Bài giảng Kế toán - Kiểm toán - Chương 5: Kế toán tài sản cố định

pdf 47 trang ngocly 1380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán - Kiểm toán - Chương 5: Kế toán tài sản cố định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_kiem_toan_chuong_5_ke_toan_tai_san_co_dinh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán - Kiểm toán - Chương 5: Kế toán tài sản cố định

  1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
  2.  Kế toỏn TSCĐ ỏp dụng theo chuẩn mực số 03 “Tài sản cố định hữu hỡnh” và chuẩn mực 04 “Tài sản cố định vụ hỡnh”  Cỏc thuật ngữ:  Tài sản cố định hữu hỡnh: Là những tài sản cú hỡnh thỏi vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phự hợp với tiờu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hỡnh.  Nguyờn giỏ: Là toàn bộ cỏc chi phớ mà doanh nghiệp phải bỏ ra để cú được TSCĐ hữu hỡnh trong trạng thỏi sẵn sàng sử dụng.
  3.  Khấu hao: Là sự phõn bổ cú hệ thống giỏ trị phải khấu hao của TSCĐ hữu hỡnh trong suốt thời gian sử dụng hữu ớch của tài sản đú.  Giỏ trị phải khấu hao: Là nguyờn giỏ của TSCĐ ghi trờn BCTC (-) giỏ trị thanh lý ước tớnh của tài sản đú.  Thời gian sử dụng hữu ớch: Là thời gian mà TSCĐ hữu hỡnh phỏt huy được tỏc dụng cho sản xuất, kinh doanh, được tớnh bằng: Thời gian mà DN dự tớnh sử dụng TSCĐ hữu hỡnh, hoặc: Số lượng sản phẩm, hoặc cỏc đơn vị tớnh tương tự mà doanh nghiệp dự tớnh thu được từ việc sử dụng tài sản.
  4.  Giỏ trị thanh lý: Là giỏ trị ước tớnh thu được khi hết thời gian sử dụng hữu ớch của tài sản, sau khi (-) chi phớ thanh lý ước tớnh.  Giỏ trị hợp lý: Là giỏ trị tài sản cú thể được trao đổi giữa cỏc bờn cú đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giỏ  Giỏ trị cũn lại: Là nguyờn giỏ của TSCĐ hữu hỡnh sau khi (-) số khấu hao lũy kế của tài sản đú.  Giỏ trị cú thể thu hồi: Là giỏ trị ước tớnh thu được trong tương lai từ việc sử dụng tài sản, bao gồm cả giỏ trị thanh lý của TSCĐ hữu hỡnh
  5.  Tiờu chuẩn ghi nhận TSCĐ Áp dụng theo thụng tư 203/2009/TTBTC của Bộ Tài chớnh Gồm 3 tiờu chuẩn: (1)Chắc chắn thu được lợi ớch kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đú; (2)Nguyờn giỏ tài sản phải được xỏc định một cỏch đỏng tin cậy và tài sản phải cú giỏ trị từ 10 triệu đồng trở lờn; (3)Thời gian sử dụng ước tớnh trờn 1 năm.
  6.  Phõn loại TSCĐ Căn cứ khỏc nhau dẫn đến cỏch phõn lại khỏc nhau + Hỡnh thỏi hiện Hữu hỡnh hữu & kết cấu Vụ hỡnh + Tớnh chất sở Tự cú hữu Đi thuờ Sản xuất kinh doanh + Mục đớch & tỡnh Phỳc lợi hỡnh sử dụng Khụng cú nhu cầu Chờ xử lý Đó khấu hao hết .
  7.  Cỏch xỏc định nguyờn giỏ TSCĐ Tựy theo từng trường hợp cụ thể nguyờn giỏ được xỏc định 1 cỏch khỏc nhau.
  8. 5.1.1. Trường hợp tăng TSCĐ 1. TSCĐ mua sắm trong nước 111,112, 331,111, 331,341 211 112 (1) (4) 133 211 241 (2) (3) 515 331,111,112 (5)
  9. 1. DN mua 1 mỏy photo đem về sử dụng tại bộ phận văn phũng với giỏ chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 30trđ, chưa trả tiền. 2. DN mua 1 nhà kho dựng để chứa hàng trị giỏ 200trđ. Chi phớ trước khi sử dụng gồm: • Mua sắt, thộp, gạch, đỏ, xi măng để sửa chữa là 20trđ, thuế GTGT 10%, trả bằng TGNH. • Tiền thuờ thợ sửa chữa phải trả là 10tr. 3 thỏng sau cụng trỡnh hoàn thành và đưa vào sử dụng. Yờu cầu: Định khoản biết DN ỏp dụng tớnh thuế theo phương phỏp khấu trừ.
