Bài giảng Kế toán kiểm toán - Chương 4: Hệ thống dự toán ngân sách

pdf 51 trang ngocly 680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán kiểm toán - Chương 4: Hệ thống dự toán ngân sách", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_kiem_toan_chuong_4_he_thong_du_toan_ngan_s.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán kiểm toán - Chương 4: Hệ thống dự toán ngân sách

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Năm 2012
  2. Mục tiêu nghiên cứu SauSau khikhi nghiênnghiên ccứứuu ChươngChương 4,4, sinhsinh viênviên hihiểểuu đưđượợcc:: 1/1/ TTầầmm quanquan trtrọọngng ccủủaa ddựự totoáánn ngânngân ssááchch 2/2/ DDựự totoáánn ngânngân ssááchch llàà ggìì?? DDựự totoáánn ngânngân ssááchch ggồồmm nhnhữữngng ddựự totoáánn nnààoo?? 3/3/ QuyQuy trtrììnhnh llậậpp hhệệ ththốốngng ddựự totoáánn ngânngân ssááchch 4/4/ PhươngPhương llậậpp llậậpp ttừừngng ddựự totoáánn ccụụ ththểể
  3. Nội dung nghiên cứu 4.1.4.1. KhKhááii ququáátt vvềề ddựự totoáánn ngânngân ssááchch 4.2.4.2. CCáácc loloạạii bbááoo ccááoo ddựự totoáánn
  4. 4.1.4.1. KhKhááii ququáátt vvềề ddựự totoáánn ngânngân ssááchch (1)(1) KhKhááii niniệệmm:: DTDT llàà 11 kkếế hohoạạchch chichi titiếếtt đđểể đđạạtt đưđượợcc mmụụcc tiêutiêu đđềề rara vvàà ssửử ddụụngng ccáácc ngunguồồnn llựựcc trongtrong 11 kkỳỳ ccụụ ththểể
  5. 4.1. Khái quát về dự toán ngân sách (2) Vai trò của dự toán: Lập kế hoạch hoạt động. Cơ sở để phân bổ các nguồn lực. Phương tiện để truyền đạt kế hoạch và mệnh lệnh. Phương tiện để động viên và HD thực hiện. Nguyên tắc chỉ đạo các hđộng và là tiêu chuẩn để kiểm soát các hđộng. Cơ sở để đánh giá thành quả hđộng.
  6. 4.1. Khái quát về dự toán ngân sách (3) Quy trình lập DT: Thành lập ủy ban dự toán. Xác định kỳ dự toán. Xác định các nguyên tắc chỉ đạo dự toán. Dự thảo dự toán. Thương lượng, xem xét lại và phê duyệt dự toán. Điều chỉnh dự toán.
  7. 4.1. KhKhái quát về dự toán ngân sách (3) Quy trình lập DT: Ủy ban dự toán: giám sát tất cả những vấn đề DT và có quyền cao nhất trong 1 tổ chức đối với các vấn đề liên quan đến dự toán. Xác định kỳ dự toán: DT thường được lập cho 1 kỳ nhất định, phổ biến nhất là 1 năm với những DT cho từng quý hoặc tháng. Xác định các nguyên tắc chỉ đạo dự toán: + Thông tintin cuối kỳ DT này là cơ sở để lập DT mmới cho kỳ tiếp theo. + Uûy ban DT có trách nhiệm đối với việc cung cấp những hướng dẫn ban đầu để đặt quan điểm chung cho DT và quản lý soạn thảo nó.
  8. 4.1. Khái quát về dự toán ngân sách DT sẽ được dự thảo, sau đó Uûy ban DT thương lượng, xem xét và phê duyệt DT. DT phải được xem xét lại định kỳ và khi cần thiết có thể điều chỉnh nhằm phù hợp và có lợi cho các hđộng năng động.
  9. 4.2. Các loại dự toán Các loại dự toán phổ biến: DT tổng thể. DT hoạt động. Dự toán vốn. Dự toán tài chính.
  10. 4.2. Các loại dự toán DT tổng thể là 1 hệ thống các DT hoạt động, DT vốn và DT tài chính trình bày chi tiết các kế hoạch tài chính của 1 tổ chức trong 1 kỳ cụ thể.
