Bài giảng Hộp số tự động

pdf 27 trang ngocly 1900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hộp số tự động", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_hop_so_tu_dong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hộp số tự động

  1. Hộp số tự động Đặc điểm củahộp số tự động : - Quá trình chuyển số đ−ợc thực hiện tự động, -Mô men xoắn đ−ợc truyền đến các bánh xe chủ động một cách êm dịu và gần như liên tục, t−ơng ứng với lực cản chuyển động vμ tốc độ chuyển động của ôtô. ẻ tăng đ−ợc khả năng động lực học của ôtô, ẻ giảm đ−ợc tải trọng động tác dụng lên các chi tiết của hệ thống truyền lực, ẻ tránh đ−ợc quá tải cho động cơ vμ hệ thống truyền lực vì giữa chúng đ−ợc nối với nhau bằng biến mô thuỷ lực. ẻ giảm được thao tỏc điều khiển ly hớp và hộp số, giảm cường độ lao động của người lỏi, tăng tớnh tiện nghi của ụ tụ - Tuy nhiên, hộp số tự động cũng có nh−ợc điểm lμ kết cấu phức tạp, giá thμnh cao Hộp số tự động hộp số tự động gồm ba phần chớnh: -Biến mụ thủy lực: được bố trớ ngay sau động cơ, nhận mụ men của động cơ, biến đổi nú và truyền xuống hộp số cơ khớ cú cấp -Hộp số cơ khớ cú cấp : được bố trớ ngay sau biến mụ, dựng để thay đổi tỉ số truyền của HTTL theo cỏc cấp số khỏc nhau. Hộp số này thường là hộp số hành tinh vỡ hộp số hành tinh dễ tự động húa việc chuyển số -Hệ thống điều khiển chuyển số (thường là hệ thống thủy lực hoặc thủy lực điện tử: cú nhiệm vụ xỏc định điều kiện chuyển động của ụ tụ và thực hiện việc chuyển số của hộp số cơ khớ cho phự hợp với điều kiện chuyển động của ụ tụ 1
  2. Hộp số tự động Hộp số tự động 2
  3. Hộp số tự động Hộp số tự động 3
  4. Hộp số tự động Biến mụ thủy lực – tỏc dụng: - Tách hoặc nối động cơ với hệ thống truyền lực. - Tăng mô men của động cơ một cách tự động tuỳ theo mô men cản tác dụng trên trục ra của biến mô. - Dập tắt các dao động xoắn trong động cơ vμ hệ thống truyền lực nhờ ma sát giữa các bánh bơm vμ bánh tuốc bin của biến mô vμ dầu trong biến mô. - Biến mô đ−ợc nối liền với trục khuỷu động cơ thông qua mặt bích nên nó có tác dụng nh− bánh đμ lμm đều tốc độ của động cơ. Hộp số tự động Biến mụ thủy lực – phõn loại: Dựa vμo kết cấu vμ thông số độ nhạy ϕ của biên mô, ng−ời ta chia thμnh: - biến mô không nhạy (ϕ = 1), - biến mô có độ nhạy thuận (ϕ >1), - biến mô có độ nhạy nghịch (ϕ < 1), Biến mô một cấp, biến mô hai cấp, biến mô 3 cấp 4
  5. Hộp số tự động Biến mụ thủy lực 1 cấp: - Bánh bơm B, bánh tuốc bin T vμ bánh phản ứng P xếp với nhau tạo thμnh hình xuyến vμ đ−ợc đặt trong vỏ kín chứa đầy dầu. - Các bánh của biến mô đều có cánh cong nghiêng h−ớng kính để h−ớng các dòng dầu chuyển động trong các cánh đó - Bánh bơm đ−ợc nối cứng với bánh đμ động cơ. - Bánh tuốc bin nối với trục ra của biến mô (trục sơ cấp hộp số cơ khí có cấp phía sau). - Bánh phản ứng nối với vỏ hộp số (cố định) thông qua khớp một chiều vμ có thể quay đ−ợc theo chiều quay của bánh bơm vμ bánh tuốc bin Hộp số tự động Biến mụ thủy lực 1 cấp: Nguyờn lý làm việc 5
  6. Hộp số tự động Biến mụ thủy lực 1 cấp: Nguyờn lý làm việc Hộp số tự động Biến mụ thủy lực 1 cấp: đặc tớnh 6
  7. Hộp số tự động Biến mụ thủy lực 1 cấp: Ly hợp khúa biến mụ Hộp số tự động Biến mụ thủy lực 1 cấp: Ly hợp khúa biến mụ 7
  8. Hộp số tự động Biến mụ thủy lực 1 cấp: Khớp một chiều Hộp số tự động Biến mụ thủy lực 1 cấp 8
  9. Hộp số tự động Cơ cấu hành tinh Hộp số tự động Cơ cấu hành tinh 9
