giao dịch trong năm 20x0 như sau: SDDK: Số dư Số dư theo Chênh lệch Số dư theo TGCK TK ngoại tệ TGGS (TGGS – TGCK) TK 1122: 20.000 x 21.000đ/usd (ngàn đồng) (USD) (ngàn đồng) (ngàn đồng) TK 131A: 5.000 x 21.100đ/usd 112 5.200 102.960 TK 344: 2.000 x 21.050đ/usd 156 120.000 2.352.000 Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1. Khách hàng A trả nợ cũ bằng TGNH, tỷ giá mua/bán tại 131 58.000 1.136.800 NHTM lần lượt là 21.090/21.320đ/usd. 211 90.000 1.818.000 2. Mua hàng chưa trả tiền người bán H, giá trị lô hàng là 331 32.000 630.400 20.000usd, tỷ giá mua/bán tại NHTM dự kiến thanh toán tại ngày giao dịch là 21.150/21.450đ/usd 341 40.000 780.000 411 100.000 1.890.000 17
  18. Bài tập thực hành 7 (tt) Mua và thanh toán bằng ngoại tệ 3. Trích tiền gởi ngân hàng 10.000usd để trả nợ H, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 21.080/21.420đ/usd. 4. Khách hàng B ứng trước 2.000usd, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 21.180/21.540đ/usd. TK 331 5. Ứng trước cho nhà cung cấp M 5.000 usd, tỷ giá mua/bán (2) (1) tại NHTM lần lượt là 21.130/21.500đ/usd. TK 1122 TK 15*, 241 6. Xuất khẩu 1 lô hàng cho khách hàng B trị giá 10.000usd, tỷ giá mua/ bán tại NHTM lần lượt là 21.200/ 21.600đ/usd, TK giá xuất kho 180trđ. 4132 Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên 2. Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ. Biết tỷ giá mua/ bán của NHTM tại ngày lập BCTC lần lượt là 21.090/ 21.380đ/usd Nghiệp vụ kinh tế phát sinh Vay và trả nợ vay bằng ngoại tệ DN do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ  Áp dụng quy định về tỷ giá và nguyên tắc kế toán như đối với các doanh nghiệp khác, TK 341 (2) (1) ngoại trừ xử lý chênh lệch tỷ giá. TK 1122 TK 11*  Xử lý chênh lệch tỷ giá oTrong giai đoạn trước hoạt động TK 4132  Chênh lệch tỷ giá ghi vào TK 4132. Khi chính thức hoạt động, phân bổ từ TK 4132 vào TK 515 hoặc 635 o Trong giai đoạn đi vào hoạt động  Chênh lệch tỷ giá ghi nhận vào TK 515 hoặc 635 18
  19. Đánh giá cuối kỳ Bài tập thực hành 8 DNNN B phục vụ ANQP đang trong giai XDCB trước hoạt động, số dư ngày 31/12/20x0 của một số TK như sau: Số dư Số dư theo Chênh lệch Số dư theo TGCK TK 4132 TK ngoại tệ TGGS (TGGS – TGCK) (ngàn đồng) (USD) (ngàn đồng) (ngàn đồng) TK 11*2 TK 11*2 1122 5.000 99.000 331 32.000 624.000 TK 331, 341 TK 331, 341 341 100.000 1.960.000 Yêu cầu: a. Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào cuối , biết rằng tỷ giá mua vào 20.000đ/usd, tỷ giá bán ra 20.200đ/usd và định khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh liên quan. b. Giả sử doanh nghiệp bắt đầu hoạt động từ 1/20x1, năm 20x1 lãi 20 trđ. Xử lý chênh lệch tỷ giá Trình bày thông tin trên BCTC TK 4132 Trên Bảng Cân đối kế Trên Báo cáo lưu Bản thuyết minh Trên Báo cáo KQHĐKD toán chuyển tiền tệ BCTC TK 515 TK 635 Chênh lệch tỷ giá của Chính sách áp dụng tỷ Chênh lệch lời: Doanh giá trong giao dịch và DN đang XDCB trước thu tài chính Chỉ tiêu Ảnh hưởng hoạt động là số dư của thay đổi tỷ giá hối cuối kỳ lũy kế của TK 413- Chênh lệch lỗ: Chi phí tài đoái Thuyết minh số liệu chi Mã số 416 chính tiết 19
