Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Đánh giá trách nhiệm quản lý

pdf 14 trang ngocly 1250
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Đánh giá trách nhiệm quản lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_6_danh_gia_trach_nhiem_qua.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Đánh giá trách nhiệm quản lý

  1. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ I. HỆ THỐNG KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM. 1. Khái niệm kế toán trách nhiệm. 2. Phân cấp quản lý và ý nghĩa kế toán trách nhiệm. 3. Aûnh hưởng thái độ nhà quản lý đến kế toán trách nhiệm. 4. Kế toán trách nhiệm trong mối quan hệ với cơ cấu tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh. II. ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ QUẢN LÝ CÁC TRUNG TÂM TRÁCH NHIỆM. 1. Đánh giá thành quả trung tâm chi phí. 2. Đánh giá thành quả trung tâm doanh thu. 3. Đánh giá thành quả trung tâm kinh doanh. 4. Đánh giá thành quả trung tâm đầu tư. 1
  2. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ KHÁI NIỆM – SỰ PHÂN CẤP QUẢN LÝ VÀ KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM – ẢNH HƯỞNG THÁI ĐỘ NGƯỜI QUẢN LÝ Kế toán trách nhiệm là một hệ thống thừa nhận mỗi bộ phận (thành viên, con người) trong một tổ chức có quyền chỉ đạo và chịu trách nhiệm về những nghiệp vụ riêng biệt thuộc phạm vi quản lý và phải xác định, đánh giá, báo cáo cho tổ chức để thông qua đó cấp quản lý cao hơn sử dụng thông tin này đánh giá thành quả các bộ phận trong tổ chức. 2
  3. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ SỰ PHÂN CẤP QUẢN LÝ VÀ KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM Hệ thống kế toán trách nhiệm gắn liền với sự phân cấp quản lý. Nó là công cụ quản lý để khai thác tiềm năng các thành viên, bộ phận trong doanh nghiệp và đồng thời cũng công cụ quản lý nhằm đảm bảo mục tiêu, định hướng của doanh nghiệp. 3
  4. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ ẢNH HƯỞNG THÁI ĐỘ CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ Hệ thống kế toán trách nhiệm gắn liền với 2 mặt : THÔNG TIN & TRÁCH NHIỆM. Khi đề cập đến mặt thông tin người quản lý thường có thái độ tích cực, khi đề cập đến mặt trách nhiệm nhà quản lý thường có thái độ tiêu cực. Vì vậy, cần giải quyết hài hòa 2 mặt này để tránh phá sản mục tiêu kế toán trách nhiệm; báo cáo thành quả song song với giải thích thành quả. 4
  5. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ HỆ THỐNG KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM Cô caáu toå chöùc eäH thoáng KT traùch Chæ tieâu ñaùnh giaù quaûn lyù nhieäm - RI = LN – [ Vhñ x ROI tc] Hoäi ñoàng quaûn trò Trung taâm ñaàu tö - ROI = (LN : DT) x (DT : Vhñ) Toång coâng ty, coâng ty, - Lôïi nhuaän tröôùc thueá. chi nhaùnh ñoäc laäp Trung taâm kinh doanh - Tyû leä lôïi nhuaän treân voán Caùc chi nhaùnh, -Doanh thu Trung taâm doanh thu -yûT leä lôïi nhuaän treân doanh boä phaän baùn haøng thu Caùc ñôn vò, -hiC phí Trung taâm chi phí boä phaän saûn xuaát -yûT leä chi phí treân doanh thu 5
  6. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ HỆ THỐNG KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM – THÀNH QUẢ TÀI CHÍNH - QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM – THÀNH QUẢ TÀI CHÍNH. • Trung tâm chi phí có quyền điều hành và chịu trách nhiệm về chi phí. Thành quả tài chính của trung tâm chi phí thể hiện trực tiếp kết quả quá trình điều hành của nhà quản lý trung tâm chi phí . • Trung tâm doanh thu có quyền điều hành và chịu trách nhiệm về doanh thu. Thành quả tài chính của trung tâm doanh thu thể hiện trực tiếp kết quả quá trình điều hành của nhà quản lý trung tâm doanh thu. • Trung tâm kinh doanh có quyền điều hành và chịu trách nhiệm về lợi nhuận.Trung tâm kinh doanh có thể bao gồm nhiều trung tâm chi phí, doanh thu. Thành quả tài chính của trung tâm kinh doanh thể hiện trực tiếp và gián tiếp kết quả quá trình điều hành của nhà quản lý trung tâm kinh doanh. • Trung tâm đầu tư chịu trách nhiệm và có quyền điều khiển về đầu tư dài hạn. Thành quả tài chính của trung tâm đầu tư thể hiện tổng hợp kết quả quá trình điều hành của nhà quản lý trung tâm đầu tư. - BÁO CÁO THÀNH QUẢ TÀI CHÍNH TRUNG TÂM TRÁCH NHIỆM : • Báo cáo thành quả tài chính là một báo cáo phản ảnh kết quả thực hiện các chỉ tiêu tài chính ở từng trung tâm trách nhiệm trong một khoảng thời gian nhất định. Báo cáo thành quả tài chính là báo cáo so sánh các chỉ tiêu thưc tế với chỉ tiêu dự toán phù hợp6 với quyền hạn và phạm vi trách nhiệm tài chính trung tâm trách nhiệm.
