Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý (Bản đẹp)

ppt 50 trang ngocly 600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_5_danh_gia_trach_nhiem_qua.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý (Bản đẹp)

  1. Chương 5 ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ
  2. Mục tiêu ª Biết cách sử dụng kế tốn trách nhiệm như một cơng cụ để đánh giá thành quả quản lý của các nhà quản lý ở các trung tâm trách nhiệm khác nhau ª Biết cách sử dụng ROI và RI như những cơng cụ để đánh giá thành quả quản lý của các nhà quản lý ở các trung tâm đầu tư ª Biết cách định giá sản phẩm chuyển giao cĩ lợi nhất trong một tổ chức phân quyền ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­2
  3. Nội dung ª Kế tốn trách nhiệm ª Các cơng cụ kế tốn khác để đánh giá thành quả quản lý của các nhà quản lý ở các trung tâm đầu tư: ­ Tỷ lệ hồn vốn đầu tư (ROI) ­ Lợi tức cịn lại (RI) ª Định giá sản phẩm chuyển giao ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­3
  4. Kế tốn trách nhiệm Kế tốn trách nhiệm ? ? Ra quyết định ? Hoạt động Đối tượng sử dụng Thu thập Xử lý Truyền đạt ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­4
  5. Kế tốn trách nhiệm Kế tốn trách nhiệm là hệ thống thu thập, xử lý và truyền đạt thơng tin cho các nhà quản trị để đánh giá trách nhiệm quản lý của các nhà quản lý các cấp ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­5
  6. Kế tốn trách nhiệm Cĩ thể kiểm sốt ?Kế tốn trách nhiệm là hệ thống thu thập, xử lý và truyền đạt thơng tin cho các nhà quản trị để đánh giá trách nhiệm quản lý của các nhà quản lý các cấp Cụ thể? ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­6
  7. Trung tâm trách nhiệm n Trung tâm trách nhiệm là một bộ phận trong một tổ chức mà các nhà quản lý của nĩ chịu trách nhiệm đối với kết quả tài chính của các hoạt động của bộ phận n Cĩ bốn loại trung tâm trách nhiệm: – Trung tâm chi phí – Trung tâm doanh thu – Trung tâm lợi nhuận – Trung tâm đầu tư ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­7
  8. Trung tâm chi phí Trung tâm chi phí là một bộ phận mà các nhà quản lý của nĩ cĩ trách nhiệm đối với các chi phí phát sinh trong đơn vị đĩ ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­8
  9. Trung tâm doanh thu Trung tâm doanh thu là một bộ phận mà các nhà quản lý của nĩ cĩ trách nhiệm đối với doanh thu đạt được trong đơn vị đĩ ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­9
  10. Trung tâm lợi nhuận n Trung tâm lợi nhuận là một bộ phận mà các nhà quản lý của nĩ cĩ trách nhiệm đối với lợi nhuận đạt được trong đơn vị đĩ. n Do lợi nhuận bằng doanh thu trừ chi phí, nên các nhà quản lý của trung tâm lợi nhuận cĩ trách nhiệm cả về doanh thu và chi phí phát sinh ở đơn vị đĩ ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­10
  11. Trung tâm đầu tư Trung tâm đầu tư là một bộ phận mà các nhà quản lý của nĩ cĩ trách nhiệm đối với lợi nhuận và vốn đầu tư của đơn vị đĩ ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­11
  12. Sơ đồ 5.1. Sơ đồ tổ chức nhấn mạnh đến lĩnh vực sản xuất Hội đồng quản trị Chủ tịch Hội đồng quản trị P.Chủ tịch kinh doanh P.Chủ tịch Tài chính P.Chủ tịch sản xuất GĐ sản xuất GĐ sản xuất Khu vực A Khu vực B GĐ sản xuất GĐ sản xuất GĐ sản xuất Bộ phận 1 Bộ phận 2 Bộ phận 3 ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­12
  13. Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế tốn trách nhiệm ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­13
  14. Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế tốn trách nhiệm ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­14
  15. Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế tốn trách nhiệm ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­15
  16. Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế tốn trách nhiệm ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­16
  17. Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế tốn trách nhiệm ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­17
