Bài giảng Hóa kĩ thuật - Chương 7: Kỹ thuật sản xuất một số hợp chất Silicat
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa kĩ thuật - Chương 7: Kỹ thuật sản xuất một số hợp chất Silicat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
        Tài liệu đính kèm:
 bai_giang_hoa_ki_thuat_chuong_7_ky_thuat_san_xuat_mot_so_hop.pdf bai_giang_hoa_ki_thuat_chuong_7_ky_thuat_san_xuat_mot_so_hop.pdf
Nội dung text: Bài giảng Hóa kĩ thuật - Chương 7: Kỹ thuật sản xuất một số hợp chất Silicat
- Chương 7: Kỹ thuật sản xuất một số hợp chất SILICAT
- 7.1 Nguyên liệu sản xuất các sản phẩm silicat 7.1.1 Nguyên liệu chính  Đá vôi – CaCO3 chủ yếu  Phân huỷ 6000C, mãnh liệt 9000C  12000C gọi là vôi già  Đất sét, cao lanh  Cung cấp Al2O3 và SiO2  Tính dẻo, hydrat hoá tăng lượng nước hút vào dễ tạo hình  Đốt nóng → mất nước → co lại  Khi nung với đá vôi ở 9000C → phân huỷ thành oxit → khoáng  Khi nung gốm sứ, vật liệu chịu lửa, tạo thành mulit, oxit silic kết tinh
-  Thạch anh: khoáng chứa SiO2  Nguyên liệu chính để nấu thủy tinh  Tràng thạch (penat)  Cung cấp Al2O3, SiO2 và (KNa)O  Chất trợ dung cho sứ  Hoạt thạch (đá tan)  Khoáng mềm, chứa Mg3[Si4O10](OH)2  Dùng làm phối liệu cho thủy tinh  Đolomit:  Đá vôi chứa nhiều MgCO3  Nguyên liệu gạch chịu lửa đolomit, chất kết dính, phối liệu thủy tinh, gốm sứ
-  Thạch cao thiên nhiên và anhydrit  CaSO4.2H2O, mềm  CaSO4 anhydrit, cứng  Phụ gia điều chỉnh ximăng, thạch cao  Phế thải công nghiệp  Xỉ lò cao, xỉ nhiệt điện, bã thải công nghiệp nhôm  Dùng thay thế nguyên liệu khoáng, phế liệu  Hóa chất hoặc vật liệu nhân tạo  Bổ sung khoáng còn thiếu  Nguyên tố hiếm quí
- 7.1.2 Nguyên liệu phụ  Cho thêm vào làm tốt thêm tính chất của sản phẩm  Tạo điều kiện thay đổi qui trình công nghệ 7.2 Sản xuất chất kết dính 7.2.1 Sản xuất vôi  Nguyên liệu A: 95% CaCO3 25% MgCO3 25% tạp chất B: 82% CaCO3 10% MgCO3 8% tạp chất C: 50% CaCO3 40% MgCO3 8% tạp chất  Nung vôi CaCO3 ⇋ CaO + CO2 - 180KJ
-  T0 = 6000C phân hủy, 9000C phân hủy mãnh liệt  12000C tạo khoáng vôi chất lượng kém  Kích thước nguyên liệu tối ưu 60 – 200 mm  Lò nung  Lò nung thủ công: 150m3, kích thước nguyên liệu 150 – 300mm, chu kỳ 12 – 20 ngày, nung 5 – 9 ngày. Tiêu tốn 16800 KJ/Kg CaO  Lò đứng: liên tục hoặc nửa liên tục, nhiên liệu rắn, khí hoặc bán khí, đường kính lò: 1 – 4m, cao 8 – 10m, nguyên liệu 60 – 80 mm, tiêu tốn 4180 – 6400 KJ/kg CaO
-  Sự đóng rắn của vôi  Ca(OH)2 + CO2 = CaCO3 + H2O  Đóng rắn chậm  Trộn thêm cát và xỉ để chống co  Trộn thêm rỉ đường, bột giấy, mùn cưa 7.2.2 Công nghệ sản xuất ximăng Pooclang  Nguyên liệu đá vôi và đất sét  Qui trình gồm 3 công đoạn:  Chuẩn bị nguyên liệu và phế liệu  Nung 14500C, làm lạnh đột ngột 6750C  Nghiền, trộn phụ gia, đóng bao
-  Nung ximăng bằng lò đứng hoặc lò quay  Lò đứng: chiều cao 3,4 – 4 lần đường kính chia làm 3 vùng: sấy, nung, làm lạnh  Lò quay: lò nằm nghiêng, nung khô hoặc ướt  Lò đặt nghiêng 1 góc 3 – 50. Tỷ số chiều cao/đường kính = 30 – 40 lần  Lò làm việc theo nguyên tắc ngược chiều  Chia làm 6 vùng:  Vùng sấy và đốt nóng: 50 – 60% chiều dài  Vùng phân hủy: 20 – 23%  Vùng tỏa nhiệt: 5 – 7%  Kết khối: 10 – 15%  Làm lạnh: 2 – 4%