  7. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM TRUNG TÂM CHI PHÍ - Chỉ tiêu kế hoạch : • Tổng chi phí (CP) • Tỷ lệ chi phí trên doanh thu (TLCP-DT) - Kết quả thực hiện : • Chênh lệch chi phí = CPt – CPd • Chênh lệch TLCP-DT = TLCP-DTt – TLCP-DTd - Thành quả tài chính : • Các mức chênh lệch ≤ 0 thể hiện nhà quản lý hoàn thành trách nhiệm giúp doanh nghiệp kiểm soát mục tiêu chung. Ngược lại, nhà quản lý không hoàn thành trách nhiệm gây bất lợi cho doanh nghiệp kiểm soát mục tiêu chung. • Nhà quản lý phải giải thích được nguyên nhân tác động đến kết quả biến động chi phí. 7
  8. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM TRUNG TÂM DOANH THU - Chỉ tiêu : • Tổng doanh thu (DT) • Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu (TLLN-DT) - Kết quả thực hiện : • Chênh lệch doanh thu = DTt – DTd • Chênh lệch TLLN-DT = TLLN-DTt – TLLN-DTd - Thành quả tài chính : • Các mức chênh lệch ≥ 0 dấu hiện nhà quản lý hoàn thành trách nhiệm góp phần thuận lợi cho doanh nghiệp kiểm soát mục tiêu chung. Ngược lại, nhà quản lý không hoàn thành trách nhiệm gây bất lợi cho doanh nghiệp kiểm soát mục tiêu chung. • Nhà quản lý phải giải thích được nguyên nhân tác động đến kết quả biến động doanh thu. 8
  9. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM TRUNG TÂM KINH DOANH - Chỉ tiêu : • Tổng lợi nhuận (TLN) • Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn (TLLN- Vhđ) - Kết quả thực hiện : • Chênh lệch lợi nhuận = TLNt – TLNd • Chênh lệch TLLN- V = TLLN-Vt – TLLN-Vd - Thành quả tài chính : • Các mức chênh lệch ≥ 0 dấu hiệu nhà quản lý hoàn thành trách nhiệm giúp doanh nghiệp kiểm soát mục tiêu chung. Ngược lại, nhà quản lý không hoàn thành trách nhiệm gây khó khăn cho doanh nghiệp về kiểm soát mục tiêu chung. • Nhà quản lý phải giải thích được nguyên nhân tác động đến kết quả kinh doanh – chi phí, doanh thu, vốn. 9
  10. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM TRUNG TÂM ĐẦU TƯ - Chỉ tiêu : • RI = Tổng lợi nhuận – (Vhđ * ROItc ) • ROI = (LN ÷ DT ) x (DT ÷ Vhđ) - Kết quả thực hiện : • Chênh lệch RI = RIt – RId • Chênh lệch ROI = ROIt – ROId - Thành quả tài chính : • Các mức chênh lệch ≥ 0 dấu hiệu nhà quản lý hoàn thành trách nhiệm giúp doanh nghiệp kiểm soát mục tiêu chung. Ngược lại, nhà quản lý không hoàn thành trách nhiệm gây khó khăn cho doanh nghiệp về kiểm soát mục tiêu chung. • Nhà quản lý phải giải thích được nguyên nhân tác động đến kết quả biến động lợi nhuận, vốn. 10