  18. Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế tốn trách nhiệm ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­18
  19. Các cơng cụ kế tốn khác để đánh giá thành quả quản lý của các nhà quản lý ở các trung tâm đầu tư ª Tỷ lệ hồn vốn đầu tư (ROI) ª Lợi tức cịn lại (RI) ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­19
  20. Tỷ lệ hồn vốn đầu tư (ROI) Lợi nhuận ROI = Vốn đầu tư Lợi nhuận Doanh thu ROI = Doanh thu Vốn đầu tư Tỷ suất Lợi Số vịng ROI = nhuận/Doanh quay của thu vốn đầu tư ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­20
  21. Các giải pháp cải thiện ROI Cải thiện Cải thiện Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu Số vịng quay của Vốn đầu tư Kiểm sốt tốt chi phí ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­21
  22. Cải thiện Số vịng quay của Vốn đầu tư Số vịng Doanh thu quay của = vốn đầu tư Vốn đầu tư Các giải pháp cải thiện Số vịng quay của Vốn đầu tư: ­ Tăng Doanh thu ­ Giảm Vốn đầu tư ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­22
  23. Lợi nhuận Doanh thu ROI = Doanh thu Vốn đầu tư Tăng Doanh thu khơng ảnh hưởng đến ROI ? Doanh thu 100 trđ + 10% 110 trđ Trừ Biến phí 30 33 Số dư đảm phí 70 trđ 77 trđ Trừ Định phí 50 50 Lợi nhuận 20 trđ + 35% 27 trđ + 35% D = = 3,5 + 10% ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­23
  24. Nhược điểm của ROI? Cĩ nên đầu tư vào thiết bị mới khơng? ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­24
  25. Nhược điểm của ROI? Điều gì sẽ xảy ra nếu các nhà quản trị cấp trên đánh giá thành quả quản lý của các nhà quản lý ở Bộ phận chế biến thực phẩm bằng ROI? Các nhà quản lý ở Bộ phận chế biến thực phẩm cĩ cịn muốn đầu tư vào thiết bị mới? ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­25
  26. Lợi tức cịn lại (RI) RI Residual Income Chi phí TỷTỷ suấtsuất sinhsinh lờilời mongmong = Vốn đầu tư vốn muốn tối thiểu ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­26
  27. Điều gì sẽ xảy ra nếu các nhà quản trị cấp trên đánh giá thành quả quản lý của các nhà quản lý ở Bộ phận chế biến thựcLợi phẩm tức bằng cịnRI? lại (RI) Các nhà quản lý ở Bộ phận chế biến thực phẩm cĩ cịn muốn đầu tư vào ©Lê Đình Trực 2008 thiết bị mới? Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­27
  28. Nhược điểm của RI CĩCĩ sửsử dụngdụng đưđượcợc RIRI đđểể đđánhánh giágiá thànhthành quảquả quảnquản lýlý ởở cáccác bộbộ phậnphận cĩcĩ vốnvốn đđầuầu ttưư kháckhác nhau?nhau? ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­28
  29. Định giá sản phẩm chuyển giao n Sản phẩm chuyển giao? n Định giá sản phẩm chuyển giao ảnh hưởng thế nào đến thành quả quản lý? n Các phương pháp định giá sản phẩm chuyển giao: – Theo chi phí – Theo giá thị trường – Theo thương lượng ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­29
  30. Sản phẩm chuyển giao? Giá cung cấp từ bên ngồi: 4ngđ/sp Cơng ty Nhà máy 1 Nhà máy 2 Nên hay khơng nên Sản phẩm A chuyển giao? Giá bán: 10 ngđ/sp Biến phí đơn vị: 3 Số dư đảm phí đv 7 ngđ/sp ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­30
  31. Các phương pháp định giá sản phẩm chuyển giao n Theo chi phí n Theo giá thị trường n Theo thương lượng ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­31
  32. Định giá sản phẩm chuyển giao theo chi phí n Giá thành đầy đủ n Giá thành tồn bộ n Biến phí đơn vị n ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­32
  33. Định giá sản phẩm chuyển giao theo chi phí n Ưu điểm: – Đơn giản n Nhược điểm: – Chỉ cĩ bộ phận nhận chuyển giao cuối cùng mới cĩ thể xác định được kết quả kinh doanh – Khơng khuyến khích các bộ phận chuyển giao kiểm sĩat tốt chi phí – Khơng cĩ căn cứ để ra quyết định chuyển giao ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­33
  34. Định giá sản phẩm chuyển giao theo giá thị trường n Nguyên tắc xác định giá chuyển giao tối thiểu. n Một số lưu ý khi định giá sản phẩm chuyển giao theo giá thị trường. ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­34