  11. 4.2. Các loại dự toán DT hoạt động là những DT liên quan đến các hđộng chức năng diễn ra hàng ngày trong 1 tổ chức. Trong 1 DNSX, các DT hoạt động gồm: DT tiêu thụ. DT SX. DT CP NVLTT. DT CP NCTT. DT CP SXC. DT thành phẩm tồn kho cuối kỳ. DT gía vốn hàng bán. DT CP BH và CP QLDN.
  12. 4.2. Các loại dự toán DT vốn là DT liên quan đến các hđộng đầu tư (nghiên cứu ở môn QTTC). DT tài chính là những DT về tình hình và kết quả tài chính trong kkỳ DT, gồm: + DT tiền mặt. + DT Kết quả hoạt động KD.KD. + DT Bảng cân đối kế toán. Hệ thống dự toán hoạt động & dự toán tài chính được trình bày qua Sơ đồ sau: (trong DNSX)
  13. DT tiêu thụ DT tồn kho DT CP BH cuối kỳ DT SX & QLDN DT NVLTTSX DT NCTTSX DT CP SXC DT GVHB DT tiền mặt DT BC KQ HĐKD DT Bảng DT BC CĐKT LCTT
  14. 4.2.1. DỰ TOÁN TIÊU THỤ (1) Đặc điểm: DT tiêu thụ cho biết SLSP bán ra mong muốn với giá bán mong muốn. Lập DT này dựa trên mức tiêu thụ đã dự báo, năng lực SX trong kỳ dự toán, KH dài hạn và mục tiêu ngắn hạn của DN. DT tiêu thụ là nền tảng của việc lập DT do DN chỉ có thể xây dựng KH cho các hđộng khác khi mức tiêu thụ mong muốn được xác định. DT tiêu thụ sau khi được lập, chúng ta chuyển sang lập DT sản xuất.
  15. 4.2.1.4.2.1. DỰ TOÁN TIÊU THỤ (2) Mẫu dự toán: BIỂU 1 CÔNG TY X DỰ TOÁN TIÊU THỤ NĂM 2009 Đvt: trđ Chỉ tiêu Quý Cả năm I II III IV Mức tiêu thụ Đơn giá Doanh thu Lịch thu tiền dự kiến Quý 4/2008 Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cộng
  16. 4.2.1.4.2.1. DDỰỰ TOTOÁÁNN TIÊUTIÊU THTHỤỤ (3)(3) VVíí ddụụ 1:1: Tại công ty X có dự kiến về sx và tiêu thụ 1 loại SP năm 2009 nnhư sau: Quý 1: 1.000sp; Quý 2: 3.000sp; Quý 3: 4.000sp; Quý 4: 2.000sp. Đơn giá bán: 2 trđ. Cho biết khoản phải thu của quý 4/2008 là: 900 trđ. Cty dự kiến 70% doanh thu là bán thu tiền ngay, 30% thu ở quý sau. Yêu cầu: Hãy lập dự toán tiêu thu theo từng quý năm 2009 cho cty (kèm theo lịch thu tiền dự kiến).
  17. 4.2.2. DỰ TOÁN SẢN XUẤT (1) Đặc điểm: DT SX là 1 KH nhằm đạt được các nguồn lực cần thiết để tiến hành hđộng SX nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ và tồn kho cuối kỳ. Tổng SP SX phụ thuộc vào số lượng SP tiêu thụ, số lượng thành phẩm tồn kho cuối kỳ và số lượng TP tồn kho đầu kỳ. Xác định số lượng SP sx dự toán: SL SP SL SP SL SP SL SP SX = tiêu thụ + tồn kho cuối - tồn kho DT DT kỳ m/muốn đầu kỳ
  18. 4.2.2. DỰ TOÁN SẢN XUẤT (2) Mẫu dự toán: BIỂU 2 CÔNG TY X DỰ TOÁN SẢN XUẤT NĂM 2009 Đvt: sản phẩm Chỉ tiêu Quý Cả năm I II III IV Mức tiêu thụ (+) Tồn kho cuối kỳ Tổng nhu cầu (-) Tồn kho đầu kỳ SL SP cần sản xuất
  19. 4.2.2.4.2.2. DDỰỰ TOTOÁÁNN SSẢẢNN XUXUẤẤTT (3)(3) VVíí ddụụ 2:2: Lấy ssố liệu ví dụ 1, cho biết thêm: Lượng tồn kho cuối năm 2008 là: 200sp. Công ty dự kiến thực hiện chính sách hàng tồn kho là giữ tỷ lệ tồn kho cuối kỳ bằng 20% nhu cầu tiêu thụ của kỳ sau và biết dự kiến tiêu thụ quý 1/2010 là 1.500sp. Yêu cầu: Lập dự toán sản xuất theo từng quý năm 2009 của công ty X.