  10. 1112,1122 311 211 331,111,112 (2) (1) (7) 515 635 3333,3332 111,112 (3) 111,112,331 (5) 33312 133 (4a) (6) (4b)
  11. Nhập khẩu 1 chiếc ụ tụ 4 chỗ nguyờn giỏ 26.000USD, chưa trả tiền, tỷ giỏ thực tế là 21.000đ/usd. Thuế suất thuế nhập khẩu là 5%, thuế suất thuế TTĐB là 20%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Doanh nghiệp đó nộp đầy đủ thuế bằng TGNH. Chi phớ, thủ tục nhập khẩu, vận hành, đó trả bằng tiền tạm ứng là 5.500.000đ đó bao gồm 300.000 thuế GTGT. Yờu cầu: Định khoản và xỏc định nguyờn giỏ của TSCĐ trờn trong 2 trường hợp sau: a. Doanh nghiệp tớnh thuế theo phương phỏp khấu trừ. b. Doanh nghiệp tớnh thuế theo phương phỏp trực tiếp.
  12. Kế toỏn căn cứ vào nguyờn giỏ để chuyển cỏc quỹ này thành nguồn vốn kinh doanh. Nợ TK 414 – Quỹ đầu tư phỏt triển Nợ TK 441 – Nguồn vốn XDCB Cú TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
  13. Doanh nghiệp mua 1 TSCĐ hữu hỡnh, giỏ chưa thuế là 30trđ, thuế GTGT 10%, đó trả bằng TGNH. Biết rằng tài sản này được đầu tư từ quỹ phỏt triển kinh doanh
  14. 1112,1122 331 211 (1) (2a) 133 142,242 635 (2b)
  15. Giỏ trả chậm, Giỏ mua = + Thuế + Lói trả trả gúp trả ngay GTGT chậm Nguyờn Giỏ trả Phõn bổ giỏ (211) ngay (133) (142,242)
  16. Doanh nghiệp mua 1 mỏy cắt dựng để sản xuất ở phõn xưởng theo phương thức trả chậm, trả gúp với giỏ trả chậm, trả gúp bao gồm 10% thuế GTGT là 91.500.000đ. Biết rằng giỏ mua trả ngay chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 65.000.000đ. Thời gian trả chậm là 10thỏng. Trả hàng thỏng bằng TGNH. Yờu cầu: Định khoản trường hợp này cho đến kỳ trả tiền đầu tiờn, biết DN tớnh thuế GTGT theo 2 phương phỏp: a. Trực tiếp b. Khấu trừ
  17. 711 211,213 Nhận tài sản (1) 111,112,331 Chi phớ phỏt sinh liờn quan (2) 133
  18. a. Trao đổi tương tự 211 (cũ) 211 (mới) Nguyờn giỏ = Giỏ trị cũn lại của TSCĐ 214 mang đi trao đổi
  19. b. Trao đổi khụng tương tự (1).(3).(2). Phản Phản ỏnh ỏnh tàithu tàisản sản NợNợ TK TK 211131 214 Dựa theo húa đơn nhậnnhậpmang vềdo dotraođi traotrao đổi đổiđổi, ,, => => Nơ Nơ TK Cú TK 133TK 811 711 (liờn 3)2) ghighi: : Cú Cú TK TK 1313331 211
  20. b. Trao đổi khụng tương tự (tt) Xử lý chờnh lệch do trao đổi 131 111,112 111,112 Đem đi mang về
  21. DN quyết định mang 1 TSCĐ đang sử dụng tại bộ phận bỏn hàng đem đi trao đổi lấy 1 TSCĐ khỏc bản chất hàng húa. Biết rằng tài sản này cú nguyờn giỏ là 200trđ đó khấu hao 60trđ. Giỏ trị chấp thuận trao đổi của tài này là 180trđ. TSCĐ nhận về cú trị giỏ 160trđ, cả 2 tài sản này đều chịu 10% thuế GTGT khấu trừ. Việc trao đổi đó xong, 2 bờn đó thanh toỏn sũng phẳng bằng TGNH.