  20. Bài tập thực hành 9 Hoạt động kinh doanh XNK Sử dụng BCTC của VNM 2015 1. Xem trình bày chênh lệch tỷ giá trên Bảng cân đối Phần GV hướng dẫn kế toán 2. Xem trình bày chênh lệch tỷ giá trên BC LCTT  Khái niệm và nguyên tắc 3. Xem trình bày chênh lệch tỷ giá trên Thuyết minh  Kế toán xuất nhập khẩu trực tiếp BCTC . Chích sách kế toán chênh lệch tỷ giá Phần SV tự tham khảo . Số liệu chi tiết chênh lệch tỷ giá • Kế toán ủy thác xuất nhập khẩu • Ghi chép trên sổ kế toán 77 Hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp Khái niệm Xuất khẩu: Đưa hàng hoá ra khỏi lãnh thổ VN hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN  Khái niệm và nguyên tắc được coi là khu vực hải quan riêng theo qui định  Kế toán xuất nhập khẩu trực tiếp của pháp luật. Nhập khẩu: Đưa hàng hoá vào lãnh thổ VN từ nước ngoài hoặc từ khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được coi là khu vực hải quan riêng theo qui định của pháp luật. Khu vực đặc biệt: Khu chế xuất. 20
  21. Khái niệm (tiếp) Thủ tục, chứng từ . Ký kết hợp đồng ngoại thương. Xuất nhập khẩu trực tiếp: Bên bán và bên mua . Mở L/C (Letter of Credit) quan hệ trực tiếp để thoả thuận về hàng hóa, giá . Trường hợp Hợp đồng ngoại thương quy định trả tiền hàng bằng thư tín dụng. cả và các điều kiện giao nhận khác. . Thanh toán tiền hàng: khi nhận bộ hồ sơ nước ngoài, kiểm tra đúng => báo NH Ngoại thương thanh toán tiền Xuất nhập khẩu ủy thác: Bên mua và bên bán hàng. không quan hệ trực tiếp với nhau mà phải nhờ . Bộ hồ sơ gồm: Hợp đồng ngoại thương, Hóa đơn (Invoice), Phiếu đóng gói (Packing List), Vận đơn qua một đơn vị trung gian hoạt động chuyên đường biển (Bill of Lading), Hoá đơn bảo hiểm (Insurance policy), một số chứng từ khác (Giấy chứng nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu để xuất nhận xuất xứ, Giấy chứng nhận phẩm chất, trọng nhập khẩu hộ. lượng, Giấy chứng nhận kiểm dịch vệ sinh, ) Nhập khẩu trực tiếp Thủ tục, chứng từ (tiếp) . Hàng về đến cửa khẩu: . Cơ quan giao thông cảng kiểm tra việc niêm . Thủ tục, chứng từ phong hàng hóa khi bốc hàng khỏi phương tiện vận . Sơ đồ kế toán tổng hợp tải (nếu hàng thiếu hụt, hư hỏng phải có Biên bản kết toán với đơn vị vận tải) . Giao nhận hàng hoá, khai báo hải quan: . Khi nhận hàng hóa phải làm thủ tục khai báo Hải quan, xuất trình hàng hóa cho cơ quan Hải quan kiểm tra và tính thuế nhập khẩu, cho cơ quan kiểm dịch nếu hàng hoá là động, thực vật . Đóng thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT hàng nhập khẩu 21
  22. Ký quỹ mở L/C Thanh toán tiền hàng TK 331 TK 244 (1a) Dùng khoản ký quỹ để trả nợ TK 1122 TK 244 TK 515 TK 635 TK 515 TK 635 TK 1122 (1b) Dùng TGNH để trả nợ -Tiền ghi giảm theo TG ghi sổ, khoản ký quỹ ghi theo - Khoản phải trả: Giảm theo tỷ giá ghi sổ lúc nhập khẩu TG mua. - Khoản ký quỹ: Giảm theo tỷ giá ghi sổ lúc ký quỹ - Ngoại tệ: Ghi giảm theo tỷ giá ghi sổ của tiền (tỷ giá bình quân gia quyền di động) Nhận hàng và chuyển về công ty Bài tập thực hành 10 Số dư TK 1122: 80.000usd tỷ giá ghi sổ 20.000đồng/USD TK 15*, 21* 1. Ngày 01/03/20x0, Cty XNK A ký hợp đồng nhập khẩu với (1) Giá mua theo TGGD TK 331 Cty B để nhập khẩu một số hàng hóa, trị giá hợp đồng 50.000USD/CIF.HCM (2) Thuế NK, TTĐB 2. Ngày 10/03/20x0, Cty A làm thủ tục mở L/C tại ngân TK 3333, 3332 hàng ngoại thương ký quỹ để mua hàng 15.000USD, tỷ (3) Phí nhận hàng, vận chuyển, giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 20.200/ 20.350đ/USD. TK 111, 331 3. Ngày 20/3/20x0, số hàng nhập khẩu trên đã về đến Cảng Sài Gòn, đã hoàn tất thủ tục nhập khẩu, thuế suất thuế nhập khẩu là 5%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%. Cty TK 133 A chuyển tiền gửi ngân hàng (1121) nộp đủ thuế. Doanh TK 33312 (4) Thuế GTGT nghiệp đã tiến hành giám định số hàng trên chuyển về của hàng NK nhập kho đầy đủ. Tỷ giá trên tờ khai 20.100đ/USD, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 20.300/ 20.550đ/USD. 22