  20. 4.2.3. DỰ TOÁN NVL TRỰC TIẾP (1)(1) ĐĐặặcc điđiểểm:m: BIBIỂỂUU 33 DTDT n nààyy cho cho bi biếếtt thông thông tin tin v vềề ssốố lư lượợngng v vậậtt li liệệuu ccầầnn muamua vvàà gigiáá trtrịị vvậậtt liliệệuu ccầầnn mua.mua. Nhu cầu Nhu cầu Nhu cầu NVL NVL TT NVL trực NVL TT TT tồn kho tồn kho tiếp trong = + - cho SX Cuối kỳ đầu kỳ kỳ G/trị SL Đơn NVL = NVL x giá cần mua cần mua mua
  21. 4.2.3. DỰ TOÁN NVL TRỰC TIẾP (2)(2) MMẫẫuu ddựự totoáán:n: CÔNG TY X DỰ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP NĂM 2009 Đvt: trđồng (Slide(Slide kkếế titiếếp)p)
  22. Chỉ tiêu Quý Cả năm I II III IV SL SX Định mức VL/sp (kg) Nhu cầu VLTT cần sx (kg) (+) Nhu cầu VL TKck (kg) Tổng nhu cầu NVL (-) NVL TKđk (kg) Nhu cầu mua VL vào (kg) Đơn giá mua (đ/kg) Thành tiền Lịch thanh toán tiền dự kiến Quý 4/2008 Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cộng
  23. 4.2.3. DỰ TOÁN NVL TRỰC TIẾP (3)(3) VVíí ddụụ 3:3: Lấy ssố liệu ví dụ 1 và 2, cho biết thêm:  Định mức NL dùng sx 1 sp là 0,5kg.  Nhu cầu tồn kho NVL cuối mỗi quý là 10% nhu cầu NVL dùng cho sx của quý sau và biết dự kiến nhu cầu NVL dùng cho sx ở quý 1/20101/2010 là 750kg.  50% tiền muamua NVL phải trả ngay trong quý, 50% sẽ trả vào quýquý sau.sau.  Số tiền nợ về NVL dùng TTSX đến ngngày 31/12/2008 là 258 trđ.  NVL tồn kho đđến 31/12/200831/12/2008 là 70kg.  Đơn giá mua NVL dự kiến llà 0,6 trđ/kg Yêu cầu: Lập dự toán NVL TT SX theo từng quý năm 2009 của công ty X.
  24. 4.2.4. DT CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP (1) Đặc điểm:  DT này cho biết chi phí nhân công TTTT trong kỳ dự toán.  DT này được lập dựa vào DT sx.  DT giúp bộ phận nhân sự chủ động trong việc tuyển dụng và bố trí lao động.
  25. 4.2.4.4.2.4. DTDT CPCP NHÂNNHÂN CÔNGCÔNG TRTRỰỰCC TITIẾẾPP (2)(2) MMẫẫuu ddựự totoáán:n: BIBIỂỂUU 44 CÔNG TY X DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP NĂM 2009 Đvt: trđồng Chỉ tiêu Quý Cả năm I II III IV Nhu cầu sx (sp) Định mức thời gian hao phí/sp (giờ) Tổng nhu cầu thời gian hao phí cho sx (giờ) Định mức giá của 1 giờ Chi phí nhân công TT
  26. 4.2.4.4.2.4. DTDT CPCP NHÂNNHÂN CÔNGCÔNG TRTRỰỰCC TITIẾẾPP (3)(3) VVíí ddụụ 4:4: Lấy ssố liệu ví dụ 2 và cho biết thêm:  Thời gian lao động trực tiếp hao phphí là 2,5h/sp.  Chi phí cho 1 giờ lao đđộng TTTT là 0,195 trđ. Yêu cầu: Hãy lập dự toán nhân công trực tiếp theo từng quý năm 2009 chocho công ty X.