  22. +) NếuNếu Phục phục vụ vụ cho cho tiờu hoạt dựng động nội bộ SXKD NợNợ TKTK 632632 CúCú TKTK 155,156155,156 Và và NợNợ TKTK 211211 Theo giỏ thành sản Cú TK 512: Theo giỏ bỏn chưa thuế xuất CúCú TKTK 3331512
  23. Nợ TK 211 Nợ TK 213 Cú TK 111,112,331,311,341
  24. Bờn nhận Bờn giao Nợ TK 214 Nợ TK 128,228,222,223 Nợ TK 211,213 Nợ TK 811 Cú TK 411 Cú TK 211 Cú TK 711
  25. Cụng ty X quyết định mang tài sản (A) nguyờn giỏ 500trđ, đó khấu hao 200trđ đem đi gúp vốn liờn danh dài hạn tại cụng ty Y và được hội đồng liờn danh đỏnh giỏ lại tài sản như sau: a. 340trđ b. 260trđ Yờu cầu: Định khoản tại cụng ty X và Y trong 2 trường hợp trờn.
  26. Cấp dưới Cấp trờn Nợ TK 211 Nợ TK 214 Cú TK 214 Nợ TK 136 Cú TK 411 Cú TK 211
  27. Những chi phớ phỏt sinh sau khi ghi nhận nguyờn giỏ nếu thỏa món đồng thời 2 điều kiện sẽ được ghi tăng nguyờn giỏ: a) Nguyờn giỏ được xỏc định một cỏch đỏng tin cậy; b) Tạo ra lợi ớch kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức ban đầu.
  28. (1) Khi chi phớ phỏt sinh: Nợ TK 241 Nợ TK 133 Cú TK 111,112,331 (2) Khi sửa chữa, cải tạo hoàn thành (2a) Nếu thỏa món đồng thời 2 điều kiện ghi tăng nguyờn giỏ: Nợ TK 211 Cú TK 241
  29. (2b) Nếu khụng thỏa món điều kiện ghi tăng nguyờn giỏ: + Nếu chi phớ nhỏ: Nợ TK 627,641,642 Cú TK 241 + Nếu chi phớ lớn: Nợ TK 142,242 Cú TK 241 Sau đú phõn bổ vào chi phớ liờn quan Nợ TK 627, 641, 642 Cú TK 142, 242
  30. (1) Phản ỏnh tăng TSCĐ Nợ TK 211 Nợ TK 133 Cú TK 111,112,331 (2) Phản ỏnh kết chuyển quỹ Nợ TK 3532 Cú TK 3533 (3) Cuối năm trớch hao mũn Nợ TK 3533 Cú TK 214
  31. (4) Thanh lý, nhượng bỏn TSCĐ dựng cho mục đớch phỳc lợi + Nợ TK 3532 Phản ỏnh giảm Nợ TK 214 TSCĐ Cú TK 211 + Nợ TK 111,112,331 Thu nhập từ thanh lý, Cú TK 3532 nhượng bỏn TSCĐ Cú TK 3331 + Nợ TK 3532 Nợ TK 133 Phản ỏnh chi phớ phỏt sinh liờn quan Cú TK 111,112,331
  32. (1) Tại thời điểm trớch trước Nợ TK 641,642, . Cú TK 335 (2) Khi hoạt động liờn quan đến sửa chữa lớn thực tế phỏt sinh + Thực tế = trớch trước: Nợ TK 335 Nợ TK 133 (nếu cú) Cú TK 111,112,331,
  33. + Thực tế > trớch trước: Nợ TK 335 Nợ TK 641,642, Nợ TK 133 (nếu cú) Cú TK 111,112,331, + Thực tế < trớch trước: Nợ TK 335 Cú TK 641,642, Cú TK 111,112,331,
  34. 5.1. Phương phỏp hạch toỏn 5.1.2 Nghiệp vụ giảm tài sản cố định 1. Khi nhượng bỏn TSCĐ 711 111,112 211 214 (3) (1) 811 111,112 3331 133 (2)
  35. 2. Khi thanh lý TSCĐ 711 152 211 214 (1) (3) phế liệu thu hồi 111,112 (4) Thu được 111,112,331 bằng tiền bỏn 811 3331 phế liệu (2) Chi phớ khi thanh lý 133
  36. 3. Khi chuyển TSCĐ cho đơn vị trực thuộc Nợ TK 136 Nợ TK 214 Cú TK 211, 213 4. Khi kiểm kờ phỏt hiện thiếu TSCĐ Nợ TK 1381, 1388 Nợ TK 214 Cú TK 211
  37. 5. Khi chuyển TSCĐ thành cụng cụ, dụng cụ Giỏ trị nhỏ Giỏ trị lớn 211 214 211 214 (1) 627,641,642 142,242 627,641,642 (2)
  38. 6. Nhượng bỏn TSCĐ dựng vào hoạt động văn húa, phỳc lợi 3532 111,112 211 3533 (1) (3) Tiền 3331 thu về 214 111,112 3532 (2) chi khi nhượng bỏn
  39. 5.3 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ 5.3.1. Cỏc phương phỏp khấu hao  PP khấu hao đường thẳng  PP khấu hao theo số dư giảm dần  PP khấu hao theo số lượng sản phẩm.