  10. Hộp số tự động Cơ cấu hành tinh: cỏc trạng thỏi hoạt động Trạng thỏi của Khõu chủ Khõu bị động Tỷ số truyền Chiều quay của khõu được động khõu bị động đối điều khiển với khõu chủ động Bỏnh răng Cần dẫn >1 (giảm Bỏnh răng bao mặt trời tốc) Cựng chiều cố định Cần dẫn Bỏnh răng 1 (giảm Bỏnh răng mặt bao tốc) Cựng chiều trời cố định Cần dẫn Bỏnh răng 1 (giảm Cần dẫn cố mặt trời bao tốc) Ngược chiều định Bỏnh răng Bỏnh răng < 1 (số bao mặt trời truyền tăng) Cần dẫn và Bỏnh răng Bỏnh răng = 1 (truyền bỏnh răng bao mặt trời hoặc bao hoặc thẳng) Cựng chiều nối cố định với bỏnh răng bỏnh răng mặt nhau bao trời Hộp số tự động Cơ cấu hành tinh: tỷ số truyền Tỷ số truyềncủa cơ cấu hành tinh đơn giản kiểu Wilson bằng tỷ số vận tốc gúc của khõu chủ động so với vận tốc gúc khõu bị động, tức là bằng tỷ số răng của bỏnh răng gắn với khõu bị động so với số răng của bỏnh răng gắn với khõu chủ động: i = Zbđ/Zbđ Số răng ảo của cần dẫn bằng tổng số răng của bỏnh răng bao và bỏnh răng mặt trời: Zc = Zr + Zs Với hộp số gồm nhiều cơ cấu hành tinh liờn kết với nhau thỡ việc xỏc định tỷ số truyền phức tạp hơn. Khi đúta cần dựng quan hệ vận tốc của cơ cấu vi sai đơn ở dạng: ωS −ωC = −K hay ωS –KωR = (1 – K)ωC ωR −ωC Z r trong đó K = R = R Z S rS 10
  11. Hộp số tự động Tổ hợp cỏc cơ cấu hành tinh Wilson nối tiếp Hộp số tự động Tổ hợp cỏc cơ cấu hành tinh Wilson song song 11
  12. Hộp số tự động Tổ hợp cơ cấu hành tinh – Tổ hợp Simpson Bảng cỏc trạng thỏi làm việc của cơ cấu hành tinh Simpson và khả năng ứng dụng Khõu chủ Khõu bị Khõu chịu Tỷ số Khả năng động động liờn kết truyền i ứng dụng R2 R1 C1 cố định i > 1 Số truyền rất chậm R2 R1 S1, S2 cố 1 1 Số truyền rất chậm S1 R S2 cố định i > 1 Số truyền chậm S1 và S2 R S1 nối với S2 i = 1 Số truyền thẳng S2 R C cố định i < -1 Số lựi 12
  13. Hộp số tự động Vị trí số C0 C1 C2 B1 B2 B3 Hộp số hành tinh Số mo x x Số 1 x x Số 2 x x Số 3 x x x Số truyền tăng x x x Số lùi x x Hộp số tự động Vị trí số Dòng truyền công suất Hộp số hành tinh Số 1 I – II – Z3 –Z2 –D1 –Z5 –D2 –Z9 –Z8 –D3 –IV –Z10 –Z11 –V. Số 2 I – II – C1 –Z6 –Z5 –D3 –Z9 –Z8 –D2 –IV –Z10 –Z11 –V. Số 3 I – C0 – II – C3 –III –Z9 –D2 –IV –Z10 –Z11 –V. Số truyền tăng I – C0 – II – C2 – III Z9 –Z8 –D2 -Z3 –Z2 –D1 –Z6 –Z5 Số lùi I – II – Z3 –Z2 –D1 –Z6 –Z5 –Z4 –Z7 –Z8 –D2 –IV –Z10 –Z11 –V. 13
  14. Hộp số tự động Hộp số hành tinh Ly hợp (C) Phanh (B) Khớp 1 chiều (F) Hộp số tự động Hộp số hành tinh 14
  15. Hộp số tự động Hộp số hành tinh: Ly hợp nhiều đĩa Hộp số tự động Hộp số hành tinh: Ly hợp nhiều đĩa 15
  16. Hộp số tự động Hộp số hành tinh: Phanh nhiều đĩa Hộp số tự động Hộp số hành tinh: Phanh đai 16
  17. Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số Hệ thống điều khiển hộp số tự động có nhiệm vụ xác định trạng thái làm việc của ô tô và điều khiển các cơ cấu chấp hành để thiết lập trạng thái làm việc của biến mô và hộp số hành tinh Các bộ phận chính của hệ thống điều khiển gồm: - nguồn năng l−ợng - bộ xác định trạng thái làm việc của ô tô và phát tín hiệu chuyển số - bộ các van điều khiển chuyển số - các cơ cấu chấp hành (ly hợp, phanh của cơ cấu hành tinh). Ngoài ra còn có các bộ tích năng kiểu lò xo để quá trình chuyển số đ−ợc êm dịu Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số: Trạng thỏi làm việc và ngưỡng chuyển số Trạng thái làm việc của hộp số tự đông (trạng thái của ly hớp khóa biến mô và trạng thái của cơ cấu hành tinh) đ−ợc xác định trên cơ sở hai thông số chính là tải của động cơ và tốc độ ô tô. Ngoài ra còn có các tham số tham khảo khác nh− nhiệt độ động cơ, chế độ hoạt động do ng−ời điều khiển lựa chọn Khi giữ nguyên chế độ tải của động cơ, nếu tốc độ ô tô tăng dần thì đến một tốc độ nào đó hộp số sẽ đ−ợc chuyển sang trạng thái số cao hơn. Ng−ợc lại, nếu tải không đổi và tốc độ ô tô chậm dần thì đến một ng−ỡng tốc độ nào đó hộp số sẽ đ−ợc chuyển sang trạng thái số thấp hơn. Khi tải động cơ thấp thì ng−ỡng tốc độ để hộp số chuyển lên một số nào đó th−ờng thấp hơn khi tải động cơ lớn hơn. 17