  27. 4.2.5.DT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (1) Đặc điểm: DT này cho biết về CP SX chung trongtrong kỳ DT.  DT CP SXC bao gồm tất cả các CP SX khác với CP VLTT và CP NCTT.  CP SXC là 1 chi phí hỗn hợp, do vậy cần phân biệt các chỉ tiêu biến phí SXC và định phí SXC khi lập DT.
  28. 4.2.5.DT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (2)(2) MMẫẫuu ddựự totoáán:n: BIBIỂỂUU 55 CÔNG TY X DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG NĂM 2009 Đvt: trđồng Chỉ tiêu Quý Cả năm I II III IV Tổng thời gian LĐTT (h) Hệ số CP SXC khả biến (trđ/h) CP SXC khả biến (trđ) CP SXC bất biến (trđ) Tổng CP SXC (trđ) (-) Trừ CP khấu hao sx(trđ) Chi tiền mặt cho CP SXC (trđ)
  29. 4.2.5.DT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (3)(3) VVíí ddụụ 5:5: Lấy ssố liệu dự toán NCTT và cho biết thêm: Hệ số CPSXC khả biến là 0,2 trđ cho mỗi giờ công trực tiếp. CP SXC bất biến mỗi quý là 63,125 trđ. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho sxsx mmỗi quý là 50 trđ. Yêu cầu: Lập dự toán CP SXC theo từng quý năm 2009 cho cty X.
  30. 4.2.6. DT thành phẩm tồn kho cuối kỳ (1) Đặc điểm: DT này cho biết về giá vốn TPTP ttồn khokho cuối kỳ dự toán. Đây là thông tin được sử dụng để lập DT Bảng CĐKT dự toán sau này.
  31. 4.2.6.4.2.6. DTDT ththàànhnh phphẩẩmm ttồồnn khokho cucuốốii kkỳỳ (2)(2) MMẫẫuu ddựự totoáán:n: BIBIỂỂUU 66 CÔNG TY X DỰ TOÁN THÀNH PHẨM TỒN KHO CUỐI KỲ NĂM 2009 Đvt: trđồng Chỉ tiêu Số Chi phí Tổng lượng -CP SX 1 đơn vị SP + CP NVL TT + CP NC TT + CP SXC - Thành phẩm tồn kho cuối kỳ
  32. 4.2.6.4.2.6. DTDT ththàànhnh phphẩẩmm ttồồnn khokho cucuốốii kkỳỳ (3)(3) VVíí ddụụ 6:6: DDựựaa vvààoo ssốố liliệệuu ccáácc ddựự totoáánn ccóó liênliên quanquan ởở trêntrên vvàà chocho bibiếếtt thêm:thêm: ThThờờii giangian SXCSXC chocho 11 SPSP llàà 2,52,5 gigiờờ vvàà chichi phphíí chocho 11 gigiờờ SXCSXC llàà 00,210,210 trđtrđ YêuYêu ccầầu:u: LLậậpp ddựự totoáánn ttồồnn khokho ththàànhnh phphẩẩmm cucuốốii nămnăm 20092009 ccủủaa côngcông tyty X.X.
  33. 4.2.7.4.2.7. DTDT CPCP BHBH && QLDNQLDN (1)(1) ĐĐặặcc điđiểểm:m:  DTDT n nààyy cho cho bi biếếtt v vềề CPCP BH BH v vàà QLDNQLDN trong trong k kỳỳ DT.DT.  DTDT nnààyy đđóóngng vaivai tròtrò nhnhưư 11 nguyênnguyên ttắắcc chchỉỉ đđạạoo chocho ccáácc hđhđộộngng BHBH vvàà QLDNQLDN trongtrong kkỳỳ ddựự totoáán.n.