  11. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ ẢNH HƯỞNG RI, ROI ĐẾN ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM TRUNG TÂM ĐẦU TƯ RI : - Để tăng RI nhà quản lý thường phải tăng tổng lợi nhuận, đấu tranh hạ thấp ROItc dẫn đến thường mở rộng đầu tư, đầu tư mới tạo nên cơ hội, tiềm năng kinh tế tốt cho tương lai nhưng vốn đầu tư dễ rơi vào dàn trãi, hiệu suất thu hồi vốn thấp. - Doanh nghiệp, bộ phận nào có vốn lớn thường đạt được RI tốt hơn. ROI : - Để tăng ROI nhà quản lý thường phải tăng lợi nhuận, tăng doanh thu, giảm vốn đầu tư dẫn đến tác động nâng cao hiệu suất thu hồi vốn nhưng hạn chế đầu tư mới dễ mất cơ hội, tiềm năng kinh tế trong tương lai. - Doanh nghiệp, bộ phận nào có vốn nhỏ, quy mô nhỏ thường đạt được ROI tốt hơn. NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHỈ TIÊU LỢI NHUẬN, VỐN ĐẦU TƯ. - Nên chọn lợi nhuận trước thuế, trước chi phí lãi vay; - Nên chọn vốn đầu tư thích hợp theo phạm vi trách nhiệm, phân cấp quản lý vốn của nhà quản lý đầu tư. 11
  12. VÍ DỤ 10 heoT soá lieäu töø coâng ty ABC qua caùc naêm nhö sau : hæC tieâu Naêm 2001 Naêm 2002 Naêm 2003 Naêm 2004 Doanh thu 1.000 2.000 X5 .4 000 ieánB phí X1 1.000 .1 250 .2 000 oáS dö ñaûm 500 X3 .1 250 .2 000 phí Ñònh phí 600 600 X6 .1 200 Lôïi nhuaän - 100 X4 500 X8 oánV hoaït X2 4.000 .5 000 .8 000 ñoäng ROI tieâu 8% 8% X7 %8 chuaån ROI thöïc teá - ,2 5% 10% %10 %10 RI - 80 100 X9 eâuY caàu : .1 ínhT caùc X. 12 .2 Ñaùnh giaù caùc trung taâm traùch nhieäm. hoC bieát, thueá suaát thueá thu nhaäp doanh nghieäp qua caùc naêm ,2001 2002 laø 20%, qua caùc
  13. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM TRUNG TÂM ĐẦU TƯ 1. Tính các chỉ tiêu X : 2. Đánh giá các trung tâm : X1 = 500 X2 = 4.000 X3 = 1.000 - Trung tâm chi phí ? X4 = 400 X5 = 2.500 X6 = 750 - Trung tâm doanh thu ? X7 = 8% X8 = 800 - Trung tâm kinh doanh ? X9 = 160 - Trung tâm đầu tư ? 13
  14. haønhT quaû taøi chính caùc trung taâm – ÍV DỤ 10 hæC tieâu 2001 2002 2003 2004 TRUNG TAÂM CHI PHÍ .1 oångT chi phí 1.100 .1 600 .2 000 3.200 .2 yûT leä chi phí treân d o a nh thu 110% %80 80% %80 Nhaän xeùt : TRUNG TAÂM DOANH THU .1 oångT d o anh thu 1.000 .2 000 .2 500 4.000 .2 yûT leä lôïi nhuaän treân d o a nh thu - 10% %20 20% %20 Nhaän xeùt : TRUNG TAÂM KINH DOANH .1 Lôïi nhuaän - 100 400 500 800 .2 yûT leä lôïi nhuaän treân voán - 2,%5 %10 10% %10 Nhaän xeùt : TRUNG TAÂM ÑÀA U ÖT .1 RI - 80 100 160 14 .2 ROI - 2,%5 %10 10% %10 haän xeùt