  23. Bài tập thực hành 10 (tt) Thủ tục, chứng từ o Ký kết hợp đồng ngoại thương. 4. Ngày 23/3/20x0, Cty A dùng tiền ký quỹ và tiền gởi  Nhận được thông báo của Ngân hàng là bên mua đã ngân hàng để thanh toán toàn bộ tiền hàng cho cty B, mở L/C (nếu thanh toán bằng tín dụng thư), kiểm tra tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 20.250/ lại bộ chứng từ. 20.450đ/USD. o Thủ tục xuất khẩu 5. Chi tiền mặt 10.500.000đ để thanh toán các khoản chi  Xin giấy phép xuất khẩu. phí mua hàng, trong đó có thuế GTGT 5%.  Thuê phương tiện vận tải. Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát  Đóng B/hiểm (bán giá CIF) sinh.  Lập bảng kê chi tiết đóng gói.  Giấy chứng nhận xuất xứ, phẩm chất và trọng lượng  Giấy chứng nhận kiểm dịch.  Khai báo hải quan, nhận thông báo nộp thuế xuất khẩu (nếu có)  Giao nhận hàng với đơn vị vận tải, nhận vận đơn. o Gửi bộ hồ sơ trên cho Ngân hàng xin thanh toán tiền hàng. Kế toán xuất khẩu trực tiếp Giá bán và giá vốn của hàng xuất khẩu . Thủ tục, chứng từ  Giá vốn của hàng hóa xuất khẩu được ghi . Giá bán và giá vốn nhận theo giá gốc, áp dụng một trong các . Sơ đồ kế toán tổng hợp phương pháp xuất kho.  Giá bán của hàng hoá xuất khẩu là giá ghi trên hóa đơn (Giá CIF, FOB, ) 23
  24. Gửi hàng ra cảng làm thủ tục Thu tiền hàng TK 157 TK 131 TK 155, 156 (1) TK 1122 (2) TK 11, 331, TK TK 515 635 TK 133 Thu tiền phải được thực hiện qua hệ thống ngân hàng thì doanh nghiệp mới đủ điều kiện để hưởng thuế suất 0% - Hàng hóa dịch vụ xuất khẩu Chưa thể xem là hàng đã bán Ghi nhận doanh thu xuất khẩu Bài thực hành 11 Công ty ABC có nghiệp vụ xuất khẩu trực tiếp như sau: TK 632 TK 641 1. Xuất kho hàng hóa gửi ra cảng làm thủ tục xuất sang TK 157 TK 11*, (4) Chi phí Nhật, có giá xuất kho là 380 trđ, giá bán theo hợp đồng vận chuyển (1) 141, ngoại thương là 22.000USD/FOB.HCM, thuế xuất 331 khẩu 2%, thuế GTGT 0%. TK 133 2. Ba ngày sau, lô hàng trên đã làm thủ tục xong, hàng đã giao lên tàu, thuyền trưởng đã ký vào vận đơn, tàu TK 511 đã rời cảng. TGGD trên hồ sơ xuất khẩu là (3) (2) TK 3333 TK 131 20.800đ/usd, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 20.850/21.000đ/usd. 3. Chuyển khoản nộp thuế XK. Đủ điều kiện ghi nhận doanh thu khi hàng đã làm thủ tục xong, người vận chuyển đã ký vào vận đơn. 4. Phí hoa hồng môi giới 5 trđ trả bằng TM. 24
  25. Bài thực hành 11 (tt) 5. Bộ phận kinh doanh xuất nhập khẩu thanh toán tạm ứng: Chi phí làm thủ tục hải quan 4 trđ, chi phí vận chuyển 12 trđ (chưa có thuế GTGT 10%), chi phí không có hóa đơn 5 trđ. 6. Nhận được tiền bán hàng trên bằng TGNH 21.980USD, phí ngân hàng trừ vào tài khoản 20USD. Tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 20.900/21.200đ/usd. 7. Mua một lô hàng trị giá 200 trđ, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Lô hàng này chở ngay ra cảng làm thủ tục xuất khẩu cho khách hàng B, giá bán 12.000 usd/FOB.HCM, thuế XK 2%, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 21.000/21.300đ/usd Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 25