  34. 4.2.7.4.2.7. DTDT CPCP BHBH && QLDNQLDN (2)(2) MMẫẫuu ddựự totoáán:n: BIBIỂỂUU 77 CÔNG TY X DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG & QLDN NĂM 2009 Đvt: trđồng Chỉ tiêu Quý Cả năm I II III IV - Khối lượng tiêu thụ - CP BH & QLDN khả biến đơn vị (trđ/sp) - Tổng CP khả biến (trđ) -CP BH & QLDN bất biến (trđ) + Quảng cáo + Lương + Thuê tài sản + Bảo hiểm Tổng CP BH & QLDN
  35. 4.2.7.4.2.7. DTDT CPCP BHBH && QLDNQLDN (3)(3) VVíí ddụụ 7:7: Lấy số liệu các dự toán có liên quan vvà cho biết thêm: CP BH & QLDN khả biến là 0,18 trđ/sp tiêu thụ. CP BH và QLDN bất biến gồm: - Quảng cáo trung bình 400 trđ/quý. - Lương phải trả CBCNV 350 trđ/quý. -Thuê tài sản quý 4 năm 2009 dự kiến phải trả là 181,5 trđ. - Bảo hiểm phải trả dự kiến: quý 2/2009 là 19 trđ; quý 3/2009 là 377,5 trđ. Yêu cầu: Lập dự toán CP BH & QLDN theo từng quý trong năm 2009 của cty X.
  36. 4.2.8. DỰ TOÁN TIỀN MẶT (1) Đặc điểm: DT này được lập căn cứ vào các dòng tiền thu vào và chi ra của các dự toán hoạt động. DT Tiền mặt thường gồm 4 phần: -Phần thu: gồm số dư TM cộng với số TM thu do bán hàng. -Phần chi: gồm tất cả các khoản chi TM như mua NVL, CP NCTT, CP SXC, CP BH & QLDN. Ngoài ra còn có các khoản chi khác như chi nộp thuế, chi mua trang thiết bị, chi trả cổ tức, -Phần cân đối thu chi: nếu thiếu hụt phải vay thêm NH, nếu thừa phải trả bớt nợ vay NH hoặc đầu tư ngắn hạn. -Phần vay: phản ánh số tiền vay và trả trong kỳ kế hoạch kể cả tiền lãi vay NH.
  37. 4.2.8. DỰ TOÁN TIỀN MẶT (2) Mẫu dự toán: BIỂU 8 CÔNG TY X DỰ TOÁN TIỀN MẶT NĂM 2009 Đvt: trđồng (Slide(Slide kkếế titiếếp)p)
  38. Chỉ tiêu Số Quý liệu I II III IV lấy Cả năm từ biểu I.SD TM đầu kỳ II.Cộng thu vào + Thu từ bán hàng 1 Cộng khả năng TM III.Trừ chi ra +CP NVL TT 3 +CP NC TT 4 +CP SXC 5 +CP BH & QLDN 7 +Thuế TNDN 9 +Mua thiết bị +Trả cổ tức 9 Cộng chi
  39. Mẫu DỰ TOÁN TIỀN MẶT (TT) Chỉ tiêu Số Quý liệu I II III IV Cả năm lấy từ IV. Cân đối thu chi biểu V. Vay NH +Nhu cầu vay +Trả nợ vay Cộng phần vay NH VI. Số dự TM cuối kỳ
  40. 4.2.8. DỰ TOÁN TIỀN MẶT (3) Ví dụ 8: Lấy ssố liệu các DT có liên quan và cho biết thêm: Số dư TM cuối năm 2008 là 425 trđ. Nhu cầu về TM đầu mỗi quý llà 400 trđ. Thuế TNDN ước tính mỗi quý phải nộp bằng TM là 180 trđ. Dự kiến dùng TM để mua sắm thiết bị như sau: Quý 1/2009 là 300 trđ, quý 2/2009 là 200 trđ. Dự kiến mỗi quý phải trả cổ tức bằng TM là 100 trđ. Yêu cầu: Lập dự toán tiền mặt theo từng quý trong năm 2009 chocho công ty X.