-  Ra khỏi lò nung làm nguội nhanh đến 100 – 2000C  Ủ tiếp 10 – 15 ngày  Nghiền độ mịn 8 – 10% còn lại trên sàng số 85 (4900 lỗ/cm2)  Trộn phụ gia CaSO4.2H2O  Đóng bao 7.3 Công nghệ sản xuất thủy tinh 7.3.1 Nguyên liệu và phối liệu  Nguyên liệu chính  Cát cung cấp SiO2 tạp chất Fe2O3 có hại < 0,1 – 0,25%  Tràng thạch cung cấp Al2O3
-  Đá vôi và đolomit cung cấp CaO và MgO  Hàn the Na2B4O7.10H2O cung cấp B2O3 và oxit kiềm  Xôđa hoặc Na2SO4, K2CO3  Thủy tinh vỡ 15 – 30%  Nguyên liệu phụ  Chất khử bọt: oxit asen, oxit antimon  Chất khử màu  Chất nhuộm màu  Chất làm gợn đục
-  Phối liệu  Cỡ hạt tốt nhất 0,7mm  Độ ẩm 3 – 5%  Hàm lượng khí để khuấy trộn  Độ đồng nhất  Chuẩn bị phối liệu  Làm giàu cát: tách oxit sắt và hợp chất hữu cơ  Sấy nguyên liệu đá: 4000C, cát: 900 – 10000C  Đập, nghiền, sàng  Đóng bánh
- 7.3.2 Giaiđoạn nấu 1. Giai đoạn tạo silicat 900 – 11000C 2. Giai đoạn tạo thủy tinh 1150 – 13000C 3. Giai đoạn khử bọt 1400 – 15000C 4. Giai đoạn đồng nhất lưu ở nhiệt độ khử bọt 5. Giai đoạn làm lạnh 1100 – 13000C  Lò nấu thủy tinh  Lò gián đoạn: lò vôi dung tích 100 – 200kg; lò bể dung tích 1 – 5 tấn/bể  Lò liên tục rộng 2 – 5m, dài 8 – 10m, năng suất 5 – 100 tấn/ ngày
- 7.3.3 Tạo hình và gia công sản phẩm thủy tinh  Tạo hình  Ép ở nhiệt độ thủy tinh còn mềm  Thổi dùng cho sản phẩm rỗng  Kéo dùng tạo thanh, vừa kéo vừa thổi để tạo ống  Dát dùng cho sản phẩm có bề dày, diện tích lớn  Chắp nối dùng cho sản phẩm có sản phẩm phức tạp và cùng loại thủy tinh  Gia công  Hấp hay ủ làm cho sản phẩm bền thường 400 – 6000C  Tôi làm cho sản phẩm bền cơ
-  Mài dùng cho sản phẩm chính xác hoặc nhám  Dùng HF để khắc lên thủy tinh  Dùng ete silicon etylic [Si(OC2H5)4] tráng lên thủy tinh  Vẽ men màu lên thủy tinh  Tráng bạc, tráng nhôm lên thủy tinh 7.4 Công nghệ sản xuất gốm sứ 7.4.1 Nguyên liệu  Đất sét thêm phụ gia để giảm độ cao  Phụ gia cát, thạch anh, cao lanh  Chất trợ dung tràng thạch  Phụ gia cháy như than mùn cưa
- 7.4.2 Phương pháp sản xuất gốm  Phương pháp dẻo dùng cho đất sét độ ẩm cao  Phương pháp bán khô dùng cho đất sét có độ ẩm trung bình  Phương pháp đúc rót dùng cho sản phẩm mỏng, hình dáng phức tạp 7.4.3 Nung sản phẩm gốm thô  Sấy khô 100 – 2000C  Đốt nóng 200 – 9000C  Nung cao lửa 900 – 10500C  Giai đoạn làm nguội  1050 – 6000C làm lạnh nhanh  600 – 5000C làm lạnh từ từ  500 – 400C làm lạnh nhanh
- 7.4.4 Sản xuất gốm mịn – sứ  Nguyên liệu giống như gốm nhưng thêm thạch anh, cao lanh, tràng thạch  Nung sứ: trước khi nung cần sấy đến độ ẩm 1 – 2% 7.4.5 Tráng men và trang hoàng sản phẩm  Men là lớp thủy tinh mỏng 0,1 – 0,3mm  Có 2 loại men:  Men dễ chảy có oxit kim loại kiềm, kiềm thổ, chì, nhiệt độ nóng chảy 950 – 11800C  Men khó chảy chứa oxit silic ở nhiệt độ 1180 – 13500C
-  Tráng men có thể nhúng, phun, dội, lăn  Có thể tráng sau khi sấy rồi nung  Tráng lên sản phẩm đã nung phải nung lại  Có thể trang trí bằng các men màu  Có 2 loại màu  Màu trên men sau khi nung người ta dính màu rồi nung lần 2 ở 600 – 8500C  Màu dưới men người ta dính màu rồi tráng men  Chất màu có 2 phần  Chất màu gồm các oxit màu  Chất mồi chảy thủy tinh dễ chảy