  35. Nguyên tắc xác định giá chuyển giao tối thiểu n Giá chuyển giao tối thiểu? n Nguyên tắc xác định giá chuyển giao tối thiểu. ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­35
  36. Giá chuyển giao tối thiểu? Giá chuyển giao tối thiểu là giá chuyển giao mà bên chuyển giao khơng cĩ lợi cũng khơng bị thiệt hại hơn so với khơng chuyển giao. ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­36
  37. Nguyên tắc xác định giá chuyển giao tối thiểu Giá chuyển giao Số dư đảm phí bị mất đi = Biến phí đơn vị + tối thiểu tính cho một sản phẩm chuyển giao ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­37
  38. Ví dụ Giá cung cấp từ bên ngồi: 4ngđ/sp Cơng ty Nhà máy 1 Nhà máy 2 Nên hay khơng nên Sản phẩm A chuyển giao? Giá bán: 10 ngđ/sp Cần xác định Biến phí đơn vị: 3 giá chuyển giao tối thiểu! Số dư đảm phí đv 7 ngđ/sp Rồi so sánh với giá cung cấp từ bên ngịai! ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­38
  39. Xác định giá chuyển giao tối thiểu Biến phí đơn vị sản phẩm chuyển giao 3 ngđ/sp Cộng Số dư đảm phí bị mất đi/sp chuyển giao (10ngđ/sp ­ 3 ngđ/sp) 7 Giá chuyển giao tối thiểu 10 ngđ/sp Giá chuyển giao tối thiểu chính là giá bán? ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­39
  40. Ví dụ Giá cung cấp từ bên ngồi: 6ngđ/sp Khơng bán 5 sp A Cơng ty Nhà máy 1 Nhà máy 2 Sản phẩm A 10 Sản phẩm B Giá chuyển giao Giá bán: 10 ngđ/sp tối thiểu? Biến phí đơn vị: 3 Số dư đảm phí đv 7 ngđ/sp Nên hay khơng Biến phí đơn vị: 2 ngđ/spB nên chuyển giao? ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­40
  41. Xác định giá chuyển giao tối thiểu Biến phí đơn vị sản phẩm chuyển giao(spB)2,0 ngđ/sp Cộng Số dư đảm phí bị mất đi/sp chuyển giao: Tổng số dư đảm phí bị mất đi: (5 spA (10 ngđ/spA ­ 3 ngđ/spA) 35 ngđ Chia Số lượng sản phẩm chuyển giao 10 spB 3,5 Giá chuyển giao tối thiểu 5,5 ngđ/sp ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­41
  42. Kiểm tra lại Khơng chuyển giao Chuyển giao Doanh thu 50 ngđ 55 ngđ Trừ Biến phí 15 20 Số dư đảm phí 35 ngđ 35 ngđ ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­42
  43. Một số lưu ý khi định giá sản phẩm chuyển giao theo giá thị trường. Cĩ khi nào Giá chuyển giao tối thiểu chỉ bằng biến phí đơnvị? Giá chuyển giao và giá chuyển giao tối thiểu cĩ gì khác nhau? ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­43
  44. Một số lưu ý khi định giá sản phẩm chuyển giao theo giá thị trường. n Giá chuyển giao tối thiểu khi sản phẩm chuyển giao được sản xuất từ năng lực sản xuất nhàn rỗi. n Phân biệt giá chuyển giao tối thiểu và giá chuyển giao. ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­44
  45. Giá chuyển giao tối thiểu khi sản phẩm chuyển giao được sản xuất từ năng lực sản xuất nhàn rỗi. n Bộ phận chuyển giao khơng mất cơ hội bán ra ngồi. n Chi phí cơ hội của phương án chuyển giao bằng khơng. Giá chuyển Biến phí đơn vị sản giao tối thiểu = phẩm chuyển giao ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­45
  46. Phân biệt giá chuyển giao tối thiểu và giá chuyển giao. n Giá chuyển giao phải lớn hơn giá chuyển giao tối thiểu n Giá chuyển giao phải nhỏ hơn giá cung cấp từ bên ngồi n 5,5 ngđ/spB Giá chuyển giao 6 ngđ/spB ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­46
  47. Định giá sản phẩm chuyển giao theo thương lượng Khi nào Giá chuyển giao được xác định trên cơ sở thương lượng? ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­47
  48. Ví dụ Giá cung cấp từ bên ngồi: 10ngđ/sp Cơng ty Nhà máy 1 Nhà máy 2 Sản phẩm A Giá bán: 10 ngđ/sp Giá chuyển giao ? ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­48
  49. Định giá sản phẩm chuyển giao theo thương lượng n Giá chuyển giao cĩ thể nhỏ hơn giá thị trường, do cĩ thể cắt giảm một số khỏan chi phí: – Quảng cáo – Vận chuyển – Bao bì n Giá chuyển giao sẽ thương lượng khi giá cung cấp từ bên ngịai lớn hơn giá chuyển giao tối thiểu ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­49
  50. Hết chương 5! ©Lê Đình Trực 2008 Chương 5: Đánh giá trách nhiệm quản lý 5­50