  18. Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số: Trạng thỏi làm việc và ngưỡng chuyển số Đồ thị ng−ỡng chuyển số của hộp số tự động đ−ợc xây dựng trong mặt phẳng (tốc độ ô tô và tải động cơ). Tùy theo đặc điểm sử dụng của mỗi hộp số cụ thể mà ng−ỡng chuyển số đ−ợc lựa chọn cho thích hợp. Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số: Trạng thỏi làm việc và ngưỡng chuyển số Để hộp số có thể chuyển số theo ng−ỡng chuyển số định tr−ớc thì thông số kết cấu của van điều biến áp suất và van điều khiển chuyển số cần đ−ợc lựa chọn phù hợp. Đối với hộp số điều khiển bằng điện tử thì ng−ỡng chuyển số đ−ợc ghi vào bộ nhớ ở dạng bảng tham chiếu và bộ vi xử lý sẽ th−ờng xuyên theo tiếp nhận giá trị tốc độ ô tô và tải động cơ để tìm trạng thái làm việc định tr−ớc của hộp số từ Khi cùng một giá trị tải động cơ, giá trị tốc độ tại đó bảng tham chiếu đó. hộp số đ−ợc chuyển lên một số nào đó th−ờng cao hơn giá trị tốc độ tại đó hộp số đ−ợc chuyển trở về số thấp ban đầu. 18
  19. Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số: Trạng thỏi làm việc và ngưỡng chuyển số Một số hộp số có chế độ kick-down khi động cơ làm việc ở chế độ tải lớn (gần toàn tải). Khi tải động cơ tăng lên đến gần toàn tải thì hộp số sẽ đ−ợc nhanh chóng chuyển xuống số thấp. Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số: Trạng thỏi làm việc và ngưỡng chuyển số Trên các hộp số tự động điều khiển bằng điện tử th−ờng có định tr−ớc các chế độ hoạt động của ô tô nh− chế độ bình th−ờng (Normal mode), chế độ tăng tính năng động lực học hay tải nặng (Power mode) và một số chế độ khác. Ng−ỡng chuyển số ở chế độ làm việc bình th−ờng của ô tô đ−ợc chọn để động cơ làm việc ở vùng tiêu thụ ít nhiên liêu nhất. ở chế độ tăng tính năng động lực học đồ thị ng−ỡng chuyển số th−ờng đ−ợc chọn dịch sang bên phải và xuống d−ới hơn ở chế độ bình th−ờng 19
  20. Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số thủy lực thuần tỳy Các bộ phận chính của hệ thống điều khiển bằng thủy lực gồm: - nguồn năng l−ợng (bơm dầu và van điều chỉnh hạn chế áp suất), - bộ xác định trạng thái làm việc của ô tô và phát tín hiệu chuyển số (các van điều biến áp suất theo tải và theo tốc độ ô tô) - bộ các van điều khiển chuyển số - các cơ cấu chấp hành (ly hợp, phanh của cơ cấu hành tinh). Ngoài ra còn có các bộ tích năng kiểu lò xo để quá trình chuyển số đ−ợc êm dịu Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số thủy lực thuần tỳy Bơm dầu BMM Bộ điều khiển áp suất Các cơ cấu điều HSHT khiển HSHT Hệ van điều Vị trí b−ớm ga L−ới lọc khiển thủy lực Tốc độ ôtô Vị trí cần chọn số Đáy chứa dầu 20
  21. Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số 21
  22. Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số: Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số 22
  23. Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số 23
  24. Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số 24
  25. Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số 25
  26. Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số 26
  27. Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số Hộp số tự động Hệ thống điều khiển chuyển số 27