  40. 5.3 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ a. Phương phỏp khấu hao đường thẳng Mức trớch khấu hao Nguyờn giỏ TSCĐ trung bỡnh hàng năm của = TSCĐ Thời gian sử dụng Mức trớch khấu hao Mức trớch khấu hao trung bỡnh hàng năm trung bỡnh hàng thỏng = của TSCĐ 12
  41. Vớ dụ 1 Công ty A mua một tài sản cố định (mới 100%) với giá ghi trên hoá đơn là 119 triệu đồng, chiết khấu thương mại là 5 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 3 triệu đồng, chi phí lắp đặt, chạy thử là 3 triệu đồng. Biết rằng tài sản cố định có tuổi thọ kỹ thuật là 12 năm, thời gian sử dụng của tài sản cố định doanh nghiệp dự kiến là 10 năm (phù hợp với quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo TT 203/2009/TT-BTC), tài sản được đưa vào sử dụng vào ngày 1/1/2010.
  42. 5.3 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ 2. PP khấu hao theo số dư giảm dần Mức trớch khấu hao Giỏ trị cũn lại Tỷ lệ khấu hao = x hàng năm của TSCĐ của TSCĐ nhanh Tỷ lệ khấu hao Tỷ lệ khấu hao theo Hệ số điều = x nhanh (%) PP đường thẳng chỉnh 1 Tỷ lệ khấu hao theo = x 100 PP đường thẳng (%) Thời gian sử dụng TSCĐ
  43. 5.3 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ 2. PP khấu hao theo số dư giảm dần - Hệ số điều chỉnh Thời gian sử dụng TSCĐ Hệ số điều chỉnh T 6 năm 2,5 - Những năm cuối, khi mức KH năm xỏc định theo PP số dư giảm dần bằng ( hoặc thấp hơn ) mức KH tớnh bỡnh quõn giữa giỏ trị cũn lại và số năm cũn lại sử dụng TSCĐ thỡ Mức trớch khấu hao Mức trớch khấu hao năm = hàng thỏng 12
  44. Vớ dụ 2 Công ty A mua một thiết bị sản xuất các linh kiện điện tử mới với nguyên giá là 10 triệu đồng. Thời gian sử dụng của tài sản cố định xác định theo quy định tại Phụ lục 1 (ban hành kèm theo Quyết định số 203/2009/TT-BTC) là 5 năm. Yờu cầu: xỏc định mức khấu hao năm theo 2 PP
  45. 5.3 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ 3. PP khấu hao theo số lượng sản phẩm Mức trớch KH trong S.lượng SP SX Mức trớch KH b.quõn = x thỏng của TSCĐ trong thỏng tớnh cho 1 đv SP Nguyờn giỏ TSCĐ Mức trớch KH b.quõn tớnh = cho 1 đơn vị SP S.lượng theo cụng suất thiết kế Mức trớch khấu hao Tổng mức trớch khấu hao = năm của TSCĐ của 12 thỏng trong năm
  46. 5.3 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ 5.3.2. Phương phỏp hạch toỏn 1. Hàng thỏng trớch khấu hao vào chi phớ Nợ TK 623, 627, 635, 641, 642 Cú TK 214 2. Cuối năm xem xột lại PP trớch và thời gian trớch khấu hao + Nếu mức KH tăng lờn Nợ TK 623, 627, 641, 642 (Số chờnh lệch tăng) Cú TK 214 + Nếu mức khấu hao giảm Nợ TK 214 Cú TK 623, 627, 641, 642 (Số chờnh lệch giảm)
  47. 5.3 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ 5.3.2. Phương phỏp hạch toỏn 3. Nếu DN phải nộp khấu hao cho nhà nước hoặc cấp trờn Nợ TK 411 Cú TK 111, 112 Hoặc Cú TK 136 4. TSCĐ dựng cho hoạt động sự nghiệp, dự ỏn Nợ TK 466 Cú TK 214 5. TSCĐ dựng cho hoạt động phỳc lợi Nợ TK 353 Cú TK 214