  41. 4.2.9. DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KD (1) Đặc điểm: DT này được lập căn cứ vào số liệu của các dự toán hoạt động (( ttừ biểu 1 đến biểu 8). DT này cho biết lợi tức dự kiến trong kỳ và là tiêu chuẩn để đánh giá tình hình hoạt động của đơn vị có hiệu quả hay không.
  42. 4.2.9. DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KD (2)(2) MMẫẫuu ddựự totoáán:n: BIBIỂỂUU 99 CÔNG TY X DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2009 Đvt: trđồng (Slide(Slide kkếế titiếếp)p)
  43. CÔNG TY X DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2009 Đvt: trđồng Chỉ tiêu Nguồn số liệu Số tiền lấy từ biểu -Doanh thu 1 -GVHB 6 -Lợi tức gôp -(-) CP BH & QLDN 7 -Lợi tức thuần -Thuế TNDN -Lợi tức sau thuế -Trả cổ tức -Lợi tức chưa phân phối
  44. 4.2.9. DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KD (3)(3) VVíí ddụụ 9:9: Lấy số liệu các Dự toán liên quan hãy lập DDự toán kết quả hoạt động kinhkinh doanh nămnăm 2009 của công tyty X.
  45. 4.2.10. DỰ TOÁN BẢNG CÂNCÂN ĐỐI KẾ TOÁN (1)(1) ĐĐặặcc điđiểểm:m: DT này được lập dựa trên số liệu bảng cân đối kế toán kỳ trước và các dự toán hoạt động có liên quan. DT trình bày các số dư cuối kỳ của tài sản, công nợ và vốn CSH, giả định hoạt động xảy ra theo đúng kế hoạch.
  46. 4.2.10. DỰ TOÁN BẢNG CÂNCÂN ĐỐI KẾ TOÁN (2)(2) MMẫẫuu ddựự totoáán:n: BiBiểểuu 1010 CÔNG TY X DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂM 2009 Đvt: trđồng (Slide(Slide kkếế titiếếp)p)
  47. 4.2.10. DỰ TOÁN BẢNG CÂNCÂN ĐỐI KẾ TOÁN Chỉ tiêu Nguồn số liệu lấy từ Số tiền biểu TÀI SẢN A. TSNH - TM - Phải thu KH - NVL tồn kho - Thành phẩm tồn kho Cộng (A): B. TS dài hạn - TSCĐ HH - HM TSCĐ - Góp vốn LD Cộng (B): TỔNG CỘNG TÀI SẢN
  48. 4.2.10. DỰ TOÁN BẢNG CÂNCÂN ĐỐI KẾ TOÁN Chỉ tiêu Nguồn số liệu lấy từ Số tiền biểu NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ - Phải trả người bán - Vay ngắn hạn Cộng (A): B. NGUỒN VỐN CSH - Nguồn vốn KD - Lợi nhuận chưa phân phối Cộng (B): TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
  49. 4.2.10. DỰ TOÁN BẢNG CÂNCÂN ĐỐI KẾ TOÁN (3)(3) VVíí ddụụ 10:10: Cho bảng cân đđối kế toán ngày 31/12/2008 của cty X (slide kế tiếp). TSCĐ HH năm 2009 dự kiến tăng 500 trđ so cuối năm 2008. Vốn góp liên doanh; nguồn vốn KD năm 2009 dự kiến bằng mmức năm 2008. Yêu cầu: Lập Bảng CĐKT dự toán năm 2009 ccủa công tyty X.
  50. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31/12/2008 Đvt: trđ Chỉ tiêu Số tiền TÀI SẢN A. TSNH - TM 425 - Phải thu KH 900 - NVL tồn kho 42 - Thành phẩm tồn kho 262,50 Cộng (A): 1.629,5 B. TS dài hạn - TSCĐ HH 7.000 - HM TSCĐ (2.920) - Góp vốn LD 800 Cộng (B): 4.880 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 6.509,50
  51. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31/12/2008 Đvt: trđ Chỉ tiêu Số tiền NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ - Phải trả người bán 258 - Vay ngắn hạn - Cộng (A): 258 B. NGUỒN VỐN CSH - Nguồn vốn KD 1.752,5 - Lợi nhuận chưa phân phối 4.499 Cộng (B): 6.251,50 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 6.509,50